Quyết định 1818/QĐ-UBND năm 2025 về Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Sơn La
Số hiệu | 1818/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 18/07/2025 |
Ngày có hiệu lực | 18/07/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Sơn La |
Người ký | Lê Hồng Minh |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Thể thao - Y tế |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1818/QĐ-UBND |
Sơn La, ngày 18 tháng 07 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH VÀ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ Y TẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 118/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử; Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định cung cấp thông tin và dịch vụ công trưc tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 203/TTr-SYT ngày 16/7/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này 169 Danh mục thủ tục Dịch vụ công trực tuyến toàn trình và Dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế.
(Danh mục và phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 938/QĐ-UBND ngày 24/4/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc ban hành Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Y tế, Khoa học và Công nghệ; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH VÀ MỘT
PHẦN THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1818/QĐ-UBND ngày 18 tháng 7 năm 2025 của
Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Mã số TTHC |
Cấp thực hiện |
Trực tuyến một phần |
Trực tuyến toàn trình |
A. |
CẤP TỈNH: 148 DANH MỤC TTHC |
||||
I |
LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI: 05 TTHC |
||||
1 |
Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
2.000025 |
Cấp tỉnh |
|
x |
2 |
Cấp lại, sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
2.000027 |
Cấp tỉnh |
|
x |
3 |
Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
1.000091 |
Cấp tỉnh |
|
x |
4 |
Cấp giấy phép hoạt động hỗ trợ nạn nhân |
1.014010 |
Cấp tỉnh |
|
x |
5 |
Cấp lại, sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động hỗ trợ nạn nhân |
1.014011 |
Cấp tỉnh |
|
x |
II |
LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH: 30 DANH MỤC TTHC |
||||
1 |
Công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở hướng dẫn thực hành |
1.012256 |
Cấp tỉnh |
|
x |
2 |
Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa gia truyền |
1.012271 |
Cấp tỉnh |
|
x |
3 |
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa gia truyền |
1.012272 |
Cấp tỉnh |
|
x |
4 |
Gia hạn Giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền |
1.012273 |
Cấp tỉnh |
|
x |
5 |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ |
2.000559 |
Cấp tỉnh |
|
x |
6 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
1.002464 |
Cấp tỉnh |
|
|
7 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng |
1.006780 |
Cấp tỉnh |
|
x |
8 |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ |
1.001138 |
Cấp tỉnh |
|
x |
9 |
Xếp cấp chuyên môn kỹ thuật |
1.012262 |
Cấp tỉnh |
|
x |
10 |
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp được cấp trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 đối với với hồ sơ nộp từ ngày 01/01/2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hỗ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
1.012290 |
Cấp tỉnh |
|
x |
11 |
Gia hạn giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp hồ sơ nộp từ ngày 01/01/2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hỗ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
1.012291 |
Cấp tỉnh |
|
x |
12 |
Điều chỉnh giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng. |
1.012292 |
Cấp tỉnh |
|
x |
13 |
Cấp mới giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh |
1.012278 |
Cấp tỉnh |
x |
|
14 |
Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh |
1.012279 |
Cấp tỉnh |
|
x |
15 |
Đăng ký hành nghề |
1.012275 |
Cấp tỉnh |
|
x |
16 |
Đề nghị thí điểm khám bệnh chữa bệnh từ xa |
1.012261 |
Cấp tỉnh |
|
x |
17 |
Cấp mới giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01/01/2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hỗ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
1.012289 |
Cấp tỉnh |
|
x |
18 |
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp được cấp trước ngày 01/01/2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hỗ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
1.012290 |
Cấp tỉnh |
|
x |
19 |
Gia hạn giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp hồ sơ nộp từ ngày 01/01/2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hỗ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng. |
1.012291 |
Cấp tỉnh |
|
x |
20 |
Điều chỉnh giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
1.012292 |
Cấp tỉnh |
|
x |
21 |
Cho phép tổ chức hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo theo đợt, khám bệnh, chữa bệnh lưu động thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 79 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh hoặc cá nhân khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo |
1.012257 |
Cấp tỉnh |
|
x |
22 |
Cho phép người nước ngoài vào Việt Nam chuyển giao kỹ thuật chuyên môn về khám bệnh, chữa bệnh hoặc hợp tác đào tạo về y khoa có thực hành khám bệnh, chữa bệnh |
1.012258 |
Cấp tỉnh |
x |
|
23 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa |
1.012260 |
Cấp tỉnh |
|
x |
24 |
Thu hồi giấy phép hành nghề trong trường hợp quy định tại điểm i khoản 1 Điều 35 Luật Khám bệnh, chữa bệnh. |
1.012276 |
Cấp tỉnh |
|
x |
25 |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh |
1.012280 |
Cấp tỉnh |
|
x |
26 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khoẻ, khám và điều trị HIV/AIDS |
1.012281 |
Cấp tỉnh |
|
x |
27 |
Công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở hướng dẫn thực hành |
1.012256 |
Cấp tỉnh |
|
x |
28 |
Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa gia truyền |
1.012271 |
Cấp tỉnh |
|
x |
29 |
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa gia truyền |
1.012272 |
Cấp tỉnh |
|
x |
30 |
Gia hạn Giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền |
1.012273 |
Cấp tỉnh |
|
x |
III |
LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM: 14 DANH MỤC TTHC |
||||
1 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
Cấp tỉnh |
x |
|
|
2 |
Cho phép nhập khẩu thuốc, nguyên liệu làm thuốc có hạn dùng còn lại tại thời điểm thông quan ngắn hơn quy định |
Cấp tỉnh |
|
x |
|
3 |
Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Cấp tỉnh |
|
x |
|
4 |
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh |
Cấp tỉnh |
|
x |
|
5 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược cho người bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề dược theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật Dược) theo hình thức xét hồ sơ |
1.014092 |
Cấp tỉnh |
|
x |
6 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược |
Cấp tỉnh |
|
x |
|
7 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất) |
Cấp tỉnh |
|
x |
|
8 |
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ |
Cấp tỉnh |
|
x |
|
9 |
Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động. |
Cấp tỉnh |
|
|
|
10 |
Cấp lại, điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
Cấp tỉnh |
|
x |
|
11 |
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt |
Cấp tỉnh |
|
x |
|
12 |
Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc |
Cấp tỉnh |
|
x |
|
13 |
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1, Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT |
1.002235 |
Cấp tỉnh |
|
x |
14 |
Cung thuốc phóng xạ |
1.001396 |
Cấp tỉnh |
|
x |
IV |
LĨNH VỰC Y DƯỢC CỔ TRUYỀN: 06 DANH MỤC TTHC |
||||
1 |
Cấp giấy chứng nhận lương y theo quy định cho các đối tượng quy định tại khoản 1, 2 và khoản 3 Điều 1 Thông tư số 02/2024/TT- BYT |
1.009407 |
Cấp tỉnh |
x |
|
2 |
Cấp lại giấy chứng nhận lương y |
1.012415 |
Cấp tỉnh |
|
x |
3 |
Công bố đáp ứng tiêu chuẩn chế biến, bào chế thuốc cổ truyền đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền trực thuộc quản lý của Sở Y tế. |
1.012416. |
Cấp tỉnh |
|
x |
4 |
Cấp giấy chứng nhận lương y theo quy định cho các đối tượng quy định tại khoản 4, 5 và khoản 6 Điều 1 Thông tư số 02/2024/TT- BYT |
1.012417 |
Cấp tỉnh |
x |
|
5 |
Cấp giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền |
1.012418 |
Cấp tỉnh |
x |
|
6 |
Cấp lại giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền |
1.012419 |
Cấp tỉnh |
x |
|
V |
LĨNH VỰC MỸ PHẨM: 09 DANH MỤC TTHC |
||||
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
1.003055 |
Cấp tỉnh |
x |
|
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
1.003064 |
Cấp tỉnh |
|
x |
3 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
1.003073 |
Cấp tỉnh |
|
|
4 |
Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước |
1.002600 |
Cấp tỉnh |
|
x |
5 |
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu |
1.009566 |
Cấp tỉnh |
x |
|
6 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm |
1.002483 |
Cấp tỉnh |
|
x |
7 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT |
1.000793 |
Cấp tỉnh |
|
x |
8 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
1.000662 |
Cấp tỉnh |
|
x |
9 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
1.000990 |
Cấp tỉnh |
|
x |
VI |
LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM VÀ DINH DƯỠNG: 12 DANH MỤC TTHC |
||||
1 |
Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với sản phẩm thực phẩm xuất khẩu thuộc quyền quản lý của Bộ Y tế |
1.01389 |
Cấp tỉnh |
x |
|
2 |
Sửa đổi, bổ sung, cấp lại giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với sản phẩm thực phẩm xuất khẩu thuộc quyền quản lý của Bộ Y tế |
1.013847 |
Cấp tỉnh |
|
x |
3 |
Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi. |
1.013851 |
Cấp tỉnh |
|
x |
4 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống, cơ sở sản xuất thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế |
1.013855 |
Cấp tỉnh |
x |
|
5 |
Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
1.013858 |
Cấp tỉnh |
x |
|
6 |
Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
1.013862 |
Cấp tỉnh |
x |
|
7 |
Chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước |
1.0013857 |
Cấp tỉnh |
x |
|
8 |
Đăng ký gia chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước |
1.013854 |
Cấp tỉnh |
|
x |
9 |
Đăng ký thay đổi, bổ sung phạm vi chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước |
1.013850 |
Cấp tỉnh |
x |
|
10 |
Đăng ký chỉ định cơ sở cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm đã được tổ chức công nhận hợp pháp của Việt Nam hoặc tổ chức công nhận nước ngoài là thành viên tham gia thỏa thuận lẫn nhau của Hiệp hội công nhận phòng thí nghiệm Quốc tế, Hiệp hội công nhận phòng thí nghiệm Châu Á- Thái Bình Dương đánh giá và cấp chứng chỉ công nhận theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025 hoặc Tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025 |
1.013844 |
Cấp tỉnh |
|
x |
11 |
Miễn kiểm tra giám sát đối với cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm đã được tổ chức công nhận hợp pháp của Việt Nam hoặc tổ chức công nhận nước ngoài là thành viên tham gia thỏa thuận lẫn nhau của Hiệp hội công nhận phòng thí nghiệm Quốc tế, Hiệp hội công nhận phòng thí nghiệm Châu Á- Thái Bình Dương đánh giá và cấp chứng chỉ công nhận theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025 hoặc Tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025 |
1.013841 |
Cấp tỉnh |
|
x |
12 |
Cấp giấy chứng nhận đối với thực phẩm xuất khẩu |
1.013829 |
Cấp tỉnh |
x |
|
VII |
LĨNH VỰC ĐÀO TẠO VÀ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC: 02 DANH MỤC TTHC |
||||
1 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở giáo dục đủ điều kiện kiểm tra và công nhận biết tiếng Việt thành thạo hoặc sử dụng thành thạo ngôn ngữ khác hoặc đủ trình độ phiên dịch trong khám bệnh, chữa bệnh |
