Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Quyết định 2024/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của quận Phú Xuân, thành phố Huế

Số hiệu 2024/QĐ-UBND
Ngày ban hành 30/06/2025
Ngày có hiệu lực 30/06/2025
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Huế
Người ký Phan Quý Phương
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HUẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2024/QĐ-UBND

Huế, ngày 30 tháng 6 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 CỦA QUẬN PHÚ XUÂN, THÀNH PHỐ HUẾ

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;

Căn cứ Nghị quyết số 175/2024/QH15 ngày 30 tháng 11 năm 2024 của Quốc hội về việc thành lập thành phố Huế trực thuộc trung ương.

Căn cứ Nghị quyết số 1314/NQ-UBTVQH15 ngày 30 tháng 11 năm 2024 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã của thành phố Huế.

Căn cứ Nghị định 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.

Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Căn cứ Nghị quyết số 122/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất; danh mục chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất vào mục đích khác trên địa bàn tỉnh năm 2025; Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 25 tháng 4 năm 2025 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc thông qua danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác trên địa bàn thành phố Huế (Đợt 2) và điều chỉnh danh mục tại Phụ lục I Nghị quyết số 122/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế (nay là Hội đồng nhân dân thành phố Huế); Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 20 tháng 6 năm 2025 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc thông qua danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác trên địa bàn thành phố Huế (Đợt 3) và điều chỉnh danh mục tại Phụ lục I Nghị quyết số 122/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế (nay là Hội đồng nhân dân thành phố Huế).

Căn cứ Quyết định số 2871/QĐ-UBND ngày 07 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế.

Căn cứ Quyết định số 3482/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của thành phố Huế.

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 3141/TTr-SNNMT-QLĐĐ ngày 26 tháng 6 năm 2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của quận Phú Xuân với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm điều chỉnh kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2025

Diện tích

Cơ cấu
(%)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

8.491,09

66,83

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.545,26

12,16

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

1.404,82

11,06

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

140,44

1,11

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

363,14

2,86

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.194,43

9,40

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

7,54

0,06

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

759,44

5,98

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

4.536,19

35,70

 

Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

160,03

1,26

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

31,05

0,24

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

15,65

0,12

1.9

Đất làm muối

LMU

-

-

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

38,39

0,30

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

4.142,21

32,60

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

-

-

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

926,18

7,29

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

17,43

0,14

2.4

Đất quốc phòng

CQP

11,66

0,09

2.5

Đất an ninh

CAN

8,77

0,07

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

140,53

1,11

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

10,06

0,08

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

6,97

0,05

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

14,37

0,11

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

71,78

0,56

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

16,27

0,13

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

21,08

0,17

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

-

-

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

-

-

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

-

-

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

291,87

2,30

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

38,85

0,31

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

-

-

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

37,89

0,30

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

76,12

0,60

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

139,01

1,09

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

1.481,24

11,66

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

703,25

5,53

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

306,12

2,41

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

-

-

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

0,70

0,01

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

328,69

2,59

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

-

-

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

76,03

0,60

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

0,58

0,00

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

8,62

0,07

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

57,26

0,45

2.9

Đất tôn giáo

TON

35,69

0,28

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

55,35

0,44

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

477,01

3,75

1.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

696,46

5,48

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

90,13

0,71

1.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

606,33

4,77

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,03

0,00

3

Nhóm đất chưa sử dụng

CSD

72,19

0,57

 

Trong đó:

 

 

 

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

70,84

0,56

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

1,34

0,01

3.3

Núi đá không có rừng cây

NCS

-

-

3.4

Đất có mặt nước chưa sử dụng

MCS

-

-

2. Điều chỉnh kế hoạch thu hồi năm 2025

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

183,48

1.1

Đất trồng lúa

LUA

55,08

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

54,66

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

0,42

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

11,81

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

25,75

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

11,96

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

76,53

 

Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

2,35

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

-

1.9

Đất làm muối

LMU

-

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

155,84

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

62,73

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

19,86

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,05

2.4

Đất quốc phòng

CQP

42,29

2.5

Đất an ninh

CAN

-

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

0,35

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,16

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

-

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,01

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,16

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

0,02

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

-

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

-

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

-

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

2,69

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

-

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

-

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,50

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2,19

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

3,48

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

2,48

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

1,00

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

-

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

-

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

-

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

-

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

-

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

-

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

-

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

-

2.9

Đất tôn giáo

TON

-

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

0,03

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

15,13

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

9,23

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

6,48

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2,75

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

3. Điều chỉnh kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

1

Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

180,53

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

55,08

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK/PNN

11,81

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

22,80

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

11,96

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

76,53

 

Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

2,35

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT/PNN

-

1.9

Đất làm muối

LMU/PNN

-

1.1

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

-

 

Trong đó:

 

-

2.1

Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

LUA/PNN

-

2.2

Chuyển đất rừng đặc dụng sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RDD/PNN

-

2.3

Chuyển đất rừng phòng hộ sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RPH/PNN

-

2.4

Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RSX/PNN

-

 

Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR

-

3

Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn

MHT/CNT

-

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

14,94

 

Trong đó:

 

 

4.1

Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai

MHT/PNC

11.00

4.2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

MHT/OTC

3,06

4.3

Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

 

4.4

Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

-

4.5

Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ

MHT/TMD

0,88

Ghi chú:

NNP là mã đất bổ sung, bao gồm các loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp;

PNN là mã loại đất theo quy hoạch;

MHT là mã đất theo hiện trạng sử dụng đất.

4. Điều chỉnh kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2025

[...]
0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...