Quyết định 1852/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tần số vô tuyến điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu | 1852/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 18/07/2025 |
Ngày có hiệu lực | 18/07/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hà Tĩnh |
Người ký | Dương Tất Thắng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1852/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 18 tháng 7 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại bộ phận một cửa và Cổng dịch vụ công Quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1625/QĐ-BKHCN ngày 04/7/2025 của Bộ Khoa học và Công nghệ công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tần số vô tuyến điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Văn bản số 1909/SKHCN-VP ngày 10/7/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ 03 thủ tục hành chính (TTHC) được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tần số vô tuyến điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hà Tĩnh (Chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh căn cứ các TTHC ban hành kèm theo Quyết định này trong thời hạn 03 ngày làm việc công khai, địa phương hóa các TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính (csdl.dichvucong.gov.vn); xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh (motcua.hatinh.gov.vn) để áp dụng thực hiện theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành; thay thế các TTHC có số thứ tự 13, 14, 16 lĩnh vực Tần số vô tuyến điện ban hành kèm theo Quyết định số 1659/QĐ-UBND ngày 29/6/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh; Chủ tịch UBND các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Quyết định số 1852/QĐ-UBND ngày 18/7/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Hà Tĩnh)
A. DANH MỤC TTHC
TT |
Mã số TTHC |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
I |
LĨNH VỰC TẦN SỐ VÔ TUYẾN ĐIỆN |
|||||
1 |
2.002788 |
Cấp giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với mạng thông tin vô tuyến điện nội bộ. |
22 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Thực hiện thông qua một trong các cách thức sau: - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, phường Thành Sen, tỉnh Hà Tĩnh); - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp trực tuyến tại Cổng dịch vụ công quốc gia. |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
- Luật Tần số vô tuyến điện ngày 23/11/2009 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tần số vô tuyến điện ngày 09/11/2022; - Nghị định số 133/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ; - Thông tư số 265/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện và phí sử dụng tần số vô tuyến điện; - Thông tư số 11/2022/TT-BTC ngày 21/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 265/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016; - Thông tư số 64/2025/TT-BTC ngày 30/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, miễn một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ cho doanh nghiệp, người dân. - Quyết định số 1625/QĐ- BKHCN ngày 04/7/2025 của Bộ Khoa học và Công nghệ công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tần số vô tuyến điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ. |
2 |
2.002789 |
Gia hạn giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với mạng thông tin vô tuyến điện nội bộ. |
14 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Như trên |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
Như trên |
3 |
2.002790 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với mạng thông tin vô tuyến điện nội bộ. |
22 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
Như trên |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1852/QĐ-UBND ngày 18/07/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Hà Tĩnh)
1 |
KÝ HIỆU QUY TRÌNH |
QT.TS.13 |
||||||
2 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH |
|||||||
2.1 |
Yêu cầu, Điều kiện thực hiện TTHC: |
|||||||
|
- Sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện vào mục đích và nghiệp vụ vô tuyến điện mà pháp luật không cấm; - Có phương án sử dụng tần số vô tuyến điện khả thi, phù hợp quy hoạch tần số vô tuyến điện; - Có thiết bị vô tuyến điện phù hợp quy chuẩn kỹ thuật về phát xạ vô tuyến điện, an toàn bức xạ vô tuyến điện và tương thích điện từ; - Cam kết thực hiện quy định của pháp luật về bảo đảm an toàn, an ninh thông tin; kiểm tra, giải quyết nhiễu có hại và an toàn bức xạ vô tuyến điện. |
|||||||
2.2 |
Cách thức thực hiện TTHC: |
|||||||
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 02A đường Nguyễn Chí Thanh, phường Thành Sen, tỉnh Hà Tĩnh; - Qua dịch vụ Bưu chính công ích; - Qua Cổng dịch vụ công quốc gia, địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn |
|||||||
2.3 |
Thành phần hồ sơ, bao gồm: |
Bản chính |
Bản sao |
|||||
- |
Bản khai thông tin chung và Bản khai thông số kỹ thuật, khai thác 1g2 đối với mạng thông tin vô tuyến điện nội bộ theo mẫu BM.TS.13.01. |
x |
|
|||||
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ: + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu + Nếu nộp hồ sơ qua Cổng dịch vụ công quốc gia thì quét (Scan) từ bản chính; + Nếu nộp hồ sơ qua Dịch vụ bưu chính thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền. |
|||||||
2.4 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ. |
|||||||
2.5 |
Thời hạn giải quyết: 22 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
|||||||
2.6 |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh https://motcua.hatinh.gov.vn |
|||||||
2.7 |
Cơ quan thực hiện: Sở Khoa học và Công nghệ. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh. Cơ quan được ủy quyền: Không. Cơ quan phối hợp: Không. |
|||||||
2.8 |
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nh n trong nước, nước ngoài hoạt động hợp pháp tại Việt Nam. |
|||||||
2.9 |
Kết quả thực hiện TTHC: Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện hoặc Văn bản từ chối cấp giấy phép hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết. |
|||||||
2.10 |
Quy trình xử lý công việc: |
|||||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||||
B1 |
1. Tiếp nhận hồ sơ: Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ tổ chức hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh https://motcua.hatinh.gov.vn. 2. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung hoàn thiện hồ sơ được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nh n theo quy định. |
Tổ chức, cá nhân; Cán bộ TN&TKQ |
Giờ hành chính |
Mẫu số 01; 02, 03 (nếu có); 06 và hồ sơ theo mục 2.3. |
||||
B2 |
Chuyển hồ sơ trực tiếp (nếu có) và xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh về Phòng Chuyển đổi số (Phòng CĐS) - Sở Khoa học và Công nghệ giải quyết. |
Cán bộ TN&TKQ /Bưu chính/ Trưởng phòng CĐS |
0,5 ngày |
Mẫu 01, 05 và hồ sơ theo mục 2.3. |
||||
B3 |
Xem xét hồ sơ chuyển công chức xử lý |
Lãnh đạo phòng CĐS |
0,5 ngày |
Mẫu 01, 05 và hồ sơ theo mục 2.3. |
||||
B4 |
Xem xét, xử lý hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: Dự thảo Văn bản trình UBND tỉnh cấp Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện kèm dự thảo Giấy phép, trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy. Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì dự thảo Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy. |
Công chức xử lý hồ sơ |
16,5 ngày |
Mẫu 05; Dự thảo Văn bản trình UBND tỉnh kèm dự thảo Giấy phép hoặc dự thảo Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết. |
||||
B5 |
Xem xét, ký nháy kết quả thực hiện tại bước B4 theo thẩm quyền, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt. |
Lãnh đạo phòng CĐS |
0,5 ngày |
Mẫu 05; Dự thảo Văn bản trình UBND tỉnh kèm dự thảo Giấy phép hoặc dự thảo Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết đã ký nháy. |
||||
B6 |
Ký duyệt kết quả thực hiện tại bước B5. |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
Mẫu 05; Dự thảo Văn bản trình UBND tỉnh kèm dự thảo Giấy phép hoặc dự thảo Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết. |
||||
B7 |
Phát hành văn bản chuyển Văn bản trình kèm dự thảo Giấy phép và hồ sơ liên quan lên UBND tỉnh giải quyết (qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc qua Cổng dịch vụ công quốc gia). - Hoặc chuyển Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết kèm theo hồ sơ sang Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả cho tổ chức, cá nhân. |
Văn thư Sở; Công chức xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Mẫu 05; Văn bản trình UBND tỉnh kèm dự thảo Giấy phép. Hoặc mẫu 05, 06; Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết |
||||
B8 |
