Quyết định 1853/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Trị
Số hiệu | 1853/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 09/06/2025 |
Ngày có hiệu lực | 09/06/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Trị |
Người ký | Lê Đức Tiến |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1853/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 09 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 290/QĐ-UBND ngày 07/02/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Trị;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Trị (Có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ căn cứ Quy trình được phê duyệt, thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số 1853/QĐ-UBND ngày 09 tháng 06 năm 2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Trị)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Tổng thời gian giải quyết |
Các bước thực hiện |
Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện |
Thời gian chi tiết (có thể tính theo ngày/giờ) |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
I |
Lĩnh vực Hoạt động Khoa học và Công nghệ |
|
|
|
|||
1 |
Hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ |
15 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ; thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
9 ngày |
Phòng QLCN&ĐMST |
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở duyệt |
0,5 ngày |
Phòng QLCN&ĐMST |
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 4 |
Phê duyệt kết quả thẩm định, chuyển kết quả cho Văn phòng để chuyển UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Sở KH&CN |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Một cửa Sở |
|||
Bước 6 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Một cửa VP.UBND tỉnh |
|||
Bước 7 |
Phân công xử lý hồ sơ |
0,25 ngày |
VP.UBND tỉnh |
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh |
|||
Bước 8 |
Thẩm định hồ sơ |
2 ngày |
Phòng KGVX |
Chuyên viên |
|||
Bước 9 |
Rà soát, duyệt hồ sơ |
0,25 ngày |
VP.UBND tỉnh |
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh |
|||
Bước 10 |
UBND tỉnh phê duyệt |
1 ngày |
UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
|||
Bước 11 |
Tiếp nhân và chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
0,25 ngày |
Trung tâm PV HCC tỉnh |
Một cửa VP.UBND tỉnh |
|||
Bước 12 |
Tiếp nhận kết quả |
0,25 ngày |
Trung tâm Phục vụ HCC |
Một cửa Sở |
|||
Bước 13 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
Trung tâm Phục vụ HCC |
Một cửa Sở |
|||
2 |
Hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ 2.001137.000.00.00.H50 |
15 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ; thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
9 ngày |
Phòng QLCN&ĐMST |
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở duyệt |
0,5 ngày |
Phòng QLCN&ĐMST |
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 4 |
Phê duyệt kết quả thẩm định, chuyển kết quả cho Văn phòng để chuyển UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Sở KH&CN |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Một cửa Sở |
|||
Bước 6 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Một cửa VP.UBND tỉnh |
|||
Bước 7 |
Phân công xử lý hồ sơ |
0,25 ngày |
VP.UBND tỉnh |
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh |
|||
Bước 8 |
Thẩm định hồ sơ |
2 ngày |
Phòng KGVX |
Chuyên viên |
|||
Bước 9 |
Rà soát, duyệt hồ sơ |
0,5 ngày |
VP.UBND tỉnh |
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh |
|||
Bước 9 |
UBND tỉnh phê duyệt |
1 ngày |
UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
|||
Bước 10 |
Tiếp nhân và chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
0,25 ngày |
Trung tâm PV HCC tỉnh |
Một cửa VP.UBND tỉnh |
|||
Bước 11 |
Tiếp nhận kết quả |
0,25 ngày |
Trung tâm Phục vụ HCC |
Một cửa Sở |
|||
Bước 12 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
Trung tâm Phục vụ HCC |
