Quyết định 1954/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Vĩnh Long
Số hiệu | 1954/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 26/07/2019 |
Ngày có hiệu lực | 26/07/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Vĩnh Long |
Người ký | Lê Quang Trung |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:1954/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 26 tháng 7 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 571/QĐ-UBND, ngày 21 tháng 3 năm 2018 của UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã, tỉnh Vĩnh Long;
Căn cứ Quyết định số 2909/QĐ-UBND, ngày 28 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Về việc công bố mới, bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 341/TTr-SNV, ngày 03/7/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
1. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với UBND các xã, phường, thị trấn xây dựng quy trình điện tử lên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành.
2. Giao UBND các xã, phường, thị trấn lập danh sách đăng ký tài khoản của cán bộ, công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại quy trình này, gửi Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập cấu hình điện tử.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1954/QĐ-UBND, ngày 26 tháng 7 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
PHẦN MỘT: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
Quyết định công bố TTHC |
I. LĨNH VỰC THI ĐUA KHEN THƯỞNG |
Quyết định số 2909/QĐ-UBND, ngày 28/12/2018 của UBND tỉnh |
|
1 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị |
|
2 |
Thủ tục tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề |
|
3 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất |
|
4 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình |
|
5 |
Thủ tục tặng danh hiệu lao động tiên tiến |
|
II. LĨNH VỰC TÔN GIÁO |
|
|
1 |
Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng |
Quyết định số 571/QĐ-UBND, ngày 21/3/2018 của UBND tỉnh |
2 |
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng |
|
3 |
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung |
|
4 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
|
5 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
|
6 |
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
|
7 |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã |
|
8 |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác |
|
9 |
Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
|
10 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
|
Tổng cộng: 15 thủ tục |
|
PHẦN HAI. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. LĨNH VỰC THI ĐUA KHEN THƯỞNG
1. Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Công chức tại Bộ phận một cửa cấp xã tiếp nhận hồ sơ giấy (quét - scan phần mềm điện tử nếu có) chuyển cho cán bộ, công chức làm công tác thi đua, khen thưởng |
Bộ phận một cửa cấp xã |
01 ngày |
Bước 2 |
Cán bộ, công chức làm công tác thi đua, khen thưởng xử lý hồ sơ |
Cán bộ, công chức làm công tác thi đua, khen thưởng |
11 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo UBND xã duyệt hồ sơ trước khi trình Hội đồng thi đua khen thưởng cấp xã |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
02 ngày |
Bước 4 |
Họp Hội đồng thi đua khen thưởng cấp xã |
Hội đồng khen thưởng cấp xã |
01 ngày |
Bước 5 |
Chủ tịch UBND cấp xã ký quyết định khen thưởng và trả lại cho cán bộ, công chức phụ trách thi đua khen thưởng |
Chủ tịch UBND cấp xã |
02 ngày |
Bước 6 |
In và trình ký giấy khen, rút tiền khen thưởng kèm theo |
Công chức phụ trách thi đua khen thưởng |
2,5 ngày |
Bước 7 |
Công chức trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận một cửa cấp xã |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
20 ngày |
2. Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:1954/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 26 tháng 7 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 571/QĐ-UBND, ngày 21 tháng 3 năm 2018 của UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã, tỉnh Vĩnh Long;
Căn cứ Quyết định số 2909/QĐ-UBND, ngày 28 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Về việc công bố mới, bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 341/TTr-SNV, ngày 03/7/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
1. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với UBND các xã, phường, thị trấn xây dựng quy trình điện tử lên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành.
2. Giao UBND các xã, phường, thị trấn lập danh sách đăng ký tài khoản của cán bộ, công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại quy trình này, gửi Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập cấu hình điện tử.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1954/QĐ-UBND, ngày 26 tháng 7 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
PHẦN MỘT: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
Quyết định công bố TTHC |
I. LĨNH VỰC THI ĐUA KHEN THƯỞNG |
Quyết định số 2909/QĐ-UBND, ngày 28/12/2018 của UBND tỉnh |
|
1 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị |
|
2 |
Thủ tục tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề |
|
3 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất |
|
4 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình |
|
5 |
Thủ tục tặng danh hiệu lao động tiên tiến |
|
II. LĨNH VỰC TÔN GIÁO |
|
|
1 |
Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng |
Quyết định số 571/QĐ-UBND, ngày 21/3/2018 của UBND tỉnh |
2 |
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng |
|
3 |
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung |
|
4 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
|
5 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
|
6 |
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
|
7 |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã |
|
8 |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác |
|
9 |
Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
|
10 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
|
Tổng cộng: 15 thủ tục |
|
PHẦN HAI. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. LĨNH VỰC THI ĐUA KHEN THƯỞNG
1. Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Công chức tại Bộ phận một cửa cấp xã tiếp nhận hồ sơ giấy (quét - scan phần mềm điện tử nếu có) chuyển cho cán bộ, công chức làm công tác thi đua, khen thưởng |
Bộ phận một cửa cấp xã |
01 ngày |
Bước 2 |
Cán bộ, công chức làm công tác thi đua, khen thưởng xử lý hồ sơ |
Cán bộ, công chức làm công tác thi đua, khen thưởng |
11 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo UBND xã duyệt hồ sơ trước khi trình Hội đồng thi đua khen thưởng cấp xã |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
02 ngày |
Bước 4 |
Họp Hội đồng thi đua khen thưởng cấp xã |
Hội đồng khen thưởng cấp xã |
01 ngày |
Bước 5 |
Chủ tịch UBND cấp xã ký quyết định khen thưởng và trả lại cho cán bộ, công chức phụ trách thi đua khen thưởng |
Chủ tịch UBND cấp xã |
02 ngày |
Bước 6 |
In và trình ký giấy khen, rút tiền khen thưởng kèm theo |
Công chức phụ trách thi đua khen thưởng |
2,5 ngày |
Bước 7 |
Công chức trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận một cửa cấp xã |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
20 ngày |
2. Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Công chức tại Bộ phận một cửa cấp xã tiếp nhận hồ sơ giấy (quét - scan phần mềm điện tử nếu có) chuyển cho cán bộ, công chức làm công tác thi đua, khen thưởng |
Bộ phận một cửa cấp xã |
01 ngày |
Bước 2 |
Cán bộ, công chức làm công tác thi đua, khen thưởng xử lý hồ sơ |
Cán bộ, công chức làm công tác thi đua, khen thưởng |
11 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo UBND xã duyệt hồ sơ trước khi trình Hội đồng thi đua khen thưởng cấp xã |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
02 ngày |
Bước 4 |
Họp Hội đồng thi đua khen thưởng cấp xã |
Hội đồng khen thưởng cấp xã |
01 ngày |
Bước 5 |
Ký quyết định khen thưởng và trả lại cho cán bộ, công chức phụ trách thi đua khen thưởng |
Chủ tịch UBND cấp xã |
02 ngày |
Bước 6 |
In và trình ký giấy khen, rút tiền khen thưởng kèm theo |
Cán bộ, công chức phụ trách thi đua khen thưởng |
2,5 ngày |
Bước 7 |
Công chức trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận một cửa cấp xã |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
20 ngày |
3. Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Công chức tại Bộ phận một cửa cấp xã tiếp nhận hồ sơ giấy (quét - scan phần mềm điện tử nếu có) chuyển cho cán bộ, công chức làm công tác thi đua, khen thưởng |
Bộ phận một cửa cấp xã |
01 ngày |
Bước 2 |
Cán bộ, công chức làm công tác thi đua, khen thưởng. xử lý hồ sơ |
Cán bộ, công chức làm công tác thi đua, khen thưởng |
11 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo UBND xã duyệt hồ sơ trước khi trình Hội đồng thi đua khen thưởng cấp xã |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
02 ngày |
Bước 4 |
Họp Hội đồng thi đua khen thưởng cấp xã |
Hội đồng khen thưởng cấp xã |
01 ngày |
Bước 5 |
Ký quyết định khen thưởng và trả lại cho cán bộ, công chức phụ trách thi đua khen thưởng |
Chủ tịch UBND cấp xã |
02 ngày |
Bước 6 |
In và trình ký giấy khen, rút tiền khen thưởng kèm theo |
Cán bộ, công chức phụ trách thi đua khen thưởng |
2,5 ngày |
Bước 7 |
Công chức trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận một cửa cấp xã |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
20 ngày |
4. Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Công chức tại Bộ phận một cửa cấp xã tiếp nhận hồ sơ giấy, quét (scan nếu có) chuyển cho cán bộ, công chức làm công tác thi đua, khen thưởng |
Bộ phận một cửa cấp xã |
01 ngày |
Bước 2 |
Cán bộ, công chức làm công tác thi đua, khen thưởng. xử lý hồ sơ |
Cán bộ, công chức làm công tác thi đua, khen thưởng |
15 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo UBND xã duyệt hồ sơ trước khi trình Hội đồng thi đua khen thưởng cấp xã |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
02 ngày |
Bước 4 |
Họp Hội đồng thi đua khen thưởng cấp xã |
Hội đồng khen thưởng cấp xã |
01 ngày |
Bước 5 |
Ký quyết định khen thưởng |
Chủ tịch UBND cấp xã |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Công chức trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận một cửa cấp xã |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
20 ngày |
5. Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Công chức tại Bộ phận một cửa cấp xã tiếp nhận hồ sơ giấy, quét (scan nếu có) chuyển cho cán bộ, công chức làm công tác thi đua, khen thưởng |
Bộ phận một cửa cấp xã |
01 ngày |
Bước 2 |
Cán bộ, công chức làm công tác thi đua, khen thưởng. xử lý hồ sơ |
Cán bộ, công chức làm công tác thi đua, khen thưởng |
04 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo UBND xã duyệt hồ sơ trước khi trình Hội đồng thi đua khen thưởng cấp xã |
Lãnh đạo UBND cấp xa |
01 ngày |
Bước 4 |
Họp Hội đồng thi đua khen thưởng cấp xã |
Hội đồng khen thưởng cấp xã |
01 ngày |
Bước 5 |
Ký quyết định khen thưởng |
Chủ tịch UBND cấp xã |
01 ngày |
Bước 6 |
In, trình ký giấy chứng nhận và rút tiền khen thưởng |
Cán bộ, công chức phụ trách |
1,5 ngày |
Bước 7 |
Công chức trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận một cửa cấp cấp xã |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
10 ngày |
1. Đăng ký hoạt động tín ngưỡng
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Công chức tại Bộ phận một cửa cấp xã tiếp nhận hồ sơ giấy, quét (scan nếu có) chuyển cho cán bộ, công chức làm công tác tôn giáo |
Bộ phận một cửa cấp xã |
01 ngày |
Bước 2 |
Công chức phụ trách xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo UBND xã văn bản trả lời |
Công chức phụ trách |
12 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo UBND xã ký văn bản trả lời |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
01 ngày |
Bước 4 |
Công chức chuyên môn chuyển văn bản trả lời cho Bộ phận một cửa |
Công chức phụ trách |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Bộ phận một cửa trả kết quả cho Người đại diện hoặc ban quản lý cơ sở tín ngưỡng |
Bộ phận một cửa |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
15 ngày |
2. Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Công chức tại Bộ phận một cửa cấp xã tiếp nhận hồ sơ giấy, quét (scan nếu có) chuyển cho cán bộ, công chức làm công tác tôn giáo |
Bộ phận một cửa cấp xã |
01 ngày |
Bước 2 |
Công chức phụ trách xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo UBND xã văn bản trả lời |
Văn phòng UBND huyện |
12 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo UBND xã ký văn bản trả lời |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
01 ngày |
Bước 4 |
Công chức chuyên môn chuyển văn bản trả lời cho Bộ phận một cửa |
Công chức phụ trách |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Bộ phận một cửa trả kết quả cho Người đại diện hoặc ban quản lý cơ sở tín ngưỡng |
Bộ phận một cửa |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
15 ngày |
3. Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Công chức tại Bộ phận một cửa cấp xã tiếp nhận hồ sơ giấy, quét (scan nếu có) chuyển cho cán bộ, công chức làm công tác tôn giáo |
Bộ phận một cửa cấp xã |
01 ngày |
Bước 2 |
Công chức phụ trách xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo UBND xã văn bản trả lời |
Văn phòng UBND huyện |
16 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo UBND xã ký văn bản trả lời |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
02 ngày |
Bước 4 |
Công chức chuyên môn chuyển văn bản trả lời cho Bộ phận một cửa |
Công chức phụ trách |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Bộ phận một cửa trả kết quả cho Người đại diện hoặc ban quản lý cơ sở tín ngưỡng |
Bộ phận một cửa |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
20 ngày |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (giờ làm việc) |
Bước 1 |
Công chức tại Bộ phận một cửa cấp xã tiếp nhận hồ sơ giấy, quét (scan nếu có) chuyển cho cán bộ, công chức làm công tác tôn giáo |
Bộ phận một cửa cấp xã |
1 giờ |
Bước 2 |
Công chức phụ trách xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo UBND xã văn bản xác nhận về tiếp nhận thông báo |
Công chức phụ trách |
3 giờ |
Bước 3 |
Lãnh đạo UBND xã ký văn bản tiếp nhận thông báo |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
2 giờ |
Bước 4 |
Công chức chuyên môn chuyển văn bản trả lời cho Bộ phận một cửa |
Công chức phụ trách |
1 giờ |
Bước 5 |
Bộ phận một cửa trả kết quả cho Người đại diện hoặc ban quản lý cơ sở tín ngưỡng |
Bộ phận một cửa |
1 giờ |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
08 giờ |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (giờ làm việc) |
Bước 1 |
Công chức tại Bộ phận một cửa cấp xã tiếp nhận hồ sơ giấy, quét (scan nếu có) chuyển cho cán bộ, công chức làm công tác tôn giáo |
Bộ phận một cửa cấp xã |
1 giờ |
Bước 2 |
Công chức phụ trách xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo UBND xã văn bản xác nhận về tiếp nhận thông báo |
Văn phòng UBND huyện |
3 giờ |
Bước 3 |
Lãnh đạo UBND xã ký văn bản tiếp nhận thông báo |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
2 giờ |
Bước 4 |
Công chức chuyên môn chuyển văn bản trả lời cho Bộ phận một cửa |
Công chức phụ trách |
1 giờ |
Bước 5 |
Bộ phận một cửa trả kết quả cho Người đại diện hoặc ban quản lý cơ sở tín ngưỡng |
Bộ phận một cửa |
1 giờ |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
08 giờ |
6. Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Công chức tại Bộ phận một cửa cấp xã tiếp nhận hồ sơ giấy, quét (scan nếu có) chuyển cho cán bộ, công chức làm công tác tôn giáo |
Bộ phận một cửa cấp xã |
01 ngày |
Bước 2 |
Công chức phụ trách xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo UBND xã văn bản trả lời |
Công chức phụ trách |
12 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo UBND xã ký văn bản trả lời |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
01 ngày |
Bước 4 |
Công chức chuyên môn chuyển văn bản trả lời cho Bộ phận một cửa |
Công chức phụ trách |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Bộ phận một cửa trả kết quả cho Người đại diện hoặc ban quản lý cơ sở tín ngưỡng |
Bộ phận một cửa |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
15 ngày |
7. Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Công chức tại Bộ phận một cửa cấp xã tiếp nhận hồ sơ giấy, quét (scan nếu có) chuyển cho cán bộ, công chức làm công tác tôn giáo |
Bộ phận một cửa cấp xã |
01 ngày |
Bước 2 |
Công chức phụ trách xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo UBND xã văn bản trả lời |
Công chức phụ trách |
12 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo UBND xã ký văn bản trả lời |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
01 ngày |
Bước 4 |
Công chức chuyên môn chuyển văn bản trả lời cho Bộ phận một cửa |
Công chức phụ trách |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Bộ phận một cửa trả kết quả cho Người đại diện hoặc ban quản lý cơ sở tín ngưỡng |
Bộ phận một cửa |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
15 ngày |
8. Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Công chức tại Bộ phận một cửa cấp xã tiếp nhận hồ sơ giấy, quét (scan nếu có) chuyển cho cán bộ, công chức làm công tác tôn giáo |
Bộ phận một cửa cấp xã |
01 ngày |
Bước 2 |
Công chức phụ trách xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo UBND xã văn bản trả lời |
Công chức phụ trách |
16 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo UBND xã ký văn bản trả lời |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
02 ngày |
Bước 4 |
Công chức chuyên môn chuyển văn bản trả lời cho Bộ phận một cửa |
Công chức phụ trách |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Bộ phận một cửa trả kết quả cho Người đại diện hoặc ban quản lý cơ sở tín ngưỡng |
Bộ phận một cửa |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
20 ngày |
9. Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (giờ làm việc) |
Bước 1 |
Công chức tại Bộ phận một cửa cấp xã tiếp nhận hồ sơ giấy, quét (scan nếu có) chuyển cho cán bộ, công chức làm công tác tôn giáo |
Bộ phận một cửa cấp xã |
1 giờ |
Bước 2 |
Công chức phụ trách xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo UBND xã văn bản xác nhận về tiếp nhận thông báo |
Công chức phụ trách |
3 giờ |
Bước 3 |
Lãnh đạo UBND xã ký văn bản tiếp nhận thông báo |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
2 giờ |
Bước 4 |
Công chức chuyên môn chuyển văn bản trả lời cho Bộ phận một cửa |
Công chức phụ trách |
1 giờ |
Bước 5 |
Bộ phận một cửa trả kết quả cho Người đại diện hoặc ban quản lý cơ sở tín ngưỡng |
Bộ phận một cửa |
1 giờ |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
08 giờ |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (giờ làm việc) |
Bước 1 |
Công chức tại Bộ phận một cửa cấp xã tiếp nhận hồ sơ giấy, quét (scan nếu có) chuyển cho cán bộ, công chức làm công tác tôn giáo |
Bộ phận một cửa cấp xã |
1 giờ |
Bước 2 |
Công chức phụ trách xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo UBND xã văn bản xác nhận về tiếp nhận thông báo |
Công chức phụ trách |
3 giờ |
Bước 3 |
Lãnh đạo UBND xã ký văn bản tiếp nhận thông báo |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
2 giờ |
Bước 4 |
Công chức chuyên môn chuyển văn bản trả lời cho Bộ phận một cửa |
Công chức phụ trách |
1 giờ |
Bước 5 |
Bộ phận một cửa trả kết quả cho Người đại diện hoặc ban quản lý cơ sở tín ngưỡng |
Bộ phận một cửa |
1 giờ |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
08 giờ |