UBND tỉnh xem xét, ký duyệt và chuyển kết quả về Sở Khoa học và Công nghệ (qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh) đồng thời kết thúc xử lý trên Cổng dịch vụ công quốc gia. |
UBND tỉnh |
03 ngày |
Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện hoặc Văn bản từ chối cấp giấy phép. |
||||
B9 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Cán bộ TN&TK; Tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Mẫu 01, 06; Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện hoặc Văn bản từ chối cấp giấy phép hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết. |
||||
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo mẫu 04 và chuyển sang Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh để gửi cho tổ chức, cá nhân. * Trong quá trình giải quyết hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh https://motcua.hatinh.gov.vn với các bước trong quy trình. |
|||||||
3 |
BIỂU MẪU |
|||||||
|
Mẫu 01 |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
||||||
|
Mẫu 02 |
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ |
||||||
|
Mẫu 03 |
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
||||||
|
Mẫu 04 |
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả |
||||||
|
Mẫu 05 |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
||||||
|
Mẫu 06 |
Sổ theo dõi hồ sơ |
||||||
|
BM.TS.13.01 |
Bản khai thông tin chung và Bản khai thông số kỹ thuật, khai thác 1g2 đối với mạng thông tin vô tuyến điện nội bộ |
||||||
|
BM.TS.13.02 |
Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện |
||||||
4 |
HỒ SƠ LƯU |
|||||||
- |
Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC. |
|||||||
- |
Hồ sơ đầu vào theo mục 2.3. |
|||||||
- |
Văn bản trình UBND tỉnh. |
|||||||
- |
Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện hoặc Văn bản từ chối cấp giấy phép hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết. |
|||||||
Hồ sơ được lưu tại Phòng CĐS, thời gian lưu 05 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ lưu trữ của Sở Khoa học và Công nghệ và thực hiện lưu trữ theo quy định hiện hành. |
||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1852/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 18 tháng 7 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại bộ phận một cửa và Cổng dịch vụ công Quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1625/QĐ-BKHCN ngày 04/7/2025 của Bộ Khoa học và Công nghệ công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tần số vô tuyến điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Văn bản số 1909/SKHCN-VP ngày 10/7/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ 03 thủ tục hành chính (TTHC) được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tần số vô tuyến điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hà Tĩnh (Chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh căn cứ các TTHC ban hành kèm theo Quyết định này trong thời hạn 03 ngày làm việc công khai, địa phương hóa các TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính (csdl.dichvucong.gov.vn); xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh (motcua.hatinh.gov.vn) để áp dụng thực hiện theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành; thay thế các TTHC có số thứ tự 13, 14, 16 lĩnh vực Tần số vô tuyến điện ban hành kèm theo Quyết định số 1659/QĐ-UBND ngày 29/6/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh; Chủ tịch UBND các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Quyết định số 1852/QĐ-UBND ngày 18/7/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Hà Tĩnh)
A. DANH MỤC TTHC
TT |
Mã số TTHC |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
I |
LĨNH VỰC TẦN SỐ VÔ TUYẾN ĐIỆN |
|||||
1 |
2.002788 |
Cấp giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với mạng thông tin vô tuyến điện nội bộ. |
22 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Thực hiện thông qua một trong các cách thức sau: - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, phường Thành Sen, tỉnh Hà Tĩnh); - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp trực tuyến tại Cổng dịch vụ công quốc gia. |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
- Luật Tần số vô tuyến điện ngày 23/11/2009 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tần số vô tuyến điện ngày 09/11/2022; - Nghị định số 133/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ; - Thông tư số 265/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện và phí sử dụng tần số vô tuyến điện; - Thông tư số 11/2022/TT-BTC ngày 21/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 265/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016; - Thông tư số 64/2025/TT-BTC ngày 30/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, miễn một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ cho doanh nghiệp, người dân. - Quyết định số 1625/QĐ- BKHCN ngày 04/7/2025 của Bộ Khoa học và Công nghệ công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tần số vô tuyến điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ. |
2 |
2.002789 |
Gia hạn giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với mạng thông tin vô tuyến điện nội bộ. |
14 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Như trên |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
Như trên |
3 |
2.002790 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với mạng thông tin vô tuyến điện nội bộ. |
22 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
Như trên |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1852/QĐ-UBND ngày 18/07/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Hà Tĩnh)
1 |
KÝ HIỆU QUY TRÌNH |
QT.TS.13 |
||||||
2 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH |
|||||||
2.1 |
Yêu cầu, Điều kiện thực hiện TTHC: |
|||||||
|
- Sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện vào mục đích và nghiệp vụ vô tuyến điện mà pháp luật không cấm; - Có phương án sử dụng tần số vô tuyến điện khả thi, phù hợp quy hoạch tần số vô tuyến điện; - Có thiết bị vô tuyến điện phù hợp quy chuẩn kỹ thuật về phát xạ vô tuyến điện, an toàn bức xạ vô tuyến điện và tương thích điện từ; - Cam kết thực hiện quy định của pháp luật về bảo đảm an toàn, an ninh thông tin; kiểm tra, giải quyết nhiễu có hại và an toàn bức xạ vô tuyến điện. |
|||||||
2.2 |
Cách thức thực hiện TTHC: |
|||||||
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 02A đường Nguyễn Chí Thanh, phường Thành Sen, tỉnh Hà Tĩnh; - Qua dịch vụ Bưu chính công ích; - Qua Cổng dịch vụ công quốc gia, địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn |
|||||||
2.3 |
Thành phần hồ sơ, bao gồm: |
Bản chính |
Bản sao |
|||||
- |
Bản khai thông tin chung và Bản khai thông số kỹ thuật, khai thác 1g2 đối với mạng thông tin vô tuyến điện nội bộ theo mẫu BM.TS.13.01. |
x |
|
|||||
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ: + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu + Nếu nộp hồ sơ qua Cổng dịch vụ công quốc gia thì quét (Scan) từ bản chính; + Nếu nộp hồ sơ qua Dịch vụ bưu chính thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền. |
|||||||
2.4 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ. |
|||||||
2.5 |
Thời hạn giải quyết: 22 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
|||||||
2.6 |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh https://motcua.hatinh.gov.vn |
|||||||
2.7 |
Cơ quan thực hiện: Sở Khoa học và Công nghệ. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh. Cơ quan được ủy quyền: Không. Cơ quan phối hợp: Không. |
|||||||
2.8 |
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nh n trong nước, nước ngoài hoạt động hợp pháp tại Việt Nam. |
|||||||
2.9 |
Kết quả thực hiện TTHC: Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện hoặc Văn bản từ chối cấp giấy phép hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết. |
|||||||
2.10 |
Quy trình xử lý công việc: |
|||||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||||
B1 |
1. Tiếp nhận hồ sơ: Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ tổ chức hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh https://motcua.hatinh.gov.vn. 2. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung hoàn thiện hồ sơ được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nh n theo quy định. |
Tổ chức, cá nhân; Cán bộ TN&TKQ |
Giờ hành chính |
Mẫu số 01; 02, 03 (nếu có); 06 và hồ sơ theo mục 2.3. |
||||
B2 |
Chuyển hồ sơ trực tiếp (nếu có) và xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh về Phòng Chuyển đổi số (Phòng CĐS) - Sở Khoa học và Công nghệ giải quyết. |
Cán bộ TN&TKQ /Bưu chính/ Trưởng phòng CĐS |
0,5 ngày |
Mẫu 01, 05 và hồ sơ theo mục 2.3. |
||||
B3 |
Xem xét hồ sơ chuyển công chức xử lý |
Lãnh đạo phòng CĐS |
0,5 ngày |
Mẫu 01, 05 và hồ sơ theo mục 2.3. |
||||
B4 |
Xem xét, xử lý hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: Dự thảo Văn bản trình UBND tỉnh cấp Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện kèm dự thảo Giấy phép, trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy. Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì dự thảo Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy. |
Công chức xử lý hồ sơ |
16,5 ngày |
Mẫu 05; Dự thảo Văn bản trình UBND tỉnh kèm dự thảo Giấy phép hoặc dự thảo Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết. |
||||
B5 |
Xem xét, ký nháy kết quả thực hiện tại bước B4 theo thẩm quyền, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt. |
Lãnh đạo phòng CĐS |
0,5 ngày |
Mẫu 05; Dự thảo Văn bản trình UBND tỉnh kèm dự thảo Giấy phép hoặc dự thảo Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết đã ký nháy. |
||||
B6 |
Ký duyệt kết quả thực hiện tại bước B5. |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
Mẫu 05; Dự thảo Văn bản trình UBND tỉnh kèm dự thảo Giấy phép hoặc dự thảo Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết. |
||||
B7 |
Phát hành văn bản chuyển Văn bản trình kèm dự thảo Giấy phép và hồ sơ liên quan lên UBND tỉnh giải quyết (qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc qua Cổng dịch vụ công quốc gia). - Hoặc chuyển Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết kèm theo hồ sơ sang Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả cho tổ chức, cá nhân. |
Văn thư Sở; Công chức xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Mẫu 05; Văn bản trình UBND tỉnh kèm dự thảo Giấy phép. Hoặc mẫu 05, 06; Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết |
||||
B8 |
UBND tỉnh xem xét, ký duyệt và chuyển kết quả về Sở Khoa học và Công nghệ (qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh) đồng thời kết thúc xử lý trên Cổng dịch vụ công quốc gia. |
UBND tỉnh |
03 ngày |
Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện hoặc Văn bản từ chối cấp giấy phép. |
||||
B9 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Cán bộ TN&TK; Tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Mẫu 01, 06; Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện hoặc Văn bản từ chối cấp giấy phép hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết. |
||||
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo mẫu 04 và chuyển sang Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh để gửi cho tổ chức, cá nhân. * Trong quá trình giải quyết hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh https://motcua.hatinh.gov.vn với các bước trong quy trình. |
|||||||
3 |
BIỂU MẪU |
|||||||
|
Mẫu 01 |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
||||||
|
Mẫu 02 |
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ |
||||||
|
Mẫu 03 |
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
||||||
|
Mẫu 04 |
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả |
||||||
|
Mẫu 05 |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
||||||
|
Mẫu 06 |
Sổ theo dõi hồ sơ |
||||||
|
BM.TS.13.01 |
Bản khai thông tin chung và Bản khai thông số kỹ thuật, khai thác 1g2 đối với mạng thông tin vô tuyến điện nội bộ |
||||||
|
BM.TS.13.02 |
Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện |
||||||
4 |
HỒ SƠ LƯU |
|||||||
- |
Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC. |
|||||||
- |
Hồ sơ đầu vào theo mục 2.3. |
|||||||
- |
Văn bản trình UBND tỉnh. |
|||||||
- |
Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện hoặc Văn bản từ chối cấp giấy phép hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết. |
|||||||
Hồ sơ được lưu tại Phòng CĐS, thời gian lưu 05 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ lưu trữ của Sở Khoa học và Công nghệ và thực hiện lưu trữ theo quy định hiện hành. |
||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
KÝ HIỆU QUY TRÌNH |
QT.TS.14 |
|||||
2 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH |
||||||
2.1 |
Yêu cầu, Điều kiện thực hiện TTHC: |
||||||
|
- Sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện vào mục đích và nghiệp vụ vô tuyến điện mà pháp luật không cấm; - Có phương án sử dụng tần số vô tuyến điện khả thi, phù hợp quy hoạch tần số vô tuyến điện; - Có thiết bị vô tuyến điện phù hợp quy chuẩn kỹ thuật về phát xạ vô tuyến điện, an toàn bức xạ vô tuyến điện và tương thích điện từ; - Cam kết thực hiện quy định của pháp luật về bảo đảm an toàn, an ninh thông tin; kiểm tra, giải quyết nhiễu có hại và an toàn bức xạ vô tuyến điện. |
