Quyết định 2080/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Sơn La
Số hiệu | 2080/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 20/08/2025 |
Ngày có hiệu lực | 20/08/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Sơn La |
Người ký | Nguyễn Đình Việt |
Lĩnh vực | Lao động - Tiền lương,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2080/QĐ-UBND |
Sơn La, ngày 20 tháng 8 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại bộ phận một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 886/QĐ-BNV ngày 11 tháng 8 năm 2025 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 578/TTr-SNV ngày 16 tháng 8 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ, cụ thể như sau:
1. Công bố 06 danh mục thủ tục hành chính cấp tỉnh lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ.
(Có Phụ lục I kèm theo)
2. Phê duyệt 06 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ.
(Có Phụ lục II kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và bãi bỏ 11 danh mục thủ tục hành chính cấp tỉnh lĩnh vực việc làm có số thứ tự 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 26 mục I phần A Phụ lục I; 11 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính có số thứ tự 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 phần D Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 1551/QĐ-UBND ngày 26/6/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực việc làm; lao động, tiền lương; quản lý lao động ngoài nước; an toàn vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ.
(Có Phụ lục III kèm theo)
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VIỆC LÀM THUỘC PHẠM
VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NỘI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2080/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2025 của
Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí (đồng) |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Cấp giấy xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
3,5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Trực tuyến; trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua thuê dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân hoặc qua uỷ quyền đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tại địa phương |
Theo quy định tại các văn bản hướng dẫn Luật Phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh |
- Bộ luật Lao động 2019; - Nghị định số 150/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và Ủy ban nhân dân xã, phường, đặc khu thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; - Nghị định số 219/2025/NĐ-CP ngày 07/8/2025 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam; - Quyết định số 83/2025/QĐ-UBND ngày 13/8/2025 của UBND tỉnh Sơn La về việc phân cấp thẩm quyền thực hiện cấp, cấp lại, gia hạn, thu hồi giấy phép lao động và giấy xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động. |
2 |
Cấp lại giấy xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Trực tuyến; trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua thuê dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân hoặc qua uỷ quyền đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tại địa phương |
Theo quy định tại các văn bản hướng dẫn Luật Phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh |
|
3 |
Gia hạn giấy xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
3,5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Trực tuyến; trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua thuê dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân hoặc qua uỷ quyền đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tại địa phương |
Theo quy định tại các văn bản hướng dẫn Luật Phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh |
|
4 |
Cấp giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Trực tuyến; trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua thuê dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân hoặc qua uỷ quyền đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tại địa phương |
Theo quy định tại các văn bản hướng dẫn Luật Phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh |
|
5 |
Cấp lại giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Trực tuyến; trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua thuê dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân hoặc qua uỷ quyền đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tại địa phương |
Theo quy định tại các văn bản hướng dẫn Luật Phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh |
|
6 |
Gia hạn giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Trực tuyến; trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua thuê dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân hoặc qua uỷ quyền đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tại địa phương |
Theo quy định tại các văn bản hướng dẫn Luật Phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
VIỆC LÀM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2080/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2025 của
Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2080/QĐ-UBND |
Sơn La, ngày 20 tháng 8 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại bộ phận một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 886/QĐ-BNV ngày 11 tháng 8 năm 2025 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 578/TTr-SNV ngày 16 tháng 8 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ, cụ thể như sau:
1. Công bố 06 danh mục thủ tục hành chính cấp tỉnh lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ.
(Có Phụ lục I kèm theo)
2. Phê duyệt 06 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ.
(Có Phụ lục II kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và bãi bỏ 11 danh mục thủ tục hành chính cấp tỉnh lĩnh vực việc làm có số thứ tự 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 26 mục I phần A Phụ lục I; 11 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính có số thứ tự 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 phần D Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 1551/QĐ-UBND ngày 26/6/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực việc làm; lao động, tiền lương; quản lý lao động ngoài nước; an toàn vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ.
