Quyết định 2080/QĐ-UBND năm 2025 về Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Bến Tre
Số hiệu | 2080/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 18/06/2025 |
Ngày có hiệu lực | 18/06/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bến Tre |
Người ký | Trần Ngọc Tam |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2080/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 18 tháng 6 năm 2025 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 17 tháng 11 năm 2020;
Căn cứ Luật Giá ngày 19 tháng 6 năm 2023;
Căn cứ Nghị định số 85/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 73/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở và chế độ tiền thưởng đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư số 20/2017/TT-BTNMT ngày 08 tháng 8 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường;
Căn cứ Thông tư số 10/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật quan trắc môi trường và quản lý thông tin, dữ liệu quan trắc chất lượng môi trường;
Căn cứ Thông tư số 07/2025/TT-BTNMT ngày 28 tháng 02 năm 2025 của Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Bộ Trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật bảo vệ môi trường;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường;
Căn cứ Thông tư số 31/2023/TT-BTC ngày 25 tháng 5 năm 2023 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường;
Căn cứ Thông tư số 94/2024/TT-BTC ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường;
Căn cứ Thông tư số 23/2023/TT-BTC ngày 25 tháng 4 năm 2023 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 39/2025/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Bến Tre;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 3588/TTr-SNNMT ngày 12 tháng 6 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH
Quyết định này quy định đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh : Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường không khí ngoài trời, tiếng ồn và độ rung; môi trường đất; nước mặt lục địa; nước dưới đất; nước mưa; nước biển; nước thải; chất thải; khí thải; chất phóng xạ; trầm tích; Hoạt động quan trắc môi trường của trạm quan trắc không khí tự động cố định và di động liên tục; trạm quan trắc nước mặt tự động cố định và di động liên tục.
1. Đơn giá này áp dụng cho các cơ quan, tổ chức và cá nhân thực hiện hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
2. Đơn giá ban hành kèm theo Quyết định này làm cơ sở duyệt dự toán, đặt hàng, giao nhiệm vụ hoặc đấu thầu các nhiệm vụ, dự án thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường có hoạt động quan trắc, phân tích.
Điều 3. Quy định các trường hợp áp dụng bộ đơn giá
1. Đối với đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm chi thường xuyên; đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi thường xuyên; đơn vị sự nghiệp công lập do Nhà nước bảo đảm chi thường xuyên: sử dụng đơn giá sản phẩm có trừ khấu hao tài sản cố định.
2. Đối với đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư hoặc thực hiện theo phương thức đấu thầu, ký hợp đồng cho các tổ chức, doanh nghiệp bên ngoài thực hiện: sử dụng đơn giá sản phẩm không trừ khấu hao tài sản cố định (đã loại trừ phần thuế giá trị gia tăng đối với các yếu tố đầu vào: chi phí vật liệu; chi phí công cụ, dụng cụ; chi phí năng lượng; chi phí nhiên liệu...).
Điều 4. Đơn giá cho hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Bến Tre
1. Đơn giá cho hoạt động quan trắc và phân tích môi trường được ban hành tại các Phụ lục kèm theo Quyết định này bao gồm:
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2080/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 18 tháng 6 năm 2025 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 17 tháng 11 năm 2020;
Căn cứ Luật Giá ngày 19 tháng 6 năm 2023;
Căn cứ Nghị định số 85/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 73/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở và chế độ tiền thưởng đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư số 20/2017/TT-BTNMT ngày 08 tháng 8 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường;
Căn cứ Thông tư số 10/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật quan trắc môi trường và quản lý thông tin, dữ liệu quan trắc chất lượng môi trường;
Căn cứ Thông tư số 07/2025/TT-BTNMT ngày 28 tháng 02 năm 2025 của Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Bộ Trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật bảo vệ môi trường;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường;
Căn cứ Thông tư số 31/2023/TT-BTC ngày 25 tháng 5 năm 2023 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường;
Căn cứ Thông tư số 94/2024/TT-BTC ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường;
Căn cứ Thông tư số 23/2023/TT-BTC ngày 25 tháng 4 năm 2023 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 39/2025/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Bến Tre;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 3588/TTr-SNNMT ngày 12 tháng 6 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH
Quyết định này quy định đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh : Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường không khí ngoài trời, tiếng ồn và độ rung; môi trường đất; nước mặt lục địa; nước dưới đất; nước mưa; nước biển; nước thải; chất thải; khí thải; chất phóng xạ; trầm tích; Hoạt động quan trắc môi trường của trạm quan trắc không khí tự động cố định và di động liên tục; trạm quan trắc nước mặt tự động cố định và di động liên tục.
1. Đơn giá này áp dụng cho các cơ quan, tổ chức và cá nhân thực hiện hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
2. Đơn giá ban hành kèm theo Quyết định này làm cơ sở duyệt dự toán, đặt hàng, giao nhiệm vụ hoặc đấu thầu các nhiệm vụ, dự án thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường có hoạt động quan trắc, phân tích.
Điều 3. Quy định các trường hợp áp dụng bộ đơn giá
1. Đối với đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm chi thường xuyên; đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi thường xuyên; đơn vị sự nghiệp công lập do Nhà nước bảo đảm chi thường xuyên: sử dụng đơn giá sản phẩm có trừ khấu hao tài sản cố định.
2. Đối với đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư hoặc thực hiện theo phương thức đấu thầu, ký hợp đồng cho các tổ chức, doanh nghiệp bên ngoài thực hiện: sử dụng đơn giá sản phẩm không trừ khấu hao tài sản cố định (đã loại trừ phần thuế giá trị gia tăng đối với các yếu tố đầu vào: chi phí vật liệu; chi phí công cụ, dụng cụ; chi phí năng lượng; chi phí nhiên liệu...).
Điều 4. Đơn giá cho hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Bến Tre
1. Đơn giá cho hoạt động quan trắc và phân tích môi trường được ban hành tại các Phụ lục kèm theo Quyết định này bao gồm:
a) Phụ lục 1: Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường không khí ngoài trời, tiếng ồn và độ rung;
b) Phụ lục 2: Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường môi trường đất;
c) Phụ lục 3: Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường nước mặt lục địa;
d) Phụ lục 4: Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường nước dưới đất;
đ) Phụ lục 5: Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường nước mưa;
e) Phụ lục 6: Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường nước biển ven bờ, nước biển xa bờ;
g) Phụ lục 7: Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường nước thải;
h) Phụ lục 8: Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường chất thải;
i) Phụ lục 9: Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường khí thải;
k) Phụ lục 10: Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường phóng xạ;
l) Phụ lục 11: Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường trầm tích;
m) Phụ lục 12: Hoạt động quan trắc môi trường của trạm quan trắc không khí tự động cố định và di động liên tục;
n) Phụ lục 13: Hoạt động quan trắc môi trường của trạm quan trắc nước mặt tự động cố định và di động liên tục.
2. Các đơn giá quan trắc và phân tích môi trường tại khoản 1 Điều này chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng, chi phí vận chuyển.
3. Trường hợp có sự thay đổi do Nhà nước ban hành chính sách chế độ tiền lương, định mức kinh tế-kỹ thuật hoặc giá cả vật tư, vật liệu trên thị trường biến động ảnh hưởng tới bộ đơn giá tăng hoặc giảm trên 10% thì đơn giá được tính toán điều chỉnh lại cho phù hợp.
Đối với các hoạt động quan trắc và phân tích môi trường phát sinh trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì căn cứ vào các định mức kinh tế - kỹ thuật, các văn bản hướng dẫn tại từng thời điểm để tính đơn giá. Cụ thể như sau:
1. Đối với hợp đồng trọn gói, hợp đồng theo đơn giá cố định thì đơn giá cho hoạt động quan trắc và phân tích môi trường vẫn tính theo hợp đồng đã ký.
2. Đối với hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh, hợp đồng theo thời gian thì phần khối lượng công việc hoàn thành trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành sẽ căn cứ vào đơn giá tại thời điểm ký hợp đồng để tính, phần khối lượng công việc còn lại kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành đến nghiệm thu thì sẽ tính theo đơn giá đã phê duyệt tại Quyết định này.
Điều 6. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị có liên quan
1. Sở Nông nghiệp và Môi trường:
a) Hướng dẫn việc áp dụng các Đơn giá theo Quyết định này đến các cơ quan, đơn vị có liên quan.
b) Theo dõi việc áp dụng thực hiện và mức độ trượt giá các đơn giá đã ban hành; tổng hợp, phản ánh vướng mắc, phát sinh trong quá trình thực hiện và kịp thời báo cáo, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, giải quyết.
2. Sở Tài chính:
Sở Tài chính có trách nhiệm phối hợp với Sở Nông nghiệp và Môi trường thực hiện theo dõi, xử lý tình huống vướng mắc, phát sinh trong triển khai thực hiện.
Bố trí kinh phí cho hoạt động quan trắc và phân tích môi trường định kỳ hàng năm của tỉnh.
