B2B sales manager
Bán hàng B2B
Trợ lý kinh doanh
Quản lý khách hàng
B2C sales
Nhân viên kinh doanh
Quản lý Bán hàng
Telesales
Chuyên viên Chăm sóc khách hàng
Kinh doanh quốc tế
Nhân viên Kinh doanh quốc tế
Quản lý Kinh doanh Quốc tế
Giám đốc Kinh doanh Quốc tế
Chuyên viên Thị trường Quốc tế
Nhân viên Xử lý đơn hàng Quốc tế
Chuyên viên Giao dịch Quốc tế
Tư vấn Kinh doanh Quốc tế
Nhân viên Hải quan Quốc tế
Kinh doanh online
Quản lý Kinh doanh online
Nhân viên Bán hàng online
Chăm sóc khách hàng online
Chuyên viên Phân tích dữ liệu
Sales manager
Giám đốc Kinh doanh
Trưởng phòng Kinh doanh
Quản lý Kinh doanh khu vực
Giám đốc điều hành (COO)
Trưởng bộ phận Kinh doanh
Giám đốc phát triển kinh doanh
Giám sát bán hàng
Quản lý cửa hàng
Quản lý Kinh doanh
Phát triển kinh doanh
Chuyên viên Phát triển Kinh doanh
Giám đốc Phát triển Kinh doanh
Trưởng phòng Phát triển Kinh doanh
Quản lý Phát triển Kinh doanh
Chuyên viên Phát triển Thị trường
Phó giám đốc Phát triển Kinh doanh
Chuyên viên Tạo dựng Mối quan hệ Đối tác
Tư vấn Chiến lược Phát triển Kinh doanh
Nhân viên Hỗ trợ Kinh doanh
Nhân viên Quản lý Đơn hàng
Chuyên viên Chăm sóc khách hàng Bán hàng
Chuyên viên Hỗ trợ Bán hàng qua điện thoại (Telesales)
Nhân viên Xử lý Hợp đồng Bán hàng
Tổ chức Sự kiện Bán hàng
Chuyên viên kinh doanh
Sales admin
Nhân viên Hỗ trợ Kinh doanh
Nhân viên Quản lý Đơn hàng
Chuyên viên Chăm sóc khách hàng Bán hàng
Chuyên viên Hỗ trợ Bán hàng qua điện thoại (Telesales)
Nhân viên Xử lý Hợp đồng Bán hàng
Tổ chức Sự kiện Bán hàng
Nhân viên Sale Admin
Bảo hiểm
Tư vấn bảo hiểm
Chuyên viên Kinh doanh Bảo hiểm
Chuyên viên Định phí Bảo hiểm
Đại diện Dịch vụ Khách hàng
Tư vấn viên Bảo hiểm Nhân thọ
Tư vấn viên Bảo hiểm Phi nhân thọ
Giám đốc Kinh doanh Bảo hiểm
Tư vấn viên Bảo hiểm Qua điện thoại (Telesales)
Phát triển sản phẩm bảo hiểm
Chuyên viên Phát triển Sản phẩm Bảo hiểm
Quản lý Phát triển Sản phẩm Bảo hiểm
Giám đốc Phát triển Sản phẩm Bảo hiểm
Trưởng phòng Phát triển Sản phẩm Bảo hiểm
Chuyên viên Nghiên cứu và Phát triển Sản phẩm Bảo hiểm
Chuyên viên Thiết kế Sản phẩm Bảo hiểm
Phó Giám đốc Phát triển Sản phẩm Bảo hiểm
Định giá rủi ro
Chuyên viên Phân tích Rủi ro
Chuyên viên Thẩm định Bảo hiểm
Bancassurance
Chuyên viên Bancassurance
Quản lý Bancassurance
Giám đốc Bancassurance
Nhân viên Hỗ trợ Bancassurance
Bồi thường bảo hiểm
Chuyên viên Giám định Bồi thường
Quản lý Bồi thường Bảo hiểm
Giám đốc Bồi thường Bảo hiểm
Nhân viên Xử lý Bồi thường
Hợp đồng bảo hiểm
Chuyên viên Thẩm định Bảo hiểm
Quản lý Phát hành Hợp đồng Bảo hiểm
Chuyên viên Phát hành Hợp đồng Bảo hiểm
Nhân viên Thẩm định Hợp đồng Bảo hiểm
Chuyên môn Bảo hiểm khác
Bất động sản
Môi giới bất động sản
Nhân viên Môi giới Bất động sản
Quản lý Môi giới Bất động sản
Tư vấn bất động sản
Chuyên viên tư vấn bất động sản
Chuyên viên chăm sóc khách hàng bất động sản
Chuyên viên Tài chính Bất động sản
Kinh doanh bất động sản
Nhân viên kinh doanh bất động sản
Trưởng nhóm kinh doanh bất động sản
Quản lý kinh doanh bất động sản
Giám đốc Kinh doanh Bất động sản
Quản lý dự án
Quản lý Dự án Bất động sản
Giám đốc Quản lý Dự án Bất động sản
Trưởng phòng Quản lý Dự án
Quản lý tài sản
Chuyên viên Quản lý Tài sản
Giám đốc Quản lý Tài sản
Quản lý Tài sản cho thuê
Quản lý tài sản khu dân cư
Phát triển dự án
Chuyên viên Phát triển Dự án Bất động sản
Giám đốc Phát triển Dự án Bất động sản
Trưởng phòng Phát triển Dự án
Quản lý Phát triển Dự án
Định giá
Chuyên viên Định giá Bất động sản
Giám đốc Định giá Bất động sản
Phân tích thị trường
Chuyên viên Phân tích Thị trường Bất động sản
Giám đốc Phân tích Thị trường
Chuyên viên Dự báo Thị trường Bất động sản
Quản lý Thị trường Bất động sản
Công nghệ thông tin
Data Analytics
Chuyên viên Phân tích Dữ liệu
Kỹ sư Dữ liệu
Data Scientist
Chuyên viên Phân tích Thống kê
Quản lý Dữ liệu
Machine Learning
Big Data
Business Intelligence
Software Engineer
Kỹ sư Phần mềm
Lập trình viên
Phát triển Phần mềm
Lập trình Back-end
Lập trình Front-end
Lập trình Full-stack
Mobile Developer
Kỹ sư Hệ thống
Lập trình Web
Java Developer
Tester
Chuyên viên Kiểm thử Phần mềm
Quality Assurance Engineer
Tester software
Tester Manager
Automated Tester
Test Performance
Business Analyst
Quản Trị Hệ Thống
Quản trị viên Hệ thống
System Administration
Kỹ sư Quản trị Hệ thống
Kỹ sư Mạng
Mạng máy tính
Kỹ sư Hạ tầng CNTT
Chuyên viên Hỗ trợ Kỹ thuật Hệ thống
An ninh mạng
Chuyên viên An ninh Mạng
Kỹ sư An ninh Mạng
Quản lý An ninh Mạng
Information Security Analyst
Security Engineer
Security Auditor
Chief Information Security Officer
Threat Hunter
Quản trị Cơ sở Dữ liệu
Quản trị Cơ sở Dữ liệu
Data Analyst
Data Engineer
SQL Developer
Database Project Manager
Database Tester
Viễn Thông
Communication Specialist
Kỹ sư Viễn thông
Quản lý Dự án Viễn thông
Network Engineer
Network Architect
Điện Tử
Kỹ sư Điện tử
Chuyên viên Bán dẫn
Kỹ sư Vật liệu Bán dẫn
Chuyên viên Phát triển Sản phẩm Điện tử
Kỹ sư Thiết kế Điện tử
Kỹ sư Điện tử Dân dụng
Engineering & Maintenance
Kỹ sư Bảo trì
Kỹ sư Hệ thống Kỹ thuật
Chuyên viên Bảo trì Hệ thống
Kỹ sư Cải tiến Kỹ thuật
Nhân viên Bảo trì Thiết bị CNTT
Quản lý Bảo trì
IT manager
Quản lý Dự án
Chuyên viên Phát triển Sản phẩm
Giám đốc công nghệ thông tin
Trí tuệ nhân tạo
AI Engineer
Machine Learning
Deep Learning
AI Developer
Robotics Engineer
Natural Language Processing
Software Design
Thiết kế giao diện người dùng
Software Architecture
Software Architecture
UI/UX Design
Animation Design
Interaction Designer
Illustration
Công nghệ thông tin khác
Cài đặt phần mềm
Bảo trì máy tính
Y tế
Dược phẩm & Thiết bị y tế
Trình dược viên
Kỹ sư Thiết bị y tế
Dược sĩ
Nhân viên Kiểm nghiệm
Nhân viên Kinh doanh Thiết bị y tế
Dịch vụ y tế
Bác sĩ
Y tá
Quản lý Dịch vụ Y tế
Điều dưỡng
Chăm sóc Bệnh nhân
Tư vấn Dinh dưỡng
Tư vấn Sức khỏe
Y tế cộng đồng
Kỹ thuật viên Y tế
Bác sĩ ngoại khoa
Bác sĩ nội khoa
Bác sĩ da liễu
Bác sĩ Y học cổ truyền
Bác sĩ nhi khoa
Bác sĩ nhãn khoa
Bác sĩ tâm lý
Bác sĩ đa khoa
Bác sĩ tai mũi họng
Bác sĩ siêu âm
Bác sĩ gây mê hồi sức
Bác sĩ nha khoa
Kỹ thuật viên xét nghiệm
Kỹ thuật viên chẩn đoán hình ảnh
Kỹ thuật viên gây mê
Kỹ thuật viên khúc xạ
Quản lý y tế
Các vị trí bác sĩ khác
Nghiên cứu y - sinh
Nghiên cứu Dịch tễ học
Medical Researcher
Kỹ sư Y sinh
Bác sĩ Nghiên cứu
Y học lâm sàng
Chăm sóc sức khỏe
Chuyên viên Thẩm mỹ
Kỹ thuật viên Spa
Bác sĩ Thẩm mỹ
Chăm sóc Da
Phục hồi Chức năng
Tư vấn Dinh dưỡng
Chuyên viên tư vấn Thẩm mỹ
Chuyên viên Vật lý Trị liệu
Chăm sóc sức khỏe khác
Dịch vụ & Tiêu dùng
Nhà hàng Khách sạn Du lịch
Quản lý Nhà hàng
Giám đốc Khách sạn
Hướng dẫn viên du lịch
Quản lý Du lịch
Nhân viên Lễ tân
Nhân viên điều hành tour
Nhân viên Phục vụ Nhà hàng
Quản lý Khách sạn
Nhân viên buồng phòng
Bếp trưởng
Đầu bếp
Bartender
Phụ bếp
Quản lý Nhà hàng
Hàng tiêu dùng
Nhân viên Bán hàng
Quản lý Bán hàng
Quản lý Marketing
Chuyên viên Marketing
Giám đốc Bán hàng
Chuyên viên Nghiên cứu Thị trường
Nhân viên Tư vấn
Giáo dục
Giáo viên
Giảng viên Đại học
Giáo viên Tiểu học
Giáo viên Trung học
Giảng viên Cao đẳng
Giảng viên Kỹ thuật
Giáo viên Mầm non
Giáo viên Ngoại ngữ
Giáo viên Toán
Giáo viên Thể dục
Giáo viên Văn
Giảng viên Dạy nghề
Giáo viên Giáo dục chuyên biệt
Giảng viên Giảng dạy trực tuyến
Giảng viên Đại học
Giáo viên hóa học
Giáo viên bộ môn khác
Giảng viên thỉnh giảng
Giáo viên Tin học
Trợ giảng
Cố vấn học tập
Giáo viên Chủ nhiệm
Quản lý Giáo dục
Hiệu trưởng
Phó Hiệu trưởng
Quản lý Chất lượng Giáo dục
Giám đốc Học viện
Trưởng Bộ môn
Nhân viên Học vụ
Trưởng phòng Đào tạo
Trưởng phòng Công tác Sinh viên Học sinh
Trưởng phòng Tuyển sinh
Quản lý cơ sở vật chất
Cán bộ Quản lý Giáo dục
Nhân viên thư viện
Nhân viên thủ quỹ
Tư vấn Giáo dục
Tư vấn hướng nghiệp
Tư vấn tâm lý học đường
Cố vấn học tập
Tư vấn du học
Hành chính nhân sự
Nhân sự
Giám đốc Nhân sự
Trưởng phòng Nhân sự
Quản lý Nhân sự
Chuyên viên Tuyển dụng
Chuyên viên Đào tạo và Phát triển
Chuyên viên Quan hệ lao động
Thực tập sinh Hành chính nhân sự
Nhân viên Hành chính nhân sự
Nhân viên C&B
Nhân viên tuyển dụng và đào tạo
Chuyên viên Nhân sự
Nhân viên đào tạo
Chuyên viên Tuyển dụng
Trưởng nhóm Tuyển dụng
Quản lý Tuyển dụng
Chuyên viên Thu hút Nhân tài
Chuyên viên Headhunter
Quản lý Đào tạo
Chuyên viên Phát triển Nhân tài
Nhân viên Đào tạo Nội bộ
Chuyên viên Quản lý hiệu suất
Trưởng phòng Hành chính Nhân sự
Chuyên viên Nhân sự IT
Chuyên viên Nhân sự Nhà máy
Chuyên viên Nhân sự Ngân hàng
Chuyên môn Nhân sự khác
Hành chính Văn phòng
Giám đốc Hành chính
Trưởng phòng Hành chính
Nhân viên Hành chính
Nhân viên Văn thư
Quản lý văn phòng
Nhân viên văn phòng
Nhân viên Hành chính Văn phòng
Chuyên viên Văn thư Lưu trữ
Chuyên viên Soạn thảo Văn bản
Nhân viên Quản lý Hồ sơ
Chuyên viên Hỗ trợ Văn phòng
Nhân viên điều phối văn phòng
Thư ký
Thư ký Giám đốc
Trợ lý Giám đốc
Thư ký văn phòng
Trợ lý hành chính
Thư ký Pháp lý
Trợ lý Marketing
Trợ lý Nhân sự
Thư ký thi công
Thư ký dự án
Trợ lý Điều hành
Thư ký Hội đồng Quản trị
Thư ký Hành chính
Thư ký Tài chính
Thư ký Kinh doanh
Thư ký Xuất nhập khẩu
Thư ký Kỹ thuật
Thư ký Truyền thông
Thư ký nghiệp vụ
Thư ký đấu thầu
Thư ký đấu giá viên
Logistics & Chuỗi cung ứng
Xuất Nhập Khẩu
Quản lý Xuất nhập khẩu
Nhân viên Xuất nhập khẩu
Giám đốc Xuất nhập khẩu
Nhân viên khai báo hải quan
Nhân viên thủ tục hải quan
Nhân viên chứng từ xuất nhập khẩu
Nhân viên giao nhận quốc tế
Logistics
Chuyên viên Logistics
Quản lý Logistics
Giám đốc Logistics
Kỹ sư Logistics
Nhân viên Vận chuyển
Quản lý kho
Nhân viên Điều phối vận tải
Chuỗi cung ứng
Quản lý Chuỗi cung ứng
Giám đốc Chuỗi cung ứng
Trưởng phòng Chuỗi Cung Ứng
Chuyên viên quản trị chuỗi cung ứng
Thu mua
Chuyên viên Thu mua
Quản lý Thu mua
Thu mua nguyên liệu
Vận chuyển
Quản lý Kho
Nhân viên Kho
Quản lý Vận chuyển
Công nghiệp sản xuất
Bảo trì
Bảo trì/Bảo Dưỡng
Kỹ thuật môi trường
Kỹ thuật ứng dụng
In Ấn
Kỹ Thuật Hóa Học
Dầu khí
Kỹ thuật môi trường
Kỹ sư Môi trường
Quản lý Môi trường
Xử lý chất thải
Đánh giá tác động Môi trường
Quản lý Dự án Môi trường
Kiểm tra Môi trường
Môi trường Công nghiệp
Chuyên viên Môi trường
Điện tử / Điện lạnh
Kỹ sư Điện tử
Kỹ thuật viên Điện tử
Kỹ sư Điện lạnh
Kỹ thuật viên Điện lạnh
Nhân viên Bảo trì Điện lạnh
Điện lạnh công nghiệp
Kỹ sư cơ điện
Kỹ sư thiết kế mạch điện tử
Kỹ sư tự động hóa
Lắp ráp linh kiện điện tử
Cơ khí
Kỹ sư Cơ khí
Kỹ sư Thiết kế Cơ khí
Kỹ thuật viên Cơ khí
Nhân viên R&D
Kỹ sư cơ khí ô tô
Kỹ sư cơ khí chế tạo máy
Kỹ sư cơ điện tử
Kỹ sư lập trình CNC
In Ấn
Quản lý In ấn
Image Editor
Thiết kế đồ họa
Kỹ Thuật Hóa Học
Kỹ sư Hóa học
Kỹ sư Công nghệ Sinh học
Khoa học vật liệu
Chuyên viên kiểm nghiệm
Sinh học ứng dụng
Dầu khí
Kỹ sư Dầu khí
Chuyên viên Khai thác Dầu khí
Kỹ sư Địa chất Dầu khí
Kỹ thuật viên Dầu khí
Quản lý Dự án Dầu khí