(Có Phụ lục III kèm theo)
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VIỆC LÀM THUỘC PHẠM
VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NỘI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2080/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2025 của
Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí (đồng) |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Cấp giấy xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
3,5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Trực tuyến; trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua thuê dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân hoặc qua uỷ quyền đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tại địa phương |
Theo quy định tại các văn bản hướng dẫn Luật Phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh |
- Bộ luật Lao động 2019; - Nghị định số 150/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và Ủy ban nhân dân xã, phường, đặc khu thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; - Nghị định số 219/2025/NĐ-CP ngày 07/8/2025 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam; - Quyết định số 83/2025/QĐ-UBND ngày 13/8/2025 của UBND tỉnh Sơn La về việc phân cấp thẩm quyền thực hiện cấp, cấp lại, gia hạn, thu hồi giấy phép lao động và giấy xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động. |
2 |
Cấp lại giấy xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Trực tuyến; trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua thuê dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân hoặc qua uỷ quyền đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tại địa phương |
Theo quy định tại các văn bản hướng dẫn Luật Phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh |
|
3 |
Gia hạn giấy xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
3,5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Trực tuyến; trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua thuê dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân hoặc qua uỷ quyền đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tại địa phương |
Theo quy định tại các văn bản hướng dẫn Luật Phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh |
|
4 |
Cấp giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Trực tuyến; trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua thuê dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân hoặc qua uỷ quyền đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tại địa phương |
Theo quy định tại các văn bản hướng dẫn Luật Phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh |
|
5 |
Cấp lại giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Trực tuyến; trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua thuê dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân hoặc qua uỷ quyền đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tại địa phương |
Theo quy định tại các văn bản hướng dẫn Luật Phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh |
|
6 |
Gia hạn giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Trực tuyến; trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua thuê dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân hoặc qua uỷ quyền đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tại địa phương |
Theo quy định tại các văn bản hướng dẫn Luật Phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
VIỆC LÀM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2080/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2025 của
Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
- Thời gian giải quyết: 3,5 ngày làm việc
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sảm phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm hành chính công |
Kèm scan hồ sơ |
0,25 ngày |
B2 |
Phòng Người có công và Lao động, việc làm |
Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý |
Ý kiến phân công thụ lý |
0,5 ngày |
B3 |
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Người có công và Lao động, việc làm |
Các văn bản đầu ra |
1,5 ngày |
B4 |
Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Người có công và Lao động, việc làm |
Ý kiến thẩm định |
0,5 ngày |
B5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào số, phát hành |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
Ý kiến phê duyệt |
0,5 ngày |
B6 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm hành chính công |
Đính kèm kết quả |
0,25 ngày |
- Thời gian giải quyết: 03 ngày làm việc
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sảm phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm hành chính công |
Kèm scan hồ sơ |
0,25 ngày |
B2 |
Phòng Người có công và Lao động, việc làm |
Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý |
Ý kiến phân công thụ lý |
0,25 ngày |
B3 |
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Người có công và Lao động, việc làm |
Các văn bản đầu ra |
1,5 ngày |
B4 |
Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Người có công và Lao động, việc làm |
Ý kiến thẩm định |
0,25 ngày |
B5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào số, phát hành |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
Ý kiến phê duyệt |
0,5 ngày |
B6 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm hành chính công |
Đính kèm kết quả |
0,25 ngày |
- Thời gian giải quyết: 3,5 ngày làm việc
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sảm phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm hành chính công |
Kèm scan hồ sơ |
0,25 ngày |
B2 |
Phòng Người có công và Lao động, việc làm |
Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý |
Ý kiến phân công thụ lý |
0,5 ngày |
B3 |
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Người có công và Lao động, việc làm |
Các văn bản đầu ra |
1,5 ngày |
B4 |
Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Người có công và Lao động, việc làm |