Một cửa Sở |
|||
3 |
Hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ 1.002690.000.00.00.H50 |
15 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ; thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
9 ngày |
Phòng QLCN&ĐMST |
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở duyệt |
0,5 ngày |
Phòng QLCN&ĐMST |
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 4 |
Phê duyệt kết quả thẩm định, chuyển kết quả cho Văn phòng để chuyển UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Sở KH&CN |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Một cửa Sở |
|||
Bước 6 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Một cửa VP.UBND tỉnh |
|||
Bước 7 |
Phân công xử lý hồ sơ |
0,25 ngày |
VP.UBND tỉnh |
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh |
|||
Bước 8 |
Thẩm định hồ sơ |
2 ngày |
Phòng KGVX |
Chuyên viên |
|||
Bước 9 |
Rà soát, duyệt hồ sơ |
0,25 ngày |
VP.UBND tỉnh |
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh |
|||
Bước 10 |
UBND tỉnh phê duyệt |
1 ngày |
UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
|||
Bước 11 |
Tiếp nhân và chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
0,25 ngày |
Trung tâm PV HCC tỉnh |
Một cửa VP.UBND tỉnh |
|||
Bước 12 |
Tiếp nhận kết quả |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC |
Một cửa Sở |
|||
Bước 13 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
Trung tâm PVHCC |
Một cửa Sở |
|||
4 |
Hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ. 2.001643.000.00.00.H50 |
15 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ; thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
9 ngày |
Phòng QLCN&ĐMST |
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở duyệt |
0,5 ngày |
Phòng QLCN&ĐMST |
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 4 |
Phê duyệt kết quả thẩm định, chuyển kết quả cho Văn phòng để chuyển UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Sở KH&CN |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Một cửa Sở |
|||
Bước 6 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Một cửa VP.UBND tỉnh |
|||
Bước 7 |
Phân công xử lý hồ sơ |
0,25 ngày |
VP.UBND tỉnh |
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh |
|||
Bước 8 |
Thẩm định hồ sơ |
2 ngày |
Phòng KGVX |
Chuyên viên |
|||
Bước 9 |
Rà soát, duyệt hồ sơ |
0,25 ngày |
VP.UBND tỉnh |
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh |
|||
Bước 10 |
UBND tỉnh phê duyệt |
1 ngày |
UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
|||
Bước 11 |
Tiếp nhân và chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
0,25 ngày |
Trung tâm PV HCC tỉnh |
Một cửa VP.UBND tỉnh |
|||
Bước 12 |
Tiếp nhận kết quả |
0,25 ngày |
Trung tâm Phục vụ HCC |
Một cửa Sở |
|||
Bước 13 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
Trung tâm Phục vụ HCC |
Một cửa Sở |
|||
5 |
Xác định nhiệm vụ KH&CN cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước 2.002709.H50 |
65 ngày |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Tổng hợp danh mục đề xuất nhiệm vụ; Thẩm định danh mục nhiệm vụ KH&CN |
29 ngày |
Phòng QLKH |
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở duyệt |
0,5 ngày |
Phòng QLKH |
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 5 |
Phê duyệt hồ sơ |
10 ngày |
Sở KH&CN |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 6 |
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Một cửa Sở |
|||
Bước 7 |
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Một cửa Sở |
|||
Bước 8 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Một cửa VP.UBND tỉnh |
|||
Bước 9 |
Phân công xử lý hồ sơ |
0,25 ngày |
VP.UBND tỉnh |
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh |
|||
Bước 10 |
Thẩm định hồ sơ |
3 ngày |
Phòng KGVX |
Chuyên viên |
|||
Bước 11 |
Rà soát, duyệt hồ sơ |
0,25 ngày |
VP.UBND tỉnh |
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh |
|||
Bước 12 |
UBND tỉnh phê duyệt |
5 ngày |
UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
|||
Bước 13 |
Tiếp nhân và chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
0,25 ngày |
Trung tâm PV HCC tỉnh |
Một cửa VP.UBND tỉnh |
|||
Bước 14 |
Tiếp nhận kết quả từ UBND tỉnh và chuyển kết quả phê duyệt nhiệm vụ KH&CN cho Phòng QLKH |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
|||
Bước 15 |
Tiếp nhận kết quả phê duyệt, tham mưu Thông báo danh mục nhiệm vụ KH&CN cấp tỉnh để tuyển chọn |
07 ngày |
Phòng QLKH |
Chuyên viên |
|||
Bước 16 |
Trình Ban Giám đốc ra Thông báo danh mục nhiệm vụ KH&CN cấp tỉnh để tuyển chọn |
03 ngày |
Phòng QLKH |
Trưởng phòng |
|||
Bước 17 |
Thông báo danh mục nhiệm vụ KH&CN cấp tỉnh để tuyển chọn |
4 ngày |
Sở KH&CN |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 18 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
|||
Bước 19 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
|||
6 |
Đăng ký tham gia tuyển chọn nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước |
82 ngày |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Thẩm định nội dung hồ sơ đăng ký tham gia tuyển chọn nhiệm vụ KH&CN cấp tỉnh. |
20 ngày |
Phòng QLKH |
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Trình Lãnh đạo Sở kết quả thẩm định nội dung nhiệm vụ KH&CN cấp tỉnh, chuyển kết quả tổ thẩm định kinh phí cho Phòng KHTC |
0,5 ngày |
Phòng QLKH |
Trưởng phòng |
|||
Bước 5 |
Thẩm định kinh phí hồ sơ đăng ký tham gia tuyển chọn nhiệm vụ KH&CN cấp tỉnh. |
15 ngày |
Phòng KHTC |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Trình Lãnh đạo Sở ký biên bản tổ Thẩm định kinh phí nhiệm vụ KH&CN cấp tỉnh, chuyển kết quả tổ thẩm định kinh phí cho Phòng QLKH để tham mưu Ban Giám đốc Sở trình UBND tỉnh phê duyệt tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ KH&CN cấp tỉnh. |
03 ngày |
Phòng KHTC |
Trưởng phòng |
|||
Bước 7 |
Lãnh đạo Sở kí Biên bản thẩm định kinh phí, chuyển hồ sơ cho Phòng QLKH. |
02 ngày |
Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 8 |
Tiếp nhận kết quả tổ thẩm định kinh phí cho Phòng QLKH để tham mưu Ban Giám đốc Sở trình UBND tỉnh phê duyệt tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ KH&CN cấp tỉnh. |
6 ngày |
Phòng QLKH |
Chuyên viên |
|||
Bước 9 |
Trình Ban Giám đốc Sở Tờ trình UBND tỉnh phê duyệt |
02 ngày |
Phòng QLKH |
Trưởng phòng |
|||
Bước 10 |
Ban Giám đốc Sở trình UBND tỉnh phê duyệt tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ KH&CN cấp tỉnh |
02 ngày |
Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 11 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Một cửa VP.UBND tỉnh |
|||
Bước 12 |
Phân công xử lý hồ sơ |
0,25 ngày |
VP.UBND tỉnh |
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh |
|||
Bước 13 |
Thẩm định hồ sơ |
9 ngày |
Phòng KGVX |
Chuyên viên |
|||
Bước 14 |
Rà soát, duyệt hồ sơ |
1 ngày |
VP.UBND tỉnh |
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh |
|||
Bước 14 |
Phê duyệt tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ KH&CN cấp tỉnh |
5 ngày |
UBND tỉnh |
Lãnh đạo |
|||
Bước 15 |
Tiếp nhận và chuyển kết quả cho Sở KH&CN |
0,5 ngày |
Bộ phận một cửa VP UBND tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 16 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
|||
Bước 16 |
Tiếp nhận kết quả phê duyệt và tham mưu Ban Giám đốc Sở thông báo kết quả tuyển chọn tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm KH&CN cấp tỉnh. |
08 ngày |
Phòng QLKH |
Chuyên viên |
|||
Bước 17 |
Trình Ban Giám đốc Sở thông báo kết quả tuyển chọn tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm KH&CN cấp tỉnh. |
03 ngày |
Phòng QLKH |
Trưởng phòng |
|||
Bước 18 |
Thông báo kết quả tuyển chọn tổ chức, cá nhân chủ trì KH&CN học và công nghệ cấp tỉnh |
02 ngày |
Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 19 |
Hoàn thiện, chuyển kết quả đến Trung tâm phục vụ Hành chính công |
01 ngày |
Phòng QLKH |
Chuyên viên |
|||
Bước 20 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
|||
Bước 21 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
|||
7 |
Thủ tục đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước 2.002711.H50 |
60 ngày |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Thẩm định đánh giá, nghiệm thu nhiệm KH&CN cấp tỉnh. |
35 ngày |
Phòng QLKH |
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Trình LĐ sở QĐ nghiệm thu |
3 ngày |
Phòng QLKH |
Trưởng phòng |
|||
Bước 4 |
Thông báo kết quả thẩm định, yêu cầu hoàn thiện hồ sơ đánh giá, nghiệm thu, hoàn thiện báo cáo tổng hợp, báo cáo tóm tắt, các sản phẩm. |
20 ngày |
Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 5 |
Hoàn thiện kết quả và chuyển về Trung tâm PV HCC tỉnh |
1 ngày |
Phòng QLKH |
Trưởng phòng |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho người dân |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
|||
8 |
Thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước 2.002722.H50 |
45 ngày |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Tổng hợp danh mục đề xuất nhiệm vụ, thẩm định danh mục cấp cơ sở |
22 ngày |
Phòng QLKH |
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Trình nội dung thẩm định LĐS |
1 ngày |
Phòng QLKH |
Trưởng phòng |
|||
Bước 4 |
Phê duyệt danh mục nhiệm vụ KH&CN cấp cơ sở đề xuất đặt hàng |
5 |
Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 5 |
Thông báo danh mục nhiệm vụ KH&CN cấp cơ sở để tuyển chọn |
16 ngày |
Phòng QLKH |
Trưởng phòng |
|||
Bước 6 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
|||
Bước 7 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
|||
9 |
Thủ tục đăng ký tham gia tuyển chọn nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước 2.002723.H50 |
64 ngày |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PV HCC |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Kiểm tra tính hợp lệ, thẩm định hồ sơ đăng ký tham gia tuyển chọn nhiệm vụ KH&CN cấp cơ sở. |
27 ngày |
Phòng QLKH |
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Trình Lãnh đạo Sở duyệt hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng QLKH tham mưu phê duyệt tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ KHCN cấp cơ sở |
1 ngày |
Phòng QLKH |
Trưởng phòng |
|||
Bước 4 |
Duyệt Hồ sơ và trả Hồ sơ cho phòng QLKH |
2 ngày |
Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 5 |
Chuyển Hồ sơ đã duyệt cho phòng KHTC |
1 ngày |
Phòng QLKH |
Trưởng phòng |
|||
Bước 6 |
Thẩm định kinh phí nhiệm vụ cấp cơ sở |
25 ngày |
Phòng KHTC |
Chuyên viên |
|||
Bước 7 |
Trình Lãnh đạo Sở duyệt biên bản thẩm định kinh phí, chuyển hồ sơ cho phòng QLKH |
02 ngày |
Phòng KHTC |
Trưởng phòng |
|||
Bước 8 |
Tham mưu Lãnh đạo Sở phê duyệt tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ KH&CN cấp cơ sở |
02 ngày |
Phòng QLKH |
Trưởng phòng |
|||
Bước 9 |
Phê duyệt tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ KH&CN cấp cơ sở |
02 ngày |
Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 10 |
Thông báo kết quả tuyển chọn tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ KH&CN cấp cơ sở |
01 ngày |
Phòng QLKH |
Trưởng phòng |
|||
Bước 11 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
|||
Bước 12 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
|||
10 |
Thủ tục đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước 2.002724.H50 |
50 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Kiểm tra tính hợp lệ, thẩm định hồ sơ đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ KH&CN cấp cơ sở. |
45 ngày |
Phòng QLKH |
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Trình kết quả thẩm định Hồ sơ nghiệm thu nhiệm vụ cấp cơ sở |
02 ngày |
Phòng QLKH |
Trưởng phòng |
|||
Bước 4 |
Duyệt kết quả |
1,5 ngày |
Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 5 |
Chuyển kết quả đến Trung tâm PV HCC tỉnh |
0,5 ngày |
Phòng QLKH |
Trưởng phòng |
|||
Bước 6 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
|||
Bước 7 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1853/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 09 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 290/QĐ-UBND ngày 07/02/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Trị;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Trị (Có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ căn cứ Quy trình được phê duyệt, thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số 1853/QĐ-UBND ngày 09 tháng 06 năm 2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Trị)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Tổng thời gian giải quyết |
Các bước thực hiện |
Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện |
Thời gian chi tiết (có thể tính theo ngày/giờ) |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
I |
Lĩnh vực Hoạt động Khoa học và Công nghệ |
|
|
|
|||
1 |
Hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ |
15 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ; thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
9 ngày |
Phòng QLCN&ĐMST |
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở duyệt |
0,5 ngày |
Phòng QLCN&ĐMST |
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 4 |
Phê duyệt kết quả thẩm định, chuyển kết quả cho Văn phòng để chuyển UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Sở KH&CN |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Một cửa Sở |
|||
Bước 6 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Một cửa VP.UBND tỉnh |
|||
Bước 7 |
Phân công xử lý hồ sơ |
0,25 ngày |
VP.UBND tỉnh |
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh |
|||
Bước 8 |
Thẩm định hồ sơ |
2 ngày |
Phòng KGVX |
Chuyên viên |
|||
Bước 9 |
Rà soát, duyệt hồ sơ |
0,25 ngày |
VP.UBND tỉnh |
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh |
|||
Bước 10 |
UBND tỉnh phê duyệt |
1 ngày |
UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
|||
Bước 11 |
Tiếp nhân và chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
0,25 ngày |
Trung tâm PV HCC tỉnh |
Một cửa VP.UBND tỉnh |
|||
Bước 12 |
Tiếp nhận kết quả |
0,25 ngày |
Trung tâm Phục vụ HCC |
Một cửa Sở |
|||
Bước 13 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
Trung tâm Phục vụ HCC |
Một cửa Sở |
|||
2 |
Hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ 2.001137.000.00.00.H50 |
15 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ; thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
9 ngày |
Phòng QLCN&ĐMST |
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở duyệt |
0,5 ngày |
Phòng QLCN&ĐMST |
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 4 |
Phê duyệt kết quả thẩm định, chuyển kết quả cho Văn phòng để chuyển UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Sở KH&CN |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Một cửa Sở |
|||
Bước 6 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Một cửa VP.UBND tỉnh |
|||
Bước 7 |
Phân công xử lý hồ sơ |
0,25 ngày |
VP.UBND tỉnh |
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh |
|||
Bước 8 |
Thẩm định hồ sơ |
2 ngày |
Phòng KGVX |
Chuyên viên |
|||
Bước 9 |
Rà soát, duyệt hồ sơ |
0,5 ngày |
VP.UBND tỉnh |
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh |
|||
Bước 9 |
UBND tỉnh phê duyệt |
1 ngày |
UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
|||
Bước 10 |
Tiếp nhân và chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
0,25 ngày |
Trung tâm PV HCC tỉnh |
Một cửa VP.UBND tỉnh |
|||
Bước 11 |
Tiếp nhận kết quả |
0,25 ngày |
Trung tâm Phục vụ HCC |
Một cửa Sở |
|||
Bước 12 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
Trung tâm Phục vụ HCC |
Một cửa Sở |
|||
3 |
Hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ 1.002690.000.00.00.H50 |
15 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ; thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