Chuyên viên Vận hành Dầu khí
Kỹ sư Khoan Dầu khí
Chuyên viên An toàn Dầu khí
Kỹ sư Xử lý khí
Kỹ thuật tuyển khoáng
Kỹ sư Tuyển khoáng
Chuyên viên Tuyển khoáng
Quản lý Tuyển khoáng
Kỹ sư Địa chất Tuyển khoáng
Kỹ thuật viên Tuyển khoáng
Chuyên viên Phân tích Khoáng sản
Quản lý Dự án Tuyển khoáng
Kỹ sư Khoáng sản
May mặc
Thiết kế Thời trang
Kiểm tra chất lượng
Công nhân dệt may
Stylist
Quản lý sản xuất
Thiết kế kỹ thuật
Pattern Maker
Xây dựng
Kiến trúc
Kiến trúc sư
Kiến trúc sư quy hoạch
Kiến trúc sư cảnh quan
Kiến trúc sư nội thất
Chuyên viên thiết kế nội thất
Kỹ sư giám sát
Họa viên kiến trúc
Kỹ sư định giá
Kiến trúc sư xây dựng
Thiết kế
Chuyên viên Thiết kế
Thiết kế nội thất
Thiết kế đồ họa
Thiết kế kết cấu
Thiết kế sản phẩm
Giám đốc Thiết kế
Nhân viên đấu thầu
Kỹ sư thiết kế cơ khí
Kỹ sư thiết kế ô tô
An toàn lao động
Chuyên viên An toàn lao động
Kỹ sư An toàn lao động
Giám sát An toàn lao động
Quản lý An toàn lao động
Kế toán/Kiểm toán
Kế Toán
Kế toán trưởng
Kế toán viên
Kế toán thuế
Kế toán tài chính
Kế toán quản trị
Kế toán tổng hợp
Chuyên viên Kế toán
Kế toán chi tiết
Kế toán công nợ
Kế toán ngân hàng
Kế toán kho
Kế toán thanh toán
Kế toán nội bộ
Kế toán ngân hàng
Kế toán dự án
Kế toán sản xuất
Kế toán thương mại
Kế toán xây dựng
Kế toán bán hàng
Kế toán bảo hiểm
Trưởng phòng Kế toán
Kế toán khác
Kiểm toán
Kiểm toán viên
Kiểm toán viên độc lập
Trưởng nhóm Kiểm toán
Kiểm toán tài chính
Kiểm toán thuế
Kiểm toán nội bộ
Chuyên viên Kiểm toán
Kiểm toán ngân hàng
Kiểm toán doanh nghiệp
Giám đốc kiểm soát nội bộ
Kiểm soát nội bộ
Kiểm toán hoạt động
Kiểm toán tuân thủ
Trưởng phòng Kiểm toán
Chuyên viên Tư vấn Kiểm toán
Trợ lý kiểm toán
Kiểm toán khác
Marketing
Digital Marketing
Digital Marketing
Chuyên viên SEO
Giám đốc Digital Marketing
Marketing qua Email
Social Media Marketing
Content Marketing
Phân tích dữ liệu
Nghiên cứu Thị trường
Chuyên viên Phân tích Thị trường
Chuyên viên Nghiên cứu thị trường
Chuyên viên Phân tích Dữ liệu
Quan hệ công chúng
Chuyên viên PR
PR Manager
Giám đốc Quan hệ công chúng
Chuyên viên Truyền thông PR
Chuyên viên Quan hệ báo chí
Chuyên viên Xử lý khủng hoảng PR
Chuyên viên PR nội bộ
Quản lý & Phát triển Sản phẩm
Product Manager
Giám đốc Phát triển Sản phẩm
Chuyên viên Phát triển Sản phẩm
Quản lý vòng đời sản phẩm
Chuyên viên nghiên cứu và phát triển sản phẩm
Tổ chức Sự kiện
Quản lý Tổ chức Sự kiện
Chuyên viên Tổ chức Sự kiện
Event Manager
Event Planner
Nhân viên Hỗ trợ Sự kiện
Event Coordinator
Thương hiệu
Chuyên viên Thương hiệu
Quản lý Thương hiệu
Giám đốc Thương hiệu
Chuyên viên Phát triển Thương hiệu
Chuyên viên Xây dựng thương hiệu
Chuyên viên Chiến lược Thương hiệu
Quảng cáo
Media Planning
Quản lý Quảng cáo
Digital Advertising
Truyền thông đa phương tiện
Animator
Video Editor
Sound Editor
E-learning Designer
Vận hành Livestream
Tiếp thị
Chuyên viên Tiếp thị
Quản lý Tiếp thị
Giám đốc Tiếp thị
Báo chí Truyền hình Xuất bản
Biên tập viên
Phóng viên
Cameraman
Quản lý Nội dung
Broadcaster
Thiết kế bìa sách
Phóng viên truyền hình
Phát thanh viên
Nhân viên Video Editor
Đạo diễn Nghệ thuật Nhiếp ảnh
Đạo diễn
Nhiếp ảnh gia
Diễn viên
Giám đốc Sáng tạo
Tài chính Ngân hàng
Dịch vụ hỗ trợ khách hàng
Chuyên viên dịch vụ khách hàng
Chuyên viên quan hệ khách hàng cá nhân
Chuyên viên quan hệ khách hàng doanh nghiệp
Chuyên viên chăm sóc khách hàng VIP
Chuyên viên tư vấn sản phẩm tài chính
Nhân viên xử lý khiếu nại khách hàng
Môi giới tài chính
Môi giới chứng khoán
Giao dịch viên ngân hàng
Môi giới bất động sản
Giao dịch ngoại hối
Giao dịch hàng hóa phái sinh
Quản lý và điều hành
Giám đốc tài chính
Giám đốc đầu tư
Quản lý chi nhánh ngân hàng
Trưởng phòng tín dụng
Trưởng phòng quản lý tài sản
Quản lý bộ phận phát triển sản phẩm tài chính
Thu hồi nợ
Chuyên viên thu hồi nợ cá nhân
Chuyên viên thu hồi nợ doanh nghiệp
Chuyên viên xử lý nợ tín dụng
Chuyên viên quản lý danh mục nợ xấu
Xử lý tài sản đảm bảo
Chuyên viên đàm phán
Chuyên viên Xử lý nợ pháp lý
Chuyên viên Xử lý nợ tố tụng
Nhân viên thu hồi nợ qua điện thoại
Chuyên viên Thu hồi nợ trực tiếp
Chuyên viên Giám sát Thu hồi Nợ
Chuyên viên thu hồi nợ hiện trường
Trưởng phòng Thu hồi Nợ
Tài chính doanh nghiệp
Chuyên viên tài chính doanh nghiệp
Chuyên viên phân tích tài chính
Chuyên viên quản lý ngân sách
Chuyên viên lập kế hoạch tài chính
Chuyên viên tư vấn tái cấu trúc tài chính doanh nghiệp
Chuyên viên phân tích hiệu quả đầu tư
Quản lý rủi ro
Chuyên viên quản lý rủi ro tín dụng
Chuyên viên quản lý rủi ro thị trường
Chuyên viên quản lý rủi ro vận hành
Chuyên viên phân tích rủi ro
Chuyên viên kiểm soát rủi ro nội bộ
Quản lý rủi ro cấp cao
Nông/Lâm/Ngư Nghiệp
Nông Nghiệp
Kỹ sư nông nghiệp
Kỹ sư bảo vệ thực vật
Kỹ sư thủy lợi và tưới tiêu
Quản lý trang trại
Sản xuất và chế biến nông sản
Tư vấn kỹ thuật nông nghiệp
Kiểm tra chất lượng nông sản
Nông nghiệp công nghệ cao
Lâm Nghiệp
Kỹ sư lâm nghiệp
Quản lý rừng
Bảo tồn đa dạng sinh học
Chuyên viên nghiên cứu và phát triển giống cây lâm nghiệp
Chuyên viên tư vấn phát triển rừng bền vững
Kỹ thuật viên trồng rừng và chăm sóc rừng
Chuyên viên kiểm tra và quản lý chất lượng gỗ và lâm sản
Chuyên viên quản lý dịch bệnh và sâu hại rừng
Chuyên viên giám sát và bảo vệ rừng
Chuyên viên phân tích và quản lý dữ liệu lâm nghiệp
Chuyên viên phát triển sản phẩm lâm sản ngoài gỗ
Chuyên viên lập kế hoạch trồng rừng và khai thác bền vững
Kỹ sư cây xanh
Ngư Nghiệp
Kỹ sư nuôi trồng thủy sản
Chuyên viên quản lý trang trại thủy sản
Chuyên viên kiểm tra và quản lý chất lượng thủy sản
Chuyên viên nghiên cứu và phát triển giống thủy sản
Chuyên viên tư vấn kỹ thuật nuôi trồng thủy sản
Kỹ sư thiết kế hệ thống nuôi trồng thủy sản công nghệ cao
Chuyên viên quản lý dịch bệnh trong thủy sản
Chế biến thủy sản
Chuyên viên phân tích và quản lý thị trường thủy sản
Luật/Pháp lý
Luật sư
Luật sư tư vấn pháp lý
Luật sư tranh tụng
Luật sư tranh tụng
Luật sư sở hữu trí tuệ
Luật sư thuế
Luật sư nhà đất
Luật sư lao động
Luật sư thương mại quốc tế
Luật sư hình sự
Luật sư tài chính và ngân hàng
Trợ lý Luật sư
Luật sư cộng sự
Luật sư tập sự
Luật sư cao cấp
Luật sư điều hành
Luật sư Doanh nghiệp
Luật sư Dân sự
Luật sư Kinh tế
Luật sư hôn nhân gia đình
Chuyên môn Luật sư khác
Pháp lý
Chuyên viên pháp lý
Chuyên viên tư vấn pháp luật
Chuyên viên hợp đồng pháp lý
Chuyên viên pháp lý bất động sản
Chuyên viên pháp lý sở hữu trí tuệ
Chuyên viên pháp lý tài chính
Chuyên viên pháp lý môi trường
Thực tập sinh Pháp lý
Giải quyết tranh chấp
Chuyên môn Pháp lý khác
Pháp chế
Chuyên viên pháp chế nội bộ
Chuyên viên pháp chế lao động
Chuyên viên pháp chế ngân hàng
Chuyên viên pháp chế bất động sản
Chuyên viên pháp chế thương mại quốc tế
Chuyên viên pháp chế ngành dược và y tế
Quản lý pháp chế
Chuyên viên Pháp chế
Pháp chế dự án
Hành chính Pháp chế
Pháp chế Hợp đồng
Pháp chế Xuất nhập khẩu
Pháp chế doanh nghiệp
Trưởng phòng Pháp chế
Giám đốc Pháp chế
Chuyên môn pháp chế khác
Tuân thủ
Chuyên viên tuân thủ pháp luật
Chuyên viên kiểm soát tuân thủ nội bộ
Chuyên viên tuân thủ tài chính
Chuyên viên tuân thủ lao động
Chuyên viên tuân thủ bảo hiểm
Chuyên viên quản lý rủi ro tuân thủ
Hành chính và Xử lý Pháp lý
Chuyên viên hành chính pháp lý
Nhân viên xử lý hồ sơ pháp lý
Chuyên viên lưu trữ và quản lý tài liệu pháp lý
Chuyên viên giải quyết tranh chấp pháp lý
Quản lý bộ phận hành chính pháp lý
Xử lý Khiếu nại
Xử lý Vi phạm Hợp đồng
Rủi ro Pháp lý
Dịch vụ pháp lý
Biên phiên dịch Pháp lý
Biên dịch viên pháp lý
Phiên dịch viên pháp lý
Biên dịch viên hợp đồng pháp lý
Phiên dịch viên tại phiên tòa
Chuyên viên biên dịch tài liệu pháp lý quốc tế
Thẩm định/Đấu giá
Chuyên viên thẩm định giá tài sản
Chuyên viên đấu giá tài sản
Chuyên viên thẩm định giá trị doanh nghiệp
Chuyên viên đấu giá bất động sản
Quản lý bộ phận thẩm định và đấu giá
Thẩm định giá Bất động sản
Trưởng phòng thẩm định giá
Trợ lý Đấu giá viên
Công chứng/ Thừa phát lại
Công chứng viên
Thừa phát lại
Chuyên viên lập vi bằng
Chuyên viên quản lý hồ sơ công chứng
Chuyên viên kiểm tra văn bản pháp lý
Năng lượng/Môi trường
Năng lượng/Địa chất
Năng lượng tái tạo
Kỹ sư điện mặt trời
Kỹ sư điện gió
Năng lượng tái tạo
Năng lượng bền vững
Kỹ sư địa chất công trình
Kỹ sư địa kỹ thuật
Quản lý rủi ro thiên tai
Địa chất thủy văn
Khảo sát địa chất
An toàn lao động/Môi trường
Kỹ sư an toàn lao động
Đánh giá rủi ro an toàn lao động
Kiểm định an toàn thiết bị
Tư vấn an toàn lao động
Kỹ sư môi trường
Đánh giá tác động môi trường
Quản lý chất thải
Tái chế và quản lý tài nguyên
Kiểm soát ô nhiễm môi trường
Năng lượng/Môi trường/Nông nghiệp khác
Năng lượng sinh học
Quản lý tài nguyên đất và nước
Giám sát môi trường nông nghiệp
Năng lượng từ phụ phẩm nông nghiệp
Tái chế và quản lý phụ phẩm nông nghiệp
Hệ thống năng lượng tái tạo cho nông nghiệp
Tư vấn môi trường và năng lượng trong nông nghiệp
Mô hình nông nghiệp bền vững
Đánh giá rủi ro môi trường trong sản xuất nông nghiệp
Nhóm nghề khác
Chính sách
Chuyên viên phân tích chính sách
Chuyên viên hoạch định chính sách
Chuyên viên tư vấn chính sách công
Chuyên viên đánh giá tác động chính sách
Cán bộ quản lý và triển khai chính sách
Chuyên viên vận động chính sách
Chuyên viên nghiên cứu và phát triển chính sách
Chuyên viên truyền thông chính sách
Chuyên viên đào tạo và phát triển chính sách
Quy hoạch đô thị
Chuyên viên quy hoạch đô thị
Chuyên viên quy hoạch giao thông
Chuyên viên quy hoạch phát triển vùng
Chuyên viên đánh giá và quản lý quy hoạch
Chuyên viên quy hoạch sử dụng đất
Kỹ sư thiết kế quy hoạch
Chuyên viên tư vấn quy hoạch và phát triển đô thị
Chuyên viên nghiên cứu và soạn thảo quy định pháp lý
Chuyên viên kiểm tra và giám sát thực hiện quy hoạch
NGO Phi lợi nhuận
Cán bộ điều phối chương trình
Chuyên viên quản lý tài trợ
Chuyên viên truyền thông và gây quỹ
Chuyên viên đánh giá và giám sát dự án
Chuyên viên phát triển bền vững
Cán bộ quản lý tình nguyện viên
Chuyên viên giáo dục và nâng cao nhận thức cộng đồng
Biên phiên dịch
Phiên dịch viên
Biên dịch viên
Dịch thuật
Trợ lý phiên dịch
Quyết định 190/QĐ-UBND-HC năm 2018 về chỉ số đánh giá cải cách hành chính đối với sở, ban, ngành tỉnh và Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Đồng Tháp
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số
2948/QĐ-BNV ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ Nội vụ về việc phê duyệt Đề án
“Xác định Chỉ số cải cách hành chính của các bộ, cơ quan ngang bộ, Ủy ban nhân
dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương”;
Giao Giám đốc Sở Nội vụ theo
dõi, kiểm tra việc thực hiện và định kỳ phối hợp với các sở, ngành tỉnh có liên
quan tổ chức đánh giá kết quả thực hiện cải cách hành chính của các ngành, các
cấp theo Chỉ số này, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân Tỉnh xem xét, phê duyệt.