1.013824 |
Cấp tỉnh |
|
x |
2 |
Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố |
1.004539 |
Cấp tỉnh |
|
x |
VIII |
LĨNH VỰC TỔ CHỨC CÁN BỘ: 02 DANH MỤC TTHC |
||||
1 |
Bổ nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm thần cấp tỉnh |
1.013871 |
Cấp tỉnh |
x |
|
2 |
Miễn nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm thần cấp tỉnh |
1.013876 |
Cấp tỉnh |
x |
|
IX |
LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG: 57 DANH MỤC TTHC |
||||
1 |
Kiểm dịch y tế đối với phương tiện vận tải |
2.000993 |
Cấp tỉnh |
x |
|
2 |
Kiểm dịch y tế đối với hàng hóa |
2.000981 |
Cấp tỉnh |
x |
|
3 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế thi thể, hài cốt |
2.000972 |
Cấp tỉnh |
x |
|
4 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người |
1.002204 |
Cấp tỉnh |
x |
|
5 |
Cấp giấy chứng nhận tiêm chủng quốc tế hoặc áp dụng biện pháp dự phòng |
2.000997 |
Cấp tỉnh |
x |
|
6 |
Cấp thẻ nhân viên Tiếp cận cộng đồng |
1.004568 |
Cấp tỉnh |
x |
|
7 |
Thu hồi Thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng đối với trường hợp nhân viên tiếp cận cộng đồng không tiếp tục tham gia thực hiện các biện pháp can thiệp giảm tác hại trong dự phòng lây nhiễm HIV |
1.013035 |
Cấp tỉnh |
x |
|
8 |
Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp |
1.004607 |
Cấp tỉnh |
|
x |
9 |
Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp |
1.004564 |
Cấp tỉnh |
|
x |
10 |
Cấp mới giấy chứng nhận cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp III |
2.001089 |
Cấp tỉnh |
|
x |
11 |
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp III do hết hạn |
2.001080 |
Cấp tỉnh |
|
x |
12 |
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp III do bị hỏng, bị mất |
2.001072 |
Cấp tỉnh |
|
x |
13 |
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp III do thay đổi tên của cơ sở xét nghiệm |
2.001060 |
Cấp tỉnh |
|
|
14 |
Cấp mới giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định HIV dương tính |
2.002683 |
Cấp tỉnh |
|
x |
15 |
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định HIV dương tính |
2.002684 |
Cấp tỉnh |
|
x |
16 |
Điều chỉnh giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định HIV dương tính |
2.002685 |
Cấp tỉnh |
|
x |
17 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động |
1.003958 |
Cấp tỉnh |
|
x |
18 |
Đăng ký lưu hành mới chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
1.003914 |
Cấp tỉnh |
|
x |
19 |
Gia hạn số đăng ký lưu hành chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
1.003842 |
Cấp tỉnh |
|
x |
20 |
Đăng ký lưu hành bổ sung do thay đổi quyền sở hữu số đăng ký lưu hành chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
1.003796 |
Cấp tỉnh |
x |
|
21 |
Đăng ký lưu hành bổ sung do đổi tên chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
1.003771 |
Cấp tỉnh |
|
X |
22 |
Đăng ký lưu hành bổ sung do thay đổi địa điểm cơ sở sản xuất, thay đổi cơ sở sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
1.003749 |
Cấp tỉnh |
|
x |
23 |
Đăng ký lưu hành bổ sung do thay đổi tên, địa chỉ liên lạc của đơn vị đăng ký, đơn vị sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
1.003707 |
Cấp tỉnh |
|
x |
24 |
Đăng ký lưu hành bổ sung do thay đổi tác dụng, liều lượng sử dụng, phương pháp sử dụng, hàm lượng hoạt chất, hàm lượng phụ gia cộng hưởng, dạng chế phẩm, hạn sử dụng, nguồn hoạt chất |
1.013868 |
Cấp tỉnh |
|
x |
25 |
Đăng ký cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký lưu hành chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
1.013870 |
Cấp tỉnh |
|
x |
26 |
Thông báo thay đổi nội dung, hình thức nhãn chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
1.013872 |
Cấp tỉnh |
|
x |
27 |
Cấp giấy phép nhập khẩu chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế để nghiên cứu |
1.013875 |
Cấp tỉnh |
|
x |
28 |
Cấp giấy phép nhập khẩu chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế phục vụ mục đích viện trợ |
1.013880 |
Cấp tỉnh |
|
x |
29 |
Cấp giấy phép nhập khẩu chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế là quà biếu, cho, tặng |
1.013881 |
Cấp tỉnh |
x |
|
30 |
Cấp giấy phép nhập khẩu chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế do trên thị trường không có sản phẩm hoặc phương pháp sử dụng phù hợp với nhu cầu của tổ chức, cá nhân xin nhập khẩu |
1.013883 |
Cấp tỉnh |
|
x |
31 |
Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế xuất khẩu |
1.013886 |
Cấp tỉnh |
|
x |
32 |
Sửa đổi, bổ sung, cấp lại giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế xuất khẩu |
1.013889 |
Cấp tỉnh |
|
x |
33 |
Đình chỉ lưu hành, thu hồi số đăng ký lưu hành chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
1.013892 |
Cấp tỉnh |
|
x |
34 |
Cấp Giấy Tiếp nhận bản công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy được chỉ định (bên thứ ba) đối với thuốc lá |
1.013896 |
Cấp tỉnh |
|
|
35 |
Cấp Giấy Tiếp nhận bản công bố hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thuốc lá (bên thứ nhất) |
1.013898 |
Cấp tỉnh |
|
x |
36 |
Cấp lại Giấy Tiếp nhận bản công bố hợp quy đối với thuốc lá |
1.013894 |
Cấp tỉnh |
|
x |
37 |
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II |
1.003580 |
Cấp tỉnh |
|
x |
38 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng |
2.000655 |
Cấp tỉnh |
|
x |
39 |
Xác định trường hợp được bồi thường do xảy ra tai biến trong tiêm chủng |
1.001386 |
Cấp tỉnh |
|
x |
40 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
1.002944 |
Cấp tỉnh |
|
x |
41 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm |
1.002467 |
Cấp tỉnh |
|
x |
42 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
1.003958 |
Cấp tỉnh |
|
x |
43 |
Công bố đủ điều kiện huấn luyện cấp chứng chỉ chứng nhận về y tế lao động đối với cơ sở y tế thuộc thẩm quyền Sở Y tế |
1.003993 |
Cấp tỉnh |
|
x |
44 |
Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS |
1.000844 |
Cấp tỉnh |
|
x |
45 |
Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp |
1.004607 |
Cấp tỉnh |
|
x |
46 |
Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp |
1.004564 |
Cấp tỉnh |
|
|
47 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế |
1.013036 |
Cấp tỉnh |
|
x |
48 |
Hủy hồ sơ công bố đủ điều kiện điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế |
1.013037 |
Cấp tỉnh |
|
x |
49 |
Cấp mới giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định HIV dương tính |
2.002683 |
Cấp tỉnh |
|
x |
50 |
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định HIV dương tính |
2.002684 |
Cấp tỉnh |
|
x |
51 |
Điều chỉnh giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định HIV dương tính |
2.002685 |
Cấp tỉnh |
|
x |
52 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện kiểm nghiệm chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
1.004070 |
Cấp tỉnh |
|
x |
53 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện khảo nghiệm chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
1.004062 |
Cấp tỉnh |
|
x |
54 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
1.002564 |
Cấp tỉnh |
|
x |
55 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
1.001189 |
Cấp tỉnh |
|
x |
56 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT |
1.001178 |
Cấp tỉnh |
|
x |
57 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
1.001114 |
Cấp tỉnh |
|
x |
X |
LĨNH VỰC TRANG THIẾT BỊ Y TẾ: 06 DANH MỤC TTHC |
||||
1 |
Tiếp tục cho lưu hành thiết bị y tế trong trường hợp chủ sở hữu thiết bị y tế không tiếp tục sản xuất hoặc phá sản, giải thể đối với thiết bị y tế loại A, B. |
3.000449 |
Cấp tỉnh |
x |
|
2 |
Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với thiết bị y tế loại A, B |
3.000448 |
Cấp tỉnh |
x |
|
3 |
Công bố đối với nguyên liệu sản xuất thiết bị y tế, chất ngoại kiểm chứa chất ma túy và tiền chất |
3.000449 |
Cấp tỉnh |
|
x |
4 |
Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế |
1.003006 |
Cấp tỉnh |
|
x |
5 |
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A, B |
1.003029 |
Cấp tỉnh |
|
x |
6 |
Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D |
1.003039 |
Cấp tỉnh |
|
x |
XI |
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI: 06 TTHC |
||||
1 |
Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật |
1.001806 |
Cấp tỉnh |
|
X |
2 |
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung, cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập và giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập |
1.013814 |
Cấp tỉnh |
|
x |
3 |
Cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội |
1.013815 |
Cấp tỉnh |
|
x |
4 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội |
1.013817 |
Cấp tỉnh |
|
x |
5 |
Thành lập, tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.013820 |
Cấp tỉnh |
|
x |
6 |
Đăng ký hành nghề công tác xã hội tại Việt Nam đối với người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
1.012993 |
Cấp tỉnh |
|
x |
XII |
LĨNH VỰC THI ĐUA - KHEN THƯỞNG: 01 DANH MỤC TTHC |
||||
1 |
Xét tặng giải thưởng Hải Thượng Lãn Ông về công tác y dược cổ truyền |
1.009249 |
Cấp tỉnh |
x |
|
B |
CẤP XÃ: 19 DANH MỤC TTHC |
||||
I |
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI: 12 DANH MỤC TTHC |
||||
1 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội |
2.000286 |
Cấp xã |
|
x |
2 |
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội |
2.000282 |
Cấp xã |
|
x |
3 |
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội |
2.000477 |
Cấp xã |
|
x |
4 |
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng |
1.001776 |
Cấp xã |
|
x |
5 |
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật |
1.001699 |
Cấp xã |
x |
|
6 |
Cấp đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật |
1.001653 |
Cấp xã |
x |
|
7 |
Thực hiện, điều chỉnh, tạm dừng, thôi hưởng trợ cấp sinh hoạt hàng tháng đối với nghệ nhân nhân dân, nghệ nhân ưu tú có thu nhập thấp, hoàn cảnh khó khăn |
1.013821 |
Cấp xã |
|
x |
8 |
Hỗ trợ chi phí mai táng đối với nghệ nhân nhân dân, nghệ nhân ưu tú có thu nhập thấp, hoàn cảnh khó khăn |
1.013822 |
Cấp xã |
|
x |
9 |
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội |
1.001731 |
Cấp xã |
|
x |
10 |
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn |
Cấp xã |
|
x |
|
11 |
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp hưu trí xã hội |
1.014027 |
Cấp xã |
|
x |
12 |
Hỗ trợ chi phí mai táng đối với đối tượng hưởng trợ cấp hưu trí xã hội |
1.014028 |
Cấp xã |
|
x |
II |
LĨNH VỰC TRẺ EM: 06 DANH MỤC TTHC |
|
|
|
|
1 |
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em |
1.004.946 |
Cấp xã |
|
x |
2 |
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em |
1.004.944 |
Cấp xã |
|
x |
3 |
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt |
2.001947 |
Cấp xã |
|
x |
4 |
Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em |
1.004941 |
Cấp xã |
x |
|
5 |
Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em |
2.001944 |
Cấp xã |
x |
|
6 |
Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế |
2.001942 |
Cấp xã |
|
x |
III |
LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI: 01 DANH MỤC TTHC |
||||
1 |
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân |
2.001661 |
Cấp xã |
|
x |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1818/QĐ-UBND |
Sơn La, ngày 18 tháng 07 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH VÀ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ Y TẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 118/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử; Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định cung cấp thông tin và dịch vụ công trưc tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 203/TTr-SYT ngày 16/7/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này 169 Danh mục thủ tục Dịch vụ công trực tuyến toàn trình và Dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế.
