Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Quyết định 1825/QĐ-UBND năm 2025 quy định khoảng cách, địa bàn làm căn cứ xác định học sinh, học viên không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày thuộc đối tượng hưởng chính sách theo quy định tại Khoản 2, Khoản 3 Điều 4 Nghị định 66/2025/NĐ-CP trên địa bàn thành phố Đà Nẵng

Số hiệu 1825/QĐ-UBND
Ngày ban hành 07/10/2025
Ngày có hiệu lực 07/10/2025
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Đà Nẵng
Người ký Trần Anh Tuấn
Lĩnh vực Giáo dục

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1825/QĐ-UBND

Đà Nẵng, ngày 07 tháng 10 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH KHOẢNG CÁCH, ĐỊA BÀN LÀM CĂN CỨ XÁC ĐỊNH HỌC SINH, HỌC VIÊN KHÔNG THỂ ĐI ĐẾN TRƯỜNG VÀ TRỞ VỀ NHÀ TRONG NGÀY THUỘC ĐỐI TƯỢNG HƯỞNG CHÍNH SÁCH THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 2, KHOẢN 3 ĐIỀU 4 NGHỊ ĐỊNH SỐ 66/2025/NĐ-CP NGÀY 12 THÁNG 3 NĂM 2025 CỦA CHÍNH PHỦ, TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương sổ 72/2025/QH15;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật số 64/2025/QH15; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật số 87/2025/QH15;

Căn cứ Nghị định số 78/2025/NĐ-CP ngày 01 tháng 4 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 187/2025/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2025/NĐ-CP ngày 01 tháng 4 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật và Nghị định số 79/2025/NĐ-CP ngày 01 tháng 4 năm 2025 của Chính phủ về kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa và xử lý văn bản quy phạm pháp luật;

Căn cứ Nghị định số 66/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ Quy định chính sách cho trẻ em nhà trẻ, học sinh, học viên ở vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi, vùng bãi ngang, ven biển và hải đảo và cơ sở giáo dục có trẻ em nhà trẻ, học sinh hưởng chính sách;

Căn cứ Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương hai cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

Căn cứ Nghị định số 143/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 1183/TTr-SGDĐT ngày 17 tháng 9 năm 2025 về dự thảo Quyết định quy định khoảng cách, địa bàn làm căn cứ xác định học sinh, học viên không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày thuộc đối tượng hưởng chính sách theo quy định tại khoản 2, khoản 3 Điều 4 Nghị định số 66/2025/NĐ-CP ngày 12/3/2025 của Chính phủ;

Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành Quyết định quy định khoảng cách, địa bàn làm căn cứ xác định học sinh, học viên không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày thuộc đối tượng hưởng chính sách theo quy định tại khoản 2, khoản 3 Điều 4 Nghị định số 66/2025/NĐ-CP ngày 12/3/2025 của Chính phủ, trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Quy định khoảng cách, địa bàn làm căn cứ xác định học sinh, học viên không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày thuộc đối tượng hưởng chính sách theo quy định tại khoản 2, khoản 3 Điều 4 Nghị định số 66/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ, trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

1. Học sinh tiểu học và trung học cơ sở đang học tại cơ sở giáo dục phổ thông (hoặc điểm trường) theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 4 Nghị định số 66/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 03 năm 2025 của Chính phủ.

2. Học sinh trung học phổ thông đang học tại cơ sở giáo dục phổ thông theo quy định tại điểm b khoản 2 Điều 4 Nghị định số 66/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 03 năm 2025 của Chính phủ.

3. Học viên bán trú đang học tại cơ sở giáo dục thường xuyên theo quy định tại khoản 3 Điều 4 Nghị định số 66/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 03 năm 2025 của Chính phủ.

Điều 3. Khoảng cách, địa bàn làm căn cứ xác định học sinh, học viên không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày

1. Nhà ở xa trường từ 4 km trở lên đối với học sinh tiểu học, từ 7 km trở lên đối với học sinh trung học cơ sở và học viên học chương trình giáo dục thường xuyên cấp trung học cơ sở, từ 10 km trở lên đối với học sinh trung học phổ thông và học viên học chương trình giáo dục thường xuyên cấp trung học phổ thông.

2. Khoảng cách, địa bàn có địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn phải qua biển, hồ, sông, suối, qua đèo, núi cao, qua vùng sạt lở đất, đá (chi tiết theo Phụ lục đính kèm).

Điều 4. Điều khoản thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng; Giám đốc các Sở: Tài chính, Giáo dục và Đào tạo, Nội vụ, Dân tộc và Tôn giáo, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, đặc khu, thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Thường trực Thành ủy;
- Thường trực HĐND thành phố;
- CT, PCT, UV UBND thành phố;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam thành phố;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND thành phố;
- Cục Kiểm tra VB&QLXLVPHC - Bộ Tư pháp;
- Các sở, ban, ngành;
- Công báo thành phố;
- Cổng thông tin điện tử thành phố;
- Các Ban HĐND thành phố;
- Báo và phát thanh, truyền hình Đà Nẵng;
- UBND các xã, phường, đặc khu;
- Lưu: VT, KGVX, Sở GDĐT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Anh Tuấn

 

PHỤ LỤC

KHOẢNG CÁCH, ĐỊA BÀN CÓ ĐỊA HÌNH CÁCH TRỞ, GIAO THÔNG ĐI LẠI KHÓ KHĂN PHẢI QUA BIỂN, HỒ, SÔNG, SUỐI, QUA ĐÈO, NÚI CAO, QUA VÙNG SẠT LỞ ĐẤT, ĐÁ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1825/QĐ-UBND ngày 07 tháng 10 năm 2025 của Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng)

TT

Tên đơn vị

Cấp học

Địa bàn

Khu vực

Tên Tổ dân phố/thôn (bản, xóm)

ĐBKK

Đặc điểm

Ghi chú

Địa hình cách trở

 

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

 

I

CÁC XÃ: HÙNG SƠN, A VƯƠNG, TÂY GIANG

1

Trường PTDTB TH Gari

Tiểu học

Gari

III

Thôn Pứt

x

Qua đèo núi

3,0

 

2

Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng

THCS

Axan

III

Thôn T’râm

x

Qua đèo, núi cao; qua vùng sạt lở

5,0

 

3

Trường PTDTB1 THCS Nguyễn Bá Ngọc

THCS

Bhalêê

III

Thôn Adzốc

x

Qua đèo, núi cao; qua vùng sạt lở

5,6

 

THCS

A Vương

III

Bhlố

x

Qua đèo, núi cao; qua vùng sạt lở

5,5

 

4

Trường PTDTBT THCS Nguyễn Văn Trỗi

THCS

ATiêng

II

Thôn Ta Vang

x

Địa hình cách trở

5,0

 

5

Trường PTDTBT TH&THCS Dang

THCS

Dang

III

Thôn Arui

x

Đường sạt lở, qua đèo dốc

5,5

 

Thôn Tưr

x

Đường sạt lở, qua đèo dốc

5,0

 

6

Trường PTDTBT TH&THCS Ch’ơm

THCS

Ch’ơm

III

Thôn Cha’nôc

x

Địa hình cách trở

4,5

 

7

Tường THPT Võ Chí Công- Hùng Sơn

THPT

Axan

III

Thôn Ki’nonh

x

Qua đồi, núi cao, vùng hay xảy ra sạt lở đất

6,0

 

III

Thôn Ga’nil

x

Qua đồi, núi cao, vùng hay xảy ra sạt lở đất

6,0

 

III

Thôn T’râm

x

Qua đồi, núi cao, vùng hay xảy ra sạt lở đất

7,0

 

III

Thôn Agriih

x

Qua đồi, núi cao, vùng hay xảy ra sạt lở đất, qua suối

8,0

 

8

Trường THPT Tây Giang

THPT

ATiêng

II

Thôn Achiing

x

Sườn dốc, đi bộ

7,0

 

Thôn Ta Vang

x

Sườn dốc, đi bộ

5,5

 

Thôn Ra'bhướp

x

Sườn dốc, qua suối, đi bộ

7,0

 

ANông

I

Thôn Z'rượt

x

Sườn dốc, qua suối, đi bộ

9,5

 

Lăng

Thôn Tà'ri

x

Dốc, qua suối

9,0

 

II

CÁC XÃ: THẠNH MỸ, BẾN GIẰNG, NAM GIANG, ĐẮC PRING, LA DÊÊ, LA ÊÊ

1

Trường PTDTB THCS Bến Giằng

THCS

Cà Dy

III

Bến Giằng

x

Đi bộ, qua đoạn trũng, sông, suối, có nguy cơ sạt lở

2,0

 

2

Trường PTDTBT THCS La Dêê

THCS

La Dêê

III

Kông Tờ Rơn

x

Qua suối

6,0

 

Đắc Rế

x

Đường dốc

5,0

 

3

Trường PTDTBT THCS La Êê

THCS

La Êê

III

Đác Ngol

x

Qua suối, đèo núi sạt lở

4,5

 

Pa Lan

x

Qua suối, đèo núi sạt lở

5,0

 

Pà Ooi

x

Qua khe, suối, đường dốc

2,5

 

4

Trường PTDTBT THCS xã Đắc Pring

THCS

Đắc Pring

III

49A

x

Qua suối, sạt lở

2,0

 

49B

x

Qua suối, sạt lở

2,5

 

47

x

Qua suối, đường dốc, sạt lở

4,5

 

48

x

Qua suối, đường dốc, sạt lở

4,0

 

Đắc Pre

III

57

x

Qua sông, đường dốc, sạt lở

4,0

 

58

x

Qua sông, đường dốc, sạt lở

4,0

 

5

Trường Tiểu học Tà Bhing

Tiểu học

Tà Bhing

III

A Liêng

x

Qua suối

2,0

 

6

Tường PTDTBT HCS Nam Giang

THCS

Chà Val

III

A Bát

x

Qua khe suối

4,0

 

7

Trường PTDTBT TH xã Đắc Pring

Tiểu học

Đắc Pring

III

49A

x

Qua suối

2,0

 

49B

x

Qua suối

2,5

 

8

Trường PTDTB TH La Êê

Tiểu học

La Êê

III

Pà Ooi

x

Qua đèo, qua suối

2,5

 

9

Trường PTDTB Tiểu học Nam Giang 2

Tiểu học

Zuôih

III

Công Dồn

x

Qua vùng có nguy cơ sạt lở

2,0

 

10

Trường Tiểu học Zơ Nông

Tiểu học

Thạnh Mỹ

II

Hoa

x

Đường dốc, có nguy cơ sạt lở

4,0

 

Đồng Râm

x

Đường dốc, có nguy cơ sạt lở

3,0

 

Pà Dấu II

x

Xa trường, đường dốc

13,0

 

Hà Ra

x

Đường dốc, qua sông suối

4,0

 

11

Trường THCS Thạnh Mỹ

THCS

Thạnh Mỹ

II

Hoa

x

Đường dốc, có nguy cơ sạt lở

4,5

 

Pà Dấu I

x

Đường dốc, có nguy cơ sạt lở

3,0

 

Pà Dấu II

x

Xa trường, đường dốc

13,0

 

Mực

x

Đường dốc, qua khe suối

3,0

 

Đồng Râm

x

Đường dốc, có nguy cơ sạt lở

3,5

 

Dung

x

Đường dốc, qua khe suối

3,0

 

Hà Ra

x

Đường dốc, qua sông suối

5,0

 

12

Trường THPT Tố Hữu

THPT

Thạnh Mỹ

II

Hoa

x

Đường dốc, có nguy cơ sạt lở

4,5

 

Pà Dấu I

x

Đường dốc, có nguy cơ sạt lở

3,0

 

Pà Dấu II

x

Xa trường, đường dốc

13,0

 

Mực

x

Đường dốc, qua khe suối

3,0

 

Đồng Râm

x

Đường dốc, có nguy cơ sạt lở

3,5

 

Dung

x

Đường dốc, qua khe suối

3,0

 

Hà Ra

X

Đường dốc, qua sông suối

5,0

 

Cà Dy

III

Cà Lai

X

Đi bộ, xa trường, có nguy cơ sạt lở

7,0

 

13

Trường THPT Nguyễn Văn Trỗi

THPT

La Dêê

III

Kông Tờ Rơn

X

Qua vùng sông, suối, vùng hay bị sạt lở đất, đá

8,7

 

Đắc Ốc

X

Xa trường, đồi núi qua suối, vùng hay bị sạt lở

6,3

 

Đắc Rế

X

Đường đèo dốc

1,0

 

Đắc Tôi

III

Đắc Tà Vâng

X

Đường đèo dốc

8,5

 

Đắc Rích

X

Đường đèo dốc

8,3

 

Đắc Ro

X

Đường đèo dốc

8,0

 

Xóm 10

X

Đường đèo dốc

9,2

 

Chà Val

III

La Bơ

X

Đường đèo dốc

3,0

 

A dinh

X

Đường đèo dốc

2,5

 

A Bát

X

Đường dốc, qua khe suối

5,0

 

III

CÁC XÃ: SÔNG KÔN, BẾN HIÊN, ĐÔNG GIANG, SÔNG VÀNG

1

Trường THCS Lê Văn Tám

THCS

Jơ Ngây

III

Ra Nuối (tổ Aram 2, tổ La Đàng, tổ Zà Há)

X

Qua vùng sạt lở đất đá

6,5

 

A ting

III

Arớch

X

Qua vùng sạt lở đất đá

5,0

 

III

A liêng- Ra Vãh

X

Qua vùng sạt lở đất đá, qua vùng ngập lụt

6,0

 

2

Trường TH&THCS Phan Bội Châu

Tiểu học

Cà Dăng

III

Dốc Gợp (cụm 1)

X

Qua vùng sạt lở đất, đá

3,0

 

THCS

III

Cột Buồm

X

Qua sông, suối, qua vùng sạt lở đất, đá

5,0

 

III

Dốc Gợp

X

Qua sông, suối, qua vùng sạt lở đất, đá

6,0

 

3

Trường THCS Phan Châu Trinh

THCS

Sông Kôn

III

Thôn Bhơhôồng

X

Qua sông, qua suối

5,0

 

4

Trường TH&THCS Za Hung

THCS

A. Rooi

III

Ka Đắp

X

Qua sông, qua suối

4,5

 

5

Trường Tiểu học Sông Kôn

Tiểu học

Sông Kôn

III

Thôn K8 (tổ 3;

X

Qua sông, qua suối

1,5

 

6

Trường Tiểu họ Thị trấn Prao

Tiểu học

Prao

III

Tà Vạc (tổ 2,4, 5)

X

Qua vùng sạt lở đất, đá

3,5

 

7

Trường THCS Mẹ Thứ

THCS

Prao

III

ADinh

X

Qua vùng sạt lở đất, đá

6,0

 

III

Tà Vạc (tổ 2,4,5

X

Qua vùng sạt lở đất, đá

3,5

 

Tà Lu

III

Aré Đhrồng

X

Qua vùng sạt lở đất, đá

6,0

 

8

Trường THPT Quang Trung- Đông Giang

THPT

Prao

III

Aduông (Cụm Aduông 2 cũ)

X

Qua vùng sạt lở đất, đá

8,0

 

III

Adinh (Cụm Adinh 2, Adinh 3 cũ)

X

Qua vùng sạt lở đất, đá

6,0

 

Tà Lu

III

Pà Nai

X

Qua vùng sạt lở đất, đá

7,0

 

III

Aré Đhrồng

X

Qua vùng sạt lở đất, đá

6,0

 

III

Kà Dâu

X

Qua vùng sạt lở đất, đá

7,0

 

III

Xa Nghir

X

Qua vùng sạt lở đất, đá

6,5

 

ARooi

III

Ka Đắp

X

Qua sông, qua suối

9,0

 

9

Trường THPT Âu Cơ

THPT

Ba

I

ĐhaMi (tổ 1, 3)

X

Qua vùng sạt lở đất, đá

5,5

 

IV

CÁC XÃ: NAM TRÀ MY, TRÀ TẬP, TRÀ VÂN, TRÀ LINH, TRÀ LENG

1

Trường PTDTBT TH &THCS Trà Nam

THCS

Trà Nam

III

Thôn 1, nóc Mang Dí 2

X

Đồi, dốc, đường sạt lở

2,0

 

Thôn 1, nóc Mang Dí 2

X

Đồi, dốc, đường sạt lở

2,0

 

Thôn 1, nóc Mang Dí 3

X

Đồi, dốc, đường sạt lở

1,0

 

Thôn 3, nóc Tu Ron 2

X

Qua suối, đồi dốc

4,0

 

2

Trường PTDTB TH &THCS Trà Vân

THCS

Trà Vinh

III

Thôn 1, nóc ông Nút

X

Qua dốc

3,0

 

Thôn 1, nóc ông Đoàn (ông Hải)

X

Qua đồi dốc

5,0

 

3

Trường PTDTBT THCS Võ Nguyên Giáp

THCS

Trà Tập

III

Thôn 1, nóc Tu gia

X

Qua dốc, núi cao qua vùng sạt lở đất;

4,0

 

Thôn 4, nóc Tu Lung

X

Qua sông, suối, không có cầu, núi cao qua vùng sạt lở đất

5,0

 

Khu dân cư thôn 1

X

Qua đồi dốc, qua suối

3,0

 

4

Trường PTDTBT TH Trà Leng 1

Tiểu học

Trà Dơr

III

Thôn 1, nóc ông Hà

X

Qua đồi dốc, sạt lở

2,0

 

Thôn 1, nóc ông Mát

X

Qua đèo dốc, đường sạt lở

2,0

 

Thôn 4, Nước Xa, xã Trà Mai

X

Qua sông suối, đường sạt lở

3,0

 

5

Trường PTDTBT THCS Trà Leng

THCS

Trà Dơn

III

Thôn 4, Nước Xa, xã Trà Mai

X

Qua sông suối, đường sạt lở

3,0

 

6

Trường PTDTBT THCS Trà Leng 2

THCS

Trà Leng

III

Thôn 2, nóc ông Tiến

X

Qua đồi dốc, suối sâu, thường xuyên bị sạt lở

4,5

 

Thôn 1, ông Nhầy

X

Qua đồi dốc, suối sâu, thường xuyên bị sạt lở

4,0

 

Thôn 2, ông Tiêu

X

Qua đồi dốc, đường thường xuyên sạt lở

4,0

 

7

Trường PTDTBT TH Vừ A Dính

Tiểu học

Trà Don

III

Thôn 2, Làng Lê

X

Qua đèo dốc

1,0

 

Thôn 2, Tất Chanh

X

Qua đèo dốc

1,0

 

Thôn 1, ông Toàn

X

Qua đồi dốc

2,0

 

8

Trường PTDTBT HCS Trà Don

THCS 1

Trà Don

III

Thôn 1, nóc Chị Hạnh

X

Qua đồi dốc, sạt lở, qua suối

5,5

 

Thôn 2, Tất Chanh

X

Qua đồi đốc, sạt lở, đi bộ

2,0

 

Thôn 2, nóc Làng Lê 2

X

Qua đồi dốc, sạt lở, qua suối, không có cầu

5,0

 

9

Trường THPT Nam Trà My

THPT

Trà Tập

III

Thôn 1, nóc Mô Rổi

X

Qua đồi dốc

9,0

 

Thôn 1, nóc Tất Pổ

X

Qua đồi dốc

9,0

 

Thôn 1, nóc Tất Giác

X

Qua đồi dốc

5,0

 

Thôn 2, nóc Tất Gia

X

Qua đồi dốc

9,0

 

Thôn 2, nóc Làng Lương

X

Qua đồi dốc

9,0

 

Thôn 2, nóc Răng Chuổi

X

Qua đồi dốc

9,0

 

Thôn 4, nóc Răng Dí

X

Qua đồi dốc, sạt lở, qua khe không có cầu

8,0

 

Thôn 4, nóc Tu Lung

X

Qua đồi dốc

4,0

 

Trà Cang

III

Thôn 7, C72

X

Qua đồi dốc, sạt lở, qua suối

5,0

 

Thôn 7, Xu xoa

X

Qua đồi dốc, sạt lở, qua suối

5,0

 

V

CÁC XÃ: TRÀ GIÁP, TRÀ LIÊN, TRÀ TÂN, TRÀ ĐỐC, TRÀ MY

1

Trường PTDTBT TH&THCS Võ Thị Sáu

Tiểu học

Trà Ka

III

Thôn 1 (tổ 1, xóm trên; tổ 2, tổ 3, tổ 4; tổ 9, xóm trên)

X

Đường đi lại khó khăn, qua sông, suối

2,5 - 3,7

 

Thôn 2 (tổ 1, xóm Tam góc; tổ 2, tổ 3)

Đường đi lại khó khăn, qua sông, suối, nguy cơ sạt lở cao

3,0

 

THCS

Trà Ka

III

Thôn 1 (tổ 1 xóm trên; tổ 3, tổ 4; tổ 9 xóm trên)

Đường đi lại khó khăn, qua sông, suối, nguy cơ sạt lở cao

2,5 -3,7

 

Thôn 1 (tổ 5)

Đường dốc, hiểm trở, nguy cơ sạt lở cao

6,5

 

Thôn 2 (tổ 1, xóm Tam góc; tổ 2; tổ 3; tổ 5)

Đường đi lại khóλ khăn, qua sông, suối, nguy cơ sạt lở cao

2,5 -3,3

 

Thôn 2 (tổ 5)

Đường dốc, hiểm trở, nguy cơ sạt lở cao

5,5

 

2

Trường PTDTBT TH&THCS Trần Phú

TH& THCS

Trà Kót

III

Thôn 1 (tổ 1)

X

Qua suối, đường dốc

4,5

 

Thôn 2 (tổ 1)

Qua suối, đường dốc

4,4

 

3

Trường PTDTB TH Trà Giáp

THCS

Trà Giáp

III

Thôn 1 (tổ 6,7,8,9,10)

X

Qua suối, đường dốc sạt lở

3,5- 3,9

 

Thôn 2 (tổ 1,2,3,4,9,15)

Qua suối, đường dốc, núi cao sạt lở

3,0-3,9

 

4

Trường PTDTBT TH Trần Cao Vân

Tiểu học

Trà Giác

III

Thôn 1 (nóc ông Nam, cây số 27 và cây số 19)

X

Qua vùng núi cao

3,5

 

Thôn 4, đường Đông trường Sơn nóc bà Cúc, nóc ông Hoàng, nóc ông Hiến TackLay và nóc ông Mãi

Qua suối, núi cao,

3,5

 

5

Trường THCS Nguyễn Huệ

THCS

Trà Giang

III

Thôn 1 (tổ 7, 8, 9, 10)

X

Qua suối, đường

3,0

 