Nơi nhận: - Như điều 3;
- BCĐ CCHC của Chính phủ;
- Bộ Nội vụ;
- TT/TU; TT/HĐND Tỉnh;
- Các PCT/UBND Tỉnh;
- Vụ CCHC;
- Cổng TTĐT tỉnh Đồng Tháp;
- Lưu: VT, SNV, BT (KSTTHC).
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số
2948/QĐ-BNV ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ Nội vụ về việc phê duyệt Đề án
“Xác định Chỉ số cải cách hành chính của các bộ, cơ quan ngang bộ, Ủy ban nhân
dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương”;
Giao Giám đốc Sở Nội vụ theo
dõi, kiểm tra việc thực hiện và định kỳ phối hợp với các sở, ngành tỉnh có liên
quan tổ chức đánh giá kết quả thực hiện cải cách hành chính của các ngành, các
cấp theo Chỉ số này, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân Tỉnh xem xét, phê duyệt.
Nơi nhận: - Như điều 3;
- BCĐ CCHC của Chính phủ;
- Bộ Nội vụ;
- TT/TU; TT/HĐND Tỉnh;
- Các PCT/UBND Tỉnh;
- Vụ CCHC;
- Cổng TTĐT tỉnh Đồng Tháp;
- Lưu: VT, SNV, BT (KSTTHC).
Hoàn thành từ 80% - 100% kế
hoạch thì điểm đánh giá được tính theo công thức
[
Tỷ lệ % hoàn thành x 2.00
]
100%
Hoàn thành dưới 80% kế hoạch:
0
1.2
Thực hiện chế độ báo
cáo CCHC
2.00
Báo cáo định kỳ quý, 6
tháng, năm về CCHC: 1
Báo cáo chuyên đề, số liệu
về CCHC: 1
1.3
Công tác kiểm tra CCHC
2.00
1.3.1
Thực hiện kiểm tra trong nội
bộ cơ quan, đơn vị trực thuộc, kiểm tra theo ngành quản lý
1.00
Hoàn thành 100% kế hoạch:
1
Dưới 100% kế hoạch: 0
1.3.2
Xử lý các vấn đề phát hiện
qua kiểm tra
1.00
Từ 80% - 100% số vấn đề phát
hiện được xử lý\kiến nghị xử lý thì điểm đánh giá được tính theo công thức
[
(Tỷ lệ % số vấn đề đã xử lý hoặc kiến nghị xử lý)x1.00
]
100%
Dưới 80% số văn bản đã xử
lý/kiến nghị xử lý: 0
1.4
Công tác tuyên truyền
CCHC
1.50
1.4.1
Mức độ hoàn thành kế hoạch
tuyên truyền CCHC
1.00
Hoàn thành 100% kế hoạch:
1.00
Hoàn thành dưới 100% kế hoạch:
0
1.4.2
Phối hợp thực hiện tuyên truyền
CCHC
0.50
Phối hợp với các cơ quan
có liên quan khi có yêu cầuthực hiện các nội dung tuyên truyền hoặc tham
gia các hình thức tuyên truyền CCHC do tỉnh thực hiện
1.5
Sáng kiến\giải pháp mới
trong cải cách hành chính
1.50
Có từ 2 sáng kiến\giải
pháp mới trở lên: 1.5
Có 1 sáng kiến\giải pháp mới:
1
Không có sáng kiến/giải
pháp mới: 0
1.6
Thực hiện các nhiệm vụ
được UBND tỉnh, Chủ tịchUBND tỉnh giao
2.00
Hoàn thành đúng tiến độ
100% số nhiệm vụ được giao trong năm: 2
Hoàn thành 100% số nhiệm vụ
được giao nhưng cónhiệm vụ hoàn thành muộn so với tiến độ: 1
Hoàn thành dưới 100% số nhiệm
vụ được giao: 0
1.7
Sự năng động, quyết tâm
của lãnh đạo trong CCHC
3.00
1.7.1
Công tác triển khai, đôn đốc
thực hiện các nội dung, nhiệm vụ CCHC của Tỉnh tại đơn vị, ngành
2.00
ĐTXHH
1.7.2
Tính kịp thời, chất lượng của
các văn bản chỉ đạo, điều hành CCHC tại đơn vị, ngành
1.00
ĐTXHH
2
HOÀN THIỆN VÀ TỔ CHỨC THỰC
HIỆN HỆ THỐNG VĂN BẢN PHÁP QUY
10.00
2.1
Theo dõi thi hành pháp
luật (TDTHPL)
2.00
2.1.1
Thực hiện các hoạt động về
TDTHPL
1.00
Thu thập thông tin về tình
hình THPL: 0.25
Kiểm tra tình hình thi hành
pháp luật: 0.25
Điều tra, khảo sát tình
hình thi hành pháp luật: 0.5
2.1.2
Xử lý kết quả theo dõi thi
hành pháp luật
1.00
Ban hành đầy đủ văn bản xử
lý/kiến nghị xử lý kết quảTDTHPL theo thẩm quyền:1
Không ban hành đầy đủ văn
bản xử lý/kiến nghị xử lýkết quả TDTHPL theo thẩm quyền:0
2.2
Xử lý VBQPPL sau rà
soát
1.50
Từ 70% - 100% số văn bản
đã được xử lý\kiến nghị xử lý thì điểm đánh giá được tính theo công thức
[
(Tỷ lệ % VB đã xử lý hoặc kiến nghị xử lý)x1.50
]
100%
Dưới 70% số văn bản đã xử lý/kiến
nghị xử lý: 0
2.3
Xử lý văn bản trái pháp
luật phát hiện qua kiểm tra
1.50
Từ 70% - 100% số văn bản
đã xử lý\kiến nghị xử lý thì điểm đánh giá được tính theo công thức
[
(Tỷ lệ % số VB đã xử lý hoặc kiến nghị xử lý)x1.50
]
100%
Dưới 70% số văn bản đã xử
lý\kiến nghị xử lý: 0
2.4
Tác động của cải cách đến
chất lượng VBQPPL dotỉnh ban hành
5.00
2.4.1
Tính đồng bộ, thống nhất của
VBQPPL thuộc ngành tham mưu UBND, HĐND bàn hành
1.00
ĐTXHH
2.4.2
Tính hợp lý của các VBQPPL
thuộc phạm vi quản lý của ngành tham mưu UBND, HĐND ban hành
1.00
ĐTXHH
2.4.3
Tính khả thi của các VBQPPL
thuộc phạm vi quản lý của ngành tham mưu UBND, HĐND ban hành
1.50
ĐTXHH
2.4.4
Tính kịp thời trong việc phát
hiện và xử lý các bất cập, vướng mắc trong tổ chức thực hiện VBQPPL thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của ngành tham mưu
1.50
ĐTXHH
3
CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
29.00
3.1
Cập nhật, công bố, công
khai TTHC
4.00
3.1.1
Cập nhật, trình UBND tỉnh
công bố TTHC thuộc thẩm quyền quản lý
2.00
Đầy đủ, kịp thời: 2
Không đầy đủ, kịp thời: 0
3.1.2
Công khai thủ tục hành chính
2.00
Công khai TTHC đầy đủ,
đúng quy định tại nơi tiếpnhận và trả kết quả và Công khai TTHC trên
Trang thông tin điện tử của cơ quan đầy đủ, đúng quy định
3.2
Thực hiện cơ chế một cửa,
cơ chế một cửa liên thông
9.00
3.2.1
Tỷ lệ TTHC được giải quyết
theo cơ chế một cửa
1.00
100% TTHC thuộc thẩm quyền:
1
Dưới 100% TTHC thuộc thẩm
quyền: 0
3.2.2
Tỷ lệ TTHC giải quyết theo cơ
chế một cửa liên thông ngang (liên thông cùng cấp)
2.00
Liên thông trong giải quyết
TTHC cùng cấp từ 6 thủtục trở lên: 2
Liên thông trong giải quyết
TTHC cùng cấp từ 3 đến 5thủ tục: 1
Dưới 3 TTHC thực hiện liên
thông: 0
3.2.3
Tỷ lệ TTHC giải quyết theo cơ
chế một cửa liên thông dọc (liên thông giữa các cấp chính quyền)
2.00
Từ 2 TTHC trở lên: 2
Dưới 2 TTHC: 0
3.2.4
Trong năm có ban hành quyết định
thực hiện TTHC liên thông mới
1.00
3.2.5
Kết quả giải quyết TTHC
3.00
Từ 95 % - 100% số hồ sơ
TTHC trong năm được giảiquyết đúng hạn thì điểm đánh giá được tính
theo công thức
[
Tỷ lệ % hồ sơ đúng hạnx3.00
]
100%
Dưới 95% số hồ sơ TTHC
trong năm được giải quyết đúng hạn: 0
3.3
Thực hiện kiểm soát
TTHC
4.50
3.3.1
Ban hành kế hoạch hoạt động
và truyền thông về kiểm soát TTHC
0.50
Ban hành đúng quy định, hướng
dẫn: 0.5
Không đúng quy định, hướng
dẫn: 0
3.3.2
Mức độ hoàn thành kế hoạch rà
soát TTHC
2.00
100% kế hoạch : 2
Từ 80% - dưới 100% số đơn
vị: 1
Dưới 80%: 0
3.3.3
Thực hiện chế độ báo cáo về
TTHC
2.00
Thực hiện đúng, đầy đủ các
báo cáo định kỳ: 2
Không đúng, đủ các báo cáo
định kỳ: 0
3.4
Công tác tiếp nhận, xử lý
phản ánh, kiến nghị (PAKN) của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền
giải quyết
1.50
3.5.1
Tổ chức thực hiện việc tiếp
nhận PAKN của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết đúng
quy định
0.50
Thực hiện đúng quy định:
0.5
Không thực hiện đúng quy định:
0
3.5.2
Xử lý PAKN của cá nhân, tổ chức
đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh
1.00
100% số PAKN được xử lý hoặc
kiến nghị xử lý: 1
Từ 90% - dưới 100% số PAKN
được xử lý hoặc kiếnnghị xử lý: 0.5
Dưới 90% số PAKN được xử
lý hoặc kiến nghị xử lý: 0
3.5
Sự hài lòng của cá
nhân, tổ chức đối với sự phục vụvà giải quyết TTHC của cơ quan
10.00
ĐTXHH
4
CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY
HÀNH CHÍNH
10.50
4.1
Thực hiện quy định của
UBND tỉnh và hướng dẫn của các bộ, ngành về tổ chức bộ máy
3.50
4.1.1
Sắp xếp tổ chức bộ máy và kiện
toàn chức năng, nhiệm vụ của các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc
1.00
Đúng quy định, phù hợp thực
tiễn: 1
Không đúng quy định: 0
4.1.2
Thực hiện quy định về cơ cấu
số lượng lãnh đạo tại các cơ quan hành chính
2.50
Thực hiện đúng quy định về
cơ cấu số lượng lãnh đạosở và tương đương: 0.5
Thực hiện đúng quy định về
cơ cấu số lượng lãnh đạocấp phòng thuộc sở và tương đương: 1
Thực hiện đúng quy định về
cơ cấu số lượng lãnh đơnvị trực thuộc: 1
4.2
Thực hiện quy định về sử
dụng biên chế được cấp có thẩm quyền giao
4.00
4.2.1
Thực hiện quy định về sử dụng
biên chế hành chính
2.00
Sử dụng không vượt quá số
lượng biên chế hành chính được giao:2
Sử dụng vượt quá số lượng
biên chế hành chính đượcgiao: 0
4.2.2
Thực hiện quy định về số lượng
người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh
2.00
Sử dụng không vượt quá số
lượng người làm việc được giao: 2
Sử dụng vượt quá số lượng
người làm việc được giao:0
4.3
Thực hiện phân cấp quản
lý
3.00
4.3.1
Thực hiện các quy định về
phân cấp quản lý do UBND tỉnh ban hành
1.00
Thực hiện đầy đủ các quy định:
1
Không thực hiện đầy đủ các
quy định: 0
4.3.2
Thực hiện kiểm tra, đánh giá
định kỳ đối với các nhiệm vụ quản lý nhà nước đã phân cấp cho cấp huyện, cấp
xã
1.00
Có thực hiện: 1
Không thực hiện: 0
4.3.3
Xử lý các vấn đề về phân cấp
phát hiện qua kiểm tra
1.00
100% số vấn đề phát hiện
được xử lý hoặc kiến nghị xửlý: 1
Dưới 100% số vấn đề phát
hiện được xử lý hoặc kiếnnghị xử lý: 0
5
XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT
LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC
14.50
5.1
Thực hiện cơ cấu công chức,
viên chức theo vị tríviệc làm
1.50
Có thực hiện đúng quy định
VTVL: 1,5
Không thực hiện đúng quy định
VTVL: 0
5.2
Tuyển dụng công chức,
viên chức
1.00
5.2.1
Thực hiện quy định về tuyển dụng
công chức
0.50
Đúng quy định: 0.5
Không đúng quy định: 0
5.2.2
Thực hiện quy định về tuyển dụng
viên chức tại các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc
0.50
Đúng quy định: 0.5
Không đúng quy định: 0
5.3
Thực hiện quy định về bổ
nhiệm vị trí lãnh đạo tạicác cơ quan hành chính
3.00
100% số lãnh đạo cấp phòng
thuộc sở và tương đươngđược bổ nhiệm đúng quy định: 1,5
100% số lãnh đạo đơn vị, lãnh
đạo cấp phòng của đơnvị trực thuộc được bổ nhiệm đúng quy định: 1,5
5.4
Đánh giá, phân loại
công chức, viên chức
1.50
5.4.1
Thực hiện trình tự, thủ tục đánh
giá, phân loại công chức, viên chức theo quy định
0.50
Đúng quy định: 0.5
Không đúng quy định: 0
5.4.2
Chấp hành kỷ luật, kỷ cương hành
