Quyết định 2077/QĐ-UBND năm 2025 về Đơn giá Xây dựng, duy trì, vận hành hệ thống thông tin lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bến Tre
Số hiệu | 2077/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 18/06/2025 |
Ngày có hiệu lực | 18/06/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bến Tre |
Người ký | Trần Ngọc Tam |
Lĩnh vực | Công nghệ thông tin,Tài chính nhà nước,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2077/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 18 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG, DUY TRÌ, VẬN HÀNH HỆ THỐNG THÔNG TIN LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Luật Giá ngày 19 tháng 6 năm 2023;
Căn cứ Nghị định số 85/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 73/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở và chế độ tiền thưởng đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ Tài chính, quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chỉ hoạt động kinh tế với các nhiệm vụ chi về Tài nguyên môi trường;
Căn cứ Thông tư số 23/2023/TT-BTC ngày 25 tháng 4 năm 2023 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 38/2025/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật Xây dựng, duy trì, vận hành hệ thống thông tin lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bến Tre;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 3625/TTr-SNNMT ngày 12 tháng 6 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định đơn giá Xây dựng, duy trì, vận hành hệ thống thông tin lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
2. Đối tượng áp dụng
Các cơ quan nhà nước, các đơn vị sự nghiệp công lập, các tổ chức và cá nhân có liên quan thực hiện công tác Xây dựng, duy trì, vận hành hệ thống thông tin lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
Điều 2. Quy định các trường hợp áp dụng bộ đơn giá
1. Đối với đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm chi thường xuyên; đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi thường xuyên; đơn vị sự nghiệp công lập do Nhà nước bảo đảm chi thường xuyên: sử dụng đơn giá không có khấu hao tài sản cố định.
2. Đối với đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư hoặc thực hiện theo phương thức đấu thầu, ký hợp đồng cho các tổ chức, doanh nghiệp bên ngoài thực hiện: sử dụng đơn giá có khấu hao tài sản cố định (đã loại trừ phần thuế giá trị gia tăng đối với các yếu tố đầu vào: chi phí vật liệu; chi phí công cụ, dụng cụ; chi phí năng lượng; chi phí nhiên liệu...).
Điều 3. Đơn giá Xây dựng, duy trì, vận hành hệ thống thông tin lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bến Tre
1. Đơn giá Xây dựng, duy trì, vận hành hệ thống thông tin lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bến Tre bao gồm nội dung như sau:
- Phụ lục 1: Đơn giá Xây dựng phần mềm hỗ trợ việc quản lý, khai thác cơ sở dữ liệu ngành tài nguyên và môi trường;
- Phụ lục 2: Đơn giá Duy trì, vận hành phần mềm hỗ trợ việc quản lý, khai thác cơ sở dữ liệu ngành tài nguyên và môi trường;
- Phụ lục 3: Đơn giá Duy trì, vận hành hệ thống phần cứng công nghệ thông tin;
- Phụ lục 4: Đơn giá Duy trì, vận hành phần mềm hệ thống;
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2077/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 18 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG, DUY TRÌ, VẬN HÀNH HỆ THỐNG THÔNG TIN LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Luật Giá ngày 19 tháng 6 năm 2023;
Căn cứ Nghị định số 85/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 73/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở và chế độ tiền thưởng đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ Tài chính, quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chỉ hoạt động kinh tế với các nhiệm vụ chi về Tài nguyên môi trường;
Căn cứ Thông tư số 23/2023/TT-BTC ngày 25 tháng 4 năm 2023 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 38/2025/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật Xây dựng, duy trì, vận hành hệ thống thông tin lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bến Tre;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 3625/TTr-SNNMT ngày 12 tháng 6 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định đơn giá Xây dựng, duy trì, vận hành hệ thống thông tin lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
2. Đối tượng áp dụng
Các cơ quan nhà nước, các đơn vị sự nghiệp công lập, các tổ chức và cá nhân có liên quan thực hiện công tác Xây dựng, duy trì, vận hành hệ thống thông tin lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
Điều 2. Quy định các trường hợp áp dụng bộ đơn giá
1. Đối với đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm chi thường xuyên; đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi thường xuyên; đơn vị sự nghiệp công lập do Nhà nước bảo đảm chi thường xuyên: sử dụng đơn giá không có khấu hao tài sản cố định.
2. Đối với đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư hoặc thực hiện theo phương thức đấu thầu, ký hợp đồng cho các tổ chức, doanh nghiệp bên ngoài thực hiện: sử dụng đơn giá có khấu hao tài sản cố định (đã loại trừ phần thuế giá trị gia tăng đối với các yếu tố đầu vào: chi phí vật liệu; chi phí công cụ, dụng cụ; chi phí năng lượng; chi phí nhiên liệu...).
Điều 3. Đơn giá Xây dựng, duy trì, vận hành hệ thống thông tin lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bến Tre
1. Đơn giá Xây dựng, duy trì, vận hành hệ thống thông tin lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bến Tre bao gồm nội dung như sau:
- Phụ lục 1: Đơn giá Xây dựng phần mềm hỗ trợ việc quản lý, khai thác cơ sở dữ liệu ngành tài nguyên và môi trường;
- Phụ lục 2: Đơn giá Duy trì, vận hành phần mềm hỗ trợ việc quản lý, khai thác cơ sở dữ liệu ngành tài nguyên và môi trường;
- Phụ lục 3: Đơn giá Duy trì, vận hành hệ thống phần cứng công nghệ thông tin;
- Phụ lục 4: Đơn giá Duy trì, vận hành phần mềm hệ thống;
- Phụ lục 5: Đơn giá Kiểm tra, nghiệm thu phần mềm hỗ trợ việc quản lý, khai thác cơ sở dữ liệu ngành tài nguyên và môi trường;
- Phụ lục 6: Đơn giá Kiểm tra, nghiệm thu việc duy trì, vận hành hệ thống phần mềm và cơ sở dữ liệu ngành tài nguyên và môi trường;
- Phụ lục 7: Đơn giá Kiểm tra, nghiệm thu việc duy trì, vận hành hệ thống phần cứng công nghệ thông tin;
- Phụ lục 8: Đơn giá Kiểm tra, nghiệm thu việc duy trì, vận hành phần mềm hệ thống.
2. Các đơn giá Xây dựng, duy trì, vận hành hệ thống thông tin lĩnh vực tài nguyên và môi trường tại khoản 1 Điều này chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng, chi phí vận chuyển.
3. Trường hợp có sự thay đổi do Nhà nước ban hành chính sách chế độ tiền lương, định mức kinh tế - kỹ thuật hoặc giá cả vật tư, vật liệu trên thị trường biến động ảnh hưởng tới bộ đơn giá tăng hoặc giảm trên 10% thì đơn giá được tính toán điều chỉnh lại cho phù hợp.
Điều 4. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị có liên quan
1. Sở Nông nghiệp và Môi trường
a) Hướng dẫn việc áp dụng các Đơn giá theo Quyết định này đến các cơ quan, đơn vị có liên quan.
b) Theo dõi việc áp dụng thực hiện và mức độ trượt giá các đơn giá đã ban hành; tổng hợp, phản ánh vướng mắc, phát sinh trong quá trình thực hiện và kịp thời báo cáo, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, giải quyết.
2. Sở Tài chính
Sở Tài chính có trách nhiệm phối hợp với Sở Nông nghiệp và Môi trường thực hiện theo dõi, xử lý tình huống vướng mắc, phát sinh trong triển khai thực hiện.
Bố trí kinh phí cho công tác xây dựng, duy trì, vận hành hệ thống thông tin lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bến Tre hàng năm của tỉnh.
Điều 5. Điều khoản thi hành
1. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các cấp; các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2007/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành đơn giá Xây dựng, duy trì, vận hành hệ thống thông tin lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bến Tre./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
PHỤ LỤC 1
ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG
PHẦN MỀM HỖ TRỢ VIỆC QUẢN LÝ, KHAI THÁC CƠ SỞ DỮ LIỆU LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 2077/QĐ-UBND ngày 18 tháng 6 năm 2025 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
1. Khó khăn 1
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Chi phí LĐKT |
Chi phí sử dụng thiết bị |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí vật liệu |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung (15%) |
Đơn giá (đồng) |
||
Năng lượng |
Khấu hao |
Không bao gồm khấu hao |
Đã bao gồm khấu hao |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(6) |
(8) |
(9)=Σ((4)÷(8)) |
(10)=(9)*15% |
(11)=((4)+(5)+ (7)+(8))*1.15 |
(12)=(9)+(10) |
I |
Xác định yêu cầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thu thập các quy trình nghiệp vụ của tổ chức, đơn vị sử dụng hệ thống |
THSD |
1.067.040 |
26.784 |
15.308 |
5.429 |
35.711 |
1.150.272 |
172.541 |
1.305.209 |
1.322.813 |
2 |
Xác định yêu cầu chức năng |
THSD |
1.688.592 |
40.177 |
22.917 |
8.140 |
6.624 |
1.766.450 |
264.968 |
2.005.063 |
2.031.418 |
3 |
Đặc tả dữ liệu |
ĐTQL |
2.251.456 |
53.570 |
30.618 |
10.855 |
5.560 |
2.352.059 |
352.809 |
2.669.657 |
2.704.868 |
4 |
Xác định yêu cầu khác |
Phần mềm |
1.512.530 |
40.177 |
22.917 |
8.140 |
33.310 |
1.617.074 |
242.561 |
1.833.281 |
1.859.635 |
II |
Phân tích và thiết kế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.1 |
Phân tích yêu cầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xác định lại các quy trình nghiệp vụ được tin học hóa |
THSD |
2.074.060 |
44.914 |
28.225 |
10.180 |
5.231 |
2.162.610 |
324.392 |
2.454.543 |
2.487.002 |
2 |
Xác định danh sách chức năng hệ thống |
THSD |
800.280 |
20.080 |
11.487 |
4.069 |
6.814 |
842.730 |
126.410 |
955.929 |
969.140 |
3 |
Xác định các yêu cầu về thông tin dữ liệu |
ĐTQL |
25.208.840 |
563.628 |
370.883 |
135.680 |
23.212 |
26.302.243 |
3.945.336 |
29.821.064 |
30.247.579 |
4 |
Xác định các yêu cầu về giao diện của phần mềm |
THSD |
1.008.353 |
20.080 |
11.487 |
4.069 |
6.814 |
1.050.803 |
157.620 |
1.195.213 |
1.208.423 |
5 |
Xác định các yêu cầu phi chức năng của phần mềm |
Phần mềm |
6.172.836 |
174.067 |
99.372 |
35.265 |
6.814 |
6.488.354 |
973.253 |
7.347.329 |
7.461.607 |
II.2 |
Thiết kế hệ thống |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thiết kế kiến trúc phần mềm |
THSD |
956.868 |
22.765 |
12.955 |
4.616 |
4.503 |
1.001.707 |
150.256 |
1.137.065 |
1.151.963 |
2 |
Thiết kế biểu đồ THSD |
THSD |
2.224.780 |
53.911 |
33.725 |
12.227 |
5.177 |
2.329.820 |
349.473 |
2.640.509 |
2.679.293 |
3 |
Thiết kế biểu đồ tuần tự (sequence diagram) |
THSD |
1.067.040 |
26.785 |
15.307 |
5.434 |
4.503 |
1.119.069 |
167.860 |
1.269.326 |
1.286.929 |
4 |
Thiết kế biểu đồ lớp (class) |
THSD |
1.853.984 |
44.914 |
28.225 |
10.191 |
5.177 |
1.942.491 |
291.374 |
2.201.406 |
2.233.865 |
5 |
Thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu (database) |
ĐTQL |
14.933.232 |
316.902 |
202.331 |
73.769 |
38.613 |
15.564.847 |
2.334.727 |
17.666.893 |
17.899.574 |
6 |
Thiết kế giao diện phần mềm |
THSD |
504.176 |
2 |
7.606 |
2.716 |
30.883 |
545.383 |
81.807 |
618.444 |
627.190 |
III |
Lập trình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Viết mã nguồn |
THSD |
10.083.536 |
241.953 |
134.095 |
54.268 |
8.865 |
10.522.717 |
1.578.408 |
11.946.915 |
12.101.125 |
2 |
Tích hợp mã nguồn |
THSD |
1.600.560 |
36.294 |
14.185 |
8.140 |
4.480 |
1.663.659 |
249.549 |
1.896.895 |
1.913.208 |
IV |
Kiểm tra, kiểm thử |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Kiểm tra mã nguồn theo quy tắc lập trình (coding convention) |
THSD |
296.771 |
11.010 |
5.030 |
1.692 |
2.247 |
316.750 |
47.513 |
358.478 |
364.263 |
2 |
Kiểm thử mức thành phần |
THSD |
1.519.467 |
42.845 |
24.443 |
8.681 |
5.138 |
1.600.574 |
240.086 |
1.812.551 |
1.840.660 |
3 |
Kiểm thử mức hệ thống |
THSD |
666.900 |
22.030 |
10.249 |
3.395 |
4.472 |
707.046 |
106.057 |
801.317 |
813.103 |
V |
Hoàn thiện, đóng gói sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Viết tài liệu mô tả giới thiệu phần mềm |
THSD |
266.760 |
8.808 |
4.024 |
1.353 |
3.076 |
284.021 |
42.603 |
321.997 |
326.624 |
2 |
Viết tài liệu hướng dẫn cài đặt phần mềm |
THSD |
118.708 |
4.413 |
2.106 |
679 |
2.151 |
128.057 |
19.209 |
144.844 |
147.266 |
3 |
Xây dựng tài liệu hướng dẫn sử dụng phần mềm |
THSD |
356.125 |
13.221 |
6.131 |
2.034 |
3.351 |
380.862 |
57.129 |
430.941 |
437.991 |
4 |
Đóng gói phần mềm |
THSD |
800.280 |
12.246 |
5.349 |
2.313 |
4.578 |
824.766 |
123.715 |
942.330 |
948.481 |
VI |
Cài đặt, chuyển giao, hướng dẫn sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cài đặt phần mềm trên hạ tầng của đơn vị sử dụng |
THSD |
201.670 |
5.353 |
2.960 |
1.201 |
947 |
212.131 |
31.820 |
240.547 |
243.951 |
2 |
Đào tạo, hướng dẫn người dùng sử dụng phần mềm |
THSD |
756.265 |
20.080 |
11.487 |
4.192 |
1.624 |
793.648 |
119.047 |
899.485 |
912.695 |
3 |
Bàn giao tài liệu hướng dẫn cài đặt và sử dụng phần mềm |
Phần mềm |
148.385 |
5.516 |
2.633 |
1.002 |
415 |
157.951 |
23.693 |
178.616 |
181.644 |
VII |
Bảo trì, bảo hành phần mềm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chỉnh sửa và khắc phục các lỗi phát sinh trong quá trình sử dụng phần mềm |
THSD |
201.670 |
4.840 |
2.648 |
1.079 |
703 |
210.940 |
31.641 |
239.536 |
242.581 |
2 |
Phát hành các bản vá lỗi |
THSD |
151.253 |
3.626 |
2.038 |
816 |
703 |
158.436 |
23.765 |
179.858 |
182.201 |
3 |
Xử lý sự cố liên quan đến dữ liệu |
ĐTQL |
352.923 |
8.466 |
4.686 |
1.896 |
703 |
368.674 |
55.301 |
418.586 |
423.975 |
VIII |
Quản lý và cập nhật yêu cầu thay đổi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ghi nhận yêu cầu thay đổi |
THSD |
260.091 |
10.198 |
4.443 |
1.692 |
2.224 |
278.648 |
41.797 |
315.336 |
320.445 |
2 |
Cập nhật các sản phẩm để đáp ứng yêu cầu thay đổi |
THSD |
1.333.800 |
40.835 |
17.932 |
6.787 |
8.865 |
1.408.219 |
211.233 |
1.598.830 |
1.619.452 |
2. Khó khăn 2
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Chi phí LĐKT |
Chi phí sử dụng thiết bị |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí vật liệu |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung (15%) |
Đơn giá (đồng) |
||
Năng lượng |
Khấu hao |
Không bao gồm khấu hao |
Đã bao gồm khấu hao |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(6) |
(8) |
(9)=Σ((4)÷(8)) |
(10)=(9)*15% |
(11)=((4)+(5)+ (7)+(8))*1.15 |
(12)=(9)+(10) |
I |
Xác định yêu cầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thu thập các quy trình nghiệp vụ của tổ chức, đơn vị sử dụng hệ thống |
THSD |
1.333.800 |
33.481 |
19.135 |
6.787 |
35.711 |
1.428.914 |
214.337 |
1.621.246 |
1.643.251 |
2 |
Xác định yêu cầu chức năng |
THSD |
2.110.740 |
50.221 |
28.647 |
10.175 |
6.624 |
2.206.407 |
330.961 |
2.504.424 |
2.537.368 |
3 |
Đặc tả dữ liệu |
ĐTQL |
2.814.320 |
66.962 |
38.273 |
13.569 |
5.560 |
2.938.684 |
440.803 |
3.335.473 |
3.379.487 |
4 |
Xác định yêu cầu khác |
Phần mềm |
1.890.663 |
50.221 |
28.647 |
10.175 |
33.310 |
2.013.016 |
301.952 |
2.282.024 |
2.314.968 |
II |
Phân tích và thiết kế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. I |
Phân tích yêu cầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xác định lại các quy trình nghiệp vụ được tin học hóa |
THSD |
2.592.575 |
56.143 |
35.281 |
12.726 |
5.231 |
2.701.956 |
405.293 |
3.066.676 |
3.107.249 |
2 |
Xác định danh sách chức năng hệ thống |
THSD |
1.000.350 |
25.100 |
14.359 |
5.087 |
6.814 |
1.051.710 |
157.757 |
1.192.954 |
1.209.467 |
3 |
Xác định các yêu cầu về thông tin dữ liệu |
ĐTQL |
31.511.050 |
704.535 |
463.604 |
169.601 |
23.212 |
32.872.002 |
4.930.800 |
37.269.658 |
37.802.802 |
4 |
Xác định các yêu cầu về giao diện của phần mềm |
THSD |
945.331 |
25.100 |
14.359 |
5.087 |
6.814 |
996.691 |
149.504 |
1.129.682 |
1.146.195 |
5 |
Xác định các yêu cầu phi chức năng của phần mềm |
Phần mềm |
7.716.046 |
217.584 |
124.215 |
44.082 |
6.814 |
8.108.741 |
1.216.311 |
9.182.205 |
9.325.052 |
II.2 |
Thiết kế hệ thống |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thiết kế kiến trúc phần mềm |
THSD |
1.196.086 |
28.456 |
16.195 |
5.770 |
4.503 |
1.251.010 |
187.652 |
1.420.037 |
1.438.662 |
2 |
Thiết kế biểu đồ THSD |
THSD |
2.780.976 |
67.389 |
42.157 |
15.284 |
5.177 |
2.910.983 |
436.647 |
3.299.150 |
3.347.630 |
3 |
Thiết kế biểu đồ tuần tự (sequence diagram) |
THSD |
1.333.800 |
33.481 |
19.135 |
6.793 |
4.503 |
1.397.712 |
209.657 |
1.585.364 |
1.607.369 |
4 |
Thiết kế biểu đồ lớp (class) |
THSD |
2.317.480 |
56.143 |
35.281 |
12.739 |
5.177 |
2.426.820 |
364.023 |
2.750.270 |
2.790.843 |
5 |
Thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu (database) |
ĐTQL |
18.666.540 |
396.128 |
252.914 |
92.212 |
38.613 |
19.446.407 |
2.916.961 |
22.072.517 |
22.363.368 |
6 |
Thiết kế giao diện phần mềm |
THSD |
630.221 |
2 |
9.509 |
3.395 |
30.883 |
674.010 |
101.102 |
764.176 |
775.112 |
III |
Lập trình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Viết mã nguồn |
THSD |
12.604.420 |
302.441 |
167.620 |
67.836 |
8.865 |
13.151.182 |
1.972.677 |
14.931.096 |
15.123.859 |
2 |
Tích hợp mã nguồn |
THSD |
2.000.700 |
45.368 |
17.731 |
10.175 |
4.480 |
2.078.454 |
311.768 |
2.369.831 |
2.390.222 |
IV |
Kiểm tra, kiểm thử |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Kiểm tra mã nguồn theo quy tắc lập trình (coding convention) |
THSD |
296.771 |
11.010 |
5.030 |
1.692 |
2.247 |
316.750 |
47.513 |
358.478 |
364.263 |
2 |
Kiểm thử mức thành phần |
THSD |
1.899.334 |
53.556 |
30.555 |
10.852 |
5.138 |
1.999.435 |
299.915 |
2.264.212 |
2.299.350 |
3 |
Kiểm thử mức hệ thống |
THSD |
833.625 |
27.537 |
12.812 |
4.244 |
4.472 |
882.690 |
132.404 |
1.000.360 |
1.015.094 |
V |
Hoàn thiện, đóng gói sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Viết tài liệu mô tả giới thiệu phần mềm |
THSD |
333.450 |
11.010 |
5.030 |
1.692 |
3.076 |
354.258 |
53.139 |
401.612 |
407.397 |
2 |
Viết tài liệu hướng dẫn cài đặt phần mềm |
THSD |
148.385 |
5.516 |
2.633 |
849 |
2.151 |
159.534 |
23.930 |
180.436 |
183.464 |
3 |
Xây dựng tài liệu hướng dẫn sử dụng phần mềm |
THSD |
445.156 |
16.526 |
7.665 |
2.543 |
3.351 |
475.241 |
71.286 |
537.712 |
546.527 |
4 |
Đóng gói phần mềm |
THSD |
1.000.350 |
15.308 |
6.686 |
2.892 |
4.578 |
1.029.814 |
154.472 |
1.176.597 |
1.184.286 |
VI |
Cài đặt, chuyển giao, hướng dẫn sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cài đặt phần mềm trên hạ tầng của đơn vị sử dụng |
THSD |
252.088 |
6.691 |
3.701 |
1.502 |
947 |
264.929 |
39.739 |
300.412 |
304.668 |
2 |
Đào tạo, hướng dẫn người dùng sử dụng phần mềm |
THSD |
945.331 |
25.100 |
14.359 |
5.240 |
1.624 |
991.654 |
148.748 |
1.123.889 |
1.140.402 |
3 |
Bàn giao tài liệu hướng dẫn cài đặt và sử dụng phần mềm |
Phần mềm |
148.385 |
5.516 |
2.633 |
1.002 |
415 |
157.951 |
23.693 |
178.616 |
181.644 |
VII |
Bảo trì, bảo hành phần mềm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chỉnh sửa và khắc phục các lỗi phát sinh trong quá trình sử dụng phần mềm |
THSD |
252.088 |
6050 |
3.310 |
1.349 |
703 |
263.500 |
39.525 |
299.219 |
303.025 |
2 |
Phát hành các bản vá lỗi |
THSD |
189.066 |
4.532 |
2.548 |
1.020 |
703 |
197.869 |
29.680 |
224.619 |
227.549 |
3 |
Xử lý sự cố liên quan đến dữ liệu |
ĐTQL |
441.154 |
10.583 |
5.858 |
2.370 |
703 |
460.668 |
69.100 |
523.032 |
529.768 |
VIII |
Quản lý và cập nhật yêu cầu thay đổi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ghi nhận yêu cầu thay đổi |
THSD |
260.091 |
10.198 |
4.443 |
1.692 |
2.224 |
278.648 |
41.797 |
315.336 |
320.445 |
2 |
Cập nhật các sản phẩm để đáp ứng yêu cầu thay đổi |
THSD |
1.333.800 |
40.835 |
17.932 |
6.787 |
8.865 |
1.408.219 |
211.233 |
1.598.830 |
1.619.452 |
3. Khó khăn 3
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Chi phí LĐKT |
Chi phí sử dụng thiết bị |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí vật liệu |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung (15%) |
Đơn giá (đồng) |
||
Năng lượng |
Khấu hao |
Không bao gồm khấu hao |
Đã bao gồm khấu hao |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(6) |
(8) |
(9)=Σ((4)÷(8)) |
(10)=(9)*15% |
(11)=((4)+(5)+ (7)+(8))*1.15 |
(12)=(9)+(10) |
I |
Xác định yêu cầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thu thập các quy trình nghiệp vụ của tổ chức, đơn vị sử dụng hệ thống |
THSD |
1.733.940 |
43.525 |
24.875 |
8.823 |
35.711 |
1.846.874 |
277.031 |
2.095.299 |
2.123.905 |
2 |
Xác định yêu cầu chức năng |
THSD |
2.743.962 |
65.287 |
37.241 |
13.227 |
6.624 |
2.866.341 |
429.951 |
3.253.465 |
3.296.292 |
3 |
Đặc tả dữ liệu |
ĐTQL |
3.658.616 |
87.051 |
49.754 |
17.639 |
5.560 |
3.818.620 |
572.793 |
4.334.196 |
4.391.413 |
4 |
Xác định yêu cầu khác |
Phần mềm |
2.457.861 |
65.287 |
37.241 |
13.227 |
33.310 |
2.606.926 |
391.039 |
2.955.138 |
2.997.965 |
II |
Phân tích và thiết kế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.1 |
Phân tích yêu cầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xác định lại các quy trình nghiệp vụ được tin học hóa |
THSD |
3.370.347 |
72.985 |
45.866 |
16.543 |
5.231 |
3.510.972 |
526.646 |
3.984.872 |
4.037.618 |
2 |
Xác định danh sách chức năng hệ thống |
THSD |
1.300.455 |
32.630 |
18.666 |
6.613 |
6.814 |
1.365.178 |
204.777 |
1.548.489 |
1.569.955 |
3 |
Xác định các yêu cầu về thông tin dữ liệu |
ĐTQL |
40.964.365 |
915.895 |
602.685 |
220.481 |
23.212 |
42.726.638 |
6.408.996 |
48.442.546 |
49.135.634 |
4 |
Xác định các yêu cầu về giao diện của phần mềm |
THSD |
1.638.574 |
32.630 |
18.666 |
6.613 |
6.814 |
1.703.297 |
255.495 |
1.!937.326 |
1.958.792 |
5 |
Xác định các yêu cầu phi chức năng của phần mềm |
Phần mềm |
10.030.859 |
282.859 |
161.479 |
57.306 |
6.814 |
10.539.317 |
1.580.898 |
11.934.514 |
12.120.215 |
II.2 |
Thiết kế hệ thống |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thiết kế kiến trúc phần mềm |
THSD |
1.554.911 |
36.993 |
21.053 |
7.501 |
4.503 |
1.624.961 |
243.744 |
1.844.494 |
1.868.705 |
2 |
Thiết kế biểu đồ THSD |
THSD |
3.615.268 |
87.606 |
54.803 |
19.869 |
5.177 |
3.782.723 |
567.408 |
4.287.108 |
4.350.131 |
3 |
Thiết kế biểu đồ tuần tự (sequence diagram) |
THSD |
1.733.940 |
43.525 |
24.875 |
8.830 |
4.503 |
1.815.673 |
272.351 |
2.059.418 |
2.088.024 |
4 |
Thiết kế biểu đồ lớp (class) |
THSD |
3.012.724 |
72.986 |
45.865 |
16.560 |
5.177 |
3.153.312 |
472.997 |
3.573.564 |
3.626.309 |
5 |
Thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu (database) |
ĐTQL |
24.266.502 |
514.966 |
328.788 |
119.875 |
38.613 |
25.268.744 |
3.790.312 |
28.680.949 |
29.059.056 |
6 |
Thiết kế giao diện phần mềm |
THSD |
819.287 |
3 |
12.361 |
4.413 |
30.883 |
866.947 |
130.042 |
982.774 |
996.989 |
III |
Lập trình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Viết mã nguồn |
THSD |
16.385.746 |
393.173 |
217.906 |
88.186 |
8.865 |
17.093.876 |
2.564.081 |
19.407.366 |
19.657.957 |
2 |
Tích hợp mã nguồn |
THSD |
2.600.910 |
58.978 |
23.050 |
13.227 |
4.480 |
2.700.645 |
405.097 |
3.079.234 |
3.105.742 |
IV |
Kiểm tra, kiểm thử |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Kiểm tra mã nguồn theo quy tắc lập trình (coding convention) |
THSD |
296.771 |
11.010 |
5.030 |
1.692 |
2.247 |
316.750 |
47.513 |
358.478 |
364.263 |
2 |
Kiểm thử mức thành phần |
THSD |
2.469.134 |
69.623 |
39.721 |
14.107 |
5.138 |
2.597.723 |
389.658 |
2.941.702 |
2.987.381 |
3 |
Kiểm thử mức hệ thống |
THSD |
1.083.712 |
35.798 |
16.655 |
5.517 |
4.472 |
1.146.154 |
171.923 |
1.298.924 |
1.318.077 |
V |
Hoàn thiện, đóng gói sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Viết tài liệu mô tả giới thiệu phần mềm |
THSD |
433.485 |
14.313 |
6.539 |
2.199 |
3.076 |
459.612 |
68.942 |
521.034 |
528.554 |
2 |
Viết tài liệu hướng dẫn cài đặt phần mềm |
THSD |
192.901 |
7.171 |
3.422 |
1.103 |
2.151 |
206.748 |
31.012 |
233.825 |
237.760 |
3 |
Xây dựng tài liệu hướng dẫn sử dụng phần mềm |
THSD |
578.703 |
21.484 |
9.964 |
3.305 |
3.351 |
616.807 |
92.521 |
697.869 |
709.328 |
4 |
Đóng gói phần mềm |
THSD |
1.300.455 |
19.900 |
8.692 |
3.759 |
4.578 |
1.337.384 |
200.608 |
1.527.996 |
1.537.992 |
VI |
Cài đặt, chuyển giao, hướng dẫn sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cài đặt phần mềm trên hạ tầng của đơn vị sử dụng |
THSD |
327.714 |
8.698 |
4.811 |
1.952 |
947 |
344.122 |
51.618 |
390.208 |
395.740 |
2 |
Đào tạo, hướng dẫn người dùng sử dụng phần mềm |
THSD |
1.228.930 |
32.630 |
18.666 |
6.812 |
1.624 |
1.288.662 |
193.299 |
1.460.495 |
1.481.961 |
3 |
Bàn giao tài liệu hướng dẫn cài đặt và sử dụng phần mềm |
Phần mềm |
148.385 |
5.516 |
2.633 |
1.002 |
415 |
157.951 |
23.693 |
178.616 |
181.644 |
VII |
Bảo trì, bảo hành phần mềm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chỉnh sửa và khắc phục các lỗi phát sinh trong quá trình sử dụng phần mềm |
THSD |
327.714 |
7.865 |
4.303 |
1.753 |
703 |
342.338 |
51.351 |
388.740 |
393.689 |
2 |
Phát hành các bản vá lỗi |
THSD |
245.786 |
5.892 |
3.312 |
1.326 |
703 |
257.019 |
38.553 |
291.763 |
295.572 |
3 |
Xử lý sự cố liên quan đến dữ liệu |
ĐTQL |
573.501 |
13.758 |
7.615 |
3.081 |
703 |
598.658 |
89.799 |
679.699 |
688.457 |
VIII |
Quản lý và cập nhật yêu cầu thay đổi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ghi nhận yêu cầu thay đổi |
THSD |
260.091 |
10.198 |
4.443 |
1.692 |
2.224 |
278.648 |
41.797 |
315.336 |
320.445 |
2 |
Cập nhật các sản phẩm để đáp ứng yêu cầu thay đổi |
THSD |
1.333.800 |
40.835 |
17.932 |
6.787 |
8.865 |
1.408.219 |
211.233 |
1.598.830 |
1.619.452 |
PHỤ LỤC 2
ĐƠN GIÁ DUY TRÌ, VẬN
HÀNH PHẦN MỀM HỖ TRỢ VIỆC QUẢN LÝ, KHAI THÁC CƠ SỞ DỮ LIỆU LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN
VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 2077/QĐ-UBND ngày 18 tháng 6 năm 2025 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
1. Khó khăn 1
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Chi phí LĐKT |
Chi phí sử dụng thiết bị |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí vật liệu |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung (15%) |
Đơn giá (đồng) |
||
Năng lượng |
Khấu hao |
Không bao gồm khấu hao |
Đã bao gồm khấu hao |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(6) |
(8) |
(9)=Σ((4)÷(8)) |
(10)=(9)*15% |
(11)=((4)+(5)+ (7)+(8))*1.15 |
(12)=(9)+(10) |
I |
Kiểm tra, giám sát |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Kiểm tra, giám sát trạng thái hoạt động hệ thống |
Phần mềm |
1.309.038 |
26.757 |
21.726 |
9.660 |
- |
1.367.181 |
205.077 |
1.547.273 |
1.572.258 |
2 |
Kiểm tra nhật ký hoạt động hệ thống |
Phần mềm |
1.493.648 |
26.757 |
21.726 |
9.660 |
- |
1.551.791 |
232.768 |
1.759.574 |
1.784.559 |
3 |
Kiểm tra, giám sát các chức năng của hệ thống |
Phần mềm |
8.962.484 |
160.541 |
130.343 |
57.973 |
- |
9.311.341 |
1.396.701 |
10.558.147 |
10.708.042 |
4 |
Kiểm tra, giám sát các dịch vụ của hệ thống (do hệ thống cung cấp) |
Phần mềm |
8.962.484 |
160.541 |
130.343 |
57.973 |
- |
9.311.341 |
1.396.701 |
10.558.147 |
10.708.042 |
5 |
Kiểm tra theo dõi hiện trạng của hệ thống, sao lưu |
Phần mềm |
712.250 |
12.869 |
11.174 |
4.605 |
61.210 |
802.108 |
120.316 |
909.573 |
922.424 |
II |
Ghi nhận sự cố |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ghi nhận sự cố (trong trường hợp yêu cầu mở rộng chức năng) |
Phần mềm |
26.009 |
535 |
473 |
192 |
2.590 |
29.799 |
4.469 |
33.725 |
34.268 |
2 |
Xác minh sự cố |
Phần mềm |
66.690 |
1.063 |
863 |
382 |
- |
68.998 |
10.349 |
78.355 |
79.347 |
3 |
Cập nhật danh mục sự cố |
Phần mềm |
26.009 |
535 |
473 |
192 |
2.590 |
29.799 |
4.469 |
33.725 |
34.268 |
III |
Phân tích sự cố |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Phân loại, đối chiếu danh mục sự cố |
Phần mềm |
66.690 |
1.063 |
863 |
382 |
- |
68.998 |
10.349 |
78.355 |
79.347 |
2 |
Phân tích các nguyên nhân có thể gây ra sự cố |
Phần mềm |
1.055.370 |
15.947 |
12.948 |
5.758 |
- |
1.090.023 |
163.503 |
1.238.636 |
1.253.526 |
3 |
Đề xuất giải pháp khắc phục sự cố |
Phần mềm |
1.266.444 |
19.303 |
16.784 |
6.909 |
91.910 |
1.401.350 |
210.202 |
1.592.251 |
1.611.552 |
IV |
Khắc phục sự cố |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nghiên cứu giải pháp được đề xuất |
Phần mềm |
211.074 |
3.190 |
2.589 |
1.150 |
- |
218.003 |
32.700 |
247.725 |
250.703 |
2 |
Thực hiện giải pháp khắc phục |
Phần mềm |
1.266.444 |
19.138 |
15.537 |
6.909 |
- |
1.308.028 |
196.204 |
1.486.364 |
1.504.232 |
3 |
Kiểm tra hệ thống sau khi thực hiện giải pháp khắc phục |
Phần mềm |
211.074 |
1.594 |
1.294 |
576 |
- |
214.538 |
32.180 |
245.230 |
246.718 |
4 |
Cập nhật danh mục sự cố |
Phần mềm |
26.009 |
535 |
473 |
192 |
2.590 |
29.799 |
4.469 |
33.725 |
34.268 |
V |
Báo cáo thống kê, nhật ký |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tổng hợp, xây dựng báo cáo trong quá trình duy trì vận hành hệ thống |
Phần mềm |
260.091 |
5.362 |
4.664 |
1.917 |
20.340 |
292.374 |
43.856 |
330.866 |
336.230 |
VI |
Sao lưu, phục hồi hệ thống |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thực hiện sao lưu hệ thống theo định kỳ, đột xuất, kiểm tra tính toàn vẹn của dữ liệu sao lưu, Cập nhật nhật ký |
Phần mềm |
890.313 |
16.086 |
13.968 |
5.757 |
61.210 |
987.334 |
148.100 |
1.119.370 |
1.135.434 |
2 |
Thực hiện phục hồi hệ thống khi có yêu cầu |
Phần mềm |
445.156 |
7.974 |
6.474 |
2.878 |
- |
462.482 |
69.372 |
524.409 |
531.854 |
VII |
Cài đặt bản vá lỗi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Kiểm tra các bản nâng cấp, vá lỗi của hệ thống |
Phần mềm |
65.022 |
1.329 |
1.079 |
478 |
- |
67.908 |
10.186 |
76.853 |
78.094 |
2 |
Thực hiện nâng cấp, cập nhật vá lỗi hệ thống |
Phần mềm |
1.335.469 |
24.129 |
20.980 |
8.637 |
91.910 |
1.481.125 |
222.168 |
1.679.166 |
1.703.293 |
VIII |
Hỗ trợ người dùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tiếp nhận yêu cầu người dùng (trực tiếp, điện thoại, email) |
NDDCQ |
1.820 |
35 |
27 |
10 |
- |
1.892 |
283 |
2.144 |
2.175 |
2 |
Hỗ trợ trong việc cài đặt phần mềm |
NDDCQ |
11.870 |
212 |
173 |
76 |
- |
12.331 |
1.849 |
13.981 |
14.180 |
3 |
Xử lý yêu cầu người dùng |
NDDCQ |
37.813 |
638 |
518 |
229 |
|
39.198 |
5.879 |
44.481 |
45.077 |
4 |
Ghi nhận kết quả xử lý |
NDDCQ |
1.820 |
35 |
28 |
10 |
227 |
2.120 |
318 |
2.406 |
2.438 |
2. Khó khăn 2
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Chi phí LĐKT |
Chi phí sử dụng thiết bị |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí vật liệu |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung (15%) |
Đơn giá (đồng) |
||
Năng lượng |
Khấu hao |
Không bao gồm khấu hao |
Đã bao gồm khấu hao |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(6) |
(8) |
(9)=Σ((4)÷(8)) |
(10)=(9)*15% |
(11)=((4)+(5)+ (7)+(8))*1.15 |
(12)=(9)+(10) |
I |
Kiểm tra, giám sát |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Kiểm tra, giám sát trạng thái hoạt động hệ thống |
Phần mềm |
1.636.492 |
33.446 |
27.158 |
12.076 |
- |
1.709.172 |
256.375 |
1.934.316 |
1.965.547 |
2 |
Kiểm tra nhật ký hoạt động hệ thống |
Phần mềm |
1.867.283 |
33.446 |
27.158 |
12.076 |
- |
1.939.963 |
290.994 |
2.199.725 |
2.230.957 |
3 |
Kiểm tra, giám sát các chức năng của hệ thống |
Phần mềm |
11.203.105 |
200.676 |
162.929 |
72.467 |
- |
11.639.177 |
1.745.876 |
13.197.685 |
13.385.053 |
4 |
Kiểm tra, giám sát các dịch vụ của hệ thống (do hệ thống cung cấp) |
Phần mềm |
11.203.105 |
200.676 |
162.929 |
72.467 |
- |
11.639.177 |
1.745.876 |
13.197.685 |
13.385.053 |
5 |
Kiểm tra theo dõi hiện trạng của hệ thống, sao lưu |
Phần mềm |
890.313 |
16.086 |
13.968 |
5.757 |
61.210 |
987.334 |
148.100 |
1.119.370 |
1.135.434 |
II |
Ghi nhận sự cố |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ghi nhận sự cố (trong trường hợp yêu cầu mở rộng chức năng) |
Phần mềm |
32.511 |
669 |
592 |
240 |
2.590 |
36.602 |
5.490 |
41.411 |
42.092 |
2 |
Xác minh sự cố |
Phần mềm |
83.362 |
1.329 |
1.079 |
478 |
- |
86.248 |
12.937 |
97.944 |
99.185 |
3 |
Cập nhật danh mục sự cố |
Phần mềm |
32.511 |
669 |
592 |
240 |
2.590 |
36.602 |
5.490 |
41.411 |
42.092 |
III |
Phân tích sự cố |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Phân loại, đối chiếu danh mục sự cố |
Phần mềm |
83.362 |
1.329 |
1.079 |
478 |
- |
86.248 |
12.937 |
97.944 |
99.185 |
2 |
Phân tích các nguyên nhân có thể gây ra sự cố |
Phần mềm |
1.319.212 |
19.934 |
16.185 |
7.198 |
- |
1.362.529 |
204.379 |
1.548.295 |
1.566.908 |
3 |
Đề xuất giải pháp khắc phục sự cố |
Phần mềm |
1.583.055 |
24.129 |
20.980 |
8.637 |
91.910 |
1.728.711 |
259.306 |
1.963.890 |
1.988.017 |
IV |
Khắc phục sự cố |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nghiên cứu giải pháp được đề xuất |
Phần mềm |
263.842 |
3.987 |
3.237 |
1.438 |
- |
272.504 |
40.875 |
309.657 |
313.379 |
2 |
Thực hiện giải pháp khắc phục |
Phần mềm |
1.583.055 |
23.922 |
19.422 |
8.637 |
- |
1.635.036 |
245.255 |
1.857.956 |
1.880.291 |
3 |
Kiểm tra hệ thống sau khi thực hiện giải pháp khắc phục |
Phần mềm |
263.842 |
1.992 |
1.618 |
720 |
- |
268.172 |
40.225 |
306.537 |
308.397 |
4 |
Cập nhật danh mục sự cố |
Phần mềm |
32.511 |
669 |
592 |
240 |
2.590 |
36.602 |
5.490 |
41.411 |
42.092 |
V |
Báo cáo thống kê, nhật ký |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tổng hợp, xây dựng báo cáo trong quá trình duy trì vận hành hệ thống |
Phần mềm |
260.091 |
5.362 |
4.664 |
1.917 |
20.340 |
292.374 |
43.856 |
330.866 |
336.230 |
VI |
Sao lưu, phục hồi hệ thống |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thực hiện sao lưu hệ thống theo định kỳ, đột xuất, kiểm tra tính toàn vẹn của dữ liệu sao lưu, Cập nhật nhật ký |
Phần mềm |
890.313 |
16.086 |
13.968 |
5.757 |
61.210 |
987.334 |
148.100 |
1.119:370 |
1.135.434 |
2 |
Thực hiện phục hồi hệ thống khi có yêu cầu |
Phần mềm |
445.156 |
7.974 |
6.474 |
2.878 |
- |
462.482 |
69.372 |
524.409 |
531.854 |
VII |
Cài đặt bản vá lỗi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Kiểm tra các bản nâng cấp, vá lỗi của hệ thống |
Phần mềm |
65.022 |
1.329 |
1.079 |
478 |
- |
67.908 |
10.186 |
76.853 |
78.094 |
2 |
Thực hiện nâng cấp, cập nhật vá lỗi hệ thống |
Phần mềm |
1.335.469 |
24.129 |
20.980 |
8.637 |
91.910 |
1.481.125 |
222.168 |
1.679.166 |
1.703.293 |
VIII |
Hỗ trợ người dùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tiếp nhận yêu cầu người dùng (trực tiếp, điện thoại, email) |
NDDCQ |
2.080 |
44 |
34 |
13 |
- |
2.171 |
325 |
2.457 |
2.496 |
2 |
Hỗ trợ trong việc cài đặt phần mềm |
NDDCQ |
14.838 |
265 |
217 |
95 |
- |
15.415 |
2.312 |
17.477 |
17.727 |
3 |
Xử lý yêu cầu người dùng |
NDDCQ |
47.266 |
797 |
648 |
287 |
- |
48.998 |
7.349 |
55.602 |
56.347 |
4 |
Ghi nhận kết quả xử lý |
NDDCQ |
2.080 |
44 |
35 |
13 |
227 |
2.399 |
359 |
2.718 |
2.758 |
3. Khó khăn 3
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Chi phí LĐKT |
Chi phí sử dụng thiết bị |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí vật liệu |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung (15%) |
Đơn giá (đồng) |
||
Năng lượng |
Khấu hao |
Không bao gồm khấu hao |
Đã bao gồm khấu hao |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(6) |
(8) |
(9)=Σ((4)÷(8)) |
(10)=(9)*15% |
(11)=((4)+(5)+ (7)+(8))*1.15 |
(12)=(9)+(10) |
I |
Kiểm tra, giám sát |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Kiểm tra, giám sát trạng thái hoạt động hệ thống |
Phần mềm |
2.127.284 |
43.480 |
35.305 |
15.698 |
- |
2.221.767 |
333.265 |
2.514.431 |
2.555.032 |
2 |
Kiểm tra nhật ký hoạt động hệ thống |
Phần mềm |
2.427.290 |
43.480 |
35.305 |
15.698 |
- |
2.521.773 |
378.265 |
2.859.437 |
2.900.038 |
3 |
Kiểm tra, giám sát các chức năng của hệ thống |
Phần mềm |
14.564.036 |
260.879 |
211.807 |
94.207 |
- |
15.130.929 |
2.269.639 |
17.156.990 |
17.400.568 |
4 |
Kiểm tra, giám sát các dịch vụ của hệ thống (do hệ thống cung cấp) |
Phần mềm |
14.564.036 |
260.879 |
211.807 |
94.207 |
- |
15.130.929 |
2.269.639 |
17.156.990 |
17.400.568 |
5 |
Kiểm tra theo dõi hiện trạng của hệ thống, sao lưu |
Phần mềm |
1.157.406 |
20.912 |
18.158 |
7.484 |
61.210 |
1.265.170 |
189.775 |
1.434.063 |
1.454.945 |
II |
Ghi nhận sự cố |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ghi nhận sự cố (trong trường hợp yêu cầu mở rộng chức năng) |
Phần mềm |
42.394 |
870 |
769 |
312 |
2.590 |
46.935 |
7.040 |
53.090 |
53.975 |
2 |
Xác minh sự cố |
Phần mềm |
108.371 |
1.728 |
1.402 |
621 |
- |
112.122 |
16.818 |
127.327 |
128.940 |
3 |
Cập nhật danh mục sự cố |
Phần mềm |
42.394 |
870 |
769 |
312 |
2.590 |
46.935 |
7.040 |
53.090 |
53.975 |
III |
Phân tích sự cố |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Phân loại, đối chiếu danh mục sự cố |
Phần mềm |
108.371 |
1.728 |
1.402 |
621 |
- |
112.122 |
16.818 |
127.327 |
128.940 |
2 |
Phân tích các nguyên nhân có thể gây ra sự cố |
Phần mềm |
1.715.328 |
25.914 |
21.040 |
9.357 |
- |
1.771.639 |
265.745 |
2.013.189 |
2.037.384 |
3 |
Đề xuất giải pháp khắc phục sự cố |
Phần mềm |
2.057.971 |
31.368 |
27.273 |
11.228 |
91.910 |
2.219.750 |
332.962 |
2.521.348 |
2.552.712 |
IV |
Khắc phục sự cố |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nghiên cứu giải pháp được đề xuất |
Phần mềm |
343.347 |
5.183 |
4.208 |
1.869 |
- |
354.607 |
53.191 |
402.958 |
407.798 |
2 |
Thực hiện giải pháp khắc phục |
Phần mềm |
2.057.971 |
31.099 |
25.248 |
11.228 |
- |
2.125.546 |
318.831 |
2.415.342 |
2.444.377 |
3 |
Kiểm tra hệ thống sau khi thực hiện giải pháp khắc phục |
Phần mềm |
343.347 |
2.590 |
2.103 |
936 |
- |
348.976 |
52.346 |
398.903 |
401.322 |
4 |
Cập nhật danh mục sự cố |
Phần mềm |
42.394 |
870 |
769 |
312 |
2.590 |
46.935 |
7.040 |
53.090 |
53.975 |
V |
Báo cáo thống kê, nhật ký |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tổng hợp, xây dựng báo cáo trong quá trình duy trì vận hành hệ thống |
Phần mềm |
260.091 |
5.362 |
4.664 |
1.917 |
20.340 |
292.374 |
43.856 |
330.866 |
336.230 |
VI |
Sao lưu, phục hồi hệ thống |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thực hiện sao lưu hệ thống theo định kỳ, đột xuất, kiểm tra tính toàn vẹn của dữ liệu sao lưu, Cập nhật nhật ký |
Phần mềm |
890.313 |
16.086 |
13.968 |
5.757 |
61.210 |
987.334 |
148.100 |
1.119.370 |
1.135.434 |
2 |
Thực hiện phục hồi hệ thống khi có yêu cầu |
Phần mềm |
445.156 |
7.974 |
6.474 |
2.878 |
- |
462.482 |
69.372 |
524.409 |
531.854 |
VII |
Cài đặt bản vá lỗi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Kiểm tra các bản nâng cấp, vá lỗi của hệ thống |
Phần mềm |
65.022 |
1.329 |
1.079 |
478 |
- |
67.908 |
10.186 |
76.853 |
78.094 |
2 |
Thực hiện nâng cấp, cập nhật vá lỗi hệ thống |
Phần mềm |
1.335.469 |
24.129 |
20.980 |
8.637 |
91.910 |
1.481.125 |
222.168 |
1.679.166 |
1.703.293 |
VIII |
Hỗ trợ người dùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tiếp nhận yêu cầu người dùng (trực tiếp, điện thoại, email) |
NDDCQ |
2.861 |
57 |
44 |
16 |
- |
2.978 |
446 |
3.374 |
3.424 |
2 |
Hỗ trợ trong việc cài đặt phần mềm |
NDDCQ |
19.290 |
345 |
282 |
123 |
- |
20.039 |
3.005 |
22.721 |
23.044 |
3 |
Xử lý yêu cầu người dùng |
NDDCQ |
61.761 |
1.036 |
842 |
373 |
- |
64.012 |
9.601 |
72.645 |
73.613 |
4 |
Ghi nhận kết quả xử lý |
NDDCQ |
2.861 |
57 |
45 |
16 |
227 |
3.206 |
480 |
3.635 |
3.686 |
PHỤ LỤC 3
ĐƠN GIÁ DUY TRÌ, VẬN
HÀNH HỆ THỐNG PHẦN CỨNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
(Kèm theo Quyết định số 2077/QĐ-UBND ngày 18 tháng 6 năm 2025 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Chi phí LĐKT |
Chi phí sử dụng thiết bị |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí vật liệu |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung (15%) |
Đơn giá (đồng) |
||
Năng lượng |
Khấu hao |
Không bao gồm khấu hao |
Đã bao gồm khấu hao |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(6) |
(8) |
(9)=Σ((4)÷(8)) |
(10)=(9)*15% |
(11)=((4)+(5)+ (7)+(8))*1.15 |
(12)=(9)+(10) |
I |
Kiểm tra, giám sát |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Kiểm tra, giám sát trạng thái hoạt động hệ thống |
Thiết bị |
1.641.174 |
71.195 |
34.598 |
26.554 |
390.700 |
2.164.221 |
324.633 |
2.449.066 |
2.488.854 |
2 |
Kiểm tra nhật ký hoạt động hệ thống |
Thiết bị |
3.282.348 |
139.397 |
67.782 |
23.983 |
- |
3.513.510 |
527.026 |
3.962.587 |
4.040.536 |
3 |
Kiểm tra, giám sát các chức năng của hệ thống |
Thiết bị |
1.187.084 |
44.256 |
21.452 |
7.605 |
- |
1.260.397 |
189.059 |
1.424.786 |
1.449.456 |
II |
Ghi nhận sự cố |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ghi nhận sự cố |
Thiết bị |
32.511 |
1.282 |
685 |
235 |
- |
34.713 |
5.206 |
39.132 |
39.919 |
2 |
Xác minh sự cố |
Thiết bị |
236.332 |
6.200 |
3.812 |
1.429 |
- |
247.773 |
37.165 |
280.555 |
284.938 |
3 |
Cập nhật danh mục sự cố |
Thiết bị |
32.511 |
1.496 |
757 |
235 |
4.250 |
39.249 |
5.887 |
44.265 |
45.136 |
III |
Phân tích sự cố |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Phân loại, đối chiếu danh mục sự cố |
Thiết bị |
83.362 |
2.779 |
1.344 |
468 |
|
87.953 |
13.192 |
99.600 |
101.145 |
2 |
Phân tích các nguyên nhân có thể gây ra sự cố |
Thiết bị |
527.685 |
13.255 |
8.014 |
2.854 |
15.300 |
567.108 |
85.066 |
642.958 |
652.174 |
3 |
Đề xuất giải pháp khắc phục sự cố |
Thiết bị |
250.087 |
8.979 |
4.414 |
1.426 |
3.060 |
267.966 |
40.194 |
303.084 |
308.160 |
IV |
Khắc phục sự cố |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nghiên cứu giải pháp được đề xuất |
Thiết bị |
83.362 |
3.012 |
1.475 |
474 |
3.900 |
92.223 |
13.833 |
104.360 |
106.056 |
2 |
Thực hiện giải pháp khắc phục |
Thiết bị |
527.685 |
12.590 |
7.629 |
2.878 |
- |
550.782 |
82.617 |
624.625 |
633.399 |
3 |
Kiểm tra hệ thống sau khi thực hiện giải pháp khắc phục |
Thiết bị |
41.681 |
1.381 |
672 |
239 |
- |
43.973 |
6.595 |
49.796 |
50.568 |
4 |
Cập nhật danh mục sự cố |
Thiết bị |
18.696 |
752 |
363 |
123 |
3.900 |
23.834 |
3.575 |
26.991 |
27.409 |
V |
Báo cáo thống kê, nhật ký |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tổng hợp, xây dựng báo cáo trong quá trình duy trì vận hành hệ thống |
Thiết bị |
37.096 |
1.505 |
737 |
237 |
7.800 |
47.375 |
7.106 |
53.633 |
54.481 |
VI |
Bảo dưỡng hệ thống |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Lập kế hoạch bảo dưỡng, thông báo cho các bộ phận liên quan về lịch bảo dưỡng định kỳ |
Thiết bị |
12.464 |
502 |
244 |
77 |
2.600 |
15.887 |
2.383 |
17.989 |
18.270 |
2 |
Vệ sinh các thiết bị |
Thiết bị |
65.022 |
2.760 |
1.344 |
884 |
- |
70.010 |
10.501 |
78.965 |
80.511 |
3 |
Kiểm tra các kết nối của các thiết bị ngoại vi, kết nối nguồn, kết nối mạng, kết nối hệ thống của các thiết bị |
Thiết bị |
12.464 |
459 |
223 |
77 |
- |
13.223 |
1.983 |
14.950 |
15.206 |
4 |
Kiểm tra môi trường hoạt động, độ ẩm nhiệt độ, hệ thống làm mát của hệ thống |
Thiết bị |
24.631 |
919 |
448 |
156 |
- |
26.154 |
3.923 |
29.561 |
30.077 |
5 |
Lấy bản ghi nhật ký hệ thống hoạt động (log dữ liệu), kiểm tra các đèn cảnh báo |
Thiết bị |
24.631 |
919 |
448 |
156 |
- |
26.154 |
3.923 |
29.561 |
30.077 |
6 |
Chạy các chương trình kiểm tra hiệu năng máy tính, máy chủ về trạng thái hoạt động của thiết bị |
Thiết bị |
74.192 |
2.760 |
1.344 |
474 |
- |
78.770 |
11.815 |
89.039 |
90.585 |
7 |
Kiểm tra danh mục các phần mềm được phép chạy trên máy chủ và loại bỏ các phần mềm không được phép trên máy tính, máy chủ |
Thiết bị |
37.096 |
1.381 |
672 |
235 |
- |
39.384 |
5.907 |
44.518 |
45.291 |
8 |
Kiểm tra toàn bộ hệ thống và ghi nhận hiện trạng phục vụ cho các kỳ bảo dưỡng tiếp theo |
Thiết bị |
74.192 |
3.012 |
1.475 |
474 |
2.600 |
81.753 |
12.262 |
92.319 |
94.015 |
9 |
Thay thế/sửa chữa các thiết bị hỏng hóc phát sinh trong giai đoạn bảo dưỡng |
Thiết bị |
148.385 |
6.022 |
2.938 |
949 |
2.600 |
160.894 |
24.134 |
181.649 |
185.028 |
VII |
Cập nhật firmware |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Lập kế hoạch cập nhật, thông báo đến các bộ phận liên quan |
Thiết bị |
6.232 |
250 |
1.039 |
36 |
1.300 |
8.857 |
1.328 |
8.990 |
10.185 |
2 |
Thực hiện sao lưu dữ liệu |
Thiết bị |
74.192 |
2.760 |
1.344 |
474 |
- |
78.770 |
11.815 |
89.039 |
90.585 |
3 |
Kiểm tra các phiên bản firmware của hệ thống |
Thiết bị |
12.464 |
459 |
223 |
77 |
- |
13.223 |
1.983 |
14.950 |
15.206 |
4 |
Thực hiện nâng cấp. cập nhật hệ thống |
Thiết bị |
74.192 |
2.760 |
1.344 |
474 |
- |
78.770 |
11.815 |
89.039 |
90.585 |
5 |
Kiểm tra vận hành thử sau nâng cấp |
Thiết bị |
12.464 |
502 |
64 |
77 |
1.300 |
14.407 |
2.161 |
16.494 |
16.568 |
PHỤ LỤC 4
ĐƠN GIÁ DUY TRÌ VẬN
HÀNH PHẦN MỀM HỆ THỐNG
(Kèm theo Quyết định số 2077/QĐ-UBND ngày 18 tháng 6 năm 2025 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
1. Khó khăn 1
STT |
Danh mục công việc |
ĐVT |
Chi phí LĐKT |
Chi phí sử dụng thiết bị |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí vật liệu |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung (15%) |
Đơn giá (đồng) |
||
Năng lượng |
Khấu hao |
Không bao gồm khấu hao |
Đã bao gồm khấu hao |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(6) |
(8) |
(9)=Σ((4)÷(8)) |
(10)=(9)*15% |
(11)=((4)+(5)+ (7)+(8))*1.15 |
(12)=(9)+(10) |
I |
Kiểm tra, giám sát hệ thống |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Kiểm tra các cổng kết nối của phần mềm, dịch vụ |
Phần mềm |
5.253.838 |
223.036 |
108.465 |
38.387 |
- |
5.623.726 |
843.558 |
6.342.550 |
6.467.284 |
2 |
Kiểm tra các service của phần mềm, dịch vụ trên hệ điều hành máy chủ dịch vụ |
Phần mềm |
11.989.548 |
446.072 |
216.927 |
76.774 |
- |
12.729.321 |
1.909.398 |
14.389.253 |
14.638.719 |
3 |
Kiểm tra các tính năng của phần mềm, dịch vụ |
Phần mềm |
1.424.500 |
53.022 |
25.774 |
9.120 |
- |
1.512.416 |
226.862 |
1.709.638 |
1.739.278 |
4 |
Kiểm tra nhật ký logs hoạt động của phần mềm, dịch vụ |
Phần mềm |
4.510.919 |
167.277 |
81.348 |
28.788 |
232.000 |
5.020.332 |
753.049 |
5.679.831 |
5.773.381 |
II |
Ghi nhận sự cố |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ghi nhận sự cố |
Phần mềm |
59.354 |
1.710 |
805 |
283 |
- |
62.152 |
9.322 |
70.549 |
71.474 |
2 |
Xác minh sự cố |
Phần mềm |
189.066 |
3.421 |
1.684 |
1.139 |
- |
195.310 |
29.296 |
222.669 |
224.606 |
3 |
Cập nhật danh mục sự cố |
Phần mềm |
52.018 |
1.710 |
805 |
283 |
2.320 |
57.136 |
8.570 |
64.781 |
65.706 |
III |
Phân tích sự cố |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Phân loại, đối chiếu danh mục sự cố |
Phần mềm |
66.690 |
1.710 |
805 |
283 |
- |
69.488 |
10.423 |
78.985 |
79.911 |
2 |
Phân tích các nguyên nhân có thể gây ra sự cố |
Phần mềm |
422.148 |
10.091 |
6.103 |
1.139 |
- |
439.481 |
65.922 |
498.384 |
505.403 |
3 |
Đề xuất giải pháp khắc phục sự cố |
Phần mềm |
200.070 |
6.670 |
3.223 |
1.096 |
2.320 |
213.379 |
32.006 |
241.679 |
245.385 |
IV |
Khắc phục sự cố |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nghiên cứu giải pháp được đề xuất |
Phần mềm |
211.074 |
3.250 |
1.609 |
569 |
- |
216.502 |
32.475 |
247.126 |
248.977 |
2 |
Thực hiện giải pháp khắc phục |
Phần mềm |
100.035 |
4.960 |
3.049 |
569 |
- |
108.613 |
16.291 |
121.398 |
124.904 |
3 |
Kiểm tra hệ thống sau khi thực hiện giải pháp khắc phục |
Phần mềm |
211.074 |
3.250 |
1.609 |
569 |
- |
216.502 |
32.475 |
247.126 |
248.977 |
4 |
Cập nhật danh mục sự cố |
Phần mềm |
66.690 |
1.881 |
879 |
283 |
2.320 |
72.053 |
10.807 |
81.849 |
82.860 |
V |
Báo cáo thống kê, nhật ký |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tổng hợp, xây dựng báo cáo trong quá trình duy trì vận hành hệ thống |
Phần mềm |
3.561.252 |
115.622 |
56.439 |
18.242 |
7.380 |
3.758.935 |
563.840 |
4.257.870 |
4.322.775 |
VI |
Cập nhật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Lập kế hoạch, thông báo cho các bộ phận liên quan |
Phần mềm |
59.354 |
2.223 |
1.075 |
379 |
- |
63.031 |
9.454 |
71.249 |
72.485 |
2 |
Thực hiện sao lưu các dữ liệu cần thiết |
Phần mềm |
59.354 |
2.223 |
1.075 |
379 |
- |
63.031 |
9.454 |
71.249 |
72.485 |
3 |
Tiến hành cập nhật dịch vụ |
Phần mềm |
118.708 |
4.446 |
2.147 |
759 |
- |
126.060 |
18.909 |
142.500 |
144.969 |
4 |
Kiểm tra vận hành sau cập nhật |
Phần mềm |
118.708 |
4.446 |
2.147 |
759 |
1.230 |
127.290 |
19.093 |
143.914 |
146.383 |
VII |
Sao lưu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Lập kế hoạch phương án sao lưu |
Phần mềm |
178.062 |
6.670 |
3.223 |
1.139 |
- |
189.094 |
28.364 |
213.752 |
217.458 |
2 |
Kiểm tra, xác định các nội dung cần sao lưu |
Phần mềm |
356.125 |
13.170 |
6.442 |
2.280 |
|
378.017 |
56.702 |
427.310 |
434.719 |
3 |
Thực hiện sao lưu |
Phần mềm |
356.125 |
13.170 |
6.442 |
2.280 |
- |
378.017 |
56.702 |
427.310 |
434.719 |
4 |
Kiểm tra tính toàn vẹn. đầy đủ của các bản sao lưu |
Phần mềm |
356.125 |
13.170 |
6.442 |
2.280 |
7.380 |
385.397 |
57.809 |
435.797 |
443.206 |
VIII |
Phục hồi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Lập kế hoạch phương án phục hồi khôi phục dữ liệu |
Phần mềm |
89.031 |
3.250 |
1.609 |
569 |
- |
94.459 |
14.168 |
106.777 |
108.627 |
2 |
Kiểm tra hệ thống |
Phần mềm |
89.031 |
3.250 |
1.609 |
569 |
- |
94.459 |
14.168 |
106.777 |
108.627 |
3 |
Thực hiện phục hồi |
Phần mềm |
178.062 |
6.670 |
3.223 |
1.139 |
- |
189.094 |
28.364 |
213.752 |
217.458 |
4 |
Kiểm tra hoạt động của dịch vụ sau khi thực hiện phục hồi |
Phần mềm |
178.062 |
6.670 |
3.223 |
1.139 |
1.090 |
190.184 |
28.527 |
215.005 |
218.711 |
IX |
Quản lý thông tin cấu hình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Lập kế hoạch thực hiện |
Phần mềm |
252.088 |
4.446 |
2.147 |
759 |
- |
259.440 |
38.916 |
295.887 |
298.356 |
2 |
Thực hiện cấu hình, thay đổi, cập nhật dữ liệu |
Phần mềm |
252.088 |
4.446 |
2.147 |
759 |
- |
259.440 |
38.916 |
295.887 |
298.356 |
3 |
Kiểm tra hoạt động phần mềm sau cấu hình, thay đổi |
Phần mềm |
504.176 |
8.894 |
4.294 |
1.518 |
1.230 |
520.112 |
78.016 |
593.190 |
598.128 |
2. Khó khăn 2
STT |
Danh mục công việc |
ĐVT |
Chi phí LĐKT |
Chi phí sử dụng thiết bị |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí vật liệu |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung (15%) |
Đơn giá (đồng) |
||
Năng lượng |
Khấu hao |
Không bao gồm khấu hao |
Đã bao gồm khấu hao |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(6) |
(8) |
(9)=Σ((4)÷(8)) |
(10)=(9)*15% |
(11)=((4)+(5)+ (7)+(8))*1.15 |
(12)=(9)+(10) |
I |
Kiểm tra, giám sát hệ thống |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Kiểm tra các cổng kết nối của phần mềm, dịch vụ |
Phần mềm |
6.580.302 |
278.795 |
135.582 |
47.984 |
- |
7.042.663 |
1.056.399 |
7.943.143 |
8.099.062 |
2 |
Kiểm tra các service của phần mềm, dịch vụ trên hệ điều hành máy chủ dịch vụ |
Phần mềm |
14.986.935 |
557.590 |
271.159 |
95.968 |
- |
15.911.652 |
2.386.747 |
17.986.566 |
18.298.399 |
3 |
Kiểm tra các tính năng của phần mềm, dịch vụ |
Phần mềm |
1.780.626 |
66.278 |
32.217 |
11.400 |
- |
1.890.521 |
283.578 |
2.137.049 |
2.174.099 |
4 |
Kiểm tra nhật ký logs hoạt động của phần mềm, dịch vụ |
Phần mềm |
5.608.971 |
209.096 |
101.686 |
35.986 |
232.000 |
6.187.739 |
928.160 |
6.998.960 |
7.115.899 |
II |
Ghi nhận sự cố |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ghi nhận sự cố |
Phần mềm |
59.354 |
2.138 |
1.006 |
354 |
- |
62.852 |
9.427 |
71.122 |
72.279 |
2 |
Xác minh sự cố |
Phần mềm |
252.088 |
4.276 |
2.106 |
1.424 |
- |
259.894 |
38.984 |
296.456 |
298.878 |
3 |
Cập nhật danh mục sự cố |
Phần mềm |
52.018 |
2.138 |
1.006 |
354 |
2.320 |
57.836 |
8.675 |
65.354 |
66.511 |
III |
Phân tích sự cố |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Phân loại, đối chiếu danh mục sự cố |
Phần mềm |
66.690 |
2.138 |
1.006 |
354 |
- |
70.188 |
10.528 |
79.559 |
80.716 |
2 |
Phân tích các nguyên nhân có thể gây ra sự cố |
Phần mềm |
562.864 |
12.614 |
7.629 |
1.424 |
- |
584.531 |
87.679 |
663.437 |
672.210 |
3 |
Đề xuất giải pháp khắc phục sự cố |
Phần mềm |
266.760 |
8.338 |
4.029 |
1.370 |
2.320 |
282.817 |
42.422 |
320.606 |
325.239 |
IV |
Khắc phục sự cố |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nghiên cứu giải pháp được đề xuất |
Phần mềm |
281.432 |
4.062 |
2.012 |
712 |
- |
288.218 |
43.232 |
329.136 |
331.450 |
2 |
Thực hiện giải pháp khắc phục |
Phần mềm |
133.380 |
6.200 |
3.812 |
712 |
- |
144.104 |
21.615 |
161.335 |
165.719 |
3 |
Kiểm tra hệ thống sau khi thực hiện giải pháp khắc phục |
Phần mềm |
281.432 |
4.062 |
2.012 |
712 |
- |
288.218 |
43.232 |
329.136 |
331.450 |
4 |
Cập nhật danh mục sự cố |
Phần mềm |
66.690 |
2.351 |
1.100 |
354 |
2.320 |
72.815 |
10.922 |
82.472 |
83.737 |
V |
Báo cáo thống kê. nhật ký |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tổng hợp, xây dựng báo cáo trong quá trình duy trì vận hành hệ thống |
Phần mềm |
3.561.252 |
144.528 |
70.549 |
22.803 |
7.380 |
3.806.512 |
570.976 |
4.296.357 |
4.377.488 |
VI |
Cập nhật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Lập kế hoạch, thông báo cho các bộ phận liên quan |
Phần mềm |
89.031 |
2.779 |
1.344 |
474 |
- |
93.628 |
14.044 |
106.126 |
107.672 |
2 |
Thực hiện sao lưu các dữ liệu cần thiết |
Phần mềm |
89.031 |
2.779 |
1.344 |
474 |
- |
93.628 |
14.044 |
106.126 |
107.672 |
3 |
Tiến hành cập nhật dịch vụ |
Phần mềm |
148.385 |
5.558 |
2.684 |
949 |
- |
157.576 |
23.636 |
178.125 |
181.212 |
4 |
Kiểm tra vận hành sau cập nhật |
Phần mềm |
148.385 |
5.558 |
2.684 |
949 |
1.230 |
158.806 |
23.820 |
179.540 |
182.626 |
VII |
Sao lưu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Lập kế hoạch phương án sao lưu |
Phần mềm |
237.416 |
8.338 |
4.029 |
1.424 |
- |
251.207 |
37.681 |
284.254 |
288.888 |
2 |
Kiểm tra, xác định các nội dung cần sao lưu |
Phần mềm |
445.156 |
16.462 |
8.054 |
2.850 |
- |
472.522 |
70.878 |
534.138 |
543.400 |
3 |
Thực hiện sao lưu |
Phần mềm |
445.156 |
16.462 |
8.054 |
2.850 |
- |
472.522 |
70.878 |
534.138 |
543.400 |
4 |
Kiểm tra tính toàn vẹn, đầy đủ của các bản sao lưu |
Phần mềm |
445.156 |
16.462 |
8.054 |
2.850 |
7.380 |
479.902 |
71.985 |
542.625 |
551.887 |
VIII |
Phục hồi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Lập kế hoạch phương án phục hồi khôi phục dữ liệu |
Phần mềm |
118.708 |
4.062 |
2.012 |
712 |
- |
125.494 |
18.824 |
142.004 |
144.318 |
2 |
Kiểm tra hệ thống |
Phần mềm |
118.708 |
4.062 |
2.012 |
712 |
- |
125.494 |
18.824 |
142.004 |
144.318 |
3 |
Thực hiện phục hồi |
Phần mềm |
237.416 |
8.338 |
4.029 |
1.424 |
- |
251.207 |
37.681 |
284.254 |
288.888 |
4 |
Kiểm tra hoạt động của dịch vụ sau khi thực hiện phục hồi |
Phần mềm |
237.416 |
8.338 |
4.029 |
1.424 |
1.090 |
252.297 |
37.844 |
285.508 |
290.141 |
IX |
Quản lý thông tin cấu hình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Lập kế hoạch thực hiện |
Phần mềm |
315.110 |
5.558 |
2.684 |
949 |
- |
324.301 |
48.645 |
369.859 |
372.946 |
2 |
Thực hiện cấu hình, thay đổi, cập nhật dữ liệu |
Phần mềm |
315.110 |
5.558 |
2.684 |
949 |
- |
324.301 |
48.645 |
369.859 |
372.946 |
3 |
Kiểm tra hoạt động phần mềm sau cấu hình, thay đổi |
Phần mềm |
630.221 |
11.117 |
5.369 |
1.898 |
1.230 |
649.835 |
97.475 |
741.135 |
747.310 |
3. Khó khăn 3
STT |
Danh mục công việc |
ĐVT |
Chi phí LĐKT |
Chi phí sử dụng thiết bị |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí vật liệu |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung (15%) |
Đơn giá (đồng) |
||
Năng lượng |
Khấu hao |
Không bao gồm khấu hao |
Đã bao gồm khấu hao |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(6) |
(8) |
(9)=Σ((4)÷(8)) |
(10)=(9)*15% |
(11)=((4)+(5)+ (7)+(8))*1.15 |
(12)=(9)+(10) |
I |
Kiểm tra, giám sát hệ thống |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Kiểm tra các cổng kết nối của phần mềm, dịch vụ |
Phần mềm |
7.880.757 |
334.554 |
162.698 |
57.580 |
- |
8.435.589 |
1.265.338 |
9.513.824 |
9.700.927 |
2 |
Kiểm tra các service của phần mềm, dịch vụ trên hệ điều hành máy chủ dịch vụ |
Phần mềm |
17.984.322 |
669.108 |
325.390 |
115.161 |
- |
19.093.981 |
2.864.097 |
21.583.879 |
21.958.078 |
3 |
Kiểm tra các tính năng của phần mềm, dịch vụ |
Phần mềm |
2.136.751 |
79.534 |
38.660 |
13.680 |
- |
2.268.625 |
340.293 |
2.564.459 |
2.608.918 |
4 |
Kiểm tra nhật ký logs hoạt động của phần mềm, dịch vụ |
Phần mềm |
6.736.701 |
250.915 |
122.023 |
43.183 |
232.000 |
7.384.822 |
1.107.723 |
8.352.219 |
8.492.545 |
II |
Ghi nhận sự cố |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ghi nhận sự cố |
Phần mềm |
59.354 |
2.566 |
1.206 |
424 |
- |
63.550 |
9.532 |
71.695 |
73.082 |
2 |
Xác minh sự cố |
Phần mềm |
315.110 |
5.131 |
2.527 |
1.708 |
- |
324.476 |
48.671 |
370.241 |
373.147 |
3 |
Cập nhật danh mục sự cố |
Phần mềm |
52.018 |
2.566 |
1.206 |
424 |
2.320 |
58.534 |
8.780 |
65.926 |
67.314 |
III |
Phân tích sự cố |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Phân loại, đối chiếu danh mục sự cố |
Phần mềm |
66.690 |
2.566 |
1.206 |
424 |
- |
70.886 |
10.632 |
80.131 |
81.518 |
2 |
Phân tích các nguyên nhân có thể gây ra sự cố |
Phần mềm |
633.222 |
15.137 |
9.154 |
1.708 |
- |
659.221 |
98.883 |
747.576 |
758.104 |
3 |
Đề xuất giải pháp khắc phục sự cố |
Phần mềm |
300.105 |
10.006 |
4.834 |
1.644 |
2.320 |
318.909 |
47.836 |
361.185 |
366.745 |
IV |
Khắc phục sự cố |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nghiên cứu giải pháp được đề xuất |
Phần mềm |
351.790 |
4.874 |
2.414 |
854 |
- |
359.932 |
53.989 |
411.146 |
413.921 |
2 |
Thực hiện giải pháp khắc phục |
Phần mềm |
166.725 |
7.440 |
4.574 |
854 |
- |
179.593 |
26.938 |
201.271 |
206.531 |
3 |
Kiểm tra hệ thống sau khi thực hiện giải pháp khắc phục |
Phần mềm |
351.790 |
4.874 |
2.414 |
854 |
- |
359.932 |
53.989 |
411.146 |
413.921 |
4 |
Cập nhật danh mục sự cố |
Phần mềm |
66.690 |
2.821 |
1.320 |
424 |
2.320 |
73.575 |
11.036 |
83.093 |
84.611 |
V |
Báo cáo thống kê, nhật ký |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tổng hợp, xây dựng báo cáo trong quá trình duy trì vận hành hệ thống |
Phần mềm |
3.561.252 |
173.434 |
84.658 |
27.363 |
7.380 |
3.854.087 |
578.113 |
4.334.842 |
4.432.200 |
VI |
Cập nhật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Lập kế hoạch, thông báo cho các bộ phận liên quan |
Phần mềm |
89.031 |
3.335 |
1.612 |
568 |
- |
94.546 |
14.181 |
106.873 |
108.727 |
2 |
Thực hiện sao lưu các dữ liệu cần thiết |
Phần mềm |
89.031 |
3.335 |
1.612 |
568 |
- |
94.546 |
14.181 |
106.873 |
108.727 |
3 |
Tiến hành cập nhật dịch vụ |
Phần mềm |
178.062 |
6.670 |
3.220 |
1.138 |
- |
189.090 |
28.363 |
213.750 |
217.453 |
4 |
Kiểm tra vận hành sau cập nhật |
Phần mềm |
178.062 |
6.670 |
3.220 |
1.138 |
1.230 |
190.320 |
28.548 |
215.164 |
218.868 |
VII |
Sao lưu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Lập kế hoạch phương án sao lưu |
Phần mềm |
267.093 |
10.006 |
4.834 |
1.708 |
- |
283.641 |
42.546 |
320.627 |
326.187 |
2 |
Kiểm tra, xác định các nội dung cần sao lưu |
Phần mềm |
534.187 |
19.754 |
9.665 |
3.420 |
- |
567.026 |
85.053 |
640.965 |
652.079 |
3 |
Thực hiện sao lưu |
Phần mềm |
534.187 |
19.754 |
9.665 |
3.420 |
- |
567.026 |
85.053 |
640.965 |
652.079 |
4 |
Kiểm tra tính toàn vẹn, đầy đủ của các bản sao lưu |
Phần mềm |
534.187 |
19.754 |
9.665 |
3.420 |
7.380 |
574.406 |
86.160 |
649.452 |
660.566 |
VIII |
Phục hồi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Lập kế hoạch phương án phục hồi khôi phục dữ liệu |
Phần mềm |
148.385 |
4.874 |
2.414 |
854 |
- |
156.527 |
23.479 |
177.230 |
180.006 |
2 |
Kiểm tra hệ thống |
Phần mềm |
148.385 |
4.874 |
2.414 |
854 |
- |
156.527 |
23.479 |
177.230 |
180.006 |
3 |
Thực hiện phục hồi |
Phần mềm |
267.093 |
10.006 |
4.834 |
1.708 |
- |
283.641 |
42.546 |
320.627 |
326.187 |
4 |
Kiểm tra hoạt động của dịch vụ sau khi thực hiện phục hồi |
Phần mềm |
267.093 |
10.006 |
4.834 |
1.708 |
1.090 |
284.731 |
42.709 |
321.881 |
327.440 |
IX |
Quản lý thông tin cấu hình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Lập kế hoạch thực hiện |
Phần mềm |
378.132 |
6.670 |
3.220 |
1.138 |
- |
389.160 |
58.374 |
443.830 |
447.534 |
2 |
Thực hiện cấu hình, thay đổi, cập nhật dữ liệu |
Phần mềm |
378.132 |
6.670 |
3.220 |
1.138 |
- |
389.160 |
58.374 |
443.830 |
447.534 |
3 |
Kiểm tra hoạt động phần mềm sau cấu hình, thay đổi |
Phần mềm |
756.265 |
13.340 |
6.443 |
2.277 |
1.230 |
779.555 |
116.933 |
889.079 |
896.488 |
4. Khó khăn 4
STT |
Danh mục công việc |
ĐVT |
Chi phí LĐKT |
Chi phí sử dụng thiết bị |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí vật liệu |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung (15%) |
Đơn giá (đồng) |
||
Năng lượng |
Khấu hao |
Không bao gồm khấu hao |
Đã bao gồm khấu hao |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(6) |
(8) |
(9)=Σ((4)÷(8)) |
(10)=(9)*15% |
(11)=((4)+(5)+ (7)+(8))*1.15 |
(12)=(9)+(10) |
I |
Kiểm tra, giám sát hệ thống |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Kiểm tra các cổng kết nối của phần mềm, dịch vụ |
Phần mềm |
9.857.448 |
418.193 |
203.373 |
71.976 |
- |
10.550.989 |
1.582.648 |
11.899.759 |
12.133.637 |
2 |
Kiểm tra các service của phần mềm, dịch vụ trên hệ điều hành máy chủ dịch vụ |
Phần mềm |
22.495.241 |
836.385 |
406.738 |
143.952 |
- |
23.882.316 |
3.582.347 |
26.996.915 |
27.464.663 |
3 |
Kiểm tra các tính năng của phần mềm, dịch vụ |
Phần mềm |
2.670.939 |
99.417 |
48.325 |
17.100 |
- |
2.835.781 |
425.367 |
3.205.574 |
3.261.148 |
4 |
Kiểm tra nhật ký logs hoạt động của phần mềm, dịch vụ |
Phần mềm |
8.428.296 |
313.644 |
152.529 |
53.979 |
232.000 |
9.180.448 |
1.377.067 |
10.382.107 |
10.557.515 |
II |
Ghi nhận sự cố |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ghi nhận sự cố |
Phần mềm |
89.031 |
3.207 |
1.509 |
531 |
- |
94.278 |
14.142 |
106.684 |
108.420 |
2 |
Xác minh sự cố |
Phần mềm |
378.132 |
6.414 |
3.159 |
2.136 |
- |
389.841 |
58.476 |
444.684 |
448.317 |
3 |
Cập nhật danh mục sự cố |
Phần mềm |
78.027 |
3.207 |
1.509 |
531 |
2.320 |
85.594 |
12.839 |
96.698 |
98.433 |
III |
Phân tích sự cố |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Phân loại, đối chiếu danh mục sự cố |
Phần mềm |
100.035 |
3.207 |
1.509 |
531 |
- |
105.282 |
15.792 |
119.339 |
121.074 |
2 |
Phân tích các nguyên nhân có thể gây ra sự cố |
Phần mềm |
773.938 |
18.921 |
11.443 |
2.136 |
- |
806.438 |
120.966 |
914.244 |
927.404 |
3 |
Đề xuất giải pháp khắc phục sự cố |
Phần mềm |
366.795 |
12.507 |
6.043 |
2.055 |
2.320 |
389.720 |
58.458 |
441.229 |
448.178 |
IV |
Khắc phục sự cố |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nghiên cứu giải pháp được đề xuất |
Phần mềm |
422.148 |
6.093 |
3.018 |
1.068 |
- |
432.327 |
64.849 |
493.705 |
497.176 |
2 |
Thực hiện giải pháp khắc phục |
Phần mềm |
200.070 |
9.300 |
5.718 |
1.068 |
- |
216.156 |
32.423 |
242.004 |
248.579 |
3 |
Kiểm tra hệ thống sau khi thực hiện giải pháp khắc phục |
Phần mềm |
422.148 |
6.093 |
3.018 |
1.068 |
- |
432.327 |
64.849 |
493.705 |
497.176 |
4 |
Cập nhật danh mục sự cố |
Phần mềm |
100.035 |
3.527 |
1.650 |
531 |
2.320 |
108.062 |
16.209 |
122.374 |
124.271 |
V |
Báo cáo thống kê, nhật ký |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tổng hợp, xây dựng báo cáo trong quá trình duy trì vận hành hệ thống |
Phần mềm |
3.561.252 |
216.792 |
105.823 |
34.204 |
7.380 |
3.925.451 |
588.818 |
4.392.572 |
4.514.269 |
VI |
Cập nhật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Lập kế hoạch, thông báo cho các bộ phận liên quan |
Phần mềm |
118.708 |
4.169 |
2.016 |
711 |
- |
125.603 |
18.840 |
142.126 |
144.443 |
2 |
Thực hiện sao lưu các dữ liệu cần thiết |
Phần mềm |
118.708 |
4.169 |
2.016 |
711 |
- |
125.603 |
18.840 |
142.126 |
144.443 |
3 |
Tiến hành cập nhật dịch vụ |
Phần mềm |
237.416 |
8.337 |
4.026 |
1.423 |
- |
251.202 |
37.680 |
284.252 |
288.882 |
4 |
Kiểm tra vận hành sau cập nhật |
Phần mềm |
237.416 |
8.337 |
4.026 |
1.423 |
1.230 |
252.432 |
37.865 |
285.667 |
290.297 |
VII |
Sao lưu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Lập kế hoạch phương án sao lưu |
Phần mềm |
326.448 |
12.507 |
6.043 |
2.136 |
- |
347.134 |
52.070 |
392.255 |
399.204 |
2 |
Kiểm tra, xác định các nội dung cần sao lưu |
Phần mềm |
682.573 |
24.693 |
12.081 |
4.275 |
- |
723.622 |
108.543 |
818.272 |
832.165 |
3 |
Thực hiện sao lưu |
Phần mềm |
682.573 |
24.693 |
12.081 |
4.275 |
- |
723.622 |
108.543 |
818.272 |
832.165 |
4 |
Kiểm tra tính toàn vẹn, đầy đủ của các bản sao lưu |
Phần mềm |
682.573 |
24.693 |
12.081 |
4.275 |
7.380 |
731.002 |
109.650 |
826.759 |
840.652 |
VIII |
Phục hồi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Lập kế hoạch phương án phục hồi khôi phục dữ liệu |
Phần mềm |
178.062 |
6.093 |
3.018 |
1.068 |
- |
188.241 |
28.236 |
213.006 |
216.477 |
2 |
Kiểm tra hệ thống |
Phần mềm |
178.062 |
6.093 |
3.018 |
1.068 |
- |
188.241 |
28.236 |
213.006 |
216.477 |
3 |
Thực hiện phục hồi |
Phần mềm |
326.448 |
12.507 |
6.043 |
2.136 |
- |
347.134 |
52.070 |
392.255 |
399.204 |
4 |
Kiểm tra hoạt động của dịch vụ sau khi thực hiện phục hồi |
Phần mềm |
326.448 |
12.507 |
6.043 |
2.136 |
1.090 |
348.224 |
52.234 |
393.508 |
400.458 |
IX |
Quản lý thông tin cấu hình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Lập kế hoạch thực hiện |
Phần mềm |
504.176 |
8.337 |
4.026 |
1.423 |
- |
517.962 |
77.694 |
591.026 |
595.656 |
2 |
Thực hiện cấu hình, thay đổi, cập nhật dữ liệu |
Phần mềm |
504.176 |
8.337 |
4.026 |
1.423 |
- |
517.962 |
77.694 |
591.026 |
595.656 |
3 |
Kiểm tra hoạt động phần mềm sau cấu hình, thay đổi |
Phần mềm |
945.331 |
16.676 |
8.054 |
2.847 |
1.230 |
974.137 |
146.121 |
1.110.996 |
1.120.258 |
5. Khó khăn 5
STT |
Danh mục công việc |
ĐVT |
Chi phí LĐKT |
Chi phí sử dụng thiết bị |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí vật liệu |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung (15%) |
Đơn giá (đồng) |
||
Năng lượng |
Khấu hao |
Không bao gồm khấu hao |
Đã bao gồm khấu hao |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(6) |
(8) |
(9)=Σ((4)÷(8)) |
(10)=(9)*15% |
(11)=((4)+(5)+ (7)+(8))*1.15 |
(12)=(9)+(10) |
I |
Kiểm tra, giám sát hệ thống |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Kiểm tra các cổng kết nối của phần mềm, dịch vụ |
Phần mềm |
11.834.140 |
501.831 |
244.047 |
86.371 |
- |
12.666.389 |
1.899.958 |
14.285.693 |
14.566.347 |
2 |
Kiểm tra các service của phần mềm, dịch vụ trên hệ điều hành máy chủ dịch vụ |
Phần mềm |
26.976.483 |
1.003.662 |
488.086 |
172.742 |
- |
28.640.973 |
4.296.145 |
32.375.820 |
32.937.118 |
3 |
Kiểm tra các tính năng của phần mềm, dịch vụ |
Phần mềm |
3.205.126 |
119.300 |
57.991 |
20.520 |
- |
3.402.937 |
510.440 |
3.846.688 |
3.913.377 |
4 |
Kiểm tra nhật ký logs hoạt động của phần mềm, dịch vụ |
Phần mềm |
10.119.891 |
376.373 |
183.034 |
64.774 |
232.000 |
10.976.072 |
1.646.410 |
12.411.993 |
12.622.482 |
II |
Ghi nhận sự cố |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ghi nhận sự cố |
Phần mềm |
89.031 |
3.848 |
1.811 |
637 |
- |
95.327 |
14.299 |
107.543 |
109.626 |
2 |
Xác minh sự cố |
Phần mềm |
441.154 |
7.697 |
3.790 |
2.563 |
- |
455.204 |
68.280 |
519.125 |
523.484 |
3 |
Cập nhật danh mục sự cố |
Phần mềm |
78.027 |
3.848 |
1.811 |
637 |
2.320 |
86.643 |
12.996 |
97.557 |
99.639 |
III |
Phân tích sự cố |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Phân loại, đối chiếu danh mục sự cố |
Phần mềm |
100.035 |
3.848 |
1.811 |
637 |
- |
106.331 |
15.949 |
120.198 |
122.280 |
2 |
Phân tích các nguyên nhân có thể gây ra sự cố |
Phần mềm |
985.012 |
22.705 |
13.732 |
2.563 |
- |
1.024.012 |
153.601 |
1.161.822 |
1.177.613 |
3 |
Đề xuất giải pháp khắc phục sự cố |
Phần mềm |
466.830 |
15.008 |
7.252 |
2.466 |
2.320 |
493.876 |
74.081 |
559.618 |
567.957 |
IV |
Khắc phục sự cố |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nghiên cứu giải pháp được đề xuất |
Phần mềm |
492.506 |
7.312 |
3.621 |
1.281 |
- |
504.720 |
75.708 |
576.263 |
580.428 |
2 |
Thực hiện giải pháp khắc phục |
Phần mềm |
233.415 |
11.160 |
6.861 |
1.281 |
- |
252.717 |
37.907 |
282.734 |
290.624 |
3 |
Kiểm tra hệ thống sau khi thực hiện giải pháp khắc phục |
Phần mềm |
492.506 |
7.312 |
3.621 |
1.281 |
- |
504.720 |
75.708 |
576.263 |
580.428 |
4 |
Cập nhật danh mục sự cố |
Phần mềm |
100.035 |
4.232 |
1.979 |
637 |
2.320 |
109.203 |
16.380 |
123.307 |
125.583 |
V |
Báo cáo thống kê, nhật ký |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tổng hợp, xây dựng báo cáo trống quá trình duy trì vận hành hệ thống |
Phần mềm |
3.561.252 |
260.150 |
126.988 |
41.045 |
7.380 |
3.996.815 |
599.522 |
4.450.301 |
4.596.337 |
VI |
Cập nhật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Lập kế hoạch, thông báo cho các bộ phận liên quan |
Phần mềm |
148.385 |
5.002 |
2.419 |
853 |
- |
156.659 |
23.498 |
177.376 |
180.157 |
2 |
Thực hiện sao lưu các dữ liệu cần thiết |
Phần mềm |
148.385 |
5.002 |
2.419 |
853 |
- |
156.659 |
23.498 |
177.376 |
180.157 |
3 |
Tiến hành cập nhật dịch vụ |
Phần mềm |
267.093 |
10.004 |
4.831 |
1.708 |
- |
283.636 |
42.545 |
320.626 |
326.181 |
4 |
Kiểm tra vận hành sau cập nhật |
Phần mềm |
267.093 |
10.004 |
4.831 |
1.708 |
1.230 |
284.866 |
42.729 |
322.040 |
327.595 |
VII |
Sao lưu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Lập kế hoạch phương án sao lưu |
Phần mềm |
415.479 |
15.008 |
7.252 |
2.563 |
- |
440.302 |
66.045 |
498.007 |
506.347 |
2 |
Kiểm tra, xác định các nội dung cần sao lưu |
Phần mềm |
801.281 |
29.632 |
14.496 |
5.130 |
- |
850.539 |
127.580 |
961.448 |
978.119 |
3 |
Thực hiện sao lưu |
Phần mềm |
801.281 |
29.632 |
14.496 |
5.130 |
- |
850.539 |
127.580 |
961.448 |
978.119 |
4 |
Kiểm tra tính toàn vẹn, đầy đủ của các bản sao lưu |
Phần mềm |
801.281 |
29.632 |
14.496 |
5.130 |
7.380 |
857.919 |
128.687 |
969.935 |
986.606 |
VIII |
Phục hồi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Lập kế hoạch phương án phục hồi khôi phục dữ liệu |
Phần mềm |
207.739 |
7.312 |
3.621 |
1.281 |
- |
219.953 |
32.992 |
248.781 |
252.945 |
2 |
Kiểm tra hệ thống |
Phần mềm |
207.739 |
7.312 |
3.621 |
1.281 |
- |
219.953 |
32.992 |
248.781 |
252.945 |
3 |
Thực hiện phục hồi |
Phần mềm |
415.479 |
15.008 |
7.252 |
2.563 |
- |
440.302 |
66.045 |
498.007 |
506.347 |
4 |
Kiểm tra hoạt động của dịch vụ sau khi thực hiện phục hồi |
Phần mềm |
415.479 |
15.008 |
7.252 |
2.563 |
1.090 |
441.392 |
66.208 |
499.261 |
507.600 |
IX |
Quản lý thông tin cấu hình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Lập kế hoạch thực hiện |
Phần mềm |
567.198 |
10.004 |
4.831 |
1.708 |
- |
583.741 |
87.561 |
665.746 |
671.302 |
2 |
Thực hiện cấu hình, thay đổi, cập nhật dữ liệu |
Phần mềm |
567.198 |
10.004 |
4.831 |
1.708 |
- |
583.741 |
87.561 |
665.746 |
671.302 |
3 |
Kiểm tra hoạt động phần mềm sau cấu hình, thay đổi |
Phần mềm |
1.134.397 |
20.011 |
9.663 |
3.416 |
1.230 |
1.168.717 |
175.307 |
1.332.911 |
1.344.024 |
PHỤ LỤC 5
ĐƠN GIÁ KIỂM TRA,
NGHIỆM THU PHẦN MỀM HỖ TRỢ VIỆC QUẢN LÝ, KHAI THÁC CƠ SỞ DỮ LIỆU LĨNH VỰC TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 2077/QĐ-UBND ngày 18 tháng 6 năm 2025 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
1. Khó khăn 1
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Chi phí LĐKT |
Chi phí sử dụng thiết bị |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí vật liệu |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung (15%) |
Đơn giá (đồng) |
||
Năng lượng |
Khấu hao |
Không bao gồm khấu hao |
Đã bao gồm khấu hao |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(6) |
(8) |
(9)=Σ((4)÷(8)) |
(10) |
(11) |
(12)=(9)+(10) |
I |
Tiếp nhận hồ sơ, sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Kiểm tra hồ sơ nghiệm thu cấp đơn vị thi công |
Hồ sơ |
26.009 |
959 |
415 |
167 |
- |
27.550 |
4.132 |
31.205 |
31.682 |
2 |
Kiểm tra số lượng sản phẩm theo thiết kế kỹ thuật đã được phê duyệt |
Hồ sơ |
39.013 |
1.441 |
625 |
252 |
- |
41.331 |
6.199 |
46.811 |
47.530 |
II |
Kiểm tra xác định yêu cầu phần mồm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Kiểm tra các nội dung, sản phẩm của bước "Xác định yêu cầu" tại Quy trình trình phát triển phần mềm |
THSD |
11.870 |
385 |
167 |
67 |
- |
12.489 |
1.873 |
14.170 |
14.362 |
2 |
Kiểm tra quy trình nghiệp vụ |
THSD |
11.870 |
385 |
167 |
67 |
- |
12.489 |
1.873 |
14.170 |
14.362 |
3 |
Kiểm tra yêu cầu chức năng của người dùng |
THSD |
4.748 |
154 |
66 |
25 |
- |
4.993 |
748 |
5.666 |
5.741 |
III |
Kiểm tra phân tích, thiết kế Phần mềm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Kiểm tra quy trình nghiệp vụ được tin học hóa |
THSD |
26.676 |
767 |
332 |
133 |
- |
27.908 |
4.186 |
31.712 |
32.094 |
2 |
Kiểm tra danh sách chức năng hệ thống |
THSD |
13.338 |
385 |
167 |
67 |
- |
13.957 |
2.093 |
15.858 |
16.050 |
3 |
Kiểm tra danh sách đối tượng quản lý và thông tin chi tiết |
ĐTQL |
13.338 |
385 |
167 |
67 |
- |
13.957 |
2.093 |
15.858 |
16.050 |
4 |
Kiểm tra kiến trúc phần mềm |
THSD |
44.415 |
1.153 |
499 |
201 |
- |
46.268 |
6.940 |
52.634 |
53.208 |
5 |
Kiểm tra thuyết minh biểu đồ trường hợp sử dụng |
THSD |
26.676 |
767 |
332 |
133 |
- |
27.908 |
4.186 |
31.712 |
32.094 |
6 |
Kiểm tra thuyết minh biểu đồ tuần tự |
THSD |
26.676 |
767 |
332 |
133 |
- |
27.908 |
4.186 |
31.712 |
32.094 |
7 |
Kiểm tra thuyết minh biểu đồ lớp |
THSD |
26.676 |
767 |
332 |
133 |
- |
27.908 |
4.186 |
31.712 |
32.094 |
8 |
Kiểm tra thiết kế mô hình dữ liệu |
ĐTQL |
26.676 |
767 |
332 |
133 |
- |
27.908 |
4.186 |
31.712 |
32.094 |
9 |
Kiểm tra thiết kế giao diện phần mềm |
THSD |
18.993 |
614 |
266 |
105 |
- |
19.978 |
2.996 |
22.668 |
22.974 |
IV |
Kiểm tra chức năng phần mềm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Kiểm tra sản phẩm báo cáo về quy tắc lập trình |
THSD |
11.870 |
307 |
132 |
51 |
- |
12.360 |
1.854 |
14.062 |
14.214 |
2 |
Kiểm tra sản phẩm báo cáo kiểm tra các thành phần của hệ thống |
THSD |
11.870 |
307 |
132 |
51 |
- |
12.360 |
1.854 |
14.062 |
14.214 |
3 |
Kiểm tra sản phẩm báo cáo kiểm tra toàn bộ hệ thống |
THSD |
11.870 |
307 |
132 |
51 |
- |
12.360 |
1.854 |
14.062 |
14.214 |
4 |
Kiểm tra các chức năng phần mềm |
THSD |
80.028 |
2.306 |
999 |
405 |
- |
83.738 |
12.560 |
95.149 |
96.298 |
V |
Kiểm tra bộ cài đặt, tài liệu hướng dẫn vận hành, sử dụng phần mềm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Kiểm tra bộ cài đặt ứng dụng |
THSD |
7.802 |
230 |
100 |
38 |
- |
8.170 |
1.225 |
9.280 |
9.395 |
2 |
Kiểm tra hướng dẫn cài đặt. sử dụng |
THSD |
6.242 |
230 |
100 |
38 |
- |
6.610 |
991 |
7.486 |
7.601 |
VI |
Lập hồ sơ kiểm tra, nghiệm thu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Kiểm tra, nghiệm thu công tác sửa chữa, hoàn chỉnh các sai sót trong quá trình thi công của đơn vị thi công |
Hồ sơ |
78.027 |
3.260 |
1.520 |
871 |
97.800 |
181.478 |
27.221 |
206.951 |
208.699 |
2 |
Lập hồ sơ nghiệm thu dự án |
Hồ sơ |
52.018 |
2.172 |
1.009 |
458 |
101.625 |
157.282 |
23.592 |
179.713 |
180.874 |
2. Khó khăn 2
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Chi phí LĐKT |
Chi phí sử dụng thiết bị |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí vật liệu |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung (15%) |
Đơn giá (đồng) |
||
Năng lượng |
Khấu hao |
Không bao gồm khấu hao |
Đã bao gồm khấu hao |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(6) |
(8) |
(9)=Σ((4)÷(8)) |
(10) |
(11) |
(12)=(9)+(10) |
I |
Tiếp nhận hồ sơ, sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Kiểm tra hồ sơ nghiệm thu cấp đơn vị thi công |
Hồ sơ |
26.009 |
959 |
415 |
167 |
- |
27.550 |
4.132 |
31.205 |
31.682 |
2 |
Kiểm tra số lượng sản phẩm theo thiết kế kỹ thuật đã được phê duyệt |
Hồ sơ |
39.013 |
1.441 |
625 |
252 |
- |
41.331 |
6.199 |
46.811 |
47.530 |
II |
Kiểm tra xác định yêu cầu phần mềm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Kiểm tra các nội dung, sản phẩm của bước "Xác định yêu cầu" tại Quy trình phát triển phần mềm |
THSD |
14.838 |
481 |
209 |
84 |
- |
15.612 |
2.341 |
17.713 |
17.953 |
2 |
Kiểm tra quy trình nghiệp vụ |
THSD |
14.838 |
481 |
209 |
84 |
- |
15.612 |
2.341 |
17.713 |
17.953 |
3 |
Kiểm tra yêu cầu chức năng của người dùng |
THSD |
5.935 |
192 |
84 |
32 |
- |
6.243 |
936 |
7.082 |
7.179 |
III |
Kiểm tra phân tích, thiết kế phần mềm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Kiểm tra quy trình nghiệp vụ được tin học hóa |
THSD |
33.345 |
959 |
415 |
167 |
- |
34.886 |
5.232 |
39.641 |
40.118 |
2 |
Kiểm tra danh sách chức năng hệ thống |
THSD |
16.672 |
481 |
209 |
84 |
- |
17.446 |
2.616 |
19.822 |
20.062 |
3 |
Kiểm tra danh sách đối tượng quản lý và thông tin chi tiết |
ĐTQL |
16.672 |
481 |
209 |
84 |
- |
17.446 |
2.616 |
19.822 |
20.062 |
4 |
Kiểm tra kiến trúc phần mềm |
THSD |
55.519 |
1.441 |
625 |
252 |
- |
57.837 |
8.675 |
65.793 |
66.512 |
5 |
Kiểm tra thuyết minh biểu đồ trường hợp sử dụng |
THSD |
33.345 |
959 |
415 |
167 |
- |
34.886 |
5.232 |
39.641 |
40.118 |
6 |
Kiểm tra thuyết minh biểu đồ tuần tự |
THSD |
33.345 |
959 |
415 |
167 |
- |
34.886 |
5.232 |
39.641 |
40.118 |
7 |
Kiểm tra thuyết minh biểu đồ lớp |
THSD |
33.345 |
959 |
415 |
167 |
- |
34.886 |
5.232 |
39.641 |
40.118 |
8 |
Kiểm tra thiết kế mô hình dữ liệu |
ĐTQL |
33.345 |
959 |
415 |
167 |
- |
34.886 |
• 5.232 |
39.641 |
40.118 |
9 |
Kiểm tra thiết kế giao diện phần mềm |
THSD |
23.741 |
767 |
334 |
132 |
- |
24.974 |
3.746 |
28.336 |
28.720 |
IV |
Kiểm tra chức năng phần mềm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Kiểm tra sản phẩm báo cáo về quy tắc lập trình |
THSD |
11.870 |
384 |
165 |
64 |
- |
12.483 |
1.872 |
14.165 |
14.355 |
2 |
Kiểm tra sản phẩm báo cáo kiểm tra các thành phần của hệ thống |
THSD |
11.870 |
384 |
165 |
64 |
- |
12.483 |
1.872 |
14.165 |
14.355 |
3 |
Kiểm tra sản phẩm báo cáo kiểm tra toàn bộ hệ thống |
THSD |
11.870 |
384 |
165 |
64 |
- |
12.483 |
1.872 |
14.165 |
14.355 |
4 |
Kiểm tra các chức năng phần mềm |
THSD |
100.035 |
2.882 |
1.250 |
507 |
- |
104.674 |
15.701 |
118.937 |
120.375 |
V |
Kiểm tra bộ cài đặt, tài liệu hướng dẫn vận hành, sử dụng phần mềm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Kiểm tra bộ cài đặt ứng dụng |
THSD |
7.802 |
288 |
125 |
47 |
- |
8.262 |
1.239 |
9.357 |
9.501 |
2 |
Kiểm tra hướng dẫn cài đặt. sử dụng |
THSD |
7.802 |
288 |
125 |
47 |
- |
8.262 |
1.239 |
9.357 |
9.501 |
VI |
Lập hồ sơ kiểm tra, nghiệm thu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Kiểm tra, nghiệm thu công tác sửa chữa, hoàn chỉnh các sai sót trong quá trình thi công của đơn vị thi công |
Hồ sơ |
78.027 |
3.260 |
1.520 |
871 |
97.800 |
181.478 |
27.221 |
206.951 |
208.699 |
2 |
Lập hồ sơ nghiệm thu dự án |
Hồ sơ |
52.018 |
2.172 |
1.009 |
458 |
101.625 |
157.282 |
23.592 |
179.713 |
180.874 |
3. Khó khăn 3
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Chi phí LĐKT |
Chi phí sử dụng thiết bị |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí vật liệu |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung (15%) |
Đơn giá (đồng) |
||
Năng lượng |
Khấu hao |
Không bao gồm khấu hao |
Đã bao gồm khấu hao |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(6) |
(8) |
(9)=Σ((4)÷(8)) |
(10) |
(11) |
(12)=(9)+(10) |
I |
Tiếp nhận hồ sơ, sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Kiểm tra hồ sơ nghiệm thu cấp đơn vị thi công |
Hồ sơ |
26.009 |
959 |
415 |
167 |
- |
27.550 |
4.133 |
31.205 |
31.683 |
2 |
Kiểm tra số lượng sản phẩm theo thiết kế kỹ thuật đã được phê duyệt |
Hồ sơ |
39.013 |
1.441 |
625 |
252 |
- |
41.331 |
6.200 |
46.811 |
47.531 |
II |
Kiểm tra xác định yêu cầu phần mềm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Kiểm tra các nội dung, sản phẩm của bước "Xác định yêu cầu" tại Quy trình trình phát triển phần mềm |
THSD |
19.290 |
625 |
272 |
109 |
- |
20.296 |
3.044 |
23.027 |
23.340 |
2 |
Kiểm tra quy trình nghiệp vụ |
THSD |
19.290 |
625 |
272 |
109 |
- |
20.296 |
3.044 |
23.027 |
23.340 |
3 |
Kiểm tra yêu cầu chức năng của người dùng |
THSD |
7.716 |
250 |
108 |
41 |
- |
8.115 |
1.217 |
9.208 |
9.332 |
III |
Kiểm tra phân tích, thiết kế phần mềm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Kiểm tra quy trình nghiệp vụ được tin học hóa |
THSD |
43.348 |
1.247 |
539 |
217 |
- |
45.351 |
6.803 |
51.533 |
52.154 |
2 |
Kiểm tra danh sách chức năng hệ thống |
THSD |
21.674 |
625 |
272 |
109 |
- |
22.680 |
3.402 |
25.769 |
26.082 |
3 |
Kiểm tra danh sách đối tượng quản lý và thông tin chi tiết |
ĐTQL |
21.674 |
625 |
272 |
109 |
- |
22.680 |
3.402 |
25.769 |
26.082 |
4 |
Kiểm tra kiến trúc phần mềm |
THSD |
72.175 |
1.873 |
812 |
327 |
- |
75.187 |
11.278 |
85.531 |
86.465 |
5 |
Kiểm tra thuyết minh biểu đồ trường hợp sử dụng |
THSD |
43.348 |
1.247 |
539 |
217 |
- |
45.351 |
6.803 |
51.533 |
52.154 |
6 |
Kiểm tra thuyết minh biểu đồ tuần tự |
THSD |
43.348 |
1.247 |
539 |
217 |
- |
45.351 |
6.803 |
51.533 |
52.154 |
7 |
Kiểm tra thuyết minh biểu đồ lớp |
THSD |
43.348 |
1.247 |
539 |
217 |
- |
45.351 |
6.803 |
51.533 |
52.154 |
8 |
Kiểm tra thiết kế mô hình dữ liệu |
ĐTQL |
43.348 |
1.247 |
539 |
217 |
- |
45.351 |
6.803 |
51.533 |
52.154 |
9 |
Kiểm tra thiết kế giao diện phần mềm |
THSD |
30.864 |
997 |
434 |
171 |
- |
32.466 |
4.870 |
36.836 |
37.336 |
IV |
Kiểm tra chức năng phần mềm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Kiểm tra sản phẩm báo cáo về quy tắc lập trình |
THSD |
11.870 |
499 |
214 |
83 |
- |
12.666 |
1.900 |
14.319 |
14.566 |
2 |
Kiểm tra sản phẩm báo cáo kiểm tra các thành phần của hệ thống |
THSD |
11.870 |
499 |
214 |
83 |
- |
12.666 |
1.900 |
14.319 |
14.566 |
3 |
Kiểm tra sản phẩm báo cáo kiểm tra toàn bộ hệ thống |
THSD |
11.870 |
499 |
214 |
83 |
- |
12.666 |
1.900 |
14.319 |
14.566 |
4 |
Kiểm tra các chức năng phần mềm |
THSD |
130.045 |
3.747 |
1.624 |
659 |
- |
136.075 |
20.411 |
154.618 |
156.486 |
V |
Kiểm tra bộ cài đặt, tài liệu hướng dẫn vận hành, sử dụng phần mềm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Kiểm tra bộ cài đặt ứng dụng |
THSD |
7.802 |
374 |
163 |
61 |
- |
8.400 |
1.260 |
9.472 |
9.660 |
2 |
Kiểm tra hướng dẫn cài đặt. sử dụng |
THSD |
10.143 |
374 |
163 |
61 |
- |
10.741 |
1.611 |
12.164 |
12.352 |
VI |
Lập hồ sơ kiểm tra, nghiệm thu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Kiểm tra, nghiệm thu công tác sửa chữa, hoàn chỉnh các sai sót trong quá trình thi công của đơn vị thi công |
Hồ sơ |
78.027 |
3.260 |
1.520 |
871 |
97.800 |
181.478 |
27.222 |
206.951 |
208.700 |
2 |
Lập hồ sơ nghiệm thu dự án |
Hồ sơ |
52.018 |
2.172 |
1.009 |
458 |
101.625 |
157.282 |
23.592 |
179.713 |
180.874 |
PHỤ LỤC 6
ĐƠN GIÁ KIỂM TRA,
NGHIỆM THU VIỆC DUY TRÌ, VẬN HÀNH HỆ THỐNG PHẦN MỀM VÀ CƠ SỞ DỮ LIỆU LĨNH VỰC
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 2077/QĐ-UBND ngày 18 tháng 6 năm 2025 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
1. Khó khăn 1
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Chi phí LĐKT |
Chi phí sử dụng thiết bị |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí vật liệu |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung (15%) |
Đơn giá (đồng) |
||
Năng lượng |
Khấu hao |
Không bao gồm khấu hao |
Đã bao gồm khấu hao |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(6) |
(8) |
(9)=Σ((4)÷(8)) |
(10) |
(11) |
(12)=(9)+(10) |
I |
Tiếp nhận hồ sơ, sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Kiểm tra hồ sơ nghiệm thu cấp đơn vị thi công |
Hồ sơ |
26.009 |
959 |
415 |
167 |
- |
27.550 |
4.132 |
31.205 |
31.682 |
2 |
Kiểm tra khối lượng sản phẩm theo thiết kế kỹ thuật đã được phê duyệt |
Hồ sơ |
39.013 |
1.441 |
625 |
252 |
- |
41.331 |
6.199 |
46.811 |
47.530 |
II |
Kiểm tra các sản phẩm duy trì, vận hành hệ thống phần mềm và cơ sở dữ liệu ngành tài nguyên và môi trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Kiểm tra việc kiểm tra, giám sát hệ thống |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kiểm tra nhật ký duy trì vận hành hệ thống |
Phần mềm |
4.748 |
153 |
66 |
24 |
- |
4.991 |
748 |
5.663 |
5.739 |
2 |
Kiểm tra việc ghi nhận sự cố |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Kiểm tra nhật ký duy trì vận hành hệ thống |
Phần mềm |
2.374 |
76 |
32 |
11 |
- |
2.493 |
373 |
2.830 |
2.866 |
2.2 |
Kiểm tra danh mục sự cố |
Phần mềm |
2.374 |
76 |
32 |
11 |
- |
2.493 |
373 |
2.830 |
2.866 |
3 |
Kiểm tra việc phân tích sự cố |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kiểm tra báo cáo phân tích và đề xuất giải pháp khắc phục sự cố |
Phần mềm |
4.748 |
153 |
66 |
24 |
- |
4.991 |
748 |
5.663 |
5.739 |
4 |
Kiểm tra việc khắc phục sự cố |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Kiểm tra báo cáo khắc phục sự cố |
Phần mềm |
2.374 |
76 |
32 |
11 |
- |
2.493 |
373 |
2.830 |
2.866 |
4.2 |
Kiểm tra danh mục sự cố |
Phần mềm |
2.374 |
76 |
32 |
11 |
- |
2.493 |
373 |
2.830 |
2.866 |
5 |
Kiểm tra việc sao lưu phục hồi hệ thống |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1 |
Kiểm tra nhật ký duy trì vận hành hệ thống |
Phần mềm |
2.374 |
76 |
32 |
11 |
- |
2.493 |
373 |
2.830 |
2.866 |
5.2 |
Kiểm tra báo cáo phục hồi hệ thống |
Phần mềm |
2.374 |
76 |
32 |
11 |
- |
2.493 |
373 |
2.830 |
2.866 |
6 |
Kiểm tra việc cài đặt vá lỗi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1 |
Kiểm tra nhật ký duy trì vận hành hệ thống |
Phần mềm |
2.374 |
76 |
32 |
11 |
- |
2.493 |
373 |
2.830 |
2.866 |
6.2 |
Kiểm tra báo cáo nâng cấp hệ thống |
Phần mềm |
2.374 |
76 |
32 |
11 |
- |
2.493 |
373 |
2.830 |
2.866 |
7 |
Kiểm tra việc hỗ trợ người dùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kiểm tra nhật ký hỗ trợ người dùng |
Người dùng |
890 |
30 |
13 |
4 |
- |
937 |
140 |
1.062 |
1.077 |
III |
Lập hồ sơ kiểm tra, nghiệm thu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Kiểm tra, nghiệm thu công tác sửa chữa, hoàn chỉnh các sai sót trong quá trình thi công của đơn vị thi công |
Hồ sơ |
78.027 |
3.260 |
1.520 |
871 |
97.800 |
181.478 |
27.221 |
206.951 |
208.699 |
2 |
Lập hồ sơ nghiệm thu dự án |
Hồ sơ |
52.018 |
2.172 |
1.009 |
458 |
101.625 |
157.282 |
23.592 |
179.713 |
180.874 |
2. Khó khăn 2
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Chi phí LĐKT |
Chi phí sử dụng thiết bị |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí vật liệu |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung (15%) |
Đơn giá (đồng) |
||
Năng lượng |
Khấu hao |
Không bao gồm khấu hao |
Đã bao gồm khấu hao |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(6) |
(8) |
(9)=Σ((4)÷(8)) |
(10) |
(11) |
(12)=(9)+(10) |
I |
Tiếp nhận hồ sơ, sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Kiểm tra hồ sơ nghiệm thu cấp đơn vị thi công |
Hồ sơ |
26.009 |
959 |
415 |
167 |
- |
27.550 |
4.132 |
31.205 |
31.682 |
2 |
Kiểm tra khối lượng sản phẩm theo thiết kế kỹ thuật đã được phê duyệt |
Hồ sơ |
39.013 |
1.441 |
625 |
252 |
- |
41.331 |
6.199 |
46.811 |
47.530 |
II |
Kiểm tra các sản phẩm duy trì, vận hành hệ thống phần mềm và Cơ sở dữ liệu ngành tài nguyên và môi trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Kiểm tra việc kiểm tra, giám sát hệ thống |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kiểm tra nhật ký duy trì vận hành hệ thống |
Phần mềm |
5.935 |
191 |
83 |
31 |
- |
6.240 |
936 |
7.080 |
7.176 |
2 |
Kiểm tra việc ghi nhận sự cố |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Kiểm tra nhật ký duy trì vận hành hệ thống |
Phần mềm |
2.967 |
95 |
41 |
14 |
- |
3.117 |
467 |
3.537 |
3.584 |
2.2 |
Kiểm tra danh mục sự cố |
Phần mềm |
2.967 |
95 |
41 |
14 |
- |
3.117 |
467 |
3.537 |
3.584 |
3 |
Kiểm tra việc phân tích sự cố |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kiểm tra báo cáo phân tích và đề xuất giải pháp khắc phục sự cố |
Phần mềm |
5.935 |
191 |
83 |
31 |
- |
6.240 |
936 |
7.080 |
7.176 |
4 |
Kiểm tra việc khắc phục sự cố |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Kiểm tra báo cáo khắc phục sự cố |
Phần mềm |
2.967 |
95 |
41 |
14 |
- |
3.117 |
467 |
3.537 |
3.584 |
4.2 |
Kiểm tra danh mục sự cố |
Phần mềm |
2.967 |
95 |
41 |
14 |
- |
3.117 |
467 |
3.537 |
3.584 |
5 |
Kiểm tra việc sao lưu phục hồi hệ thống |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1 |
Kiểm tra nhật ký duy trì vận hành hệ thống |
Phần mềm |
2.967 |
95 |
41 |
14 |
- |
3.117 |
467 |
3.537 |
3.584 |
5.2 |
Kiểm tra báo cáo phục hồi hệ thống |
Phần mềm |
2.967 |
95 |
41 |
14 |
- |
3.117 |
467 |
3.537 |
3.584 |
6 |
Kiểm tra việc cài đặt vá lỗi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1 |
Kiểm tra nhật ký duy trì vận hành hệ thống |
Phần mềm |
2.967 |
95 |
41 |
14 |
- |
3.117 |
467 |
3.537 |
3.584 |
6.2 |
Kiểm tra báo cáo nâng cấp hệ thống |
Phần mềm |
2.967 |
95 |
41 |
14 |
- |
3.117 |
467 |
3.537 |
3.584 |
7 |
Kiểm tra việc hỗ trợ người dùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kiểm tra nhật ký hỗ trợ người dùng |
Người dùng |
1.187 |
38 |
16 |
5 |
- |
1.246 |
186 |
1.414 |
1.432 |
III |
Lập hồ sơ kiểm tra, nghiệm thu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Kiểm tra, nghiệm thu công tác sửa chữa, hoàn chỉnh các sai sót trong quá trình thi công của đơn vị thi công |
Hồ sơ |
78.027 |
3.260 |
1.520 |
871 |
97.800 |
181.478 |
27.221 |
206.951 |
208.699 |
2 |
Lập hồ sơ nghiệm thu dự án |
Hồ sơ |
52.018 |
2.172 |
1.009 |
458 |
101.625 |
157.282 |
23.592 |
179.713 |
180.874 |
3. Khó khăn 3
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Chi phí LĐKT |
Chi phí sử dụng thiết bị |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí vật liệu |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung (15%) |
Đơn giá (đồng) |
||
Năng lượng |
Khấu hao |
Không bao gồm khấu hao |
Đã bao gồm khấu hao |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(6) |
(8) |
(9)=Σ((4)÷(8)) |
(10) |
(11) |
(12)=(9)+(10) |
I |
Tiếp nhận hồ sơ, sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Kiểm tra hồ sơ nghiệm thu cấp đơn vị thi công |
Hồ sơ |
26.009 |
959 |
415 |
167 |
- |
27.550 |
4.132 |
31.205 |
31.682 |
2 |
Kiểm tra khối lượng sản phẩm theo thiết kế kỹ thuật đã được phê duyệt |
Hồ sơ |
39.013 |
1.441 |
625 |
252 |
- |
41.331 |
6.199 |
46.811 |
47.530 |
II |
Kiểm tra các sản phẩm duy trì, vận hành hệ thống phần mềm và cơ sở dữ liệu ngành tài nguyên và môi trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Kiểm tra việc kiểm tra, giám sát hệ thống |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kiểm tra nhật ký duy trì vận hành hệ thống |
Phần mềm |
7.716 |
248 |
108 |
40 |
- |
8.112 |
1.216 |
9.204 |
9.328 |
2 |
Kiểm tra việc ghi nhận sự cố |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Kiểm tra nhật ký duy trì vận hành hệ thống |
Phần mềm |
3.858 |
124 |
52 |
18 |
- |
4.052 |
607 |
4.600 |
4.659 |
2.2 |
Kiểm tra danh mục sự cố |
Phần mềm |
3.858 |
124 |
52 |
18 |
- |
4.052 |
607 |
4.600 |
4.659 |
3 |
Kiểm tra việc phân tích sự cố |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kiểm tra báo cáo phân tích và đề xuất giải pháp khắc phục sự cố |
Phần mềm |
7.716 |
248 |
108 |
40 |
- |
8.112 |
1.216 |
9.204 |
9.328 |
4 |
Kiểm tra việc khắc phục sự cố |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Kiểm tra báo cáo khắc phục sự cố |
Phần mềm |
3.858 |
124 |
52 |
18 |
- |
4.052 |
607 |
4.600 |
4.659 |
4.2 |
Kiểm tra danh mục sự cố |
Phần mềm |
3.858 |
124 |
52 |
18 |
- |
4.052 |
607 |
4.600 |
4.659 |
5 |
Kiểm tra việc sao lưu phục hồi hệ thống |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1 |
Kiểm tra nhật ký duy trì vận hành hệ thống |
Phần mềm |
3.858 |
124 |
52 |
18 |
- |
4.052 |
607 |
4.600 |
4.659 |
5.2 |
Kiểm tra báo cáo phục hồi hệ thống |
Phần mềm |
3.858 |
124 |
52 |
18 |
- |
4.052 |
607 |
4.600 |
4.659 |
6 |
Kiểm tra việc cài đặt vá lỗi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1 |
Kiểm tra nhật ký duy trì vận hành hệ thống |
Phần mềm |
3.858 |
124 |
52 |
18 |
- |
4.052 |
607 |
4.600 |
4.659 |
6.2 |
Kiểm tra báo cáo nâng cấp hệ thống |
Phần mềm |
3.858 |
124 |
52 |
18 |
- |
4.052 |
607 |
4.600 |
4.659 |
7 |
Kiểm tra việc hỗ trợ người dùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kiểm tra nhật ký hỗ trợ người dùng |
Người dùng |
1.483 |
49 |
21 |
6 |
- |
1.559 |
233 |
1.768 |
1.792 |
III |
Lập hồ sơ kiểm tra, nghiệm thu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Kiểm tra, nghiệm thu công tác sửa chữa, hoàn chỉnh các sai sót trong quá trình thi công của đơn vị thi công |
Hồ sơ |
78.027 |
3.260 |
1.520 |
871 |
97.800 |
181.478 |
27.221 |
206.951 |
208.699 |
2 |
Lập hồ sơ nghiệm thu dự án |
Hồ sơ |
52.018 |
2.172 |
1.009 |
458 |
101.625 |
157.282 |
23.592 |
179.713 |
180.874 |
PHỤ LỤC 7
ĐƠN GIÁ KIỂM TRA,
NGHIỆM THU VIỆC DUY TRÌ, VẬN HÀNH HỆ THỐNG PHẦN CỨNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
(Kèm theo Quyết định số 2077/QĐ-UBND ngày 18 tháng 6 năm 2025 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Chi phí LĐKT |
Chi phí sử dụng thiết bị ụ |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí vật liệu |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung (15%) |
Đơn giá (đồng) |
||
Năng lượng |
Khấu hao |
Không bao gồm khấu hao |
Đã bao gồm khấu hao |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(6) |
(8) |
(9)=Σ((4)÷(8)) |
(10) |
(11) |
(12)=(9)+(10) |
I |
Tiếp nhận hồ sơ, sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Kiểm tra hồ sơ nghiệm thu cấp đơn vị thi công |
Hồ sơ |
26.009 |
959 |
415 |
167 |
- |
27.550 |
4.132 |
31.205 |
31.682 |
2 |
Kiểm tra khối lượng sản phẩm theo thiết kế kỹ thuật đã được phê duyệt |
Hồ sơ |
39.013 |
1.441 |
625 |
252 |
- |
41.331 |
6.199 |
46.811 |
47.530 |
II |
Kiểm tra các sản phẩm duy trì, vận hành phần cứng công nghệ thông tin |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Kiểm tra việc kiểm tra, giám sát hệ thống |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kiểm tra nhật ký duy trì vận hành hệ thống |
Thiết bị |
17.806 |
576 |
250 |
99 |
- |
18.731 |
2.809 |
21.253 |
21.540 |
2 |
Kiểm tra việc ghi nhận sự cố |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Kiểm tra nhật ký duy trì vận hành hệ thống |
Thiết bị |
8.903 |
288 |
125 |
48 |
- |
9.364 |
1.404 |
10.624 |
10.768 |
2.2 |
Kiểm tra danh mục sự cố |
Thiết bị |
8.903 |
288 |
125 |
48 |
- |
9.364 |
1.404 |
10.624 |
10.768 |
3 |
Kiểm tra việc phân tích sự cố |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kiểm tra báo cáo phân tích và đề xuất giải pháp khắc phục sự cố |
Thiết bị |
17.806 |
576 |
250 |
99 |
- |
18.731 |
2.809 |
21.253 |
21.540 |
4 |
Kiểm tra việc khắc phục sự cố |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Kiểm tra báo cáo khắc phục sự cố |
Thiết bị |
8.903 |
288 |
125 |
48 |
- |
9.364 |
1.404 |
10.624 |
10.768 |
4.2 |
Kiểm tra danh mục sự cố |
Thiết bị |
8.903 |
288 |
125 |
48 |
- |
9.364 |
1.404 |
10.624 |
10.768 |
5 |
Kiểm tra bảo dưỡng hệ thống |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1 |
Kiểm tra nhật ký bảo dưỡng, thay thế |
Thiết bị |
8.903 |
288 |
125 |
48 |
- |
9.364 |
1.404 |
10.624 |
10.768 |
5.2 |
Kiểm tra báo cáo bảo dưỡng, thay thế |
Thiết bị |
8.903 |
288 |
125 |
48 |
- |
9.364 |
1.404 |
10.624 |
10.768 |
6 |
Kiểm tra việc cập nhật firmware |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kiểm tra báo cáo cập nhật |
Thiết bị |
17.806 |
576 |
250 |
99 |
- |
18.731 |
2.809 |
21.253 |
21.540 |
III |
Lập hồ sơ kiểm tra, nghiệm thu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Kiểm tra, nghiệm thu công tác sửa chữa, hoàn chỉnh các sai sót trong quá trình thi công của đơn vị thi công |
Hồ sơ |
78.027 |
3.260 |
1.520 |
871 |
97.800 |
181.478 |
27.221 |
206.951 |
208.699 |
2 |
Lập hồ sơ nghiệm thu dự án |
Hồ sơ |
52.018 |
2.172 |
1.009 |
458 |
101.625 |
157.282 |
23.592 |
179.713 |
180.874 |
PHỤ LỤC 8
ĐƠN GIÁ KIỂM TRA,
NGHIỆM THU VIỆC DUY TRÌ, VẬN HÀNH PHẦN MỀM HỆ THỐNG
(Kèm theo Quyết định số 2077/QĐ-UBND ngày 18 tháng 6 năm 2025 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Chi phí LĐKT |
Chi phí sử dụng thiết bị |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí vật liệu |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung (15%) |
Đơn giá (đồng) |
||
Năng lượng |
Khấu hao |
Không bao gồm khấu hao |
Đã bao gồm khấu hao |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(6) |
(8) |
(9)=Σ((4)÷(8)) |
(10) |
(11) |
(12)=(9)+(10) |
I |
Tiếp nhận hồ sơ, sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Kiểm tra hồ sơ nghiệm thu cấp đơn vị thi công |
Hồ sơ |
26.009 |
959 |
415 |
167 |
- |
27.550 |
4.132 |
31.205 |
31.682 |
2 |
Kiểm tra khối lượng sản phẩm theo thiết kế kỹ thuật đã được phê duyệt |
Hồ sơ |
39.013 |
1.441 |
625 |
252 |
- |
41.331 |
6.199 |
46.811 |
47.530 |
II |
Kiểm tra các sản phẩm duy trì, vận hành phần mềm hệ thống |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Kiểm tra việc kiểm tra, giám sát hệ thống |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kiểm tra nhật ký duy trì vận hành hệ thống |
Phần mềm |
5.935 |
191 |
83 |
31 |
- |
6.240 |
936 |
7.080 |
7.176 |
2 |
Kiểm tra việc ghi nhận sự cố |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Kiểm tra nhật ký duy trì vận hành hệ thống |
Phần mềm |
2.967 |
95 |
41 |
14 |
- |
3.117 |
467 |
3.537 |
3.584 |
2.2 |
Kiểm tra danh mục sự cố |
Phần mềm |
2.967 |
95 |
41 |
14 |
- |
3.117 |
467 |
3.537 |
3.584 |
3 |
Kiểm tra việc phân tích sự cố |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kiểm tra báo cáo phân tích và đề xuất giải pháp khắc phục sự cố |
Phần mềm |
5.935 |
191 |
83 |
31 |
- |
6.240 |
936 |
7.080 |
7.176 |
4 |
Kiểm tra việc khắc phục sự cố |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Kiểm tra báo cáo khắc phục sự cố |
Phần mềm |
2.967 |
95 |
41 |
14 |
- |
3.117 |
467 |
3.537 |
3.584 |
4.2 |
Kiểm tra danh mục sự cố |
Phần mềm |
2.967 |
95 |
41 |
14 |
- |
3.117 |
467 |
3.537 |
3.584 |
5 |
Kiểm tra việc cập nhật phần mềm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kiểm tra báo cáo cập nhật |
Phần mềm |
5.935 |
191 |
83 |
31 |
- |
6.240 |
936 |
7.080 |
7.176 |
6 |
Kiểm tra việc sao lưu phục hồi hệ thống |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1 |
Kiểm tra nhật ký duy trì vận hành hệ thống |
Phần mềm |
2.967 |
95 |
41 |
14 |
- |
3.117 |
467 |
3.537 |
3.584 |
6.2 |
Kiểm tra báo cáo phục hồi hệ thống |
Phần mềm |
2.967 |
95 |
41 |
14 |
- |
3.117 |
467 |
3.537 |
3.584 |
7 |
Kiểm tra việc quản lý thông tin cấu hình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kiểm tra nhật ký quản lý thông tin |
Phần mềm |
11.870 |
384 |
16 |
65 |
- |
12.335 |
1.850 |
14.166 |
14.185 |
III |
Lập hồ sơ kiểm tra, nghiệm thu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Kiểm tra, nghiệm thu công tác sửa chữa, hoàn chỉnh các sai sót trong quá trình thi công của đơn vị thi công |
Hồ sơ |
78.027 |
3.260 |
1.520 |
871 |
97.800 |
181.478 |
27.221 |
206.951 |
208.699 |
2 |
Lập hồ sơ nghiệm thu dự án |
Hồ sơ |
52.018 |
2.172 |
1.009 |
458 |
101.625 |
157.282 |
23.592 |
179.713 |
180.874 |