||||||
2.2 |
Cách thức thực hiện TTHC: |
||||||
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 02A đường Nguyễn Chí Thanh, phường Thành Sen, tỉnh Hà Tĩnh; - Qua dịch vụ Bưu chính công ích; - Qua Cổng dịch vụ công quốc gia, địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn. |
||||||
2.3 |
Thành phần hồ sơ, bao gồm: |
Bản chính |
Bản sao |
||||
- |
Bản khai thông tin chung và bản khai đề nghị cấp đổi, gia hạn giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện theo mẫu BM.TS.14.01. |
x |
|
||||
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ: + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu + Nếu nộp hồ sơ qua Cổng dịch vụ công quốc gia thì quét (Scan) từ bản chính; + Nếu nộp hồ sơ qua Dịch vụ bưu chính thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền. |
||||||
2.4 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ. |
||||||
2.5 |
Thời hạn giải quyết: 14 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
||||||
2.6 |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh https://motcua.hatinh.gov.vn. |
||||||
2.7 |
Cơ quan thực hiện: Sở Khoa học và Công nghệ. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh. Cơ quan được ủy quyền: Không. Cơ quan phối hợp: Không. |
||||||
2.8 |
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nh n trong nước, nước ngoài hoạt động hợp pháp tại Việt Nam. |
||||||
2.9 |
Kết quả thực hiện TTHC: Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện hoặc Văn bản từ chối gia hạn giấy phép hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết. |
||||||
2.10 |
Quy trình xử lý công việc: |
||||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
|||
B1 |
1. Tiếp nhận hồ sơ: Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ tổ chức hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh https://motcua.hatinh.gov.vn. 2. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung hoàn thiện hồ sơ được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nh n theo quy định. |
Tổ chức, cá nhân; Cán bộ TN&TKQ |
Giờ hành chính |
Mẫu số 01; 02, 03 (nếu có); 06 và hồ sơ theo mục 2.3. |
|||
B2 |
Chuyển hồ sơ trực tiếp (nếu có) và xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh về Phòng Chuyển đổi số (Phòng CĐS) - Sở Khoa học và Công nghệ giải quyết. |
Cán bộ TN&TKQ/ Bưu chính/ Lãnh đạo phòng CĐS |
0,5 ngày |
Mẫu 01, 05 và hồ sơ theo mục 2.3. |
|||
B3 |
Xem xét hồ sơ chuyển công chức xử lý |
Lãnh đạo phòng CĐS |
0,5 ngày |
Mẫu 01, 05 và hồ sơ theo mục 2.3. |
|||
B4 |
Xem xét, xử lý hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: Dự thảo Văn bản trình UBND tỉnh cấp Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện kèm dự thảo Giấy phép, trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy. - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì dự thảo Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy. |
Công chức xử lý hồ sơ |
8,5 ngày |
Mẫu 05; Dự thảo Văn bản trình UBND tỉnh kèm dự thảo Giấy phép hoặc dự thảo Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết. |
|||
B5 |
Xem xét, ký nháy kết quả thực hiện tại bước B4 theo thẩm quyền, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt. |
Lãnh đạo phòng CĐS |
0,5 ngày |
Mẫu 05; Dự thảo Văn bản trình UBND tỉnh kèm dự thảo Giấy phép hoặc Văn bản từ chối gia hạn giấy phép đã ký nháy. |
|||
B6 |
Ký duyệt kết quả thực hiện tại bước B5. |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
Mẫu 05; Dự thảo Văn bản trình UBND tỉnh kèm dự thảo Giấy phép hoặc dự thảo Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết. |
|||
B7 |
Phát hành văn bản chuyển Văn bản trình kèm dự thảo Giấy phép và hồ sơ liên quan lên UBND tỉnh giải quyết (qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc qua Cổng dịch vụ công quốc gia). - Hoặc chuyển Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết kèm theo hồ sơ sang Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả cho tổ chức, cá nhân. |
Văn thư Sở; Công chức xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Mẫu 05; Văn bản trình UBND tỉnh kèm dự thảo Giấy phép. Hoặc mẫu 05, 06; Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết. |
|||
B8 |
UBND tỉnh xem xét, ký duyệt và chuyển kết quả về Sở Khoa học và Công nghệ (qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh) đồng thời kết thúc xử lý trên Cổng dịch vụ công quốc gia. |
UBND tỉnh |
03 ngày |
Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện hoặc Văn bản từ chối gia hạn giấy phép. |
|||
B9 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Cán bộ TN&TKQ; Tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Mẫu 01, 06; Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện hoặc Văn bản từ chối gia hạn giấy phép hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết. |
|||
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo mẫu 04 và chuyển sang Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh để gửi cho tổ chức, cá nhân. * Trong quá trình giải quyết hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh https://motcua.hatinh.gov.vn với các bước trong quy trình. |
||||||
3 |
BIỂU MẪU |
||||||
|
Mẫu 01 |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
|||||
|
Mẫu 02 |
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ |
|||||
|
Mẫu 03 |
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||||
|
Mẫu 04 |
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả |
|||||
|
Mẫu 05 |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
|||||
|
Mẫu 06 |
Sổ theo dõi hồ sơ |
|||||
|
BM.TS.14.01 |
Bản khai thông tin chung và bản khai đề nghị cấp đổi, gia hạn giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện |
|||||
|
BM.TS.14.02 |
Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện |
|||||
4 |
HỒ SƠ LƯU |
||||||
- |
Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC. |
||||||
- |
Hồ sơ đầu vào theo mục 2.3. |
||||||
- |
Văn bản trình UBND tỉnh. |
||||||
- |
Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện hoặc Văn bản từ chối gia hạn giấy phép hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết. |
||||||
Hồ sơ được lưu tại Phòng CĐS, thời gian lưu 05 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ lưu trữ của Sở Khoa học và Công nghệ và thực hiện lưu trữ theo quy định hiện hành. |
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
KÝ HIỆU QUY TRÌNH |
QT.TS.16 |
|||||
2 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH |
||||||
2.1 |
Yêu cầu, Điều kiện thực hiện TTHC: |
||||||
|
- Sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện vào mục đích và nghiệp vụ vô tuyến điện mà pháp luật không cấm; - Có phương án sử dụng tần số vô tuyến điện khả thi, phù hợp quy hoạch tần số vô tuyến điện; - Có thiết bị vô tuyến điện phù hợp quy chuẩn kỹ thuật về phát xạ vô tuyến điện, an toàn bức xạ vô tuyến điện và tương thích điện từ; - Cam kết thực hiện quy định của pháp luật về bảo đảm an toàn, an ninh thông tin; kiểm tra, giải quyết nhiễu có hại và an toàn bức xạ vô tuyến điện. |
||||||
2.2 |
Cách thức thực hiện TTHC: |
||||||
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 02A đường Nguyễn Chí Thanh, phường Thành Sen, tỉnh Hà Tĩnh; - Qua dịch vụ Bưu chính công ích; - Qua Cổng dịch vụ công quốc gia, địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn |
||||||
2.3 |
Thành phần hồ sơ, bao gồm: |
Bản chính |
Bản sao |
||||
- |
Bản khai thông tin chung và bản khai thông số kỹ thuật, khai thác 1g2 đối với mạng thông tin vô tuyến điện nội bộ theo mẫu BM.TS.16.01. |
x |
|
||||
2.4 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ. |
||||||
2.5 |
Thời hạn giải quyết: 22 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
||||||
2.6 |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh https://motcua.hatinh.gov.vn. |
||||||
2.7 |
Cơ quan thực hiện: Sở Khoa học và Công nghệ. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh. Cơ quan được ủy quyền: Không. Cơ quan phối hợp: Không. |
||||||
2.8 |
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nh n trong nước, nước ngoài hoạt động hợp pháp tại Việt Nam. |
||||||
2.9 |
Kết quả thực hiện TTHC: Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện hoặc Văn bản từ chối sửa đổi, bổ sung giấy phép hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết. |
||||||
2.10 |
Quy trình xử lý công việc: |
||||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
|||
B1 |
1. Tiếp nhận hồ sơ: Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ tổ chức hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh https://motcua.hatinh.gov.vn. 2. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung hoàn thiện hồ sơ được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nh n theo quy định. |
Tổ chức, cá nhân; Cán bộ TN&TKQ |
Giờ hành chính |
Mẫu số 01; 02, 03 (nếu có); 06 và hồ sơ theo mục 2.3. |
|||
B2 |
Chuyển hồ sơ trực tiếp (nếu có) và xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh về Phòng Chuyển đổi số (Phòng CĐS) - Sở Khoa học và Công nghệ giải quyết. |
Cán bộ TN&TKQ/ Bưu chính/ Trưởng phòng CĐS |
0,5 ngày |
Mẫu 01, 05 và hồ sơ theo mục 2.3. |
|||
B3 |
Xem xét hồ sơ chuyển công chức xử lý |
Lãnh đạo phòng CĐS |
0,5 ngày |
Mẫu 01, 05 và hồ sơ theo mục 2.3. |
|||
B4 |
Xem xét, xử lý hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: Dự thảo Văn bản trình UBND tỉnh cấp Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện kèm dự thảo Giấy phép, trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy. - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì dự thảo Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy.. |
Công chức xử lý hồ sơ |
16,5 ngày |
Mẫu 05; Dự thảo Văn bản trình UBND tỉnh kèm dự thảo Giấy phép hoặc dự thảo Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết. |
|||
B5 |
Xem xét, ký nháy kết quả thực hiện tại bước B4 theo thẩm quyền, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt. |
Lãnh đạo phòng CĐS |
0,5 ngày |
Mẫu 05; Dự thảo Văn bản trình UBND tỉnh kèm dự thảo Giấy phép hoặc dự thảo Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết đã ký nháy. |
|||
B6 |
Ký duyệt kết quả thực hiện tại bước B5. |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
Mẫu 05; Dự thảo Văn bản trình UBND tỉnh kèm dự thảo Giấy phép hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết. |
|||
B7 |
Phát hành văn bản chuyển Văn bản trình kèm dự thảo Giấy phép và hồ sơ liên quan lên UBND tỉnh giải quyết (qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc qua Cổng dịch vụ công quốc gia). |
Văn thư Sở; Công chức xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Mẫu 05; Văn bản trình UBND tỉnh kèm dự thảo Giấy phép. Hoặc mẫu 05, 06; Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết. |
|||
B8 |
- Hoặc chuyển Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết kèm theo hồ sơ sang Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả cho tổ chức, cá nhân. |
UBND tỉnh |
03 ngày |
Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện hoặc Văn bản từ chối sửa đổi, bổ sung giấy phép. |
|||
B9 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Cán bộ TN&TKQ; Tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Mẫu 01, 06; Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện hoặc Văn bản từ chối sửa đổi, bổ sung giấy phép hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết. |
|||
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo mẫu 04 và chuyển sang Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh để gửi cho tổ chức, cá nhân. * Trong quá trình giải quyết hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh https://motcua.hatinh.gov.vn. với các bước trong quy trình. |
||||||
3 |
BIỂU MẪU |
||||||
|
Mẫu 01 |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
|||||
|
Mẫu 02 |
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ |
|||||
|
Mẫu 03 |
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||||
|
Mẫu 04 |
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả |
|||||
|
Mẫu 05 |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
|||||
|
Mẫu 06 |
Sổ theo dõi hồ sơ |
|||||
|
BM.TS.16.01 |
Bản khai thông tin chung và bản khai thông số kỹ thuật, khai thác 1g2 đối với mạng thông tin vô tuyến điện nội bộ |
|||||
|
BM.TS.16.02 |
Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện |
|||||
4 |
HỒ SƠ LƯU |
||||||
- |
Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC. |
||||||
- |
Hồ sơ đầu vào theo mục 2.3. |
||||||
- |
Văn bản trình đề nghị UBND tỉnh; |
||||||
- |
Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện hoặc Văn bản từ chối sửa đổi, bổ sung giấy phép hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết. |
||||||
Hồ sơ được lưu tại Phòng CĐS, thời gian lưu 05 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ lưu trữ của Sở Khoa học và Công nghệ và thực hiện lưu trữ theo quy định hiện hành. |
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|