Quyết định 2078/QĐ-UBND năm 2025 về Đơn giá thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bến Tre
Số hiệu | 2078/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 18/06/2025 |
Ngày có hiệu lực | 18/06/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bến Tre |
Người ký | Trần Ngọc Tam |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2078/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 18 tháng 6 năm 2025 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Luật Giá ngày 19 tháng 6 năm 2023;
Căn cứ Nghị định số 85/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 73/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở và chế độ tiền thưởng đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ Tài chính, quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế với các nhiệm vụ chi về Tài nguyên môi trường;
Căn cứ Thông tư số 23/2023/TT-BTC ngày 25 tháng 4 năm 2023 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 36/2025/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bến Tre;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 3624/TTr-SNNMT ngày 12 tháng 6 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định đơn giá thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
2. Đối tượng áp dụng
Các cơ quan nhà nước, các đơn vị sự nghiệp công lập, các tổ chức và cá nhân có liên quan thực hiện công tác thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường.
Điều 2. Quy định các trường hợp áp dụng bộ đơn giá
1. Đối với đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm chi thường xuyên; đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi thường xuyên; đơn vị sự nghiệp công lập do Nhà nước bảo đảm chi thường xuyên: sử dụng đơn giá không có khấu hao tài sản cố định.
2. Đối với đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư hoặc thực hiện theo phương thức đấu thầu, ký hợp đồng cho các tổ chức, doanh nghiệp bên ngoài thực hiện: sử dụng đơn giá có khấu hao tài sản cố định (đã loại trừ phần thuế giá trị gia tăng đối với các yếu tố đầu vào: chi phí vật liệu; chi phí công cụ, dụng cụ; chi phí năng lượng; chi phí nhiên liệu...).
1. Đơn giá thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bến Tre bao gồm nội dung như sau:
- Thu thập thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường.
- Tiếp nhận thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường.
- Chỉnh lý tài liệu lưu trữ dạng giấy.
- Tổ chức, lưu trữ tài liệu số.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2078/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 18 tháng 6 năm 2025 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Luật Giá ngày 19 tháng 6 năm 2023;
Căn cứ Nghị định số 85/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 73/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở và chế độ tiền thưởng đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ Tài chính, quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế với các nhiệm vụ chi về Tài nguyên môi trường;
Căn cứ Thông tư số 23/2023/TT-BTC ngày 25 tháng 4 năm 2023 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 36/2025/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bến Tre;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 3624/TTr-SNNMT ngày 12 tháng 6 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định đơn giá thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
2. Đối tượng áp dụng
Các cơ quan nhà nước, các đơn vị sự nghiệp công lập, các tổ chức và cá nhân có liên quan thực hiện công tác thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường.
Điều 2. Quy định các trường hợp áp dụng bộ đơn giá
1. Đối với đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm chi thường xuyên; đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi thường xuyên; đơn vị sự nghiệp công lập do Nhà nước bảo đảm chi thường xuyên: sử dụng đơn giá không có khấu hao tài sản cố định.
2. Đối với đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư hoặc thực hiện theo phương thức đấu thầu, ký hợp đồng cho các tổ chức, doanh nghiệp bên ngoài thực hiện: sử dụng đơn giá có khấu hao tài sản cố định (đã loại trừ phần thuế giá trị gia tăng đối với các yếu tố đầu vào: chi phí vật liệu; chi phí công cụ, dụng cụ; chi phí năng lượng; chi phí nhiên liệu...).
1. Đơn giá thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bến Tre bao gồm nội dung như sau:
- Thu thập thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường.
- Tiếp nhận thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường.
- Chỉnh lý tài liệu lưu trữ dạng giấy.
- Tổ chức, lưu trữ tài liệu số.
- Bảo quản kho lưu trữ tài liệu.
- Bảo quản tài liệu lưu trữ dạng giấy.
- Bảo quản tài liệu số.
- Tu bổ, phục chế tài liệu lưu trữ dạng giấy.
- Xây dựng cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ điện tử.
- Tiêu hủy tài liệu hết giá trị.
- Cung cấp theo hình thức trực tiếp.
2. Các đơn giá thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường tại khoản 1 Điều này chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng, chi phí vận chuyển.
3. Trường hợp có sự thay đổi do Nhà nước ban hành chính sách chế độ tiền lương, định mức kinh tế - kỹ thuật hoặc giá cả vật tư, vật liệu trên thị trường biến động ảnh hưởng tới bộ đơn giá tăng hoặc giảm trên 10% thì đơn giá được tính toán điều chỉnh lại cho phù hợp.
Điều 4. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị có liên quan
1. Sở Nông nghiệp và Môi trường
a) Hướng dẫn việc áp dụng các Đơn giá theo Quyết định này đến các cơ quan, đơn vị có liên quan.
b. Theo dõi việc áp dụng thực hiện và mức độ trượt giá các đơn giá đã ban hành; tổng hợp, phản ánh vướng mắc, phát sinh trong quá trình thực hiện và kịp thời báo cáo, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, giải quyết.
2. Sở Tài chính
Sở Tài chính có trách nhiệm phối hợp với Sở Nông nghiệp và Môi trường thực hiện theo dõi, xử lý tình huống vướng mắc, phát sinh trong triển khai thực hiện.
Bố trí kinh phí cho công tác thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường hàng năm của tỉnh.
1. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các cấp; các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2224/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành đơn giá công tác thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bến Tre./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
ĐƠN GIÁ THƯ NHẬN, LƯU TRỮ, BẢO QUẢN VÀ CUNG CẤP THÔNG
TIN, DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 2078/QĐ-UBND ngày 18 tháng 6 năm 2025 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Số TT |
NỘI DUNG CÔNG VIỆC |
ĐVT |
Chi phí lao động |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí sử dụng thiết bị |
Chi phí vật liệu |
Chi phí năng lượng |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung 15% |
Đơn giá (đồng) |
|
Không bao gồm khấu hao |
Đã bao gồm khấu hao |
||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9= Σ(4÷8) |
10=9x0,15 |
11 |
12=9+10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
1 |
Thu thập nội dung thông tin dữ liệu |
Trường dữ liệu |
89 |
- |
- |
- |
2 |
91 |
14 |
105 |
105 |
2 |
Nhập, đối soát dữ liệu đặc tả về thông tin, dữ liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khó khăn 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng phi không gian |
Trường dữ liệu |
645 |
- |
15 |
- |
- |
660 |
99 |
742 |
759 |
|
Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng không gian |
Trường dữ liệu |
1.144 |
- |
15 |
- |
- |
1.159 |
174 |
1.316 |
1.333 |
|
Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng phi không gian |
Trường dữ liệu |
11.798 |
- |
247 |
- |
- |
12.045 |
1.807 |
13.568 |
13.852 |
|
Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng phi không gian |
Trường dữ liệu |
13.941 |
- |
247 |
- |
- |
14.188 |
2.128 |
16.032 |
16.316 |
|
Đối soát dữ liệu có cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian |
Trường dữ liệu |
187 |
- |
5 |
- |
- |
192 |
29 |
215 |
221 |
|
Đối soát dữ liệu có cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian |
Trường dữ liệu |
312 |
- |
5 |
- |
- |
317 |
48 |
359 |
365 |
|
Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian |
Trường dữ liệu |
2.975 |
- |
64 |
- |
- |
3.039 |
456 |
3.421 |
3.495 |
|
Đối soát dữ liệu có cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian |
Trường dữ liệu |
3.537 |
- |
64 |
- |
- |
3.601 |
540 |
4.068 |
4.141 |
|
Khó khăn 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng phi không gian |
Trường dữ liệu |
8G6 |
- |
19 |
- |
- |
825 |
124 |
927 |
949 |
|
Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng không gian |
Trường dữ liệu |
1.431 |
|
19 |
- |
- |
1.450 |
218 |
1.646 |
1.668 |
|
Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng phi không gian |
Trường dữ liệu |
14.747 |
|
309 |
- |
- |
15.056 |
2.258 |
16.959 |
17.314 |
|
Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng phi không gian |
Trường dữ liệu |
17.426 |
|
309 |
- |
- |
17.735 |
2.660 |
20.040 |
20.395 |
|
Đối soát dữ liệu có cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian |
Trường dữ liệu |
234 |
|
6 |
- |
- |
240 |
36 |
269 |
276 |
|
Đối soát dữ liệu có cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian |
Trường dữ liệu |
390 |
|
6 |
- |
- |
396 |
59 |
449 |
455 |
|
Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian |
Trường dữ liệu |
3.719 |
|
80 |
- |
- |
3.799 |
570 |
4.277 |
4.369 |
|
Đối soát dữ liệu có cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian |
Trường dữ liệu |
4.422 |
- |
80 |
- |
- |
4.502 |
675 |
5.085 |
5.177 |
|
Khó khăn 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng phi không gian |
Trường dữ liệu |
1.048 |
- |
25 |
- |
- |
1.073 |
161 |
1.205 |
1.234 |
|
Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng không gian |
Trường dữ liệu |
1.860 |
|
25 |
- |
- |
1.885 |
283 |
2.139 |
2.168 |
|
Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng phi không gian |
Trường dữ liệu |
19.171 |
|
402 |
- |
- |
19.573 |
2.936 |
22.047 |
22.509 |
|
Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng phi không gian |
Trường dữ liệu |
22.654 |
|
402 |
- |
- |
23.056 |
3.458 |
26.052 |
26.514 |
|
Đối soát dữ liệu có cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian |
Trường dữ liệu |
304 |
|
8 |
- |
- |
312 |
47 |
350 |
359 |
|
Đối soát dữ liệu có cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian |
Trường dữ liệu |
507 |
|
8 |
- |
- |
515 |
77 |
583 |
592 |
|
Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian |
Trường dữ liệu |
4.835 |
|
104 |
- |
- |
4.939 |
741 |
5.560 |
5.680 |
|
Đối soát dữ liệu có cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian |
Trường dữ liệu |
5.748 |
- |
104 |
- |
- |
5.852 |
878 |
6.610 |
6.730 |
3 |
Nhập, đối soát danh mục thông tin, dữ liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khó khăn 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng phi không gian |
Trường dữ liệu |
645 |
- |
15 |
- |
- |
660 |
99 |
742 |
759 |
|
Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng không gian |
Trường dữ liệu |
1.144 |
- |
15 |
- |
- |
1.159 |
174 |
1.316 |
1.333 |
|
Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng phi không gian |
Trường dữ liệu |
11.798 |
- |
247 |
- |
- |
12.045 |
1.807 |
13.568 |
13.852 |
|
Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng phi không gian |
Trường dữ liệu |
13.941 |
- |
247 |
- |
- |
14.188 |
2.128 |
16.032 |
16.316 |
|
Đối soát dữ liệu có cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian |
Trường dữ liệu |
187 |
- |
5 |
- |
- |
192 |
29 |
215 |
221 |
|
Đối soát dữ liệu có cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian |
Trường dữ liệu |
312 |
- |
5 |
- |
- |
317 |
48 |
359 |
365 |
|
Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian |
Trường dữ liệu |
2.975 |
- |
64 |
- |
- |
3.039 |
456 |
3.421 |
3.495 |
|
Đối soát dữ liệu có cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian |
Trường dữ liệu |
3.537 |
- |
64 |
- |
- |
3.601 |
540 |
4.068 |
4.141 |
|
Khó khăn 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng phi không gian |
Trường dữ liệu |
806 |
- |
19 |
- |
- |
825 |
124 |
927 |
949 |
|
Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng không gian |
Trường dữ liệu |
1.431 |
- |
19 |
- |
- |
1.450 |
218 |
1.646 |
1.668 |
|
Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng phi không gian |
Trường dữ liệu |
14.747 |
- |
309 |
- |
- |
15.056 |
2.258 |
16.959 |
17.314 |
|
Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng phi không gian |
Trường dữ liệu |
17.426 |
- |
309 |
- |
- |
17.735 |
2.660 |
20.040 |
20.395 |
|
Đối soát dữ liệu có cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian |
Trường dữ liệu |
234 |
- |
6 |
- |
- |
240 |
36 |
269 |
276 |
|
Đối soát dữ liệu có cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian |
Trường dữ liệu |
390 |
- |
6 |
- |
- |
396 |
59 |
449 |
455 |
|
Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian |
Trường dữ liệu |
3.719 |
- |
80 |
- |
- |
3.799 |
570 |
4.277 |
4.369 |
|
Đối soát dữ liệu có cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian |
Trường dữ liệu |
4.422 |
- |
80 |
- |
- |
4.502 |
675 |
5.085 |
5.177 |
|
Khó khăn 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng phi không gian |
Trường dữ liệu |
1.048 |
- |
25 |
- |
- |
1.073 |
161 |
1.205 |
1.234 |
|
Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng không gian |
Trường dữ liệu |
1.860 |
- |
25 |
- |
- |
1.885 |
283 |
2.139 |
2.168 |
|
Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng phi không gian |
Trường dữ liệu |
19.171 |
- |
402 |
- |
- |
19.573 |
2.936 |
22.047 |
22.509 |
|
Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng phi không gian |
Trường dữ liệu |
22.654 |
- |
402 |
- |
- |
23.056 |
3.458 |
26.052 |
26.514 |
|
Đối soát dữ liệu có cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian |
Trường dữ liệu |
304 |
- |
8 |
- |
- |
312 |
47 |
350 |
359 |
|
Đối soát dữ liệu có cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian |
Trường dữ liệu |
507 |
- |
8 |
- |
- |
515 |
77 |
583 |
592 |
|
Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian |
Trường dữ liệu |
4.835 |
- |
104 |
- |
- |
4.939 |
741 |
5.560 |
5.680 |
|
Đối soát dữ liệu có cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian |
Trường dữ liệu |
5.748 |
- |
104 |
- |
- |
5.852 |
878 |
6.610 |
6.730 |
4 |
Công bố danh mục, dữ liệu đặc tả về thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường lên Trang/Cổng thông tin điện tử |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Trường hợp tài liệu tiếp nhận có cả dạng giấy và dạng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Kiểm tra thông tin, tài liệu |
Mét giá |
651.339 |
3.834 |
1.436 |
2.472 |
12.954 |
672.035 |
100.805 |
771.189 |
772.840 |
2 |
Lập biên bản giao nhận thông tin, tài liệu; Phiếu nhập kho sản phẩm thông tin, tài liệu; Báo cáo thống kê tiếp nhận thông tin, tài liệu tài nguyên và môi trường |
Lần |
33.345 |
48 |
18 |
509 |
162 |
34.082 |
5.112 |
39.174 |
39.194 |
3 |
Vận chuyển tài liệu vào kho lưu trữ |
Mét giá |
37.213 |
510 |
- |
- |
782 |
38.505 |
5.776 |
44.281 |
44.281 |
|
Trường hợp tài liệu tiếp nhận chỉ có dạng giấy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Kiểm tra thông tin, tài liệu |
Mét giá |
390.803 |
2.300 |
862 |
1.483 |
12.954 |
408.402 |
61.260 |
468.671 |
469.662 |
2 |
Lập biên bản giao nhận thông tin, tài liệu; Phiếu nhập kho sản phẩm thông tin, tài liệu; Báo cáo thống kê tiếp nhận thông tin, tài liệu tài nguyên và môi trường |
Lần |
20.007 |
29 |
11 |
305 |
162 |
20.514 |
3.077 |
23.578 |
23.591 |
3 |
Vận chuyển tài liệu vào kho lưu trữ |
Mét giá |
22.328 |
306 |
- |
- |
782 |
23.416 |
3.512 |
26.928 |
26.928 |
|
Trường hợp tài liệu tiếp nhận chỉ có dạng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Kiểm tra thông tin, tài liệu |
Mét giá |
130.268 |
767 |
287 |
494 |
12.954 |
144.770 |
21.716 |
166.155 |
166.486 |
2 |
Lập biên bản giao nhận thông tin, tài liệu; Phiếu nhập kho sản phẩm thông tin, tài liệu; Báo cáo thống kê tiếp nhận thông tin, tài liệu tài nguyên và môi trường |
Lần |
6.669 |
10 |
4 |
102 |
162 |
6.947 |
1.042 |
7.984 |
7.989 |
3 |
Vận chuyển tài liệu vào kho lưu trữ |
Mét giá |
7.443 |
102 |
- |
- |
782 |
8.327 |
1.249 |
9.576 |
9.576 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Tài liệu lưu trữ dạng giấy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chỉnh lý tài liệu lưu trữ dạng giấy trong trường hợp tài liệu đã chỉnh lý sơ bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Lập kế hoạch chỉnh lý và soạn thảo các văn bản hướng dẫn nghiệp vụ chỉnh lý tài liệu |
Mét giá |
120.042 |
1.319 |
406 |
66 |
4.346 |
126.179 |
18.927 |
144.639 |
145.106 |
1.2 |
Giao nhận tài liệu, vận chuyển đến địa điểm chỉnh lý, vệ sinh sơ bộ tài liệu |
Mét giá |
37.213 |
514 |
- |
- |
782 |
38.509 |
5.776 |
44.285 |
44.285 |
1.3 |
Phân loại tài liệu |
Mét giá |
351.890 |
1.978 |
598 |
56 |
6.505 |
361.027 |
54.154 |
414.493 |
415.181 |
1.4 |
Lập hồ sơ hoặc chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ |
Mét giá |
1.799.830 |
11.865 |
3.703 |
820 |
39.173 |
1.855.391 |
278.309 |
2.129.441 |
2.133.700 |
1.5 |
Biên mục phiếu tin |
Mét giá |
1.430.634 |
9.229 |
3.526 |
42.915 |
31.264 |
1.517.568 |
227.635 |
1.741.148 |
1.745.203 |
1.6 |
Kiểm tra, chỉnh sửa việc lập hồ sơ và biên mục phiếu tin |
Mét giá |
957.602 |
6.592 |
2.028 |
375 |
21.729 |
988.326 |
148.249 |
1.134.243 |
1.136.575 |
1.7 |
Hệ thống hóa phiếu tin theo hướng dẫn phân loại và hệ thống hoá hồ sơ theo phiếu tin |
Mét giá |
230.747 |
1.319 |
399 |
289 |
4.338 |
237.092 |
35.564 |
272.197 |
272.656 |
1.8 |
Biên mục hồ sơ |
Mét giá |
2.595.908 |
17.138 |
6.222 |
59.469 |
57.662 |
2.736.399 |
410.460 |
3.139.704 |
3.146.859 |
1.9 |
Kiểm tra, chỉnh sửa việc biên mục hồ sơ |
Mét giá |
548.025 |
3.294 |
997 |
23 |
10.843 |
563.182 |
84.477 |
646.513 |
647.659 |
1.10 |
Vệ sinh, tháo bỏ ghim kẹp, làm phẳng tài liệu và đưa tài liệu vào bìa hồ sơ; đánh số chính thức lên bìa hồ sơ |
Mét giá |
132.680 |
871 |
899 |
611.186 |
3.572 |
749.208 |
112.381 |
860.555 |
861.589 |
1.11 |
Sắp xếp hồ sơ vào hộp (cặp), làm nhãn hộp (cặp) |
Mét giá |
63.456 |
659 |
199 |
653.506 |
2.168 |
719.988 |
107.998 |
827.757 |
827.986 |
1.12 |
Vận chuyển tài liệu vào kho, xếp lên giá và bàn giao tài liệu sau chỉnh lý |
Mét giá |
415.345 |
1.982 |
- |
- |
946 |
418.273 |
62.741 |
481.014 |
481.014 |
1.13 |
Hoàn chỉnh, bàn giao hồ sơ phông và lập báo cáo kết quả chỉnh lý |
Mét giá |
334.584 |
1.579 |
609 |
997 |
6.517 |
344.286 |
51.643 |
395.229 |
395.929 |
2 |
Chỉnh lý tài liệu lưu trữ dạng giấy trong trường hợp tài liệu chưa lập sơ bộ (tài liệu rời lẻ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Lập kế hoạch chỉnh lý và soạn thảo các văn bản hướng dẫn nghiệp vụ chỉnh lý tài liệu |
Mét giá |
132.046 |
1.451 |
447 |
73 |
4.346 |
138.363 |
20.754 |
158.603 |
159.117 |
2.2 |
Giao nhận tài liệu, vận chuyển đến địa điểm chỉnh lý, vệ sinh sơ bộ tài liệu |
Mét giá |
40.934 |
565 |
- |
- |
782 |
42.281 |
6.342 |
48.623 |
48.623 |
2.3 |
Phân loại tài liệu |
Mét giá |
387.079 |
2.176 |
658 |
62 |
6.505 |
396.480 |
59.472 |
455.195 |
455.952 |
2.4 |
Lập hồ sơ hoặc chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ |
Mét giá |
1.979.813 |
13.052 |
4.073 |
902 |
39.173 |
2.037.013 |
305.552 |
2.337.881 |
2.342.565 |
2.5 |
Biên mục phiếu tin |
Mét giá |
1.573.697 |
10.152 |
3.879 |
47.207 |
31.264 |
1.666.199 |
249.930 |
1.911.668 |
1.916.129 |
2.6 |
Kiểm tra, chỉnh sửa việc lập hồ sơ và biên mục phiếu tin |
Mét giá |
1.053.362 |
7.251 |
2.231 |
413 |
21.729 |
1.084.986 |
162.748 |
1.245.168 |
1.247.734 |
2.7 |
Hệ thống hóa phiếu tin theo hướng dẫn phân loại và hệ thống hoá hồ sơ theo phiếu tin |
Mét giá |
253.822 |
1.451 |
439 |
318 |
4.338 |
260.368 |
39.055 |
298.918 |
299.423 |
2.8 |
Biên mục hồ sơ |
Mét giá |
2.855.499 |
18.852 |
6.844 |
65.416 |
57.662 |
3.004.273 |
450.641 |
3.447.043 |
3.454.914 |
2.9 |
Kiểm tra, chỉnh sửa việc biên mục hồ sơ |
Mét giá |
602.828 |
3.623 |
1.097 |
25 |
10.843 |
618.416 |
92.762 |
709.917 |
711.178 |
2.10 |
Vệ sinh, tháo bỏ ghim kẹp, làm phẳng tài liệu và đưa tài liệu vào bìa hồ sơ; đánh số chính thức lên bìa hồ sơ |
Mét giá |
145.948 |
958 |
989 |
672.305 |
3.572 |
823.772 |
123.566 |
946.200 |
947.338 |
2.11 |
Sắp xếp hồ sơ vào hộp (cặp), làm nhãn hộp (cặp) |
Mét giá |
69.802 |
725 |
219 |
718.857 |
2.168 |
791.771 |
118.766 |
910.285 |
910.537 |
2.12 |
Vận chuyển tài liệu vào kho, xếp lên giá và bàn giao tài liệu sau chỉnh lý |
Mét giá |
456.880 |
2.180 |
- |
- |
946 |
460.006 |
69.001 |
529.007 |
529.007 |
2.13 |
Hoàn chỉnh, bàn giao hồ sơ phông và lập báo cáo kết quả chỉnh lý |
Mét giá |
368.042 |
1.737 |
670 |
1.097 |
6.517 |
378.063 |
56.709 |
434.002 |
434.772 |
|
Tài liệu là Bản đồ dạng giấy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chỉnh lý tài liệu lưu trữ dạng giấy trong trường hợp tài liệu đã chỉnh lý sơ bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Lập kế hoạch chỉnh lý và soạn thảo các văn bản hướng dẫn nghiệp vụ chỉnh lý tài liệu |
Mét giá |
120.042 |
1.319 |
406 |
66 |
4.346 |
126.179 |
18.927 |
144.639 |
145.106 |
1.2 |
Giao nhận tài liệu, vận chuyển đến địa điểm chỉnh lý, vệ sinh sơ bộ tài liệu |
Mét giá |
37.213 |
514 |
- |
- |
782 |
38.509 |
5.776 |
44.285 |
44.285 |
1.3 |
Phân loại tài liệu |
Mét giá |
351.890 |
1.978 |
598 |
56 |
6.505 |
361.027 |
54.154 |
414.493 |
415.181 |
1.4 |
Lập hồ sơ hoặc chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ |
Mét giá |
1.799.830 |
11.865 |
3.703 |
820 |
39.173 |
1.855.391 |
278.309 |
2.129.441 |
2.133.700 |
1.5 |
Biên mục phiếu tin |
Mét giá |
1.430.634 |
9.229 |
3.526 |
42.915 |
31.264 |
1.517.568 |
227.635 |
1.741.148 |
1.745.203 |
1.6 |
Kiểm tra, chỉnh sửa việc lập hồ sơ và biên mục phiếu tin |
Mét giá |
957.602 |
6.592 |
2.028 |
375 |
21.729 |
988.326 |
148.249 |
1.134.243 |
1.136.575 |
1.7 |
Hệ thống hóa phiếu tin theo hướng dẫn phân loại và hệ thống hoá hồ sơ theo phiếu tin |
Mét giá |
230.747 |
1.319 |
399 |
289 |
4.338 |
237.092 |
35.564 |
272.197 |
272.656 |
1.8 |
Biên mục hồ sơ |
Mét giá |
2.595.908 |
17.138 |
6.222 |
59.469 |
57.662 |
2.736.399 |
410.460 |
3.139.704 |
3.146.859 |
1.9 |
Kiểm tra, chỉnh sửa việc biên mục hồ sơ |
Mét giá |
548.025 |
3.294 |
997 |
23 |
10.843 |
563.182 |
84.477 |
646.513 |
647.659 |
1.10 |
Vệ sinh, tháo bỏ ghim kẹp, làm phẳng tài liệu và đưa tài liệu vào bìa hồ sơ; đánh số chính thức lên bìa hồ sơ |
Mét giá |
132.680 |
871 |
899 |
1.211.186 |
3.572 |
1.349.208 |
202.381 |
1.550.555 |
1.551.589 |
1.11 |
Sắp xếp hồ sơ vào hộp (cặp), làm nhãn hộp (cặp) |
Mét giá |
63.456 |
659 |
199 |
653.506 |
2.168 |
719.988 |
107.998 |
827.757 |
827.986 |
1.12 |
Vận chuyển tài liệu vào kho, xếp lên giá và bàn giao tài liệu sau chỉnh lý |
Mét giá |
415.345 |
1.982 |
- |
- |
946 |
418.273 |
62.741 |
481.014 |
481.014 |
1.13 |
Hoàn chỉnh, bàn giao hồ sơ phông và lập báo cáo kết quả chỉnh lý |
Mét giá |
334.584 |
1.579 |
609 |
997 |
6.517 |
344.286 |
51.643 |
395.229 |
395.929 |
2 |
Chỉnh lý tài liệu lưu trữ dạng giấy trong trường hợp tài liệu chưa lập sơ bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Lập kế hoạch chỉnh lý và soạn thảo các văn bản hướng dẫn nghiệp vụ chỉnh lý tài liệu |
Mét giá |
132.046 |
1.451 |
447 |
73 |
4.346 |
138.363 |
20.754 |
158.603 |
159.117 |
2.2 |
Giao nhận tài liệu, vận chuyển đến địa điểm chỉnh lý, vệ sinh sơ bộ tài liệu |
Mét giá |
40.934 |
565 |
- |
- |
782 |
42.281 |
6.342 |
48.623 |
48.623 |
2.3 |
Phân loại tài liệu |
Mét giá |
387.079 |
2.176 |
658 |
62 |
6.505 |
396.480 |
59.472 |
455.195 |
455.952 |
2.4 |
Lập hồ sơ hoặc chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ |
Mét giá |
1.979.813 |
13.052 |
4.073 |
902 |
39.173 |
2.037.013 |
305.552 |
2.337.881 |
2.342.565 |
2.5 |
Biên mục phiếu tin |
Mét giá |
1.573.697 |
10.152 |
3.879 |
47.207 |
31.264 |
1.666.199 |
249.930 |
1.911.668 |
1.916.129 |
2.6 |
Kiểm tra, chỉnh sửa việc lập hồ sơ và biên mục phiếu tin |
Mét giá |
1.053.362 |
7.251 |
2.231 |
413 |
21.729 |
1.084.986 |
162.748 |
1.245.168 |
1.247.734 |
2.7 |
Hệ thống hóa phiếu tin theo hướng dẫn phân loại và hệ thống hoá hồ sơ theo phiếu tin |
Mét giá |
253.822 |
1.451 |
439 |
318 |
4.338 |
260.368 |
39.055 |
298.918 |
299.423 |
2.8 |
Biên mục hồ sơ |
Mét giá |
2.855.499 |
18.852 |
6.844 |
65.416 |
57.662 |
3.004.273 |
450.641 |
3.447.043 |
3.454.914 |
2.9 |
Kiểm tra, chỉnh sửa việc biên mục hồ sơ |
Mét giá |
602.828 |
3.623 |
1.097 |
25 |
10.843 |
618.416 |
92.762 |
709.917 |
711.178 |
2.10 |
Vệ sinh, tháo bỏ ghim kẹp, làm phẳng tài liệu và đưa tài liệu vào bìa hồ sơ; đánh số chính thức lên bìa hồ sơ |
Mét giá |
145.948 |
958 |
989 |
1.332.305 |
3.572 |
1.483.772 |
222.566 |
1.705.200 |
1.706.338 |
2.11 |
Sắp xếp hồ sơ vào hộp (cặp), làm nhãn hộp (cặp) |
Mét giá |
69.802 |
725 |
219 |
718.857 |
2.168 |
791.771 |
118.766 |
910.285 |
910.537 |
2.12 |
Vận chuyển tài liệu vào kho, xếp lên giá và bàn giao tài liệu sau chỉnh lý |
Mét giá |
456.880 |
2.180 |
- |
- |
946 |
460.006 |
69.001 |
529.007 |
529.007 |
2.13 |
Hoàn chỉnh, bàn giao hồ sơ phông và lập báo cáo kết quả chỉnh lý |
Mét giá |
368.042 |
1.737 |
670 |
1.097 |
6.517 |
378.063 |
56.709 |
434.002 |
434.772 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Gán mã, làm nhãn trên phương tiện lưu trữ đã tiếp nhận |
Phương tiện lưu trữ |
13.338 |
80 |
152 |
2.802 |
222 |
16.594 |
2.489 |
18.908 |
19.083 |
2 |
Chuyển dữ liệu số vào thiết bị lưu trữ và thực hiện phân loại tài liệu kết hợp xác định giá trị tài liệu và thời hạn bảo quản |
GB |
26.009 |
94 |
140 |
- |
377 |
26.620 |
3.993 |
30.452 |
30.613 |
3 |
Biên mục, nhập nội dung dữ liệu đặc tả |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khó khăn 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng phi không gian |
Trường dữ liệu |
645 |
- |
15 |
- |
- |
660 |
99 |
742 |
759 |
|
Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng không gian |
Trường dữ liệu |
1.144 |
- |
15 |
- |
- |
1.159 |
174 |
1.316 |
1.333 |
|
Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng phi không gian |
Trường dữ liệu |
11.798 |
- |
247 |
- |
- |
12.045 |
1.807 |
13.568 |
13.852 |
|
Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng phi không gian |
Trường dữ liệu |
13.941 |
- |
247 |
- |
- |
14.188 |
2.128 |
16.032 |
16.316 |
|
Đối soát dữ liệu có cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian |
Trường dữ liệu |
187 |
- |
5 |
- |
- |
192 |
29 |
215 |
221 |
|
Đối soát dữ liệu có cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian |
Trường dữ liệu |
312 |
- |
5 |
- |
- |
317 |
48 |
359 |
365 |
|
Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian |
Trường dữ liệu |
2.975 |
- |
64 |
- |
- |
3.039 |
456 |
3.421 |
3.495 |
|
Đối soát dữ liệu có cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian |
Trường dữ liệu |
3.537 |
- |
64 |
- |
- |
3.601 |
540 |
4.068 |
4.141 |
|
Khó khăn 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng phi không gian |
Trường dữ liệu |
806 |
- |
19 |
- |
- |
825 |
124 |
927 |
949 |
|
Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng không gian |
Trường dữ liệu |
1.431 |
- |
19 |
- |
- |
1.450 |
218 |
1.646 |
1.668 |
|
Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng phi không gian |
Trường dữ liệu |
14.747 |
- |
309 |
- |
- |
15.056 |
2.258 |
16.959 |
17.314 |
|
Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng phi không gian |
Trường dữ liệu |
17.426 |
- |
309 |
- |
- |
17.735 |
2.660 |
20.040 |
20.395 |
|
Đối soát dữ liệu có cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian |
Trường dữ liệu |
234 |
- |
6 |
- |
- |
240 |
36 |
269 |
276 |
|
Đối soát dữ liệu có cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian |
Trường dữ liệu |
390 |
- |
6 |
- |
- |
396 |
59 |
449 |
455 |
|
Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian |
Trường dữ liệu |
3.719 |
- |
80 |
- |
- |
3.799 |
570 |
4.277 |
4.369 |
|
Đối soát dữ liệu có cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian |
Trường dữ liệu |
4.422 |
- |
80 |
- |
- |
4.502 |
675 |
5.085 |
5.177 |
|
Khó khăn 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng phi không gian |
Trường dữ liệu |
1.048 |
- |
25 |
- |
- |
1.073 |
161 |
1.205 |
1.234 |
|
Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng không gian |
Trường dữ liệu |
1.860 |
- |
25 |
- |
- |
1.885 |
283 |
2.139 |
2.168 |
|
Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng phi không gian |
Trường dữ liệu |
19.171 |
- |
402 |
- |
- |
19.573 |
2.936 |
22.047 |
22.509 |
|
Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng phi không gian |
Trường dữ liệu |
22.654 |
- |
402 |
- |
- |
23.056 |
3.458 |
26.052 |
26.514 |
|
Đối soát dữ liệu có cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian |
Trường dữ liệu |
304 |
- |
8 |
- |
- |
312 |
47 |
350 |
359 |
|
Đối soát dữ liệu có cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian |
Trường dữ liệu |
507 |
- |
8 |
- |
- |
515 |
77 |
583 |
592 |
|
Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian |
Trường dữ liệu |
4.835 |
- |
104 |
- |
- |
4.939 |
741 |
5.560 |
5.680 |
|
Đối soát dữ liệu có cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian |
Trường dữ liệu |
5.748 |
- |
104 |
- |
- |
5.852 |
878 |
6.610 |
6.730 |
4 |
Sắp xếp phương tiện lưu trữ vào tủ chuyên dụng |
Phương tiện lưu trữ |
5.002 |
472 |
0 |
- |
201 |
5.675 |
851 |
6.526 |
6.526 |
5 |
Lập báo cáo tổ chức, lưu trữ tài liệu số |
Lần |
- |
- |
0 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Kho chuyên dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Bảo quản kho lưu trữ tài liệu |
m2 kho |
123.056 |
5.036 |
85 |
1.720 |
1.321 |
131.218 |
19.683 |
150.803 |
150.901 |
2 |
Báo cáo tình hình bảo quản kho lưu trữ |
báo cáo |
50.351 |
365 |
898 |
9.720 |
2.337 |
63.671 |
9.551 |
72.189 |
73.222 |
|
Kho thông thường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Bảo quản kho lưu trữ tài liệu |
m2 kho |
147.667 |
6.043 |
102 |
2.064 |
1.321 |
157.197 |
23.580 |
180.659 |
180.777 |
2 |
Báo cáo tình hình bảo quản kho lưu trữ |
báo cáo |
60.421 |
438 |
1.078 |
11.664 |
2.337 |
75.938 |
11.391 |
86.089 |
87.329 |
|
Kho tạm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Bảo quản kho lưu trữ tài liệu |
m2 kho |
184.584 |
7.554 |
128 |
2.580 |
1.321 |
196.167 |
29.425 |
225.445 |
225.592 |
2 |
Báo cáo tình hình bảo quản kho lưu trữ |
báo cáo |
75.527 |
548 |
1.347 |
14.580 |
2.337 |
94.339 |
14.151 |
106.940 |
108.490 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Kho chuyên dụng |
Mét giá |
523.877 |
133 |
0 |
619 |
232 |
524.861 |
78.729 |
603.590 |
603.590 |
2 |
Kho thông thường |
Mét giá |
628.652 |
160 |
0 |
743 |
232 |
629.787 |
94.468 |
724.255 |
724.255 |
3 |
Kho tạm |
Mét giá |
785.816 |
200 |
0 |
929 |
232 |
787.177 |
118.077 |
905.254 |
905.254 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Vệ sinh phương tiện lưu trữ tài liệu số |
Phương tiện lưu trữ |
7.553 |
58 |
0 |
21 |
27 |
7.659 |
1.149 |
8.808 |
8.808 |
2 |
Kiểm tra định kỳ tài liệu số trên phương tiện lưu trữ |
Phương tiện lưu trữ |
210.074 |
1.213 |
1.522 |
6.108 |
5.400 |
224.317 |
33.648 |
256.214 |
257.965 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Tài liệu bình thường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khổ A4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Lập danh mục tài liệu cần tu bổ, phục chế; bàn giao, vận chuyển tài liệu tới địa điểm thực hiện; vệ sinh tài liệu |
Tờ |
2.377 |
- |
0 |
- |
- |
2.377 |
357 |
2.734 |
2.734 |
2 |
Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp vá, dán |
Tờ |
2.481 |
458 |
53 |
1.675 |
915 |
5.582 |
837 |
6.358 |
6.419 |
3 |
Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp tu bổ, bồi nền |
Tờ |
4.962 |
458 |
106 |
4.637 |
1.409 |
11.572 |
1.736 |
13.186 |
13.308 |
4 |
Kiểm tra, đánh giá chất lượng |
Tờ |
442 |
- |
0 |
- |
- |
442 |
66 |
508 |
508 |
5 |
Bàn giao, xếp tài liệu lên giá, ngăn theo vị trí ban đầu |
Tờ |
455 |
- |
0 |
- |
- |
455 |
68 |
523 |
523 |
|
Khổ A5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Lập danh mục tài liệu cần tu bổ, phục chế; bàn giao, vận chuyển tài liệu tới địa điểm thực hiện; vệ sinh tài liệu |
Tờ |
1.902 |
- |
0 |
- |
- |
1.902 |
285 |
2.187 |
2.187 |
2 |
Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp vá, dán |
Tờ |
1.985 |
366 |
42 |
1.340 |
915 |
4.648 |
697 |
5.297 |
5.345 |
3 |
Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp tu bổ, bồi nền |
Tờ |
3.970 |
366 |
85 |
3.710 |
1.409 |
9.540 |
1.431 |
10.873 |
10.971 |
4 |
Kiểm tra, đánh giá chất lượng |
Tờ |
354 |
- |
0 |
- |
- |
354 |
53 |
407 |
407 |
5 |
Bàn giao, xếp tài liệu lên giá, ngăn theo vị trí ban đầu |
Tờ |
364 |
- |
0 |
- |
- |
364 |
55 |
419 |
419 |
|
Khổ A3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Lập danh mục tài liệu cần tu bổ, phục chế; bàn giao, vận chuyển tài liệu tới địa điểm thực hiện; vệ sinh tài liệu |
Tờ |
3.566 |
- |
0 |
- |
- |
3.566 |
535 |
4.101 |
4.101 |
2 |
Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp vá, dán |
Tờ |
3.722 |
687 |
80 |
2.513 |
915 |
7.917 |
1.188 |
9.013 |
9.105 |
3 |
Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp tu bổ, bồi nền |
Tờ |
7.443 |
687 |
159 |
6.956 |
1.409 |
16.654 |
2.498 |
18.969 |
19.152 |
4 |
Kiểm tra, đánh giá chất lượng |
Tờ |
663 |
- |
0 |
- |
- |
663 |
99 |
762 |
762 |
5 |
Bàn giao, xếp tài liệu lên giá, ngăn theo vị trí ban đầu |
Tờ |
683 |
- |
0 |
- |
- |
683 |
102 |
785 |
785 |
|
Khổ A2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Lập danh mục tài liệu cần tu bổ, phục chế; bàn giao, vận chuyển tài liệu tới địa điểm thực hiện; vệ sinh tài liệu |
Tờ |
5.943 |
- |
0 |
- |
- |
5.943 |
891 |
6.834 |
6.834 |
2 |
Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp vá, dán |
Tờ |
6.203 |
1.145 |
133 |
4.188 |
915 |
12.584 |
1.888 |
14.319 |
14.472 |
3 |
Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp tu bổ, bồi nền |
Tờ |
12.405 |
1.145 |
265 |
11.593 |
1.409 |
26.817 |
4.023 |
30.535 |
30.840 |
4 |
Kiểm tra, đánh giá chất lượng |
Tờ |
1.105 |
|
0 |
- |
- |
1.105 |
166 |
1.271 |
1.271 |
5 |
Bàn giao, xếp tài liệu lên giá, ngăn theo vị trí ban đầu |
Tờ |
1.138 |
- |
0 |
- |
- |
1.138 |
171 |
1.309 |
1.309 |
|
Khổ A1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Lập danh mục tài liệu cần tu bổ, phục chế; bàn giao, vận chuyển tài liệu tới địa điểm thực hiện; vệ sinh tài liệu |
Tờ |
11.885 |
- |
0 |
- |
- |
11.885 |
1.783 |
13.668 |
13.668 |
2 |
Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp vá, dán |
Tờ |
12.405 |
2.290 |
265 |
8.375 |
915 |
24.250 |
3.638 |
27.583 |
27.888 |
3 |
Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp tu bổ, bồi nền |
Tờ |
24.810 |
2.290 |
530 |
23.185 |
1.409 |
52.224 |
7.834 |
59.448 |
60.058 |
4 |
Kiểm tra, đánh giá chất lượng |
Tờ |
2.210 |
- |
0 |
- |
- |
2.210 |
332 |
2.542 |
2.542 |
5 |
Bàn giao, xếp tài liệu lên giá, ngăn theo vị trí ban đầu |
Tờ |
2.275 |
- |
0 |
- |
- |
2.275 |
341 |
2.616 |
2.616 |
|
Khổ giấy A0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Lập danh mục tài liệu cần tu bổ, phục chế; bàn giao, vận chuyển tài liệu tới địa điểm thực hiện; vệ sinh tài liệu |
Tờ |
23.770 |
- |
0 |
- |
- |
23.770 |
3.566 |
27.336 |
27.336 |
2 |
Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp vá, dán |
Tờ |
24.810 |
4.580 |
530 |
16.750 |
915 |
47.585 |
7.138 |
54.113 |
54.723 |
3 |
Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp tu bổ, bồi nền |
Tờ |
49.620 |
4.580 |
1.060 |
46.370 |
1.409 |
103.039 |
15.456 |
117.276 |
118.495, |
4 |
Kiểm tra, đánh giá chất lượng |
Tờ |
4.420 |
- |
0 |
- |
- |
4.420 |
663 |
5.083 |
5.083 |
5 |
Bàn giao, xếp tài liệu lên giá, ngăn theo vị trí ban đầu |
Tờ |
4.550 |
- |
0 |
- |
- |
4.550 |
683 |
5.233 |
5.233 |
|
Tài liệu phải vá dán, bồi nền hai mặt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khổ A4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Lập danh mục tài liệu cần tu bổ, phục chế; bàn giao, vận chuyển tài liệu tới địa điểm thực hiện; vệ sinh tài liệu |
Tờ |
2.377 |
- |
0 |
- |
- |
2.377 |
357 |
2.734 |
2.734 |
2 |
Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp vá, dán |
Tờ |
4.962 |
916 |
106 |
3.350 |
915 |
10.249 |
1.537 |
11.664 |
11.786 |
3 |
Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp tu bổ, bồi nền |
Tờ |
9.924 |
916 |
212 |
9.274 |
1.409 |
21.735 |
3.260 |
24.751 |
24.995 |
4 |
Kiểm tra, đánh giá chất lượng |
Tờ |
442 |
- |
0 |
- |
- |
442 |
66 |
508 |
508 |
5 |
Bàn giao, xếp tài liệu lên giá, ngăn theo vị trí ban đầu |
Tờ |
455 |
- |
0 |
- |
- |
455 |
68 |
523 |
523 |
|
Khổ A5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Lập danh mục tài liệu cần tu bổ, phục chế; bàn giao, vận chuyển tài liệu tới địa điểm thực hiện; vệ sinh tài liệu |
Tờ |
1.902 |
- |
0 |
- |
- |
1.902 |
285 |
2.187 |
2.187 |
2 |
Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp vá, dán |
Tờ |
3.970 |
733 |
85 |
2.680 |
915 |
8.383 |
1.257 |
9.543 |
9.640 |
3 |
Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp tu bổ, bồi nền |
Tờ |
7.939 |
733 |
170 |
7.419 |
1.409 |
17.670 |
2.651 |
20.125 |
20.321 |
4 |
Kiểm tra, đánh giá chất lượng |
Tờ |
354 |
- |
0 |
- |
- |
354 |
53 |
407 |
407 |
5 |
Bàn giao, xếp tài liệu lên giá, ngăn theo vị trí ban đầu |
Tờ |
364 |
- |
0 |
- |
- |
364 |
55 |
419 |
419 |
|
Khổ A3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Lập danh mục tài liệu cần tu bổ, phục chế; bàn giao, vận chuyển tài liệu tới địa điểm thực hiện; vệ sinh tài liệu |
Tờ A3 |
3.566 |
- |
0 |
- |
- |
3.566 |
535 |
4.101 |
4.101 |
2 |
Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp vá, dán |
Tờ A3 |
7.443 |
1.374 |
159 |
5.025 |
915 |
14.916 |
2.237 |
16.971 |
17.153 |
3 |
Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp tu bổ, bồi nền |
Tờ A3 |
14.886 |
1.374 |
318 |
13.911 |
1.409 |
31.898 |
4.785 |
36.317 |
36.683 |
4 |
Kiểm tra, đánh giá chất lượng |
Tờ A3 |
663 |
- |
0 |
- |
- |
663 |
99 |
762 |
762 |
5 |
Bàn giao, xếp tài liệu lên giá, ngăn theo vị trí ban đầu |
Tờ |
683 |
- |
0 |
- |
- |
683 |
102 |
785 |
785 |
|
Khổ A2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Lập danh mục tài liệu cần tu bổ, phục chế; bàn giao, vận chuyển tài liệu tới địa điểm thực hiện; vệ sinh tài liệu |
Tờ |
5.943 |
- |
0 |
- |
- |
5.943 |
891 |
6.834 |
6.834 |
2 |
Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp vá, dán |
Tờ |
12.405 |
2.290 |
265 |
8.375 |
915 |
24.250 |
3.638 |
27.583 |
27.888 |
3 |
Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp tu bổ, bồi nền |
Tờ |
24.810 |
2.290 |
530 |
23.185 |
1.409 |
52.224 |
7.834 |
59.448 |
60.058 |
4 |
Kiểm tra, đánh giá chất lượng |
Tờ |
1.105 |
- |
0 |
- |
- |
1.105 |
166 |
1.271 |
1.271 |
5 |
Bàn giao, xếp tài liệu lên giá, ngăn theo vị trí ban đầu |
Tờ |
1.138 |
- |
0 |
- |
- |
1.138 |
171 |
1.309 |
1.309 |
|
Khổ A1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Lập danh mục tài liệu cần tu bổ, phục chế; bàn giao, vận chuyển tài liệu tới địa điểm thực hiện; vệ sinh tài liệu |
Tờ |
11.885 |
- |
0 |
- |
- |
11.885 |
1.783 |
13.668 |
13.668 |
2 |
Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp vá, dán |
Tờ |
24.810 |
4.580 |
530 |
16.750 |
915 |
47.585 |
7.138 |
54.113 |
54.723 |
3 |
Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp tu bổ, bồi nền |
Tờ |
49.620 |
4.580 |
1.060 |
46.370 |
1.409 |
103.039 |
15.456 |
117.276 |
118.495 |
4 |
Kiểm tra, đánh giá chất lượng |
Tờ |
2.210 |
- |
0 |
- |
- |
2.210 |
332 |
2.542 |
2.542 |
5 |
Bàn giao, xếp tài liệu lên giá, ngăn theo vị trí ban đầu |
Tờ |
2.275 |
- |
0 |
- |
- |
2.275 |
341 |
2.616 |
2.616 |
|
Khổ A0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Lập danh mục tài liệu cần tu bổ, phục chế; bàn giao, vận chuyển tài liệu tới địa điểm thực hiện; vệ sinh tài liệu |
Tờ |
23.770 |
- |
0 |
- |
- |
23.770 |
3.566 |
27.336 |
27.336 |
2 |
Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp vá, dán |
Tờ |
49.620 |
9.160 |
1.060 |
33.500 |
915 |
94.255 |
14.138 |
107.174 |
108.393 |
3 |
Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp tu bổ, bồi nền |
Tờ |
99.240 |
9.160 |
2.120 |
92.740 |
1.409 |
204.669 |
30.700 |
232.931 |
235.369 |
4 |
Kiểm tra, đánh giá chất lượng |
Tờ |
4.420 |
- |
0 |
- |
- |
4.420 |
663 |
5.083 |
5.083 |
5 |
Bàn giao, xếp tài liệu lên giá, ngăn theo vị trí ban đầu |
Tờ |
4.550 |
- |
0 |
- |
- |
4.550 |
683 |
5.233 |
5.233 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Lập kế hoạch, tiếp nhận, vận chuyển tài liệu đến địa điểm thực hiện số hóa, vệ sinh tài liệu |
Mét giá |
471.778 |
2.670 |
13.484 |
9.486 |
23.865 |
521.283 |
78.192 |
583.969 |
599.475 |
2 |
Số hóa tài liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số hóa tài liệu |
Trang A4 |
2.081 |
- |
81 |
- |
- |
2.162 |
324 |
2.393 |
2.486 |
|
Số hóa tài liệu |
Trang A3 |
4.161 |
- |
163 |
- |
- |
4.324 |
649 |
4.785 |
4.973 |
|
Số hóa tài liệu |
Trang A2 |
8.323 |
- |
325 |
- |
- |
8.648 |
1.297 |
9.571 |
9.945 |
|
Số hóa tài liệu |
Trang A1 |
16.646 |
- |
652 |
- |
- |
17.298 |
2.595 |
19.143 |
19.893 |
|
Số hóa tài liệu |
Trang A0 |
33.292 |
- |
1.303 |
- |
- |
34.595 |
5.189 |
38.286 |
39.784 |
3 |
Ký, xác thực tài liệu bằng chữ ký số |
|
- |
- |
0 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4 |
Tạo lập, cập nhật dữ liệu đặc tả tài liệu số hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Thu thập nội dung thông tin, dữ liệu |
Trường dữ liệu |
89 |
- |
0 |
- |
2 |
91 |
14 |
105 |
105 |
4.2 |
Nhập, đối soát dữ liệu đặc tả về thông tin, dữ liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khó khăn 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng phi không gian |
Trường dữ liệu |
645 |
- |
15 |
- |
- |
660 |
99 |
742 |
759 |
|
Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng không gian |
Trường dữ liệu |
1.144 |
- |
15 |
- |
- |
1.159 |
174 |
1.316 |
1.333 |
|
Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng phi không gian |
Trường dữ liệu |
11.798 |
- |
247 |
- |
- |
12.045 |
1.807 |
13.568 |
13.852 |
|
Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng phi không gian |
Trường dữ liệu |
13.941 |
- |
247 |
- |
- |
14.188 |
2.128 |
16.032 |
16.316 |
|
Đối soát dữ liệu có cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian |
Trường dữ liệu |
187 |
- |
5 |
- |
- |
192 |
29 |
215 |
221 |
|
Đối soát dữ liệu có cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian |
Trường dữ liệu |
312 |
- |
5 |
- |
- |
317 |
48 |
359 |
365 |
|
Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian |
Trường dữ liệu |
2.975 |
- |
64 |
- |
- |
3.039 |
456 |
3.421 |
3.495 |
|
Đối soát dữ liệu có cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian |
Trường dữ liệu |
3.537 |
- |
64 |
- |
- |
3.601 |
540 |
4.068 |
4.141 |
|
Khó khăn 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng phi không gian |
Trường dữ liệu |
806 |
- |
19 |
- |
- |
825 |
124 |
927 |
949 |
|
Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng không gian |
Trường dữ liệu |
1.431 |
- |
19 |
- |
- |
1.450 |
218 |
1.646 |
1.668 |
|
Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng phi không gian |
Trường dữ liệu |
14.747 |
- |
309 |
- |
- |
15.056 |
2.258 |
16.959 |
17.314 |
|
Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng phi không gian |
Trường dữ liệu |
17.426 |
- |
309 |
- |
- |
17.735 |
2.660 |
20.040 |
20.395 |
|
Đối soát dữ liệu có cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian |
Trường dữ liệu |
234 |
- |
6 |
- |
- |
240 |
36 |
269 |
276 |
|
Đối soát dữ liệu có cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian |
Trường dữ liệu |
390 |
- |
6 |
- |
- |
396 |
59 |
449 |
455 |
|
Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian |
Trường dữ liệu |
3.719 |
- |
80 |
- |
- |
3.799 |
570 |
4.277 |
4.369 |
|
Đối soát dữ liệu có cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian |
Trường dữ liệu |
4.422 |
- |
80 |
- |
- |
4.502 |
675 |
5.085 |
5.177 |
|
Khó khăn 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng phi không gian |
Trường dữ liệu |
1.048 |
- |
25 |
- |
- |
1.073 |
161 |
1.205 |
1.234 |
|
Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng không gian |
Trường dữ liệu |
1.860 |
- |
25 |
- |
- |
1.885 |
283 |
2.139 |
2.168 |
|
Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng phi không gian |
Trường dữ liệu |
19.171 |
- |
402 |
- |
- |
19.573 |
2.936 |
22.047 |
22.509 |
|
Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng phi không gian |
Trường dữ liệu |
22.654 |
- |
402 |
- |
- |
23.056 |
3.458 |
26.052 |
26.514 |
|
Đối soát dữ liệu có cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian |
Trường dữ liệu |
304 |
- |
8 |
- |
- |
312 |
47 |
350 |
359 |
|
Đối soát dữ liệu có cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian |
Trường dữ liệu |
507 |
- |
8 |
- |
- |
515 |
77 |
583 |
592 |
|
Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian |
Trường dữ liệu |
4.835 |
- |
104 |
- |
- |
4.939 |
741 |
5.560 |
5.680 |
|
Đối soát dữ liệu có cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian |
Trường dữ liệu |
5.748 |
- |
104 |
- |
- |
5.852 |
878 |
6.610 |
6.730 |
5 |
Cập nhật tài liệu số hóa vào cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ điện tử |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cập nhật tài liệu số hóa vào cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ điện tử |
Trang A4 |
650 |
- |
12 |
- |
- |
662 |
99 |
748 |
761 |
|
Cập nhật tài liệu số hóa vào cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ điện tử |
Trang A3 |
1.300 |
- |
25 |
- |
- |
1.325 |
199 |
1.495 |
1.524 |
|
Cập nhật tài liệu số hóa vào cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ điện tử |
Trang A2 |
2.601 |
- |
49 |
- |
- |
2.650 |
398 |
2.991 |
3.048 |
|
Cập nhật tài liệu số hóa vào cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ điện tử |
Trang A1 |
5.202 |
- |
99 |
- |
- |
5.301 |
795 |
5.982 |
6.096 |
|
Cập nhật tài liệu số hóa vào cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ điện tử |
Trang A0 |
10.404 |
- |
198 |
- |
- |
10.602 |
1.590 |
11.965 |
12.192 |
6 |
Đóng gói, bàn giao và xếp tài liệu giấy theo vị trí lưu trữ ban đầu |
Mét giá |
148.852 |
2.670 |
797 |
2.174 |
8.675 |
163.168 |
24.475 |
186.727 |
187.643 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Tiêu hủy tài liệu hết giá trị bảo quản trong kho |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Lập hồ sơ xét hủy tài liệu |
Mét giá |
186.732 |
- |
- |
- |
- |
186.732 |
28.010 |
214.742 |
214.742 |
2 |
Trình xét duyệt, thẩm tra, ra quyết định tiêu hủy tài liệu |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Tổ chức tiêu hủy tài liệu |
Mét giá |
23.342 |
3.415 |
465 |
- |
4.712 |
31.934 |
4.790 |
36.189 |
36.724 |
4 |
Lập biên bản và lưu hồ sơ tiêu hủy tài liệu |
Báo cáo |
50.351 |
365 |
898 |
9.720 |
2.337 |
63.671 |
9.551 |
72.189 |
73.222 |
|
Tiêu hủy tài liệu hết giá trị loại ra sau khi chỉnh lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Lập hồ sơ xét hủy tài liệu |
Mét giá |
186.732 |
- |
- |
- |
- |
186.732 |
28.010 |
214.742 |
214.742 |
2 |
Trình xét duyệt, thẩm tra, ra quyết định tiêu hủy |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Tổ chức tiêu hủy tài liệu |
Mét giá |
20.074 |
2.937 |
400 |
0 |
4.712 |
28.123 |
4.218 |
31.881 |
32.341 |
4 |
Lập biên bản và lưu hồ sơ tiêu hủy tài liệu |
Báo cáo |
50.351 |
365 |
898 |
9.720 |
2.337 |
63.671 |
9.551 |
72.189 |
73.222 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Tiếp nhận yêu cầu và lập hồ sơ cung cấp thông tin, tài liệu |
Tài liệu |
2.543 |
- |
- |
- |
- |
2.543 |
381 |
2.924 |
2.924 |
2 |
Chuẩn bị thông tin, tài liệu theo yêu cầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Tài liệu bản đồ, tài liệu thông tin địa lý |
mảnh |
14.623 |
154 |
65 |
- |
531 |
15.373 |
2.306 |
17.604 |
17.679 |
2.2 |
Tài liệu khác |
Trang A4 |
5.658 |
139 |
65 |
- |
484 |
6.346 |
952 |
7.223 |
7.298 |
2.3 |
Trích xuất, tổng hợp thông tin từ tài liệu lưu trữ |
Trường dữ liệu |
41 |
- |
- |
- |
1 |
42 |
6 |
48 |
48 |
3 |
Bàn giao tài liệu cho người sử dụng |
Tài liệu |
2.352 |
- |
- |
- |
- |
2.352 |
353 |
2.705 |
2.705 |
4 |
Tổng hợp, báo cáo tình hình khai thác sử dụng thông tin, tài liệu |
Lần báo cáo |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Hướng dẫn cách tính: Đơn giá tại Mục XI - Cung cấp theo hình thức trực tiếp
(1) Tính cho việc Cung cấp thông tin, tài liệu trực tiếp dưới hình thức cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ cho 1 trang tài liệu khổ A4 hoặc 1 mảnh bản đồ, tài liệu thông tin địa lý dạng giấy. Khi số lượng trang (hoặc mảnh) khai thác >1, mức cho mỗi trang (hoặc mảnh) tăng thêm tính bằng 0,11 mức quy định trên. Áp dụng số trang nhân bản của một trang (mảnh) hoặc trang tiếp theo trong cùng 01 hồ sơ yêu cầu cung cấp.
(2) Đơn giá tính cho việc Cung cấp thông tin, tài liệu trực tiếp đối với tài liệu dạng số theo các mức đơn giá tại Mục XI - Cung cấp thông tin, tài liệu với hệ số 0,82
(3) Đơn giá cho việc Cung cấp thông tin, tài liệu trực tiếp dưới hình thức cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ cho 1 trang (hoặc mảnh) tài liệu dạng giấy và số khi không thu phí được tính theo các mức đơn giá tại Mục XI - Cung cấp thông tin, tài liệu với hệ số 0,79.
(4) Đơn giá tính cho việc Cung cấp thông tin, tài liệu qua đường bưu chính, hệ thống thông tin được tính bằng 1,05 làn đơn giá Cung cấp thông tin, tài liệu trực tiếp.