chính của cán bộ, công chức, viên chức
1.00
Trong năm không có cán bộ,
công chức, viên chức làmviệc tại cơ quan bị kỷ luật từ mức khiển
trách trở lên: 1
Có cán bộ, công chức, viên
chức bị kỷ luật từ khiểntrách trở lên: 0
5.5
Mức độ hoàn thành kế hoạch
đào tạo, bồi dưỡng cánbộ, công chức, viên chức
1.00
Hoàn thành từ 80% - 100% kế
hoạch thì điểm đánh giá được tính theo công thức
[
Tỷ lệ % hoàn thànhx1.00
]
100%
Hoàn thành dưới 80% kế hoạch:
0
5.6
Tác động của cải cách đến
quản lý cán bộ, công chức
2.00
5.6.1
Tình trạng tiêu cực trong tuyển
dụng, bổ nhiệm công chức, viên chức
1.00
ĐTXHH
5.6.2
Tính công khai, minh bạch
trong công tác tuyển dụng, bổ nhiệm công chức, viên chức
1.00
ĐTXHH
5.7
Tác động của cải cách đến
chất lượng đội ngũ côngchức, viên chức
4.50
5.7.1
Năng lực chuyên môn của công
chức trong phối hợp, xử lý công việc
1.50
ĐTXHH
5.7.2
Tinh thần trách nhiệm của
công chức trong phối hợp, xử lý công việc
1.50
ĐTXHH
5.7.3
Tình trạng công chức lợi dụng
chức vụ, quyền hạn để trục lợi cá nhân trong phối hợp, xử lý công việc
1.50
ĐTXHH
6
CẢI CÁCH TÀI CHÍNH CÔNG
4.00
6.1
Thực hiện cơ chế tự chủ,
tự chịu trách nhiệm về sửdụng kinh phí quản lý hành chính
1.00
Đúng quy định: 1
Không đúng quy định: 0
6.2
Thực hiện tiết kiệm
kinh phí hành chính, tăng thunhập trong cơ quan
1.00
Có thực hiện tăng thu nhập:1
Không tăng thu nhập: 0
6.3
Tác động của cải cách đến
quản lý tài chính công
2.00
6.3.1
Thực hiện tiết kiệm, chống
lãng phí trong quản lý, sử dụng kinh phí của cơ quan, đơn vị
1.00
ĐTXHH
6.3.2
Tính hiệu quả của việc thực
hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản
lý hành chính
1.00
ĐTXHH
7
HIỆN ĐẠI HÓA HÀNH CHÍNH
17.50
7.1
Ứng dụng công nghệ thông
tin (CNTT) của tỉnh
6.50
7.1.1
Mức độ hoàn thành kế hoạch ứng
dụng CNTT
1.50
Hoàn thành từ 80% - 100% kế
hoạch thì điểm đánh giá được tính theo công thức
[
Tỷ lệ % hoàn thànhx1.50
]
100%
Hoàn thành dưới 80% kế hoạch:
0
7.1.2
Tỷ lệ trao đổi văn bản điện tử
(có ký số) giữa các cơ quan hành chính nhà nước trên phần mềm quản lý văn bản
và điều hành
1.50
Từ 90% số văn bản trở lên:
1.50
Từ 80% đến dưới 90%: 1.00
Dưới 80%: 0
7.1.3
Mức độ sử dụng thư điện tử công
vụ trong trao đổi công việc của cán bộ, công chức cơ quan, đơn vị
1.00
Từ 95% trở lên: 1.00
Từ 80% đến dưới 95%: 0.50
Dưới 80% số văn bản: 0
7.1.4
Trang thông tin điện tử
cung cấp đầy đủ nội dung theoNghị định số 43/2011/NĐ-CP của Chính phủ
0.5
7.1.5
Tỷ lệ máy tính cài đặt phần
mềm nguồn mở
1.00
Tỷ lệ máy trạm cài đặt phần
mềm nguồn mởOpenOffice từ 90% trở lên: 1.00
Tỷ lệ máy chủ cài đặt hệ
thống điều hành nguồn mở đạttừ 50% trở lên: 0.50
Dưới 50%: 0
7.1.6
Tỷ lệ máy tính cài phần mềm
diệt và phòng chống virus bản quyền
0.50
100% máy tính: 0.50
Từ 90% - dưới 100%: 0.25
Dưới 90%: 0
7.2
Cung cấp dịch vụ công
trực tuyến
5.00
7.2.1
Cung cấp dịch vụ công trực
tuyến mức 3, 4 trên tổng số TTHC của cơ quan, đơn vị
1.00
Từ 20% số TTHC được triển
khai: 1
Từ 10% - dưới 20% số TTHC
được triển khai:0.50
Dưới 10% số TTHC: 0
7.2.2
Tỷ lệ TTHC cung cấp trực tuyến
mức 3, 4 có phát sinh hồ sơ trong năm
1.00
Từ 50% số TTHC trở lên: 1
Từ 30% - dưới 50% số TTHC:
0.50
Dưới 30% số TTHC: 0
7.2.3
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được xử lý
trực tuyến mức độ 3
2.00
Từ 40% số hồ sơ TTHC trở
lên: 2.00
Từ 20% - dưới 40% số hồ sơ
TTHC được tính theo công thức
[
Tỷ lệ % số hồ sơ x2.00
]
40%
Dưới 20% số hồ sơ TTHC: 0
7.2.4
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được xử lý
trực tuyến mức độ 4
1.00
Từ 10% số hồ sơ TTHC trở
lên: 1.00
Từ 5% - dưới 10% số hồ sơ
TTHC được tính theo côngthức
[
Tỷ lệ % số hồ sơ x1.00
]
10%
Dưới 10% số hồ sơ TTHC: 0
7.3
Thực hiện tiếp nhận hồ
sơ, trả kết quả giải quyếtTTHC qua dịch vụ bưu chính công ích
(BCCI)
2.50
7.3.1
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được tiếp nhận
qua dịch vụ BCCI
1.00
Từ 10% số hồ sơ TTHC trở
lên: 1.00
Dưới 10% số hồ sơ TTHC thì
điểm đánh giá được tính theo công thức
[
Tỷ lệ % số hồ sơ x1.00
]
10%
7.3.2
Tỷ lệ kết quả giải quyết TTHC
được trả qua dịch vụ BCCI
1.50
Từ 20% số hồ sơ TTHC trở
lên: 1.50
Dưới 20% số hồ sơ TTHC thì
điểm đánh giá được tínhtheo công thức
[
Tỷ lệ % số hồ sơ x1.50
]
20%
7.4
Áp dụng, duy trì, cải
tiến và tự công bố Hệ thốngquản lý chất lượng phù hợp theo
tiêu chuẩn quốc giaTCVN ISO 9001 trong hoạt động của cơ quan
1.50
7.4.1
Có công bố kịp thời hệ thống
QLCL phù hợp TCVN ISO 9001 áp dụng tại cơ quan, đơn vị
0.50
7.4.2
Có tổ chức đánh giá nội bộ
hàng năm
0.50
7.4.3
Kịp thời cập nhật tài liệu,
điều chỉnh, xây dựng mới các quy trình ISO theo sự thay đổi của TTHC
0.50
7.5
Tác động của cải cách đến
hiện đại hóa hành chính
2.00
7.5.1
Tính kịp thời của thông tin
được cung cấp trên Cổng/Trang thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị
0.50
ĐTXHH
7.5.2
Mức độ đầy đủ của thông tin
được cung cấp trên Cổng/Trang thông tin của cơ quan, đơn vị
0.50
ĐTXHH
7.5.3
Mức độ thuận tiện trong việc
truy cập, khai thác thông tin trên Trang thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị
Hoàn thành từ 80% - 100% kế
hoạch thì điểm đánh giá được tính theo công thức
[
Tỷ lệ % hoàn thành x 2.00
]
100%
Hoàn thành dưới 80% kế hoạch:
0
1.2
Thực hiện chế độ báo
cáo CCHC
2.00
Báo cáo định kỳ quý, năm về
CCHC: 1
Báo cáo chuyên đề, số liệu
về CCHC: 1
1.3
Công tác kiểm tra CCHC
2.00
1.3.1
Thực hiện kiểm tra theo kế hoạch
đã ban hành
1.00
Đạt 100% kế hoạch: 1
Dưới 100%: 0
1.3.2
Xử lý các vấn đề phát hiện
qua kiểm tra
1.00
100% số vấn đề phát hiện
được xử lý\kiến nghị xử lý: 1
Dưới 100% số vấn đề phát
hiện xử lý/kiến nghị xử lý: 0
1.4
Công tác tuyên truyền
CCHC
1.50
Hoàn thành 100% kế hoạch
tuyên truyền: 1
Có các hình thức tuyên
truyền mới, hiệu quả: 0.5
1.5
Sáng kiến\giải pháp mới
trong cải cách hành chính
1.50
Có từ 2 sáng kiến\giải
pháp mới trở lên: 1.5
Có 1 sáng kiến\giải pháp mới:
1
Không có sáng kiến/giải
pháp mới: 0
1.6
Thực hiện các nhiệm vụ
được UBND tỉnh, Chủ tịchUBND tỉnh giao
1.50
Hoàn thành nhiệm vụ và
đúng tiến độ 100% số nhiệmvụ được giao trong năm: 1,5
Hoàn thành 100% số nhiệm vụ
được giao nhưng cónhiệm vụ hoàn thành muộn so với tiến độ: 1
Hoàn thành dưới 100% số
nhiệm vụ được giao: 0
1.7
Sự năng động, quyết tâm
của lãnh đạo trong CCHC
3.00
1.7.1
Công tác triển khai, đôn đốc
thực hiện các nội dung, nhiệm vụ CCHC của Tỉnh tại địa phương
2.00
ĐTXHH
1.7.2
Tính kịp thời, chất lượng của
các văn bản chỉ đạo, điều hành CCHC tại địa phương
1.00
ĐTXHH
2
HOÀN THIỆN VÀ TỔ CHỨC THỰC
HIỆN HỆ THỐNG VĂN BẢN PHÁP QUY
10.00
2.1
Theo dõi thi hành pháp
luật (TDTHPL)
2.00
2.1.1
Thực hiện các hoạt động về
TDTHPL
1.00
Thu thập thông tin về tình
hình THPL: 0.25
Kiểm tra tình hình thi
hành pháp luật: 0.25
Điều tra, khảo sát tình
hình thi hành pháp luật: 0.5
2.1.2
Xử lý kết quả theo dõi thi
hành pháp luật
1.00
Ban hành đầy đủ văn bản xử
lý/kiến nghị xử lý kết quảTDTHPL theo thẩm quyền:1
Không ban hành đầy đủ văn
bản xử lý/kiến nghị xử lýkết quả TDTHPL theo thẩm quyền:0
2.2
Xử lý VBQPPL sau rà
soát
1.50
Từ 70% - 100% số văn bản đã
được xử lý\kiến nghị xử lý thì điểm đánh giá được tính theo công thức
[
(Tỷ lệ % VB đã xử lý hoặc kiến nghị xử lý)x1.50
]
100%
Dưới 70% số văn bản đã xử
lý/kiến nghị xử lý: 0
2.3
Xử lý văn bản trái pháp
luật phát hiện qua kiểm tra
1.50
Từ 70% - 100% số văn bản
đã xử lý\kiến nghị xử lý thì điểm đánh giá được tính theo công thức
[
(Tỷ lệ % số VB đã xử lý hoặc kiến nghị xử lý)x1.50
]
100%
Dưới 70% số văn bản đã xử
lý\kiến nghị xử lý: 0
2.4
Tác động của cải cách đến
chất lượng VBQPPL dotỉnh ban hành
5.00
2.4.1
Tính đồng bộ, thống nhất của VBQPPL
của địa phương ban hành
1.00
ĐTXHH
2.4.2
Tính hợp lý của các VBQPPL của
địa phương ban hành
1.00
ĐTXHH
2.4.3
Tính khả thi của các VBQPPL của
địa phương ban hành
1.50
ĐTXHH
2.4.4
Tính kịp thời trong việc phát
hiện và xử lý các bất cập, vướng mắc trong tổ chức thực hiện VBQPPL của địa
phương ban hành
1.50
ĐTXHH
3
CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
29.00
3.1
Cập nhật, công khai
TTHC
3.00
Công khai TTHC đầy đủ,
đúng quy định tại nơi tiếpnhận và trả kết quả cấp huyện, cấp xã và
Công khai TTHC trên Trang thông tin điện tử của huyện đầy đủ, đúng quy định:
3
3.2
Thực hiện cơ chế một cửa,
cơ chế một cửa liên thông
10.00
3.2.1
Tỷ lệ TTHC được giải quyết
theo cơ chế một cửa
2.00
100% TTHC thuộc thẩm quyền:
2
Dưới 100% TTHC thuộc thẩm
quyền: 0
3.2.2
Tỷ lệ TTHC giải quyết theo cơ
chế một cửa liên thông ngang (liên thông cùng cấp)
2.00
Liên thông trong giải quyết
TTHC cùng cấp từ 8 thủtục trở lên: 2
Liên thông trong giải quyết
TTHC cùng cấp từ 6 đếndưới 8 thủ tục: 1
Liên thông trong giải quyết
TTHC cùng cấp từ 4 đếndưới 6 thủ tục: 0,5
Dưới 4 TTHC thực hiện liên
thông: 0
3.2.3
Tỷ lệ TTHC giải quyết theo cơ
chế một cửa liên thông dọc (liên thông giữa các cấp chính quyền)
2.00
Từ 8 TTHC trở lên: 2
Dưới 8 TTHC: 0
3.2.4
Trong năm có ban hành quyết định
thực hiện TTHC liên thông mới
1.00
3.2.5
Kết quả giải quyết TTHC
3.00
Từ 95 % - 100% số hồ sơ TTHC
trong năm được giảiquyết đúng hạn thì điểm đánh giá được tính theo
công thức
[
Tỷ lệ % hồ sơ đúng hạnx3.00
]
100%
Dưới 95% số hồ sơ TTHC
trong năm được giải quyếtđúng hạn: 0
3.3
Thực hiện kiểm soát
TTHC
4.50
3.3.1
Ban hành kế hoạch hoạt động
và truyền thông về kiểm soát TTHC
0.50
Ban hành đúng quy định, hướng
dẫn: 0.5
Không đúng quy định, hướng
dẫn: 0
3.3.2
Mức độ hoàn thành kế hoạch rà
soát TTHC
2.00
100% kế hoạch : 2
Từ 80% - dưới 100% số đơn
vị: 1
Dưới 80%: 0
3.3.3
Thực hiện chế độ báo cáo về
TTHC
2.00
Thực hiện đúng, đầy đủ các
báo cáo định kỳ: 2
Không đúng, đủ các báo cáo
định kỳ: 0
3.4
Công tác tiếp nhận, xử
lý phản ánh, kiến nghị(PAKN) của cá nhân, tổ chức đối với TTHC
thuộc thẩm quyền giải quyết
1.50
3.5.1
Tổ chức thực hiện việc tiếp
nhận PAKN của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết đúng
quy định
0.50
Thực hiện đúng quy định:
0.5
Không thực hiện đúng quy định:
0
3.5.2
Xử lý PAKN của cá nhân, tổ chức
đối với TTHC thuộc
1.00
thẩm quyền giải quyết của tỉnh
100% số PAKN được xử lý hoặc
kiến nghị xử lý: 1
Từ 90% - dưới 100% số PAKN
được xử lý hoặc kiếnnghị xử lý: 0.5
Dưới 90% số PAKN được xử
lý hoặc kiến nghị xử lý: 0
3.5
Sự hài lòng của cá
nhân, tổ chức đối với sự phục vụvà giải quyết TTHC của địa
phương
10.00
ĐTXHH
4
CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY
HÀNH CHÍNH
10.00
4.1
Thực hiện quy định của
UBND tỉnh và hướng dẫncủa các bộ, ngành về tổ chức bộ máy
3.50
4.1.1
Sắp xếp tổ chức bộ máy và kiện
toàn chức năng, nhiệm vụ của các phòng chuyên môn cấp huyện và các đơn vị sự
nghiệp trực thuộc
1.00
Đúng quy định, phù hợp thực
tiễn: 1
Không đúng quy định: 0
4.1.2
Thực hiện quy định về cơ cấu
số lượng lãnh đạo tại các cơ quan hành chính
2.50
Thực hiện đúng quy định về
cơ cấu số lượng lãnh đạophòng chuyên môn thuộc huyện: 2
Thực hiện đúng quy định về
cơ cấu số lượng lãnh đơnvị sự nghiệp: 0,5
4.2
Thực hiện quy định về sử
dụng biên chế được cấp cóthẩm quyền giao
4.00
4.2.1
Thực hiện quy định về sử dụng
biên chế hành chính
2.00
Sử dụng không vượt quá số
lượng biên chế hành chính được giao:2
Sử dụng vượt quá số lượng
biên chế hành chính được giao: 0
4.2.2
Thực hiện quy định về số lượng
người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập
2.00
Sử dụng không vượt quá số
lượng người làm việc đượcgiao: 2
Sử dụng vượt quá số lượng
người làm việc được giao:0
4.3
Thực hiện phân cấp quản
lý
2.50
4.3.1
Thực hiện các quy định về
phân cấp quản lý do UBND tỉnh ban hành
1.00
Thực hiện đầy đủ các quy định:
1
Không thực hiện đầy đủ các
quy định: 0
4.3.2
Thực hiện kiểm tra, đánh giá
định kỳ đối với các nhiệm vụ quản lý nhà nước đã phân cấp
0.50
Có thực hiện: 0.5
Không thực hiện: 0
4.3.3
Xử lý các vấn đề về phân cấp
phát hiện qua kiểm tra
1.00
100% số vấn đề phát hiện
được xử lý hoặc kiến nghị xửlý: 1
Dưới 100% số vấn đề phát
hiện được xử lý hoặc kiếnnghị xử lý: 0
5
XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT
LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC
15.50
5.1
Thực hiện cơ cấu công
chức, viên chức theo vị tríviệc làm
1.50
Có thực hiện đúng quy định
VTVL: 1,5
Không thực hiện đúng quy định
VTVL: 0
5.2
Tuyển dụng công chức,
viên chức
1.00
5.2.1
Thực hiện quy định về tuyển dụng
công chức
0.50
Đúng quy định: 0.5
Không đúng quy định: 0
5.2.2
Thực hiện quy định về tuyển dụng
viên chức tại các đơn vị sự nghiệp công lập
0.50
Đúng quy định: 0.5
Không đúng quy định: 0
5.3
Thực hiện quy định về bổ
nhiệm vị trí lãnh đạo tạicác cơ quan hành chính
3.00
100% số lãnh đạo phòng
chuyên môn được bổ nhiệmđúng quy định: 1,5
100% số lãnh đạo đơn vị sự
nghiệp công lập được bổnhiệm đúng quy định: 1,5
5.4
Đánh giá, phân loại
công chức, viên chức
2.00
5.4.1
Thực hiện trình tự, thủ tục
đánh giá, phân loại công chức, viên chức theo quy định
0.50
Đúng quy định: 0.5
Không đúng quy định: 0
5.4.2
Chấp hành kỷ luật, kỷ cương
hành chính của cán bộ, công chức, viên chức
1.50
Trong năm không có cán bộ,
công chức, viên chức làmviệc tại cơ quan cấp huyện bị kỷ luật từ mức
khiển trách trở lên: 1
Trong năm không có cán bộ,
công chức cấp xã bị kỷluật với hình thức cảnh cáo trở lên: 0,5
5.5
Mức độ hoàn thành kế hoạch
đào tạo, bồi dưỡng cánbộ, công chức, viên chức
1.00
Hoàn thành từ 80% - 100% kế
hoạch thì điểm đánh giá được tính theo công thức
[
Tỷ lệ % hoàn thànhx1.00
]
100%
Hoàn thành dưới 80% kế hoạch:
0
5.6
Cán bộ, công chức cấp
xã
2.00
5.6.1
Tỷ lệ cán bộ đạt chuẩn
100% cán bộ đạt chuẩn: 1
Từ 95 đến dưới 100% cán bộ
đạt chuẩn: 0,5
Dưới 95% cán bộ đạt chuẩn:
0
5.6.2
Tỷ lệ công chức đạt chuẩn
100% công chức đạt chuẩn:
1
Từ 95 đến dưới 100% công
chức đạt chuẩn: 0,5
Dưới 95% công chức đạt chuẩn:
0
5.7
Tác động của cải cách đến
quản lý cán bộ, công chức
2.00
5.7.1
Tình trạng tiêu cực trong tuyển
dụng, bổ nhiệm công chức, viên chức
1.00
ĐTXHH
5.7.2
Tính công khai, minh bạch trong
công tác tuyển dụng, bổ nhiệm công chức, viên chức
1.00
ĐTXHH
5.8
Tác động của cải cách đến
chất lượng đội ngũ công chức, viên chức
3.00
5.8.1
Năng lực chuyên môn của công chức
trong phối hợp, xử lý công việc
1.00
ĐTXHH
5.8.2
Tinh thần trách nhiệm của
công chức trong phối hợp, xử lý công việc
1.00
ĐTXHH
5.8.3
Tình trạng công chức lợi dụng
chức vụ, quyền hạn để trục lợi cá nhân trong phối hợp, xử lý công việc
1.00
ĐTXHH
6
CẢI CÁCH TÀI CHÍNH CÔNG
4.00
6.1
Thực hiện cơ chế tự chủ,
tự chịu trách nhiệm về sửdụng kinh phí quản lý hành chính
1.00
Đúng quy định: 1.00
Không đúng quy định: 0
6.2
Thực hiện tiết kiệm
kinh phí hành chính, tăng thunhập trong cơ quan chuyên môn cấp
huyện, ĐVHCcấp xã
1.00
100% có thực hiện tăng thu
nhập:1
Dưới 100% không tăng thu
nhập: 0
6.3
Tác động của cải cách đến
quản lý tài chính công
2.00
6.3.1
Thực hiện tiết kiệm, chống
lãng phí trong quản lý, sử dụng kinh phí của cơ quan, đơn vị
1.00
ĐTXHH
6.3.2
Tính hiệu quả của việc thực
hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản
lý hành chính
1.00
ĐTXHH
7
HIỆN ĐẠI HÓA HÀNH CHÍNH
17.50
7.1
Ứng dụng công nghệ
thông tin (CNTT) của tỉnh
6.00
7.1.1
Mức độ hoàn thành kế hoạch ứng
dụng CNTT
1.50
Hoàn thành từ 80% - 100% kế
hoạch thì điểm đánh giá được tính theo công thức
[
Tỷ lệ % hoàn thànhx1.50
]
100%
Hoàn thành dưới 80% kế hoạch:
0
7.1.2
Tỷ lệ trao đổi văn bản điện tử
(có ký số) giữa các cơ quan hành chính nhà nước trên phần mềm quản lý văn bản
và điều hành
1.50
Từ 90% số văn bản trở lên:
1.50
Từ 80% đến dưới 90%: 1.00
Dưới 80%: 0
7.1.3
Mức độ sử dụng thư điện tử
công vụ trong trao đổi công việc của cán bộ, công chức cơ quan, đơn vị
1.00
Từ 95% trở lên: 1.00
Từ 80% đến dưới 95%: 0.50
Dưới 80% số văn bản: 0
7.1.4
Trang thông tin điện tử
cung cấp đầy đủ nội dung theoNghị định số 43/2011/NĐ-CP của Chính phủ
0.5
7.1.5
Tỷ lệ máy tính cài đặt phần
mềm nguồn mở
1.00
Tỷ lệ máy trạm cài đặt phần
mềm nguồn mởOpenOffice từ 90% trở lên: 1.00
Tỷ lệ máy chủ cài đặt hệ
thống điều hành nguồn mở đạttừ 50% trở lên: 0.50
Dưới 50%: 0
7.1.6
Tỷ lệ máy tính cài phần mềm
diệt và phòng chống virus bản quyền
0.50
100% máy tính: 0.50
Từ 90% - dưới 100%: 0.25
Dưới 90%: 0
7.2
Cung cấp dịch vụ công
trực tuyến
5.00
7.2.1
Cung cấp dịch vụ công trực
tuyến mức 3, 4 trên tổng số TTHC của cơ quan, đơn vị
1.00
Từ 45% số TTHC được triển
khai: 1.00
Từ 30% - dưới 45% số TTHC
được triển khai:0.50
Dưới 30% số TTHC: 0
7.2.2
Tỷ lệ TTHC cung cấp trực tuyến
mức 3, 4 có phát sinh hồ sơ trong năm
1.00
Từ 50% số hồ sơ TTHC trở
lên: 1
Từ 30% - dưới 50% số hồ sơ
TTHC: 0.50
Dưới 30% số hồ sơ TTHC: 0
7.2.3
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được xử lý
trực tuyến mức độ 3
2.00
Từ 40% số hồ sơ TTHC trở
lên: 2.00
Từ 20% - dưới 40% số hồ sơ
TTHC được tính theocông thức
[
Tỷ lệ % số hồ sơ x2.00
]
40%
Dưới 20% số hồ sơ TTHC: 0
7.2.4
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được xử lý
trực tuyến mức độ 4
1.00
Từ 30% số hồ sơ TTHC trở
lên: 1.00
Từ 10% - dưới 30% số hồ sơ
TTHC được tính theocông thức
[
Tỷ lệ % số hồ sơ x1.00
]
30%
Dưới 10% số hồ sơ TTHC: 0
7.3
Thực hiện tiếp nhận hồ
sơ, trả kết quả giải quyếtTTHC qua dịch vụ bưu chính công ích
(BCCI)
2.00
7.3.1
Tỷ lệ TTHC được tiếp nhận qua
dịch vụ BCCI
1.00
Từ 10% số TTHC trở lên:
1.00
Dưới 10% số TTHC thì điểm đánh
giá được tính theocông thức
[
Tỷ lệ % số hồ sơ x1.00
]
10%
7.3.2
Tỷ lệ kết quả giải quyết TTHC
được trả qua dịch vụ BCCI
1.00
Từ 20% số hồ sơ TTHC trở
lên: 1
Dưới 20% số hồ sơ TTHC thì
điểm đánh giá được tínhtheo công thức
[
Tỷ lệ % số hồ sơ x1.00
]
20%
7.4
Áp dụng, duy trì, cải
tiến và tự công bố Hệ thốngquản lý chất lượng phù hợp theo tiêu
chuẩn quốc giaTCVN ISO 9001 trong hoạt động của cơ quan
1.50
7.4.1
Có công bố kịp thời hệ thống
QLCL phù hợp TCVN ISO 9001 áp dụng tại cơ quan, đơn vị
0.50
7.4.2
Có tổ chức đánh giá nội bộ
hàng năm
0.50
7.4.3
Kịp thời cập nhật tài liệu,
điều chỉnh, xây dựng mới các quy trình ISO theo sự thay đổi của TTHC
0.50
7.5
Tác động của cải cách đến
hiện đại hóa hành chính
3.00
7.5.1
Tính kịp thời của thông tin
được cung cấp trên Cổng/Trang thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị
1.00
ĐTXHH
7.5.2
Mức độ đầy đủ của thông tin
được cung cấp trên Cổng/Trang thông tin của cơ quan, đơn vị
1.00
ĐTXHH
7.5.3
Mức độ thuận tiện trong việc
truy cập, khai thác thông tin trên Trang thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị
0.50
ĐTXHH
7.5.4
Tính hiệu quả trong việc thực
hiện quy trình ISO
0.50
ĐTXHH
TỔNG ĐIỂM
100.00
0
Toàn văn Quyết định 190/QĐ-UBND-HC năm 2018 về chỉ số đánh giá cải cách hành chính đối với sở, ban, ngành tỉnh và Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Đồng Tháp
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số
2948/QĐ-BNV ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ Nội vụ về việc phê duyệt Đề án
“Xác định Chỉ số cải cách hành chính của các bộ, cơ quan ngang bộ, Ủy ban nhân
dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương”;
Giao Giám đốc Sở Nội vụ theo
dõi, kiểm tra việc thực hiện và định kỳ phối hợp với các sở, ngành tỉnh có liên
quan tổ chức đánh giá kết quả thực hiện cải cách hành chính của các ngành, các
cấp theo Chỉ số này, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân Tỉnh xem xét, phê duyệt.
Nơi nhận: - Như điều 3;
- BCĐ CCHC của Chính phủ;
- Bộ Nội vụ;
- TT/TU; TT/HĐND Tỉnh;
- Các PCT/UBND Tỉnh;
- Vụ CCHC;
- Cổng TTĐT tỉnh Đồng Tháp;
- Lưu: VT, SNV, BT (KSTTHC).
Hoàn thành từ 80% - 100% kế
hoạch thì điểm đánh giá được tính theo công thức
[
Tỷ lệ % hoàn thành x 2.00
]
100%
Hoàn thành dưới 80% kế hoạch:
0
1.2
Thực hiện chế độ báo
cáo CCHC
2.00
Báo cáo định kỳ quý, 6
tháng, năm về CCHC: 1
Báo cáo chuyên đề, số liệu
về CCHC: 1
1.3
Công tác kiểm tra CCHC
2.00
1.3.1
Thực hiện kiểm tra trong nội
bộ cơ quan, đơn vị trực thuộc, kiểm tra theo ngành quản lý
1.00
Hoàn thành 100% kế hoạch:
1
Dưới 100% kế hoạch: 0
1.3.2
Xử lý các vấn đề phát hiện
qua kiểm tra
1.00
Từ 80% - 100% số vấn đề phát
hiện được xử lý\kiến nghị xử lý thì điểm đánh giá được tính theo công thức
[
(Tỷ lệ % số vấn đề đã xử lý hoặc kiến nghị xử lý)x1.00
]
100%
Dưới 80% số văn bản đã xử
lý/kiến nghị xử lý: 0
1.4
Công tác tuyên truyền
CCHC
1.50
1.4.1
Mức độ hoàn thành kế hoạch
tuyên truyền CCHC
1.00
Hoàn thành 100% kế hoạch:
1.00
Hoàn thành dưới 100% kế hoạch:
0
1.4.2
Phối hợp thực hiện tuyên truyền
CCHC
0.50
Phối hợp với các cơ quan
có liên quan khi có yêu cầuthực hiện các nội dung tuyên truyền hoặc tham
gia các hình thức tuyên truyền CCHC do tỉnh thực hiện
1.5
Sáng kiến\giải pháp mới
trong cải cách hành chính
1.50
Có từ 2 sáng kiến\giải
pháp mới trở lên: 1.5
Có 1 sáng kiến\giải pháp mới:
1
Không có sáng kiến/giải
pháp mới: 0
1.6
Thực hiện các nhiệm vụ
được UBND tỉnh, Chủ tịchUBND tỉnh giao
2.00
Hoàn thành đúng tiến độ
100% số nhiệm vụ được giao trong năm: 2
Hoàn thành 100% số nhiệm vụ
được giao nhưng cónhiệm vụ hoàn thành muộn so với tiến độ: 1
Hoàn thành dưới 100% số nhiệm
vụ được giao: 0
1.7
Sự năng động, quyết tâm
của lãnh đạo trong CCHC
3.00
1.7.1
Công tác triển khai, đôn đốc
thực hiện các nội dung, nhiệm vụ CCHC của Tỉnh tại đơn vị, ngành
2.00
ĐTXHH
1.7.2
Tính kịp thời, chất lượng của
các văn bản chỉ đạo, điều hành CCHC tại đơn vị, ngành
1.00
ĐTXHH
2
HOÀN THIỆN VÀ TỔ CHỨC THỰC
HIỆN HỆ THỐNG VĂN BẢN PHÁP QUY
10.00
2.1
Theo dõi thi hành pháp
luật (TDTHPL)
2.00
2.1.1
Thực hiện các hoạt động về
TDTHPL
1.00
Thu thập thông tin về tình
hình THPL: 0.25
Kiểm tra tình hình thi hành
pháp luật: 0.25
Điều tra, khảo sát tình
hình thi hành pháp luật: 0.5
2.1.2
Xử lý kết quả theo dõi thi
hành pháp luật
1.00
Ban hành đầy đủ văn bản xử
lý/kiến nghị xử lý kết quảTDTHPL theo thẩm quyền:1
Không ban hành đầy đủ văn
bản xử lý/kiến nghị xử lýkết quả TDTHPL theo thẩm quyền:0
2.2
Xử lý VBQPPL sau rà
soát
1.50
Từ 70% - 100% số văn bản
đã được xử lý\kiến nghị xử lý thì điểm đánh giá được tính theo công thức
[
(Tỷ lệ % VB đã xử lý hoặc kiến nghị xử lý)x1.50
]
100%
Dưới 70% số văn bản đã xử lý/kiến
nghị xử lý: 0
2.3
Xử lý văn bản trái pháp
luật phát hiện qua kiểm tra
1.50
Từ 70% - 100% số văn bản
đã xử lý\kiến nghị xử lý thì điểm đánh giá được tính theo công thức
[
(Tỷ lệ % số VB đã xử lý hoặc kiến nghị xử lý)x1.50
]
100%
Dưới 70% số văn bản đã xử
lý\kiến nghị xử lý: 0
2.4
Tác động của cải cách đến
chất lượng VBQPPL dotỉnh ban hành
5.00
2.4.1
Tính đồng bộ, thống nhất của
VBQPPL thuộc ngành tham mưu UBND, HĐND bàn hành
1.00
ĐTXHH
2.4.2
Tính hợp lý của các VBQPPL
thuộc phạm vi quản lý của ngành tham mưu UBND, HĐND ban hành
1.00
ĐTXHH
2.4.3
Tính khả thi của các VBQPPL
thuộc phạm vi quản lý của ngành tham mưu UBND, HĐND ban hành
1.50
ĐTXHH
2.4.4
Tính kịp thời trong việc phát
hiện và xử lý các bất cập, vướng mắc trong tổ chức thực hiện VBQPPL thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của ngành tham mưu
1.50
ĐTXHH
3
CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
29.00
3.1
Cập nhật, công bố, công
khai TTHC
4.00
3.1.1
Cập nhật, trình UBND tỉnh
công bố TTHC thuộc thẩm quyền quản lý
2.00
Đầy đủ, kịp thời: 2
Không đầy đủ, kịp thời: 0
3.1.2
Công khai thủ tục hành chính
2.00
Công khai TTHC đầy đủ,
đúng quy định tại nơi tiếpnhận và trả kết quả và Công khai TTHC trên
Trang thông tin điện tử của cơ quan đầy đủ, đúng quy định
3.2
Thực hiện cơ chế một cửa,
cơ chế một cửa liên thông
9.00
3.2.1
Tỷ lệ TTHC được giải quyết
theo cơ chế một cửa
1.00
100% TTHC thuộc thẩm quyền:
1
Dưới 100% TTHC thuộc thẩm
quyền: 0
3.2.2
Tỷ lệ TTHC giải quyết theo cơ
chế một cửa liên thông ngang (liên thông cùng cấp)
2.00
Liên thông trong giải quyết
TTHC cùng cấp từ 6 thủtục trở lên: 2
Liên thông trong giải quyết
TTHC cùng cấp từ 3 đến 5thủ tục: 1
Dưới 3 TTHC thực hiện liên
thông: 0
3.2.3
Tỷ lệ TTHC giải quyết theo cơ
chế một cửa liên thông dọc (liên thông giữa các cấp chính quyền)
2.00
Từ 2 TTHC trở lên: 2
Dưới 2 TTHC: 0
3.2.4
Trong năm có ban hành quyết định
thực hiện TTHC liên thông mới
1.00
3.2.5
Kết quả giải quyết TTHC
3.00
Từ 95 % - 100% số hồ sơ
TTHC trong năm được giảiquyết đúng hạn thì điểm đánh giá được tính
theo công thức
[
Tỷ lệ % hồ sơ đúng hạnx3.00
]
100%
Dưới 95% số hồ sơ TTHC
trong năm được giải quyết đúng hạn: 0
3.3
Thực hiện kiểm soát
TTHC
4.50
3.3.1
Ban hành kế hoạch hoạt động
và truyền thông về kiểm soát TTHC
0.50
Ban hành đúng quy định, hướng
dẫn: 0.5
Không đúng quy định, hướng
dẫn: 0
3.3.2
Mức độ hoàn thành kế hoạch rà
soát TTHC
2.00
100% kế hoạch : 2
Từ 80% - dưới 100% số đơn
vị: 1
Dưới 80%: 0
3.3.3
Thực hiện chế độ báo cáo về
TTHC
2.00
Thực hiện đúng, đầy đủ các
báo cáo định kỳ: 2
Không đúng, đủ các báo cáo
định kỳ: 0
3.4
Công tác tiếp nhận, xử lý
phản ánh, kiến nghị (PAKN) của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền
giải quyết
1.50
3.5.1
Tổ chức thực hiện việc tiếp
nhận PAKN của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết đúng
quy định
0.50
Thực hiện đúng quy định:
0.5
Không thực hiện đúng quy định:
0
3.5.2
Xử lý PAKN của cá nhân, tổ chức
đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh
1.00
100% số PAKN được xử lý hoặc
kiến nghị xử lý: 1
Từ 90% - dưới 100% số PAKN
được xử lý hoặc kiếnnghị xử lý: 0.5
Dưới 90% số PAKN được xử
lý hoặc kiến nghị xử lý: 0
3.5
Sự hài lòng của cá
nhân, tổ chức đối với sự phục vụvà giải quyết TTHC của cơ quan
10.00
ĐTXHH
4
CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY
HÀNH CHÍNH
10.50
4.1
Thực hiện quy định của
UBND tỉnh và hướng dẫn của các bộ, ngành về tổ chức bộ máy
3.50
4.1.1
Sắp xếp tổ chức bộ máy và kiện
toàn chức năng, nhiệm vụ của các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc
1.00
Đúng quy định, phù hợp thực
tiễn: 1
Không đúng quy định: 0
4.1.2
Thực hiện quy định về cơ cấu
số lượng lãnh đạo tại các cơ quan hành chính
2.50
Thực hiện đúng quy định về
cơ cấu số lượng lãnh đạosở và tương đương: 0.5
Thực hiện đúng quy định về
cơ cấu số lượng lãnh đạocấp phòng thuộc sở và tương đương: 1
Thực hiện đúng quy định về
cơ cấu số lượng lãnh đơnvị trực thuộc: 1
4.2
Thực hiện quy định về sử
dụng biên chế được cấp có thẩm quyền giao
4.00
4.2.1
Thực hiện quy định về sử dụng
biên chế hành chính
2.00
Sử dụng không vượt quá số
lượng biên chế hành chính được giao:2
Sử dụng vượt quá số lượng
biên chế hành chính đượcgiao: 0
4.2.2
Thực hiện quy định về số lượng
người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh
2.00
Sử dụng không vượt quá số
lượng người làm việc được giao: 2
Sử dụng vượt quá số lượng
người làm việc được giao:0
4.3
Thực hiện phân cấp quản
lý
3.00
4.3.1
Thực hiện các quy định về
phân cấp quản lý do UBND tỉnh ban hành
1.00
Thực hiện đầy đủ các quy định:
1
Không thực hiện đầy đủ các
quy định: 0
4.3.2
Thực hiện kiểm tra, đánh giá
định kỳ đối với các nhiệm vụ quản lý nhà nước đã phân cấp cho cấp huyện, cấp
xã
1.00
Có thực hiện: 1
Không thực hiện: 0
4.3.3
Xử lý các vấn đề về phân cấp
phát hiện qua kiểm tra
1.00
100% số vấn đề phát hiện
được xử lý hoặc kiến nghị xửlý: 1
Dưới 100% số vấn đề phát
hiện được xử lý hoặc kiếnnghị xử lý: 0
5
XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT
LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC
14.50
5.1
Thực hiện cơ cấu công chức,
viên chức theo vị tríviệc làm
1.50
Có thực hiện đúng quy định
VTVL: 1,5
Không thực hiện đúng quy định
VTVL: 0
5.2
Tuyển dụng công chức,
viên chức
1.00
5.2.1
Thực hiện quy định về tuyển dụng
công chức
0.50
Đúng quy định: 0.5
Không đúng quy định: 0
5.2.2
Thực hiện quy định về tuyển dụng
viên chức tại các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc
0.50
Đúng quy định: 0.5
Không đúng quy định: 0
5.3
Thực hiện quy định về bổ
nhiệm vị trí lãnh đạo tạicác cơ quan hành chính
3.00
100% số lãnh đạo cấp phòng
thuộc sở và tương đươngđược bổ nhiệm đúng quy định: 1,5
100% số lãnh đạo đơn vị, lãnh
đạo cấp phòng của đơnvị trực thuộc được bổ nhiệm đúng quy định: 1,5
5.4
Đánh giá, phân loại
công chức, viên chức
1.50
5.4.1
Thực hiện trình tự, thủ tục đánh
giá, phân loại công chức, viên chức theo quy định
0.50
Đúng quy định: 0.5
Không đúng quy định: 0
5.4.2
Chấp hành kỷ luật, kỷ cương hành
chính của cán bộ, công chức, viên chức
1.00
Trong năm không có cán bộ,
công chức, viên chức làmviệc tại cơ quan bị kỷ luật từ mức khiển
trách trở lên: 1
Có cán bộ, công chức, viên
chức bị kỷ luật từ khiểntrách trở lên: 0
5.5
Mức độ hoàn thành kế hoạch
đào tạo, bồi dưỡng cánbộ, công chức, viên chức
1.00
Hoàn thành từ 80% - 100% kế
hoạch thì điểm đánh giá được tính theo công thức
[
Tỷ lệ % hoàn thànhx1.00
]
100%
Hoàn thành dưới 80% kế hoạch:
0
5.6
Tác động của cải cách đến
quản lý cán bộ, công chức
2.00
5.6.1
Tình trạng tiêu cực trong tuyển
dụng, bổ nhiệm công chức, viên chức
1.00
ĐTXHH
5.6.2
Tính công khai, minh bạch
trong công tác tuyển dụng, bổ nhiệm công chức, viên chức
1.00
ĐTXHH
5.7
Tác động của cải cách đến
chất lượng đội ngũ côngchức, viên chức
4.50
5.7.1
Năng lực chuyên môn của công
chức trong phối hợp, xử lý công việc
1.50
ĐTXHH
5.7.2
Tinh thần trách nhiệm của
công chức trong phối hợp, xử lý công việc
1.50
ĐTXHH
5.7.3
Tình trạng công chức lợi dụng
chức vụ, quyền hạn để trục lợi cá nhân trong phối hợp, xử lý công việc
1.50
ĐTXHH
6
CẢI CÁCH TÀI CHÍNH CÔNG
4.00
6.1
Thực hiện cơ chế tự chủ,
tự chịu trách nhiệm về sửdụng kinh phí quản lý hành chính
1.00
Đúng quy định: 1
Không đúng quy định: 0
6.2
Thực hiện tiết kiệm
kinh phí hành chính, tăng thunhập trong cơ quan
1.00
Có thực hiện tăng thu nhập:1
Không tăng thu nhập: 0
6.3
Tác động của cải cách đến
quản lý tài chính công
2.00
6.3.1
Thực hiện tiết kiệm, chống
lãng phí trong quản lý, sử dụng kinh phí của cơ quan, đơn vị
1.00
ĐTXHH
6.3.2
Tính hiệu quả của việc thực
hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản
lý hành chính
1.00
ĐTXHH
7
HIỆN ĐẠI HÓA HÀNH CHÍNH
17.50
7.1
Ứng dụng công nghệ thông
tin (CNTT) của tỉnh
6.50
7.1.1
Mức độ hoàn thành kế hoạch ứng
dụng CNTT
1.50
Hoàn thành từ 80% - 100% kế
hoạch thì điểm đánh giá được tính theo công thức
[
Tỷ lệ % hoàn thànhx1.50
]
100%
Hoàn thành dưới 80% kế hoạch:
0
7.1.2
Tỷ lệ trao đổi văn bản điện tử
(có ký số) giữa các cơ quan hành chính nhà nước trên phần mềm quản lý văn bản
và điều hành
1.50
Từ 90% số văn bản trở lên:
1.50
Từ 80% đến dưới 90%: 1.00
Dưới 80%: 0
7.1.3
Mức độ sử dụng thư điện tử công
vụ trong trao đổi công việc của cán bộ, công chức cơ quan, đơn vị
1.00
Từ 95% trở lên: 1.00
Từ 80% đến dưới 95%: 0.50
Dưới 80% số văn bản: 0
7.1.4
Trang thông tin điện tử
cung cấp đầy đủ nội dung theoNghị định số 43/2011/NĐ-CP của Chính phủ
0.5
7.1.5
Tỷ lệ máy tính cài đặt phần
mềm nguồn mở
1.00
Tỷ lệ máy trạm cài đặt phần
mềm nguồn mởOpenOffice từ 90% trở lên: 1.00
Tỷ lệ máy chủ cài đặt hệ
thống điều hành nguồn mở đạttừ 50% trở lên: 0.50
Dưới 50%: 0
7.1.6
Tỷ lệ máy tính cài phần mềm
diệt và phòng chống virus bản quyền
0.50
100% máy tính: 0.50
Từ 90% - dưới 100%: 0.25
Dưới 90%: 0
7.2
Cung cấp dịch vụ công
trực tuyến
5.00
7.2.1
Cung cấp dịch vụ công trực
tuyến mức 3, 4 trên tổng số TTHC của cơ quan, đơn vị
1.00
Từ 20% số TTHC được triển
khai: 1
Từ 10% - dưới 20% số TTHC
được triển khai:0.50
Dưới 10% số TTHC: 0
7.2.2
Tỷ lệ TTHC cung cấp trực tuyến
mức 3, 4 có phát sinh hồ sơ trong năm
1.00
Từ 50% số TTHC trở lên: 1
Từ 30% - dưới 50% số TTHC:
0.50
Dưới 30% số TTHC: 0
7.2.3
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được xử lý
trực tuyến mức độ 3
2.00
Từ 40% số hồ sơ TTHC trở
lên: 2.00
Từ 20% - dưới 40% số hồ sơ
TTHC được tính theo công thức
[
Tỷ lệ % số hồ sơ x2.00
]
40%
Dưới 20% số hồ sơ TTHC: 0
7.2.4
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được xử lý
trực tuyến mức độ 4
1.00
Từ 10% số hồ sơ TTHC trở
lên: 1.00
Từ 5% - dưới 10% số hồ sơ
TTHC được tính theo côngthức
[
Tỷ lệ % số hồ sơ x1.00
]
10%
Dưới 10% số hồ sơ TTHC: 0
7.3
Thực hiện tiếp nhận hồ
sơ, trả kết quả giải quyếtTTHC qua dịch vụ bưu chính công ích
(BCCI)
2.50
7.3.1
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được tiếp nhận
qua dịch vụ BCCI
1.00
Từ 10% số hồ sơ TTHC trở
lên: 1.00
Dưới 10% số hồ sơ TTHC thì
điểm đánh giá được tính theo công thức
[
Tỷ lệ % số hồ sơ x1.00
]
10%
7.3.2
Tỷ lệ kết quả giải quyết TTHC
được trả qua dịch vụ BCCI
1.50
Từ 20% số hồ sơ TTHC trở
lên: 1.50
Dưới 20% số hồ sơ TTHC thì
điểm đánh giá được tínhtheo công thức
[
Tỷ lệ % số hồ sơ x1.50
]
20%
7.4
Áp dụng, duy trì, cải
tiến và tự công bố Hệ thốngquản lý chất lượng phù hợp theo
tiêu chuẩn quốc giaTCVN ISO 9001 trong hoạt động của cơ quan
1.50
7.4.1
Có công bố kịp thời hệ thống
QLCL phù hợp TCVN ISO 9001 áp dụng tại cơ quan, đơn vị
0.50
7.4.2
Có tổ chức đánh giá nội bộ
hàng năm
0.50
7.4.3
Kịp thời cập nhật tài liệu,
điều chỉnh, xây dựng mới các quy trình ISO theo sự thay đổi của TTHC
0.50
7.5
Tác động của cải cách đến
hiện đại hóa hành chính
2.00
7.5.1
Tính kịp thời của thông tin
được cung cấp trên Cổng/Trang thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị
0.50
ĐTXHH
7.5.2
Mức độ đầy đủ của thông tin
được cung cấp trên Cổng/Trang thông tin của cơ quan, đơn vị
0.50
ĐTXHH
7.5.3
Mức độ thuận tiện trong việc
truy cập, khai thác thông tin trên Trang thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị
Hoàn thành từ 80% - 100% kế
hoạch thì điểm đánh giá được tính theo công thức
[
Tỷ lệ % hoàn thành x 2.00
]
100%
Hoàn thành dưới 80% kế hoạch:
0
1.2
Thực hiện chế độ báo
cáo CCHC
2.00
Báo cáo định kỳ quý, năm về
CCHC: 1
Báo cáo chuyên đề, số liệu
về CCHC: 1
1.3
Công tác kiểm tra CCHC
2.00
1.3.1
Thực hiện kiểm tra theo kế hoạch
đã ban hành
1.00
Đạt 100% kế hoạch: 1
Dưới 100%: 0
1.3.2
Xử lý các vấn đề phát hiện
qua kiểm tra
1.00
100% số vấn đề phát hiện
được xử lý\kiến nghị xử lý: 1
Dưới 100% số vấn đề phát
hiện xử lý/kiến nghị xử lý: 0
1.4
Công tác tuyên truyền
CCHC
1.50
Hoàn thành 100% kế hoạch
tuyên truyền: 1
Có các hình thức tuyên
truyền mới, hiệu quả: 0.5
1.5
Sáng kiến\giải pháp mới
trong cải cách hành chính
1.50
Có từ 2 sáng kiến\giải
pháp mới trở lên: 1.5
Có 1 sáng kiến\giải pháp mới:
1
Không có sáng kiến/giải
pháp mới: 0
1.6
Thực hiện các nhiệm vụ
được UBND tỉnh, Chủ tịchUBND tỉnh giao
1.50
Hoàn thành nhiệm vụ và
đúng tiến độ 100% số nhiệmvụ được giao trong năm: 1,5
Hoàn thành 100% số nhiệm vụ
được giao nhưng cónhiệm vụ hoàn thành muộn so với tiến độ: 1
Hoàn thành dưới 100% số
nhiệm vụ được giao: 0
1.7
Sự năng động, quyết tâm
của lãnh đạo trong CCHC
3.00
1.7.1
Công tác triển khai, đôn đốc
thực hiện các nội dung, nhiệm vụ CCHC của Tỉnh tại địa phương
2.00
ĐTXHH
1.7.2
Tính kịp thời, chất lượng của
các văn bản chỉ đạo, điều hành CCHC tại địa phương
1.00
ĐTXHH
2
HOÀN THIỆN VÀ TỔ CHỨC THỰC
HIỆN HỆ THỐNG VĂN BẢN PHÁP QUY
10.00
2.1
Theo dõi thi hành pháp
luật (TDTHPL)
2.00
2.1.1
Thực hiện các hoạt động về
TDTHPL
1.00
Thu thập thông tin về tình
hình THPL: 0.25
Kiểm tra tình hình thi
hành pháp luật: 0.25
Điều tra, khảo sát tình
hình thi hành pháp luật: 0.5
2.1.2
Xử lý kết quả theo dõi thi
hành pháp luật
1.00
Ban hành đầy đủ văn bản xử
lý/kiến nghị xử lý kết quảTDTHPL theo thẩm quyền:1
Không ban hành đầy đủ văn
bản xử lý/kiến nghị xử lýkết quả TDTHPL theo thẩm quyền:0
2.2
Xử lý VBQPPL sau rà
soát
1.50
Từ 70% - 100% số văn bản đã
được xử lý\kiến nghị xử lý thì điểm đánh giá được tính theo công thức
[
(Tỷ lệ % VB đã xử lý hoặc kiến nghị xử lý)x1.50
]
100%
Dưới 70% số văn bản đã xử
lý/kiến nghị xử lý: 0
2.3
Xử lý văn bản trái pháp
luật phát hiện qua kiểm tra
1.50
Từ 70% - 100% số văn bản
đã xử lý\kiến nghị xử lý thì điểm đánh giá được tính theo công thức
[
(Tỷ lệ % số VB đã xử lý hoặc kiến nghị xử lý)x1.50
]
100%
Dưới 70% số văn bản đã xử
lý\kiến nghị xử lý: 0
2.4
Tác động của cải cách đến
chất lượng VBQPPL dotỉnh ban hành
5.00
2.4.1
Tính đồng bộ, thống nhất của VBQPPL
của địa phương ban hành
1.00
ĐTXHH
2.4.2
Tính hợp lý của các VBQPPL của
địa phương ban hành
1.00
ĐTXHH
2.4.3
Tính khả thi của các VBQPPL của
địa phương ban hành
1.50
ĐTXHH
2.4.4
Tính kịp thời trong việc phát
hiện và xử lý các bất cập, vướng mắc trong tổ chức thực hiện VBQPPL của địa
phương ban hành
1.50
ĐTXHH
3
CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
29.00
3.1
Cập nhật, công khai
TTHC
3.00
Công khai TTHC đầy đủ,
đúng quy định tại nơi tiếpnhận và trả kết quả cấp huyện, cấp xã và
Công khai TTHC trên Trang thông tin điện tử của huyện đầy đủ, đúng quy định:
3
3.2
Thực hiện cơ chế một cửa,
cơ chế một cửa liên thông
10.00
3.2.1
Tỷ lệ TTHC được giải quyết
theo cơ chế một cửa
2.00
100% TTHC thuộc thẩm quyền:
2
Dưới 100% TTHC thuộc thẩm
quyền: 0
3.2.2
Tỷ lệ TTHC giải quyết theo cơ
chế một cửa liên thông ngang (liên thông cùng cấp)
2.00
Liên thông trong giải quyết
TTHC cùng cấp từ 8 thủtục trở lên: 2
Liên thông trong giải quyết
TTHC cùng cấp từ 6 đếndưới 8 thủ tục: 1
Liên thông trong giải quyết
TTHC cùng cấp từ 4 đếndưới 6 thủ tục: 0,5
Dưới 4 TTHC thực hiện liên
thông: 0
3.2.3
Tỷ lệ TTHC giải quyết theo cơ
chế một cửa liên thông dọc (liên thông giữa các cấp chính quyền)
2.00
Từ 8 TTHC trở lên: 2
Dưới 8 TTHC: 0
3.2.4
Trong năm có ban hành quyết định
thực hiện TTHC liên thông mới
1.00
3.2.5
Kết quả giải quyết TTHC
3.00
Từ 95 % - 100% số hồ sơ TTHC
trong năm được giảiquyết đúng hạn thì điểm đánh giá được tính theo
công thức
[
Tỷ lệ % hồ sơ đúng hạnx3.00
]
100%
Dưới 95% số hồ sơ TTHC
trong năm được giải quyếtđúng hạn: 0
3.3
Thực hiện kiểm soát
TTHC
4.50
3.3.1
Ban hành kế hoạch hoạt động
và truyền thông về kiểm soát TTHC
0.50
Ban hành đúng quy định, hướng
dẫn: 0.5
Không đúng quy định, hướng
dẫn: 0
3.3.2
Mức độ hoàn thành kế hoạch rà
soát TTHC
2.00
100% kế hoạch : 2
Từ 80% - dưới 100% số đơn
vị: 1
Dưới 80%: 0
3.3.3
Thực hiện chế độ báo cáo về
TTHC
2.00
Thực hiện đúng, đầy đủ các
báo cáo định kỳ: 2
Không đúng, đủ các báo cáo
định kỳ: 0
3.4
Công tác tiếp nhận, xử
lý phản ánh, kiến nghị(PAKN) của cá nhân, tổ chức đối với TTHC
thuộc thẩm quyền giải quyết
1.50
3.5.1
Tổ chức thực hiện việc tiếp
nhận PAKN của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết đúng
quy định
0.50
Thực hiện đúng quy định:
0.5
Không thực hiện đúng quy định:
0
3.5.2
Xử lý PAKN của cá nhân, tổ chức
đối với TTHC thuộc
1.00
thẩm quyền giải quyết của tỉnh
100% số PAKN được xử lý hoặc
kiến nghị xử lý: 1
Từ 90% - dưới 100% số PAKN
được xử lý hoặc kiếnnghị xử lý: 0.5
Dưới 90% số PAKN được xử
lý hoặc kiến nghị xử lý: 0
3.5
Sự hài lòng của cá
nhân, tổ chức đối với sự phục vụvà giải quyết TTHC của địa
phương
10.00
ĐTXHH
4
CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY
HÀNH CHÍNH
10.00
4.1
Thực hiện quy định của
UBND tỉnh và hướng dẫncủa các bộ, ngành về tổ chức bộ máy
3.50
4.1.1
Sắp xếp tổ chức bộ máy và kiện
toàn chức năng, nhiệm vụ của các phòng chuyên môn cấp huyện và các đơn vị sự
nghiệp trực thuộc
1.00
Đúng quy định, phù hợp thực
tiễn: 1
Không đúng quy định: 0
4.1.2
Thực hiện quy định về cơ cấu
số lượng lãnh đạo tại các cơ quan hành chính
2.50
Thực hiện đúng quy định về
cơ cấu số lượng lãnh đạophòng chuyên môn thuộc huyện: 2
Thực hiện đúng quy định về
cơ cấu số lượng lãnh đơnvị sự nghiệp: 0,5
4.2
Thực hiện quy định về sử
dụng biên chế được cấp cóthẩm quyền giao
4.00
4.2.1
Thực hiện quy định về sử dụng
biên chế hành chính
2.00
Sử dụng không vượt quá số
lượng biên chế hành chính được giao:2
Sử dụng vượt quá số lượng
biên chế hành chính được giao: 0
4.2.2
Thực hiện quy định về số lượng
người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập
2.00
Sử dụng không vượt quá số
lượng người làm việc đượcgiao: 2
Sử dụng vượt quá số lượng
người làm việc được giao:0
4.3
Thực hiện phân cấp quản
lý
2.50
4.3.1
Thực hiện các quy định về
phân cấp quản lý do UBND tỉnh ban hành
1.00
Thực hiện đầy đủ các quy định:
1
Không thực hiện đầy đủ các
quy định: 0
4.3.2
Thực hiện kiểm tra, đánh giá
định kỳ đối với các nhiệm vụ quản lý nhà nước đã phân cấp
0.50
Có thực hiện: 0.5
Không thực hiện: 0
4.3.3
Xử lý các vấn đề về phân cấp
phát hiện qua kiểm tra
1.00
100% số vấn đề phát hiện
được xử lý hoặc kiến nghị xửlý: 1
Dưới 100% số vấn đề phát
hiện được xử lý hoặc kiếnnghị xử lý: 0
5
XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT
LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC
15.50
5.1
Thực hiện cơ cấu công
chức, viên chức theo vị tríviệc làm
1.50
Có thực hiện đúng quy định
VTVL: 1,5
Không thực hiện đúng quy định
VTVL: 0
5.2
Tuyển dụng công chức,
viên chức
1.00
5.2.1
Thực hiện quy định về tuyển dụng
công chức
0.50
Đúng quy định: 0.5
Không đúng quy định: 0
5.2.2
Thực hiện quy định về tuyển dụng
viên chức tại các đơn vị sự nghiệp công lập
0.50
Đúng quy định: 0.5
Không đúng quy định: 0
5.3
Thực hiện quy định về bổ
nhiệm vị trí lãnh đạo tạicác cơ quan hành chính
3.00
100% số lãnh đạo phòng
chuyên môn được bổ nhiệmđúng quy định: 1,5
100% số lãnh đạo đơn vị sự
nghiệp công lập được bổnhiệm đúng quy định: 1,5
5.4
Đánh giá, phân loại
công chức, viên chức
2.00
5.4.1
Thực hiện trình tự, thủ tục
đánh giá, phân loại công chức, viên chức theo quy định
0.50
Đúng quy định: 0.5
Không đúng quy định: 0
5.4.2
Chấp hành kỷ luật, kỷ cương
hành chính của cán bộ, công chức, viên chức
1.50
Trong năm không có cán bộ,
công chức, viên chức làmviệc tại cơ quan cấp huyện bị kỷ luật từ mức
khiển trách trở lên: 1
Trong năm không có cán bộ,
công chức cấp xã bị kỷluật với hình thức cảnh cáo trở lên: 0,5
5.5
Mức độ hoàn thành kế hoạch
đào tạo, bồi dưỡng cánbộ, công chức, viên chức
1.00
Hoàn thành từ 80% - 100% kế
hoạch thì điểm đánh giá được tính theo công thức
[
Tỷ lệ % hoàn thànhx1.00
]
100%
Hoàn thành dưới 80% kế hoạch:
0
5.6
Cán bộ, công chức cấp
xã
2.00
5.6.1
Tỷ lệ cán bộ đạt chuẩn
100% cán bộ đạt chuẩn: 1
Từ 95 đến dưới 100% cán bộ
đạt chuẩn: 0,5
Dưới 95% cán bộ đạt chuẩn:
0
5.6.2
Tỷ lệ công chức đạt chuẩn
100% công chức đạt chuẩn:
1
Từ 95 đến dưới 100% công
chức đạt chuẩn: 0,5
Dưới 95% công chức đạt chuẩn:
0
5.7
Tác động của cải cách đến
quản lý cán bộ, công chức
2.00
5.7.1
Tình trạng tiêu cực trong tuyển
dụng, bổ nhiệm công chức, viên chức
1.00
ĐTXHH
5.7.2
Tính công khai, minh bạch trong
công tác tuyển dụng, bổ nhiệm công chức, viên chức
1.00
ĐTXHH
5.8
Tác động của cải cách đến
chất lượng đội ngũ công chức, viên chức
3.00
5.8.1
Năng lực chuyên môn của công chức
trong phối hợp, xử lý công việc
1.00
ĐTXHH
5.8.2
Tinh thần trách nhiệm của
công chức trong phối hợp, xử lý công việc
1.00
ĐTXHH
5.8.3
Tình trạng công chức lợi dụng
chức vụ, quyền hạn để trục lợi cá nhân trong phối hợp, xử lý công việc
1.00
ĐTXHH
6
CẢI CÁCH TÀI CHÍNH CÔNG
4.00
6.1
Thực hiện cơ chế tự chủ,
tự chịu trách nhiệm về sửdụng kinh phí quản lý hành chính
1.00
Đúng quy định: 1.00
Không đúng quy định: 0
6.2
Thực hiện tiết kiệm
kinh phí hành chính, tăng thunhập trong cơ quan chuyên môn cấp
huyện, ĐVHCcấp xã
1.00
100% có thực hiện tăng thu
nhập:1
Dưới 100% không tăng thu
nhập: 0
6.3
Tác động của cải cách đến
quản lý tài chính công
2.00
6.3.1
Thực hiện tiết kiệm, chống
lãng phí trong quản lý, sử dụng kinh phí của cơ quan, đơn vị
1.00
ĐTXHH
6.3.2
Tính hiệu quả của việc thực
hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản
lý hành chính
1.00
ĐTXHH
7
HIỆN ĐẠI HÓA HÀNH CHÍNH
17.50
7.1
Ứng dụng công nghệ
thông tin (CNTT) của tỉnh
6.00
7.1.1
Mức độ hoàn thành kế hoạch ứng
dụng CNTT
1.50
Hoàn thành từ 80% - 100% kế
hoạch thì điểm đánh giá được tính theo công thức
[
Tỷ lệ % hoàn thànhx1.50
]
100%
Hoàn thành dưới 80% kế hoạch:
0
7.1.2
Tỷ lệ trao đổi văn bản điện tử
(có ký số) giữa các cơ quan hành chính nhà nước trên phần mềm quản lý văn bản
và điều hành
1.50
Từ 90% số văn bản trở lên:
1.50
Từ 80% đến dưới 90%: 1.00
Dưới 80%: 0
7.1.3
Mức độ sử dụng thư điện tử
công vụ trong trao đổi công việc của cán bộ, công chức cơ quan, đơn vị
1.00
Từ 95% trở lên: 1.00
Từ 80% đến dưới 95%: 0.50
Dưới 80% số văn bản: 0
7.1.4
Trang thông tin điện tử
cung cấp đầy đủ nội dung theoNghị định số 43/2011/NĐ-CP của Chính phủ
0.5
7.1.5
Tỷ lệ máy tính cài đặt phần
mềm nguồn mở
1.00
Tỷ lệ máy trạm cài đặt phần
mềm nguồn mởOpenOffice từ 90% trở lên: 1.00
Tỷ lệ máy chủ cài đặt hệ
thống điều hành nguồn mở đạttừ 50% trở lên: 0.50
Dưới 50%: 0
7.1.6
Tỷ lệ máy tính cài phần mềm
diệt và phòng chống virus bản quyền
0.50
100% máy tính: 0.50
Từ 90% - dưới 100%: 0.25
Dưới 90%: 0
7.2
Cung cấp dịch vụ công
trực tuyến
5.00
7.2.1
Cung cấp dịch vụ công trực
tuyến mức 3, 4 trên tổng số TTHC của cơ quan, đơn vị
1.00
Từ 45% số TTHC được triển
khai: 1.00
Từ 30% - dưới 45% số TTHC
được triển khai:0.50
Dưới 30% số TTHC: 0
7.2.2
Tỷ lệ TTHC cung cấp trực tuyến
mức 3, 4 có phát sinh hồ sơ trong năm
1.00
Từ 50% số hồ sơ TTHC trở
lên: 1
Từ 30% - dưới 50% số hồ sơ
TTHC: 0.50
Dưới 30% số hồ sơ TTHC: 0
7.2.3
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được xử lý
trực tuyến mức độ 3
2.00
Từ 40% số hồ sơ TTHC trở
lên: 2.00
Từ 20% - dưới 40% số hồ sơ
TTHC được tính theocông thức
[
Tỷ lệ % số hồ sơ x2.00
]
40%
Dưới 20% số hồ sơ TTHC: 0
7.2.4
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được xử lý
trực tuyến mức độ 4
1.00
Từ 30% số hồ sơ TTHC trở
lên: 1.00
Từ 10% - dưới 30% số hồ sơ
TTHC được tính theocông thức
[
Tỷ lệ % số hồ sơ x1.00
]
30%
Dưới 10% số hồ sơ TTHC: 0
7.3
Thực hiện tiếp nhận hồ
sơ, trả kết quả giải quyếtTTHC qua dịch vụ bưu chính công ích
(BCCI)
2.00
7.3.1
Tỷ lệ TTHC được tiếp nhận qua
dịch vụ BCCI
1.00
Từ 10% số TTHC trở lên:
1.00
Dưới 10% số TTHC thì điểm đánh
giá được tính theocông thức
[
Tỷ lệ % số hồ sơ x1.00
]
10%
7.3.2
Tỷ lệ kết quả giải quyết TTHC
được trả qua dịch vụ BCCI
1.00
Từ 20% số hồ sơ TTHC trở
lên: 1
Dưới 20% số hồ sơ TTHC thì
điểm đánh giá được tínhtheo công thức
[
Tỷ lệ % số hồ sơ x1.00
]
20%
7.4
Áp dụng, duy trì, cải
tiến và tự công bố Hệ thốngquản lý chất lượng phù hợp theo tiêu
chuẩn quốc giaTCVN ISO 9001 trong hoạt động của cơ quan
1.50
7.4.1
Có công bố kịp thời hệ thống
QLCL phù hợp TCVN ISO 9001 áp dụng tại cơ quan, đơn vị
0.50
7.4.2
Có tổ chức đánh giá nội bộ
hàng năm
0.50
7.4.3
Kịp thời cập nhật tài liệu,
điều chỉnh, xây dựng mới các quy trình ISO theo sự thay đổi của TTHC
0.50
7.5
Tác động của cải cách đến
hiện đại hóa hành chính
3.00
7.5.1
Tính kịp thời của thông tin
được cung cấp trên Cổng/Trang thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị
1.00
ĐTXHH
7.5.2
Mức độ đầy đủ của thông tin
được cung cấp trên Cổng/Trang thông tin của cơ quan, đơn vị
1.00
ĐTXHH
7.5.3
Mức độ thuận tiện trong việc
truy cập, khai thác thông tin trên Trang thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị