Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Quyết định 1990/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Văn phòng Đăng ký Đất đai, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Phước

Số hiệu 1990/QĐ-UBND
Ngày ban hành 03/08/2021
Ngày có hiệu lực 03/08/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Phước
Người ký Trần Tuệ Hiền
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1990/QĐ-UBND

Bình Phước, ngày 03 tháng 8 năm 2021

 

CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ VÀ BÃI BỎ ĐƯỢC TIẾP NHẬN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG, VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về Kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh về việc ban hành quy chế phối hợp giữa Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trong việc công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 534/TTr-STNMT ngày 26 tháng 7 năm 2021.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1632/QĐ-UBND ngày 17/7/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và thay thế được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Văn phòng Đăng ký đất đai, UBND cấp huyện và UBND cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Phước.

Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành chuyên môn tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Cục kiểm soát TTHC (VPCP);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch;
- Như Điều 3;
- LĐVP; P.KSTTHC; TTPVHCC;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Trần Tuệ Hiền

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYẾN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1990/QĐ-UBND ngày 03 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh)

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

TT

Mã số TTHC:

Tên thủ tục hành chính

Trang

Mức DVC

I

LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI

 

 

I.1

TIẾP NHẬN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

1

1.004267 000.00.00.H10

Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp tỉnh

14

2

2

1.003010 000.00.00.H10

Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao

16

4

3

1.002253 000.00.00.H10

Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao

23

3

4

1.002040 000.00.00.H10

Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao

28

3

5

1.004257 000.00.00.H10

Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức

33

3

6

1.004688 000.00.00.H10

Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2004

38

3

7

1.004217 000.00.00.H10

Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo

47

3

8

1.001990 000.00.00.H10

Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế.

53

3

9

2.000962 000.00.00.H10

Thẩm định, phê duyệt phương án sử dụng đất của Công ty nông, lâm nghiệp

61

3

10

1.001007 000.00.00.H10

Thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng

78

3

11

1.001039 000.00.00.H10

Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

81

3

12

1.000964 000.00.00.H10

Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

92

3

13

1.001991 000.00.00.H10

Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm

96

3

14

1.001134 000.00.00.H10

Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất

104

3

15

2.001938 000.00.00.H10

Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý

111

4

16

1.004238 000.00.00.H10

Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

123

2

17

1.004227 000.00.00.H10

Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận

130

2

18

1.004221 000.00.00.H10

Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề

139

2

19

1.004203 000.00.00.H10

Tách thửa hoặc hợp thửa đất

146

2

20

1.004199 000.00.00.H10

Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

152

3

21

1.004193 000.00.00.H10

Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp

160

2

22

1.004177 000.00.00.H10

Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện

167

2

23

1.003003 000.00.00.H10

Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu

179

3

24

2.000983 000.00.00.H10

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

188

3

25

1.002255 000.00.00.H10

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất

197

2

26

2.000976 000.00.00.H10

Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp

208

2

27

1.002273 000.00.00.H10

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng

215

2

28

2.000889 000.00.00.H10

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng đã có Giấy chứng nhận

218

3

29

2.000880 000.00.00.H10

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp

226

2

30

1.005194 000.00.00.H10

Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất

234

3

31

1.001045 000.00.00.H10

Đăng ký đối với trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền

241

3

32

1.001009 000.00.00.H10

Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất

248

2

33

1.004269 000.00.00.H10

Cung cấp dữ liệu đất đai

255

4

I.2

TIẾP NHẬN TẠI MỘT CỬA UBND CẤP HUYỆN VÀ UBND CẤP XÃ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA VĂN PHÕNG ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI MỘT CẤP

34

1.004227 000.00.00.H10

Đăng ký biến động về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận

262

3

35

1.004221 000.00.00.H10

Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề.

271

3

36

1.001990 000.00.00.H10

Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế.

279

3

37

1.004206 000.00.00.H10

Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu

287

3

38

1.004203 000.00.00.H10

Tách thửa hoặc hợp thửa đất

295

3

39

1.004199 000.00.00.H10

Cấp đổi Giấy chứng nhận.

302

3

40

2.001761 000.00.00.H10

Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân.

311

3

41

1.004193 000.00.00.H10

Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp.

319

3

42

1.004177 000.00.00.H10

Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do Cơ quan nhà nước có thẩm quyền hoặc do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện.

323

3

43

2.000976 000.00.00.H10

Đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp.

327

3

44

1.002273 000.00.00.H10

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở.

339

3

45

1.002993 000.00.00.H10

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định.

356

3

46

2.000889 000.00.00.H10

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng.

364

3

47

2.000880 000.00.00.H10

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp.

373

3

48

1.005194 000.00.00.H10

Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất.

382

4

49

1.001045 000.00.00.H10

Đăng ký đối với trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền.

391

3

50

1.004269 000.00.00.H10

Cung cấp dữ liệu đất đai.

399

4

II. LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG

1

1.004249 000.00.00.H10

Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường/báo cáo đánh giá tác động môi trường lặp lại

405

2

2

1.004240 000.00.00.H10

Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại điểm b khoản 1 và điểm b, điểm c khoản 2 Điều 5 Nghị định số 40/2019/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung Điều 5 Nghị định số 19/2015/NĐ-CP)

422

2

3

1.004148 000.00.00.H10

Đăng ký xác nhận/Đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường

438

4

4

1.004246 000.00.00.H10

Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại

446

4

5

1.004356 000.00.00.H10

Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được phê duyệt

456

2

6

1.004258 000.00.00.H10

Xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản

466

2

7

1.004621 000.00.00.H10

Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại

472

4

8

1.004141 000.00.00.H10

Chấp thuận về môi trường (Trường hợp dự án có những thay đổi được quy định tại khoản 2 Điều 26 Luật Bảo vệ môi trường trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án)

477

4

9

1.005741 000.00.00.H10

Vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án

487

2

10

1.008675 000.00.00.H10

Cấp Giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ

488

2

11

1.008682 000.00.00.H10

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học

492

2

III

LĨNH VỰC ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN

1

1.004083 000.00.00.H10

Chấp thuận tiến hành khảo sát tại thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản

507

4

2

1.004434 000.00.00.H10

Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản

511

3

3

1.004433 000.00.00.H10

Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt

520

3

4

1.004132 000.00.00.H10

Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch

529

4

5

1.000778 000.00.00.H10

Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản

535

3

6

1.004481 000.00.00.H10

Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản

551

4

7

2.001814 000.00.00.H10

Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản

559

4

8

1.005408 000.00.00.H10

Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản.

568

4

9

2.001787 000.00.00.H10

Phê duyệt trữ lượng khoáng sản

576

3

10

1.004446 000.00.00.H10

Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình

595

3

11

2.001783 000.00.00.H10

Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản

614

3

12

1.004345 000.00.00.H10

Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản

625

3

13

1.004135 000.00.00.H10

Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản

636

4

14

2.001781 000.00.00.H10

Cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

648

4

15

1.004343 000.00.00.H10

Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

653

4

16

2.001777 000.00.00.H10

Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

661

4

17

1.004367 000.00.00.H10

Đóng cửa mỏ khoáng sản

667

3

IV

LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC

1

1.004232 000.00.00.H10

Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

695

3

2

1.004228 000.00.00.H10

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

699

4

3

1.004223 000.00.00.H10

Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

704

3

4

1.004211 000.00.00.H10

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

710

3

5

1.004179 000.00.00.H10

Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm

716

3

6

1.004167 000.00.00.H10

Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm

723

3

7

1.004152 000.00.00.H10

Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác

728

3

8

1.004140 000.00.00.H10

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác

734

3

9

1.000824 000.00.00.H10

Cấp lại Giấy phép Tài nguyên nước

739

4

10

1.004122 000.00.00.H10

Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

743

4

11

2.001738 000.00.00.H10

Gia hạn, điều chỉnh giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

750

4

12

1.004253 000.00.00.H10

Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất vừa và nhỏ

760

4

13

1.009669 000.00.00.H10

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành.

764

4

14

2.001770 000.00.00.H10

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành.

771

4

15

1.004283 000.00.00.H10

Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.

777

3

16

1.001740 000.00.00.H10

Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh.

786

3

17

2.001850 000.00.00.H10

Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi.

789

3

V

LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN, BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU

1

1.000987 000.00.00.H10

Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

792

4

2

1.000970 000.00.00.H10

Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

794

4

3

1.000943 000.00.00.H10

Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

803

4

VI

LĨNH VỰC ĐO ĐẠC, BẢN ĐỒ VÀ THÔNG TIN ĐỊA LÝ

1

1.000049 000.00.00.H10

Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II

807

3

2

1.001923 000.00.00.H10

Cung cấp thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ cấp tỉnh

815

3

VII

LĨNH VỰC TỔNG HỢP

1

1.004237 000.00.00.H10

Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường

820

2

 

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

TT

Mã số TTHC:

Tên thủ tục hành chính

Trang

Mức DVC

I

LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI

1

2.000395 000.00.00.H10

Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp huyện.

825

2

2

2.000381 000.00.00.H10

Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất.

827

2

3

1.000798 000.00.00.H10

Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân.

838

2

4

1.005398 000.00.00.H10

Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu.

844

4

5

1.005367 000.00.00.H10

Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam

854

2

6

1.005187 000.00.00.H10

Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam

863

2

7

1.004177 000.00.00.H10

Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện.

868

2

8

1.002335 000.00.00.H10

Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận lần đầu..

870

2

9

2.000983 000.00.00.H10

Cấp Giấy chứng nhận cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu.

884

2

10

1.002255 000.00.00.H10

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất

897

2

11

2.001938 000.00.00.H10

Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý.

910

4

12

1.001991 000.00.00.H10

Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm.

918

2

13

1.001134 000.00.00.H10

Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất.

922

2

II

LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG

1

1.004138 000.00.00.H10

Đăng ký/ Đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường

929

3

III

LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC

1

1.001662 000.00.00.H10

Đăng ký khai thác nước dưới đất

935

2

2

1.001645 000.00.00.H10

Lấy ý kiến Uỷ ban nhân dân cấp xã, cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh

939

2

 

C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ

TT

Mã số TTHC:

Tên thủ tục hành chính

Trang

Mức DVC

I

LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI

1

1.003554 000.00.00.H10

Hòa giải tranh chấp đất đai

941

2

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

[...]
0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...