Quyết định 2024/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của quận Phú Xuân, thành phố Huế
Số hiệu | 2024/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 30/06/2025 |
Ngày có hiệu lực | 30/06/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Huế |
Người ký | Phan Quý Phương |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2024/QĐ-UBND |
Huế, ngày 30 tháng 6 năm 2025 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 CỦA QUẬN PHÚ XUÂN, THÀNH PHỐ HUẾ
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Nghị quyết số 175/2024/QH15 ngày 30 tháng 11 năm 2024 của Quốc hội về việc thành lập thành phố Huế trực thuộc trung ương.
Căn cứ Nghị quyết số 1314/NQ-UBTVQH15 ngày 30 tháng 11 năm 2024 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã của thành phố Huế.
Căn cứ Nghị định 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.
Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Căn cứ Nghị quyết số 122/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất; danh mục chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất vào mục đích khác trên địa bàn tỉnh năm 2025; Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 25 tháng 4 năm 2025 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc thông qua danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác trên địa bàn thành phố Huế (Đợt 2) và điều chỉnh danh mục tại Phụ lục I Nghị quyết số 122/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế (nay là Hội đồng nhân dân thành phố Huế); Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 20 tháng 6 năm 2025 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc thông qua danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác trên địa bàn thành phố Huế (Đợt 3) và điều chỉnh danh mục tại Phụ lục I Nghị quyết số 122/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế (nay là Hội đồng nhân dân thành phố Huế).
Căn cứ Quyết định số 2871/QĐ-UBND ngày 07 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế.
Căn cứ Quyết định số 3482/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của thành phố Huế.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 3141/TTr-SNNMT-QLĐĐ ngày 26 tháng 6 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của quận Phú Xuân với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm điều chỉnh kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2025 |
|
Diện tích |
Cơ cấu |
|||
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
8.491,09 |
66,83 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1.545,26 |
12,16 |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
1.404,82 |
11,06 |
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
140,44 |
1,11 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
363,14 |
2,86 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.194,43 |
9,40 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
7,54 |
0,06 |
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
759,44 |
5,98 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
4.536,19 |
35,70 |
|
Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
160,03 |
1,26 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
31,05 |
0,24 |
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
15,65 |
0,12 |
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
- |
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
38,39 |
0,30 |
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
4.142,21 |
32,60 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
- |
- |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
926,18 |
7,29 |
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
17,43 |
0,14 |
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
11,66 |
0,09 |
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
8,77 |
0,07 |
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
140,53 |
1,11 |
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
10,06 |
0,08 |
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
6,97 |
0,05 |
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
14,37 |
0,11 |
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
71,78 |
0,56 |
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
16,27 |
0,13 |
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
21,08 |
0,17 |
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
- |
- |
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
- |
- |
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
- |
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
- |
- |
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
291,87 |
2,30 |
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
- |
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
38,85 |
0,31 |
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
- |
- |
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
37,89 |
0,30 |
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
76,12 |
0,60 |
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
139,01 |
1,09 |
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
1.481,24 |
11,66 |
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
703,25 |
5,53 |
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
306,12 |
2,41 |
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
- |
- |
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
0,70 |
0,01 |
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
328,69 |
2,59 |
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
- |
- |
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
76,03 |
0,60 |
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
0,58 |
0,00 |
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
8,62 |
0,07 |
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
57,26 |
0,45 |
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
35,69 |
0,28 |
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
55,35 |
0,44 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
477,01 |
3,75 |
1.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
696,46 |
5,48 |
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
90,13 |
0,71 |
1.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
606,33 |
4,77 |
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,03 |
0,00 |
3 |
Nhóm đất chưa sử dụng |
CSD |
72,19 |
0,57 |
|
Trong đó: |
|
|
|
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
70,84 |
0,56 |
3.2 |
Đất đồi núi chưa sử dụng |
DCS |
1,34 |
0,01 |
3.3 |
Núi đá không có rừng cây |
NCS |
- |
- |
3.4 |
Đất có mặt nước chưa sử dụng |
MCS |
- |
- |
2. Điều chỉnh kế hoạch thu hồi năm 2025
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích (ha) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
183,48 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
55,08 |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
54,66 |
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
0,42 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
11,81 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
25,75 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
11,96 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
76,53 |
|
Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
2,35 |
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
- |
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
- |
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
155,84 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
62,73 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
19,86 |
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,05 |
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
42,29 |
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
- |
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
0,35 |
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,16 |
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
- |
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,01 |
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,16 |
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
0,02 |
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
- |
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
- |
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
- |
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
- |
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
2,69 |
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
- |
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,50 |
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
2,19 |
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
3,48 |
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
2,48 |
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
1,00 |
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
- |
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
- |
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
- |
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
- |
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
- |
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
- |
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
- |
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
- |
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
- |
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
0,03 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
15,13 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
9,23 |
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
6,48 |
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
2,75 |
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
3. Điều chỉnh kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích (ha) |
1 |
Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
180,53 |
|
Trong đó: |
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
55,08 |
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK/PNN |
11,81 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
22,80 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
- |
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
11,96 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
76,53 |
|
Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
2,35 |
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT/PNN |
- |
1.9 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
- |
1.1 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
- |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
- |
|
Trong đó: |
|
- |
2.1 |
Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
LUA/PNN |
- |
2.2 |
Chuyển đất rừng đặc dụng sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
RDD/PNN |
- |
2.3 |
Chuyển đất rừng phòng hộ sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
RPH/PNN |
- |
2.4 |
Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
RSX/PNN |
- |
|
Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR |
- |
3 |
Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn |
MHT/CNT |
- |
4 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
|
14,94 |
|
Trong đó: |
|
|
4.1 |
Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai |
MHT/PNC |
11.00 |
4.2 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
MHT/OTC |
3,06 |
4.3 |
Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
MHT/CSK |
|
4.4 |
Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
MHT/CSK |
- |
4.5 |
Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ |
MHT/TMD |
0,88 |
Ghi chú:
NNP là mã đất bổ sung, bao gồm các loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp;
PNN là mã loại đất theo quy hoạch;
MHT là mã đất theo hiện trạng sử dụng đất.
4. Điều chỉnh kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2025
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2024/QĐ-UBND |
Huế, ngày 30 tháng 6 năm 2025 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 CỦA QUẬN PHÚ XUÂN, THÀNH PHỐ HUẾ
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Nghị quyết số 175/2024/QH15 ngày 30 tháng 11 năm 2024 của Quốc hội về việc thành lập thành phố Huế trực thuộc trung ương.
Căn cứ Nghị quyết số 1314/NQ-UBTVQH15 ngày 30 tháng 11 năm 2024 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã của thành phố Huế.