(Danh mục và phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 938/QĐ-UBND ngày 24/4/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc ban hành Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Y tế, Khoa học và Công nghệ; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH VÀ MỘT
PHẦN THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1818/QĐ-UBND ngày 18 tháng 7 năm 2025 của
Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Mã số TTHC |
Cấp thực hiện |
Trực tuyến một phần |
Trực tuyến toàn trình |
A. |
CẤP TỈNH: 148 DANH MỤC TTHC |
||||
I |
LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI: 05 TTHC |
||||
1 |
Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
2.000025 |
Cấp tỉnh |
|
x |
2 |
Cấp lại, sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
2.000027 |
Cấp tỉnh |
|
x |
3 |
Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
1.000091 |
Cấp tỉnh |
|
x |
4 |
Cấp giấy phép hoạt động hỗ trợ nạn nhân |
1.014010 |
Cấp tỉnh |
|
x |
5 |
Cấp lại, sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động hỗ trợ nạn nhân |
1.014011 |
Cấp tỉnh |
|
x |
II |
LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH: 30 DANH MỤC TTHC |
||||
1 |
Công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở hướng dẫn thực hành |
1.012256 |
Cấp tỉnh |
|
x |
2 |
Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa gia truyền |
1.012271 |
Cấp tỉnh |
|
x |
3 |
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa gia truyền |
1.012272 |
Cấp tỉnh |
|
x |
4 |
Gia hạn Giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền |
1.012273 |
Cấp tỉnh |
|
x |
5 |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ |
2.000559 |
Cấp tỉnh |
|
x |
6 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
1.002464 |
Cấp tỉnh |
|
|
7 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng |
1.006780 |
Cấp tỉnh |
|
x |
8 |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ |
1.001138 |
Cấp tỉnh |
|
x |
9 |
Xếp cấp chuyên môn kỹ thuật |
1.012262 |
Cấp tỉnh |
|
x |
10 |
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp được cấp trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 đối với với hồ sơ nộp từ ngày 01/01/2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hỗ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
1.012290 |
Cấp tỉnh |
|
x |
11 |
Gia hạn giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp hồ sơ nộp từ ngày 01/01/2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hỗ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
1.012291 |
Cấp tỉnh |
|
x |
12 |
Điều chỉnh giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng. |
1.012292 |
Cấp tỉnh |
|
x |
13 |
Cấp mới giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh |
1.012278 |
Cấp tỉnh |
x |
|
14 |
Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh |
1.012279 |
Cấp tỉnh |
|
x |
15 |
Đăng ký hành nghề |
1.012275 |
Cấp tỉnh |
|
x |
16 |
Đề nghị thí điểm khám bệnh chữa bệnh từ xa |
1.012261 |
Cấp tỉnh |
|
x |
17 |
Cấp mới giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01/01/2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hỗ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
1.012289 |
Cấp tỉnh |
|
x |
18 |
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp được cấp trước ngày 01/01/2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hỗ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
1.012290 |
Cấp tỉnh |
|
x |
19 |
Gia hạn giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp hồ sơ nộp từ ngày 01/01/2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hỗ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng. |
1.012291 |
Cấp tỉnh |
|
x |
20 |
Điều chỉnh giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
1.012292 |
Cấp tỉnh |
|
x |
21 |
Cho phép tổ chức hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo theo đợt, khám bệnh, chữa bệnh lưu động thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 79 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh hoặc cá nhân khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo |
1.012257 |
Cấp tỉnh |
|
x |
22 |
Cho phép người nước ngoài vào Việt Nam chuyển giao kỹ thuật chuyên môn về khám bệnh, chữa bệnh hoặc hợp tác đào tạo về y khoa có thực hành khám bệnh, chữa bệnh |
1.012258 |
Cấp tỉnh |
x |
|
23 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa |
1.012260 |
Cấp tỉnh |
|
x |
24 |
Thu hồi giấy phép hành nghề trong trường hợp quy định tại điểm i khoản 1 Điều 35 Luật Khám bệnh, chữa bệnh. |
1.012276 |
Cấp tỉnh |
|
x |
25 |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh |
1.012280 |
Cấp tỉnh |
|
x |
26 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khoẻ, khám và điều trị HIV/AIDS |
1.012281 |
Cấp tỉnh |
|
x |
27 |
Công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở hướng dẫn thực hành |
1.012256 |
Cấp tỉnh |
|
x |
28 |
Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa gia truyền |
1.012271 |
Cấp tỉnh |
|
x |
29 |
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa gia truyền |
1.012272 |
Cấp tỉnh |
|
x |
30 |
Gia hạn Giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền |
1.012273 |
Cấp tỉnh |
|
x |
III |
LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM: 14 DANH MỤC TTHC |
||||
1 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
Cấp tỉnh |
x |
|
|
2 |
Cho phép nhập khẩu thuốc, nguyên liệu làm thuốc có hạn dùng còn lại tại thời điểm thông quan ngắn hơn quy định |
Cấp tỉnh |
|
x |
|
3 |
Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Cấp tỉnh |
|
x |
|
4 |
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh |
Cấp tỉnh |
|
x |
|
5 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược cho người bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề dược theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật Dược) theo hình thức xét hồ sơ |
1.014092 |
Cấp tỉnh |
|
x |
6 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược |
Cấp tỉnh |
|
x |
|
7 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất) |
Cấp tỉnh |
|
x |
|
8 |
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ |
Cấp tỉnh |
|
x |
|
9 |
Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động. |
Cấp tỉnh |
|
|
|
10 |
Cấp lại, điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
Cấp tỉnh |
|
x |
|
11 |
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt |
Cấp tỉnh |
|
x |
|
12 |
Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc |
Cấp tỉnh |
|
x |
|
13 |
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1, Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT |
1.002235 |
Cấp tỉnh |
|
x |
14 |
Cung thuốc phóng xạ |
1.001396 |
Cấp tỉnh |
|
x |
IV |
LĨNH VỰC Y DƯỢC CỔ TRUYỀN: 06 DANH MỤC TTHC |
||||
1 |
Cấp giấy chứng nhận lương y theo quy định cho các đối tượng quy định tại khoản 1, 2 và khoản 3 Điều 1 Thông tư số 02/2024/TT- BYT |
1.009407 |
Cấp tỉnh |
x |
|
2 |
Cấp lại giấy chứng nhận lương y |
1.012415 |
Cấp tỉnh |
|
x |
3 |
Công bố đáp ứng tiêu chuẩn chế biến, bào chế thuốc cổ truyền đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền trực thuộc quản lý của Sở Y tế. |
1.012416. |
Cấp tỉnh |
|
x |
4 |
Cấp giấy chứng nhận lương y theo quy định cho các đối tượng quy định tại khoản 4, 5 và khoản 6 Điều 1 Thông tư số 02/2024/TT- BYT |
1.012417 |
Cấp tỉnh |
x |
|
5 |
Cấp giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền |
1.012418 |
Cấp tỉnh |
x |
|
6 |
Cấp lại giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền |
1.012419 |
Cấp tỉnh |
x |
|
V |
LĨNH VỰC MỸ PHẨM: 09 DANH MỤC TTHC |
||||
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
1.003055 |
Cấp tỉnh |
x |
|
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
1.003064 |
Cấp tỉnh |
|
x |
3 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
1.003073 |
Cấp tỉnh |
|
|
4 |
Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước |
1.002600 |
Cấp tỉnh |
|
x |
5 |
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu |
1.009566 |
Cấp tỉnh |
x |
|
6 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm |
1.002483 |
Cấp tỉnh |
|
x |
7 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT |
1.000793 |
Cấp tỉnh |
|
x |
8 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
1.000662 |
Cấp tỉnh |
|
x |
9 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
1.000990 |
Cấp tỉnh |
|
x |
VI |
LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM VÀ DINH DƯỠNG: 12 DANH MỤC TTHC |
||||
1 |
Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với sản phẩm thực phẩm xuất khẩu thuộc quyền quản lý của Bộ Y tế |
1.01389 |
Cấp tỉnh |
x |
|
2 |
Sửa đổi, bổ sung, cấp lại giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với sản phẩm thực phẩm xuất khẩu thuộc quyền quản lý của Bộ Y tế |
1.013847 |
Cấp tỉnh |
|
x |
3 |
Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi. |
1.013851 |
Cấp tỉnh |
|
x |
4 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống, cơ sở sản xuất thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế |
1.013855 |
Cấp tỉnh |
x |
|
5 |
Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
1.013858 |
Cấp tỉnh |
x |
|
6 |
Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
1.013862 |
Cấp tỉnh |
x |
|
7 |
Chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước |
1.0013857 |
Cấp tỉnh |
x |
|
8 |
Đăng ký gia chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước |
1.013854 |
Cấp tỉnh |
|
x |
9 |
Đăng ký thay đổi, bổ sung phạm vi chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước |
1.013850 |
Cấp tỉnh |
x |
|
10 |
Đăng ký chỉ định cơ sở cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm đã được tổ chức công nhận hợp pháp của Việt Nam hoặc tổ chức công nhận nước ngoài là thành viên tham gia thỏa thuận lẫn nhau của Hiệp hội công nhận phòng thí nghiệm Quốc tế, Hiệp hội công nhận phòng thí nghiệm Châu Á- Thái Bình Dương đánh giá và cấp chứng chỉ công nhận theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025 hoặc Tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025 |
1.013844 |
Cấp tỉnh |
|
x |
11 |
Miễn kiểm tra giám sát đối với cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm đã được tổ chức công nhận hợp pháp của Việt Nam hoặc tổ chức công nhận nước ngoài là thành viên tham gia thỏa thuận lẫn nhau của Hiệp hội công nhận phòng thí nghiệm Quốc tế, Hiệp hội công nhận phòng thí nghiệm Châu Á- Thái Bình Dương đánh giá và cấp chứng chỉ công nhận theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025 hoặc Tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025 |
1.013841 |
Cấp tỉnh |
|
x |
12 |
Cấp giấy chứng nhận đối với thực phẩm xuất khẩu |
1.013829 |
Cấp tỉnh |
x |
|
VII |
LĨNH VỰC ĐÀO TẠO VÀ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC: 02 DANH MỤC TTHC |
||||
1 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở giáo dục đủ điều kiện kiểm tra và công nhận biết tiếng Việt thành thạo hoặc sử dụng thành thạo ngôn ngữ khác hoặc đủ trình độ phiên dịch trong khám bệnh, chữa bệnh |
1.013824 |
Cấp tỉnh |
|
x |
2 |
Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố |
1.004539 |
Cấp tỉnh |
|
x |
VIII |
LĨNH VỰC TỔ CHỨC CÁN BỘ: 02 DANH MỤC TTHC |
||||
1 |
Bổ nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm thần cấp tỉnh |
1.013871 |
Cấp tỉnh |
x |
|
2 |
Miễn nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm thần cấp tỉnh |
1.013876 |
Cấp tỉnh |
x |
|
IX |
LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG: 57 DANH MỤC TTHC |
||||
1 |
Kiểm dịch y tế đối với phương tiện vận tải |
2.000993 |
Cấp tỉnh |
x |
|
2 |
Kiểm dịch y tế đối với hàng hóa |
2.000981 |
Cấp tỉnh |
x |
|
3 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế thi thể, hài cốt |
2.000972 |
Cấp tỉnh |
x |
|
4 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người |
1.002204 |
Cấp tỉnh |
x |
|
5 |
Cấp giấy chứng nhận tiêm chủng quốc tế hoặc áp dụng biện pháp dự phòng |
2.000997 |
Cấp tỉnh |
x |
|
6 |
Cấp thẻ nhân viên Tiếp cận cộng đồng |
1.004568 |
Cấp tỉnh |
x |
|
7 |
Thu hồi Thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng đối với trường hợp nhân viên tiếp cận cộng đồng không tiếp tục tham gia thực hiện các biện pháp can thiệp giảm tác hại trong dự phòng lây nhiễm HIV |
1.013035 |
Cấp tỉnh |
x |
|
8 |
Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp |
1.004607 |
Cấp tỉnh |
|
x |
9 |
Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp |
1.004564 |
Cấp tỉnh |
|
x |
10 |
Cấp mới giấy chứng nhận cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp III |
2.001089 |
Cấp tỉnh |
|
x |
11 |
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp III do hết hạn |
2.001080 |
Cấp tỉnh |
|
x |
12 |
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp III do bị hỏng, bị mất |
2.001072 |
Cấp tỉnh |
|
x |
13 |
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp III do thay đổi tên của cơ sở xét nghiệm |
2.001060 |
Cấp tỉnh |
|
|
14 |
Cấp mới giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định HIV dương tính |
2.002683 |
Cấp tỉnh |
|
x |
15 |
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định HIV dương tính |
2.002684 |
Cấp tỉnh |
|
x |
16 |
Điều chỉnh giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định HIV dương tính |
2.002685 |
Cấp tỉnh |
|
x |
17 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động |
1.003958 |
Cấp tỉnh |
|
x |
18 |
Đăng ký lưu hành mới chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
1.003914 |
Cấp tỉnh |
|
x |
19 |
Gia hạn số đăng ký lưu hành chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
1.003842 |
Cấp tỉnh |
|
x |
20 |
Đăng ký lưu hành bổ sung do thay đổi quyền sở hữu số đăng ký lưu hành chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
1.003796 |
Cấp tỉnh |
x |
|
21 |
Đăng ký lưu hành bổ sung do đổi tên chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
1.003771 |
Cấp tỉnh |
|
X |
22 |
Đăng ký lưu hành bổ sung do thay đổi địa điểm cơ sở sản xuất, thay đổi cơ sở sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
1.003749 |
Cấp tỉnh |
|
x |
23 |
Đăng ký lưu hành bổ sung do thay đổi tên, địa chỉ liên lạc của đơn vị đăng ký, đơn vị sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
1.003707 |
Cấp tỉnh |
|
x |
24 |
Đăng ký lưu hành bổ sung do thay đổi tác dụng, liều lượng sử dụng, phương pháp sử dụng, hàm lượng hoạt chất, hàm lượng phụ gia cộng hưởng, dạng chế phẩm, hạn sử dụng, nguồn hoạt chất |
1.013868 |
Cấp tỉnh |
|
x |
25 |
Đăng ký cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký lưu hành chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
1.013870 |
Cấp tỉnh |
|
x |
26 |
Thông báo thay đổi nội dung, hình thức nhãn chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
1.013872 |
Cấp tỉnh |
|
x |
27 |
Cấp giấy phép nhập khẩu chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế để nghiên cứu |
1.013875 |
Cấp tỉnh |
|
x |
28 |
Cấp giấy phép nhập khẩu chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế phục vụ mục đích viện trợ |
1.013880 |
Cấp tỉnh |
|
x |
29 |
Cấp giấy phép nhập khẩu chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế là quà biếu, cho, tặng |
1.013881 |
Cấp tỉnh |
x |
|
30 |
Cấp giấy phép nhập khẩu chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế do trên thị trường không có sản phẩm hoặc phương pháp sử dụng phù hợp với nhu cầu của tổ chức, cá nhân xin nhập khẩu |
1.013883 |
Cấp tỉnh |
|
x |
31 |
Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế xuất khẩu |
1.013886 |
Cấp tỉnh |
|
x |
32 |
Sửa đổi, bổ sung, cấp lại giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế xuất khẩu |
1.013889 |
Cấp tỉnh |
|
x |
33 |
Đình chỉ lưu hành, thu hồi số đăng ký lưu hành chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
1.013892 |
Cấp tỉnh |
|
x |
34 |
Cấp Giấy Tiếp nhận bản công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy được chỉ định (bên thứ ba) đối với thuốc lá |
1.013896 |
Cấp tỉnh |
|
|
35 |
Cấp Giấy Tiếp nhận bản công bố hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thuốc lá (bên thứ nhất) |
1.013898 |
Cấp tỉnh |
|
x |
36 |
Cấp lại Giấy Tiếp nhận bản công bố hợp quy đối với thuốc lá |
1.013894 |
Cấp tỉnh |
|
x |
37 |
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II |
1.003580 |
Cấp tỉnh |
|
x |
38 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng |
2.000655 |
Cấp tỉnh |
|
x |
39 |
Xác định trường hợp được bồi thường do xảy ra tai biến trong tiêm chủng |
1.001386 |
Cấp tỉnh |
|
x |
40 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
1.002944 |
Cấp tỉnh |
|
x |
41 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm |
1.002467 |
Cấp tỉnh |
|
x |
42 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
1.003958 |
Cấp tỉnh |
|
x |
43 |
Công bố đủ điều kiện huấn luyện cấp chứng chỉ chứng nhận về y tế lao động đối với cơ sở y tế thuộc thẩm quyền Sở Y tế |
1.003993 |
Cấp tỉnh |
|
x |
44 |
Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS |
1.000844 |
Cấp tỉnh |
|
x |
45 |
Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp |
1.004607 |
Cấp tỉnh |
|
x |
46 |
Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp |
1.004564 |
Cấp tỉnh |
|
|
47 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế |
1.013036 |
Cấp tỉnh |
|
x |
48 |
Hủy hồ sơ công bố đủ điều kiện điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế |
1.013037 |
Cấp tỉnh |
|
x |
49 |
Cấp mới giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định HIV dương tính |
2.002683 |
Cấp tỉnh |
|
x |
50 |
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định HIV dương tính |
2.002684 |
Cấp tỉnh |
|
x |
51 |
Điều chỉnh giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định HIV dương tính |
2.002685 |
Cấp tỉnh |
|
x |
52 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện kiểm nghiệm chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
1.004070 |
Cấp tỉnh |
|
x |
53 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện khảo nghiệm chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
1.004062 |
Cấp tỉnh |
|
x |
54 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
1.002564 |
Cấp tỉnh |
|
x |
55 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
1.001189 |
Cấp tỉnh |
|
x |
56 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT |
1.001178 |
Cấp tỉnh |
|
x |
57 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
1.001114 |
Cấp tỉnh |
|
x |
X |
LĨNH VỰC TRANG THIẾT BỊ Y TẾ: 06 DANH MỤC TTHC |
||||
1 |
Tiếp tục cho lưu hành thiết bị y tế trong trường hợp chủ sở hữu thiết bị y tế không tiếp tục sản xuất hoặc phá sản, giải thể đối với thiết bị y tế loại A, B. |
3.000449 |
Cấp tỉnh |
x |
|
2 |
Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với thiết bị y tế loại A, B |
3.000448 |
Cấp tỉnh |
x |
|
3 |
Công bố đối với nguyên liệu sản xuất thiết bị y tế, chất ngoại kiểm chứa chất ma túy và tiền chất |
3.000449 |
Cấp tỉnh |
|
x |
4 |
Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế |
1.003006 |
Cấp tỉnh |
|
x |
5 |
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A, B |
1.003029 |
Cấp tỉnh |
|
x |
6 |
Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D |
1.003039 |
Cấp tỉnh |
|
x |
XI |
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI: 06 TTHC |
||||
1 |
Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật |
1.001806 |
Cấp tỉnh |
|
X |
2 |
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung, cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập và giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập |
1.013814 |
Cấp tỉnh |
|
x |
3 |
Cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội |
1.013815 |
Cấp tỉnh |
|
x |
4 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội |
1.013817 |
Cấp tỉnh |
|
x |
5 |
Thành lập, tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.013820 |
Cấp tỉnh |
|
x |
6 |
Đăng ký hành nghề công tác xã hội tại Việt Nam đối với người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
1.012993 |
Cấp tỉnh |
|
x |
XII |
LĨNH VỰC THI ĐUA - KHEN THƯỞNG: 01 DANH MỤC TTHC |
||||
1 |
Xét tặng giải thưởng Hải Thượng Lãn Ông về công tác y dược cổ truyền |
1.009249 |
Cấp tỉnh |
x |
|
B |
CẤP XÃ: 19 DANH MỤC TTHC |
||||
I |
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI: 12 DANH MỤC TTHC |
||||
1 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội |
2.000286 |
Cấp xã |
|
x |
2 |
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội |
2.000282 |
Cấp xã |
|
x |
3 |
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội |
2.000477 |
Cấp xã |
|
x |
4 |
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng |
1.001776 |
Cấp xã |
|
x |
5 |
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật |
1.001699 |
Cấp xã |
x |
|
6 |
Cấp đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật |
1.001653 |
Cấp xã |
x |
|
7 |
Thực hiện, điều chỉnh, tạm dừng, thôi hưởng trợ cấp sinh hoạt hàng tháng đối với nghệ nhân nhân dân, nghệ nhân ưu tú có thu nhập thấp, hoàn cảnh khó khăn |
1.013821 |
Cấp xã |
|
x |
8 |
Hỗ trợ chi phí mai táng đối với nghệ nhân nhân dân, nghệ nhân ưu tú có thu nhập thấp, hoàn cảnh khó khăn |
1.013822 |
Cấp xã |
|
x |
9 |
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội |
1.001731 |
Cấp xã |
|
x |
10 |
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn |
Cấp xã |
|
x |
|
11 |
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp hưu trí xã hội |
1.014027 |
Cấp xã |
|
x |
12 |
Hỗ trợ chi phí mai táng đối với đối tượng hưởng trợ cấp hưu trí xã hội |
1.014028 |
Cấp xã |
|
x |
II |
LĨNH VỰC TRẺ EM: 06 DANH MỤC TTHC |
|
|
|
|
1 |
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em |
1.004.946 |
Cấp xã |
|
x |
2 |
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em |
1.004.944 |
Cấp xã |
|
x |
3 |
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt |
2.001947 |
Cấp xã |
|
x |
4 |
Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em |
1.004941 |
Cấp xã |
x |
|
5 |
Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em |
2.001944 |
Cấp xã |
x |
|
6 |
Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế |
2.001942 |
Cấp xã |
|
x |
III |
LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI: 01 DANH MỤC TTHC |
||||
1 |
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân |
2.001661 |
Cấp xã |
|
x |