Ý kiến thẩm định |
0,5 ngày |
B5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào số, phát hành |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
Ý kiến phê duyệt |
0,5 ngày |
B6 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm hành chính công |
Đính kèm kết quả |
0,25 ngày |
4. Cấp giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
- Thời gian giải quyết: 07 ngày làm việc
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sảm phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm hành chính công |
Kèm scan hồ sơ |
0,25 ngày |
B2 |
Phòng Người có công và Lao động, việc làm |
Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý |
Ý kiến phân công thụ lý |
0,5 ngày |
B3 |
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Người có công và Lao động, việc làm |
Các văn bản đầu ra |
5 ngày |
B4 |
Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Người có công và Lao động, việc làm |
Ý kiến thẩm định |
0,5 ngày |
B5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào số, phát hành |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
Ý kiến phê duyệt |
0,5 ngày |
B6 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm hành chính công |
Đính kèm kết quả |
0,25 ngày |
5. Cấp lại giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
- Thời gian giải quyết: 03 ngày làm việc
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sảm phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm hành chính công |
Kèm scan hồ sơ |
0,25 ngày |
B2 |
Phòng Người có công và Lao động, việc làm |
Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý |
Ý kiến phân công thụ lý |
0,25 ngày |
B3 |
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Người có công và Lao động, việc làm |
Các văn bản đầu ra |
1,5 ngày |
B4 |
Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Người có công và Lao động, việc làm |
Ý kiến thẩm định |
0,25 ngày |
B5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào số, phát hành |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
Ý kiến phê duyệt |
0,5 ngày |
B6 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm hành chính công |
Đính kèm kết quả |
0,25 ngày |
6. Gia hạn giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
- Thời gian giải quyết: 07 ngày làm việc
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sảm phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm hành chính công |
Kèm scan hồ sơ |
0,25 ngày |
B2 |
Phòng Người có công và Lao động, việc làm |
Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý |
Ý kiến phân công thụ lý |
0,5 ngày |
B3 |
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Người có công và Lao động, việc làm |
Các văn bản đầu ra |
5 ngày |
B4 |
Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Người có công và Lao động, việc làm |
Ý kiến thẩm định |
0,5 ngày |
B5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào số, phát hành |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
Ý kiến phê duyệt |
0,5 ngày |
B6 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm hành chính công |
Đính kèm kết quả |
0,25 ngày |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC VIỆC LÀM
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NỘI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2080/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2025 của
Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
STT |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VB QPPL quy định việc bãi bỏ TTHC |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
1 |
1.000105 |
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
Nghị định số 219/2025/NĐ- CP ngày 07/8/2025 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
Việc làm |
Sở Nội vụ |
2 |
2.000219 |
Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài của nhà thầu |
Nghị định số 219/2025/NĐ- CP ngày 07/8/2025 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
Việc làm |
Sở Nội vụ |
3 |
1.000459 |
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
Nghị định số 219/2025/NĐ- CP ngày 07/8/2025 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
Việc làm |
Sở Nội vụ |
4 |
2.000205 |
Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
Nghị định số 219/2025/NĐ- CP ngày 07/8/2025 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
Việc làm |
Sở Nội vụ |
5 |
2.000192 |
Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
Nghị định số 219/2025/NĐ- CP ngày 07/8/2025 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
Việc làm |
Sở Nội vụ |
6 |
1.013718 |
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài (thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh) |
Nghị định số 219/2025/NĐ- CP ngày 07/8/2025 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
Việc làm |
Sở Nội vụ |
7 |
1.013719 |
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động (thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh) |
Nghị định số 219/2025/NĐ- CP ngày 07/8/2025 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
Việc làm |
Sở Nội vụ |
8 |
1.013720 |
Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh) |
Nghị định số 219/2025/NĐ- CP ngày 07/8/2025 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
Việc làm |
Sở Nội vụ |
9 |
1.013721 |
Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh) |
Nghị định số 219/2025/NĐ- CP ngày 07/8/2025 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
Việc làm |
Sở Nội vụ |
10 |
1.013722 |
Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh) |
Nghị định số 219/2025/NĐ- CP ngày 07/8/2025 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
Việc làm |
Sở Nội vụ |
11 |
1.009811 |
Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (cấp Tỉnh). |
Nghị định số 219/2025/NĐ- CP ngày 07/8/2025 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
Việc làm |
Sở Nội vụ |