Căn cứ Nghị định 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.
Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Căn cứ Nghị quyết số 122/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất; danh mục chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất vào mục đích khác trên địa bàn tỉnh năm 2025; Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 25 tháng 4 năm 2025 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc thông qua danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác trên địa bàn thành phố Huế (Đợt 2) và điều chỉnh danh mục tại Phụ lục I Nghị quyết số 122/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế (nay là Hội đồng nhân dân thành phố Huế); Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 20 tháng 6 năm 2025 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc thông qua danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác trên địa bàn thành phố Huế (Đợt 3) và điều chỉnh danh mục tại Phụ lục I Nghị quyết số 122/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế (nay là Hội đồng nhân dân thành phố Huế).
Căn cứ Quyết định số 2871/QĐ-UBND ngày 07 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế.
Căn cứ Quyết định số 3482/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của thành phố Huế.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 3141/TTr-SNNMT-QLĐĐ ngày 26 tháng 6 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của quận Phú Xuân với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm điều chỉnh kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2025 |
|
Diện tích |
Cơ cấu |
|||
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
8.491,09 |
66,83 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1.545,26 |
12,16 |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
1.404,82 |
11,06 |
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
140,44 |
1,11 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
363,14 |
2,86 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.194,43 |
9,40 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
7,54 |
0,06 |
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
759,44 |
5,98 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
4.536,19 |
35,70 |
|
Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
160,03 |
1,26 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
31,05 |
0,24 |
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
15,65 |
0,12 |
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
- |
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
38,39 |
0,30 |
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
4.142,21 |
32,60 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
- |
- |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
926,18 |
7,29 |
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
17,43 |
0,14 |
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
11,66 |
0,09 |
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
8,77 |
0,07 |
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
140,53 |
1,11 |
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
10,06 |
0,08 |
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
6,97 |
0,05 |
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
14,37 |
0,11 |
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
71,78 |
0,56 |
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
16,27 |
0,13 |
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
21,08 |
0,17 |
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
- |
- |
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
- |
- |
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
- |
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
- |
- |
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
291,87 |
2,30 |
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
- |
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
38,85 |
0,31 |
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
- |
- |
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
37,89 |
0,30 |
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
76,12 |
0,60 |
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
139,01 |
1,09 |
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
1.481,24 |
11,66 |
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
703,25 |
5,53 |
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
306,12 |
2,41 |
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
- |
- |
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
0,70 |
0,01 |
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
328,69 |
2,59 |
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
- |
- |
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
76,03 |
0,60 |
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
0,58 |
0,00 |
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
8,62 |
0,07 |
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
57,26 |
0,45 |
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
35,69 |
0,28 |
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
55,35 |
0,44 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
477,01 |
3,75 |
1.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
696,46 |
5,48 |
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
90,13 |
0,71 |
1.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
606,33 |
4,77 |
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,03 |
0,00 |
3 |
Nhóm đất chưa sử dụng |
CSD |
72,19 |
0,57 |
|
Trong đó: |
|
|
|
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
70,84 |
0,56 |
3.2 |
Đất đồi núi chưa sử dụng |
DCS |
1,34 |
0,01 |
3.3 |
Núi đá không có rừng cây |
NCS |
- |
- |
3.4 |
Đất có mặt nước chưa sử dụng |
MCS |
- |
- |
2. Điều chỉnh kế hoạch thu hồi năm 2025
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích (ha) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
183,48 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
55,08 |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
54,66 |
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
0,42 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
11,81 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
25,75 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
11,96 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
76,53 |
|
Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
2,35 |
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
- |
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
- |
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
155,84 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
62,73 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
19,86 |
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,05 |
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
42,29 |
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
- |
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
0,35 |
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,16 |
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
- |
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,01 |
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,16 |
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
0,02 |
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
- |
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
- |
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
- |
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
- |
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
2,69 |
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
- |
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,50 |
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
2,19 |
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
3,48 |
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
2,48 |
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
1,00 |
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
- |
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
- |
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
- |
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
- |
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
- |
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
- |
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
- |
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
- |
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
- |
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
0,03 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
15,13 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
9,23 |
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
6,48 |
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
2,75 |
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
3. Điều chỉnh kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích (ha) |
1 |
Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
180,53 |
|
Trong đó: |
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
55,08 |
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK/PNN |
11,81 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
22,80 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
- |
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
11,96 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
76,53 |
|
Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
2,35 |
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT/PNN |
- |
1.9 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
- |
1.1 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
- |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
- |
|
Trong đó: |
|
- |
2.1 |
Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
LUA/PNN |
- |
2.2 |
Chuyển đất rừng đặc dụng sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
RDD/PNN |
- |
2.3 |
Chuyển đất rừng phòng hộ sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
RPH/PNN |
- |
2.4 |
Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
RSX/PNN |
- |
|
Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR |
- |
3 |
Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn |
MHT/CNT |
- |
4 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
|
14,94 |
|
Trong đó: |
|
|
4.1 |
Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai |
MHT/PNC |
11.00 |
4.2 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
MHT/OTC |
3,06 |
4.3 |
Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
MHT/CSK |
|
4.4 |
Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
MHT/CSK |
- |
4.5 |
Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ |
MHT/TMD |
0,88 |
Ghi chú:
NNP là mã đất bổ sung, bao gồm các loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp;
PNN là mã loại đất theo quy hoạch;
MHT là mã đất theo hiện trạng sử dụng đất.
4. Điều chỉnh kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2025
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích (ha) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
0,74 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
- |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
- |
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
- |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
- |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
- |
|
Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
- |
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
- |
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,74 |
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
14,75 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
- |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
3,82 |
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
- |
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
- |
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
1,14 |
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
2,30 |
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
- |
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
- |
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
- |
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
2,30 |
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
- |
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
- |
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
- |
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
- |
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
- |
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
0,72 |
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
- |
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,65 |
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
- |
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
0,07 |
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
6,77 |
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
6,42 |
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
- |
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
- |
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
0,20 |
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
0,13 |
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
- |
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
0,02 |
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
- |
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
- |
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
- |
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
- |
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
- |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
- |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
- |
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
- |
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
- |
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
Các chỉ tiêu sử dụng đất và hệ thống biểu Điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2025 quận Phú Xuân (theo quy định tại Phụ lục số IV kèm Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường) được thể hiện cụ thể tại các Biểu: 01/CH, 04/CH, 17/CH, 18/CH, 19/CH, 20/CH, 24/CH, 25/CH kèm theo Báo cáo thuyết minh điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2025 quận Phú Xuân.
Nhu cầu sử dụng đất của các công trình, dự án trong điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2025 quận Phú Xuân (Chi tiết theo các Phụ lục I, II, III đính kèm).
Sở Nông nghiệp và Môi trường chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật, UBND thành phố, Chủ tịch UBND thành phố, thanh tra, kiểm tra, kiểm toán về tính chính xác, tính pháp lý của hồ sơ, nội dung thẩm định tham mưu trình UBND thành phố nêu tại Tờ trình nêu trên của Sở Nông nghiệp và Môi trường.
Điều 2. Hủy bỏ các công trình, dự án có trong kế hoạch sử dụng đất nhưng chưa thực hiện hoặc không có khả năng thực hiện theo quy định của pháp luật. (Chi tiết tại Phụ lục IV đính kèm).
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân quận Phú Xuân có trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố, công khai điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định pháp luật và điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
3. Thực hiện và chịu trách nhiệm trước pháp luật về các thủ tục liên quan đến chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất sang mục đích khác để thực hiện dự án đầu tư theo đúng quy định tại Điều 46 Nghị định số 102/2024/NĐ-CP của Chính phủ và các quy định pháp luật có liên quan.
4. Tổ chức kiểm tra, giám sát thường xuyên việc thực hiện điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất; xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định pháp luật.
5. Công bố công trình, dự án có trong kế hoạch sử dụng đất nhưng chưa thực hiện hoặc không có khả năng thực hiện theo quy định của pháp luật. (chi tiết tại Phụ lục IV đính kèm).
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Các nội dung tại Quyết định số 3482/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh (nay là Ủy ban nhân dân thành phố Huế) về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của thành phố Huế thuộc địa bàn quận Phú Xuân được thực hiện theo Quyết định này.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Môi trường, Xây dựng, Tài chính; Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Phú Xuân chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. UỶ BAN NHÂN
DÂN |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN
TRONG NĂM 2025 CỦA QUẬN PHÚ XUÂN
(QUY ĐỊNH TẠI ĐIỀU 78, 79 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2024)
(Kèm theo Quyết định số 2024/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2025 của Ủy ban
nhân dân thành phố Huế)
STT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm |
Diện tích khoảng (ha) |
Ghi chú |
I |
Công trình, dự án quốc phòng - an ninh |
|
5,63 |
|
1 |
Trụ sở công an xã Hương Thọ (Phường Long Hồ) |
Phường Long Hồ |
0,15 |
|
2 |
Trụ sở công an phường Hương Vinh |
Phường Hương Vinh |
0,15 |
|
3 |
Công an phường Hương Hồ (Phường Long Hồ) |
Phường Long Hồ |
0,20 |
|
4 |
Công an phường Hương Long |
Phường Hương Long |
0,13 |
|
5 |
Công an quận Phú Xuân |
Phường An Hoà |
5,00 |
|
II |
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư |
|
24,95 |
|
1 |
Hệ thống thoát nước và vỉa hè 4 phường nội thành (Tổng diện tích dự án 18 ha đã thực hiện 9,0 ha) |
Phường Thuận Lộc, Phường Tây Lộc, Phường Thuận Hoà, Phường Đông Ba |
9,00 |
|
2 |
Nạo vét, xây dựng kè các hồ kinh thành (Tổng diện tích dự án 2,5 ha, đã thực hiện 2.45 ha) |
Phường Thuận Lộc, Phường Tây Lộc, Phường Thuận Hoà, Phường Đông Ba |
0,05 |
|
3 |
Chỉnh trang, xây dựng kè dọc bờ sông Đông Ba (Tổng diện tích dự án 1,2 ha, đã thực hiện 115 ha) |
Phường Thuận Lộc, Phường Tây Lộc, Phường Thuận Hoà, Phường Đông Ba |
0,05 |
|
4 |
Cải tạo, nâng cấp sông Lấp (Tổng diện tích dự án 1,5 ha, đã thực hiện 1,45 ha) |
Phường Kim Long |
0,05 |
|
5 |
Xây dựng mới và nâng cấp Bến Bao Vinh thuộc dự án Phát triển cơ sở hạ tầng du lịch hỗ trợ cho tăng trưởng toàn diện khu vực tiểu vùng sông Mê Công mở rộng- giai đoạn 2, dự án thành phần Thừa Thiên Huế |
Phường Hương Vinh |
0,05 |
|
6 |
Xây dựng và nâng cấp hạ tầng giao thông đến điện Hòn Chén thuộc dự án Phát triển cơ sở hạ tầng du lịch hỗ trợ cho tăng trưởng toàn diện khu vực tiểu vùng sông Mê Công mở rộng- giai đoạn 2 , dự án thành phần Thừa Thiên Huế |
Phường Long Hồ |
3,36 |
|
7 |
Dự án Chương trình phát triển các đô thị loại II- tiểu dự án Thừa Thiên Huế; Hạng mục: Nạo vét và kè sông Kẻ Vạn (Tổng diện tích 4,06 ha đã thực hiện 4,01 ha) |
Phường Tây Lộc, Phường Thuận Hòa, Phường Kim Long |
0,05 |
|
8 |
Nạo vét, xây dựng kè sông An Hoà (Tổng quy mô dự án 3,5 ha đã thực hiện 3,48 ha) |
Phường An Hoà, Phường Thuận Lộc, Phường Tây Lộc, Phường Hương Sơ, Phường Hương Vinh |
0,02 |
|
9 |
Đường Kim Long và Nguyễn Phúc Nguyên ( đường tỉnh Lộ 12B) |
Phường Kim Long |
6,98 |
|
10 |
Đường Bạch Đằng |
Phường Gia Hội |
1,12 |
|
11 |
Đường Chi Lăng |
Phường Gia Hội |
1,17 |
|
12 |
Nạo vét khơi thông dòng chảy, kè gia cố 05 tuyến thoát lũ chính thuộc đồng bằng Nam sông Hương: Kè chống xói lở kết hợp tuyến đường dọc bờ sông Hương (Phía Bắc) đoạn từ cầu Gia Hội đến cầu Bãi Dâu |
Phường Gia Hội, Phường Phú Hậu |
1,17 |
|
* |
Công trình liên huyện |
|
|
|
13 |
Một số đoạn sạt trượt, đường hoàn trả đi qua một số địa bàn phường Hương An, Hương Hồ và xã Thủy Bằng thuộc dự án thành phần đầu tư xây dựng đoạn Cam Lộ - La Sơn (Phường Hương Hồ: 0,386 ha; phường Hương An: 1,1158 ha; xã Thủy Bằng 0,1954 ha) |
Phường Hương An; phường Hương Hồ; phường Thủy Bằng - quận Thuận Hoá |
1,68 |
|
14 |
Tiểu dự án cải tạo và phát triển lưới điện trung hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ, thành phố của tỉnh Thừa Thiên Huế (KfW3.1) (Tổng quy mô công trình 1,195 ha, trong đó phần diện tích thuộc địa bàn 0,198 ha) |
TP Huế, TX Hương Thủy, TX Hương Trà, các Huyện: Phú Lộc, A Lưới, Quảng Điền, Phong Điền, Phú Vang |
0,20 |
|
III |
Danh mục công trình, dự án theo Nghị quyết số 122/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của HĐND tỉnh; Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 25/4/2025 của HĐND thành phố, Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 20/6/2025 của HĐND thành phố |
|||
3.1 |
Công trình, dự án thu hồi đất để đấu giá quyền sử dụng đất |
|
12,34 |
|
1 |
Dự án hạ tầng kỹ thuật khu dân cư đường Cao Bá Quát |
Phường Phú Hậu |
4,40 |
|
2 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phía Bắc Hương Sơ (khu vực 11) |
Phường Hương Sơ |
4,44 |
|
3 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Cụm công nghiệp An Hòa, phường An Hòa |
Phường An Hòa, Phường Hương An |
3,35 |
|
4 |
Dự án hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phía Bắc Hương Sơ (khu vực 8). Tổng quy mô 7,90 ha đã thực hiện 7,75 ha |
Phường Hương Sơ, An Hòa |
0,15 |
|
3.2 |
Công trình, dự án đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất |
|
702,52 |
|
1 |
Nhà ở xã hội, phường Hương Sơ, thành phố Huế |
Phường Hương Sơ |
4,04 |
|
2 |
Khu đô thị Hương Vinh, thành phố Huế |
Phường Hương Vinh |
32,00 |
|
3 |
Khu đô thị Long Hồ 1 |
Phường Long Hồ |
80,15 |
Điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2025 (tách 02 dự án) |
4 |
Khu đô thị Long Hồ 2 |
Phường Long Hồ |
115,00 |
Điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2025 (tách 02 dự án) |
5 |
Khu đô thị Hương An |
Phường Hương An |
27,50 |
Điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2025 (điều chỉnh quy mô diện tích) |
* |
Công trình liên huyện |
|
|
|
6 |
Khu đô thị phía Bắc 1, phường An Hoà thành phố Huế và xã Hương Toàn, thị xã Hương Trà |
Phường An Hoà thành phố Huế và xã Hương Toàn, thị xã Hương Trà |
36,42 |
Điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2025 (điều chỉnh quy mô diện tích) |
7 |
Khu đô thị phía Bắc 2, phường An Hoà thành phố Huế và xã Hương Toàn, thị xã Hương Trà |
Phường An Hoà thành phố Huế và xã Hương Toàn, thị xã Hương Trà |
22,04 |
Điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2025 (điều chỉnh quy mô diện tích) |
8 |
Khu đô thị phía Bắc 3, phường An Hoà, Hương Sơ, Hương Vinh, quận Phú Xuân |
Phường An Hoà, phường Hương Vinh, phường Hương Sơ, quận Phú Xuân; Xã Hương Toàn thị xã Hương Trà |
106,00 |
Điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2025 (Bổ sung địa điểm xã Hương Toàn thị xã Hương Trà) |
9 |
Dự án khu đô thị sinh thái tại phường Hương Vinh, Hương Sơ - thành phố Huế và xã Hương Toàn, thị xã Hương Trà |
Phường Hương Vinh, Hương Sơ thành phố Huế và xã Hương Toàn, thị xã Hương Trà |
200,00 |
|
10 |
Dự án Khu văn hóa đa năng và công viên hồ Khe Ngang |
Phường Long Hồ |
39,54 |
Bổ sung danh mục điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2025 |
11 |
Dự án bến xe đường cao tốc phường Long Hồ |
Phường Long Hồ |
5,10 |
Bổ sung danh mục điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2025 |
12 |
Dự án đầu tư hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp Hương An |
Phường Hương An |
34,73 |
Bổ sung danh mục điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2025 |
3.3 |
Công trình, dự án xây dựng, đầu tư hạ tầng tại địa phương để phát triển kinh tế - xã hội |
|
206,87 |
|
1 |
Trung tâm y tế thành phố Huế |
Phường An Hoà, phường Hương Sơ |
13,55 |
|
2 |
Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Thừa Thiên Huế (CDC) |
Phường An Hòa |
2,29 |
|
3 |
Trường mầm non Phú Hậu |
Phường Phú Hậu |
0,45 |
|
4 |
Trường trung học phổ thông Đặng Trần Côn giai đoạn 1 |
Phường Hương Long |
3,20 |
|
5 |
Hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp An Hòa giai đoạn 9 (đợt 4) |
Phường An Hòa |
1,67 |
Đã thực hiện |
6 |
Dự án Hệ thống thu gom, khu xử lý nước thải Cụm công nghiệp An Hòa (giai đoạn 1) |
Phường An Hòa |
1,80 |
|
7 |
Dự án Hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp An Hoà giai đoạn 10 (đợt 2) |
Phường An Hòa |
2,60 |
|
8 |
Dự án hạ tầng kỹ thuật chợ đầu mối Phú Hậu giai đoạn 2 |
Phường Phú Hậu |
1,20 |
|
9 |
Khai thác và chế biến đá, sản xuất cát nhân tạo làm từ đá làm vật liệu xây dựng thông thường tại mỏ đá Hải cát (bãi thải và khu vực phụ trợ). |
Phường Long Hồ (Xã Hương Thọ cũ) |
4,63 |
|
10 |
Mỏ đá Bắc Khe Ly thuộc phường Long Hồ (xã Hương Thọ và phường Hương Hồ cũ), quận Phú Xuân |
Phường Long Hồ (Xã Hương Thọ cũ) |
10,70 |
|
11 |
Mỏ đá Hòn Chi Vôi phường Long Hồ (xã Hương Thọ), quận Phú Xuân |
Phường Long Hồ (Xã Hương Thọ cũ) |
3,90 |
|
12 |
Nâng cấp mở rộng đường Nguyễn Văn Linh nối dài (đoạn từ đường Tản Đà đến nghĩa trang liệt sỹ phường Hương Vinh) |
Phường Hương Sơ, Hương Vinh |
9,02 |
|
13 |
Đường vào phố chợ Kim Long |
Phường Kim Long |
0,85 |
|
14 |
Dự án nâng cấp mở rộng đường Nguyễn Gia Thiều (Tổng diện tích 3,8 ha đã thực hiện 0,2 ha, đăng ký lại 3,6 ha) |
Phường Phú Hậu |
3,60 |
|
15 |
Mở rộng Điểm đỗ xe du lịch Nguyễn Hoàng |
Phường Đông Ba |
0,17 |
|
16 |
Trạm Tuần - Trạm dừng nghỉ hai bên đường cao tốc đạt chuẩn loại I tại tỉnh Thừa Thiên Huế (Km 80+850(P) (lý trình dự án thành phần đoạn Cam Lộ- La Sơn), tại phường Long Hồ (xã Hương Thọ cũ), quận Phú Xuân. |
Phường Long Hồ (Xã Hương Thọ cũ) |
5,71 |
|
17 |
Đường vào lăng Trường Diên (chúa Nguyễn Phúc Lan) (Tổng diện tích 0.112ha đã thực hiện 0.05ha, đăng ký lại 0.062ha) |
Phường Long Hồ (Xã Hương Thọ cũ) |
0,06 |
|
18 |
Đường vào lăng Trường Thái (chúa Nguyễn Phúc Khoát) (Tổng diện tích dự án 0,361 ha, đã thực hiện thu hồi 0,25 ha, đăng ký lại 0,111 ha) |
Phường Long Hồ (Xã Hương Thọ cũ) |
0,11 |
|
19 |
Đường vào lăng Trường Mậu (chúa Nguyễn Phúc Thái) (Tổng diện tích 0,313 ha, đã thực hiện thu hồi 0,2ha, đăng ký lại 0,113ha) |
Phường Long Hồ (Xã Hương Thọ cũ) |
0,11 |
|
20 |
Xử lý, Cải tạo các điểm tiềm ẩn nguy cơ mất an toàn giao thông trên Quốc lộ 49 ( đoạn tại Km 27+00 - Km 27+60 và Sửa chữa cầu Liên Bằng 1 Km 27+167, cầu Liên Bằng 2 Km 27+554 Quốc lộ 49) |
Phường Long Hồ (Xã Hương Thọ cũ) |
0,42 |
|
21 |
Chỉnh trang đường lên núi Kim Phụng |
Phường Long Hồ |
3,14 |
Bổ sung danh mục điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2025 |
22 |
Nạo vét và xây dựng kè hói Đốc Sơ- An Hoà (từ cửa vào sông An Hoà đến đường Nguyễn Văn Linh) |
Phường An Hoà, Hương Sơ |
2,56 |
|
23 |
Đầu tư Bảo tồn, tu bổ và tôn tạo hệ thống kinh thành Huế (di dời dân cư tại khu vực I di tích kinh thành Huế khu vực Thượng Thành) (Tổng quy mô công trình là 17,87 ha đã giải phóng mặt bằng xong phần diện tích 17,62 ha; tiếp tục thực thực hiện giải phóng mặt bằng phần diện tích 0,25 ha còn lại). |
Phường Đông Ba, Phường Thuận Lộc, Phường Thuận Hòa, Phường Tây Lộc |
0,25 |
|
24 |
Dự án Đầu tư Bảo tồn, tu bổ và tôn tạo hệ thống Kinh thành Huế. Trong đó: - Khu vực Eo Bầu: 1,66 ha; - Khu vực Hộ thành hào và Tuyển phòng lộ: 6,84 ha ( Tổng quy mô dự án ban đầu là 27,60 ha. Trong đó: - Khu vực Eo Bầu: 11,0 ha; - Khu vực Hộ thành hào và Tuyến phòng lộ: 16,6 ha) |
Phường Thuận Lộc, Phường Thuận Hòa, Phường Tây Lộc, Phường Đông Ba |
8,50 |
|
25 |
Di dời các đơn vị Quân đội và khu gia đình quân nhân tại khu vực Mang Cá. Trong đó khu vực Bộ CHQS tỉnh Thừa Thiên Huế, diện tích: 22,60 ha; Khu vực Viện Quân y 268/Cục Hậu cần, diện tích: 8,7 ha; Khu vực di tích Trấn Bình Đài (Mang Cá Nhỏ), diện tích: 9,80 ha |
Phường Thuận Lộc |
9,80 |
|
26 |
Đầu tư Bảo tồn, tu bổ và tôn tạo hệ thống kinh thành Huế (di dời dân cư, Giải phóng mặt bằng tại khu vực I di tích kinh thành Huế) - khu vực hồ Tịnh Tâm (Tổng diện tích dự án 2,24 ha, đã thực hiện thu hồi 1,78 ha, chuyển tiếp 0,46 ha) |
Phường Thuận Lộc, phường Đông Ba |
0,46 |
|
27 |
Đầu tư Bảo tồn, tu bổ và tôn tạo hệ thống kinh thành Huế (Giai đoạn 2) |
Quận Phú Xuân |
16,70 |
|
- |
Chùa Thiên Mụ |
Phường Hương Long- phương Long Hồ (phường Hương Hồ cũ) |
1,45 |
|
- |
Văn Miếu (bao gồm Võ Miếu) |
Phường Hương Long- Phương Long Hồ (phường Hương Hồ cũ) |
3,15 |
|
- |
Lăng Minh Mạng |
Phường Long Hồ (Xã Hương Thọ cũ) |
7,10 |
|
- |
Lăng Gia Long |
Phường Long Hồ (Xã Hương Thọ cũ) |
3,33 |
|
- |
Lăng Trường Cơ |
Phường Long Hồ (Xã Hương Thọ cũ) |
0,15 |
|
- |
Đàn Âm Hồn |
Phường Thuận Hòa |
0,03 |
|
- |
Quốc Tử Giám |
Phường Đông Ba |
1,50 |
|
28 |
Đầu tư Bảo tồn, tu bổ và tôn tạo hệ thống kinh thành Huế (Giai đoạn 2) |
Quận Phú Xuân |
10,45 |
|
- |
Khu vực Trấn Bình Đài |
Phường Thuận Lộc |
4,25 |
|
- |
Khu vực Hồ Tịnh Tâm |
Phường Đông Ba |
0,81 |
|
- |
Khu vực Hồ Học Hải |
Phường Thuận Lộc |
1,04 |
|
- |
Khu vực Đàn Xã Tắc |
Phường Thuận Hòa |
1,93 |
|
- |
Khu vực Khâm Thiên Giám |
Phường Đông Ba |
0,30 |
|
- |
Khu vực Xiển Võ Từ |
Phường Đông Ba |
0,13 |
|
- |
Khu vực I di tích tiếp giáp với BCH quân sự tỉnh tại các đường Mang Cá, Lê Trung Định, Lương Y, Xuân 68 |
Phường Thuận Lộc |
1,60 |
|
- |
Khu vực Lục bộ TTĐ Bộ Công |
Phường Đông Ba |
0,39 |
|
29 |
Phương án di dời và nâng cao khoảng cách an toàn các tuyến đường điện 110kV, 220kV, 550kV giao chéo đường cao tốc (đoạn Cam Lộ - La Sơn) trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế |
Phường Long Hồ (phường Hương Hồ cũ) |
0,18 |
|
30 |
Nghĩa trang nhân dân phía Bắc |
Phường Long Hồ (phường Hương Hồ cũ) |
19,90 |
|
31 |
Công viên nghĩa trang phường Hương An (giai đoạn 2) (Tổng diện tích dự án 29,05 ha đã thực hiện 10,486 ha, chuyển tiếp 18,564 ha) |
Phường Hương An |
18,56 |
|
* |
Công trình liên huyện |
|
|
|
32 |
Dự án đường Nguyễn Hoàng và cầu Vượt sông Hương (Tổng quy mô 9,8 ha đã thực hiện thu hồi 3,0 ha) |
Phường Kim Long, phường Hương Long thuộc quận Phú Xuân, phường Phường Đúc thuộc quận Thuận Hoá. |
6,80 |
|
33 |
Đường vành đai 3 |
Phường Thủy Xuân, phường Phường Đúc thuộc quận Thuận Hoá, phường An Hòa, phường Hương Long, Phường Hương An thuộc quận Phú Xuân |
42,83 |
|
34 |
Nâng tiết diện DZ 110KV Huế 1- Phong Điền 220KV. Danh sách chi tiết các nhánh rẽ như sau: + 110KV Đồng Lâm - Phong Điền 220 + 110KV Văn Xá - Phong Điền 220 + 110 KV Đồng Lâm-Huế 2 + 100KV Văn Xá - NMTĐ Bình Điền + 110KV Huế 220 -NMTĐ Bình Điền + 100 KV Huế 220 - Huế 2 quận Phú Xuân, Thuận Hoá (0,2 ha); huyện Phong Điền (0,4 ha); thị xã Hương Trà (0,2 ha) |
Quận Phú Xuân; quận Thuận Hoá; huyện Phong Điền; thị xã Hương Trà |
0,20 |
|
35 |
Dự án hoàn thiện lưới điện phân phối tỉnh Thừa Thiên Huế (đồng bộ dự án KfW3.1) (Tổng quy mô bổ sung công trình là 1,0164 ha: Trong đó phần diện tích thuộc địa bàn thành phố là 0,475 ha; huyện Phong Điền là 0,124 ha; huyện Phú Lộc 0,245 ha; Thị xã Hương Thủy là 0,0415 ha) |
Quận Phú Xuân; quận Thuận Hoá; Thị xã Hương Thủy; Huyện Phong Điền; Huyện Phú Lộc |
0,48 |
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG, ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT NĂM 2025 CỦA
QUẬN PHÚ XUÂN
(QUY ĐỊNH KHOẢN 1 ĐIỀU 122 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2024)
(Kèm theo Quyết định số: 2024/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2025 của Ủy
ban nhân dân thành phố Huế)
STT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm |
Diện tích khoảng (ha) |
Trong đó diện tích chuyển mục đích sử dụng (ha) |
|||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Đất rừng sản xuất |
||||
Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, rừng sản xuất theo Nghị quyết số 122/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của HĐND tỉnh; Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 25/4/2025, Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 20/6/2025 của HĐND thành phố |
|||||||
I |
DỰ ÁN THU HỒI ĐỂ ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT |
|
7,79 |
7,64 |
|
|
|
1 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phía Bắc Hương Sơ (khu vực 11) |
Phường Hương Sơ |
4,44 |
4,44 |
|
|
|
2 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Cụm công nghiệp An Hòa, phường An Hòa |
Phường An Hòa, Phường Hương An |
3,35 |
3,20 |
|
|
|
II |
DỰ ÁN XÂY DỰNG, ĐẦU TƯ HẠ TẦNG TẠI ĐỊA PHƯƠNG ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI |
|
146,09 |
27,58 |
11,96 |
0,00 |
64,84 |
1 |
Trụ sở công an phường Hương Vinh |
Phường Hương Vinh |
0,15 |
0,15 |
|
|
|
2 |
Trụ sở công an xã Hương Thọ (Phường Long Hồ) |
Xã Hương Thọ |
0,15 |
|
|
|
0,15 |
3 |
Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Thừa Thiên Huế (CDC) |
Phường An Hòa |
2,29 |
1,65 |
|
|
|
4 |
Trường trung học phổ thông Đặng Trần Côn giai đoạn 1 |
Phường Hương Long |
3,20 |
3,00 |
|
|
|
5 |
Hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp An Hoà giai đoạn 9 (đợt 4) |
Phường An Hòa |
1,67 |
1,62 |
|
|
|
6 |
Dự án Hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp An Hoà giai đoạn 10 (đợt 2) |
Phường An Hòa |
2,60 |
2,26 |
|
|
|
7 |
Dự án Hệ thống thu gom, khu xử lý nước thải Cụm công nghiệp An Hòa (giai đoạn 1) |
Phường An Hòa |
1,80 |
1,80 |
|
|
|
8 |
Cửa hàng xăng dầu kết hợp kho Hương Sơ |
Phường Hương Sơ |
0,35 |
0,32 |
|
|
|
9 |
Khai thác và chế biến đá, sản xuất cát nhân tạo làm từ đá làm vật liệu xây dựng thông thường tại mỏ đá Hải cát (Bổ sung khu đất bãi thải và khu vực phụ trợ). |
Phường Long Hồ (Xã Hương Thọ cũ) |
4,63 |
|
|
|
4,56 |
10 |
Khai thác đá Granite làm vật liệu xây dựng thông thường tại phường Long Hồ (Thôn Liên Bằng, xã Hương Thọ) (bổ sung khu vực chế biến, khu phụ trợ) |
Phường Long Hồ (Xã Hương Thọ cũ) |
11,96 |
0,42 |
|
|
11,50 |
11 |
Mỏ đá Bắc Khe Ly thuộc phường Long Hồ (xã Hương Thọ và phường Hương Hồ cũ), quận Phú Xuân |
Phường Long Hồ (Xã Hương Thọ cũ) |
10,70 |
|
10,70 |
|
|
12 |
Mỏ đá Hòn Chi Vôi phường Long Hồ (xã Hương Thọ), quận Phú Xuân |
Phường Long Hồ (Xã Hương Thọ cũ) |
3,90 |
|
|
|
3,90 |
13 |
Nâng cấp mở rộng đường Nguyễn Văn Linh nối dài (đoạn từ đường Tản Đà đến nghĩa trang liệt sỹ phường Hương Vinh) |
Phường Hương Sơ, Hương Vinh |
9,02 |
3,50 |
|
|
|
14 |
Trạm Tuần - Trạm dừng nghỉ hai bên đường cao tốc đạt chuẩn loại I tại tỉnh Thừa Thiên Huế (Km 80+850(P)(lý trình dự án thành phần đoạn Cam Lộ- La Sơn), tại xã Hương Thọ, TP Huế. |
Phường Long Hồ (Xã Hương Thọ cũ) |
5,71 |
|
|
|
5,40 |
15 |
Đường vào lăng Trường Thái (chúa Nguyễn Phúc Khoát) (Tổng diện tích dự án 0,361 ha, đã thực hiện thu hồi 0,25 ha, đăng ký lại 0,111 ha) |
Phường Long Hồ (Xã Hương Thọ cũ) |
0,11 |
0,10 |
|
|
|
16 |
Nạo vét và xây dựng kè hói Đốc Sơ- An Hoà (từ cửa vào sông An Hoà đến đường Nguyễn Văn Linh) |
Phường An Hoà, Hương Sơ |
2,56 |
0,50 |
|
|
|
17 |
Phương án di dời và nâng cao khoảng cách an toàn các tuyến đường điện 110kV, 220kV, 550kV giao chéo đường cao tốc (đoạn Cam Lộ - La Sơn) trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế |
Phường Long Hồ |
0,18 |
0,03 |
|
|
|
18 |
Nghĩa trang nhân dân phía Bắc |
Phường Long Hồ (phường Hương Hồ cũ) |
19,90 |
|
|
|
19,90 |
19 |
Công viên nghĩa trang phường Hương An (giai đoạn 2) (Tổng diện tích dự án 29,05 ha đã thực hiện 10,486 ha, chuyển tiếp 18,564 ha) |
Phường Hương An |
18,56 |
|
|
|
18,56 |
20 |
Chỉnh trang đường lên đỉnh núi Kim Phụng |
Phường Long Hồ |
3,14 |
0,00 |
1,26 |
|
0,73 |
* |
Công trình liên huyện |
|
|
|
|
|
|
21 |
Đường vành đai 3 |
Phường Thủy Xuân, phường Phường Đúc thuộc quận Thuận Hoá, phường An Hòa, phường Hương Long, Phường Hương An thuộc quận Phú Xuân |
42,83 |
12,00 |
|
|
|
22 |
Dự án hoàn thiện lưới điện phân phối tỉnh Thừa Thiên Huế (đồng bộ dự án KfW3.1) (Tổng quy mô bổ sung công trình là 1,0164 ha: Trong đó phần diện tích thuộc địa bàn thành phố là 0,475 ha; huyện Phong Điền là 0,124 ha; huyện Phú Lộc 0,245 ha; Thị xã Hương Thủy là 0,0415 ha) |
Quận Phú Xuân; quận Thuận Hoá; Thị xã Hương Thuỷ; Huyện Phong Điền; Huyện Phú Lộc |
0,475 |
0,028 |
|
|
0,140 |
23 |
Nâng tiết diện DZ 110KV Huế 1- Phong Điền 220KV. Danh sách chi tiết các nhánh rẽ như sau: + 110KV Đồng Lâm - Phong Điền 220 + 110KV Văn Xá - Phong Điền 220 + 110 KV Đồng Lâm - Huế 2 + 100KV Văn Xá - NMTĐ Bình Điền + 110KV Huế 220 -NMTĐ Bình Điền + 100 KV Huế 220 - Huế 2 quận Phú Xuân, Thuận Hoá (0,2 ha); huyện Phong Điền (0,4 ha); thị xã Hương Trà (0.2 ha) |
Quận Phú Xuân; quận Thuận Hoá; huyện Phong Điền; thị xã Hương Trà |
0,20 |
0,20 |
|
|
|
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO QUẬN PHÚ XUÂN XÁC ĐỊNH
TRONG ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số: 2024/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2025 của Ủy
ban nhân dân thành phố Huế)
STT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm |
Diện tích khoảng (ha) |
Ghi chú |
1 |
Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Kim Long 5 giai đoạn 2 |
Phường Kim Long |
2,90 |
|
2 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Kim Long 6 |
Phường Kim Long |
3,20 |
|
3 |
Dự án hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phía Bắc Hương Sơ (khu vực 1,2,3,4,5,6,7,8) |
Phường Hương Sơ |
30,00 |
|
4 |
Đất ở phân lô thuộc HTKT khu dân cư Kim Long giai đoạn 5 |
Phường Kim Long |
1,11 |
|
5 |
Khu tái định cư Phú Hiệp Giai đoạn 2 |
Phường Gia Hội |
0,03 |
|
6 |
18 lô đất thuộc Khu TĐC phục vụ giải tỏa chỉnh trang tôn tạo Thượng Thành, Eo Bầu và Phố cổ Bao Vinh (18 lô đất còn lại thuộc quỹ đất đấu giá) |
Phường Hương Vinh |
0,28 |
|
7 |
Đấu giá đất ở phân lô HTKT khu đất xen ghép (thửa số 275, tờ bản đồ số 13), phường Phú Hậu Đường Nguyễn Hàm Ninh (Lô số L18, L19) |
Phường Phú Hậu |
0,03 |
|
8 |
Dự án hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phía Bắc Hương Sơ (khu vực 10) |
Phường Hương Sơ |
9,99 |
|
9 |
Đăng ký danh mục các thửa đất nhỏ hẹp do nhà nước trực tiếp quản lý với tổng diện tích khoảng 0,03 ha |
Phường Gia Hội |
0,02 |
|
Phường Thuận Hòa |
0,01 |
|
||
10 |
Dự án nhà ở chỉnh trang đường Cao Bá Quát |
Phường Gia Hội |
16,00 |
Điều chỉnh diện tích |
11 |
Dự án Khu dân cư tại phường Gia Hội |
Phường Gia Hội |
4,00 |
Tách từ dự án nhà ở chỉnh trang đường Cao Bá Quát |
12 |
Khu đô thị đường Sư Vạn Hạnh |
Phường Hương Long |
25,52 |
|
13 |
Xây dựng trụ sở Chi cục Thi hành án dân sự thành phố Huế |
Phường An Hòa |
0,35 |
|
14 |
Dự án Bảo tàng tư nhân áo dài |
Phường Hương Long |
0,45 |
|
15 |
Khu đất có ký hiệu GD09, đường Nguyễn Văn Linh (Cơ sở đào tạo của Bệnh viện) |
Phường Hương Sơ |
2,30 |
|
16 |
Dự án công trình khu Ươm tạo của Viện công nghệ sinh học - Đại học Huế (thuộc tổng thể dự án xây dựng Trung tâm Công nghệ sinh học Quốc gia tại Miền Trung |
Phường Long Hồ |
21,31 |
|
17 |
Dự án Khu nghỉ dưỡng cao cấp Hue spirit Santuary tại phường Hương Hồ, thành phố Huế |
Phường Long Hồ |
6,80 |
|
18 |
Cửa hàng kết hợp kho xăng dầu tại phường Hương Sơ. |
Phường Hương Sơ |
0,38 |
|
19 |
Khu đất điều chỉnh từ khu đất có ký hiệu OCC06. |
Phường Hương Sơ |
0,42 |
|
20 |
Bến xe trung chuyển khách du lịch và các dịch vụ đi kèm tại phường An Hoà, thành phố Huế |
Phường An Hoà |
1,90 |
|
21 |
Dự án cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm tập trung tại phường Long Hồ (Hương Hồ) |
Phường Hương Hồ |
4,15 |
Điều chỉnh điện tích |
22 |
Khai thác đá Granite làm vật liệu xây dựng thông thường tại Thôn Liên Bằng, xã Hương Thọ, |
Phường Long Hồ (Xã Hương Thọ cũ) |
11,92 |
Đã thực hiện (hạng mục khu phụ trợ gđ1) |
23 |
Dự án xây dựng khu phụ trợ phục vụ dự án mỏ đá granite làm vật liệu xây dựng thông thường tại khu vực thôn Liên Bằng (Hòa An), xã Hương Thọ, thành phố Huế |
Phường Long Hồ (Xã Hương Thọ cũ) |
3,01 |
|
24 |
Khu vực khai thác đá làm vật liệu xây dựng thông thường |
Phường Long Hồ (Xã Hương Thọ cũ) |
3,91 |
|
25 |
Các công trình chỉnh trang đường giao thông bờ Hữu sông Kẻ Vạn đoạn từ cầu Kim long đến cầu An Hoà |
Quận Phú Xuân |
1,50 |
|
26 |
Đầu tư Bảo tồn, tu bổ và tôn tạo hệ thống kinh thành Huế (Giai đoạn 2): Khu vực hồ Học Hải |
Phường Thuận Lộc |
2,55 |
|
27 |
Dự án di dời giải tỏa các hộ dân tại số 01 Lê Trực, phường Thuận Thành, thành phố Huế |
Phường Đông Ba |
0,30 |
|
28 |
Nhà sinh hoạt công động tổ 6, 10 |
Phường Hương Sơ |
0,07 |
|
29 |
Quảng trường ven sông tại phố cổ Bao Vinh |
Phường Hương Vinh |
2,20 |
|
30 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng TDP 2, TDP 3 |
Phường Hương Sơ |
0,08 |
|
31 |
Công viên nghĩa trang phường Hương An (giai đoạn 2) |
Phường Hương An |
29,05 |
|
Phường Hương Sơ |
16,62 |
|
||
32 |
Quỹ đất nông nghiệp sử dụng vào mục công ích để tổ chức đấu giá cho thuê quyền sử dụng đất |
Phường Long Hồ |
39,48 |
|
Phường Hương An |
39,16 |
|
||
Phường An Hoà |
32,05 |
|
||
Phường Hương Long |
11,44 |
|
||
33 |
Dự án thoát nước khu vực phường Hương Sơ và chỉnh trang khu dân cư hiện hữu cạnh khu dân cư phía Bắc Hương Sơ khu vực 8 (lần 2) |
Phường Hương Sơ |
2,00 |
|
34 |
Trồng sen công nghệ cao, phường Hương An, quận Phú Xuân. |
Phường Hương An |
14,53 |
Bổ sung danh mục Điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2025 |
35 |
Dự án cụm sinh thái thể thao Hòn Vượn |
Phường Long Hồ |
25,70 |
Bổ sung danh mục Điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2025 |
36 |
Bãi đỗ xe phường An Hoà quận Phú Xuân, thành phố Huế |
Phường An Hoà |
1,88 |
Bổ sung danh mục Điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2025 |
37 |
Dự án HTKT khu đất xen ghép thừa 70,71 tờ bản đồ số 22, phường Hương Sơ |
Phường Hương Sơ |
0,53 |
Bổ sung danh mục Điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2025 |
38 |
Dự án HTKT khu đất Tổ 7( tổ 6 cũ), khu vực 3, phường Hương Sơ |
Phường Hương Sơ |
1,57 |
Bổ sung danh mục Điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2025 |
39 |
Bổ sung dự án mở rộng Trung tâm Bảo trợ xã hội, Trung tâm Cai nghiện ma túy phường Long Hồ |
Phường Long Hồ |
4,19 |
Bổ sung danh mục Điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2025 |
40 |
Dự án giáo dục tại đường Nguyễn Trãi, quận Phú Xuân, thành phố Huế (Khu nhà đất Tổng kho Tây Lộc (cũ) tại số 192 Nguyễn Trãi, phường Tây Lộc, thành phố Huế) |
Phường Tây Lộc |
0,53 |
Bổ sung danh mục điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2025 |
* |
Công trình liên huyện |
|
|
|
41 |
Khu du lịch sân gôn tại phường Long Hồ (xã Hương Thọ), quận Phú Xuân và xã Bình Thành, thị xã Hương Trà |
Phường Long Hồ, quận Phú Xuân; xã Bình Thành, thị xã Hương Trà |
90,00 |
|
HỦY BỎ DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐƯỢC PHÊ DUYỆT TRONG KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NHƯNG KHÔNG CÓ KHẢ NĂNG THỰC HIỆN
(Kèm theo Quyết định số: 2024/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2025 của Ủy
ban nhân dân thành phố Huế)
STT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm |
Diện tích (ha) |
* |
Danh mục công trình, dự án xác định trong kế hoạch sử dụng đất năm 2024 |
|
|
1 |
Đấu giá đất ở phường Hương An |
Phường Hương An |
0,05 |
2 |
Đấu giá khu đất ở xen ghép phường Hương Vinh |
Phường Hương Vinh |
0,06 |
3 |
Đấu giá đất ở phường Hương Vinh |
Phường Hương Vinh |
0,05 |
4 |
Khu tái định cư Thủy Diện, TDP Thủy Phú, phường Hương Vinh |
Phường Hương Vinh |
0,33 |