9 ngày |
Phòng QLCN&ĐMST |
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở duyệt |
0,5 ngày |
Phòng QLCN&ĐMST |
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 4 |
Phê duyệt kết quả thẩm định, chuyển kết quả cho Văn phòng để chuyển UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Sở KH&CN |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Một cửa Sở |
|||
Bước 6 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Một cửa VP.UBND tỉnh |
|||
Bước 7 |
Phân công xử lý hồ sơ |
0,25 ngày |
VP.UBND tỉnh |
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh |
|||
Bước 8 |
Thẩm định hồ sơ |
2 ngày |
Phòng KGVX |
Chuyên viên |
|||
Bước 9 |
Rà soát, duyệt hồ sơ |
0,25 ngày |
VP.UBND tỉnh |
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh |
|||
Bước 10 |
UBND tỉnh phê duyệt |
1 ngày |
UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
|||
Bước 11 |
Tiếp nhân và chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
0,25 ngày |
Trung tâm PV HCC tỉnh |
Một cửa VP.UBND tỉnh |
|||
Bước 12 |
Tiếp nhận kết quả |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC |
Một cửa Sở |
|||
Bước 13 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
Trung tâm PVHCC |
Một cửa Sở |
|||
4 |
Hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ. 2.001643.000.00.00.H50 |
15 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ; thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
9 ngày |
Phòng QLCN&ĐMST |
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở duyệt |
0,5 ngày |
Phòng QLCN&ĐMST |
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 4 |
Phê duyệt kết quả thẩm định, chuyển kết quả cho Văn phòng để chuyển UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Sở KH&CN |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Một cửa Sở |
|||
Bước 6 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Một cửa VP.UBND tỉnh |
|||
Bước 7 |
Phân công xử lý hồ sơ |
0,25 ngày |
VP.UBND tỉnh |
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh |
|||
Bước 8 |
Thẩm định hồ sơ |
2 ngày |
Phòng KGVX |
Chuyên viên |
|||
Bước 9 |
Rà soát, duyệt hồ sơ |
0,25 ngày |
VP.UBND tỉnh |
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh |
|||
Bước 10 |
UBND tỉnh phê duyệt |
1 ngày |
UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
|||
Bước 11 |
Tiếp nhân và chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
0,25 ngày |
Trung tâm PV HCC tỉnh |
Một cửa VP.UBND tỉnh |
|||
Bước 12 |
Tiếp nhận kết quả |
0,25 ngày |
Trung tâm Phục vụ HCC |
Một cửa Sở |
|||
Bước 13 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
Trung tâm Phục vụ HCC |
Một cửa Sở |
|||
5 |
Xác định nhiệm vụ KH&CN cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước 2.002709.H50 |
65 ngày |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Tổng hợp danh mục đề xuất nhiệm vụ; Thẩm định danh mục nhiệm vụ KH&CN |
29 ngày |
Phòng QLKH |
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở duyệt |
0,5 ngày |
Phòng QLKH |
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 5 |
Phê duyệt hồ sơ |
10 ngày |
Sở KH&CN |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 6 |
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Một cửa Sở |
|||
Bước 7 |
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Một cửa Sở |
|||
Bước 8 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Một cửa VP.UBND tỉnh |
|||
Bước 9 |
Phân công xử lý hồ sơ |
0,25 ngày |
VP.UBND tỉnh |
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh |
|||
Bước 10 |
Thẩm định hồ sơ |
3 ngày |
Phòng KGVX |
Chuyên viên |
|||
Bước 11 |
Rà soát, duyệt hồ sơ |
0,25 ngày |
VP.UBND tỉnh |
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh |
|||
Bước 12 |
UBND tỉnh phê duyệt |
5 ngày |
UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
|||
Bước 13 |
Tiếp nhân và chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
