Quyết định 1990/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Văn phòng Đăng ký Đất đai, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Số hiệu | 1990/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 03/08/2021 |
Ngày có hiệu lực | 03/08/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Phước |
Người ký | Trần Tuệ Hiền |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1990/QĐ-UBND |
Bình Phước, ngày 03 tháng 8 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh về việc ban hành quy chế phối hợp giữa Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trong việc công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 534/TTr-STNMT ngày 26 tháng 7 năm 2021.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1632/QĐ-UBND ngày 17/7/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và thay thế được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Văn phòng Đăng ký đất đai, UBND cấp huyện và UBND cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành chuyên môn tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1990/QĐ-UBND ngày 03 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT |
Mã số TTHC: |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
Mức DVC |
I |
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI |
|
|
|
I.1 |
TIẾP NHẬN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|||
1 |
1.004267 000.00.00.H10 |
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp tỉnh |
14 |
2 |
2 |
1.003010 000.00.00.H10 |
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
16 |
4 |
3 |
1.002253 000.00.00.H10 |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
23 |
3 |
4 |
1.002040 000.00.00.H10 |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
28 |
3 |
5 |
1.004257 000.00.00.H10 |
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức |
33 |
3 |
6 |
1.004688 000.00.00.H10 |
Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2004 |
38 |
3 |
7 |
1.004217 000.00.00.H10 |
Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo |
47 |
3 |
8 |
1.001990 000.00.00.H10 |
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế. |
53 |
3 |
9 |
2.000962 000.00.00.H10 |
Thẩm định, phê duyệt phương án sử dụng đất của Công ty nông, lâm nghiệp |
61 |
3 |
10 |
1.001007 000.00.00.H10 |
Thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng |
78 |
3 |
11 |
1.001039 000.00.00.H10 |
Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
81 |
3 |
12 |
1.000964 000.00.00.H10 |
Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
92 |
3 |
13 |
1.001991 000.00.00.H10 |
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
96 |
3 |
14 |
1.001134 000.00.00.H10 |
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
104 |
3 |
15 |
2.001938 000.00.00.H10 |
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý |
111 |
4 |
16 |
1.004238 000.00.00.H10 |
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
123 |
2 |
17 |
1.004227 000.00.00.H10 |
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận |
130 |
2 |
18 |
1.004221 000.00.00.H10 |
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề |
139 |
2 |
19 |
1.004203 000.00.00.H10 |
Tách thửa hoặc hợp thửa đất |
146 |
2 |
20 |
1.004199 000.00.00.H10 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
152 |
3 |
1.004193 000.00.00.H10 |
160 |
2 |
||
22 |
1.004177 000.00.00.H10 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện |
167 |
2 |
23 |
1.003003 000.00.00.H10 |
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
179 |
3 |
24 |
2.000983 000.00.00.H10 |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
188 |
3 |
25 |
1.002255 000.00.00.H10 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
197 |
2 |
26 |
2.000976 000.00.00.H10 |
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp |
208 |
2 |
27 |
1.002273 000.00.00.H10 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng |
215 |
2 |
28 |
2.000889 000.00.00.H10 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng đã có Giấy chứng nhận |
218 |
3 |
29 |
2.000880 000.00.00.H10 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp |
226 |
2 |
30 |
1.005194 000.00.00.H10 |
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất |
234 |
3 |
31 |
1.001045 000.00.00.H10 |
Đăng ký đối với trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
241 |
3 |
32 |
1.001009 000.00.00.H10 |
Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất |
248 |
2 |
33 |
1.004269 000.00.00.H10 |
Cung cấp dữ liệu đất đai |
255 |
4 |
I.2 |
TIẾP NHẬN TẠI MỘT CỬA UBND CẤP HUYỆN VÀ UBND CẤP XÃ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA VĂN PHÕNG ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI MỘT CẤP |
|||
34 |
1.004227 000.00.00.H10 |
Đăng ký biến động về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận |
262 |
3 |
35 |
1.004221 000.00.00.H10 |
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề. |
271 |
3 |
36 |
1.001990 000.00.00.H10 |
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế. |
279 |
3 |
37 |
1.004206 000.00.00.H10 |
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu |
287 |
3 |
38 |
1.004203 000.00.00.H10 |
Tách thửa hoặc hợp thửa đất |
295 |
3 |
39 |
1.004199 000.00.00.H10 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận. |
302 |
3 |
40 |
2.001761 000.00.00.H10 |
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân. |
311 |
3 |
1.004193 000.00.00.H10 |
319 |
3 |
||
42 |
1.004177 000.00.00.H10 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do Cơ quan nhà nước có thẩm quyền hoặc do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện. |
323 |
3 |
43 |
2.000976 000.00.00.H10 |
Đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp. |
327 |
3 |
44 |
1.002273 000.00.00.H10 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở. |
339 |
3 |
45 |
1.002993 000.00.00.H10 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định. |
356 |
3 |
46 |
2.000889 000.00.00.H10 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng. |
364 |
3 |
47 |
2.000880 000.00.00.H10 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp. |
373 |
3 |
48 |
1.005194 000.00.00.H10 |
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất. |
382 |
4 |
49 |
1.001045 000.00.00.H10 |
Đăng ký đối với trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền. |
391 |
3 |
50 |
1.004269 000.00.00.H10 |
Cung cấp dữ liệu đất đai. |
399 |
4 |
II. LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG |
||||
1.004249 000.00.00.H10 |
405 |
2 |
||
1.004240 000.00.00.H10 |
422 |
2 |
||
1.004148 000.00.00.H10 |
Đăng ký xác nhận/Đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường |
438 |
4 |
|
1.004246 000.00.00.H10 |
446 |
4 |
||
1.004356 000.00.00.H10 |
456 |
2 |
||
1.004258 000.00.00.H10 |
466 |
2 |
||
1.004621 000.00.00.H10 |
472 |
4 |
||
1.004141 000.00.00.H10 |
477 |
4 |
||
1.005741 000.00.00.H10 |
487 |
2 |
||
10 |
1.008675 000.00.00.H10 |
Cấp Giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ |
488 |
2 |
11 |
1.008682 000.00.00.H10 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học |
492 |
2 |
III |
LĨNH VỰC ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN |
|||
1 |
1.004083 000.00.00.H10 |
Chấp thuận tiến hành khảo sát tại thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản |
507 |
4 |
2 |
1.004434 000.00.00.H10 |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản |
511 |
3 |
3 |
1.004433 000.00.00.H10 |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt |
520 |
3 |
4 |
1.004132 000.00.00.H10 |
Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch |
529 |
4 |
5 |
1.000778 000.00.00.H10 |
Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản |
535 |
3 |
6 |
1.004481 000.00.00.H10 |
Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản |
551 |
4 |
7 |
2.001814 000.00.00.H10 |
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản |
559 |
4 |
8 |
1.005408 000.00.00.H10 |
Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản. |
568 |
4 |
9 |
2.001787 000.00.00.H10 |
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản |
576 |
3 |
10 |
1.004446 000.00.00.H10 |
Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình |
595 |
3 |
11 |
2.001783 000.00.00.H10 |
Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản |
614 |
3 |
12 |
1.004345 000.00.00.H10 |
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản |
625 |
3 |
13 |
1.004135 000.00.00.H10 |
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản |
636 |
4 |
14 |
2.001781 000.00.00.H10 |
Cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
648 |
4 |
15 |
1.004343 000.00.00.H10 |
Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
653 |
4 |
16 |
2.001777 000.00.00.H10 |
Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
661 |
4 |
17 |
1.004367 000.00.00.H10 |
Đóng cửa mỏ khoáng sản |
667 |
3 |
IV |
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC |
|||
1.004232 000.00.00.H10 |
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
695 |
3 |
|
1.004228 000.00.00.H10 |
699 |
4 |
||
1.004223 000.00.00.H10 |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
704 |
3 |
|
1.004211 000.00.00.H10 |
710 |
3 |
||
1.004179 000.00.00.H10 |
716 |
3 |
||
1.004167 000.00.00.H10 |
723 |
3 |
||
1.004152 000.00.00.H10 |
728 |
3 |
||
1.004140 000.00.00.H10 |
734 |
3 |
||
1.000824 000.00.00.H10 |
739 |
4 |
||
10 |
1.004122 000.00.00.H10 |
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
743 |
4 |
11 |
2.001738 000.00.00.H10 |
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
750 |
4 |
12 |
1.004253 000.00.00.H10 |
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất vừa và nhỏ |
760 |
4 |
13 |
1.009669 000.00.00.H10 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành. |
764 |
4 |
14 |
2.001770 000.00.00.H10 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành. |
771 |
4 |
15 |
1.004283 000.00.00.H10 |
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước. |
777 |
3 |
1.001740 000.00.00.H10 |
786 |
3 |
||
17 |
2.001850 000.00.00.H10 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi. |
789 |
3 |
V |
LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN, BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU |
|||
1 |
1.000987 000.00.00.H10 |
Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
792 |
4 |
2 |
1.000970 000.00.00.H10 |
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
794 |
4 |
3 |
1.000943 000.00.00.H10 |
Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
803 |
4 |
VI |
LĨNH VỰC ĐO ĐẠC, BẢN ĐỒ VÀ THÔNG TIN ĐỊA LÝ |
|||
1 |
1.000049 000.00.00.H10 |
Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II |
807 |
3 |
2 |
1.001923 000.00.00.H10 |
Cung cấp thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ cấp tỉnh |
815 |
3 |
VII |
LĨNH VỰC TỔNG HỢP |
|||
1 |
1.004237 000.00.00.H10 |
Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường |
820 |
2 |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
TT |
Mã số TTHC: |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
Mức DVC |
I |
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI |
|||
1 |
2.000395 000.00.00.H10 |
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp huyện. |
825 |
2 |
2 |
2.000381 000.00.00.H10 |
Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất. |
827 |
2 |
3 |
1.000798 000.00.00.H10 |
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân. |
838 |
2 |
4 |
1.005398 000.00.00.H10 |
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu. |
844 |
4 |
5 |
1.005367 000.00.00.H10 |
Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam |
854 |
2 |
6 |
1.005187 000.00.00.H10 |
Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam |
863 |
2 |
7 |
1.004177 000.00.00.H10 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện. |
868 |
2 |
8 |
1.002335 000.00.00.H10 |
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận lần đầu.. |
870 |
2 |
9 |
2.000983 000.00.00.H10 |
Cấp Giấy chứng nhận cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu. |
884 |
2 |
10 |
1.002255 000.00.00.H10 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
897 |
2 |
11 |
2.001938 000.00.00.H10 |
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý. |
910 |
4 |
12 |
1.001991 000.00.00.H10 |
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm. |
918 |
2 |
13 |
1.001134 000.00.00.H10 |
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất. |
922 |
2 |
II |
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG |
|||
1.004138 000.00.00.H10 |
929 |
3 |
||
1 |
1.001662 000.00.00.H10 |
Đăng ký khai thác nước dưới đất |
935 |
2 |
2 |
1.001645 000.00.00.H10 |
Lấy ý kiến Uỷ ban nhân dân cấp xã, cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh |
939 |
2 |
TT |
Mã số TTHC: |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
Mức DVC |
I |
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI |
|||
1 |
1.003554 000.00.00.H10 |
Hòa giải tranh chấp đất đai |
941 |
2 |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1990/QĐ-UBND |
Bình Phước, ngày 03 tháng 8 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh về việc ban hành quy chế phối hợp giữa Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trong việc công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 534/TTr-STNMT ngày 26 tháng 7 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và thay thế được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Văn phòng Đăng ký đất đai, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Phước: (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1632/QĐ-UBND ngày 17/7/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và thay thế được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Văn phòng Đăng ký đất đai, UBND cấp huyện và UBND cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành chuyên môn tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1990/QĐ-UBND ngày 03 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh)
Phần I
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT |
Mã số TTHC: |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
Mức DVC |
I |
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI |
|
|
|
I.1 |
TIẾP NHẬN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|||
1 |
1.004267 000.00.00.H10 |
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp tỉnh |
14 |
2 |
2 |
1.003010 000.00.00.H10 |
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
16 |
4 |
3 |
1.002253 000.00.00.H10 |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
23 |
3 |
4 |
1.002040 000.00.00.H10 |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
28 |
3 |
5 |
1.004257 000.00.00.H10 |
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức |
33 |
3 |
6 |
1.004688 000.00.00.H10 |
Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2004 |
38 |
3 |
7 |
1.004217 000.00.00.H10 |
Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo |
47 |
3 |
8 |
1.001990 000.00.00.H10 |
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế. |
53 |
3 |
9 |
2.000962 000.00.00.H10 |
Thẩm định, phê duyệt phương án sử dụng đất của Công ty nông, lâm nghiệp |
61 |
3 |
10 |
1.001007 000.00.00.H10 |
Thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng |
78 |
3 |
11 |
1.001039 000.00.00.H10 |
Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
81 |
3 |
12 |
1.000964 000.00.00.H10 |
Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
92 |
3 |
13 |
1.001991 000.00.00.H10 |
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
96 |
3 |
14 |
1.001134 000.00.00.H10 |
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
104 |
3 |
15 |
2.001938 000.00.00.H10 |
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý |
111 |
4 |
16 |
1.004238 000.00.00.H10 |
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
123 |
2 |
17 |
1.004227 000.00.00.H10 |
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận |
130 |
2 |
18 |
1.004221 000.00.00.H10 |
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề |
139 |
2 |
19 |
1.004203 000.00.00.H10 |
Tách thửa hoặc hợp thửa đất |
146 |
2 |
20 |
1.004199 000.00.00.H10 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
152 |
3 |
1.004193 000.00.00.H10 |
160 |
2 |
||
22 |
1.004177 000.00.00.H10 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện |
167 |
2 |
23 |
1.003003 000.00.00.H10 |
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
179 |
3 |
24 |
2.000983 000.00.00.H10 |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
188 |
3 |
25 |
1.002255 000.00.00.H10 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
197 |
2 |
26 |
2.000976 000.00.00.H10 |
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp |
208 |
2 |
27 |
1.002273 000.00.00.H10 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng |
215 |
2 |
28 |
2.000889 000.00.00.H10 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng đã có Giấy chứng nhận |
218 |
3 |
29 |
2.000880 000.00.00.H10 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp |
226 |
2 |
30 |
1.005194 000.00.00.H10 |
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất |
234 |
3 |
31 |
1.001045 000.00.00.H10 |
Đăng ký đối với trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
241 |
3 |
32 |
1.001009 000.00.00.H10 |
Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất |
248 |
2 |
33 |
1.004269 000.00.00.H10 |
Cung cấp dữ liệu đất đai |
255 |
4 |
I.2 |
TIẾP NHẬN TẠI MỘT CỬA UBND CẤP HUYỆN VÀ UBND CẤP XÃ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA VĂN PHÕNG ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI MỘT CẤP |
|||
34 |
1.004227 000.00.00.H10 |
Đăng ký biến động về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận |
262 |
3 |
35 |
1.004221 000.00.00.H10 |
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề. |
271 |
3 |
36 |
1.001990 000.00.00.H10 |
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế. |
279 |
3 |
37 |
1.004206 000.00.00.H10 |
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu |
287 |
3 |
38 |
1.004203 000.00.00.H10 |
Tách thửa hoặc hợp thửa đất |
295 |
3 |
39 |
1.004199 000.00.00.H10 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận. |
302 |
3 |
40 |
2.001761 000.00.00.H10 |
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân. |
311 |
3 |
1.004193 000.00.00.H10 |
319 |
3 |
||
42 |
1.004177 000.00.00.H10 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do Cơ quan nhà nước có thẩm quyền hoặc do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện. |
323 |
3 |
43 |
2.000976 000.00.00.H10 |
Đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp. |
327 |
3 |
44 |
1.002273 000.00.00.H10 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở. |
339 |
3 |
45 |
1.002993 000.00.00.H10 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định. |
356 |
3 |
46 |
2.000889 000.00.00.H10 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng. |
364 |
3 |
47 |
2.000880 000.00.00.H10 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp. |
373 |
3 |
48 |
1.005194 000.00.00.H10 |
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất. |
382 |
4 |
49 |
1.001045 000.00.00.H10 |
Đăng ký đối với trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền. |
391 |
3 |
50 |
1.004269 000.00.00.H10 |
Cung cấp dữ liệu đất đai. |
399 |
4 |
II. LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG |
||||
1.004249 000.00.00.H10 |
405 |
2 |
||
1.004240 000.00.00.H10 |
422 |
2 |
||
1.004148 000.00.00.H10 |
Đăng ký xác nhận/Đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường |
438 |
4 |
|
1.004246 000.00.00.H10 |
446 |
4 |
||
1.004356 000.00.00.H10 |
456 |
2 |
||
1.004258 000.00.00.H10 |
466 |
2 |
||
1.004621 000.00.00.H10 |
472 |
4 |
||
1.004141 000.00.00.H10 |
477 |
4 |
||
1.005741 000.00.00.H10 |
487 |
2 |
||
10 |
1.008675 000.00.00.H10 |
Cấp Giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ |
488 |
2 |
11 |
1.008682 000.00.00.H10 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học |
492 |
2 |
III |
LĨNH VỰC ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN |
|||
1 |
1.004083 000.00.00.H10 |
Chấp thuận tiến hành khảo sát tại thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản |
507 |
4 |
2 |
1.004434 000.00.00.H10 |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản |
511 |
3 |
3 |
1.004433 000.00.00.H10 |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt |
520 |
3 |
4 |
1.004132 000.00.00.H10 |
Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch |
529 |
4 |
5 |
1.000778 000.00.00.H10 |
Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản |
535 |
3 |
6 |
1.004481 000.00.00.H10 |
Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản |
551 |
4 |
7 |
2.001814 000.00.00.H10 |
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản |
559 |
4 |
8 |
1.005408 000.00.00.H10 |
Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản. |
568 |
4 |
9 |
2.001787 000.00.00.H10 |
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản |
576 |
3 |
10 |
1.004446 000.00.00.H10 |
Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình |
595 |
3 |
11 |
2.001783 000.00.00.H10 |
Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản |
614 |
3 |
12 |
1.004345 000.00.00.H10 |
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản |
625 |
3 |
13 |
1.004135 000.00.00.H10 |
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản |
636 |
4 |
14 |
2.001781 000.00.00.H10 |
Cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
648 |
4 |
15 |
1.004343 000.00.00.H10 |
Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
653 |
4 |
16 |
2.001777 000.00.00.H10 |
Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
661 |
4 |
17 |
1.004367 000.00.00.H10 |
Đóng cửa mỏ khoáng sản |
667 |
3 |
IV |
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC |
|||
1.004232 000.00.00.H10 |
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
695 |
3 |
|
1.004228 000.00.00.H10 |
699 |
4 |
||
1.004223 000.00.00.H10 |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
704 |
3 |
|
1.004211 000.00.00.H10 |
710 |
3 |
||
1.004179 000.00.00.H10 |
716 |
3 |
||
1.004167 000.00.00.H10 |
723 |
3 |
||
1.004152 000.00.00.H10 |
728 |
3 |
||
1.004140 000.00.00.H10 |
734 |
3 |
||
1.000824 000.00.00.H10 |
739 |
4 |
||
10 |
1.004122 000.00.00.H10 |
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
743 |
4 |
11 |
2.001738 000.00.00.H10 |
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
750 |
4 |
12 |
1.004253 000.00.00.H10 |
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất vừa và nhỏ |
760 |
4 |
13 |
1.009669 000.00.00.H10 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành. |
764 |
4 |
14 |
2.001770 000.00.00.H10 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành. |
771 |
4 |
15 |
1.004283 000.00.00.H10 |
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước. |
777 |
3 |
1.001740 000.00.00.H10 |
786 |
3 |
||
17 |
2.001850 000.00.00.H10 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi. |
789 |
3 |
V |
LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN, BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU |
|||
1 |
1.000987 000.00.00.H10 |
Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
792 |
4 |
2 |
1.000970 000.00.00.H10 |
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
794 |
4 |
3 |
1.000943 000.00.00.H10 |
Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
803 |
4 |
VI |
LĨNH VỰC ĐO ĐẠC, BẢN ĐỒ VÀ THÔNG TIN ĐỊA LÝ |
|||
1 |
1.000049 000.00.00.H10 |
Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II |
807 |
3 |
2 |
1.001923 000.00.00.H10 |
Cung cấp thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ cấp tỉnh |
815 |
3 |
VII |
LĨNH VỰC TỔNG HỢP |
|||
1 |
1.004237 000.00.00.H10 |
Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường |
820 |
2 |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
TT |
Mã số TTHC: |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
Mức DVC |
I |
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI |
|||
1 |
2.000395 000.00.00.H10 |
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp huyện. |
825 |
2 |
2 |
2.000381 000.00.00.H10 |
Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất. |
827 |
2 |
3 |
1.000798 000.00.00.H10 |
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân. |
838 |
2 |
4 |
1.005398 000.00.00.H10 |
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu. |
844 |
4 |
5 |
1.005367 000.00.00.H10 |
Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam |
854 |
2 |
6 |
1.005187 000.00.00.H10 |
Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam |
863 |
2 |
7 |
1.004177 000.00.00.H10 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện. |
868 |
2 |
8 |
1.002335 000.00.00.H10 |
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận lần đầu.. |
870 |
2 |
9 |
2.000983 000.00.00.H10 |
Cấp Giấy chứng nhận cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu. |
884 |
2 |
10 |
1.002255 000.00.00.H10 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
897 |
2 |
11 |
2.001938 000.00.00.H10 |
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý. |
910 |
4 |
12 |
1.001991 000.00.00.H10 |
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm. |
918 |
2 |
13 |
1.001134 000.00.00.H10 |
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất. |
922 |
2 |
II |
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG |
|||
1.004138 000.00.00.H10 |
929 |
3 |
||
1 |
1.001662 000.00.00.H10 |
Đăng ký khai thác nước dưới đất |
935 |
2 |
2 |
1.001645 000.00.00.H10 |
Lấy ý kiến Uỷ ban nhân dân cấp xã, cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh |
939 |
2 |
TT |
Mã số TTHC: |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
Mức DVC |
I |
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI |
|||
1 |
1.003554 000.00.00.H10 |
Hòa giải tranh chấp đất đai |
941 |
2 |