3. Các đơn vị thực hiện dịch vụ quan trắc và phân tích môi trường
Chịu trách nhiệm trước pháp luật về kết quả đo đạc, phân tích mẫu do đơn vị thực hiện.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các cấp và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ NGOÀI
TRỜI, TIẾNG ỒN VÀ ĐỘ RUNG
(Kèm theo Quyết định số 2080/QĐ-UBND ngày 18 tháng 6 năm 2025 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Đơn vị tính: Đồng/thông số
STT |
Mã số |
Thông số quan trắc |
Đơn giá |
|
Không trừ khấu hao |
Có trừ khấu hao |
|||
I |
Hoạt động quan trắc môi trường không khí ngoài trời |
|
||
1 |
1KK1a |
Nhiệt độ |
111.530 |
110.750 |
2 |
1KK1b |
Độ ẩm |
111.530 |
110.750 |
3 |
1KK2a |
Tốc độ gió |
111.480 |
110.750 |
4 |
1KK2b |
Hướng gió |
111.480 |
110.750 |
5 |
1KK3 |
Áp suất khí quyển |
111.530 |
110.640 |
6 |
1KK4a |
TSP |
525.320 |
501.370 |
7 |
1KK4b |
Pb |
1.666.260 |
785.850 |
8 |
1KK4c |
PM10 |
1.023.970 |
1.000.020 |
9 |
1KK4d |
PM2,5 |
1.023.970 |
1.000.020 |
10 |
1KK5a |
CO (TCVN 7725: 2005) |
552.690 |
269.890 |
11 |
1KK5b |
CO (TCVN 5972:1995) |
1.515.240 |
689.260 |
12 |
1KK5c |
CO (Phương pháp phân tích so màu) |
686.110 |
554.140 |
13 |
1KK6 |
NO2 |
659.720 |
541.300 |
14 |
1KK7 |
SO2 |
796.570 |
613.470 |
15 |
1KK8 |
O3 |
633.680 |
508.100 |
16 |
1KK9 |
Amoniac (NH3) |
774.160 |
599.980 |
17 |
1KK10 |
Hydrosunfua (H2S) |
773.330 |
599.150 |
18 |
1KK11a |
Hơi axit (HCl) |
680.580 |
585.440 |
19 |
1KK11b |
Hơi axit (HF) |
680.580 |
585.440 |
20 |
1KK11c |
Hơi axit (HNO3) |
680.580 |
585.440 |
21 |
1KK11d |
Hơi axit (H2SO4) |
680.580 |
585.440 |
22 |
1KK11đ |
Hơi axit (HCN) |
680.580 |
585.440 |
23 |
1KK12a |
Benzen (C6H6) |
1.588.680 |
769.800 |
24 |
1KK12b |
Toluen (C6H5CH3) |
1.588.680 |
769.800 |
25 |
1KK12C |
Xylen (C6H4(CH3)2 |
1.588.680 |
769.800 |
26 |
1KK12d |
Styren (C6H5CHCH2) |
1.588.680 |
769.800 |
II |
Hoạt động quan trắc tiếng ồn |
|||
a |
Tiếng ồn giao thông |
|||
1 |
1TO1a |
Mức ồn trung bình (LAeq) |
265.070 |
254.350 |
2 |
1TO1b |
Mức ồn cực đại (LAmax) |
265.070 |
254.350 |
3 |
1TO2 |
Cường độ dòng xe |
483.110 |
482.730 |
b |
Tiếng ồn Khu công nghiệp và Đô thị |
|||
1 |
1TO3a |
Mức ồn trung bình (LAeq) |
265.410 |
254.610 |
2 |
1TO3b |
Mức ồn cực đại (LAmax) |
263.920 |
253.120 |
3 |
1TO3C |
Mức ồn phân vị (LA50) |
263.920 |
253.120 |
4 |
1TO4 |
Mức ồn theo tần số (dải Octa) |
383.700 |
372.350 |
III |
Hoạt động quan trắc độ rung |
|||
1 |
1ĐR01 |
Độ rung |
332.040 |
324.820 |
Ghi chú: Đối với thông số CO quan trắc môi trường không khí ngoài trời xây dựng định mức theo phương pháp thử với Mã số: 1KK5a, 1KK5c cập nhật mới theo quy định hiện hành QCVN 05: 2023/BTNMT Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng không khí (mã số 1KK5a CO TCVN 7725: 2005 thay thế bằng phương pháp TCVN 7725:2007; Mã số 1KK5c CO Phương pháp phân tích so màu thay thế bằng phương pháp MASA 128; OSHA ID-209; OSHA ID 210; ASTMD 3162 và phương pháp nội bộ được ngành chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường theo giấy Chứng nhận VIMCERT).
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 2080/QĐ-UBND ngày 18 tháng 6 năm 2025 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Đơn vị tính: Đồng/thông số
STT |
Mã số |
Tên thông số |
Đơn giá |
|
Có trừ khấu hao |
Không trừ khấu hao |
|||
1 |
Đ1a |
Cl- |
388.880 |
323.950 |
2 |
Đ1b |
SO42- |
380.310 |
299.140 |
3 |
Đ1c |
HCO3- |
379.950 |
298.780 |
4 |
Đ1đ |
Tổng K2O |
660.640 |
366.500 |
5 |
Đ1h |
Tổng N (TN) |
564.750 |
479.690 |
6 |
Đ1k |
Tổng p (TP) |
528.300 |
443.240 |
7 |
Đ1m |
Tổng cacbon hữu cơ |
488.090 |
422.850 |
8 |
Đ2a |
Ca2+ |
476.990 |
401.910 |
9 |
Đ2b |
Mg2+ |
476.280 |
401.200 |
10 |
Đ2c |
K+ |
719.280 |
408.890 |
11 |
Đ2d |
Na+ |
702.340 |
391.960 |
12 |
Đ2đ |
Al3+ |
446.330 |
371.250 |
13 |
Đ2e |
Fe3+ |
395.330 |
336.640 |
14 |
Đ2g |
Mn2+ |
434.940 |
351.450 |
15 |
Đ2h1 |
Pb |
803.650 |
479.160 |
16 |
Đ2h2 |
Cd |
803.650 |
479.160 |
17 |
Đ2k1 |
Kim loại nặng (As) |
1.018.210 |
672.130 |
18 |
Đ2k2 |
Kim loại nặng (Hg) |
1.025.780 |
679.700 |
19 |
Đ21i |
Kim loại (Fe) |
832.950 |
508.460 |
20 |
Đ212 |
Kim loại (Cu) |
832.950 |
508.460 |
21 |
Đ213 |
Kim loại (Mn) |
832.950 |
508.460 |
22 |
Đ214 |
Kim loại (Zn) |
832.950 |
508.460 |
23 |
Đ215 |
Kim loại (Cr) |
832.950 |
508.460 |
24 |
Đ216 |
Kim loại (Ni) |
832.950 |
508.460 |
25 |
Đ3a |
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ |
2.046.020 |
1.640.050 |
26 |
Đ3b |
Thuốc BVTV nhóm photpho hữu cơ |
2.261.410 |
1.855.430 |
27 |
Đ4 |
Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid |
2.053.870 |
1.650.170 |
28 |
Đ5 |
PCBs |
2.053.870 |
1.650.170 |
29 |
Đ6 |
Phân tích đồng thời Kim loại |
1.336.380 |
1.233.150 |
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VA PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT LỤC ĐỊA
(Kèm theo Quyết định số 2080/QĐ-UBND ngày 18 tháng 6 năm 2025 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Đơn vị tính: Đồng/thông số
STT |
Mã số |
Thông số quan trắc |
Đơn giá |
|
Không trừ khấu hao |
Có trừ khấu hao |
|||
1 |
NM1a1 |
Nhiệt độ nước |
113.140 |
105.220 |
2 |
NM1a2 |
pH |
111.740 |
103.820 |
3 |
NM1b |
Thế oxi hoá khử (ORP) |
103.280 |
95.360 |
4 |
NM2a |
Oxy hoà tan (DO) |
121.030 |
113.110 |
5 |
NM2b |
Độ đục |
113.430 |
105.510 |
6 |
NM3a |
Tổng chất rắn hoà tan (TDS) |
113.230 |
105.310 |
7 |
NM3b |
Độ dẫn điện (EC) |
113.230 |
105.310 |
8 |
NM4 |
Đo đồng thời đa chỉ tiêu: Nhiệt độ, pH, Oxy hoà tan (DO), Tổng chất rắn hoà tan ( TDS); Độ dẫn điện (EC), Thế oxi hoá khử (ORP); Độ đục. |
472.720 |
442.080 |
9 |
NM5 |
Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) |
273.370 |
251.730 |
10 |
NM6a |
Nhu cầu oxy sinh hoá (BOD5) |
368.280 |
320.710 |
11 |
NM6b |
Nhu cầu oxy hoá học (COD) |
383.680 |
346.740 |
12 |
NM7a |
Amoni (NH4+) |
384.920 |
366.960 |
13 |
NM7b |
Nitrit (NO2-) |
439.610 |
414.100 |
14 |
NM7c |
Nitrat (NO3-) |
398.260 |
372.750 |
15 |
NM7d |
Tổng N |
524.470 |
484.200 |
16 |
NM7đ |
Tổng p |
495.880 |
453.790 |
17 |
NM7e1 |
Sulphat (SO42-) |
444.820 |
402.740 |
18 |
NM7e2 |
Florua (F-) |
440.780 |
413.620 |
19 |
NM7g1 |
Crom (Cr6+) |
428.370 |
386.140 |
20 |
NM7g2 |
Photphat (PO43-) |
429.860 |
391.370 |
21 |
NM7h1 |
Clorua (Cl-) |
358.960 |
320.130 |
22 |
NM7h2 |
Kim loại nặng (Pb) |
785.440 |
649.680 |
23 |
NM7h3 |
Kim loại nặng (Cd) |
785.440 |
649.680 |
24 |
NM7h4 |
Kim loại nặng (Hg) |
817.770 |
679.740 |
25 |
NM7h5 |
Kim loại nặng (As) |
799.360 |
661.330 |
26 |
NM7h6 |
Kim loại (Fe) |
608.890 |
472.350 |
27 |
NM7i |
Kim loại (Cu) |
608.890 |
472.350 |
28 |
NM7k |
Kim loại (Zn) |
608.890 |
472.350 |
29 |
NM7l |
Kim loại (Mn) |
608.890 |
472.350 |
30 |
NM7m |
Kim loại (Cr) |
608.890 |
472.350 |
31 |
NM7n |
Kim loại (Ni) |
608.890 |
472.350 |
32 |
NM8 |
Tổng dầu, mỡ |
757.260 |
715.050 |
33 |
NM9a1 |
Coliform (TCVN 6187-1:2009) |
859.940 |
803.750 |
34 |
NM9a2 |
Coliform (TCVN 6187-2:2009) |
912.200 |
856.010 |
35 |
NM9b1 |
E.Coli (TCVN 6187-1:2009) |
859.940 |
803.750 |
36 |
NM9b2 |
E.Coli (TCVN 6187-2:2009) |
912.200 |
856.010 |
37 |
NM10 |
Tổng cacbon hữu cơ (TOC) |
1.078.420 |
1.032.670 |
38 |
NM11 |
Hoá chất BVTV nhóm Clo hữu cơ |
1.760.420 |
1.611.500 |
39 |
NM12 |
Hoá chất BVTV nhóm Photpho hữu cơ |
1.760.420 |
1.611.500 |
40 |
NM13 |
Xyanua (CN-) |
600.140 |
546.000 |
41 |
NM14 |
Chất hoạt động bề mặt |
794.220 |
744.560 |
42 |
NM15 |
Phenol |
827.590 |
773.450 |
43 |
NM16 |
Phân tích đồng thời các kim loại |
1.410.370 |
1.326.580 |
Ghi chú: Đối với thông số Coliform và E. Coli quan trắc môi trường nước mặt lục địa xây dựng định mức theo phương pháp thử với mã số: NM9a2, NM9b2 cập nhật mới theo quy định hiện hành QCVN 08: 2023/BTNMT Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt (mã số NM9a2 Coliform (TCVN 6187-2:2009) thay thế bằng phương pháp TCVN 6187-2:2020 và SMEWW 9221B:2017; NM9b2 E.Coli (TCVN 6187-2:2009) thay thế bằng phương pháp SMEWW 9221B:2017 và SMEWW 9222B-.2017; phương pháp SMEWW 9221F:2017 được ngành chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường theo giấy Chứng nhận VIMCERT). Riêng phương pháp SMEWW: viết tắt của cụm từ tiếng Anh “Standard Methods for the Examination of Water and Waste Water ” là các phương pháp chuẩn kiểm tra nước và nước thải cập nhật sử dụng theo phiên bản mới nhất 2023.
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VA PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 2080/QĐ-UBND ngày 18 tháng 6 năm 2025 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Đơn vị tính: Đồng/thông số
STT |
Mã số |
Tên thông số |
Đơn giá |
|
Không trừ khấu hao |
Có trừ khấu hao |
|||
1 |
NN1a |
Nhiệt độ |
120.860 |
102.340 |
2 |
NN1b |
pH |
122.300 |
103.780 |
3 |
NN2 |
Oxy hòa tan (DO) |
143.210 |
124.690 |
4 |
NN3a |
Độ đục |
140.340 |
121.820 |
5 |
NN3b |
Độ dẫn điện (EC) |
136.370 |
117.850 |
6 |
NN3c |
Thế Ôxy hóa khử (ORP) |
134.460 |
115.940 |
7 |
NN3d |
Tổng chất rắn hòa tan (TDS) |
134.460 |
115.940 |
8 |
NN4 |
Lấy mẫu, phân tích đồng thời: Nhiệt độ, pH, Oxy hòa tan (DO), Độ đục, Độ dẫn điện (EC), Thế Oxy hóa khử (ORP),Tổng chất rắn hòa tan (TDS) |
461.370 |
439.880 |
9 |
NN5a |
Chất rắn lơ lửng (SS) |
321.400 |
273.130 |
10 |
NN5b |
Chất rắn tổng số (TS) |
305.720 |
257.440 |
11 |
NN6 |
Độ cứng tổng số theo CaCO3 |
421.350 |
370.210 |
14 |
NN7a |
Chỉ số permanganat |
391.490 |
322.550 |
15 |
NN7b |
Nitơ amôn (NH4+) |
410.940 |
354.150 |
16 |
NN7c |
Nitrit (NO2-) |
468.940 |
401.570 |
17 |
NN7d |
Nitrat (NO3-) |
533.820 |
466.440 |
18 |
NN7đ |
Sulphat (SO42-) |
389.230 |
332.170 |
19 |
NN7e |
Florua (F-) |
464.940 |
397.560 |
20 |
NN7f |
Photphat (PO43-) |
417.240 |
344.060 |
21 |
NN7g |
Oxyt Silic (SiO3) |
422.070 |
354.700 |
22 |
NN7h |
Tổng Nito (TN) |
539.090 |
458.850 |
23 |
NN7i |
Crom (Cr6+) |
437.790 |
370.420 |
24 |
NN7k |
Tổng Photpho (TP) |
540.530 |
460.290 |
25 |
NN7l |
Clorua (CF) |
389.480 |
332.440 |
26 |
NN7m1 |
Kim loại nặng Pb |
973.880 |
656.920 |
27 |
NN7m2 |
Kim loại nặng Cd |
973.880 |
656.920 |
28 |
NN7n1 |
Kim loại nặng As |
1.067.830 |
729.260 |
29 |
NN7n2 |
Kim loại nặng (Se) |
1.067.830 |
729.260 |
30 |
NN7n3 |
Kim loại nặng Hg |
1.040.890 |
702.330 |
31 |
NN7o |
Sulfua (S2-) |
812.340 |
473.780 |
32 |
NN7p1 |
Kim loại Fe |
847.860 |
530.900 |
33 |
NN7p2 |
Kim loại (Cu) |
847.860 |
530.900 |
34 |
NN7p3 |
Kim loại (Zn) |
847.860 |
530.900 |
35 |
NN7p4 |
Kim loại (Mn) |
847.860 |
530.900 |
36 |
NN7p5 |
Kim loại (Cr) |
847.860 |
530.900 |
37 |
NN7p6 |
Kim loại (Ni) |
847.860 |
530.900 |
38 |
NN8 |
Cyanua (CN-) |
814.190 |
520.970 |
39 |
NN9a1 |
Coliform (TCVN 6187-1:2009) |
832.240 |
759.060 |
40 |
NN9a2 |
Coliform (TCVN 6187-2:2009) |
895.640 |
822.460 |
41 |
NN9b1 |
E.coli (TCVN 6187-1: 2009) |
832.240 |
759.060 |
42 |
NN9b2 |
E.coli(TCVN 6187-2: 2009) |
895.640 |
822.460 |
43 |
NN10 |
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ |
2.167.180 |
1.760.930 |
44 |
1NN11 |
Thuốc BVTV nhóm Phot pho hữu cơ |
2.151.680 |
1.745.430 |
45 |
1NN12 |
Phenol |
765.660 |
685.420 |
46 |
2NN13 |
Phân tích đồng thời các kim loại |
2.151.680 |
1.745.430 |
Ghi chú: Đối với thông số Coliform và E. Coli quan trắc môi trường nước dưới đất xây dựng định mức theo phương pháp thử với mã số: NN9a2, NN9b2 cập nhật mới theo quy định hiện hành QCVN 09: 2023/BTNMT Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước dưới đất (mã số NN9a2 Coliform TCVN 6187-2:2009 thay thế bằng phương pháp TCVN 6187-2:2020 và SMEWW 9221B:2017; NN9b2 E.Coli TCVN 6187-2:2009 thay thế bằng phương pháp SMEWW 9221B:2017 và SMEWW 9222B:2017; phương pháp SMEWW 9221F:2017 được ngành chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường theo giấy Chứng nhận VIMCERT). Riêng phương pháp SMEWW: viết tắt của cụm từ tiếng Anh “Standard Methods for the Examination of Water and Waste Water ” là các phương pháp chuẩn kiểm tra nước và nước thải cập nhật sử dụng theo phiên bản mới nhất 2023
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NƯỚC MƯA
(Kèm theo Quyết định số 2080/QĐ-UBND ngày 18 tháng 6 năm 2025 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Đơn vị tính: Đồng/thông số
STT |
Mã hiệu |
Thông số quan trắc |
Phương án giá |
|
Không trừ khấu hao |
Có trừ khấu hao |
|||
1 |
MA1a |
Nhiệt độ |
90.710 |
84.720 |
2 |
MA1b |
pH |
90.710 |
84.720 |
3 |
MA2a |
Độ dẫn điện (EC) |
97.810 |
91.820 |
4 |
MA2b |
Thế oxi hoá khử (ORP) |
90.870 |
84.890 |
5 |
MA2c |
Độ đục |
98.220 |
92.240 |
6 |
MA2d |
Tổng chất rắn hòa tan (TDS) |
91.180 |
85.200 |
7 |
MA2đ |
Hàm lượng ôxi hòa tan (DO) |
90.870 |
84.890 |
8 |
MA3 |
Đo đồng thời đa chỉ tiêu: Nhiệt độ, pH; Độ dẫn điện (EC), Thế oxi hoá khử (ORP), Độ đục, Tổng chất rắn hòa tan (TDS), Nồng độ DO |
474.990 |
451.530 |
9 |
MA4a |
Clorua (Cl-) |
430.370 |
330.260 |
10 |
MA4b |
Florua (F-) |
526.940 |
427.130 |
11 |
MA4c |
Nitrit (NO2-) |
552.290 |
395.320 |
12 |
MA4d |
Nitrat (NO3-) |
510.970 |
354.000 |
13 |
MA4e |
Sulphat (SO42-) |
504.520 |
337.150 |
14 |
MA4f |
Crom (VI) (Cr6+) |
529.510 |
362.140 |
15 |
MA5a |
Na+ |
768.120 |
444.100 |
16 |
MA5b |
NH4+ |
445.130 |
366.390 |
17 |
MA5c |
K+ |
777.690 |
453.670 |
18 |
MA5d |
Mg2+ |
419.810 |
347.590 |
19 |
MA5e |
Ca2+ |
553.960 |
399.760 |
20 |
MA5f1 |
Kim loại nặng (Pb) |
967.030 |
642.450 |
21 |
MA5f2 |
Kim loại nặng (Cd) |
967.030 |
642.450 |
22 |
MA5g1 |
Kim loại nặng (As) |
1.051.420 |
705.240 |
23 |
MA5g2 |
Kim loại nặng (Hg) |
1.051.420 |
705.240 |
24 |
MA5h1 |
Kim loại (Fe) |
767.170 |
442.600 |
25 |
MA5h2 |
Kim loại (Cu) |
767.170 |
442.600 |
26 |
MA5h3 |
Kim loại (Zn) |
767.170 |
442.600 |
27 |
MA5h4 |
Kim loại (Cr) |
767.170 |
442.600 |
28 |
MA5h5 |
Kim loại (Mn) |
767.170 |
442.600 |
29 |
MA5h6 |
Kim loại (Ni) |
767.170 |
442.600 |
30 |
MA6a |
Phân tich đồng thời các Kim loại |
1.338.460 |
1.231.720 |
31 |
MA6b |
Phân tích đồng thời các anion: Cl-,F-,NO2-, NO3-, SO42- |
1.015.730 |
913.700 |
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NƯỚC BIỂN VEN
BỜ; NƯỚC BIỂN XA BỜ
(Kèm theo Quyết định số 2080/QĐ-UBND ngày 18 tháng 6 năm 2025 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Đơn vị tính: Đồng/thông số
Số TT |
Mã hiệu |
Thông số quan trắc |
Đơn giá |
|
Không trừ khấu hao |
Có trừ khấu hao |
|||
I |
Nước biển ven bờ |
|||
A |
Đo quan trắc hiện trường |
|||
1 |
1NB1a |
Nhiệt độ, độ ẩm không khí |
153.590 |
152.610 |
2 |
1NB1b |
Độ ẩm không khí |
153.590 |
152.610 |
3 |
1NB2 |
Tôc độ gió |
157.360 |
152.610 |
4 |
1NB3 |
Sóng |
166.740 |
160.840 |
5 |
1NB4 |
Tốc độ dòng chảy tầng mặt |
171.890 |
161.040 |
6 |
1NB5 |
Nhiệt độ nước biển |
217.520 |
209.220 |
7 |
1NB6 |
Độ muối |
181.050 |
176.390 |
8 |
1NB7 |
Độ đục |
202.180 |
193.840 |
9 |
1NB8 |
Độ trong suốt |
183.150 |
172.940 |
10 |
1NB9 |
Độ màu |
196.420 |
188.080 |
11 |
1NB10 |
pH |
207.130 |
203.310 |
12 |
1NB11 |
ôxy hòa tan (DO) |
256.980 |
250.520 |
13 |
1NB12 |
Độ dẫn điện (EC) |
225.670 |
222.280 |
14 |
1NB13 |
Tổng chất rắn hòa tan (TDS) |
225.670 |
222.280 |
15 |
1NB14 |
Lấy mẫu, đo đồng thời: pH, DO, EC, TDS |
562.750 |
552.380 |
B |
Lấy mẫu và phân tích nước biển ven bờ |
|||
B1 |
Nước biển |
|||
1 |
3NB15a |
NH4+ |
615.700 |
540.060 |
2 |
3NB15b |
NO2' |
617.300 |
540.950 |
3 |
3NB15C |
NO3- |
604.960 |
528.450 |
4 |
3NB15d |
SO42- |
523.750 |
473.400 |
5 |
3NB15đ |
PO43- |
532.010 |
460.590 |
6 |
3NB15e |
SiO32- |
553.270 |
481.840 |
7 |
3NB15f |
Tổng N |
661.220 |
581.390 |
8 |
3NB15g |
Tổng P |
614.150 |
529.830 |
9 |
3NB15h |
Crom (Cr6+) |
570.510 |
499.530 |
10 |
3NB15i |
Florua (F-) |
597.660 |
526.680 |
11 |
3NB15k |
Sulfua (S2-) |
608.790 |
504.170 |
12 |
3NB16a |
COD |
520.160 |
480.150 |
13 |
3NB16b |
BOD5 |
523.060 |
483.040 |
14 |
3NB17a |
TSS |
408.940 |
361.670 |
15 |
3NB17b |
Độ màu |
537.280 |
399.890 |
16 |
3NB18a1 |
Coliform (TCVN 6187-1:2009) |
962.920 |
891.470 |
17 |
3NB18a2 |
Fecal Coliform (TCVN 6187-1:2009) |
962.920 |
891.470 |
18 |
3NB18a3 |
E.coli (TCVN 6187-1:2009) |
962.920 |
891.470 |
19 |
3NB18M |
Coliform (TCVN 6187-2:2009) |
1.038.510 |
954.870 |
20 |
3NB18b2 |
Fecal Coliform (TCVN 6187-2:2009) |
1.038.510 |
954.870 |
21 |
3NB18b3 |
E.coli (TCVN 6187-2:2009) |
1.038.510 |
954.870 |
22 |
3NB19a |
Chlorophyll a |
498.240 |
450.970 |
23 |
3NB19b |
Chlorophyll b |
498.240 |
450.970 |
24 |
3NB19C |
Chlorophyll c |
498.240 |
450.970 |
25 |
3NB20 |
CN- |
832.030 |
739.960 |
26 |
3NB21a1 |
Kim loại nặng Pb |
1.068.370 |
720.440 |
27 |
3NB21a2 |
Kim loại nặng Cd |
1.068.370 |
720.440 |
28 |
3NB21b1 |
Kim loại nặng As |
1.344.710 |
837.490 |
29 |
3NB21b2 |
Kim loại nặng Hg |
1.362.260 |
855.050 |
30 |
3NB21c1 |
Kim loại Fe |
1.075.760 |
666.330 |
31 |
3NB21c2 |
Kim loại Cu |
1.075.760 |
666.330 |
32 |
3NB21c3 |
Kim loại Cr |
1.075.760 |
666.330 |
33 |
3NB21c4 |
Kim loại Zn |
1.075.760 |
666.330 |
34 |
3NB21c5 |
Kim loại Mn |
1.075.760 |
666.330 |
35 |
3NB21c6 |
Kim loại Ni |
1.075.760 |
666.330 |
36 |
3NB21c7 |
Crom (Cr3+) |
1.075.760 |
666.330 |
37 |
3NB21c8 |
Kim loại Mg |
1.075.760 |
666.330 |
38 |
3NB22 |
Tổng dầu mỡ khoáng |
1.243.510 |
1.107.620 |
39 |
3NB23 |
Phenol |
1.138.700 |
881.750 |
40 |
3NB24a |
Hóa chất BVTV nhóm Clo |
7.308.840 |
1.987.170 |
41 |
3NB24b |
Hóa chất BVTV nhóm Photpho |
7.325.720 |
2.004.050 |
42 |
3NB24C |
Phân tích đồng thời các kim loại |
1.778.050 |
1.368.540 |
B2 |
Trầm tích biển |
|||
43 |
3NB25a |
N-NO2 |
959.350 |
881.370 |
44 |
3NB25b |
N-NO3 |
930.690 |
840.050 |
45 |
3NB25C |
N-NH3 |
922.340 |
832.090 |
46 |
3NB25d |
P-PO43- |
871.540 |
795.010 |
47 |
3NB25đ1 |
Kim loại nặng Pb |
1.521.920 |
1.102.580 |
48 |
3NB25đ2 |
Kim loại nặng Cd |
1.521.920 |
1.102.580 |
49 |
3NB25e1 |
Kim loại nặng As |
1.825.580 |
1.154.620 |
50 |
3NB25e2 |
Kim loại nặng Hg |
1.825.580 |
1.154.620 |
51 |
3NB25f1 |
Kim loại Cu |
1.459.460 |
946.400 |
52 |
3NB25f2 |
Kim loại Zn |
1.459.460 |
946.400 |
53 |
3NB25g |
CN- |
1.063.170 |
991.810 |
54 |
3NB25h |
Độ ẩm |
650.860 |
626.550 |
55 |
3NB25i |
Tỷ trọng |
644.620 |
622.010 |
56 |
3NB25j |
Chất hữu cơ |
1.031.180 |
958.060 |
57 |
3NB25k |
Tổng N |
976.620 |
904.950 |
58 |
3NB251 |
Tổng P |
953.530 |
891.620 |
59 |
3NB25m |
Hóa chất BVTV nhóm Clo |
7.492.890 |
2.266.570 |
60 |
3NB25n |
Hóa chất BVTV nhóm Photpho |
7.596.910 |
2.283.450 |
61 |
3NB25o |
Tổng dầu mỡ khoáng |
1.495.880 |
1.366.540 |
B3 |
Sinh vật biển |
|||
62 |
3NB26a |
Thực vật phù du, Tảo độc |
908.230 |
889.370 |
63 |
3NB26b |
Động vật phù du, Động vật đáy |
912.030 |
892.860 |
64 |
3NB26C |
Hóa chất BVTV nhóm Clo |
2.908.410 |
2.231.480 |
65 |
3NB26d |
Hóa chất BVTV nhóm Photpho |
2.728.150 |
2.216.020 |
66 |
3NB26dl |
Kim Ịoại nặng Pb |
1.587.300 |
1.201.660 |
67 |
3NB26d2 |
Kim loại nặng Cd |
1.587.300 |
1.201.660 |
68 |
3NB26el |
Kim loại nặng As |
1.926.130 |
1.287.650 |
69 |
3NB26e2 |
Kim loại nặng Hg |
1.926.130 |
1.287.650 |
70 |
3NB26Í1 |
Kim loại Cu |
1.519.470 |
1.041.960 |
71 |
3NB26f2 |
Kim loại Zn |
1.519.470 |
1.041.960 |
72 |
3NB26Í3 |
Kim loại Mg |
1.519.470 |
1.041.960 |
II |
Nước biển xa bờ |
|||
A |
Đo đạc quan trắc hiện trường |
|||
1 |
2NB1a |
Nhiệt độ |
202.370 |
200.730 |
2 |
2NB1b |
Độ ẩm không khí |
202.370 |
200.730 |
3 |
2NB2 |
Tốc độ gió |
203.800 |
200.730 |
4 |
2NB3 |
Sóng |
201.980 |
191.690 |
5 |
2NB4 |
Tốc độ dòng chảy tầng mặt |
377.580 |
349.660 |
6 |
2NB5 |
Nhiệt độ nước biển |
240.950 |
235.480 |
7 |
2NB6 |
Độ muối |
231.360 |
227.920 |
8 |
2NB7 |
Độ đục |
257.600 |
249.260 |
9 |
2NB8 |
Độ trong suốt |
222.360 |
216.800 |
10 |
2NB9 |
Độ màu |
257.600 |
249.260 |
11 |
2NB10 |
pH |
216.870 |
214.190 |
12 |
2NB11 |
Ôxy hòa tan (DO) |
265.140 |
258.680 |
13 |
2NB12 |
Độ dẫn điện (EC) |
245.170 |
241.770 |
14 |
2NB13 |
Tổng chất rắn hòa tan (TDS) |
245.170 |
241.770 |
15 |
2NB14 |
Đo đồng thời: pH, DO, EC |
519.170 |
494.170 |
B |
Lấy mẫu và phân tích nước biển xa bờ |
|||
B1 |
Nước biển xa bờ |
|||
1 |
3NB15a |
NH4+ |
599.820 |
520.970 |
2 |
3NB15b |
NO2- |
601.410 |
521.870 |
3 |
3NB15C |
NO3- |
589.070 |
509.360 |
4 |
3NB15d |
SO42- |
507.860 |
454.320 |
5 |
3NB15đ |
PO43- |
516.130 |
441.500 |
6 |
3NB15e |
SiO32- |
537.390 |
462.760 |
7 |
3NB15f |
Tổng N |
645.330 |
562.310 |
8 |
3NB15g |
Tổng P |
598.260 |
510.750 |
9 |
3NB15h |
Crom (Cr6+) |
554.630 |
480.450 |
10 |
3NB15i |
Florua (F-) |
581.770 |
507.600 |
11 |
3NB15k |
Sulfua (S2-) |
592.910 |
485.080 |
12 |
3NB16a |
COD |
542.390 |
483.840 |
13 |
3NB16b |
BOD5 |
545.290 |
486.740 |
14 |
3NB17a |
TSS |
437.870 |
372.060 |
15 |
3NB17b |
Độ màu |
495.940 |
340.020 |
16 |
3NB18a1 |
Coliform (TCVN 6187-1:2009) |
962.370 |
872.390 |
17 |
3NB18a2 |
Fecal Coliform (TCVN 6187-1:2009) |
962.370 |
872.390 |
18 |
3NB18a3 |
E.coli (TCVN 6187-1:2009) |
962.370 |
872.390 |
19 |
3NB18b1 |
Coliform (TCVN 6187-2:2009) |
1.037.960 |
935.790 |
20 |
3NB18b2 |
Fecal Coliform (TCVN 6187-2:2009) |
1.037.960 |
935.790 |
21 |
3NB18b3 |
E.coli (TCVN 6187-2:2009) |
1.037.960 |
935.790 |
22 |
3NB19a |
Chlorophyll a |
481.850 |
416.040 |
23 |
3NB19b |
Chlorophyll b |
481.850 |
416.040 |
24 |
3NB19C |
Chlorophyll c |
481.850 |
416.040 |
25 |
3NB20 |
CN- |
794.040 |
705.030 |
26 |
3NB21a1 |
Kim loại nặng Pb |
1.030.380 |
685.510 |
27 |
3NB21a2 |
Kim loại nặng Cd |
1.030.380 |
685.510 |
28 |
3NB21b1 |
Kim loại nặng As |
1.306.720 |
802.560 |
29 |
3NB21b2 |
Kim loại nặng Hg |
1.324.270 |
820.120 |
30 |
3NB21c1 |
Kim loại Fe |
1.037.760 |
631.400 |
31 |
3NB21c2 |
Kim loại Cu |
1.037.760 |
631.400 |
32 |
3NB21c3 |
Kim loại Cr |
1.037.760 |
631.400 |
33 |
3NB21c4 |
Kim loại Zn |
1.037.760 |
631.400 |
34 |
3NB21c5 |
Kim loại Mn |
1.037.760 |
631.400 |
35 |
3NB21c6 |
Kim loại Ni |
1.037.760 |
631.400 |
36 |
3NB21c7 |
Crom (Cr3+) |
1.037.760 |
631.400 |
37 |
3NB21c8 |
Kim loại Mg |
1.037.760 |
631.400 |
38 |
3NB22 |
Tổng dầu mỡ khoáng |
1.205.520 |
1.072.690 |
39 |
3NB23 |
Phenol |
1.100.710 |
846.830 |
40 |
3NB24a |
Hóa chất BVTV nhóm Clo |
7.283.270 |
1.952.240 |
41 |
3NB24b |
Hóa chất BVTV nhóm Photpho |
7.300.150 |
1.969.120 |
42 |
3NB24C |
Phân tích đồng thời các kim loại |
1.778.050 |
1.368.540 |
B2 |
Trầm tích biển |
|||
43 |
3NB25a |
N-NO2 |
1.010.060 |
923.510 |
44 |
3NB25b |
N-NO3 |
981.410 |
882.190 |
45 |
3NB25C |
N-NH3 |
973.050 |
874.240 |
46 |
3NB25d |
P-PO43- |
922.260 |
837.150 |
47 |
3NB25đ1 |
Kim loại nặng Pb |
1.572.640 |
1.144.730 |
48 |
3NB25đ2 |
Kim loại nặng Cd |
1.613.680 |
1.185.770 |
49 |
3NB25el |
Kim loại nặng As |
1.919.500 |
1.239.970 |
50 |
3NB25e2 |
Kim loại nặng Hg |
1.919.500 |
1.239.970 |
51 |
3NB25f1 |
Kim loại Cu |
1.510.180 |
988.550 |
52 |
3NB25f2 |
Kim loại Zn |
1.510.180 |
988.550 |
53 |
3NB25g |
CN- |
1.113.890 |
1.033.960 |
54 |
3NB25h |
Độ ẩm |
701.580 |
668.700 |
55 |
3NB25i |
Tỷ trọng |
695.340 |
664.160 |
56 |
3NB25j |
Chất hữu cơ |
1.081.890 |
1.000.210 |
57 |
3NB25k |
Tổng N |
1.027.340 |
947.100 |
58 |
3NB25l |
Tổng P |
1.004.250 |
933.760 |
59 |
3NB25m |
Hóa chất BVTV nhóm Clo |
7.543.610 |
2.308.720 |
60 |
3NB25n |
Hóa chất BVTV nhóm Photpho |
7.647.620 |
2.325.600 |
61 |
3NB25o |
Tổng dầu mỡ khoáng |
1.546.600 |
1.408.680 |
B3 |
Sinh vật biển |
|
|
|
62 |
3NB26a |
Thực vật phù du, Tảo độc |
879.540 |
835.870 |
63 |
3NB26b |
Động vật phù du, Động vật đáy |
883.350 |
839.360 |
64 |
3NB26C |
Hóa chất BVTV nhóm Clo |
2.879.220 |
2.177.980 |
65 |
3NB26d |
Hóa chất BVTV nhóm Photpho |
2.698.960 |
2.162.520 |
66 |
3NB26đ1 |
Kim loại nặng Pb |
1.558.110 |
1.148.160 |
67 |
3NB26đ2 |
Kim loại nặng Cd |
1.558.110 |
1.148.160 |
68 |
3NB26e1 |
Kim loại nặng As |
1.896.940 |
1.234.150 |
69 |
3NB26e2 |
Kim loại nặng Hg |
1.896.940 |
1.234.150 |
70 |
3NB26f1 |
Kim loại Cu |
1.490.290 |
988.460 |
71 |
3NB26f2 |
Kim loại Zn |
1.490.290 |
988.460 |
72 |
3NB26f3 |
Kim loại Mg |
1.490.290 |
988.460 |
Ghi chú: Đối với thông số Coliform và E.Coli quan trắc môi trường nước biển ven bờ, nước biển xa bờ xây dựng định mức theo phương pháp thử với mã số: 3NB18bl, NB18b3 cập nhật mới theo quy định hiện hành QCVN10: 2023/BTNMT Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước biển (Mã số 3NB18b1 Coliform TCVN 6187-2:2009 thay thế bằng phương pháp TCVN 6187-2:2020 và SMEWW 9221B:2017; NB18b3 E.Coli TCVN 6187-2:2009 thay thế bằng phương pháp SMEWW 9221B:2017 và SMEWW 9222B:2017; phương pháp SMEWW 9221F:2017 được ngành chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường theo giấy Chứng nhận VIMCERT ). Riêng phương pháp SMEWW: viết tắt của cụm từ tiếng Anh “Standard Methods for the Examination of Water and Waste Water ” là các phương pháp chuẩn kiểm tra nước và nước thải cập nhật sử dụng theo phiên bản mới nhất 2023.
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NƯỚC THẢI
(Kèm theo Quyết định số 2080/QĐ-UBND ngày 18 tháng 6 năm 2025 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Đơn vị tính: Đồng/thông số
STT |
Mã số |
Thông số quan trắc |
Đơn giá |
|
Không trừ khấu hao |
Có trữ khấu hao |
|||
1 |
NT1 |
Nhiệt độ |
116.000 |
114.750 |
2 |
NT2 |
pH |
118.750 |
117.150 |
3 |
NT3 |
Vận tốc |
207.830 |
206.250 |
4 |
NT4a |
Tổng chất rắn hòa tan (TDS) |
125.050 |
124.240 |
5 |
NT4b |
Độ màu |
124.960 |
124.240 |
6 |
NT5a |
Nhu cầu oxy sinh hoá (BOD5) |
338.090 |
311.390 |
7 |
NT5b |
Nhu cầu oxy hoá học (COD) |
393.040 |
344.970 |
8 |
NT6 |
Chất rắn lơ lửng (SS) |
299.570 |
272.170 |
9 |
NT7a1 |
Coliform TCVN 6187-1:2009 |
847.060 |
791.730 |
10 |
NT7a2 |
Coliform TCVN 6187-2:2009 |
910.460 |
855.130 |
11 |
NT7b1 |
E.ColiTCVN 6187-1:2009 |
857.630 |
802.290 |
12 |
NT7b2 |
E.Coli TCVN 6187-2:2009 |
921.030 |
865.690 |
13 |
NT8 |
Tổng dầu, mỡ khoáng |
792.280 |
736.080 |
14 |
NT9 |
Cyanua (CN-) |
561.660 |
509.250 |
15 |
NT10a |
Tổng P |
486.550 |
427.180 |
16 |
NT10b |
Tổng N |
495.510 |
445.770 |
17 |
NT10c |
Nitơ amôn (NH4+) |
416.100 |
377.150 |
18 |
NT10d |
Sunlfua (S2-) |
439.300 |
386.890 |
19 |
NT10đ |
Crom (VI) |
435.460 |
396.510 |
20 |
NT10e |
Nitrate (NO3) |
475.860 |
429.360 |
21 |
NT10f |
Sulphat (SO42-) |
402.790 |
366.490 |
22 |
NT10g |
Photphat (PO43-) |
631.530 |
359.170 |
23 |
NT10h |
Florua (F-) |
506.980 |
454.560 |
24 |
NT10i |
Clorua (Cl-) |
369.700 |
333.520 |
25 |
NT10j |
Clo dư (Cl2) |
594.590 |
525.550 |
26 |
NTlOkl |
Kim loại nặng (Pb) |
905.570 |
600.830 |
27 |
NT10k2 |
Kim loại nặng (Cd) |
905.570 |
600.830 |
28 |
NT10l1 |
Kim loại nặng (As) |
965.900 |
639.570 |
29 |
NT10l2 |
Kim loại nặng (Hg) |
974.680 |
648.340 |
30 |
NT10m1 |
Kim loại (Cu) |
785.180 |
470.380 |
31 |
NT10m2 |
Kim loại (Zn) |
785.180 |
470.380 |
32 |
NT10m3 |
Kim loại (Mn) |
785.180 |
470.380 |
33 |
NT10m4 |
Kim loại (Fe) |
785.180 |
470.380 |
34 |
NT10m5 |
Kim loại (Cr) |
785.180 |
470.380 |
35 |
NT10m6 |
Kim loại (Ni) |
785.180 |
470.380 |
36 |
NT11 |
Phenol |
681.680 |
629.260 |
37 |
NT12 |
Chất hoạt động bề mặt |
660.050 |
607.640 |
38 |
NT13a |
HCBVTV clo hữu cơ |
1.785.380 |
1.608.810 |
39 |
NT13b |
HCBVTV phot pho hữu cơ |
1.787.600 |
1.611.040 |
40 |
NT13c |
PCBs |
1.787.600 |
1.611.040 |
41 |
NT14 |
Phân tích đồng thời các kim loại |
1.397.780 |
1.301.280 |
Ghi chú: Đối với thông số Coliform quan trắc môi trường nước thải xây dựng định mức theo phương pháp thử với mã số: NT7a2 cập nhật mới theo quy định hiện hành QCVN 40: 2025/BTNMT Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước thải (mã số NT7a2 Coliform TCVN 6187-2:2009 thay thế bằng phương pháp TCVN 6187-2:2020; SMEWW 9221B:2023; TCVN 8775: 2011 và các phương pháp khác được chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường theo giấy Chứng nhận VIMCERT).
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG CHẤT THẢI
(Kèm theo Quyết định số 2080/QĐ-UBND ngày 18 tháng 6 năm 2025 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Đơn vị tính: Đồng/thông số
STT |
Mã số |
Thông số quan trắc |
Đơn giá |
|
Sản phẩm không trừ khấu hao |
Sản phẩm có trừ khấu hao |
|||
1 |
CT1 |
Độ ẩm |
341.880 |
317.930 |
2 |
CT2 |
pH |
436.130 |
412.480 |
3 |
CT3 |
Cyanua (CN-) |
907.680 |
831.930 |
4 |
CT4 |
Crom (VI) |
1.045.240 |
969.480 |
5 |
CT5 |
Florua (F-) |
536.420 |
492.350 |
6 |
CT6a |
Kim loại Pb |
1.512.170 |
731.440 |
7 |
CT6b |
Kim loại Cd |
807.200 |
731.440 |
8 |
CT7a |
Kim loại As |
1.603.700 |
808.570 |
9 |
CT7b |
Kim loại Hg |
1.615.560 |
820.440 |
10 |
CT8a |
Kim loại Cu |
1 326.690 |
545.960 |
11 |
CT8b |
Kim loại Zn |
1.326.690 |
545.960 |
12 |
CT8c |
Kim loại Mn |
1.326.690 |
545.960 |
13 |
CT8d |
Kim loại Ta |
1.326.690 |
545.960 |
14 |
CT8đ |
Kim loại Cr |
1.326.690 |
545.960 |
15 |
CT8e |
Kim loại Ni |
1.326.690 |
545.960 |
16 |
CT8f |
Kim loại Ba |
1.326.690 |
545.960 |
17 |
CT8g |
Kim loại Se |
1.326.690 |
545.960 |
18 |
CT8h |
Kim loại Mo |
1.326.690 |
545.960 |
19 |
CT8i |
Kim loại Be |
1.326.690 |
545.960 |
20 |
CT8k |
Kim loại Va |
1.326.690 |
545.960 |
21 |
CT8m |
Kim loại Ag |
1.326.690 |
545.960 |
22 |
CT9 |
Dầu mỡ |
1.002.260 |
940.860 |
23 |
CT10 |
Phenol |
997.640 |
903.780 |
24 |
CT11a |
BVTV clo hữu cơ |
2.566.700 |
1.812.570 |
25 |
CT11b |
BVTV photpho hữu cơ |
2.550.650 |
1.796.520 |
26 |
CT11c |
PAHs |
2.703.360 |
1.949.230 |
27 |
CT11d |
PCBs |
2.550.650 |
1.796.520 |
28 |
CT12 |
Đồng thời các kim loại |
2.204.590 |
1.514.300 |
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG KHÍ THẢI
(Kèm theo Quyết định số 2080/QĐ-UBND ngày 18 tháng 6 năm 2025 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Đơn vị tính: Đồng/thông số
STT |
Mã số |
Tên thông số |
Đơn giá |
|
Không trừ khấu hao |
Có trừ khấu hao |
|||
I |
Hoạt động lấy mẫu và quan trắc khí thải tại hiện trường |
|||
A |
Các thông số khí tượng |
|||
1 |
1KT1a |
Nhiệt độ |
164.890 |
164.830 |
2 |
1KT1b |
Độ ẩm |
164.890 |
164.830 |
3 |
1KT2a |
Vận tốc gió |
164.890 |
164.830 |
4 |
1KT2b |
Hướng gió |
164.890 |
164.830 |
5 |
1KT3 |
Áp suất khí quyển |
162.750 |
158.740 |
B |
Các thông số khí thải |
|||
BI |
Các thông số đo tại hiện trường |
|||
6 |
1KT4 |
Nhiệt độ |
544.040 |
396.220 |
7 |
1KT5 |
Vận tốc |
520.910 |
517.070 |
8 |
1KT6 |
Hàm ẩm |
293.460 |
260.820 |
9 |
1KT7 |
Khối lượng mol phân tử khí khô |
368.630 |
291.830 |
10 |
1KT8 |
Áp suất khí thải |
342.380 |
333.200 |
11 |
1KT9a |
Khí oxy (O2) |
692.520 |
502.700 |
12 |
1KT9B |
Khí CO |
915.690 |
725.870 |
13 |
1KT9c |
Khí NO |
883.500 |
693.670 |
14 |
1KT9d |
Khí Nitơ dioxit (NO2) |
963.240 |
773.410 |
15 |
1KT9đ |
Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2) |
1.084.940 |
895.120 |
B2 |
Lấy mẫu ngoài hiện trường |
|||
16 |
1KT9e |
KhíNOx |
1.025.730 |
869.250 |
17 |
1KT9f |
Khí: SO2 |
1.149.160 |
992.500 |
18 |
1KT9g |
Khí CO |
919.900 |
763.240 |
19 |
1KT10a |
Bụi tổng số (TSP) |
3.818.750 |
3.183.680 |
20 |
1KT10b |
Bụi PM10 |
3.818.750 |
3.183.680 |
21 |
1KT11a |
HCl |
1.434.790 |
1.268.760 |
22 |
1KT11b |
HF |
1.434.790 |
1.268.760 |
23 |
1KT11c |
H2SO4 |
1.434.790 |
1.268.760 |
24 |
1KT12a1 |
Kim loại Pb |
3.590.580 |
1.461.210 |
25 |
1KT12a2 |
Kim loại Cd |
3.590.580 |
1.461.210 |
26 |
1KT12b1 |
Kim loại As |
3.942.300 |
1.487.080 |
27 |
1KT12b2 |
Kim loại Sb |
3.942.300 |
1.487.080 |
28 |
1KT12b3 |
Kim loại Se |
3.942.300 |
1.487.080 |
29 |
1KT12b4 |
Kim loại Hg |
3.942.300 |
1.487.080 |
30 |
1KT12c1 |
Kim loại Cu |
3.375.510 |
1.398.310 |
31 |
1KT12c2 |
Kim loại Cr |
3.375.510 |
1.398.310 |
32 |
1KT12c3 |
Kim loại Mn |
2.776.970 |
1.398.310 |
33 |
1KT12c4 |
Kim loại Zn |
3.364.970 |
1.398.310 |
34 |
1KT12c5 |
Kim loại Ni |
2.768.310 |
1.398.310 |
35 |
1KT12d |
Hg (method 30B) |
3.121.900 |
1.752.850 |
36 |
1KT13a |
Họp chất hữu cơ |
3.487.480 |
1.517.070 |
37 |
1KT13b |
Tổng các hợp chất hữu cơ không bao gồm Metan (TGNMO) |
3.458.070 |
1.487.660 |
38 |
1KT14 |
Phân tích đồng thời các kim loại (trừ Hg) (Giá tính cho một mẫu) |
1.901.450 |
1.313.410 |
III |
Các đặc tính nguồn thải |
|||
43 |
1KT15a |
Chiều cao nguồn thải |
499.180 |
498.210 |
44 |
1KT15b |
Đường kính trong miệng ống khói |
499.180 |
498.210 |
45 |
1KT16 |
Lưu lượng khí thải |
693.580 |
686.630 |
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG PHÓNG XẠ
(Kèm theo Quyết định số 2080/QĐ-UBND ngày 18 tháng 6 năm 2025 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Đơn vị tính: Đồng/thông số
STT |
Mã số |
Thông số quan trắc |
Đơn giá |
|
Không trừ khấu hao |
Có trừ khấu hao |
|||
1 |
PX1a1 |
Các đồng vị phóng xạ trong mẫu sol khí (12 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, AC228, Ra226, Cs137, k40, 131I, Be7 |
2.919.220 |
2.709.850 |
2 |
PX1a2 |
Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu sol khí |
2.750.510 |
2.465.970 |
3 |
PX1a3 |
Đồng vị phóng xạ 239, 240 Pu trong mẫu sol khí |
3.546.940 |
3.230.710 |
4 |
PX1b |
Hàm lượng Gama trong không khí |
1.550.980 |
1.329.460 |
5 |
PX1c |
Hàm lượng Radon trong không khí |
1.391.590 |
1.371.140 |
6 |
PX1d1 |
Tổng hoạt độ Anpha |
2.365.040 |
1.773.770 |
7 |
PX1d2 |
Tổng hoạt độ Beta |
2.468.260 |
1.876.980 |
8 |
PX2a |
Các đồng vị phóng xạ trong mẫu bụi xa lắng (12 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212, Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7 |
2.306.280 |
2.086.320 |
9 |
PX2b1 |
Tổng hoạt độ Anpha |
1.941.480 |
1.373.520 |
10 |
PX2b2 |
Tổng hoạt độ Beta |
2.088.070 |
1.520.110 |
11 |
PX3a1 |
Các đồng vị phóng xạ trong mẫu đất (12 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214 , Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K4 ,131I, Be7 |
1.988.060 |
1.772.370 |
12 |
PX3a2 |
Đồng vị phóng xạ yuSr trong mẫu đất |
1.624.090 |
1.408.410 |
13 |
PX3a3 |
Đồng vị phóng xạ 23y,24U Pu trong mẫu đất |
2.171.820 |
1.956.140 |
14 |
PX4a1 |
Các đồng vị phóng xạ trong mẫu nước (11 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi , Tl, Ac228’ Ra226, Cs 37, K4 , Be7 |
2.013.370 |
1.784.790 |
15 |
PX4a2 |
Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu nước |
2.016.340 |
1.787.750 |
16 |
PX4a3 |
Đồng vị phóng xạ 239,240 Pu trong mẫu nước |
2.016.340 |
1.787.750 |
17 |
PX4a4 |
Đồng vị phóng xạ 131I trong mẫu nước |
2.589.120 |
2.322.690 |
18 |
PX4b |
Hàm lượng Randon trong nước |
1.450.980 |
1.429.010 |
19 |
PX4c1 |
Tổng hoạt độ Anpha, Tổng hoạt độ Beta |
1.853.450 |
1.234.740 |
20 |
PX4c2 |
Tống hoạt độ Anpha, Tống hoạt độ Beta |
1.853.450 |
1.234.740 |
21 |
PX5a1 |
Các đồng vị phóng xạ trong mẫu thực vật, lươmg thực, thực phẩm (12 thông số): Pb210; Pb212; Pb , Bi212; Bi214, Tl208 , Ac228, Ra226, Cs137, K ,131I, Be7 |
2.263.900 |
2.015.630 |
22 |
PX5a2 |
Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu lương thực, thực phẩm |
2.036.420 |
1.788.150 |
23 |
PX5a3 |
Đồng vị phóng xạ 239,240 Pu trong mẫu lương thực, thực phẩm |
2.036.420 |
1.788.150 |
24 |
PX5b1 |
Tổng hoạt độ Anpha |
2.248.800 |
1.633.270 |
25 |
PX5b2 |
Tổng hoạt độ Beta |
2.248.800 |
1.633.270 |
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG TRẦM TÍCH
(Kèm theo Quyết định số 2080/QĐ-UBND ngày 18 tháng 6 năm 2025 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Đơn vị tính: Đồng/thông số
STT |
Mã số |
Tên thông số |
Đơn giá |
|
Sản phẩm không trừ khấu hao |
Sản phẩm có trừ khấu hao |
|||
1 |
TT1 |
pH (K2O; KCl) |
439.790 |
390.600 |
2 |
TT2 |
Tổng cacbon hữu cơ |
629.840 |
542.630 |
3 |
TT3 |
Dầu mỡ |
1.265.500 |
1.161.830 |
4 |
TT4 |
Cyanua (CN-) |
738.080 |
614.600 |
5 |
TT5a |
Tổng Nito (TN) |
580.160 |
491.890 |
6 |
TT5b |
Tổng Photpho (TP) |
1.147.300 |
1.060.340 |
7 |
TT5c |
Phenol |
926.170 |
825.600 |
8 |
TT5d1 |
Kim loại nặng (Pb) |
1.410.330 |
651.140 |
9 |
TT5d2 |
Kim loại nặng (Cd) |
1.410.330 |
651.140 |
10 |
TT5đ1 |
Kim loại nặng (As) |
1.556.900 |
778.460 |
11 |
TT5đ2 |
Kim loại nặng (Hg) |
1.556.900 |
778.460 |
12 |
TT5e1 |
Kim loại Zn |
1.322.700 |
565.960 |
13 |
TT5e2 |
Kim loại Cu |
1.322.700 |
565.960 |
14 |
TT5e3 |
Kim loại Cr |
1.322.700 |
565.960 |
15 |
TT5e4 |
Kim loại Mn |
1.322.700 |
565.960 |
16 |
TT5e5 |
Kim loại Ni |
1.322.700 |
565.960 |
17 |
TT5f |
Tổng K2O |
1.046.570 |
406.960 |
18 |
TT6a |
BVTV nhóm clo hữu cơ |
2.128.210 |
1.403.120 |
19 |
TT6b |
BVTV nhóm photpho hữu cơ |
2.128.210 |
1.403.120 |
20 |
TT6c |
BVTV nhóm Pyrethroid |
2.128.210 |
1.403.120 |
21 |
TT6d |
PAHs |
2.020.270 |
1.295.180 |
22 |
TT6đ |
PCBs |
2.116.050 |
1.390.960 |
23 |
TT7 |
Phân lích đồng thời kim loại |
1.471.690 |
1.259.830 |
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA TRẠM QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG
KHÔNG KHÍ TỰ ĐỘNG CỐ ĐỊNH VÀ DI ĐỘNG LIÊN TỤC
(Kèm theo Quyết định số 2080/QĐ-UBND ngày 18 tháng 6 năm 2025 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Đơn vị tính: Đồng/Trung bình ngày/Trạm
STT |
Mã số |
Thông số quan trắc |
Đơn giá |
|
Không trừ khấu hao |
Có trừ khấu hao |
|||
I |
Hoạt động quan trắc không khí của trạm quan trắc tự động cố định liên tục |
|||
1 |
KKC1a |
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số nhiệt độ |
228.930 |
135.860 |
2 |
KKC1b |
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số độ ẩm |
228.930 |
135.860 |
3 |
KKC1c |
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology) đo thông số tốc độ gió |
228.930 |
135.860 |
4 |
KKC1d |
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số hướng gió |
228.930 |
135.860 |
5 |
KKC1đ |
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số bức xạ mặt trời |
228.930 |
135.860 |
6 |
KKC1e |
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số áp suất khí quyển |
228.930 |
135.860 |
7 |
KKC2a |
Modul quan trắc Bụi TSP |
300.450 |
162.960 |
8 |
KKC2b |
Modul quan trắc Bụi PM-10 |
300.450 |
162.960 |
9 |
KKC2c |
Modul quan trắc Bụi PM-2,5 |
300.450 |
162.960 |
10 |
KKC2d |
Modul quan trắc Bụi PM-1 |
300.450 |
162.960 |
11 |
KKC3a |
Modul quan trắc khí NO |
365.680 |
220.260 |
12 |
KKC3b |
Modul quan trắc khí NO2- |
365.680 |
220.260 |
13 |
KKC3c |
Modul quan trắc khí NOx |
365.680 |
220.260 |
14 |
KKC4 |
Modul quan trắc khí SO2 |
375.530 |
220.510 |
15 |
KKC5 |
Modul quan trắc khí CO |
331.250 |
213.570 |
16 |
KKC6 |
Modul quan trắc O3 |
442.620 |
298.360 |
17 |
KKC7 |
Modul quan trắc THC |
376.950 |
217.430 |
18 |
KKC8 |
Modul quan trắc BTEX |
396.450 |
235.100 |
II |
Hoạt động quan trắc không khí của trạm quan trắc tự động di động liên tục |
|||
19 |
KKD1a |
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số nhiệt độ |
162.390 |
152.250 |
20 |
KKD1b |
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số độ ẩm |
162.390 |
152.250 |
21 |
KKD1c |
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology) đo thông số tốc độ gió |
161.510 |
152.250 |
22 |
KKD1d |
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số hướng gió |
276.410 |
152.250 |
23 |
KKD1đ |
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số bức xạ mặt trời |
296.300 |
152.250 |
24 |
KKD1e |
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số áp suất khí quyển |
162.510 |
152.250 |
25 |
KKD2a |
Modul quan trắc bụi TSP |
365.490 |
203.040 |
26 |
KKD2b |
Modul quan trắc bụi PM10 |
365.490 |
203.040 |
27 |
KKD2c |
Modul quan trắc bụi PM2,5 |
365.490 |
203.040 |
28 |
KKD3a |
Modul quan trắc khí NO |
569.380 |
336.080 |
29 |
KKD3b |
Modul quan trắc khí NO2 |
569.380 |
336.080 |
30 |
KKD3c |
Modul quan trắc khí NOx |
569.380 |
336.080 |
31 |
KKD4 |
Modul quan trắc khí SO2 |
570.390 |
356.570 |
32 |
KKD5 |
Modul quan trắc khí CO |
439.670 |
338.660 |
33 |
KKD6 |
Modul quan trắc O3 |
481.970 |
316.830 |
34 |
KKD7 |
Modul quan trăc CxHy |
508.600 |
341.050 |
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA TRẠM QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG
NƯỚC MẶT TỰ ĐỘNG CỐ ĐỊNH VÀ DI ĐỘNG LIÊN TỤC
(Kèm theo Quyết định số 2080/QĐ-UBND ngày 18 tháng 6 năm 2025 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Đơn vị tính: Đồng/Trung bình ngày/Trạm
STT |
Mã số |
Thông số quan trắc |
Đơn giá |
|
Không trừ khấu hao |
Có trừ khấu hao |
|||
I |
Hoạt động quan trắc nước mặt của trạm quan trắc tự động cố định liên tục |
|||
1 |
NMC1a |
Nhiệt độ |
208.970 |
132.160 |
2 |
NMC1b |
pH |
208.970 |
132.160 |
3 |
NMC1c |
ORP |
208.970 |
132.160 |
4 |
NMC2 |
Ôxy hoà tan (DO) |
255.110 |
178.170 |
5 |
NMC3 |
Độ dẫn điện (EC) |
291.420 |
214.610 |
6 |
NMC4 |
Độ đục |
353.820 |
333.500 |
7 |
NMC5 |
Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) |
282.240 |
262.880 |
8 |
NMC6 |
Amoni (NH4+) |
301.080 |
280.180 |
9 |
NMC7 |
Nitrat (NO3-) |
309.270 |
287.600 |
10 |
NMC8 |
Tổng ni tơ (TN) |
310.680 |
290.330 |
11 |
NMC9 |
Tổng phốt pho (TP) |
302.420 |
281.610 |
12 |
NMC10 |
Tổng các bon hữu cơ (TOC) |
327.970 |
307.460 |
II |
Hoạt động quan trắc nước mặt của trạm quan trắc tự động di động liên tục |
|||
1 |
NMD1a |
Nhiệt độ |
260.790 |
142.010 |
2 |
NMD1b |
pH |
260.790 |
142.010 |
3 |
NMD1c |
ORP |
260.790 |
142.010 |
4 |
NMD2 |
Ôxy hoà tan (DO) |
290.180 |
171.860 |
5 |
NMD3a |
Độ dẫn điện (EC) |
353.440 |
234.960 |
6 |
NMD3b |
Tổng chất rắn hòa tan (TDS) |
353.440 |
234.960 |
7 |
NMD4 |
Độ đục |
315.560 |
291.730 |
8 |
NMD5 |
Amoni (NH4+) |
310.910 |
287.090 |
9 |
NMD6 |
Nitrat (NO3-) |
312.230 |
288.410 |
10 |
NMD7 |
Photphat (PO43-) |
305.770 |
279.930 |