Thôn 2 (tổ 11, 13)

Đường núi, không có đường bê tông, qua suối, đường sạt lở

4,0

 

Thôn 3 (tổ 8,9, 10, 11,12)

Không có đường bê tông, qua suối (Tố 12,8); qua suối, đường sạt lở (9,10,11)

4,5

 

6

Trường PTDTBT TH Nông Văn Dền

Tiểu học

Trà Bui

III

Thôn 1 (nóc ông Phong, nóc ông Xiêm)

X

Đường dốc, núi cao, thường xuyên sạt lở vào mùa

3,0

 

7

Trường PTDTB TH &THCS Trà Nú

TH&THCS

Trà Nú

III

Thôn 1

X

Leo dốc ông Đồng; đường dốc sạt lở, qua suối, giao thông không có cầu

5,0

 

8

Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi

THCS

Trà Sơn

III

Tân Hiệp (tổ 1, tổ 2, tổ 3)

X

Qua suối, đường dốc sạt lở

4,5

 

9

Trường PTDTBT TH Trà Bui

Tiểu học

Trà Bui

III

Thôn 4 (nóc ông Hương)

X

Qua suối, đường dốc sạt lở

3,0

 

10

Trường PTDTBT THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm

THCS

Trà Bui

III

Thôn 5 (gồm thôn 6 cũ, từ trong dốc ông Hùng trở vào)

X

Đường dốc, núi lở, thường xuyên sạt lở vào mùa

4,4 trở lên

 

Thôn 6 (gồm Nước Lía (Thôn 1 cũ 6km) và thôn 2 cũ bên kia cầu sông Bui

Đường dốc, núi cao, thường xuyên sạt lở vào mùa

4,0 trở lên

 

Thôn 3 (tư nóc ông Hoa trở ra đến hết thôn 3)

Đường dốc, núi cao, thường xuyên sạt lở vào mùa

4,4 trở lên

 

11

Trường PTDTBT THCS Chu Huy Mân

THCS

Trà Giáp

III

Thôn 1 (Tổ 6, 7, 8,9, 10)

 

Qua suối, đường dốc sạt lở

5,0

 

Thôn 2 (Tổ 1,2, 3,4,9,15)

Qua suối, đường dốc, núi cao sạt lở.

5,0

12

Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng

THCS

Trà Giác

III

Thôn 1 (Cây số 27 và cây số 19)

 

Qua vùng núi cao, sạt lở

4,5

 

Thôn 2a, tổ Trung tâm, nóc ông Đi, nóc ông Yên

Qua suối, núi cao, sạt lở

4,5

 

Thôn 4 khu vực dưới dốc Đá Đen nóc Tak Lay, nóc ông Mãi, nóc bà Cúc

Qua suối, núi cao,

4,5

 

13

Trường PTDTBT Nguyễn Thị Minh Khai

Tiểu học

Trà Đốc

III

Thôn 1 (nóc ông Tăng, tổ 3,7 nóc)

X

Qua suối, núi cao,

3,5

 

Thôn 2 (nóc ông Ri, nóc ông Hùng, nóc ông Tướng)

X

Qua suối, núi cao, sạt lở

2,0

 

Thôn 3 (nóc ông Chốt, nóc Ông Tài)

X

Qua suối, núi cao, sạt lở

2,0

 

14

Trường PTDTBT THCS Lê Hồng Phong

THCS

Trà Đốc

III

Thôn 1 (nóc Ông Tăng, nóc ông lương và 7 nóc)

X

Qua suối, núi cao, sạt lở

4,0- 6,0

 

15

Tường THPT Bắc Trà My

THPT

Trà Giang

III

Thôn 1 (Tổ 7, 8, 9, 10)

X

Qua suối, đường sạt lở

6,0

 

Thôn 2 (Tổ 11, 13)

X

Đường núi, không có đường bê tông, qua suối, đường sạt lở

7,0

 

Thôn 3 (Tổ 8, 9 10, 11,12)

 

Không có đường bê tông, qua suối (tổ 8, 12); qua suối, đường sạt lở (tổ 9,10, 11)

7,5

 

Trà Sơn

III

Thôn Long Sơn (khu vực Nà Gành)

 

Qua vùng sạt lở, qua suối, giao thông không có cầu

8,0

 

VI

CÁC XÃ: PHƯỚC THÀNH, PHƯỚC CHÁNH, PHƯỚC NĂNG

1

Trường PTDTBT TH&THCS Phước Lộc

TH&THCS

Phước Lộc

III

Thôn 2 (Tổ 1)

X

Địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn, núi cao hiểm trở, sạt lở đất, đá

5,0

 

Thôn 2 (Tổ 2)

X

Địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn, núi cao hiểm trở, sạt lở đất, đá

5,0

 

Thôn 1 (Tổ 2)

X

Địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn, sông suối núi cao hiểm trở, sạt lở đất đá

4,0

 

Thôn 1 (Tổ 3)

X

Địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn, núi cao hiểm trở, sạt lở đất, đá

4,0

 

2

Trường TH&THCS Phước Thành

TH&THCS

Phước Thành

III

Thôn 4 (Tổ 3)

X

Sông, suối, núi cao hiểm trở, chia cát, sạt lở đất

4,5

 

Thôn 2 (Tổ 3)

X

Sông, suối không có cầu, núi cao hiểm trở, chia cắt, sạt lở đất

4,0

 

Thôn 3

X

Sông, suối không có cầu, núi cao hiểm trở, chia cắt, sạt lở đất

5,0

 

3

Trường PTDTBT TH &THCS Phước Kim

TH&THCS

Phước Kim

III

Thôn 1 (tổ Trà Văn B)

X

Sông, suối, núi cao hiểm trở, sạt lở đất

4,0

 

Thôn 2 (tổ Trà Văn A)

X

Sông, suối, núi cắt hiểm trở, sạt lở đá

5,0

 

Thôn 3 (tổ Luông B)

X

Sông, suối, núi các hiểm trở, sạt lở đất

4,0

 

Thôn 3 (tổ Triểng)

X

Sông, suối, núi cao hiểm trở, sạt lở đất

5,0

 

4

Trường PTDTBT THCS Phước Chánh

THCS

Phước Chánh

I

Thôn 1

X

Đường dốc, qua vùng sạt lở đất, đá vào mùa mưa

3,5

 

Thôn 4

X

Đường sạt lở đất, đá vào mùa mưa

6,0

 

Thôn 5

X

Đường sạt lở đất, đá vào mùa mưa

4,0

 

5

Trường TH Phước Chánh

Tiểu học

Phước Chánh

I

Thôn 1

X

Đường dốc, qua vùng sạt lở đất, đá vào mùa mưa

3,5

 

6

Trường TH&THCS Phước Mỹ

TH&THCS

Phước Mỹ

III

Thôn 3

X

Núi đèo cao, giao thông nguy hiểm, sạt lở đất, đá

6,0

 

7

Trường TH&THCS Kim Đồng

TH&THCS

Phước Đức

III

Thôn 4

X

Giao thông nguy hiểm, sạt lở đất, đá vào mùa mưa

5,0

 

8

Trường THPT Khâm Đức

THPT

Phước Đức

III

Thôn 1 và thôn 5

 

Giao thông nguy hiểm, sạt lở đất, đá vào mùa mưa

6,0

 

VII

XÃ PHƯỚC TRÀ

1

Trường Tiểu học Cpa KơLơng

Tiểu học

Phước Gia

III

Thôn Gia Cao

X

Địa hình qua sông qua suối cách trường 2km

2,0

 

2

Trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc

Tiểu học

Sông Trà

III

Thôn Trà Va

X

Địa hình qua sông qua suối cách trường 2km

2,0

 

[...]
0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...