0,25 ngày |
Trung tâm PV HCC tỉnh |
Một cửa VP.UBND tỉnh |
|||
Bước 14 |
Tiếp nhận kết quả từ UBND tỉnh và chuyển kết quả phê duyệt nhiệm vụ KH&CN cho Phòng QLKH |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
|||
Bước 15 |
Tiếp nhận kết quả phê duyệt, tham mưu Thông báo danh mục nhiệm vụ KH&CN cấp tỉnh để tuyển chọn |
07 ngày |
Phòng QLKH |
Chuyên viên |
|||
Bước 16 |
Trình Ban Giám đốc ra Thông báo danh mục nhiệm vụ KH&CN cấp tỉnh để tuyển chọn |
03 ngày |
Phòng QLKH |
Trưởng phòng |
|||
Bước 17 |
Thông báo danh mục nhiệm vụ KH&CN cấp tỉnh để tuyển chọn |
4 ngày |
Sở KH&CN |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 18 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
|||
Bước 19 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
|||
6 |
Đăng ký tham gia tuyển chọn nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước |
82 ngày |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Thẩm định nội dung hồ sơ đăng ký tham gia tuyển chọn nhiệm vụ KH&CN cấp tỉnh. |
20 ngày |
Phòng QLKH |
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Trình Lãnh đạo Sở kết quả thẩm định nội dung nhiệm vụ KH&CN cấp tỉnh, chuyển kết quả tổ thẩm định kinh phí cho Phòng KHTC |
0,5 ngày |
Phòng QLKH |
Trưởng phòng |
|||
Bước 5 |
Thẩm định kinh phí hồ sơ đăng ký tham gia tuyển chọn nhiệm vụ KH&CN cấp tỉnh. |
15 ngày |
Phòng KHTC |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Trình Lãnh đạo Sở ký biên bản tổ Thẩm định kinh phí nhiệm vụ KH&CN cấp tỉnh, chuyển kết quả tổ thẩm định kinh phí cho Phòng QLKH để tham mưu Ban Giám đốc Sở trình UBND tỉnh phê duyệt tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ KH&CN cấp tỉnh. |
03 ngày |
Phòng KHTC |
Trưởng phòng |
|||
Bước 7 |
Lãnh đạo Sở kí Biên bản thẩm định kinh phí, chuyển hồ sơ cho Phòng QLKH. |
02 ngày |
Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 8 |
Tiếp nhận kết quả tổ thẩm định kinh phí cho Phòng QLKH để tham mưu Ban Giám đốc Sở trình UBND tỉnh phê duyệt tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ KH&CN cấp tỉnh. |
6 ngày |
Phòng QLKH |
Chuyên viên |
|||
Bước 9 |
Trình Ban Giám đốc Sở Tờ trình UBND tỉnh phê duyệt |
02 ngày |
Phòng QLKH |
Trưởng phòng |
|||
Bước 10 |
Ban Giám đốc Sở trình UBND tỉnh phê duyệt tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ KH&CN cấp tỉnh |
02 ngày |
Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 11 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Một cửa VP.UBND tỉnh |
|||
Bước 12 |
Phân công xử lý hồ sơ |
0,25 ngày |
VP.UBND tỉnh |
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh |
|||
Bước 13 |
Thẩm định hồ sơ |
9 ngày |
Phòng KGVX |
Chuyên viên |
|||
Bước 14 |
Rà soát, duyệt hồ sơ |
1 ngày |
VP.UBND tỉnh |
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh |
|||
Bước 14 |
Phê duyệt tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ KH&CN cấp tỉnh |
5 ngày |
UBND tỉnh |
Lãnh đạo |
|||
Bước 15 |
Tiếp nhận và chuyển kết quả cho Sở KH&CN |
0,5 ngày |
Bộ phận một cửa VP UBND tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 16 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
|||
Bước 16 |
Tiếp nhận kết quả phê duyệt và tham mưu Ban Giám đốc Sở thông báo kết quả tuyển chọn tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm KH&CN cấp tỉnh. |
08 ngày |
Phòng QLKH |
Chuyên viên |
|||
Bước 17 |
Trình Ban Giám đốc Sở thông báo kết quả tuyển chọn tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm KH&CN cấp tỉnh. |
03 ngày |
Phòng QLKH |
Trưởng phòng |
|||
Bước 18 |
Thông báo kết quả tuyển chọn tổ chức, cá nhân chủ trì KH&CN học và công nghệ cấp tỉnh |
02 ngày |
Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 19 |
Hoàn thiện, chuyển kết quả đến Trung tâm phục vụ Hành chính công |
01 ngày |
Phòng QLKH |
Chuyên viên |
|||
Bước 20 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
|||
Bước 21 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
|||
7 |
Thủ tục đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước 2.002711.H50 |
60 ngày |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Thẩm định đánh giá, nghiệm thu nhiệm KH&CN cấp tỉnh. |
35 ngày |
Phòng QLKH |
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Trình LĐ sở QĐ nghiệm thu |
3 ngày |
Phòng QLKH |
Trưởng phòng |
|||
Bước 4 |
Thông báo kết quả thẩm định, yêu cầu hoàn thiện hồ sơ đánh giá, nghiệm thu, hoàn thiện báo cáo tổng hợp, báo cáo tóm tắt, các sản phẩm. |
20 ngày |
Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 5 |
Hoàn thiện kết quả và chuyển về Trung tâm PV HCC tỉnh |
1 ngày |
Phòng QLKH |
Trưởng phòng |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho người dân |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
|||
8 |
Thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước 2.002722.H50 |
45 ngày |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Tổng hợp danh mục đề xuất nhiệm vụ, thẩm định danh mục cấp cơ sở |
22 ngày |
Phòng QLKH |
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Trình nội dung thẩm định LĐS |
1 ngày |
Phòng QLKH |
Trưởng phòng |
|||
Bước 4 |
Phê duyệt danh mục nhiệm vụ KH&CN cấp cơ sở đề xuất đặt hàng |
5 |
Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 5 |
Thông báo danh mục nhiệm vụ KH&CN cấp cơ sở để tuyển chọn |
16 ngày |
Phòng QLKH |
Trưởng phòng |
|||
Bước 6 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
|||
Bước 7 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
|||
9 |
Thủ tục đăng ký tham gia tuyển chọn nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước 2.002723.H50 |
64 ngày |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PV HCC |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Kiểm tra tính hợp lệ, thẩm định hồ sơ đăng ký tham gia tuyển chọn nhiệm vụ KH&CN cấp cơ sở. |
27 ngày |
Phòng QLKH |
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Trình Lãnh đạo Sở duyệt hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng QLKH tham mưu phê duyệt tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ KHCN cấp cơ sở |
1 ngày |
Phòng QLKH |
Trưởng phòng |
|||
Bước 4 |
Duyệt Hồ sơ và trả Hồ sơ cho phòng QLKH |
2 ngày |
Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 5 |
Chuyển Hồ sơ đã duyệt cho phòng KHTC |
1 ngày |
Phòng QLKH |
Trưởng phòng |
|||
Bước 6 |
Thẩm định kinh phí nhiệm vụ cấp cơ sở |
25 ngày |
Phòng KHTC |
Chuyên viên |
|||
Bước 7 |
Trình Lãnh đạo Sở duyệt biên bản thẩm định kinh phí, chuyển hồ sơ cho phòng QLKH |
02 ngày |
Phòng KHTC |
Trưởng phòng |
|||
Bước 8 |
Tham mưu Lãnh đạo Sở phê duyệt tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ KH&CN cấp cơ sở |
02 ngày |
Phòng QLKH |
Trưởng phòng |
|||
Bước 9 |
Phê duyệt tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ KH&CN cấp cơ sở |
02 ngày |
Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 10 |
Thông báo kết quả tuyển chọn tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ KH&CN cấp cơ sở |
01 ngày |
Phòng QLKH |
Trưởng phòng |
|||
Bước 11 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
|||
Bước 12 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
|||
10 |
Thủ tục đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước 2.002724.H50 |
50 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Kiểm tra tính hợp lệ, thẩm định hồ sơ đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ KH&CN cấp cơ sở. |
45 ngày |
Phòng QLKH |
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Trình kết quả thẩm định Hồ sơ nghiệm thu nhiệm vụ cấp cơ sở |
02 ngày |
Phòng QLKH |
Trưởng phòng |
|||
Bước 4 |
Duyệt kết quả |
1,5 ngày |
Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 5 |
Chuyển kết quả đến Trung tâm PV HCC tỉnh |
0,5 ngày |
Phòng QLKH |
Trưởng phòng |
|||
Bước 6 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
|||
Bước 7 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |