Quyết định 18/2021/QĐ-UBND về Quy định khung giá các loại rừng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
Số hiệu | 18/2021/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 29/07/2021 |
Ngày có hiệu lực | 12/08/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Đà Nẵng |
Người ký | Hồ Kỳ Minh |
Lĩnh vực | Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 18/2021/QĐ-UBND |
Đà Nẵng, ngày 29 tháng 7 năm 2021 |
BAN HÀNH QUY ĐỊNH KHUNG GIÁ CÁC LOẠI RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 32/2018/TT-BNNPTNT ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định phương pháp định giá rừng; khung giá rừng;
Căn cứ Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về điều tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng;
Căn cứ Thông tư số 15/2019/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 10 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn một số nội dung quản lý đầu tư công trình lâm sinh;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 2465/TTr-SNN ngày 09 tháng 7 năm 2021 về việc đề nghị ban hành Quy định Khung giá các loại rừng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng và kết quả biểu quyết của các thành viên UBND thành phố tại phiên họp ngày 21/7/2021 (Thông báo số 373/TB-VP ngày 23/7/2021 của Văn phòng UBND thành phố).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 12 tháng 8 năm 2021.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
KHUNG GIÁ CÁC LOẠI RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 18/2021/QĐ-UBND ngày 29 tháng 7 năm 2021 của
Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng)
Khung giá các loại rừng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng được xác định cho rừng tự nhiên và rừng trồng của 3 loại rừng: rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và rừng sản xuất thuộc sở hữu toàn dân trên địa bàn thành phố Đà Nẵng. Bao gồm:
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 18/2021/QĐ-UBND |
Đà Nẵng, ngày 29 tháng 7 năm 2021 |
BAN HÀNH QUY ĐỊNH KHUNG GIÁ CÁC LOẠI RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 32/2018/TT-BNNPTNT ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định phương pháp định giá rừng; khung giá rừng;
Căn cứ Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về điều tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng;
Căn cứ Thông tư số 15/2019/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 10 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn một số nội dung quản lý đầu tư công trình lâm sinh;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 2465/TTr-SNN ngày 09 tháng 7 năm 2021 về việc đề nghị ban hành Quy định Khung giá các loại rừng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng và kết quả biểu quyết của các thành viên UBND thành phố tại phiên họp ngày 21/7/2021 (Thông báo số 373/TB-VP ngày 23/7/2021 của Văn phòng UBND thành phố).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 12 tháng 8 năm 2021.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
KHUNG GIÁ CÁC LOẠI RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 18/2021/QĐ-UBND ngày 29 tháng 7 năm 2021 của
Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng)
Khung giá các loại rừng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng được xác định cho rừng tự nhiên và rừng trồng của 3 loại rừng: rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và rừng sản xuất thuộc sở hữu toàn dân trên địa bàn thành phố Đà Nẵng. Bao gồm:
1. Khung giá rừng tự nhiên phân theo trạng thái rừng tự nhiên của 3 loại rừng: rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và rừng sản xuất.
2. Khung giá rừng trồng phân theo loài cây trồng rừng của 3 loại rừng: rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và rừng sản xuất.
Điều 2. Đối tượng và phạm vi áp dụng
1. Đối tượng áp dụng
Áp dụng đối với cơ quan nhà nước, đơn vị, tổ chức, hộ gia đình, cá nhân trong nước, người nước ngoài định cư ở Việt Nam, tổ chức, cá nhân nước ngoài liên quan đến việc xác định và áp dụng khung giá các loại rừng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
2. Phạm vi áp dụng
a) Khung giá các loại rừng được áp dụng trên địa bàn các quận, huyện có rừng gồm: quận Liên Chiểu, quận Sơn Trà, quận Cẩm Lệ và huyện Hòa Vang.
b) Các quận: Ngũ Hành Sơn, Thanh Khê khi định giá rừng, thực hiện tham chiếu khung giá rừng theo loại rừng có trạng thái, tính chất tương đồng với loại rừng có trên địa bàn quận, huyện giáp ranh.
Điều 3. Các trường hợp áp dụng Khung giá các loại rừng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
Khung giá các loại rừng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng (giá tối thiểu - giá tối đa) là cơ sở định giá rừng trong các trường hợp sau:
a) Nhà nước giao rừng, tổ chức đấu giá quyền sử dụng rừng, cho thuê rừng;
b) Thực hiện chi trả dịch vụ môi trường rừng;
c) Thu hồi rừng, thanh lý rừng, xác định giá trị vốn góp;
d) Cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước, thoái vốn nhà nước;
đ) Xác định giá trị phải bồi thường khi có hành vi vi phạm pháp luật gây thiệt hại đối với rừng, thiệt hại do thiên tai, cháy rừng và các thiệt hại khác đối với rừng, phục vụ giải quyết tranh chấp liên quan tới rừng;
e) Xác định thuế, phí và lệ phí liên quan đến rừng và các trường hợp khác theo yêu cầu của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền.
KHUNG GIÁ CÁC LOẠI RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Điều 4. Xác định khung giá rừng
1. Khung giá các loại rừng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng được xác định bằng phương pháp định giá chung đối với rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và rừng sản xuất thuộc sở hữu toàn dân theo quy định tại Thông tư số 32/2018/TT-BNNPTNT ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định phương pháp định giá rừng; khung giá rừng và các quy định của pháp luật khác có liên quan.
2. Bảng khung giá các loại rừng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng tại các Phụ lục đính kèm.
a) Phụ lục 1: Khung giá rừng tự nhiên.
b) Phụ lục 2a: Khung giá rừng trồng thuần loại Bạch đàn.
c) Phụ lục 2b: Khung giá rừng trồng thuần loại Bạch đàn tái sinh chồi.
d) Phụ lục 3: Khung giá rừng trồng thuần loại Chò đen.
đ) Phụ lục 4: Khung giá rừng trồng thuần loại Keo lai.
e) Phụ lục 5: Khung giá rừng trồng thuần loại Lát hoa.
g) Phụ lục 6: Khung giá rừng trồng thuần loại Phi lao.
h) Phụ lục 7: Khung giá rừng trồng thuần loại Sao đen.
i) Phụ lục 8: Khung giá rừng trồng thuần loại Thông.
k) Phụ lục 9: Khung giá rừng trồng thuần loại Trầm hương (Dó bầu).
l) Phụ lục 10: Khung giá rừng trồng thuần loại Xoan mộc.
m) Phụ lục 11: Khung giá rừng trồng hổn giao Keo + Bạch đàn tái sinh chồi.
n) Phụ lục 12: Khung giá rừng trồng hổn giao Keo + Chò.
o) Phụ lục 13: Khung giá rừng trồng hổn giao Keo + Sao đen.
p) Phụ lục 14: Khung giá rừng trồng hổn giao Keo + Trám đen.
3. Các loài cây trồng rừng khác mới được trồng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng có diện tích nhỏ, phân tán, đang trong giai đoạn chưa thành rừng (Sưa, Giổi, Lim xanh, Xoan đào, ...), Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tiếp tục theo dõi, thu thập thông tin để xây dựng khung giá rừng trồng cho từng loài cây theo phương thức thuần loại, hổn giao, tham mưu UBND thành phố ban hành trong các năm tiếp theo.
Điều 5. Trách nhiệm của các sở, ngành và Ủy ban nhân dân các quận, huyện có rừng
1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
a) Hướng dẫn các đơn vị, tổ chức, hộ gia đình, cá nhân về trình tự thủ tục thực hiện giao, cho thuê rừng, thu hồi rừng; tổ chức kiểm tra, giám sát quá trình thực hiện theo đúng quy định.
b) Tổng hợp những khó khăn vướng mắc trong quá trình tổ chức thực hiện báo cáo UBND thành phố xem xét giải quyết theo quy định.
c) Tham mưu UBND thành phố kịp thời điều chỉnh khung giá các loại rừng trên địa bàn thành phố khi các yếu tố hình thành giá rừng thay đổi. Khung giá các loại rừng trên địa bàn thành phố được xem xét điều chỉnh trong trường hợp có biến động tăng hoặc giảm trên 20% so với giá quy định hiện hành liên tục trong thời gian sáu (06) tháng trở lên và khung giá rừng mới phát sinh theo Khoản 3, Điều 4 Quy định này.
2. Sở Tài chính
a) Chủ trì, phối hợp với các sở, ngành, địa phương có liên quan thẩm định giá rừng bao gồm rừng sản xuất, rừng phòng hộ và rừng đặc dụng thuộc sở hữu toàn dân do Nhà nước làm đại diện chủ sở hữu.
b) Phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị UBND thành phố điều chỉnh khung giá các loại rừng trên địa bàn thành phố khi các yếu tố hình thành giá rừng thay đổi.
3. Sở Tài nguyên và Môi trường
Chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các quận, huyện có rừng tham mưu Ủy ban nhân dân thành phố giao đất, cho thuê đất trên diện tích đã giao rừng, cho thuê rừng; thu hồi chuyển mục đích đất rừng để thực hiện các dự án đã được Ủy ban nhân dân thành phố phê duyệt đúng quy định.
4. Cục Thuế thành phố
a) Hướng dẫn thu nộp ngân sách từ việc giao rừng, cho thuê rừng, bồi thường rừng, thu hồi rừng theo quy định.
b) Xác định nghĩa vụ tài chính đối với hồ sơ đề nghị giao rừng, cho thuê rừng của các tổ chức, doanh nghiệp.
c) Chỉ đạo, hướng dẫn các Chi cục thuế xác định nghĩa vụ tài chính đối với hồ sơ đề nghị giao rừng, cho thuê rừng của hộ gia đình, cá nhân.
5. Ủy ban nhân dân các quận, huyện có rừng
a) Chỉ đạo các cơ quan chức năng và Ủy ban nhân dân cấp xã, phường tổ chức tiếp nhận, giải quyết hồ sơ đề nghị giao rừng, cho thuê rừng của hộ gia đình, cá nhân đúng trình tự, thủ tục; triển khai thực hiện các quyết định giao rừng, cho thuê rừng, nghĩa vụ tài chính của hộ gia đình, cá nhân theo quy định của pháp luật có liên quan.
b) Thực hiện thẩm quyền về giao rừng, cho thuê rừng; quyết định giá cho thuê rừng và ký hợp đồng thuê rừng đối với hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn cấp quận, huyện trên cơ sở Quy định khung giá các loại rừng trên địa bàn thành phố đã được ban hành; thu hồi quyết định cho thuê rừng đối với hộ gia đình, cá nhân vi phạm theo quy định của pháp luật.
c) Phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong việc tổ chức triển khai quyết định giao rừng, cho thuê rừng của Ủy ban nhân dân thành phố đối với tổ chức trên địa bàn; phối hợp theo dõi, kiểm tra việc thực hiện mục tiêu, nội dung, tiến độ dự án đầu tư có liên quan đến bảo vệ rừng, sử dụng và phát triển rừng của tổ chức đã được cấp có thẩm quyền thẩm định, phê duyệt.
d) Chỉ đạo việc lưu trữ, theo dõi hồ sơ cho thuê rừng của hộ gia đình, cá nhân; báo cáo định kỳ hằng năm về tình hình giao rừng, cho thuê rừng của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn quản lý về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để tổng hợp chung trong toàn thành phố.
Các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân được Nhà nước giao rừng, cho thuê rừng, thu hồi rừng; giao đất, cho thuê đất để trồng rừng; tự phục hồi, phát triển rừng; nhận chuyển nhượng, tặng cho, thừa kế rừng có trách nhiệm thực hiện đúng quy định của Luật Lâm nghiệp và pháp luật khác có liên quan./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
KHUNG GIÁ RỪNG TỰ NHIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 18/2021/QĐ-UBND ngày 29 tháng 7 năm
2021 của UBND thành phố Đà Nẵng)
* t: là thời gian thuê rừng tính bằng năm
STT |
Đơn vị hành chính/Chức năng rừng/Trạng thái rừng/Cấp trữ lượng |
Giá cây đứng (1.000 đ/ha) |
Giá quyền sử dụng rừng (1.000 đ/ha) |
Giá rừng tự nhiên (1.000 đ/ha) |
Giá khởi điểm cho thuê rừng (1.000 đ/ha) |
Giá trị bồi thường (1.000 đ/ha) |
|||||
Thấp nhất |
Cao nhất |
Thấp nhất |
Cao nhất |
Thấp nhất |
Cao nhất |
Thấp nhất |
Cao nhất |
Thấp nhất |
Cao nhất |
||
A |
QUẬN LIÊN CHIỂU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Rừng nghèo |
133.972 |
269.084 |
666 |
806 |
134.638 |
269.890 |
620 x t |
760 x t |
673.190 |
1.349.450 |
a |
>50 - 60 m3/ha |
133.972 |
161.450 |
666 |
806 |
134.638 |
162.256 |
620 x t |
760 x t |
673.190 |
811.280 |
b |
>60 - 70 m3/ha |
156.301 |
188.358 |
666 |
806 |
156.967 |
189.164 |
620 x t |
760 x t |
784.835 |
945.820 |
c |
>70-80 m3/ha |
178.629 |
215.267 |
666 |
806 |
179.295 |
216.073 |
620 x t |
760 x t |
896.475 |
1.080.365 |
d |
>80-90 m3/ha |
200.958 |
242.175 |
666 |
806 |
201.624 |
242.981 |
620 x t |
760 x t |
1.008.120 |
1.214.905 |
e |
>90-100 m3/ha |
223.287 |
269.084 |
666 |
806 |
223.953 |
269.890 |
620 x t |
760 x t |
1.119.765 |
1.349.450 |
2 |
Rừng nghèo kiệt |
11.924 |
82.520 |
666 |
806 |
12.590 |
83.326 |
620 x t |
760 x t |
62.950 |
416.630 |
a |
10 - <20 m3/ha |
11.924 |
33.008 |
666 |
806 |
12.590 |
33.814 |
620 x t |
760 x t |
62.950 |
169.072 |
b |
20 - <30 m3/ha |
35.773 |
49.512 |
666 |
806 |
36.439 |
50.318 |
620 x t |
760 x t |
182.195 |
251.590 |
c |
30-<40 m3/ha |
47.698 |
66.016 |
666 |
806 |
48.364 |
66.822 |
620 x t |
760 x t |
241.820 |
334.110 |
d |
40-50 m3/ha |
59.622 |
82.520 |
666 |
806 |
60.288 |
83.326 |
620 x t |
760 x t |
301.440 |
416.630 |
II |
Rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Rừng nghèo |
125.111 |
254.315 |
627 |
768 |
125.738 |
255.083 |
590 x t |
720 x t |
377.214 |
765.249 |
a |
>50 - 60 m3/ha |
125.111 |
152.589 |
627 |
768 |
125.738 |
153.357 |
590 x t |
720 x t |
377.214 |
460.071 |
b |
>60 - 70 m3/ha |
145.963 |
178.021 |
627 |
768 |
146.590 |
178.789 |
590 x t |
720 x t |
439.770 |
536.367 |
c |
>70-80 m3/ha |
166.815 |
203.452 |
627 |
768 |
167.442 |
204.220 |
590 x t |
720 x t |
502.326 |
612.660 |
d |
>80-90 m3/ha |
187.666 |
228.884 |
627 |
768 |
188.293 |
229.652 |
590 x t |
720 x t |
564.879 |
688.956 |
e |
>90-100 m3/ha |
208.518 |
254.315 |
627 |
768 |
209.145 |
255.083 |
590 x t |
720 x t |
627.435 |
765.249 |
2 |
Rừng nghèo kiệt |
8.753 |
66.662 |
627 |
768 |
18.133 |
67.430 |
590 x t |
720 x t |
54.399 |
202.290 |
a |
10 - <20 m3/ha |
8.753 |
26.665 |
627 |
768 |
18.133 |
27.433 |
590 x t |
720 x t |
54.399 |
82.299 |
b |
20 - <30 m3/ha |
26.258 |
39.997 |
627 |
768 |
26.885 |
40.765 |
590 x t |
720 x t |
80.655 |
122.295 |
c |
30-<40 m3/ha |
35.011 |
53.329 |
627 |
768 |
35.638 |
54.097 |
590 x t |
720 x t |
106.914 |
162.291 |
d |
40-50 m3 |
43.763 |
66.662 |
627 |
768 |
44.391 |
67.430 |
590 x t |
720 x t |
133.173 |
202.290 |
B |
QUẬN SƠN TRÀ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Rừng trung bình |
203.176 |
348.562 |
687 |
968 |
203.863 |
349.530 |
640 x t |
910 x t |
1.019.315 |
1.747.650 |
a |
>100 - 110 m3/ha |
203.176 |
248.973 |
687 |
968 |
203.863 |
249.941 |
640 x t |
910 x t |
1.019.315 |
1.249.705 |
b |
>110 - 120 m3/ha |
223.494 |
273.870 |
687 |
968 |
224.181 |
274.838 |
640 x t |
910 x t |
1.120.905 |
1.374.190 |
c |
>120-130 m3/ha |
243.812 |
298.768 |
687 |
968 |
244.499 |
299.736 |
640 x t |
910 x t |
1.222.495 |
1.498.680 |
d |
>130-140 m3/ha |
264.129 |
323.665 |
687 |
968 |
264.816 |
324.633 |
640 x t |
910 x t |
1.324.080 |
1.623.165 |
e |
>140-150 m3/ha |
284.447 |
348.562 |
687 |
968 |
285.134 |
349.530 |
640 x t |
910 x t |
1.425.670 |
1.747.650 |
2 |
Rừng nghèo |
150.225 |
296.172 |
666 |
947 |
150.891 |
297.119 |
620 x t |
890 x t |
754.455 |
1.485.595 |
a |
>50 - 60 m3/ha |
150.225 |
177.703 |
666 |
947 |
150.891 |
178.650 |
620 x t |
890 x t |
754.455 |
893.250 |
b |
>60 - 70 m3/ha |
175.262 |
207.320 |
666 |
947 |
175.928 |
208.267 |
620 x t |
890 x t |
879.640 |
1.041.335 |
c |
>70-80 m3/ha |
200.300 |
236.937 |
666 |
947 |
200.966 |
237.884 |
620 x t |
890 x t |
1.004.830 |
1.189.420 |
d |
>80-90 m3/ha |
225.337 |
266.555 |
666 |
947 |
226.003 |
267.502 |
620 x t |
890 x t |
1.130.015 |
1.337.510 |
e |
>90-100 m3/ha |
250.375 |
296.172 |
666 |
947 |
251.041 |
297.119 |
620 x t |
890 x t |
1.255.205 |
1.485.595 |
3 |
Rừng nghèo kiệt |
12.040 |
83.098 |
666 |
947 |
12.706 |
84.045 |
620 x t |
890 x t |
63.530 |
420.225 |
a |
10 - <20 m3/ha |
12.040 |
33.239 |
666 |
947 |
12.706 |
34.186 |
620 x t |
890 x t |
63.530 |
170.930 |
b |
20 - <30 m3/ha |
36.120 |
49.859 |
666 |
947 |
36.786 |
50.806 |
620 x t |
890 x t |
183.930 |
254.030 |
c |
30-<40 m3/ha |
48.160 |
66.479 |
666 |
947 |
48.826 |
67.426 |
620 x t |
890 x t |
244.130 |
337.130 |
d |
40-50 m3/ha |
60.200 |
83.098 |
666 |
947 |
60.866 |
84.045 |
620 x t |
890 x t |
304.330 |
420.225 |
II |
Rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Rừng nghèo |
127.709 |
258.645 |
627 |
908 |
128.336 |
259.553 |
590 x t |
850 x t |
385.008 |
778.659 |
a |
>50 - 60 m3/ha |
127.709 |
155.187 |
627 |
908 |
128.336 |
156.095 |
590 x t |
850 x t |
385.008 |
468.285 |
b |
>60 - 70 m3/ha |
148.993 |
181.051 |
627 |
908 |
149.620 |
181.959 |
590 x t |
850 x t |
448.860 |
545.877 |
c |
>70-80 m3/ha |
170.278 |
206.916 |
627 |
908 |
170.905 |
207.824 |
590 x t |
850 x t |
512.715 |
623.472 |
d |
>80-90 m3/ha |
191.563 |
232.780 |
627 |
908 |
192.190 |
233.688 |
590 x t |
850 x t |
576.570 |
701.064 |
e |
>90-100 m3/ha |
212.848 |
258.645 |
627 |
908 |
213.475 |
259.553 |
590 x t |
850 x t |
640.425 |
778.659 |
2 |
Rừng nghèo kiệt |
9.586 |
70.828 |
627 |
908 |
19.799 |
71.737 |
590 x t |
850 x t |
59.397 |
215.211 |
a |
10 - <20 m3/ha |
9.586 |
28.331 |
627 |
908 |
19.799 |
29.240 |
590 x t |
850 x t |
59.397 |
87.720 |
b |
20 - <30 m3/ha |
28.758 |
42.497 |
627 |
908 |
29.385 |
43.405 |
590 x t |
850 x t |
88.155 |
130.215 |
c |
30-<40 m3/ha |
38.344 |
56.663 |
627 |
908 |
38.971 |
57.571 |
590 x t |
850 x t |
116.913 |
172.713 |
d |
40-50 m3/ha |
47.930 |
70.828 |
627 |
908 |
48.557 |
71.737 |
590 x t |
850 x t |
145.671 |
215.211 |
C |
HUYỆN HÒA VANG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Rừng giàu |
505.609 |
930.336 |
709 |
1.130 |
506.318 |
931.466 |
660 x t |
1060 x t |
2.531.590 |
4.657.330 |
1.1 |
Khu vực Bà Nà |
572.932 |
930.336 |
709 |
1.130 |
573.641 |
931.466 |
660 x t |
1060 x t |
2.868.205 |
4.657.330 |
a |
>200 - 210 m3/ha |
572.932 |
664.526 |
709 |
1.130 |
573.641 |
665.656 |
660 x t |
1060 x t |
2.868.205 |
3.328.280 |
b |
>210 - 220 m3/ha |
601.579 |
697.752 |
709 |
1.130 |
602.288 |
698.882 |
660 x t |
1060 x t |
3.011.440 |
3.494.410 |
c |
>220-230 m3/ha |
630.225 |
730.978 |
709 |
1.130 |
630.934 |
732.108 |
660 x t |
1060 x t |
3.154.670 |
3.660.540 |
d |
>230-240 m3/ha |
658.872 |
764.205 |
709 |
1.130 |
659.581 |
765.335 |
660 x t |
1060 x t |
3.297.905 |
3.826.675 |
e |
>240-250 m3/ha |
687.519 |
797.431 |
709 |
1.130 |
688.228 |
798.561 |
660 x t |
1060 x t |
3.441.140 |
3.992.805 |
f |
>250-260 m3/ha |
716.165 |
830.657 |
709 |
1.130 |
716.874 |
831.787 |
660 x t |
1060 x t |
3.584.370 |
4.158.935 |
g |
>260-270 m3/ha |
744.812 |
863.883 |
709 |
1.130 |
745.521 |
865.013 |
660 x t |
1060 x t |
3.727.605 |
4.325.065 |
h |
>270-280 m3/ha |
773.458 |
897.110 |
709 |
1.130 |
774.167 |
898.240 |
660 x t |
1060 x t |
3.870.835 |
4.491.200 |
i |
>280 m3/ha |
802.105 |
930.336 |
709 |
1.130 |
802.814 |
931.466 |
660 x t |
1060 x t |
4.014.070 |
4.657.330 |
1.2 |
Khu vực Sông Nam - Sông Bắc |
505.609 |
836.084 |
709 |
1.130 |
506.318 |
837.214 |
660 x t |
1060 x t |
2.531.590 |
4.186.070 |
a |
>200 - 210 m3/ha |
505.609 |
597.203 |
709 |
1.130 |
506.318 |
598.333 |
660 x t |
1060 x t |
2.531.590 |
2.991.665 |
b |
>210 - 220 m3/ha |
530.889 |
627.063 |
709 |
1.130 |
531.598 |
628.193 |
660 x t |
1060 x t |
2.657.990 |
3.140.965 |
c |
>220-230 m3/ha |
556.170 |
656.923 |
709 |
1.130 |
556.878 |
658.053 |
660 x t |
1060 x t |
2.784.390 |
3.290.265 |
d |
>230-240 m3/ha |
581.450 |
686.783 |
709 |
1.130 |
582.159 |
687.913 |
660 x t |
1060 x t |
2.910.795 |
3.439.565 |
e |
>240-250 m3/ha |
606.731 |
716.643 |
709 |
1.130 |
607.439 |
717.773 |
660 x t |
1060 x t |
3.037.195 |
3.588.865 |
f |
>250-260 m3/ha |
632.011 |
746.503 |
709 |
1.130 |
632.720 |
747.633 |
660 x t |
1060 x t |
3.163.600 |
3.738.165 |
g |
>260-270 m3/ha |
657.292 |
776.364 |
709 |
1.130 |
658.000 |
777.494 |
660 x t |
1060 x t |
3.290.000 |
3.887.470 |
h |
>270-280 m3/ha |
682.572 |
806.224 |
709 |
1.130 |
683.281 |
807.354 |
660 x t |
1060 x t |
3.416.405 |
4.036.770 |
i |
>280 m3/ha |
707.853 |
836.084 |
709 |
1.130 |
708.561 |
837.214 |
660 x t |
1060 x t |
3.542.805 |
4.186.070 |
2 |
Rừng trung bình |
225.240 |
599.901 |
687 |
1.109 |
225.927 |
601.010 |
640 x t |
1040 x t |
1.129.635 |
3.005.050 |
2.1 |
Khu vực Bà Nà |
269.941 |
599.901 |
687 |
1.109 |
270.628 |
601.010 |
640 x t |
1040 x t |
1.353.140 |
3.005.050 |
a |
>100 - 110 m3/ha |
269.941 |
315.738 |
687 |
1.109 |
270.628 |
316.847 |
640 x t |
1040 x t |
1.353.140 |
1.584.235 |
b |
>110 - 120 m3/ha |
296.935 |
347.311 |
687 |
1.109 |
297.622 |
348.420 |
640 x t |
1040 x t |
1.488.110 |
1.742.100 |
c |
>120-130 m3/ha |
323.929 |
378.885 |
687 |
1.109 |
324.616 |
379.994 |
640 x t |
1040 x t |
1.623.080 |
1.899.970 |
d |
>130-140 m3/ha |
350.923 |
410.459 |
687 |
1.109 |
351.610 |
411.568 |
640 x t |
1040 x t |
1.758.050 |
2.057.840 |
e |
>140-150 m3/ha |
377.917 |
442.033 |
687 |
1.109 |
378.604 |
443.142 |
640 x t |
1040 x t |
1.893.020 |
2.215.710 |
f |
>150-160 m3/ha |
404.911 |
473.606 |
687 |
1.109 |
405.598 |
474.715 |
640 x t |
1040 x t |
2.027.990 |
2.373.575 |
g |
>160-170 m3/ha |
431.905 |
505.180 |
687 |
1.109 |
432.592 |
506.289 |
640 x t |
1040 x t |
2.162.960 |
2.531.445 |
h |
>170-180 m3/ha |
458.899 |
536.754 |
687 |
1.109 |
459.586 |
537.863 |
640 x t |
1040 x t |
2.297.930 |
2.689.315 |
i |
>180-190 m3/ha |
485.893 |
568.328 |
687 |
1.109 |
486.580 |
569.437 |
640 x t |
1040 x t |
2.432.900 |
2.847.185 |
k |
>190-200 m3/ha |
512.887 |
599.901 |
687 |
1.109 |
513.574 |
601.010 |
640 x t |
1040 x t |
2.567.870 |
3.005.050 |
2.2 |
Khu vực Sông Nam - Sông Bắc |
225.240 |
514.969 |
687 |
1.109 |
225.927 |
516.078 |
640 x t |
1040 x t |
1.129.635 |
2.580.390 |
a |
>100 - 110 m3/ha |
225.240 |
271.037 |
687 |
1.109 |
225.927 |
272.146 |
640 x t |
1040 x t |
1.129.635 |
1.360.730 |
b |
>110 - 120 m3/ha |
247.764 |
298.140 |
687 |
1.109 |
248.451 |
299.249 |
640 x t |
1040 x t |
1.242.255 |
1.496.245 |
c |
>120-130 m3/ha |
270.288 |
325.244 |
687 |
1.109 |
270.975 |
326.353 |
640 x t |
1040 x t |
1.354.875 |
1.631.765 |
d |
>130-140 m3/ha |
292.812 |
352.348 |
687 |
1.109 |
293.499 |
353.457 |
640 x t |
1040 x t |
1.467.495 |
1.767.285 |
e |
>140-150 m3/ha |
315.336 |
379.451 |
687 |
1.109 |
316.023 |
380.560 |
640 x t |
1040 x t |
1.580.115 |
1.902.800 |
f |
>150-160 m3/ha |
337.860 |
406.555 |
687 |
1.109 |
338.547 |
407.664 |
640 x t |
1040 x t |
1.692.735 |
2.038.320 |
g |
>160-170 m3/ha |
360.384 |
433.659 |
687 |
1.109 |
361.071 |
434.768 |
640 x t |
1040 x t |
1.805.355 |
2.173.840 |
h |
>170-180 m3/ha |
382.908 |
460.762 |
687 |
1.109 |
383.595 |
461.871 |
640 x t |
1040 x t |
1.917.975 |
2.309.355 |
i |
>180-190 m3/ha |
405.432 |
487.866 |
687 |
1.109 |
406.119 |
488.975 |
640 x t |
1040 x t |
2.030.595 |
2.444.875 |
k |
>190-200 m3/ha |
427.955 |
514.969 |
687 |
1.109 |
428.642 |
516.078 |
640 x t |
1040 x t |
2.143.210 |
2.580.390 |
3 |
Rừng nghèo |
114.923 |
242.811 |
666 |
1.088 |
115.589 |
243.899 |
620 x t |
1020 x t |
577.945 |
1.219.495 |
3.1 |
Khu vực Bà Nà |
118.208 |
242.811 |
666 |
1.088 |
118.874 |
243.899 |
620 x t |
1020 x t |
594.370 |
1.219.495 |
a |
>50 - 60 m3/ha |
118.208 |
145.686 |
666 |
1.088 |
118.874 |
146.774 |
620 x t |
1020 x t |
594.370 |
733.870 |
b |
>60 - 70 m3/ha |
137.910 |
169.968 |
666 |
1.088 |
138.576 |
171.056 |
620 x t |
1020 x t |
692.880 |
855.280 |
c |
>70-80 m3/ha |
157.611 |
194.249 |
666 |
1.088 |
158.277 |
195.337 |
620 x t |
1020 x t |
791.385 |
976.685 |
d |
>80-90 m3/ha |
177.313 |
218.530 |
666 |
1.088 |
177.979 |
219.618 |
620 x t |
1020 x t |
889.895 |
1.098.090 |
e |
>90-100 m3/ha |
197.014 |
242.811 |
666 |
1.088 |
197.680 |
243.899 |
620 x t |
1020 x t |
988.400 |
1.219.495 |
3.2 |
Khu vực Sông Nam - Sông Bắc |
114.923 |
237.335 |
666 |
1.088 |
115.589 |
238.423 |
620 x t |
1020 x t |
577.945 |
1.192.115 |
a |
>50 - 60 m3/ha |
114.923 |
142.401 |
666 |
1.088 |
115.589 |
143.489 |
620 x t |
1020 x t |
577.945 |
717.445 |
b |
>60 - 70 m3/ha |
134.077 |
166.135 |
666 |
1.088 |
134.743 |
167.223 |
620 x t |
1020 x t |
673.715 |
836.115 |
c |
>70-80 m3/ha |
153.231 |
189.868 |
666 |
1.088 |
153.897 |
190.956 |
620 x t |
1020 x t |
769.485 |
954.780 |
d |
>80-90 m3/ha |
172.385 |
213.602 |
666 |
1.088 |
173.051 |
214.690 |
620 x t |
1020 x t |
865.255 |
1.073.450 |
e |
>90-100 m3/ha |
191.539 |
237.335 |
666 |
1.088 |
192.205 |
238.423 |
620 x t |
1020 x t |
961.025 |
1.192.115 |
4 |
Rừng nghèo kiệt |
8.879 |
76.722 |
666 |
1.088 |
9.545 |
77.810 |
620 x t |
1020 x t |
57.155 |
389.050 |
4.1 |
Khu vực Bà Nà |
10.765 |
76.722 |
666 |
1.088 |
11.431 |
77.810 |
620 x t |
1020 x t |
57.155 |
389.050 |
a |
10 - <20 m3/ha |
10.765 |
30.689 |
666 |
1.088 |
11.431 |
31.777 |
620 x t |
1020 x t |
57.155 |
158.883 |
b |
20 - <30 m3/ha |
32.294 |
46.033 |
666 |
1.088 |
32.960 |
47.121 |
620 x t |
1020 x t |
164.800 |
235.605 |
c |
30-<40 m3/ha |
43.059 |
61.378 |
666 |
1.088 |
43.725 |
62.466 |
620 x t |
1020 x t |
218.625 |
312.330 |
d |
40-50 m3/ha |
53.823 |
76.722 |
666 |
1.088 |
54.489 |
77.810 |
620 x t |
1020 x t |
272.445 |
389.050 |
4.2 |
Khu vực Sông Nam - Sông Bắc |
8.879 |
69.168 |
666 |
1.088 |
9.545 |
70.256 |
620 x t |
1020 x t |
47.725 |
351.280 |
a |
10 - <20 m3/ha |
8.879 |
27.667 |
666 |
1.088 |
9.545 |
28.755 |
620 x t |
1020 x t |
47.725 |
143.773 |
b |
20 - <30 m3/ha |
26.637 |
41.501 |
666 |
1.088 |
27.303 |
42.589 |
620 x t |
1020 x t |
136.515 |
212.945 |
c |
30-<40 m3/ha |
35.516 |
55.334 |
666 |
1.088 |
36.182 |
56.422 |
620 x t |
1020 x t |
180.910 |
282.110 |
d |
40-50 m3/ha |
44.396 |
69.168 |
666 |
1.088 |
45.062 |
70.256 |
620 x t |
1020 x t |
225.310 |
351.280 |
II |
Rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Rừng giàu |
499.833 |
827.998 |
687 |
828 |
500.520 |
828.826 |
640 x t |
780 x t |
2.002.080 |
3.315.304 |
a |
>200 - 210 m3/ha |
499.833 |
591.427 |
687 |
828 |
500.520 |
592.255 |
640 x t |
780 x t |
2.002.080 |
2.369.020 |
b |
>210 - 220 m3/ha |
524.825 |
620.998 |
687 |
828 |
525.512 |
621.826 |
640 x t |
780 x t |
2.102.048 |
2.487.304 |
c |
>220-230 m3/ha |
549.817 |
650.570 |
687 |
828 |
550.504 |
651.398 |
640 x t |
780 x t |
2.202.016 |
2.605.592 |
d |
>230-240 m3/ha |
574.808 |
680.141 |
687 |
828 |
575.495 |
680.969 |
640 x t |
780 x t |
2.301.980 |
2.723.876 |
e |
>240-250 m3/ha |
599.800 |
709.712 |
687 |
828 |
600.487 |
710.540 |
640 x t |
780 x t |
2.401.948 |
2.842.160 |
f |
>250-260 m3/ha |
624.792 |
739.284 |
687 |
828 |
625.479 |
740.112 |
640 x t |
780 x t |
2.501.916 |
2.960.448 |
g |
>260-270 m3/ha |
649.783 |
768.855 |
687 |
828 |
650.470 |
769.683 |
640 x t |
780 x t |
2.601.880 |
3.078.732 |
h |
>270-280 m3/ha |
674.775 |
798.426 |
687 |
828 |
675.462 |
799.254 |
640 x t |
780 x t |
2.701.848 |
3.197.016 |
i |
>280 m3/ha |
699.767 |
827.998 |
687 |
828 |
700.454 |
828.826 |
640 x t |
780 x t |
2.801.816 |
3.315.304 |
2 |
Rừng trung bình |
198.870 |
464.867 |
667 |
807 |
199.537 |
465.674 |
630 x t |
760 x t |
798.148 |
1.862.696 |
a |
>100 - 110 m3/ha |
198.870 |
244.667 |
667 |
807 |
199.537 |
245.474 |
630 x t |
760 x t |
798.148 |
981.896 |
b |
>110 - 120 m3/ha |
218.757 |
269.134 |
667 |
807 |
219.424 |
269.941 |
630 x t |
760 x t |
877.696 |
1.079.764 |
c |
>120-130 m3/ha |
238.644 |
293.600 |
667 |
807 |
239.311 |
294.407 |
630 x t |
760 x t |
957.244 |
1.177.628 |
d |
>130-140 m3/ha |
258.531 |
318.067 |
667 |
807 |
259.198 |
318.874 |
630 x t |
760 x t |
1.036.792 |
1.275.496 |
e |
>140-150 m3/ha |
278.418 |
342.534 |
667 |
807 |
279.085 |
343.341 |
630 x t |
760 x t |
1.116.340 |
1.373.364 |
f |
>150-160 m3/ha |
298.305 |
367.000 |
667 |
807 |
298.972 |
367.807 |
630 x t |
760 x t |
1.195.888 |
1.471.228 |
g |
>160-170 m3/ha |
318.192 |
391.467 |
667 |
807 |
318.859 |
392.274 |
630 x t |
760 x t |
1.275.436 |
1.569.096 |
h |
>170-180 m3/ha |
338.079 |
415.934 |
667 |
807 |
338.746 |
416.741 |
630 x t |
760 x t |
1.354.984 |
1.666.964 |
i |
>180-190 m3/ha |
357.966 |
440.400 |
667 |
807 |
358.633 |
441.207 |
630 x t |
760 x t |
1.434.532 |
1.764.828 |
k |
>190-200 m3/ha |
377.853 |
464.867 |
667 |
807 |
378.520 |
465.674 |
630 x t |
760 x t |
1.514.080 |
1.862.696 |
3 |
Rừng nghèo |
116.757 |
240.301 |
647 |
787 |
117.404 |
241.088 |
610 x t |
740 x t |
469.616 |
964.352 |
a |
>50 - 60 m3/ha |
116.757 |
144.180 |
647 |
787 |
117.404 |
144.967 |
610 x t |
740 x t |
469.616 |
579.868 |
b |
>60 - 70 m3/ha |
136.217 |
168.210 |
647 |
787 |
136.864 |
168.997 |
610 x t |
740 x t |
547.456 |
675.988 |
c |
>70-80 m3/ha |
155.676 |
192.241 |
647 |
787 |
156.323 |
193.028 |
610 x t |
740 x t |
625.292 |
772.112 |
d |
>80-90 m3/ha |
175.136 |
216.271 |
647 |
787 |
175.783 |
217.058 |
610 x t |
740 x t |
703.132 |
868.232 |
e |
>90-100 m3/ha |
194.595 |
240.301 |
647 |
787 |
195.242 |
241.088 |
610 x t |
740 x t |
780.968 |
964.352 |
4 |
Rừng nghèo kiệt |
12.789 |
86.842 |
647 |
787 |
13.435 |
87.629 |
610 x t |
740 x t |
53.740 |
350.516 |
a |
10 - <20 m3/ha |
12.789 |
34.737 |
647 |
787 |
13.435 |
35.524 |
610 x t |
740 x t |
53.740 |
142.096 |
b |
20 - <30 m3/ha |
38.366 |
52.105 |
647 |
787 |
39.013 |
52.892 |
610 x t |
740 x t |
156.052 |
211.568 |
c |
30-<40 m3/ha |
51.155 |
69.473 |
647 |
787 |
51.801 |
70.260 |
610 x t |
740 x t |
207.204 |
281.040 |
d |
40-50 m3/ha |
63.943 |
86.842 |
647 |
787 |
64.590 |
87.629 |
610 x t |
740 x t |
258.360 |
350.516 |
III |
Rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Rừng giàu |
484.783 |
806.927 |
666 |
1.088 |
485.449 |
808.015 |
620 x t |
1020 x t |
1.456.347 |
2.424.045 |
a |
>200 - 210 m3/ha |
484.783 |
576.376 |
666 |
1.088 |
485.449 |
577.464 |
620 x t |
1020 x t |
1.456.347 |
1.732.392 |
b |
>210 - 220 m3/ha |
509.022 |
605.195 |
666 |
1.088 |
509.688 |
606.283 |
620 x t |
1020 x t |
1.529.064 |
1.818.849 |
c |
>220-230 m3/ha |
533.261 |
634.014 |
666 |
1.088 |
533.927 |
635.102 |
620 x t |
1020 x t |
1.601.781 |
1.905.306 |
d |
>230-240 m3/ha |
557.500 |
662.833 |
666 |
1.088 |
558.166 |
663.921 |
620 x t |
1020 x t |
1.674.498 |
1.991.763 |
e |
>240-250 m3/ha |
581.739 |
691.652 |
666 |
1.088 |
582.405 |
692.740 |
620 x t |
1020 x t |
1.747.215 |
2.078.220 |
f |
>250-260 m3/ha |
605.978 |
720.471 |
666 |
1.088 |
606.644 |
721.559 |
620 x t |
1020 x t |
1.819.932 |
2.164.677 |
g |
>260-270 m3/ha |
630.218 |
749.289 |
666 |
1.088 |
630.883 |
750.377 |
620 x t |
1020 x t |
1.892.649 |
2.251.131 |
h |
>270-280 m3/ha |
654.457 |
778.108 |
666 |
1.088 |
655.123 |
779.196 |
620 x t |
1020 x t |
1.965.369 |
2.337.588 |
i |
>280 m3/ha |
678.696 |
806.927 |
666 |
1.088 |
679.362 |
808.015 |
620 x t |
1020 x t |
2.038.086 |
2.424.045 |
2 |
Rừng trung bình |
188.414 |
445.001 |
647 |
1.068 |
189.061 |
446.069 |
610 x t |
1000 x t |
567.183 |
1.338.207 |
a |
>100 - 110 m3/ha |
188.414 |
234.211 |
647 |
1.068 |
189.061 |
235.279 |
610 x t |
1000 x t |
567.183 |
705.837 |
b |
>110 - 120 m3/ha |
207.256 |
257.632 |
647 |
1.068 |
207.903 |
258.700 |
610 x t |
1000 x t |
623.709 |
776.100 |
c |
>120-130 m3/ha |
226.097 |
281.053 |
647 |
1.068 |
226.744 |
282.121 |
610 x t |
1000 x t |
680.232 |
846.363 |
d |
>130-140 m3/ha |
244.938 |
304.474 |
647 |
1.068 |
245.585 |
305.542 |
610 x t |
1000 x t |
736.755 |
916.626 |
e |
>140-150 m3/ha |
263.780 |
327.895 |
647 |
1.068 |
264.427 |
328.963 |
610 x t |
1000 x t |
793.281 |
986.889 |
f |
>150-160 m3/ha |
282.621 |
351.317 |
647 |
1.068 |
283.268 |
352.385 |
610 x t |
1000 x t |
849.804 |
1.057.155 |
g |
>160-170 m3/ha |
301.463 |
374.738 |
647 |
1.068 |
302.110 |
375.806 |
610 x t |
1000 x t |
906.330 |
1.127.418 |
h |
>170-180 m3/ha |
320.304 |
398.159 |
647 |
1.068 |
320.951 |
399.227 |
610 x t |
1000 x t |
962.853 |
1.197.681 |
i |
>180-190 m3/ha |
339.146 |
421.580 |
647 |
1.068 |
339.793 |
422.648 |
610 x t |
1000 x t |
1.019.379 |
1.267.944 |
k |
>190-200 m3/ha |
357.987 |
445.001 |
647 |
1.068 |
358.634 |
446.069 |
610 x t |
1000 x t |
1.075.902 |
1.338.207 |
3 |
Rừng nghèo |
92.320 |
199.664 |
627 |
1.049 |
92.947 |
200.713 |
590 x t |
980 x t |
278.841 |
602.139 |
a |
>50 - 60 m3/ha |
92.320 |
119.798 |
627 |
1.049 |
92.947 |
120.847 |
590 x t |
980 x t |
278.841 |
362.541 |
b |
>60 - 70 m3/ha |
107.707 |
139.764 |
627 |
1.049 |
108.334 |
140.813 |
590 x t |
980 x t |
325.002 |
422.439 |
c |
>70-80 m3/ha |
123.093 |
159.731 |
627 |
1.049 |
123.720 |
160.780 |
590 x t |
980 x t |
371.160 |
482.340 |
d |
>80-90 m3/ha |
138.480 |
179.697 |
627 |
1.049 |
139.107 |
180.746 |
590 x t |
980 x t |
417.321 |
542.238 |
e |
>90-100 m3/ha |
153.867 |
199.664 |
627 |
1.049 |
154.494 |
200.713 |
590 x t |
980 x t |
463.482 |
602.139 |
4 |
Rừng nghèo kiệt |
7.459 |
60.194 |
627 |
1.049 |
15.546 |
61.243 |
590 x t |
980 x t |
46.638 |
183.729 |
a |
10 - <20 m3/ha |
7.459 |
24.078 |
627 |
1.049 |
15.546 |
25.127 |
590 x t |
980 x t |
46.638 |
75.381 |
b |
20 - <30 m3/ha |
22.377 |
36.116 |
627 |
1.049 |
23.005 |
37.165 |
590 x t |
980 x t |
69.015 |
111.495 |
c |
30-<40 m3/ha |
29.837 |
48.155 |
627 |
1.049 |
30.464 |
49.204 |
590 x t |
980 x t |
91.392 |
147.612 |
d |
40-50 m3/ha |
37.296 |
60.194 |
627 |
1.049 |
37.923 |
61.243 |
590 x t |
980 x t |
113.769 |
183.729 |
KHUNG GIÁ RỪNG TRỒNG THUẦN LOẠI BẠCH ĐÀN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 18 /2021/QĐ-UBND ngày 29 tháng 7 năm
2021 của UBND thành phố Đà Nẵng)
* t: là thời gian thuê rừng tính bằng năm
STT |
Đơn vị hành chính/Chức năng rừng/ Mật độ trồng/Năm trồng |
Chi phí đầu tư (1.000 đ/ha) |
Thu nhập dự kiến (1.000 đ/ha) |
Giá rừng trồng (1.000 đ/ha) |
Giá khởi điểm cho thuê rừng (1.000 đ/ha) |
Giá thu hồi rừng (1.000 đ/ha) |
Giá trị bồi thường (1.000 đ/ha) |
||||||
Thấp nhất |
Cao nhất |
Thấp nhất |
Cao nhất |
Thấp nhất |
Cao nhất |
Thấp nhất |
Cao nhất |
Thấp nhất |
Cao nhất |
Thấp nhất |
Cao nhất |
||
A |
HUYỆN HÒA VANG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
I |
Rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Mật độ 1.670 cây/ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Năm 1 |
17.049 |
24.403 |
16.527 |
41.199 |
40.930 |
58.248 |
16.527 x t |
41.199 x t |
16.527 |
41.199 |
40.930 |
58.248 |
b |
Năm 2 |
23.030 |
30.739 |
17.535 |
43.812 |
48.274 |
66.842 |
17.535 x t |
43.812 x t |
17.535 |
43.812 |
48.274 |
66.842 |
c |
Năm 3 |
26.777 |
34.661 |
18.477 |
45.982 |
53.138 |
72.759 |
18.477 x t |
45.982 x t |
18.477 |
45.982 |
53.138 |
72.759 |
d |
Năm 4 |
28.306 |
36.340 |
20.119 |
49.209 |
56.459 |
77.515 |
20.119 x t |
49.209 x t |
20.119 |
49.209 |
56.459 |
77.515 |
e |
Năm 5 |
30.326 |
38.826 |
21.498 |
52.522 |
60.324 |
82.848 |
21.498 x t |
52.522 x t |
21.498 |
52.522 |
60.324 |
82.848 |
f |
Năm 6 |
33.052 |
42.072 |
23.540 |
56.615 |
65.612 |
89.667 |
23.540 x t |
56.615 x t |
23.540 |
56.615 |
65.612 |
89.667 |
g |
Năm 7 |
34.751 |
44.343 |
25.400 |
60.647 |
69.743 |
95.398 |
25.400 x t |
60.647 x t |
25.400 |
60.647 |
69.743 |
95.398 |
h |
Năm 8 |
37.314 |
46.869 |
27.111 |
64.474 |
73.980 |
101.788 |
27.111 x t |
64.474 x t |
27.111 |
64.474 |
73.980 |
101.788 |
i |
Năm 9 |
38.200 |
46.795 |
31.019 |
70.657 |
77.814 |
108.857 |
31.019 x t |
70.657 x t |
31.019 |
70.657 |
77.814 |
108.857 |
k |
Năm 10 |
39.523 |
48.543 |
37.287 |
79.942 |
85.830 |
119.465 |
37.287 x t |
79.942 x t |
37.287 |
79.942 |
85.830 |
119.465 |
2 |
Mật độ 2.000 cây/ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Năm 1 |
18.608 |
26.021 |
18.023 |
48.081 |
44.044 |
66.689 |
18.023 x t |
48.081 x t |
18.023 |
48.081 |
44.044 |
66.689 |
b |
Năm 2 |
24.592 |
32.374 |
19.127 |
51.150 |
51.501 |
75.742 |
19.127 x t |
51.150 x t |
19.127 |
51.150 |
51.501 |
75.742 |
c |
Năm 3 |
28.377 |
36.348 |
20.099 |
53.749 |
56.447 |
82.126 |
20.099 x t |
53.749 x t |
20.099 |
53.749 |
56.447 |
82.126 |
d |
Năm 4 |
29.921 |
38.054 |
21.812 |
57.465 |
59.866 |
87.386 |
21.812 x t |
57.465 x t |
21.812 |
57.465 |
59.866 |
87.386 |
e |
Năm 5 |
31.999 |
40.601 |
23.170 |
61.194 |
63.771 |
93.193 |
23.170 x t |
61.194 x t |
23.170 |
61.194 |
63.771 |
93.193 |
f |
Năm 6 |
34.837 |
43.961 |
25.324 |
65.865 |
69.285 |
100.702 |
25.324 x t |
65.865 x t |
25.324 |
65.865 |
69.285 |
100.702 |
g |
Năm 7 |
36.361 |
46.060 |
27.273 |
70.485 |
73.333 |
106.846 |
27.273 x t |
70.485 x t |
27.273 |
70.485 |
73.333 |
106.846 |
h |
Năm 8 |
38.935 |
48.619 |
29.050 |
74.914 |
77.669 |
113.849 |
29.050 x t |
74.914 x t |
29.050 |
74.914 |
77.669 |
113.849 |
i |
Năm 9 |
39.696 |
48.473 |
33.039 |
81.755 |
81.512 |
121.451 |
33.039 x t |
81.755 x t |
33.039 |
81.755 |
81.512 |
121.451 |
k |
Năm 10 |
41.107 |
50.315 |
39.306 |
91.706 |
89.621 |
132.813 |
39.306 x t |
91.706 x t |
39.306 |
91.706 |
89.621 |
132.813 |
3 |
Mật độ 2.550 cây/ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Năm 1 |
20.964 |
29.779 |
20.486 |
52.584 |
50.265 |
73.548 |
20.486 x t |
52.584 x t |
20.486 |
52.584 |
50.265 |
73.548 |
b |
Năm 2 |
26.953 |
36.154 |
21.750 |
55.945 |
57.904 |
82.898 |
21.750 x t |
55.945 x t |
21.750 |
55.945 |
57.904 |
82.898 |
c |
Năm 3 |
30.796 |
40.200 |
22.779 |
58.654 |
62.979 |
89.450 |
22.779 x t |
58.654 x t |
22.779 |
58.654 |
62.979 |
89.450 |
d |
Năm 4 |
32.362 |
41.964 |
24.617 |
62.597 |
66.581 |
94.959 |
24.617 x t |
62.597 x t |
24.617 |
62.597 |
66.581 |
94.959 |
e |
Năm 5 |
34.529 |
44.692 |
25.957 |
66.461 |
70.649 |
100.990 |
25.957 x t |
66.461 x t |
25.957 |
66.461 |
70.649 |
100.990 |
f |
Năm 6 |
37.537 |
48.319 |
28.298 |
71.482 |
76.617 |
109.019 |
28.298 x t |
71.482 x t |
28.298 |
71.482 |
76.617 |
109.019 |
g |
Năm 7 |
38.796 |
50.256 |
30.402 |
76.429 |
80.658 |
115.225 |
30.402 x t |
76.429 x t |
30.402 |
76.429 |
80.658 |
115.225 |
h |
Năm 8 |
41.385 |
52.826 |
32.296 |
81.127 |
85.122 |
122.512 |
32.296 x t |
81.127 x t |
32.296 |
81.127 |
85.122 |
122.512 |
i |
Năm 9 |
41.956 |
52.328 |
36.431 |
88.252 |
88.759 |
130.208 |
36.431 x t |
88.252 x t |
36.431 |
88.252 |
88.759 |
130.208 |
k |
Năm 10 |
43.502 |
54.400 |
42.718 |
98.445 |
97.118 |
141.947 |
42.718 x t |
98.445 x t |
42.718 |
98.445 |
97.118 |
141.947 |
4 |
Mật độ 3.330 cây/ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Năm 1 |
24.882 |
36.017 |
30.215 |
63.153 |
66.232 |
88.035 |
30.215 x t |
63.153 x t |
30.215 |
63.153 |
66.232 |
88.035 |
b |
Năm 2 |
28.895 |
42.430 |
32.195 |
67.208 |
74.625 |
96.103 |
32.195 x t |
67.208 x t |
32.195 |
67.208 |
74.625 |
96.103 |
c |
Năm 3 |
32.843 |
46.594 |
33.729 |
70.322 |
80.323 |
103.165 |
33.729 x t |
70.322 x t |
33.729 |
70.322 |
80.323 |
103.165 |
d |
Năm 4 |
34.451 |
48.455 |
36.208 |
74.876 |
84.663 |
109.327 |
36.208 x t |
74.876 x t |
36.208 |
74.876 |
84.663 |
109.327 |
e |
Năm 5 |
36.779 |
51.482 |
37.985 |
79.217 |
89.467 |
115.996 |
37.985 x t |
79.217 x t |
37.985 |
79.217 |
89.467 |
115.996 |
f |
Năm 6 |
40.041 |
55.553 |
41.189 |
85.087 |
96.742 |
125.128 |
41.189 x t |
85.087 x t |
41.189 |
85.087 |
96.742 |
125.128 |
g |
Năm 7 |
40.726 |
57.221 |
44.175 |
90.865 |
101.396 |
131.591 |
44.175 x t |
90.865 x t |
44.175 |
90.865 |
101.396 |
131.591 |
h |
Năm 8 |
43.200 |
59.808 |
46.938 |
96.313 |
106.746 |
139.513 |
46.938 x t |
96.313 x t |
46.938 |
96.313 |
106.746 |
139.513 |
i |
Năm 9 |
43.305 |
58.727 |
52.049 |
104.237 |
110.776 |
147.542 |
52.049 x t |
104.237 x t |
52.049 |
104.237 |
110.776 |
147.542 |
k |
Năm 10 |
45.135 |
61.180 |
57.182 |
115.181 |
118.362 |
160.316 |
57.182 x t |
115.181 x t |
57.182 |
115.181 |
118.362 |
160.316 |
KHUNG GIÁ RỪNG TRỒNG THUẦN LOẠI BẠCH ĐÀN TÁI SINH CHỒI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 18/2021/QĐ-UBND ngày 29 tháng 7 năm
2021 của UBND thành phố Đà Nẵng)
* t: là thời gian thuê rừng tính bằng năm
STT |
Đơn vị hành chính /Chức năng rừng/ Mật độ trồng/Năm trồng |
Chi phí đầu tư (1.000 đ/ha) |
Thu nhập dự kiến (1.000 đ/ha) |
Giá rừng trồng (1.000 đ/ha) |
Giá khởi điểm cho thuê rừng (1.000 đ/ha) |
Giá thu hồi rừng (1.000 đ/ha) |
Giá trị bồi thường (1.000 đ/ha) |
||||||
Thấp nhất |
Cao nhất |
Thấp nhất |
Cao nhất |
Thấp nhất |
Cao nhất |
Thấp nhất |
Cao nhất |
Thấp nhất |
Cao nhất |
Thấp nhất |
Cao nhất |
||
A |
QUẬN LIÊN CHIỂU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Mật độ 1.670 cây/ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
a |
Năm 1 |
7.142 |
10.924 |
8.974 |
14.568 |
19.898 |
21.710 |
8.974 x t |
14.568 x t |
8.974 |
14.568 |
59.694 |
65.130 |
b |
Năm 2 |
11.110 |
17.150 |
9.615 |
15.445 |
26.765 |
26.555 |
9.615 x t |
15.445 x t |
9.615 |
15.445 |
80.295 |
79.665 |
c |
Năm 3 |
14.656 |
20.816 |
10.337 |
16.444 |
31.153 |
31.100 |
10.337 x t |
16.444 x t |
10.337 |
16.444 |
93.459 |
93.300 |
d |
Năm 4 |
16.119 |
22.280 |
11.282 |
17.766 |
33.562 |
33.885 |
11.282 x t |
17.766 x t |
11.282 |
17.766 |
100.686 |
101.655 |
e |
Năm 5 |
17.817 |
24.095 |
12.351 |
19.267 |
36.446 |
37.084 |
12.351 x t |
19.267 x t |
12.351 |
19.267 |
109.338 |
111.252 |
f |
Năm 6 |
19.804 |
26.373 |
13.459 |
20.802 |
39.832 |
40.606 |
13.459 x t |
20.802 x t |
13.459 |
20.802 |
119.496 |
121.818 |
g |
Năm 7 |
22.100 |
29.102 |
14.601 |
22.287 |
43.703 |
44.387 |
14.601 x t |
22.287 x t |
14.601 |
22.287 |
131.109 |
133.161 |
h |
Năm 8 |
24.305 |
31.604 |
15.780 |
23.895 |
47.384 |
48.200 |
15.780 x t |
23.895 x t |
15.780 |
23.895 |
142.152 |
144.600 |
i |
Năm 9 |
25.726 |
32.857 |
18.128 |
26.682 |
50.985 |
52.408 |
18.128 x t |
26.682 x t |
18.128 |
26.682 |
152.955 |
157.224 |
k |
Năm 10 |
27.023 |
33.775 |
20.929 |
31.115 |
54.704 |
58.138 |
20.929 x t |
31.115 x t |
20.929 |
31.115 |
164.112 |
174.414 |
2 |
Mật độ 2.000 cây/ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
a |
Năm 1 |
7.142 |
10.924 |
10.067 |
16.784 |
20.991 |
23.926 |
10.067 x t |
16.784 x t |
10.067 |
16.784 |
62.973 |
71.778 |
b |
Năm 2 |
11.110 |
17.150 |
10.781 |
17.809 |
27.931 |
28.919 |
10.781 x t |
17.809 x t |
10.781 |
17.809 |
83.793 |
86.757 |
c |
Năm 3 |
14.656 |
20.816 |
11.582 |
18.967 |
32.398 |
33.623 |
11.582 x t |
18.967 x t |
11.582 |
18.967 |
97.194 |
100.869 |
d |
Năm 4 |
16.119 |
22.280 |
12.610 |
20.458 |
34.890 |
36.577 |
12.610 x t |
20.458 x t |
12.610 |
20.458 |
104.670 |
109.731 |
e |
Năm 5 |
17.817 |
24.095 |
13.768 |
22.139 |
37.863 |
39.956 |
13.768 x t |
22.139 x t |
13.768 |
22.139 |
113.589 |
119.868 |
f |
Năm 6 |
19.804 |
26.373 |
14.971 |
23.867 |
41.344 |
43.671 |
14.971 x t |
23.867 x t |
14.971 |
23.867 |
124.032 |
131.013 |
g |
Năm 7 |
22.100 |
29.102 |
16.214 |
25.613 |
45.316 |
47.713 |
16.214 x t |
25.613 x t |
16.214 |
25.613 |
135.948 |
143.139 |
h |
Năm 8 |
24.305 |
31.604 |
17.501 |
27.385 |
49.105 |
51.690 |
17.501 x t |
27.385 x t |
17.501 |
27.385 |
147.315 |
155.070 |
i |
Năm 9 |
25.726 |
32.857 |
19.964 |
30.405 |
52.821 |
56.131 |
19.964 x t |
30.405 x t |
19.964 |
30.405 |
158.463 |
168.393 |
k |
Năm 10 |
27.023 |
33.775 |
22.888 |
35.088 |
56.663 |
62.111 |
22.888 x t |
35.088 x t |
22.888 |
35.088 |
169.989 |
186.333 |
3 |
Mật độ 2.550 cây/ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
a |
Năm 1 |
7.142 |
10.924 |
11.807 |
19.724 |
22.731 |
26.866 |
11.807 x t |
19.724 x t |
11.807 |
19.724 |
68.193 |
80.598 |
b |
Năm 2 |
11.110 |
17.150 |
12.637 |
20.946 |
29.787 |
32.056 |
12.637 x t |
20.946 x t |
12.637 |
20.946 |
89.361 |
96.168 |
c |
Năm 3 |
14.656 |
20.816 |
13.563 |
22.315 |
34.379 |
36.971 |
13.563 x t |
22.315 x t |
13.563 |
22.315 |
103.137 |
110.913 |
d |
Năm 4 |
16.119 |
22.280 |
14.724 |
24.029 |
37.004 |
40.148 |
14.724 x t |
24.029 x t |
14.724 |
24.029 |
111.012 |
120.444 |
e |
Năm 5 |
17.817 |
24.095 |
16.023 |
25.950 |
40.118 |
43.767 |
16.023 x t |
25.950 x t |
16.023 |
25.950 |
120.354 |
131.301 |
f |
Năm 6 |
19.804 |
26.373 |
17.377 |
27.933 |
43.750 |
47.737 |
17.377 x t |
27.933 x t |
17.377 |
27.933 |
131.250 |
143.211 |
g |
Năm 7 |
22.100 |
29.102 |
18.782 |
29.344 |
47.884 |
51.444 |
18.782 x t |
29.344 x t |
18.782 |
29.344 |
143.652 |
154.332 |
h |
Năm 8 |
24.305 |
31.604 |
20.241 |
32.014 |
51.845 |
56.319 |
20.241 x t |
32.014 x t |
20.241 |
32.014 |
155.535 |
168.957 |
i |
Năm 9 |
25.726 |
32.857 |
22.824 |
35.282 |
55.681 |
61.008 |
22.824 x t |
35.282 x t |
22.824 |
35.282 |
167.043 |
183.024 |
k |
Năm 10 |
27.023 |
33.775 |
25.874 |
40.224 |
59.649 |
67.247 |
25.874 x t |
40.224 x t |
25.874 |
40.224 |
178.947 |
201.741 |
4 |
Mật độ 3.330 cây/ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
a |
Năm 1 |
7.142 |
10.924 |
14.986 |
26.115 |
25.910 |
33.257 |
14.986 x t |
26.115 x t |
14.986 |
26.115 |
77.730 |
99.771 |
b |
Năm 2 |
11.110 |
17.150 |
16.029 |
27.766 |
33.179 |
38.876 |
16.029 x t |
27.766 x t |
16.029 |
27.766 |
99.537 |
116.628 |
c |
Năm 3 |
14.656 |
20.816 |
17.181 |
29.591 |
37.997 |
44.247 |
17.181 x t |
29.591 x t |
17.181 |
29.591 |
113.991 |
132.741 |
d |
Năm 4 |
16.119 |
22.280 |
18.584 |
31.793 |
40.864 |
47.912 |
18.584 x t |
31.793 x t |
18.584 |
31.793 |
122.592 |
143.736 |
e |
Năm 5 |
17.817 |
24.095 |
20.142 |
34.234 |
44.237 |
52.051 |
20.142 x t |
34.234 x t |
20.142 |
34.234 |
132.711 |
156.153 |
f |
Năm 6 |
19.804 |
26.373 |
21.773 |
36.772 |
48.146 |
56.576 |
21.773 x t |
36.772 x t |
21.773 |
36.772 |
144.438 |
169.728 |
g |
Năm 7 |
22.100 |
29.102 |
23.472 |
39.383 |
52.574 |
61.483 |
23.472 x t |
39.383 x t |
23.472 |
39.383 |
157.722 |
184.449 |
h |
Năm 8 |
24.305 |
31.604 |
25.245 |
42.077 |
56.849 |
66.382 |
25.245 x t |
42.077 x t |
25.245 |
42.077 |
170.547 |
199.146 |
i |
Năm 9 |
25.726 |
32.857 |
28.227 |
46.082 |
61.084 |
71.808 |
28.227 x t |
46.082 x t |
28.227 |
46.082 |
183.252 |
215.424 |
k |
Năm 10 |
27.023 |
33.775 |
32.241 |
51.815 |
66.016 |
78.838 |
32.241 x t |
51.815 x t |
32.241 |
51.815 |
198.048 |
236.514 |
II |
Rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Mật độ 1.670 cây/ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
a |
Năm 1 |
6.934 |
10.605 |
16.316 |
28.925 |
26.921 |
35.859 |
16.316 x t |
28.925 x t |
16.316 |
28.925 |
26.921 |
35.859 |
b |
Năm 2 |
10.786 |
16.650 |
17.560 |
30.749 |
34.210 |
41.535 |
17.560 x t |
30.749 x t |
17.560 |
30.749 |
34.210 |
41.535 |
c |
Năm 3 |
14.229 |
20.210 |
18.968 |
32.824 |
39.178 |
47.053 |
18.968 x t |
32.824 x t |
18.968 |
32.824 |
39.178 |
47.053 |
d |
Năm 4 |
15.650 |
21.631 |
20.809 |
35.530 |
42.440 |
51.180 |
20.809 x t |
35.530 x t |
20.809 |
35.530 |
42.440 |
51.180 |
e |
Năm 5 |
17.298 |
23.393 |
22.894 |
38.597 |
46.287 |
55.895 |
22.894 x t |
38.597 x t |
22.894 |
38.597 |
46.287 |
55.895 |
f |
Năm 6 |
19.227 |
25.605 |
25.064 |
41.749 |
50.669 |
60.976 |
25.064 x t |
41.749 x t |
25.064 |
41.749 |
50.669 |
60.976 |
g |
Năm 7 |
21.456 |
28.254 |
27.308 |
44.933 |
55.562 |
66.389 |
27.308 x t |
44.933 x t |
27.308 |
44.933 |
55.562 |
66.389 |
h |
Năm 8 |
23.597 |
30.684 |
29.634 |
48.164 |
60.318 |
71.761 |
29.634 x t |
48.164 x t |
29.634 |
48.164 |
60.318 |
71.761 |
i |
Năm 9 |
24.977 |
31.900 |
34.087 |
53.657 |
65.987 |
78.634 |
34.087 x t |
53.657 x t |
34.087 |
53.657 |
65.987 |
78.634 |
k |
Năm 10 |
26.236 |
32.791 |
39.406 |
62.313 |
72.197 |
88.549 |
39.406 x t |
62.313 x t |
39.406 |
62.313 |
72.197 |
88.549 |
2 |
Mật độ 2.000 cây/ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
a |
Năm 1 |
6.934 |
10.605 |
17.514 |
32.103 |
28.119 |
39.037 |
17.514 x t |
32.103 x t |
17.514 |
32.103 |
28.119 |
39.037 |
b |
Năm 2 |
10.786 |
16.650 |
18.761 |
34.064 |
35.411 |
44.850 |
18.761 x t |
34.064 x t |
18.761 |
34.064 |
35.411 |
44.850 |
c |
Năm 3 |
14.229 |
20.210 |
20.169 |
36.279 |
40.379 |
50.508 |
20.169 x t |
36.279 x t |
20.169 |
36.279 |
40.379 |
50.508 |
d |
Năm 4 |
15.650 |
21.631 |
22.003 |
39.129 |
43.634 |
54.779 |
22.003 x t |
39.129 x t |
22.003 |
39.129 |
43.634 |
54.779 |
e |
Năm 5 |
17.298 |
23.393 |
24.075 |
42.346 |
47.468 |
59.644 |
24.075 x t |
42.346 x t |
24.075 |
42.346 |
47.468 |
59.644 |
f |
Năm 6 |
19.227 |
25.605 |
26.225 |
45.649 |
51.830 |
64.876 |
26.225 x t |
45.649 x t |
26.225 |
45.649 |
51.830 |
64.876 |
g |
Năm 7 |
21.456 |
28.254 |
28.442 |
48.989 |
56.696 |
70.445 |
28.442 x t |
48.989 x t |
28.442 |
48.989 |
56.696 |
70.445 |
h |
Năm 8 |
23.597 |
30.684 |
30.731 |
52.379 |
61.415 |
75.976 |
30.731 x t |
52.379 x t |
30.731 |
52.379 |
61.415 |
75.976 |
i |
Năm 9 |
24.977 |
31.900 |
35.258 |
58.155 |
67.158 |
83.132 |
35.258 x t |
58.155 x t |
35.258 |
58.155 |
67.158 |
83.132 |
k |
Năm 10 |
26.236 |
32.791 |
40.655 |
67.112 |
73.446 |
93.348 |
40.655 x t |
67.112 x t |
40.655 |
67.112 |
73.446 |
93.348 |
3 |
Mật độ 2.550 cây/ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
a |
Năm 1 |
6.582 |
10.068 |
21.839 |
37.080 |
31.907 |
43.662 |
21.839 x t |
37.080 x t |
21.839 |
37.080 |
31.907 |
43.662 |
b |
Năm 2 |
10.239 |
15.806 |
23.446 |
39.457 |
39.252 |
49.696 |
23.446 x t |
39.457 x t |
23.446 |
39.457 |
39.252 |
49.696 |
c |
Năm 3 |
13.507 |
19.185 |
25.237 |
42.114 |
44.422 |
55.621 |
25.237 x t |
42.114 x t |
25.237 |
42.114 |
44.422 |
55.621 |
d |
Năm 4 |
14.856 |
20.534 |
27.468 |
45.416 |
48.002 |
60.272 |
27.468 x t |
45.416 x t |
27.468 |
45.416 |
48.002 |
60.272 |
e |
Năm 5 |
16.421 |
22.206 |
29.964 |
49.112 |
52.170 |
65.533 |
29.964 x t |
49.112 x t |
29.964 |
49.112 |
52.170 |
65.533 |
f |
Năm 6 |
18.252 |
24.306 |
32.576 |
52.939 |
56.882 |
71.191 |
32.576 x t |
52.939 x t |
32.576 |
52.939 |
56.882 |
71.191 |
g |
Năm 7 |
20.368 |
26.821 |
35.294 |
56.853 |
62.115 |
77.221 |
35.294 x t |
56.853 x t |
35.294 |
56.853 |
62.115 |
77.221 |
h |
Năm 8 |
22.400 |
29.127 |
38.130 |
60.871 |
67.257 |
83.271 |
38.130 x t |
60.871 x t |
38.130 |
60.871 |
67.257 |
83.271 |
i |
Năm 9 |
23.710 |
30.282 |
43.028 |
67.101 |
73.310 |
90.811 |
43.028 x t |
67.101 x t |
43.028 |
67.101 |
73.310 |
90.811 |
k |
Năm 10 |
24.905 |
31.128 |
48.792 |
76.401 |
79.920 |
101.306 |
48.792 x t |
76.401 x t |
48.792 |
76.401 |
79.920 |
101.306 |
4 |
Mật độ 3.330 cây/ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
a |
Năm 1 |
6.934 |
10.605 |
28.162 |
49.450 |
38.767 |
56.384 |
28.162 x t |
49.450 x t |
28.162 |
49.450 |
38.767 |
56.384 |
b |
Năm 2 |
10.786 |
16.650 |
30.200 |
52.650 |
46.850 |
63.436 |
30.200 x t |
52.650 x t |
30.200 |
52.650 |
46.850 |
63.436 |
c |
Năm 3 |
14.229 |
20.210 |
32.455 |
56.191 |
52.665 |
70.420 |
32.455 x t |
56.191 x t |
32.455 |
56.191 |
52.665 |
70.420 |
d |
Năm 4 |
15.650 |
21.631 |
35.199 |
60.463 |
56.830 |
76.113 |
35.199 x t |
60.463 x t |
35.199 |
60.463 |
56.830 |
76.113 |
e |
Năm 5 |
17.298 |
23.393 |
38.248 |
65.201 |
61.641 |
82.499 |
38.248 x t |
65.201 x t |
38.248 |
65.201 |
61.641 |
82.499 |
f |
Năm 6 |
19.227 |
25.605 |
41.447 |
70.135 |
67.052 |
89.362 |
41.447 x t |
70.135 x t |
41.447 |
70.135 |
67.052 |
89.362 |
g |
Năm 7 |
21.456 |
28.254 |
44.788 |
75.221 |
73.042 |
96.677 |
44.788 x t |
75.221 x t |
44.788 |
75.221 |
73.042 |
96.677 |
h |
Năm 8 |
23.597 |
30.684 |
48.285 |
80.481 |
78.969 |
104.078 |
48.285 x t |
80.481 x t |
48.285 |
80.481 |
78.969 |
104.078 |
i |
Năm 9 |
24.977 |
31.900 |
53.989 |
88.140 |
85.889 |
113.117 |
53.989 x t |
88.140 x t |
53.989 |
88.140 |
85.889 |
113.117 |
k |
Năm 10 |
26.236 |
32.791 |
60.641 |
99.106 |
93.432 |
125.342 |
60.641 x t |
99.106 x t |
60.641 |
99.106 |
93.432 |
125.342 |
B |
QUẬN SƠN TRÀ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Mật độ 1.670 cây/ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
a |
Năm 1 |
6.780 |
10.370 |
11.774 |
20.303 |
22.144 |
27.083 |
11.774 x t |
20.303 x t |
11.774 |
20.303 |
66.432 |
81.249 |
b |
Năm 2 |
10.546 |
16.280 |
12.598 |
21.567 |
28.878 |
32.113 |
12.598 x t |
21.567 x t |
12.598 |
21.567 |
86.634 |
96.339 |
c |
Năm 3 |
13.913 |
19.760 |
13.514 |
22.977 |
33.274 |
36.890 |
13.514 x t |
22.977 x t |
13.514 |
22.977 |
99.822 |
110.670 |
d |
Năm 4 |
15.302 |
21.150 |
14.657 |
24.722 |
35.807 |
40.024 |
14.657 x t |
24.722 x t |
14.657 |
24.722 |
107.421 |
120.072 |
e |
Năm 5 |
16.913 |
22.873 |
15.934 |
26.671 |
38.807 |
43.584 |
15.934 x t |
26.671 x t |
15.934 |
26.671 |
116.421 |
130.752 |
f |
Năm 6 |
18.799 |
25.035 |
17.265 |
28.687 |
42.300 |
47.486 |
17.265 x t |
28.687 x t |
17.265 |
28.687 |
126.900 |
142.458 |
g |
Năm 7 |
20.979 |
27.625 |
18.647 |
30.691 |
46.272 |
51.670 |
18.647 x t |
30.691 x t |
18.647 |
30.691 |
138.816 |
155.010 |
h |
Năm 8 |
23.072 |
30.001 |
20.084 |
32.856 |
50.085 |
55.928 |
20.084 x t |
32.856 x t |
20.084 |
32.856 |
150.255 |
167.784 |
i |
Năm 9 |
24.421 |
31.191 |
22.654 |
36.183 |
53.845 |
60.604 |
22.654 x t |
36.183 x t |
22.654 |
36.183 |
161.535 |
181.812 |
k |
Năm 10 |
25.652 |
32.062 |
25.679 |
41.119 |
57.741 |
66.771 |
25.679 x t |
41.119 x t |
25.679 |
41.119 |
173.223 |
200.313 |
2 |
Mật độ 2.000 cây/ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
a |
Năm 1 |
6.780 |
10.370 |
13.094 |
27.725 |
23.464 |
34.505 |
13.094 x t |
27.725 x t |
13.094 |
27.725 |
70.392 |
103.515 |
b |
Năm 2 |
10.546 |
16.280 |
14.007 |
29.486 |
30.287 |
40.032 |
14.007 x t |
29.486 x t |
14.007 |
29.486 |
90.861 |
120.096 |
c |
Năm 3 |
13.913 |
19.760 |
15.017 |
31.426 |
34.777 |
45.339 |
15.017 x t |
31.426 x t |
15.017 |
31.426 |
104.331 |
136.017 |
d |
Năm 4 |
15.302 |
21.150 |
16.261 |
33.738 |
37.411 |
49.040 |
16.261 x t |
33.738 x t |
16.261 |
33.738 |
112.233 |
147.120 |
e |
Năm 5 |
16.913 |
22.873 |
17.645 |
36.291 |
40.518 |
53.204 |
17.645 x t |
36.291 x t |
17.645 |
36.291 |
121.554 |
159.612 |
f |
Năm 6 |
18.799 |
25.035 |
19.091 |
38.951 |
44.126 |
57.750 |
19.091 x t |
38.951 x t |
19.091 |
38.951 |
132.378 |
173.250 |
g |
Năm 7 |
20.979 |
27.625 |
20.595 |
41.698 |
48.220 |
62.677 |
20.595 x t |
41.698 x t |
20.595 |
41.698 |
144.660 |
188.031 |
h |
Năm 8 |
23.072 |
30.001 |
22.162 |
44.542 |
52.163 |
67.614 |
22.162 x t |
44.542 x t |
22.162 |
44.542 |
156.489 |
202.842 |
i |
Năm 9 |
24.421 |
31.191 |
24.872 |
48.651 |
56.063 |
73.072 |
24.872 x t |
48.651 x t |
24.872 |
48.651 |
168.189 |
219.216 |
k |
Năm 10 |
25.652 |
32.062 |
28.045 |
54.423 |
60.107 |
80.075 |
28.045 x t |
54.423 x t |
28.045 |
54.423 |
180.321 |
240.225 |
3 |
Mật độ 2.550 cây/ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
a |
Năm 1 |
6.780 |
10.370 |
15.260 |
30.972 |
25.630 |
37.752 |
15.260 x t |
30.972 x t |
15.260 |
30.972 |
76.890 |
113.256 |
b |
Năm 2 |
10.546 |
16.280 |
16.317 |
32.951 |
32.597 |
43.497 |
16.317 x t |
32.951 x t |
16.317 |
32.951 |
97.791 |
130.491 |
c |
Năm 3 |
13.913 |
19.760 |
17.483 |
35.123 |
37.243 |
49.036 |
17.483 x t |
35.123 x t |
17.483 |
35.123 |
111.729 |
147.108 |
d |
Năm 4 |
15.302 |
21.150 |
18.891 |
37.682 |
40.041 |
52.984 |
18.891 x t |
37.682 x t |
18.891 |
37.682 |
120.123 |
158.952 |
e |
Năm 5 |
16.913 |
22.873 |
20.452 |
40.499 |
43.325 |
57.412 |
20.452 x t |
40.499 x t |
20.452 |
40.499 |
129.975 |
172.236 |
f |
Năm 6 |
18.799 |
25.035 |
22.086 |
43.442 |
47.121 |
62.241 |
22.086 x t |
43.442 x t |
22.086 |
43.442 |
141.363 |
186.723 |
g |
Năm 7 |
20.979 |
27.625 |
23.791 |
45.882 |
51.416 |
66.861 |
23.791 x t |
45.882 x t |
23.791 |
45.882 |
154.248 |
200.583 |
h |
Năm 8 |
23.072 |
30.001 |
25.572 |
49.654 |
55.573 |
72.726 |
25.572 x t |
49.654 x t |
25.572 |
49.654 |
166.719 |
218.178 |
i |
Năm 9 |
24.421 |
31.191 |
28.447 |
54.043 |
59.638 |
78.464 |
28.447 x t |
54.043 x t |
28.447 |
54.043 |
178.914 |
235.392 |
k |
Năm 10 |
25.652 |
32.062 |
31.793 |
60.109 |
63.855 |
85.761 |
31.793 x t |
60.109 x t |
31.793 |
60.109 |
191.565 |
257.283 |
4 |
Mật độ 3.330 cây/ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
a |
Năm 1 |
6.780 |
10.370 |
17.149 |
38.259 |
27.519 |
45.039 |
17.149 x t |
38.259 x t |
17.149 |
38.259 |
82.557 |
135.117 |
b |
Năm 2 |
10.546 |
16.280 |
18.333 |
40.726 |
34.613 |
51.272 |
18.333 x t |
40.726 x t |
18.333 |
40.726 |
103.839 |
153.816 |
c |
Năm 3 |
13.913 |
19.760 |
19.634 |
43.419 |
39.394 |
57.332 |
19.634 x t |
43.419 x t |
19.634 |
43.419 |
118.182 |
171.996 |
d |
Năm 4 |
15.302 |
21.150 |
21.186 |
46.534 |
42.336 |
61.836 |
21.186 x t |
46.534 x t |
21.186 |
46.534 |
127.008 |
185.508 |
e |
Năm 5 |
16.913 |
22.873 |
22.900 |
49.945 |
45.773 |
66.858 |
22.900 x t |
49.945 x t |
22.900 |
49.945 |
137.319 |
200.574 |
f |
Năm 6 |
18.799 |
25.035 |
24.698 |
53.520 |
49.733 |
72.319 |
24.698 x t |
53.520 x t |
24.698 |
53.520 |
149.199 |
216.957 |
g |
Năm 7 |
20.979 |
27.625 |
26.578 |
57.242 |
54.203 |
78.221 |
26.578 x t |
57.242 x t |
26.578 |
57.242 |
162.609 |
234.663 |
h |
Năm 8 |
23.072 |
30.001 |
28.546 |
61.128 |
58.547 |
84.200 |
28.546 x t |
61.128 x t |
28.546 |
61.128 |
175.641 |
252.600 |
i |
Năm 9 |
24.421 |
31.191 |
31.684 |
66.349 |
62.875 |
90.770 |
31.684 x t |
66.349 x t |
31.684 |
66.349 |
188.625 |
272.310 |
k |
Năm 10 |
25.652 |
32.062 |
35.849 |
73.306 |
67.911 |
98.958 |
35.849 x t |
73.306 x t |
35.849 |
73.306 |
203.733 |
296.874 |
II |
Rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Mật độ 1.670 cây/ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
a |
Năm 1 |
6.582 |
10.068 |
17.691 |
30.548 |
27.759 |
37.130 |
17.691 x t |
30.548 x t |
17.691 |
30.548 |
27.759 |
37.130 |
b |
Năm 2 |
10.239 |
15.806 |
19.020 |
32.488 |
34.826 |
42.727 |
19.020 x t |
32.488 x t |
19.020 |
32.488 |
34.826 |
42.727 |
c |
Năm 3 |
13.507 |
19.185 |
20.514 |
34.678 |
39.699 |
48.185 |
20.514 x t |
34.678 x t |
20.514 |
34.678 |
39.699 |
48.185 |
d |
Năm 4 |
14.856 |
20.534 |
22.429 |
37.482 |
42.963 |
52.338 |
22.429 x t |
37.482 x t |
22.429 |
37.482 |
42.963 |
52.338 |
e |
Năm 5 |
16.421 |
22.206 |
24.588 |
40.646 |
46.794 |
57.067 |
24.588 x t |
40.646 x t |
24.588 |
40.646 |
46.794 |
57.067 |
f |
Năm 6 |
18.252 |
24.306 |
26.839 |
43.906 |
51.145 |
62.158 |
26.839 x t |
43.906 x t |
26.839 |
43.906 |
51.145 |
62.158 |
g |
Năm 7 |
20.368 |
26.821 |
29.173 |
47.215 |
55.994 |
67.583 |
29.173 x t |
47.215 x t |
29.173 |
47.215 |
55.994 |
67.583 |
h |
Năm 8 |
22.400 |
29.127 |
31.599 |
50.587 |
60.726 |
72.987 |
31.599 x t |
50.587 x t |
31.599 |
50.587 |
60.726 |
72.987 |
i |
Năm 9 |
23.710 |
30.282 |
36.059 |
56.128 |
66.341 |
79.838 |
36.059 x t |
56.128 x t |
36.059 |
56.128 |
66.341 |
79.838 |
k |
Năm 10 |
24.905 |
31.128 |
41.356 |
64.693 |
72.484 |
89.598 |
41.356 x t |
64.693 x t |
41.356 |
64.693 |
72.484 |
89.598 |
2 |
Mật độ 2.000 cây/ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
a |
Năm 1 |
6.582 |
10.068 |
20.356 |
38.834 |
30.424 |
45.416 |
20.356 x t |
38.834 x t |
20.356 |
38.834 |
30.424 |
45.416 |
b |
Năm 2 |
10.239 |
15.806 |
21.787 |
41.252 |
37.593 |
51.491 |
21.787 x t |
41.252 x t |
21.787 |
41.252 |
37.593 |
51.491 |
c |
Năm 3 |
13.507 |
19.185 |
23.385 |
43.947 |
42.570 |
57.454 |
23.385 x t |
43.947 x t |
23.385 |
43.947 |
42.570 |
57.454 |
d |
Năm 4 |
14.856 |
20.534 |
25.406 |
47.286 |
45.940 |
62.142 |
25.406 x t |
47.286 x t |
25.406 |
47.286 |
45.940 |
62.142 |
e |
Năm 5 |
16.421 |
22.206 |
27.671 |
51.014 |
49.877 |
67.435 |
27.671 x t |
51.014 x t |
27.671 |
51.014 |
49.877 |
67.435 |
f |
Năm 6 |
18.252 |
24.306 |
30.030 |
54.870 |
54.336 |
73.122 |
30.030 x t |
54.870 x t |
30.030 |
54.870 |
54.336 |
73.122 |
g |
Năm 7 |
20.368 |
26.821 |
32.472 |
58.808 |
59.293 |
79.176 |
32.472 x t |
58.808 x t |
32.472 |
58.808 |
59.293 |
79.176 |
h |
Năm 8 |
22.400 |
29.127 |
35.006 |
62.844 |
64.133 |
85.244 |
35.006 x t |
62.844 x t |
35.006 |
62.844 |
64.133 |
85.244 |
i |
Năm 9 |
23.710 |
30.282 |
39.695 |
69.207 |
69.977 |
92.917 |
39.695 x t |
69.207 x t |
39.695 |
69.207 |
69.977 |
92.917 |
k |
Năm 10 |
24.905 |
31.128 |
45.236 |
78.647 |
76.364 |
103.552 |
45.236 x t |
78.647 x t |
45.236 |
78.647 |
76.364 |
103.552 |
3 |
Mật độ 2.550 cây/ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
a |
Năm 1 |
6.582 |
10.068 |
22.921 |
38.333 |
32.989 |
44.915 |
22.921 x t |
38.333 x t |
22.921 |
38.333 |
32.989 |
44.915 |
b |
Năm 2 |
10.239 |
15.806 |
24.600 |
40.794 |
40.406 |
51.033 |
24.600 x t |
40.794 x t |
24.600 |
40.794 |
40.406 |
51.033 |
c |
Năm 3 |
13.507 |
19.185 |
26.469 |
43.540 |
45.654 |
57.047 |
26.469 x t |
43.540 x t |
26.469 |
43.540 |
45.654 |
57.047 |
d |
Năm 4 |
14.856 |
20.534 |
28.783 |
46.939 |
49.317 |
61.795 |
28.783 x t |
46.939 x t |
28.783 |
46.939 |
49.317 |
61.795 |
e |
Năm 5 |
16.421 |
22.206 |
31.367 |
50.736 |
53.573 |
67.157 |
31.367 x t |
50.736 x t |
31.367 |
50.736 |
53.573 |
67.157 |
f |
Năm 6 |
18.252 |
24.306 |
34.072 |
54.672 |
58.378 |
72.924 |
34.072 x t |
54.672 x t |
34.072 |
54.672 |
58.378 |
72.924 |
g |
Năm 7 |
20.368 |
26.821 |
36.891 |
58.702 |
63.712 |
79.070 |
36.891 x t |
58.702 x t |
36.891 |
58.702 |
63.712 |
79.070 |
h |
Năm 8 |
22.400 |
29.127 |
39.834 |
62.844 |
68.961 |
85.244 |
39.834 x t |
62.844 x t |
39.834 |
62.844 |
68.961 |
85.244 |
i |
Năm 9 |
23.710 |
30.282 |
44.846 |
69.207 |
75.128 |
92.917 |
44.846 x t |
69.207 x t |
44.846 |
69.207 |
75.128 |
92.917 |
k |
Năm 10 |
24.905 |
31.128 |
50.732 |
78.647 |
81.860 |
103.552 |
50.732 x t |
78.647 x t |
50.732 |
78.647 |
81.860 |
103.552 |
4 |
Mật độ 3.330 cây/ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
a |
Năm 1 |
6.582 |
10.068 |
30.496 |
40.564 |
51.612 |
58.194 |
30.496 x t |
40.564 x t |
30.496 |
40.564 |
51.612 |
58.194 |
b |
Năm 2 |
10.239 |
15.806 |
32.683 |
48.489 |
54.963 |
65.202 |
32.683 x t |
48.489 x t |
32.683 |
48.489 |
54.963 |
65.202 |
c |
Năm 3 |
13.507 |
19.185 |
35.092 |
54.277 |
58.659 |
72.166 |
35.092 x t |
54.277 x t |
35.092 |
54.277 |
58.659 |
72.166 |
d |
Năm 4 |
14.856 |
20.534 |
37.984 |
58.518 |
63.070 |
77.926 |
37.984 x t |
58.518 x t |
37.984 |
58.518 |
63.070 |
77.926 |
e |
Năm 5 |
16.421 |
22.206 |
41.185 |
63.391 |
67.948 |
84.369 |
41.185 x t |
63.391 x t |
41.185 |
63.391 |
67.948 |
84.369 |
f |
Năm 6 |
18.252 |
24.306 |
44.548 |
68.854 |
73.038 |
91.290 |
44.548 x t |
68.854 x t |
44.548 |
68.854 |
73.038 |
91.290 |
g |
Năm 7 |
20.368 |
26.821 |
48.069 |
74.890 |
78.298 |
98.666 |
48.069 x t |
74.890 x t |
48.069 |
74.890 |
78.298 |
98.666 |
h |
Năm 8 |
22.400 |
29.127 |
51.761 |
80.888 |
83.753 |
106.153 |
51.761 x t |
80.888 x t |
51.761 |
80.888 |
83.753 |
106.153 |
i |
Năm 9 |
23.710 |
30.282 |
57.571 |
87.853 |
91.516 |
115.226 |
57.571 x t |
87.853 x t |
57.571 |
87.853 |
91.516 |
115.226 |
k |
Năm 10 |
24.905 |
31.128 |
64.310 |
95.438 |
102.452 |
127.357 |
64.310 x t |
95.438 x t |
64.310 |
95.438 |
102.452 |
127.357 |
C |
QUẬN CẨM LỆ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Mật độ 1.670 cây/ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Năm 1 |
6.934 |
10.605 |
17.057 |
31.320 |
27.662 |
38.254 |
17.057 x t |
31.320 x t |
17.057 |
31.320 |
27.662 |
38.254 |
b |
Năm 2 |
10.786 |
16.650 |
18.351 |
33.305 |
35.001 |
44.091 |
18.351 x t |
33.305 x t |
18.351 |
33.305 |
35.001 |
44.091 |
c |
Năm 3 |
14.229 |
20.210 |
19.812 |
35.551 |
40.022 |
49.780 |
19.812 x t |
35.551 x t |
19.812 |
35.551 |
40.022 |
49.780 |
d |
Năm 4 |
15.650 |
21.631 |
21.709 |
38.439 |
43.340 |
54.089 |
21.709 x t |
38.439 x t |
21.709 |
38.439 |
43.340 |
54.089 |
e |
Năm 5 |
17.298 |
23.393 |
23.854 |
41.702 |
47.247 |
59.000 |
23.854 x t |
41.702 x t |
23.854 |
41.702 |
47.247 |
59.000 |
f |
Năm 6 |
19.227 |
25.605 |
26.089 |
45.062 |
51.694 |
64.289 |
26.089 x t |
45.062 x t |
26.089 |
45.062 |
51.694 |
64.289 |
g |
Năm 7 |
21.456 |
28.254 |
28.401 |
48.468 |
56.655 |
69.924 |
28.401 x t |
48.468 x t |
28.401 |
48.468 |
56.655 |
69.924 |
h |
Năm 8 |
23.597 |
30.684 |
30.800 |
51.935 |
61.484 |
75.532 |
30.800 x t |
51.935 x t |
30.800 |
51.935 |
61.484 |
75.532 |
i |
Năm 9 |
24.977 |
31.900 |
35.332 |
57.682 |
67.232 |
82.659 |
35.332 x t |
57.682 x t |
35.332 |
57.682 |
67.232 |
82.659 |
k |
Năm 10 |
26.236 |
32.791 |
40.735 |
66.607 |
73.526 |
92.843 |
40.735 x t |
66.607 x t |
40.735 |
66.607 |
73.526 |
92.843 |
2 |
Mật độ 2.000 cây/ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
a |
Năm 1 |
6.934 |
10.605 |
19.680 |
32.496 |
30.285 |
39.430 |
19.680 x t |
32.496 x t |
19.680 |
32.496 |
30.285 |
39.430 |
b |
Năm 2 |
10.786 |
16.650 |
21.073 |
34.484 |
37.723 |
45.270 |
21.073 x t |
34.484 x t |
21.073 |
34.484 |
37.723 |
45.270 |
c |
Năm 3 |
14.229 |
20.210 |
22.635 |
36.727 |
42.845 |
50.956 |
22.635 x t |
36.727 x t |
22.635 |
36.727 |
42.845 |
50.956 |
d |
Năm 4 |
15.650 |
21.631 |
24.634 |
39.607 |
46.265 |
55.257 |
24.634 x t |
39.607 x t |
24.634 |
39.607 |
46.265 |
55.257 |
e |
Năm 5 |
17.298 |
23.393 |
26.883 |
42.856 |
50.276 |
60.154 |
26.883 x t |
42.856 x t |
26.883 |
42.856 |
50.276 |
60.154 |
f |
Năm 6 |
19.227 |
25.605 |
29.221 |
46.194 |
54.826 |
65.421 |
29.221 x t |
46.194 x t |
29.221 |
46.194 |
54.826 |
65.421 |
g |
Năm 7 |
21.456 |
28.254 |
31.638 |
49.570 |
59.892 |
71.026 |
31.638 x t |
49.570 x t |
31.638 |
49.570 |
59.892 |
71.026 |
h |
Năm 8 |
23.597 |
30.684 |
34.142 |
52.998 |
64.826 |
76.595 |
34.142 x t |
52.998 x t |
34.142 |
52.998 |
64.826 |
76.595 |
i |
Năm 9 |
24.977 |
31.900 |
38.897 |
58.816 |
70.797 |
83.793 |
38.897 x t |
58.816 x t |
38.897 |
58.816 |
70.797 |
83.793 |
k |
Năm 10 |
26.236 |
32.791 |
44.539 |
67.818 |
77.330 |
94.054 |
44.539 x t |
67.818 x t |
44.539 |
67.818 |
77.330 |
94.054 |
3 |
Mật độ 2.550 cây/ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
a |
Năm 1 |
6.934 |
10.605 |
21.832 |
36.949 |
32.437 |
43.883 |
21.832 x t |
36.949 x t |
21.832 |
36.949 |
32.437 |
43.883 |
b |
Năm 2 |
10.786 |
16.650 |
23.445 |
39.311 |
40.095 |
50.097 |
23.445 x t |
39.311 x t |
23.445 |
39.311 |
40.095 |
50.097 |
c |
Năm 3 |
14.229 |
20.210 |
25.248 |
41.959 |
45.458 |
56.188 |
25.248 x t |
41.959 x t |
25.248 |
41.959 |
45.458 |
56.188 |
d |
Năm 4 |
15.650 |
21.631 |
27.509 |
45.277 |
49.140 |
60.927 |
27.509 x t |
45.277 x t |
27.509 |
45.277 |
49.140 |
60.927 |
e |
Năm 5 |
17.298 |
23.393 |
30.043 |
48.998 |
53.436 |
66.296 |
30.043 x t |
48.998 x t |
30.043 |
48.998 |
53.436 |
66.296 |
f |
Năm 6 |
19.227 |
25.605 |
32.692 |
52.846 |
58.297 |
72.073 |
32.692 x t |
52.846 x t |
32.692 |
52.846 |
58.297 |
72.073 |
g |
Năm 7 |
21.456 |
28.254 |
35.447 |
56.774 |
63.701 |
78.230 |
35.447 x t |
56.774 x t |
35.447 |
56.774 |
63.701 |
78.230 |
h |
Năm 8 |
23.597 |
30.684 |
38.318 |
60.798 |
69.002 |
84.395 |
38.318 x t |
60.798 x t |
38.318 |
60.798 |
69.002 |
84.395 |
i |
Năm 9 |
24.977 |
31.900 |
43.354 |
67.138 |
75.254 |
92.115 |
43.354 x t |
67.138 x t |
43.354 |
67.138 |
75.254 |
92.115 |
k |
Năm 10 |
26.236 |
32.791 |
49.294 |
76.697 |
82.085 |
102.933 |
49.294 x t |
76.697 x t |
49.294 |
76.697 |
82.085 |
102.933 |
4 |
Mật độ 3.330 cây/ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
a |
Năm 1 |
6.934 |
10.605 |
28.729 |
50.007 |
39.334 |
56.941 |
28.729 x t |
50.007 x t |
28.729 |
50.007 |
39.334 |
56.941 |
b |
Năm 2 |
10.786 |
16.650 |
30.804 |
53.244 |
47.454 |
64.030 |
30.804 x t |
53.244 x t |
30.804 |
53.244 |
47.454 |
64.030 |
c |
Năm 3 |
14.229 |
20.210 |
33.100 |
56.826 |
53.310 |
71.055 |
33.100 x t |
56.826 x t |
33.100 |
56.826 |
53.310 |
71.055 |
d |
Năm 4 |
15.650 |
21.631 |
35.887 |
61.140 |
57.518 |
76.790 |
35.887 x t |
61.140 x t |
35.887 |
61.140 |
57.518 |
76.790 |
e |
Năm 5 |
17.298 |
23.393 |
38.982 |
65.924 |
62.375 |
83.222 |
38.982 x t |
65.924 x t |
38.982 |
65.924 |
62.375 |
83.222 |
f |
Năm 6 |
19.227 |
25.605 |
42.230 |
70.906 |
67.835 |
90.133 |
42.230 x t |
70.906 x t |
42.230 |
70.906 |
67.835 |
90.133 |
g |
Năm 7 |
21.456 |
28.254 |
45.624 |
76.044 |
73.878 |
97.500 |
45.624 x t |
76.044 x t |
45.624 |
76.044 |
73.878 |
97.500 |
h |
Năm 8 |
23.597 |
30.684 |
49.177 |
81.359 |
79.861 |
104.956 |
49.177 x t |
81.359 x t |
49.177 |
81.359 |
79.861 |
104.956 |
i |
Năm 9 |
24.977 |
31.900 |
54.940 |
89.077 |
86.840 |
114.054 |
54.940 x t |
89.077 x t |
54.940 |
89.077 |
86.840 |
114.054 |
k |
Năm 10 |
26.236 |
32.791 |
61.657 |
100.106 |
94.448 |
126.342 |
61.657 x t |
100.106 x t |
61.657 |
100.106 |
94.448 |
126.342 |
D |
HUYỆN HÒA VANG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
I |
Rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Mật độ 1.670 cây/ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
a |
Năm 1 |
7.185 |
10.990 |
12.620 |
25.943 |
23.610 |
33.128 |
12.620 x t |
25.943 x t |
12.620 |
25.943 |
23.610 |
33.128 |
b |
Năm 2 |
11.177 |
17.254 |
13.621 |
27.564 |
30.875 |
38.741 |
13.621 x t |
27.564 x t |
13.621 |
27.564 |
30.875 |
38.741 |
c |
Năm 3 |
14.744 |
20.942 |
14.774 |
29.425 |
35.716 |
44.169 |
14.774 x t |
29.425 x t |
14.774 |
29.425 |
35.716 |
44.169 |
d |
Năm 4 |
16.217 |
22.415 |
16.354 |
31.922 |
38.769 |
48.139 |
16.354 x t |
31.922 x t |
16.354 |
31.922 |
38.769 |
48.139 |
e |
Năm 5 |
17.925 |
24.241 |
18.166 |
34.772 |
42.407 |
52.697 |
18.166 x t |
34.772 x t |
18.166 |
34.772 |
42.407 |
52.697 |
f |
Năm 6 |
19.924 |
26.533 |
20.042 |
37.688 |
46.575 |
57.612 |
20.042 x t |
37.688 x t |
20.042 |
37.688 |
46.575 |
57.612 |
g |
Năm 7 |
22.234 |
29.278 |
21.970 |
40.614 |
51.248 |
62.848 |
21.970 x t |
40.614 x t |
22.234 |
40.614 |
51.248 |
62.848 |
h |
Năm 8 |
24.452 |
31.796 |
23.956 |
43.564 |
55.752 |
68.016 |
23.956 x t |
43.564 x t |
24.452 |
43.564 |
55.752 |
68.016 |
i |
Năm 9 |
25.882 |
33.056 |
28.119 |
48.832 |
61.175 |
74.714 |
28.119 x t |
48.832 x t |
28.119 |
48.832 |
61.175 |
74.714 |
k |
Năm 10 |
27.186 |
33.979 |
33.148 |
57.347 |
67.127 |
84.533 |
33.148 x t |
57.347 x t |
33.148 |
57.347 |
67.127 |
84.533 |
2 |
Mật độ 2.000 cây/ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
a |
Năm 1 |
7.185 |
10.990 |
14.412 |
30.071 |
25.402 |
37.256 |
14.412 x t |
30.071 x t |
14.412 |
30.071 |
25.402 |
37.256 |
b |
Năm 2 |
11.177 |
17.254 |
15.533 |
31.968 |
32.787 |
43.145 |
15.533 x t |
31.968 x t |
15.533 |
31.968 |
32.787 |
43.145 |
c |
Năm 3 |
14.744 |
20.942 |
16.814 |
34.124 |
37.756 |
48.868 |
16.814 x t |
34.124 x t |
16.814 |
34.124 |
37.756 |
48.868 |
d |
Năm 4 |
16.217 |
22.415 |
18.531 |
36.936 |
40.946 |
53.153 |
18.531 x t |
36.936 x t |
18.531 |
36.936 |
40.946 |
53.153 |
e |
Năm 5 |
17.925 |
24.241 |
20.488 |
40.123 |
44.729 |
58.048 |
20.488 x t |
40.123 x t |
20.488 |
40.123 |
44.729 |
58.048 |
f |
Năm 6 |
19.924 |
26.533 |
22.520 |
43.397 |
49.053 |
63.321 |
22.520 x t |
43.397 x t |
22.520 |
43.397 |
49.053 |
63.321 |
g |
Năm 7 |
22.234 |
29.278 |
24.614 |
46.705 |
53.892 |
68.939 |
24.614 x t |
46.705 x t |
24.614 |
46.705 |
53.892 |
68.939 |
h |
Năm 8 |
24.452 |
31.796 |
26.778 |
50.063 |
58.574 |
74.515 |
26.778 x t |
50.063 x t |
26.778 |
50.063 |
58.574 |
74.515 |
i |
Năm 9 |
25.882 |
33.056 |
31.129 |
55.766 |
64.185 |
81.648 |
31.129 x t |
55.766 x t |
31.129 |
55.766 |
64.185 |
81.648 |
k |
Năm 10 |
27.186 |
33.979 |
36.360 |
64.747 |
70.339 |
91.933 |
36.360 x t |
64.747 x t |
36.360 |
64.747 |
70.339 |
91.933 |
3 |
Mật độ 2.550 cây/ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
a |
Năm 1 |
7.185 |
10.990 |
16.651 |
34.850 |
27.641 |
42.035 |
16.651 x t |
34.850 x t |
16.651 |
34.850 |
27.641 |
42.035 |
b |
Năm 2 |
11.177 |
17.254 |
17.923 |
37.067 |
35.177 |
48.244 |
17.923 x t |
37.067 x t |
17.923 |
37.067 |
35.177 |
48.244 |
c |
Năm 3 |
14.744 |
20.942 |
19.364 |
39.566 |
40.306 |
54.310 |
19.364 x t |
39.566 x t |
19.364 |
39.566 |
40.306 |
54.310 |
d |
Năm 4 |
16.217 |
22.415 |
21.252 |
42.742 |
43.667 |
58.959 |
21.252 x t |
42.742 x t |
21.252 |
42.742 |
43.667 |
58.959 |
e |
Năm 5 |
17.925 |
24.241 |
23.392 |
46.317 |
47.633 |
64.242 |
23.392 x t |
46.317 x t |
23.392 |
46.317 |
47.633 |
64.242 |
f |
Năm 6 |
19.924 |
26.533 |
25.618 |
50.007 |
52.151 |
69.931 |
25.618 x t |
50.007 x t |
25.618 |
50.007 |
52.151 |
69.931 |
g |
Năm 7 |
22.234 |
29.278 |
27.920 |
53.758 |
57.198 |
75.992 |
27.920 x t |
53.758 x t |
27.920 |
53.758 |
57.198 |
75.992 |
h |
Năm 8 |
24.452 |
31.796 |
30.304 |
57.588 |
62.100 |
82.040 |
30.304 x t |
57.588 x t |
30.304 |
57.588 |
62.100 |
82.040 |
i |
Năm 9 |
25.882 |
33.056 |
34.892 |
63.796 |
67.948 |
89.678 |
34.892 x t |
63.796 x t |
34.892 |
63.796 |
67.948 |
89.678 |
k |
Năm 10 |
27.186 |
33.979 |
40.375 |
73.314 |
74.354 |
100.500 |
40.375 x t |
73.314 x t |
40.375 |
73.314 |
74.354 |
100.500 |
4 |
Mật độ 3.330 cây/ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
a |
Năm 1 |
7.185 |
10.990 |
22.475 |
47.450 |
33.465 |
54.635 |
22.475 x t |
47.450 x t |
22.475 |
47.450 |
33.465 |
54.635 |
b |
Năm 2 |
11.177 |
17.254 |
24.137 |
50.512 |
41.391 |
61.689 |
24.137 x t |
50.512 x t |
24.137 |
50.512 |
41.391 |
61.689 |
c |
Năm 3 |
14.744 |
20.942 |
25.994 |
53.911 |
46.936 |
68.655 |
25.994 x t |
53.911 x t |
25.994 |
53.911 |
46.936 |
68.655 |
d |
Năm 4 |
16.217 |
22.415 |
28.326 |
58.048 |
50.741 |
74.265 |
28.326 x t |
58.048 x t |
28.326 |
58.048 |
50.741 |
74.265 |
e |
Năm 5 |
17.925 |
24.241 |
30.940 |
62.649 |
55.181 |
80.574 |
30.940 x t |
62.649 x t |
30.940 |
62.649 |
55.181 |
80.574 |
f |
Năm 6 |
19.924 |
26.533 |
33.672 |
67.433 |
60.205 |
87.357 |
33.672 x t |
67.433 x t |
33.672 |
67.433 |
60.205 |
87.357 |
g |
Năm 7 |
22.234 |
29.278 |
36.513 |
72.352 |
65.791 |
94.586 |
36.513 x t |
72.352 x t |
36.513 |
72.352 |
65.791 |
94.586 |
h |
Năm 8 |
24.452 |
31.796 |
39.473 |
77.427 |
71.269 |
101.879 |
39.473 x t |
77.427 x t |
39.473 |
77.427 |
71.269 |
101.879 |
i |
Năm 9 |
25.882 |
33.056 |
44.676 |
84.964 |
77.732 |
110.846 |
44.676 x t |
84.964 x t |
44.676 |
84.964 |
77.732 |
110.846 |
k |
Năm 10 |
27.186 |
33.979 |
50.814 |
95.901 |
84.793 |
123.087 |
50.814 x t |
95.901 x t |
50.814 |
95.901 |
84.793 |
123.087 |
KHUNG GIÁ RỪNG TRỒNG THUẦN LOẠI CHÒ ĐEN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 18/2021/QĐ-UBND ngày 29 tháng 7 năm
2021 của UBND thành phố Đà Nẵng)
* t: là thời gian thuê rừng tính bằng năm
STT |
Đơn vị hành chính/Chức năng rừng/ Mật độ trồng/Năm trồng |
Chi phí đầu tư (1.000 đ/ha) |
Thu nhập dự kiến (1.000 đ/ha) |
Giá rừng trồng (1.000 đ/ha) |
Giá khởi điểm cho thuê rừng (1.000 đ/ha) |
Giá thu hồi rừng (1.000 đ/ha) |
Giá trị bồi thường (1.000 đ/ha) |
||||||
Thấp nhất |
Cao nhất |
Thấp nhất |
Cao nhất |
Thấp nhất |
Cao nhất |
Thấp nhất |
Cao nhất |
Thấp nhất |
Cao nhất |
Thấp nhất |
Cao nhất |
||
A |
HUYỆN HÒA VANG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Mật độ 1.670 cây/ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Năm 1 |
47.270 |
55.730 |
16.159 |
27.429 |
71.889 |
74.699 |
16.159 x t |
27.429 x t |
16.159 |
27.429 |
215.667 |
224.097 |
b |
Năm 2 |
52.766 |
62.775 |
17.585 |
29.608 |
80.360 |
82.374 |
17.585 x t |
29.608 x t |
17.585 |
29.608 |
241.080 |
247.122 |
c |
Năm 3 |
56.122 |
66.985 |
19.125 |
31.985 |
86.110 |
88.107 |
19.125 x t |
31.985 x t |
19.125 |
31.985 |
258.330 |
264.321 |
d |
Năm 4 |
58.139 |
69.060 |
20.385 |
34.103 |
89.445 |
92.242 |
20.385 x t |
34.103 x t |
20.385 |
34.103 |
268.335 |
276.726 |
e |
Năm 5 |
59.880 |
70.859 |
21.214 |
36.500 |
92.073 |
96.380 |
21.214 x t |
36.500 x t |
21.214 |
36.500 |
276.219 |
289.140 |
f |
Năm 6 |
61.820 |
72.858 |
22.046 |
38.341 |
94.904 |
100.161 |
22.046 x t |
38.341 x t |
22.046 |
38.341 |
284.712 |
300.483 |
g |
Năm 7 |
63.439 |
74.536 |
23.173 |
40.554 |
97.709 |
103.993 |
23.173 x t |
40.554 x t |
23.173 |
40.554 |
293.127 |
311.979 |
h |
Năm 8 |
65.277 |
76.432 |
24.136 |
42.641 |
100.568 |
107.918 |
24.136 x t |
42.641 x t |
24.136 |
42.641 |
301.704 |
323.754 |
i |
Năm 9 |
67.384 |
78.598 |
25.274 |
45.045 |
103.872 |
112.429 |
25.274 x t |
45.045 x t |
25.274 |
45.045 |
311.616 |
337.287 |
k |
Năm 10 |
69.128 |
80.401 |
26.518 |
47.584 |
106.919 |
116.712 |
26.518 x t |
47.584 x t |
26.518 |
47.584 |
320.757 |
350.136 |
l |
Năm 11 |
71.107 |
82.438 |
28.026 |
50.545 |
110.464 |
121.652 |
28.026 x t |
50.545 x t |
28.026 |
50.545 |
331.392 |
364.956 |
m |
Năm 12 |
72.725 |
84.115 |
29.678 |
53.674 |
113.793 |
126.399 |
29.678 x t |
53.674 x t |
29.678 |
53.674 |
341.379 |
379.197 |
n |
Năm 13 |
74.674 |
86.122 |
30.911 |
56.472 |
117.033 |
131.146 |
30.911 x t |
56.472 x t |
30.911 |
56.472 |
351.099 |
393.438 |
o |
Năm 14 |
76.580 |
88.087 |
33.465 |
61.020 |
121.552 |
137.600 |
33.465 x t |
61.020 x t |
33.465 |
61.020 |
364.656 |
412.800 |
p |
Năm 15 |
78.436 |
90.002 |
36.975 |
66.840 |
126.977 |
145.276 |
36.975 x t |
66.840 x t |
36.975 |
66.840 |
380.931 |
435.828 |
q |
Năm 16 |
80.235 |
91.859 |
40.665 |
72.957 |
132.524 |
153.192 |
40.665 x t |
72.957 x t |
40.665 |
72.957 |
397.572 |
459.576 |
r |
Năm 17 |
82.510 |
94.193 |
44.341 |
79.301 |
138.534 |
161.811 |
44.341 x t |
79.301 x t |
44.341 |
79.301 |
415.602 |
485.433 |
s |
Năm 18 |
84.204 |
95.946 |
48.042 |
85.575 |
143.988 |
169.779 |
48.042 x t |
85.575 x t |
48.042 |
85.575 |
431.964 |
509.337 |
t |
Năm 19 |
86.433 |
98.233 |
52.305 |
93.034 |
150.538 |
179.467 |
52.305 x t |
93.034 x t |
52.305 |
93.034 |
451.614 |
538.401 |
v |
Năm 20 |
87.991 |
99.849 |
58.117 |
102.381 |
157.966 |
190.372 |
58.117 x t |
102.381 x t |
58.117 |
102.381 |
473.898 |
571.116 |
II |
Rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Mật độ 1.670 cây/ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Năm 1 |
47.270 |
54.386 |
16.145 |
27.626 |
70.531 |
74.896 |
16.145 x t |
27.626 x t |
16.145 |
27.626 |
141.062 |
149.792 |
b |
Năm 2 |
52.766 |
61.200 |
17.571 |
29.811 |
78.771 |
82.577 |
17.571 x t |
29.811 x t |
17.571 |
29.811 |
157.542 |
165.154 |
c |
Năm 3 |
56.122 |
65.267 |
19.110 |
32.193 |
84.377 |
88.315 |
19.110 x t |
32.193 x t |
19.110 |
32.193 |
168.754 |
176.630 |
d |
Năm 4 |
58.139 |
67.283 |
20.371 |
34.330 |
87.654 |
92.469 |
20.371 x t |
34.330 x t |
20.371 |
34.330 |
175.308 |
184.938 |
e |
Năm 5 |
59.880 |
69.024 |
21.200 |
36.745 |
90.224 |
96.625 |
21.200 x t |
36.745 x t |
21.200 |
36.745 |
180.448 |
193.250 |
f |
Năm 6 |
61.820 |
70.965 |
22.033 |
38.627 |
92.998 |
100.447 |
22.033 x t |
38.627 x t |
22.033 |
38.627 |
185.996 |
200.894 |
g |
Năm 7 |
63.439 |
72.583 |
23.160 |
40.878 |
95.743 |
104.317 |
23.160 x t |
40.878 x t |
23.160 |
40.878 |
191.486 |
208.634 |
h |
Năm 8 |
65.277 |
74.421 |
24.123 |
43.013 |
98.544 |
108.290 |
24.123 x t |
43.013 x t |
24.123 |
43.013 |
197.088 |
216.580 |
i |
Năm 9 |
67.384 |
76.528 |
25.262 |
45.461 |
101.790 |
112.845 |
25.262 x t |
45.461 x t |
25.262 |
45.461 |
203.580 |
225.690 |
k |
Năm 10 |
69.128 |
78.272 |
26.508 |
48.049 |
104.780 |
117.177 |
26.508 x t |
48.049 x t |
26.508 |
48.049 |
209.560 |
234.354 |
l |
Năm 11 |
71.107 |
80.252 |
28.017 |
51.055 |
108.269 |
122.162 |
28.017 x t |
51.055 x t |
28.017 |
51.055 |
216.538 |
244.324 |
m |
Năm 12 |
72.725 |
81.869 |
29.670 |
54.232 |
111.539 |
126.957 |
29.670 x t |
54.232 x t |
29.670 |
54.232 |
223.078 |
253.914 |
n |
Năm 13 |
74.674 |
83.818 |
30.905 |
57.100 |
114.723 |
131.774 |
30.905 x t |
57.100 x t |
30.905 |
57.100 |
229.446 |
263.548 |
o |
Năm 14 |
76.580 |
85.724 |
33.461 |
61.670 |
119.185 |
138.250 |
33.461 x t |
61.670 x t |
33.461 |
61.670 |
238.370 |
276.500 |
p |
Năm 15 |
78.436 |
87.580 |
36.973 |
67.481 |
124.553 |
145.917 |
36.973 x t |
67.481 x t |
36.973 |
67.481 |
249.106 |
291.834 |
q |
Năm 16 |
80.235 |
89.379 |
40.665 |
73.592 |
130.044 |
153.827 |
40.665 x t |
73.592 x t |
40.665 |
73.592 |
260.088 |
307.654 |
r |
Năm 17 |
82.510 |
91.655 |
44.341 |
79.931 |
135.996 |
162.441 |
44.341 x t |
79.931 x t |
44.341 |
79.931 |
271.992 |
324.882 |
s |
Năm 18 |
84.204 |
93.349 |
48.042 |
86.222 |
141.391 |
170.426 |
48.042 x t |
86.222 x t |
48.042 |
86.222 |
282.782 |
340.852 |
t |
Năm 19 |
86.433 |
95.577 |
52.305 |
93.669 |
147.882 |
180.102 |
52.305 x t |
93.669 x t |
52.305 |
93.669 |
295.764 |
360.204 |
v |
Năm 20 |
87.991 |
97.135 |
58.117 |
102.960 |
155.252 |
190.951 |
58.117 x t |
102.960 x t |
58.117 |
102.960 |
310.504 |
381.902 |
Phụ lục 4. KHUNG GIÁ RỪNG TRỒNG THUẦN LOẠI KEO LAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 18/2021/QĐ-UBND ngày 29 tháng 7
năm 2021 của UBND thành phố Đà Nẵng)
* t: là thời gian thuê rừng tính bằng năm
STT |
Đơn vị hành chính/Chức năng rừng/ Mật độ trồng/Năm trồng |
Chi phí đầu tư (1.000 đ/ha) |
Thu nhập dự kiến (1.000 đ/ha) |
Giá rừng trồng (1.000 đ/ha) |
Giá khởi điểm cho thuê rừng (1.000 đ/ha) |
Giá thu hồi rừng (1.000 đ/ha) |
Giá trị bồi thường (1.000 đ/ha) |
||||||
Thấp nhất |
Cao nhất |
Thấp nhất |
Cao nhất |
Thấp nhất |
Cao nhất |
Thấp nhất |
Cao nhất |
Thấp nhất |
Cao nhất |
Thấp nhất |
Cao nhất |
||
A |
QUẬN LIÊN CHIỂU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
I |
Rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Mật độ 1.670 cây/ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
a |
Năm 1 |
19.476 |
24.231 |
14.124 |
19.224 |
38.355 |
38.700 |
14.124 x t |
19.224 x t |
14.124 |
19.224 |
115.065 |
116.100 |
b |
Năm 2 |
26.135 |
31.211 |
14.948 |
20.371 |
46.159 |
46.506 |
14.948 x t |
20.371 x t |
14.948 |
20.371 |
138.477 |
139.518 |
c |
Năm 3 |
30.031 |
35.234 |
15.678 |
21.279 |
50.912 |
51.310 |
15.678 x t |
21.279 x t |
15.678 |
21.279 |
152.736 |
153.930 |
d |
Năm 4 |
31.765 |
37.026 |
16.813 |
22.702 |
53.839 |
54.467 |
16.813 x t |
22.702 x t |
16.813 |
22.702 |
161.517 |
163.401 |
e |
Năm 5 |
34.146 |
39.706 |
18.214 |
24.495 |
57.920 |
58.641 |
18.214 x t |
24.495 x t |
18.214 |
24.495 |
173.760 |
175.923 |
f |
Năm 6 |
37.043 |
42.946 |
19.645 |
26.340 |
62.591 |
63.383 |
19.645 x t |
26.340 x t |
19.645 |
26.340 |
187.773 |
190.149 |
g |
Năm 7 |
40.431 |
46.721 |
21.077 |
28.148 |
67.798 |
68.579 |
21.077 x t |
28.148 x t |
21.077 |
28.148 |
203.394 |
205.737 |
h |
Năm 8 |
43.010 |
49.223 |
22.435 |
29.952 |
71.658 |
72.962 |
22.435 x t |
29.952 x t |
22.435 |
29.952 |
214.974 |
218.886 |
i |
Năm 9 |
43.436 |
48.855 |
24.896 |
32.856 |
73.751 |
76.292 |
24.896 x t |
32.856 x t |
24.896 |
32.856 |
221.253 |
228.876 |
k |
Năm 10 |
44.799 |
50.451 |
28.655 |
37.440 |
79.106 |
82.239 |
28.655 x t |
37.440 x t |
28.655 |
37.440 |
237.318 |
246.717 |
2 |
Mật độ 2.000 cây/ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
a |
Năm 1 |
21.345 |
25.517 |
16.036 |
24.628 |
41.553 |
45.973 |
16.036 x t |
24.628 x t |
16.036 |
24.628 |
124.659 |
137.919 |
b |
Năm 2 |
28.031 |
32.524 |
16.980 |
26.129 |
49.504 |
54.160 |
16.980 x t |
26.129 x t |
16.980 |
26.129 |
148.512 |
162.480 |
c |
Năm 3 |
31.929 |
36.554 |
17.785 |
27.385 |
54.339 |
59.314 |
17.785 x t |
27.385 x t |
17.785 |
27.385 |
163.017 |
177.942 |
d |
Năm 4 |
33.692 |
38.365 |
19.028 |
29.195 |
57.393 |
62.887 |
19.028 x t |
29.195 x t |
19.028 |
29.195 |
172.179 |
188.661 |
e |
Năm 5 |
36.172 |
41.105 |
20.570 |
31.416 |
61.675 |
67.588 |
20.570 x t |
31.416 x t |
20.570 |
31.416 |
185.025 |
202.764 |
f |
Năm 6 |
39.175 |
44.409 |
22.150 |
33.716 |
66.559 |
72.891 |
22.150 x t |
33.716 x t |
22.150 |
33.716 |
199.677 |
218.673 |
g |
Năm 7 |
42.674 |
48.251 |
23.740 |
36.065 |
71.991 |
78.739 |
23.740 x t |
36.065 x t |
23.740 |
36.065 |
215.973 |
236.217 |
h |
Năm 8 |
45.220 |
50.739 |
25.246 |
38.318 |
75.985 |
83.538 |
25.246 x t |
38.318 x t |
25.246 |
38.318 |
227.955 |
250.614 |
i |
Năm 9 |
45.402 |
50.236 |
27.853 |
41.754 |
78.089 |
87.156 |
27.853 x t |
41.754 x t |
27.853 |
41.754 |
234.267 |
261.468 |
k |
Năm 10 |
46.846 |
51.872 |
31.735 |
46.912 |
83.607 |
93.758 |
31.735 x t |
46.912 x t |
31.735 |
46.912 |
250.821 |
281.274 |
3 |
Mật độ 2.550 cây/ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
a |
Năm 1 |
24.173 |
28.893 |
17.261 |
26.939 |
46.154 |
51.112 |
17.261 x t |
26.939 x t |
17.261 |
26.939 |
138.462 |
153.336 |
b |
Năm 2 |
30.900 |
35.940 |
18.275 |
28.582 |
54.215 |
59.482 |
18.275 x t |
28.582 x t |
18.275 |
28.582 |
162.645 |
178.446 |
c |
Năm 3 |
34.801 |
39.970 |
19.074 |
29.887 |
59.044 |
64.688 |
19.074 x t |
29.887 x t |
19.074 |
29.887 |
177.132 |
194.064 |
d |
Năm 4 |
36.606 |
41.832 |
20.353 |
31.805 |
62.185 |
68.411 |
20.353 x t |
31.805 x t |
20.353 |
31.805 |
186.555 |
205.233 |
e |
Năm 5 |
39.236 |
44.757 |
21.972 |
34.189 |
66.729 |
73.425 |
21.972 x t |
34.189 x t |
21.972 |
34.189 |
200.187 |
220.275 |
f |
Năm 6 |
42.399 |
48.261 |
23.634 |
36.662 |
71.895 |
79.061 |
23.634 x t |
36.662 x t |
23.634 |
36.662 |
215.685 |
237.183 |
g |
Năm 7 |
46.067 |
52.313 |
25.309 |
39.139 |
77.622 |
85.206 |
25.309 x t |
39.139 x t |
25.309 |
39.139 |
232.866 |
255.618 |
h |
Năm 8 |
48.562 |
54.734 |
26.874 |
41.602 |
81.608 |
90.164 |
26.874 x t |
41.602 x t |
26.874 |
41.602 |
244.824 |
270.492 |
i |
Năm 9 |
48.375 |
53.762 |
29.524 |
45.178 |
83.286 |
93.553 |
29.524 x t |
45.178 x t |
29.524 |
45.178 |
249.858 |
280.659 |
k |
Năm 10 |
49.941 |
55.554 |
33.408 |
50.495 |
88.962 |
100.436 |
33.408 x t |
50.495 x t |
33.408 |
50.495 |
266.886 |
301.308 |
4 |
Mật độ 3.330 cây/ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
a |
Năm 1 |
28.872 |
34.497 |
20.033 |
33.593 |
54.530 |
62.465 |
20.033 x t |
33.593 x t |
20.033 |
33.593 |
163.590 |
187.395 |
b |
Năm 2 |
35.667 |
41.611 |
21.213 |
35.661 |
62.824 |
71.328 |
21.213 x t |
35.661 x t |
21.213 |
35.661 |
188.472 |
213.984 |
c |
Năm 3 |
39.574 |
45.639 |
22.054 |
37.250 |
67.693 |
76.824 |
22.054 x t |
37.250 x t |
22.054 |
37.250 |
203.079 |
230.472 |
d |
Năm 4 |
41.450 |
47.585 |
23.450 |
39.560 |
71.035 |
81.010 |
23.450 x t |
39.560 x t |
23.450 |
39.560 |
213.105 |
243.030 |
e |
Năm 5 |
44.328 |
50.819 |
25.257 |
42.444 |
76.076 |
86.772 |
25.257 x t |
42.444 x t |
25.257 |
42.444 |
228.228 |
260.316 |
f |
Năm 6 |
47.758 |
54.655 |
27.119 |
45.450 |
81.774 |
93.208 |
27.119 x t |
45.450 x t |
27.119 |
45.450 |
245.322 |
279.624 |
g |
Năm 7 |
51.705 |
59.055 |
29.004 |
48.547 |
88.059 |
100.252 |
29.004 x t |
48.547 x t |
29.004 |
48.547 |
264.177 |
300.756 |
h |
Năm 8 |
54.118 |
61.367 |
30.739 |
51.491 |
92.106 |
105.609 |
30.739 x t |
51.491 x t |
30.739 |
51.491 |
276.318 |
316.827 |
i |
Năm 9 |
53.317 |
59.614 |
33.539 |
55.598 |
93.153 |
108.915 |
33.539 x t |
55.598 x t |
33.539 |
55.598 |
279.459 |
326.745 |
k |
Năm 10 |
55.085 |
61.666 |
37.507 |
61.494 |
99.173 |
116.579 |
37.507 x t |
61.494 x t |
37.507 |
61.494 |
297.519 |
349.737 |
II |
Rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Mật độ 2.000 cây/ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
a |
Năm 1 |
15.675 |
19.854 |
26.235 |
46.317 |
46.089 |
61.992 |
26.235 x t |
46.317 x t |
26.235 |
46.317 |
46.089 |
61.992 |
b |
Năm 2 |
19.517 |
25.594 |
27.904 |
49.248 |
53.498 |
68.765 |
27.904 x t |
49.248 x t |
27.904 |
49.248 |
53.498 |
68.765 |
c |
Năm 3 |
22.820 |
28.859 |
29.409 |
51.934 |
58.268 |
74.754 |
29.409 x t |
51.934 x t |
29.409 |
51.934 |
58.268 |
74.754 |
d |
Năm 4 |
24.194 |
30.256 |
31.663 |
55.571 |
61.919 |
79.765 |
31.663 x t |
55.571 x t |
31.663 |
55.571 |
61.919 |
79.765 |
e |
Năm 5 |
26.107 |
32.326 |
34.401 |
59.897 |
66.727 |
86.004 |
34.401 x t |
59.897 x t |
34.401 |
59.897 |
66.727 |
86.004 |
f |
Năm 6 |
28.437 |
34.864 |
37.263 |
64.397 |
72.127 |
92.834 |
37.263 x t |
64.397 x t |
37.263 |
64.397 |
72.127 |
92.834 |
g |
Năm 7 |
31.101 |
37.850 |
40.172 |
69.019 |
78.022 |
100.120 |
40.172 x t |
69.019 x t |
40.172 |
69.019 |
78.022 |
100.120 |
h |
Năm 8 |
33.140 |
39.931 |
42.993 |
73.572 |
82.924 |
106.712 |
42.993 x t |
73.572 x t |
42.993 |
73.572 |
82.924 |
106.712 |
i |
Năm 9 |
33.406 |
39.832 |
47.862 |
80.216 |
87.694 |
113.622 |
47.862 x t |
80.216 x t |
47.862 |
80.216 |
87.694 |
113.622 |
k |
Năm 10 |
34.489 |
41.024 |
53.385 |
90.006 |
94.409 |
124.495 |
53.385 x t |
90.006 x t |
53.385 |
90.006 |
94.409 |
124.495 |
2 |
Mật đô 2.500 cây/ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
a |
Năm 1 |
17.379 |
22.527 |
32.153 |
56.695 |
54.680 |
74.074 |
32.153 x t |
56.695 x t |
32.153 |
56.695 |
54.680 |
74.074 |
b |
Năm 2 |
21.221 |
28.263 |
34.198 |
60.298 |
62.461 |
81.519 |
34.198 x t |
60.298 x t |
34.198 |
60.298 |
62.461 |
81.519 |
c |
Năm 3 |
24.490 |
31.487 |
35.995 |
63.540 |
67.482 |
88.030 |
35.995 x t |
63.540 x t |
35.995 |
63.540 |
67.482 |
88.030 |
d |
Năm 4 |
25.855 |
32.881 |
38.619 |
67.855 |
71.500 |
93.710 |
38.619 x t |
67.855 x t |
38.619 |
67.855 |
71.500 |
93.710 |
e |
Năm 5 |
27.828 |
35.048 |
41.805 |
72.982 |
76.853 |
100.810 |
41.805 x t |
72.982 x t |
41.805 |
72.982 |
76.853 |
100.810 |
f |
Năm 6 |
30.226 |
37.694 |
45.142 |
78.334 |
82.836 |
108.560 |
45.142 x t |
78.334 x t |
45.142 |
78.334 |
82.836 |
108.560 |
g |
Năm 7 |
32.964 |
40.797 |
48.556 |
83.863 |
89.353 |
116.827 |
48.556 x t |
83.863 x t |
48.556 |
83.863 |
89.353 |
116.827 |
h |
Năm 8 |
34.941 |
42.795 |
51.872 |
89.320 |
94.667 |
124.261 |
51.872 x t |
89.320 x t |
51.872 |
89.320 |
94.667 |
124.261 |
i |
Năm 9 |
34.944 |
42.319 |
57.241 |
96.889 |
99.560 |
131.833 |
57.241 x t |
96.889 x t |
57.241 |
96.889 |
99.560 |
131.833 |
k |
Năm 10 |
36.072 |
43.593 |
63.243 |
107.682 |
106.836 |
143.754 |
63.243 x t |
107.682 x t |
63.243 |
107.682 |
106.836 |
143.754 |
3 |
Mật độ 3.330 cây/ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
a |
Năm 1 |
20.213 |
25.717 |
34.908 |
62.561 |
60.625 |
82.774 |
34.908 x t |
62.561 x t |
34.908 |
62.561 |
60.625 |
82.774 |
b |
Năm 2 |
24.054 |
31.454 |
37.102 |
66.527 |
68.556 |
90.581 |
37.102 x t |
66.527 x t |
37.102 |
66.527 |
68.556 |
90.581 |
c |
Năm 3 |
27.266 |
34.620 |
38.878 |
69.889 |
73.498 |
97.155 |
38.878 x t |
69.889 x t |
38.878 |
69.889 |
73.498 |
97.155 |
d |
Năm 4 |
28.617 |
36.017 |
41.578 |
74.474 |
77.595 |
103.091 |
41.578 x t |
74.474 x t |
41.578 |
74.474 |
77.595 |
103.091 |
e |
Năm 5 |
30.689 |
38.353 |
44.930 |
80.020 |
83.283 |
110.709 |
44.930 x t |
80.020 x t |
44.930 |
80.020 |
83.283 |
110.709 |
f |
Năm 6 |
33.201 |
41.188 |
48.444 |
85.817 |
89.632 |
119.018 |
48.444 x t |
85.817 x t |
48.444 |
85.817 |
89.632 |
119.018 |
g |
Năm 7 |
36.062 |
44.494 |
52.041 |
91.815 |
96.535 |
127.877 |
52.041 x t |
91.815 x t |
52.041 |
91.815 |
96.535 |
127.877 |
h |
Năm 8 |
37.937 |
46.363 |
55.477 |
97.666 |
101.840 |
135.603 |
55.477 x t |
97.666 x t |
55.477 |
97.666 |
101.840 |
135.603 |
i |
Năm 9 |
37.502 |
45.273 |
60.931 |
105.592 |
106.204 |
143.094 |
60.931 x t |
105.592 x t |
60.931 |
105.592 |
106.204 |
143.094 |
k |
Năm 10 |
38.704 |
46.691 |
66.932 |
116.795 |
113.623 |
155.499 |
66.932 x t |
116.795 x t |
66.932 |
116.795 |
113.623 |
155.499 |
4 |
Mật độ 4.550 cây/ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
a |
Năm 1 |
21.558 |
24.560 |
31.700 |
53.404 |
56.260 |
74.962 |
31.700 x t |
53.404 x t |
31.700 |
53.404 |
56.260 |
74.962 |
b |
Năm 2 |
25.407 |
30.312 |
34.257 |
57.302 |
64.569 |
82.709 |
34.257 x t |
57.302 x t |
34.257 |
57.302 |
64.569 |
82.709 |
c |
Năm 3 |
26.502 |
33.447 |
36.926 |
61.327 |
70.373 |
87.829 |
36.926 x t |
61.327 x t |
36.926 |
61.327 |
70.373 |
87.829 |
d |
Năm 4 |
27.880 |
34.813 |
39.433 |
65.206 |
74.246 |
93.086 |
39.433 x t |
65.206 x t |
39.433 |
65.206 |
74.246 |
93.086 |
e |
Năm 5 |
30.088 |
37.104 |
41.958 |
70.644 |
79.062 |
100.732 |
41.958 x t |
70.644 x t |
41.958 |
70.644 |
79.062 |
100.732 |
f |
Năm 6 |
32.634 |
39.869 |
46.089 |
78.599 |
85.958 |
111.233 |
46.089 x t |
78.599 x t |
46.089 |
78.599 |
85.958 |
111.233 |
5 |
Mật độ 5.550 cây/ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
a |
Năm 1 |
24.772 |
27.944 |
34.020 |
57.511 |
61.964 |
82.283 |
34.020 x t |
57.511 x t |
34.020 |
57.511 |
61.964 |
82.283 |
b |
Năm 2 |
26.174 |
31.782 |
36.759 |
61.700 |
68.541 |
87.874 |
36.759 x t |
61.700 x t |
36.759 |
61.700 |
68.541 |
87.874 |
c |
Năm 3 |
27.216 |
34.861 |
39.655 |
66.059 |
74.516 |
93.275 |
39.655 x t |
66.059 x t |
39.655 |
66.059 |
74.516 |
93.275 |
d |
Năm 4 |
28.588 |
36.223 |
42.341 |
70.227 |
78.564 |
98.815 |
42.341 x t |
70.227 x t |
42.341 |
70.227 |
78.564 |
98.815 |
e |
Năm 5 |
30.934 |
38.659 |
45.035 |
75.945 |
83.694 |
106.879 |
45.035 x t |
75.945 x t |
45.035 |
75.945 |
83.694 |
106.879 |
f |
Năm 6 |
33.580 |
41.543 |
47.379 |
82.753 |
88.922 |
116.333 |
47.379 x t |
82.753 x t |
47.379 |
82.753 |
88.922 |
116.333 |
6 |
Mật độ 8.330 cây/ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
a |
Năm 1 |
28.873 |
32.191 |
37.297 |
62.665 |
69.488 |
91.538 |
37.297 x t |
62.665 x t |
37.297 |
62.665 |
69.488 |
91.538 |
b |
Năm 2 |
30.283 |
37.951 |
40.179 |
67.079 |
78.130 |
97.362 |
40.179 x t |
67.079 x t |
40.179 |
67.079 |
78.130 |
97.362 |
c |
Năm 3 |
31.183 |
40.878 |
43.221 |
71.646 |
84.099 |
102.829 |
43.221 x t |
71.646 x t |
43.221 |
71.646 |
84.099 |
102.829 |
d |
Năm 4 |
32.455 |
42.138 |
46.002 |
75.968 |
88.140 |
108.423 |
46.002 x t |
75.968 x t |
46.002 |
75.968 |
88.140 |
108.423 |
e |
Năm 5 |
34.816 |
44.586 |
48.759 |
81.794 |
93.345 |
116.610 |
48.759 x t |
81.794 x t |
48.759 |
81.794 |
93.345 |
116.610 |
f |
Năm 6 |
37.483 |
47.528 |
51.160 |
90.277 |
98.688 |
127.760 |
51.160 x t |
90.277 x t |
51.160 |
90.277 |
98.688 |
127.760 |
B |
QUẬN SƠN TRÀ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
I |
Rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Mật độ 1.670 cây/ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
a |
Năm 1 |
19.476 |
24.231 |
13.537 |
23.394 |
37.768 |
42.870 |
13.537 x t |
23.394 x t |
13.537 |
23.394 |
113.304 |
128.610 |
b |
Năm 2 |
26.135 |
31.211 |
14.322 |
24.820 |
45.533 |
50.955 |
14.322 x t |
24.820 x t |
14.322 |
24.820 |
136.599 |
152.865 |
c |
Năm 3 |
30.031 |
35.234 |
15.010 |
26.026 |
50.244 |
56.057 |
15.010 x t |
26.026 x t |
15.010 |
26.026 |
150.732 |
168.171 |
d |
Năm 4 |
31.765 |
37.026 |
16.100 |
27.767 |
53.126 |
59.532 |
16.100 x t |
27.767 x t |
16.100 |
27.767 |
159.378 |
178.596 |
e |
Năm 5 |
34.146 |
39.706 |
17.453 |
29.900 |
57.159 |
64.046 |
17.453 x t |
29.900 x t |
17.453 |
29.900 |
171.477 |
192.138 |
f |
Năm 6 |
37.043 |
42.946 |
18.833 |
32.106 |
61.779 |
69.149 |
18.833 x t |
32.106 x t |
18.833 |
32.106 |
185.337 |
207.447 |
g |
Năm 7 |
40.431 |
46.721 |
20.210 |
34.301 |
66.931 |
74.732 |
20.210 x t |
34.301 x t |
20.210 |
34.301 |
200.793 |
224.196 |
h |
Năm 8 |
43.010 |
49.223 |
21.510 |
36.517 |
70.733 |
79.527 |
21.510 x t |
36.517 x t |
21.510 |
36.517 |
212.199 |
238.581 |
i |
Năm 9 |
43.436 |
48.855 |
23.910 |
39.861 |
72.765 |
83.297 |
23.910 x t |
39.861 x t |
23.910 |
39.861 |
218.295 |
249.891 |
k |
Năm 10 |
44.799 |
50.451 |
27.602 |
44.914 |
78.053 |
89.713 |
27.602 x t |
44.914 x t |
27.602 |
44.914 |
234.159 |
269.139 |
2 |
Mật độ 2.000 cây/ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
a |
Năm 1 |
21.345 |
25.517 |
13.640 |
24.755 |
39.157 |
46.100 |
13.640 x t |
24.755 x t |
13.640 |
24.755 |
117.471 |
138.300 |
b |
Năm 2 |
28.031 |
32.524 |
14.424 |
26.264 |
46.948 |
54.295 |
14.424 x t |
26.264 x t |
14.424 |
26.264 |
140.844 |
162.885 |
c |
Năm 3 |
31.929 |
36.554 |
15.057 |
27.529 |
51.611 |
59.458 |
15.057 x t |
27.529 x t |
15.057 |
27.529 |
154.833 |
178.374 |
d |
Năm 4 |
33.692 |
38.365 |
16.118 |
29.349 |
54.483 |
63.041 |
16.118 x t |
29.349 x t |
16.118 |
29.349 |
163.449 |
189.123 |
e |
Năm 5 |
36.172 |
41.105 |
17.464 |
31.580 |
58.569 |
67.752 |
17.464 x t |
31.580 x t |
17.464 |
31.580 |
175.707 |
203.256 |
f |
Năm 6 |
39.175 |
44.409 |
18.837 |
33.891 |
63.246 |
73.066 |
18.837 x t |
33.891 x t |
18.837 |
33.891 |
189.738 |
219.198 |
g |
Năm 7 |
42.674 |
48.251 |
20.205 |
36.252 |
68.456 |
78.926 |
20.205 x t |
36.252 x t |
20.205 |
36.252 |
205.368 |
236.778 |
h |
Năm 8 |
45.220 |
50.739 |
21.474 |
38.518 |
72.213 |
83.738 |
21.474 x t |
38.518 x t |
21.474 |
38.518 |
216.639 |
251.214 |
i |
Năm 9 |
45.402 |
50.236 |
23.827 |
41.967 |
74.063 |
87.369 |
23.827 x t |
41.967 x t |
23.827 |
41.967 |
222.189 |
262.107 |
k |
Năm 10 |
46.846 |
51.872 |
27.441 |
47.139 |
79.313 |
93.985 |
27.441 x t |
47.139 x t |
27.441 |
47.139 |
237.939 |
281.955 |
3 |
Mật độ 2.550 cây/ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
a |
Năm 1 |
24.173 |
28.893 |
15.866 |
29.294 |
44.759 |
53.467 |
15.866 x t |
29.294 x t |
15.866 |
29.294 |
134.277 |
160.401 |
b |
Năm 2 |
30.900 |
35.940 |
16.787 |
31.094 |
52.727 |
61.994 |
16.787 x t |
31.094 x t |
16.787 |
31.094 |
158.181 |
185.982 |
c |
Năm 3 |
34.801 |
39.970 |
17.486 |
32.568 |
57.456 |
67.369 |
17.486 x t |
32.568 x t |
17.486 |
32.568 |
172.368 |
202.107 |
d |
Năm 4 |
36.606 |
41.832 |
18.658 |
34.665 |
60.490 |
71.271 |
18.658 x t |
34.665 x t |
18.658 |
34.665 |
181.470 |
213.813 |
e |
Năm 5 |
39.236 |
44.757 |
20.164 |
37.241 |
64.921 |
76.477 |
20.164 x t |
37.241 x t |
20.164 |
37.241 |
194.763 |
229.431 |
f |
Năm 6 |
42.399 |
48.261 |
21.705 |
39.919 |
69.966 |
82.318 |
21.705 x t |
39.919 x t |
21.705 |
39.919 |
209.898 |
246.954 |
g |
Năm 7 |
46.067 |
52.313 |
23.251 |
42.614 |
75.564 |
88.681 |
23.251 x t |
42.614 x t |
23.251 |
42.614 |
226.692 |
266.043 |
h |
Năm 8 |
48.562 |
54.734 |
24.678 |
45.310 |
79.412 |
93.872 |
24.678 x t |
45.310 x t |
24.678 |
45.310 |
238.236 |
281.616 |
i |
Năm 9 |
48.375 |
53.762 |
27.180 |
49.135 |
80.942 |
97.510 |
27.180 x t |
49.135 x t |
27.180 |
49.135 |
242.826 |
292.530 |
k |
Năm 10 |
49.941 |
55.554 |
30.907 |
54.716 |
86.461 |
104.657 |
30.907 x t |
54.716 x t |
30.907 |
54.716 |
259.383 |
313.971 |
4 |
Mật độ 3.330 cây/ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
a |
Năm 1 |
28.872 |
34.497 |
17.911 |
36.623 |
52.408 |
65.495 |
17.911 x t |
36.623 x t |
17.911 |
36.623 |
157.224 |
196.485 |
b |
Năm 2 |
35.667 |
41.611 |
18.949 |
38.894 |
60.560 |
74.561 |
18.949 x t |
38.894 x t |
18.949 |
38.894 |
181.680 |
223.683 |
c |
Năm 3 |
39.574 |
45.639 |
19.639 |
40.699 |
65.278 |
80.273 |
19.639 x t |
40.699 x t |
19.639 |
40.699 |
195.834 |
240.819 |
d |
Năm 4 |
41.450 |
47.585 |
20.872 |
43.240 |
68.457 |
84.690 |
20.872 x t |
43.240 x t |
20.872 |
43.240 |
205.371 |
254.070 |
e |
Năm 5 |
44.328 |
50.819 |
22.507 |
46.371 |
73.326 |
90.699 |
22.507 x t |
46.371 x t |
22.507 |
46.371 |
219.978 |
272.097 |
f |
Năm 6 |
47.758 |
54.655 |
24.185 |
49.640 |
78.840 |
97.398 |
24.185 x t |
49.640 x t |
24.185 |
49.640 |
236.520 |
292.194 |
g |
Năm 7 |
51.705 |
59.055 |
25.873 |
53.018 |
84.928 |
104.723 |
25.873 x t |
53.018 x t |
25.873 |
53.018 |
254.784 |
314.169 |
h |
Năm 8 |
54.118 |
61.367 |
27.399 |
56.261 |
88.766 |
110.379 |
27.399 x t |
56.261 x t |
27.399 |
56.261 |
266.298 |
331.137 |
i |
Năm 9 |
53.317 |
59.614 |
29.974 |
60.688 |
89.588 |
114.005 |
29.974 x t |
60.688 x t |
29.974 |
60.688 |
268.764 |
342.015 |
k |
Năm 10 |
55.085 |
61.666 |
33.703 |
66.925 |
95.369 |
122.010 |
33.703 x t |
66.925 x t |
33.703 |
66.925 |
286.107 |
366.030 |
II |
Rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Mật độ 2.000 cây/ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
a |
Năm 1 |
15.675 |
19.854 |
27.576 |
47.898 |
47.430 |
63.573 |
27.576 x t |
47.898 x t |
27.576 |
47.898 |
47.430 |
63.573 |
b |
Năm 2 |
19.517 |
25.594 |
29.334 |
50.935 |
54.928 |
70.452 |
29.334 x t |
50.935 x t |
29.334 |
50.935 |
54.928 |
70.452 |
c |
Năm 3 |
22.820 |
28.859 |
30.935 |
53.734 |
59.794 |
76.554 |
30.935 x t |
53.734 x t |
30.935 |
53.734 |
59.794 |
76.554 |
d |
Năm 4 |
24.194 |
30.256 |
33.292 |
57.491 |
63.548 |
81.685 |
33.292 x t |
57.491 x t |
33.292 |
57.491 |
63.548 |
81.685 |
e |
Năm 5 |
26.107 |
32.326 |
36.139 |
61.946 |
68.465 |
88.053 |
36.139 x t |
61.946 x t |
36.139 |
61.946 |
68.465 |
88.053 |
f |
Năm 6 |
28.437 |
34.864 |
39.117 |
66.583 |
73.981 |
95.020 |
39.117 x t |
66.583 x t |
39.117 |
66.583 |
73.981 |
95.020 |
g |
Năm 7 |
31.101 |
37.850 |
42.150 |
71.352 |
80.000 |
102.453 |
42.150 x t |
71.352 x t |
42.150 |
71.352 |
80.000 |
102.453 |
h |
Năm 8 |
33.140 |
39.931 |
45.104 |
76.061 |
85.035 |
109.201 |
45.104 x t |
76.061 x t |
45.104 |
76.061 |
85.035 |
109.201 |
i |
Năm 9 |
33.406 |
39.832 |
50.114 |
82.873 |
89.946 |
116.279 |
50.114 x t |
82.873 x t |
50.114 |
82.873 |
89.946 |
116.279 |
k |
Năm 10 |
34.489 |
41.024 |
55.788 |
92.840 |
96.812 |
127.329 |
55.788 x t |
92.840 x t |
55.788 |
92.840 |
96.812 |
127.329 |
2 |
Mật đô 2.500 cây/ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
a |
Năm 1 |
17.379 |
22.527 |
30.641 |
54.868 |
53.168 |
72.247 |
30.641 x t |
54.868 x t |
30.641 |
54.868 |
53.168 |
72.247 |
b |
Năm 2 |
21.221 |
28.263 |
32.584 |
58.349 |
60.847 |
79.570 |
32.584 x t |
58.349 x t |
32.584 |
58.349 |
60.847 |
79.570 |
c |
Năm 3 |
24.490 |
31.487 |
34.273 |
61.460 |
65.760 |
85.950 |
34.273 x t |
61.460 x t |
34.273 |
61.460 |
65.760 |
85.950 |
d |
Năm 4 |
25.855 |
32.881 |
36.782 |
65.635 |
69.663 |
91.490 |
36.782 x t |
65.635 x t |
36.782 |
65.635 |
69.663 |
91.490 |
e |
Năm 5 |
27.828 |
35.048 |
39.844 |
70.614 |
74.892 |
98.442 |
39.844 x t |
70.614 x t |
39.844 |
70.614 |
74.892 |
98.442 |
f |
Năm 6 |
30.226 |
37.694 |
43.051 |
75.808 |
80.745 |
106.034 |
43.051 x t |
75.808 x t |
43.051 |
75.808 |
80.745 |
106.034 |
g |
Năm 7 |
32.964 |
40.797 |
46.324 |
81.168 |
87.121 |
114.132 |
46.324 x t |
81.168 x t |
46.324 |
81.168 |
87.121 |
114.132 |
h |
Năm 8 |
34.941 |
42.795 |
49.490 |
86.443 |
92.285 |
121.384 |
49.490 x t |
86.443 x t |
49.490 |
86.443 |
92.285 |
121.384 |
i |
Năm 9 |
34.944 |
42.319 |
54.700 |
93.820 |
97.019 |
128.764 |
54.700 x t |
93.820 x t |
54.700 |
93.820 |
97.019 |
128.764 |
k |
Năm 10 |
36.072 |
43.593 |
60.532 |
104.407 |
104.125 |
140.479 |
60.532 x t |
104.407 x t |
60.532 |
104.407 |
104.125 |
140.479 |
3 |
Mật độ 3.330 cây/ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
a |
Năm 1 |
20.213 |
25.717 |
36.599 |
64.610 |
62.316 |
84.823 |
36.599 x t |
64.610 x t |
36.599 |
64.610 |
62.316 |
84.823 |
b |
Năm 2 |
24.054 |
31.454 |
38.906 |
68.714 |
70.360 |
92.768 |
38.906 x t |
68.714 x t |
38.906 |
68.714 |
70.360 |
92.768 |
c |
Năm 3 |
27.266 |
34.620 |
40.803 |
72.223 |
75.423 |
99.489 |
40.803 x t |
72.223 x t |
40.803 |
72.223 |
75.423 |
99.489 |
d |
Năm 4 |
28.617 |
36.017 |
43.632 |
76.964 |
79.649 |
105.581 |
43.632 x t |
76.964 x t |
43.632 |
76.964 |
79.649 |
105.581 |
e |
Năm 5 |
30.689 |
38.353 |
47.122 |
82.676 |
85.475 |
113.365 |
47.122 x t |
82.676 x t |
47.122 |
82.676 |
85.475 |
113.365 |
f |
Năm 6 |
33.201 |
41.188 |
50.783 |
88.651 |
91.971 |
121.852 |
50.783 x t |
88.651 x t |
50.783 |
88.651 |
91.971 |
121.852 |
g |
Năm 7 |
36.062 |
44.494 |
54.536 |
94.839 |
99.030 |
130.901 |
54.536 x t |
94.839 x t |
54.536 |
94.839 |
99.030 |
130.901 |
h |
Năm 8 |
37.937 |
46.363 |
58.140 |
100.893 |
104.503 |
138.830 |
58.140 x t |
100.893 x t |
58.140 |
100.893 |
104.503 |
138.830 |
i |
Năm 9 |
37.502 |
45.273 |
63.772 |
109.035 |
109.045 |
146.537 |
63.772 x t |
109.035 x t |
63.772 |
109.035 |
109.045 |
146.537 |
k |
Năm 10 |
38.704 |
46.691 |
69.963 |
120.468 |
116.654 |
159.172 |
69.963 x t |
120.468 x t |
69.963 |
120.468 |
116.654 |
159.172 |
4 |
Mật độ 4.550 cây/ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
a |
Năm 1 |
21.558 |
24.560 |
33.274 |
55.219 |
57.834 |
76.777 |
33.274 x t |
55.219 x t |
33.274 |
55.219 |
57.834 |
76.777 |
b |
Năm 2 |
25.407 |
30.312 |
35.936 |
59.239 |
66.248 |
84.646 |
35.936 x t |
59.239 x t |
35.936 |
59.239 |
66.248 |
84.646 |
c |
Năm 3 |
26.502 |
33.447 |
38.718 |
63.394 |
72.165 |
89.896 |
38.718 x t |
63.394 x t |
38.718 |
63.394 |
72.165 |
89.896 |
d |
Năm 4 |
27.880 |
34.813 |
41.345 |
67.411 |
76.158 |
95.291 |
41.345 x t |
67.411 x t |
41.345 |
67.411 |
76.158 |
95.291 |
e |
Năm 5 |
30.088 |
37.104 |
43.998 |
72.997 |
81.102 |
103.085 |
43.998 x t |
72.997 x t |
43.998 |
72.997 |
81.102 |
103.085 |
f |
Năm 6 |
32.634 |
39.869 |
48.266 |
81.109 |
88.135 |
113.743 |
48.266 x t |
81.109 x t |
48.266 |
81.109 |
88.135 |
113.743 |
5 |
Mật độ 5.550 cây/ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
a |
Năm 1 |
24.772 |
27.944 |
35.686 |
59.449 |
63.630 |
84.221 |
35.686 x t |
59.449 x t |
35.686 |
59.449 |
63.630 |
84.221 |
b |
Năm 2 |
26.174 |
31.782 |
38.537 |
63.769 |
70.319 |
89.943 |
38.537 x t |
63.769 x t |
38.537 |
63.769 |
70.319 |
89.943 |
c |
Năm 3 |
27.216 |
34.861 |
41.552 |
68.266 |
76.413 |
95.482 |
41.552 x t |
68.266 x t |
41.552 |
68.266 |
76.413 |
95.482 |
d |
Năm 4 |
28.588 |
36.223 |
44.365 |
72.581 |
80.588 |
101.169 |
44.365 x t |
72.581 x t |
44.365 |
72.581 |
80.588 |
101.169 |
e |
Năm 5 |
30.934 |
38.659 |
47.195 |
78.457 |
85.854 |
109.391 |
47.195 x t |
78.457 x t |
47.195 |
78.457 |
85.854 |
109.391 |
f |
Năm 6 |
33.580 |
41.543 |
49.683 |
85.434 |
91.226 |
119.014 |
49.683 x t |
85.434 x t |
49.683 |
85.434 |
91.226 |
119.014 |
C |
QUẬN CẨM LỆ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
I |
Rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Mật độ 2.000 cây/ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
a |
Năm 1 |
15.675 |
19.854 |
26.810 |
46.870 |
46.664 |
62.545 |
26.810 x t |
46.870 x t |
26.810 |
46.870 |
46.664 |
62.545 |
b |
Năm 2 |
19.517 |
25.594 |
28.517 |
49.838 |
54.111 |
69.355 |
28.517 x t |
49.838 x t |
28.517 |
49.838 |
54.111 |
69.355 |
c |
Năm 3 |
22.820 |
28.859 |
30.063 |
52.564 |
58.922 |
75.384 |
30.063 x t |
52.564 x t |
30.063 |
52.564 |
58.922 |
75.384 |
d |
Năm 4 |
24.194 |
30.256 |
32.361 |
56.243 |
62.617 |
80.437 |
32.361 x t |
56.243 x t |
32.361 |
56.243 |
62.617 |
80.437 |
e |
Năm 5 |
26.107 |
32.326 |
35.146 |
60.614 |
67.472 |
86.721 |
35.146 x t |
60.614 x t |
35.146 |
60.614 |
67.472 |
86.721 |
f |
Năm 6 |
28.437 |
34.864 |
38.057 |
65.162 |
72.921 |
93.599 |
38.057 x t |
65.162 x t |
38.057 |
65.162 |
72.921 |
93.599 |
g |
Năm 7 |
31.101 |
37.850 |
41.019 |
69.835 |
78.869 |
100.936 |
41.019 x t |
69.835 x t |
41.019 |
69.835 |
78.869 |
100.936 |
h |
Năm 8 |
33.140 |
39.931 |
43.898 |
74.443 |
83.829 |
107.583 |
43.898 x t |
74.443 x t |
43.898 |
74.443 |
83.829 |
107.583 |
i |
Năm 9 |
33.406 |
39.832 |
48.827 |
81.146 |
88.659 |
114.552 |
48.827 x t |
81.146 x t |
48.827 |
81.146 |
88.659 |
114.552 |
k |
Năm 10 |
34.489 |
41.024 |
54.415 |
90.998 |
95.439 |
125.487 |
54.415 x t |
90.998 x t |
54.415 |
90.998 |
95.439 |
125.487 |
2 |
Mật đô 2.500 cây/ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
a |
Năm 1 |
17.379 |
22.527 |
31.289 |
55.508 |
53.816 |
72.887 |
31.289 x t |
55.508 x t |
31.289 |
55.508 |
53.816 |
72.887 |
b |
Năm 2 |
21.221 |
28.263 |
33.276 |
59.031 |
61.539 |
80.252 |
33.276 x t |
59.031 x t |
33.276 |
59.031 |
61.539 |
80.252 |
c |
Năm 3 |
24.490 |
31.487 |
35.011 |
62.188 |
66.498 |
86.678 |
35.011 x t |
62.188 x t |
35.011 |
62.188 |
66.498 |
86.678 |
d |
Năm 4 |
25.855 |
32.881 |
37.570 |
66.412 |
70.451 |
92.267 |
37.570 x t |
66.412 x t |
37.570 |
66.412 |
70.451 |
92.267 |
e |
Năm 5 |
27.828 |
35.048 |
40.685 |
71.443 |
75.733 |
99.271 |
40.685 x t |
71.443 x t |
40.685 |
71.443 |
75.733 |
99.271 |
f |
Năm 6 |
30.226 |
37.694 |
43.947 |
76.692 |
81.641 |
106.918 |
43.947 x t |
76.692 x t |
43.947 |
76.692 |
81.641 |
106.918 |
g |
Năm 7 |
32.964 |
40.797 |
47.281 |
82.111 |
88.078 |
115.075 |
47.281 x t |
82.111 x t |
47.281 |
82.111 |
88.078 |
115.075 |
h |
Năm 8 |
34.941 |
42.795 |
50.511 |
87.450 |
93.306 |
122.391 |
50.511 x t |
87.450 x t |
50.511 |
87.450 |
93.306 |
122.391 |
i |
Năm 9 |
34.944 |
42.319 |
55.789 |
94.894 |
98.108 |
129.838 |
55.789 x t |
94.894 x t |
55.789 |
94.894 |
98.108 |
129.838 |
k |
Năm 10 |
36.072 |
43.593 |
61.694 |
105.553 |
105.287 |
141.625 |
61.694 x t |
105.553 x t |
61.694 |
105.553 |
105.287 |
141.625 |
3 |
Mật độ 3.330 cây/ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
a |
Năm 1 |
20.213 |
25.717 |
35.632 |
63.278 |
61.349 |
83.491 |
35.632 x t |
63.278 x t |
35.632 |
63.278 |
61.349 |
83.491 |
b |
Năm 2 |
24.054 |
31.454 |
37.875 |
67.293 |
69.329 |
91.347 |
37.875 x t |
67.293 x t |
37.875 |
67.293 |
69.329 |
91.347 |
c |
Năm 3 |
27.266 |
34.620 |
39.703 |
70.706 |
74.323 |
97.972 |
39.703 x t |
70.706 x t |
39.703 |
70.706 |
74.323 |
97.972 |
d |
Năm 4 |
28.617 |
36.017 |
42.458 |
75.346 |
78.475 |
103.963 |
42.458 x t |
75.346 x t |
42.458 |
75.346 |
78.475 |
103.963 |
e |
Năm 5 |
30.689 |
38.353 |
45.870 |
80.949 |
84.223 |
111.638 |
45.870 x t |
80.949 x t |
45.870 |
80.949 |
84.223 |
111.638 |
f |
Năm 6 |
33.201 |
41.188 |
49.447 |
86.809 |
90.635 |
120.010 |
49.447 x t |
86.809 x t |
49.447 |
86.809 |
90.635 |
120.010 |
g |
Năm 7 |
36.062 |
44.494 |
53.110 |
92.873 |
97.604 |
128.935 |
53.110 x t |
92.873 x t |
53.110 |
92.873 |
97.604 |
128.935 |
h |
Năm 8 |
37.937 |
46.363 |
56.618 |
98.795 |
102.981 |
136.732 |
56.618 x t |
98.795 x t |
56.618 |
98.795 |
102.981 |
136.732 |
i |
Năm 9 |
37.502 |
45.273 |
62.148 |
106.797 |
107.421 |
144.299 |
62.148 x t |
106.797 x t |
62.148 |
106.797 |
107.421 |
144.299 |
k |
Năm 10 |
38.704 |
46.691 |
68.231 |
118.080 |
114.922 |
156.784 |
68.231 x t |
118.080 x t |
68.231 |
118.080 |
114.922 |
156.784 |
4 |
Mật độ 4.550 cây/ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
a |
Năm 1 |
21.558 |
24.560 |
32.374 |
54.039 |
56.934 |
75.597 |
32.374 x t |
54.039 x t |
32.374 |
54.039 |
56.934 |
75.597 |
b |
Năm 2 |
25.407 |
30.312 |
34.977 |
57.980 |
65.289 |
83.387 |
34.977 x t |
57.980 x t |
34.977 |
57.980 |
65.289 |
83.387 |
c |
Năm 3 |
26.502 |
33.447 |
37.694 |
62.051 |
71.141 |
88.553 |
37.694 x t |
62.051 x t |
37.694 |
62.051 |
71.141 |
88.553 |
d |
Năm 4 |
27.880 |
34.813 |
40.252 |
65.977 |
75.065 |
93.857 |
40.252 x t |
65.977 x t |
40.252 |
65.977 |
75.065 |
93.857 |
e |
Năm 5 |
30.088 |
37.104 |
42.832 |
71.467 |
79.936 |
101.555 |
42.832 x t |
71.467 x t |
42.832 |
71.467 |
79.936 |
101.555 |
f |
Năm 6 |
32.634 |
39.869 |
47.022 |
79.478 |
86.891 |
112.112 |
47.022 x t |
79.478 x t |
47.022 |
79.478 |
86.891 |
112.112 |
5 |
Mật độ 5.550 cây/ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
a |
Năm 1 |
24.772 |
27.944 |
34.734 |
58.190 |
62.678 |
82.962 |
34.734 x t |
58.190 x t |
34.734 |
58.190 |
62.678 |
82.962 |
b |
Năm 2 |
26.174 |
31.782 |
37.521 |
62.424 |
69.303 |
88.598 |
37.521 x t |
62.424 x t |
37.521 |
62.424 |
69.303 |
88.598 |
c |
Năm 3 |
27.216 |
34.861 |
40.468 |
66.831 |
75.329 |
94.047 |
40.468 x t |
66.831 x t |
40.468 |
66.831 |
75.329 |
94.047 |
d |
Năm 4 |
28.588 |
36.223 |
43.209 |
71.051 |
79.432 |
99.639 |
43.209 x t |
71.051 x t |
43.209 |
71.051 |
79.432 |
99.639 |
e |
Năm 5 |
30.934 |
38.659 |
45.961 |
76.824 |
84.620 |
107.758 |
45.961 x t |
76.824 x t |
45.961 |
76.824 |
84.620 |
107.758 |
f |
Năm 6 |
33.580 |
41.543 |
48.367 |
83.691 |
89.910 |
117.271 |
48.367 x t |
83.691 x t |
48.367 |
83.691 |
89.910 |
117.271 |
6 |
Mật độ 8.330 cây/ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
a |
Năm 1 |
28.873 |
32.191 |
36.140 |
60.261 |
68.331 |
89.134 |
36.140 x t |
60.261 x t |
36.140 |
60.261 |
68.331 |
89.134 |
b |
Năm 2 |
30.283 |
37.951 |
38.944 |
64.514 |
76.895 |
94.797 |
38.944 x t |
64.514 x t |
38.944 |
64.514 |
76.895 |
94.797 |
c |
Năm 3 |
31.183 |
40.878 |
41.903 |
68.909 |
82.781 |
100.092 |
41.903 x t |
68.909 x t |
41.903 |
68.909 |
82.781 |
100.092 |
d |
Năm 4 |
32.455 |
42.138 |
44.597 |
73.047 |
86.735 |
105.502 |
44.597 x t |
73.047 x t |
44.597 |
73.047 |
86.735 |
105.502 |
e |
Năm 5 |
34.816 |
44.586 |
47.259 |
78.678 |
91.845 |
113.494 |
47.259 x t |
78.678 x t |
47.259 |
78.678 |
91.845 |
113.494 |
f |
Năm 6 |
37.483 |
47.528 |
49.559 |
86.952 |
97.087 |
124.435 |
49.559 x t |
86.952 x t |
49.559 |
86.952 |
97.087 |
124.435 |
D |
HUYỆN HÒA VANG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
I |
Rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Mật độ 1.670 cây/ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
a |
Năm 1 |
20.090 |
25.803 |
9.831 |
21.300 |
35.634 |
41.390 |
9.831 x t |
21.300 x t |
9.831 |
21.300 |
106.902 |
124.170 |
b |
Năm 2 |
26.984 |
33.277 |
10.366 |
22.581 |
43.643 |
49.565 |
10.366 x t |
22.581 x t |
10.366 |
22.581 |
130.929 |
148.695 |
c |
Năm 3 |
31.019 |
37.588 |
10.782 |
23.609 |
48.370 |
54.628 |
10.782 x t |
23.609 x t |
10.782 |
23.609 |
145.110 |
163.884 |
d |
Năm 4 |
32.814 |
39.506 |
11.594 |
25.194 |
51.100 |
58.008 |
11.594 x t |
25.194 x t |
11.594 |
25.194 |
153.300 |
174.024 |
e |
Năm 5 |
35.281 |
42.378 |
12.659 |
27.180 |
55.037 |
62.461 |
12.659 x t |
27.180 x t |
12.659 |
27.180 |
165.111 |
187.383 |
f |
Năm 6 |
38.281 |
45.850 |
13.729 |
29.225 |
59.579 |
67.506 |
13.729 x t |
29.225 x t |
13.729 |
29.225 |
178.737 |
202.518 |
g |
Năm 7 |
41.791 |
49.897 |
14.771 |
31.242 |
64.668 |
73.033 |
14.771 x t |
31.242 x t |
14.771 |
31.242 |
194.004 |
219.099 |
h |
Năm 8 |
44.461 |
52.577 |
15.709 |
33.250 |
68.286 |
77.711 |
15.709 x t |
33.250 x t |
15.709 |
33.250 |
204.858 |
233.133 |
i |
Năm 9 |
44.902 |
52.181 |
17.756 |
36.444 |
69.937 |
81.346 |
17.756 x t |
36.444 x t |
17.756 |
36.444 |
209.811 |
244.038 |
k |
Năm 10 |
46.315 |
53.891 |
21.112 |
41.442 |
75.003 |
87.757 |
21.112 x t |
41.442 x t |
21.112 |
41.442 |
225.009 |
263.271 |
2 |
Mật độ 2.000 cây/ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
a |
Năm 1 |
22.009 |
27.145 |
10.799 |
22.574 |
37.944 |
44.583 |
10.799 x t |
22.574 x t |
10.799 |
22.574 |
113.832 |
133.749 |
b |
Năm 2 |
28.930 |
34.648 |
11.391 |
23.931 |
46.039 |
52.861 |
11.391 x t |
23.931 x t |
11.391 |
23.931 |
138.117 |
158.583 |
c |
Năm 3 |
32.967 |
38.964 |
11.812 |
25.010 |
50.776 |
57.977 |
11.812 x t |
25.010 x t |
11.812 |
25.010 |
152.328 |
173.931 |
d |
Năm 4 |
34.791 |
40.903 |
12.660 |
26.666 |
53.563 |
61.457 |
12.660 x t |
26.666 x t |
12.660 |
26.666 |
160.689 |
184.371 |
e |
Năm 5 |
37.360 |
43.838 |
13.788 |
28.744 |
57.626 |
66.104 |
13.788 x t |
28.744 x t |
13.788 |
28.744 |
172.878 |
198.312 |
f |
Năm 6 |
40.470 |
47.378 |
14.925 |
30.886 |
62.303 |
71.356 |
14.925 x t |
30.886 x t |
14.925 |
30.886 |
186.909 |
214.068 |
g |
Năm 7 |
44.094 |
51.495 |
16.039 |
33.060 |
67.534 |
77.154 |
16.039 x t |
33.060 x t |
16.039 |
33.060 |
202.602 |
231.462 |
h |
Năm 8 |
46.731 |
54.160 |
17.030 |
35.108 |
71.190 |
81.839 |
17.030 x t |
35.108 x t |
17.030 |
35.108 |
213.570 |
245.517 |
i |
Năm 9 |
46.918 |
53.619 |
19.121 |
38.396 |
72.740 |
85.314 |
19.121 x t |
38.396 x t |
19.121 |
38.396 |
218.220 |
255.942 |
k |
Năm 10 |
48.414 |
55.372 |
22.492 |
43.501 |
77.864 |
91.915 |
22.492 x t |
43.501 x t |
22.492 |
43.501 |
233.592 |
275.745 |
3 |
Mật độ 2.550 cây/ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Năm 1 |
24.911 |
30.711 |
11.624 |
26.830 |
42.335 |
51.741 |
11.624 x t |
26.830 x t |
11.624 |
26.830 |
127.005 |
155.223 |
b |
Năm 2 |
31.873 |
38.253 |
12.258 |
28.460 |
50.511 |
60.333 |
12.258 x t |
28.460 x t |
12.258 |
28.460 |
151.533 |
180.999 |
c |
Năm 3 |
35.913 |
42.568 |
12.642 |
29.720 |
55.210 |
65.633 |
12.642 x t |
29.720 x t |
12.642 |
29.720 |
165.630 |
196.899 |
d |
Năm 4 |
37.781 |
44.560 |
13.493 |
31.627 |
58.053 |
69.408 |
13.493 x t |
31.627 x t |
13.493 |
31.627 |
174.159 |
208.224 |
e |
Năm 5 |
40.504 |
47.693 |
14.666 |
34.025 |
62.359 |
74.529 |
14.666 x t |
34.025 x t |
14.666 |
34.025 |
187.077 |
223.587 |
f |
Năm 6 |
43.780 |
51.446 |
15.850 |
36.509 |
67.296 |
80.289 |
15.850 x t |
36.509 x t |
15.850 |
36.509 |
201.888 |
240.867 |
g |
Năm 7 |
47.578 |
55.788 |
17.011 |
38.990 |
72.799 |
86.568 |
17.011 x t |
38.990 x t |
17.011 |
38.990 |
218.397 |
259.704 |
h |
Năm 8 |
50.162 |
58.381 |
18.020 |
41.437 |
76.401 |
91.599 |
18.020 x t |
41.437 x t |
18.020 |
41.437 |
229.203 |
274.797 |
i |
Năm 9 |
49.967 |
57.336 |
20.110 |
45.065 |
77.446 |
95.032 |
20.110 x t |
45.065 x t |
20.110 |
45.065 |
232.338 |
285.096 |
k |
Năm 10 |
51.589 |
59.256 |
23.432 |
50.540 |
82.688 |
102.129 |
23.432 x t |
50.540 x t |
23.432 |
50.540 |
248.064 |
306.387 |
4 |
Mật độ 3.330 cây/ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Năm 1 |
29.735 |
36.631 |
13.182 |
30.293 |
49.813 |
60.028 |
13.182 x t |
30.293 x t |
13.182 |
30.293 |
149.439 |
180.084 |
b |
Năm 2 |
36.765 |
44.238 |
13.901 |
32.134 |
58.139 |
68.899 |
13.901 x t |
32.134 x t |
13.901 |
32.134 |
174.417 |
206.697 |
c |
Năm 3 |
40.809 |
48.550 |
14.235 |
33.436 |
62.785 |
74.245 |
14.235 x t |
33.436 x t |
14.235 |
33.436 |
188.355 |
222.735 |
d |
Năm 4 |
42.750 |
50.630 |
15.108 |
35.485 |
65.738 |
78.235 |
15.108 x t |
35.485 x t |
15.108 |
35.485 |
197.214 |
234.705 |
e |
Năm 5 |
45.729 |
54.092 |
16.369 |
38.123 |
70.461 |
83.852 |
16.369 x t |
38.123 x t |
16.369 |
38.123 |
211.383 |
251.556 |
f |
Năm 6 |
49.280 |
58.199 |
17.647 |
40.860 |
75.846 |
90.140 |
17.647 x t |
40.860 x t |
17.647 |
40.860 |
227.538 |
270.420 |
g |
Năm 7 |
53.368 |
62.914 |
18.905 |
43.664 |
81.819 |
97.032 |
18.905 x t |
43.664 x t |
18.905 |
43.664 |
245.457 |
291.096 |
h |
Năm 8 |
55.866 |
65.388 |
19.962 |
46.270 |
85.350 |
102.136 |
19.962 x t |
46.270 x t |
19.962 |
46.270 |
256.050 |
306.408 |
i |
Năm 9 |
55.034 |
63.505 |
22.069 |
50.082 |
85.574 |
105.116 |
22.069 x t |
50.082 x t |
22.069 |
50.082 |
256.722 |
315.348 |
k |
Năm 10 |
56.866 |
65.704 |
25.332 |
55.767 |
91.036 |
112.633 |
25.332 x t |
55.767 x t |
25.332 |
55.767 |
273.108 |
337.899 |
II |
Rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Mật độ 1.670 cây/ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
a |
Năm 1 |
20.090 |
25.803 |
9.818 |
21.287 |
35.621 |
41.377 |
9.818 x t |
21.287 x t |
9.818 |
21.287 |
71.242 |
82.754 |
b |
Năm 2 |
26.984 |
33.277 |
10.354 |
22.569 |
43.631 |
49.553 |
10.354 x t |
22.569 x t |
10.354 |
22.569 |
87.262 |
99.106 |
c |
Năm 3 |
31.019 |
37.588 |
10.771 |
23.598 |
48.359 |
54.617 |
10.771 x t |
23.598 x t |
10.771 |
23.598 |
96.718 |
109.234 |
d |
Năm 4 |
32.814 |
39.506 |
11.585 |
25.184 |
51.091 |
57.998 |
11.585 x t |
25.184 x t |
11.585 |
25.184 |
102.182 |
115.996 |
e |
Năm 5 |
35.281 |
42.378 |
12.651 |
27.173 |
55.029 |
62.454 |
12.651 x t |
27.173 x t |
12.651 |
27.173 |
110.058 |
124.908 |
f |
Năm 6 |
38.281 |
45.850 |
13.723 |
29.220 |
59.573 |
67.501 |
13.723 x t |
29.220 x t |
13.723 |
29.220 |
119.146 |
135.002 |
g |
Năm 7 |
41.791 |
49.897 |
14.768 |
31.242 |
64.665 |
73.033 |
14.768 x t |
31.242 x t |
14.768 |
31.242 |
129.330 |
146.066 |
h |
Năm 8 |
44.461 |
52.577 |
15.709 |
33.250 |
68.286 |
77.711 |
15.709 x t |
33.250 x t |
15.709 |
33.250 |
136.572 |
155.422 |
i |
Năm 9 |
44.902 |
52.181 |
17.756 |
36.444 |
69.937 |
81.346 |
17.756 x t |
36.444 x t |
17.756 |
36.444 |
139.874 |
162.692 |
k |
Năm 10 |
46.315 |
53.891 |
21.112 |
41.442 |
75.003 |
87.757 |
21.112 x t |
41.442 x t |
21.112 |
41.442 |
150.006 |
175.514 |
2 |
Mật độ 2.000 cây/ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
a |
Năm 1 |
22.009 |
27.145 |
10.786 |
22.561 |
37.931 |
44.570 |
10.786 x t |
22.561 x t |
10.786 |
22.561 |
75.862 |
89.140 |
b |
Năm 2 |
28.930 |
34.648 |
11.379 |
23.920 |
46.027 |
52.850 |
11.379 x t |
23.920 x t |
11.379 |
23.920 |
92.054 |
105.700 |
c |
Năm 3 |
32.967 |
38.964 |
11.801 |
25.000 |
50.765 |
57.967 |
11.801 x t |
25.000 x t |
11.801 |
25.000 |
101.530 |
115.934 |
d |
Năm 4 |
34.791 |
40.903 |
12.651 |
26.657 |
53.554 |
61.448 |
12.651 x t |
26.657 x t |
12.651 |
26.657 |
107.108 |
122.896 |
e |
Năm 5 |
37.360 |
43.838 |
13.781 |
28.737 |
57.619 |
66.097 |
13.781 x t |
28.737 x t |
13.781 |
28.737 |
115.238 |
132.194 |
f |
Năm 6 |
40.470 |
47.378 |
14.920 |
30.881 |
62.298 |
71.351 |
14.920 x t |
30.881 x t |
14.920 |
30.881 |
124.596 |
142.702 |
g |
Năm 7 |
44.094 |
51.495 |
16.036 |
33.057 |
67.531 |
77.151 |
16.036 x t |
33.057 x t |
16.036 |
33.057 |
135.062 |
154.302 |
h |
Năm 8 |
46.731 |
54.160 |
17.030 |
35.108 |
71.190 |
81.839 |
17.030 x t |
35.108 x t |
17.030 |
35.108 |
142.380 |
163.678 |
i |
Năm 9 |
46.918 |
53.619 |
19.121 |
38.396 |
72.740 |
85.314 |
19.121 x t |
38.396 x t |
19.121 |
38.396 |
145.480 |
170.628 |
k |
Năm 10 |
48.414 |
55.372 |
22.492 |
43.501 |
77.864 |
91.915 |
22.492 x t |
43.501 x t |
22.492 |
43.501 |
155.728 |
183.830 |
3 |
Mật độ 2.550 cây/ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
a |
Năm 1 |
24.911 |
30.711 |
11.611 |
26.817 |
42.322 |
51.728 |
11.611 x t |
26.817 x t |
11.611 |
26.817 |
84.644 |
103.456 |
b |
Năm 2 |
31.873 |
38.253 |
12.246 |
28.448 |
50.499 |
60.321 |
12.246 x t |
28.448 x t |
12.246 |
28.448 |
100.998 |
120.642 |
c |
Năm 3 |
35.913 |
42.568 |
12.631 |
29.709 |
55.199 |
65.622 |
12.631 x t |
29.709 x t |
12.631 |
29.709 |
110.398 |
131.244 |
d |
Năm 4 |
37.781 |
44.560 |
13.484 |
31.618 |
58.044 |
69.399 |
13.484 x t |
31.618 x t |
13.484 |
31.618 |
116.088 |
138.798 |
e |
Năm 5 |
40.504 |
47.693 |
14.659 |
34.018 |
62.352 |
74.522 |
14.659 x t |
34.018 x t |
14.659 |
34.018 |
124.704 |
149.044 |
f |
Năm 6 |
43.780 |
51.446 |
15.845 |
36.504 |
67.291 |
80.284 |
15.845 x t |
36.504 x t |
15.845 |
36.504 |
134.582 |
160.568 |
g |
Năm 7 |
47.578 |
55.788 |
17.008 |
38.990 |
72.796 |
86.568 |
17.008 x t |
38.990 x t |
17.008 |
38.990 |
145.592 |
173.136 |
h |
Năm 8 |
50.162 |
58.381 |
18.020 |
41.437 |
76.401 |
91.599 |
18.020 x t |
41.437 x t |
18.020 |
41.437 |
152.802 |
183.198 |
i |
Năm 9 |
49.967 |
57.336 |
20.110 |
45.065 |
77.446 |
95.032 |
20.110 x t |
45.065 x t |
20.110 |
45.065 |
154.892 |
190.064 |
k |
Năm 10 |
51.589 |
59.256 |
23.432 |
50.540 |
82.688 |
102.129 |
23.432 x t |
50.540 x t |
23.432 |
50.540 |
165.376 |
204.258 |
4 |
Mật độ 3.330 cây/ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
a |
Năm 1 |
29.735 |
36.631 |
13.169 |
30.279 |
49.800 |
60.014 |
13.169 x t |
30.279 x t |
13.169 |
30.279 |
99.600 |
120.028 |
b |
Năm 2 |
36.765 |
44.238 |
13.889 |
32.122 |
58.127 |
68.887 |
13.889 x t |
32.122 x t |
13.889 |
32.122 |
116.254 |
137.774 |
c |
Năm 3 |
40.809 |
48.550 |
14.224 |
33.425 |
62.774 |
74.234 |
14.224 x t |
33.425 x t |
14.224 |
33.425 |
125.548 |
148.468 |
d |
Năm 4 |
42.750 |
50.630 |
15.099 |
35.476 |
65.729 |
78.226 |
15.099 x t |
35.476 x t |
15.099 |
35.476 |
131.458 |
156.452 |
e |
Năm 5 |
45.729 |
54.092 |
16.362 |
38.115 |
70.454 |
83.844 |
16.362 x t |
38.115 x t |
16.362 |
38.115 |
140.908 |
167.688 |
f |
Năm 6 |
49.280 |
58.199 |
17.642 |
40.855 |
75.841 |
90.135 |
17.642 x t |
40.855 x t |
17.642 |
40.855 |
151.682 |
180.270 |
g |
Năm 7 |
53.368 |
62.914 |
18.902 |
43.661 |
81.816 |
97.029 |
18.902 x t |
43.661 x t |
18.902 |
43.661 |
163.632 |
194.058 |
h |
Năm 8 |
55.866 |
65.388 |
19.962 |
46.270 |
85.350 |
102.136 |
19.962 x t |
46.270 x t |
19.962 |
46.270 |
170.700 |
204.272 |
i |
Năm 9 |
55.034 |
63.505 |
22.069 |
50.082 |
85.574 |
105.116 |
22.069 x t |
50.082 x t |
22.069 |
50.082 |
171.148 |
210.232 |
k |
Năm 10 |
56.866 |
65.704 |
25.332 |
55.767 |
91.036 |
112.633 |
25.332 x t |
55.767 x t |
25.332 |
55.767 |
182.072 |
225.266 |
III |
Rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Mật độ 2.000 cây/ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
a |
Năm 1 |
16.188 |
21.072 |
20.397 |
43.802 |
41.469 |
59.990 |
20.397 x t |
43.802 x t |
20.397 |
43.802 |
41.469 |
59.990 |
b |
Năm 2 |
20.168 |
27.228 |
21.673 |
46.557 |
48.901 |
66.725 |
21.673 x t |
46.557 x t |
21.673 |
46.557 |
48.901 |
66.725 |
c |
Năm 3 |
23.595 |
30.738 |
22.750 |
49.025 |
53.488 |
72.620 |
22.750 x t |
49.025 x t |
22.750 |
49.025 |
53.488 |
72.620 |
d |
Năm 4 |
25.022 |
32.245 |
24.571 |
52.483 |
56.816 |
77.505 |
24.571 x t |
52.483 x t |
24.571 |
52.483 |
56.816 |
77.505 |
e |
Năm 5 |
27.008 |
34.473 |
26.859 |
56.653 |
61.332 |
83.661 |
26.859 x t |
56.653 x t |
26.859 |
56.653 |
61.332 |
83.661 |
f |
Năm 6 |
29.427 |
37.204 |
29.238 |
60.977 |
66.442 |
90.404 |
29.238 x t |
60.977 x t |
29.238 |
60.977 |
66.442 |
90.404 |
g |
Năm 7 |
32.191 |
40.415 |
31.628 |
65.400 |
72.043 |
97.591 |
31.628 x t |
65.400 x t |
31.628 |
65.400 |
72.043 |
97.591 |
h |
Năm 8 |
34.308 |
42.655 |
33.885 |
69.714 |
76.540 |
104.022 |
33.885 x t |
69.714 x t |
33.885 |
69.714 |
76.540 |
104.022 |
i |
Năm 9 |
34.587 |
42.557 |
38.219 |
76.232 |
80.776 |
110.819 |
38.219 x t |
76.232 x t |
38.219 |
76.232 |
80.776 |
110.819 |
k |
Năm 10 |
35.713 |
43.843 |
43.180 |
86.076 |
87.023 |
121.789 |
43.180 x t |
86.076 x t |
43.180 |
86.076 |
87.023 |
121.789 |
2 |
Mật đô 2.500 cây/ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
a |
Năm 1 |
17.939 |
23.884 |
24.092 |
52.067 |
47.976 |
70.006 |
24.092 x t |
52.067 x t |
24.092 |
52.067 |
47.976 |
70.006 |
b |
Năm 2 |
21.920 |
30.035 |
25.595 |
55.353 |
55.630 |
77.273 |
25.595 x t |
55.353 x t |
25.595 |
55.353 |
55.630 |
77.273 |
c |
Năm 3 |
25.312 |
33.504 |
26.800 |
58.212 |
60.304 |
83.524 |
26.800 x t |
58.212 x t |
26.800 |
58.212 |
60.304 |
83.524 |
d |
Năm 4 |
26.731 |
35.009 |
28.820 |
62.181 |
63.829 |
88.912 |
28.820 x t |
62.181 x t |
28.820 |
62.181 |
63.829 |
88.912 |
e |
Năm 5 |
28.780 |
37.343 |
31.374 |
66.978 |
68.717 |
95.758 |
31.374 x t |
66.978 x t |
31.374 |
66.978 |
68.717 |
95.758 |
f |
Năm 6 |
31.270 |
40.193 |
34.036 |
71.970 |
74.229 |
103.240 |
34.036 x t |
71.970 x t |
34.036 |
71.970 |
74.229 |
103.240 |
g |
Năm 7 |
34.112 |
43.531 |
36.723 |
77.103 |
80.254 |
111.215 |
36.723 x t |
77.103 x t |
36.723 |
77.103 |
80.254 |
111.215 |
h |
Năm 8 |
36.166 |
45.683 |
39.252 |
82.104 |
84.935 |
118.270 |
39.252 x t |
82.104 x t |
39.252 |
82.104 |
84.935 |
118.270 |
i |
Năm 9 |
36.173 |
45.184 |
43.849 |
89.315 |
89.033 |
125.488 |
43.849 x t |
89.315 x t |
43.849 |
89.315 |
89.033 |
125.488 |
k |
Năm 10 |
37.347 |
46.560 |
49.033 |
99.914 |
95.593 |
137.261 |
49.033 x t |
99.914 x t |
49.033 |
99.914 |
95.593 |
137.261 |
3 |
Mật độ 3.330 cây/ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
a |
Năm 1 |
20.853 |
27.304 |
27.614 |
59.470 |
54.918 |
80.323 |
27.614 x t |
59.470 x t |
27.614 |
59.470 |
54.918 |
80.323 |
b |
Năm 2 |
24.832 |
33.456 |
29.318 |
63.221 |
62.774 |
88.053 |
29.318 x t |
63.221 x t |
29.318 |
63.221 |
62.774 |
88.053 |
c |
Năm 3 |
28.167 |
36.864 |
30.550 |
66.291 |
67.414 |
94.458 |
30.550 x t |
66.291 x t |
30.550 |
66.291 |
67.414 |
94.458 |
d |
Năm 4 |
29.573 |
38.377 |
32.700 |
70.636 |
71.077 |
100.209 |
32.700 x t |
70.636 x t |
32.700 |
70.636 |
71.077 |
100.209 |
e |
Năm 5 |
31.726 |
40.895 |
35.483 |
75.974 |
76.378 |
107.700 |
35.483 x t |
75.974 x t |
35.483 |
75.974 |
76.378 |
107.700 |
f |
Năm 6 |
34.335 |
43.949 |
38.387 |
81.543 |
82.336 |
115.878 |
38.387 x t |
81.543 x t |
38.387 |
81.543 |
82.336 |
115.878 |
g |
Năm 7 |
37.307 |
47.508 |
41.327 |
87.284 |
88.835 |
124.591 |
41.327 x t |
87.284 x t |
41.327 |
87.284 |
88.835 |
124.591 |
h |
Năm 8 |
39.256 |
49.525 |
44.050 |
92.822 |
93.575 |
132.078 |
44.050 x t |
92.822 x t |
44.050 |
92.822 |
93.575 |
132.078 |
i |
Năm 9 |
38.811 |
48.369 |
48.806 |
100.536 |
97.175 |
139.347 |
48.806 x t |
100.536 x t |
48.806 |
100.536 |
97.175 |
139.347 |
k |
Năm 10 |
40.064 |
49.904 |
54.065 |
111.700 |
103.969 |
151.764 |
54.065 x t |
111.700 x t |
54.065 |
111.700 |
103.969 |
151.764 |
4 |
Mật độ 4.550 cây/ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
a |
Năm 1 |
22.223 |
26.109 |
24.904 |
50.532 |
51.013 |
72.755 |
24.904 x t |
50.532 x t |
24.904 |
50.532 |
51.013 |
72.755 |
b |
Năm 2 |
26.212 |
32.276 |
27.027 |
54.271 |
59.303 |
80.483 |
27.027 x t |
54.271 x t |
27.027 |
54.271 |
59.303 |
80.483 |
c |
Năm 3 |
27.354 |
35.653 |
29.230 |
58.116 |
64.883 |
85.470 |
29.230 x t |
58.116 x t |
29.230 |
58.116 |
64.883 |
85.470 |
d |
Năm 4 |
28.789 |
37.135 |
31.227 |
61.774 |
68.362 |
90.563 |
31.227 x t |
61.774 x t |
31.227 |
61.774 |
68.362 |
90.563 |
e |
Năm 5 |
31.085 |
39.607 |
33.204 |
67.071 |
72.811 |
98.156 |
33.204 x t |
67.071 x t |
33.204 |
67.071 |
72.811 |
98.156 |
f |
Năm 6 |
33.732 |
42.589 |
36.797 |
75.020 |
79.386 |
108.752 |
36.797 x t |
75.020 x t |
36.797 |
75.020 |
79.386 |
108.752 |
5 |
Mật độ 5.550 cây/ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
a |
Năm 1 |
25.529 |
29.688 |
26.850 |
54.494 |
56.538 |
80.023 |
26.850 x t |
54.494 x t |
26.850 |
54.494 |
56.538 |
80.023 |
b |
Năm 2 |
26.980 |
33.801 |
29.132 |
58.517 |
62.933 |
85.497 |
29.132 x t |
58.517 x t |
29.132 |
58.517 |
62.933 |
85.497 |
c |
Năm 3 |
28.070 |
37.122 |
31.538 |
62.690 |
68.660 |
90.760 |
31.538 x t |
62.690 x t |
31.538 |
62.690 |
68.660 |
90.760 |
d |
Năm 4 |
29.501 |
38.602 |
33.688 |
66.627 |
72.290 |
96.128 |
33.688 x t |
66.627 x t |
33.688 |
66.627 |
72.290 |
96.128 |
e |
Năm 5 |
31.942 |
41.235 |
35.804 |
72.190 |
77.039 |
104.132 |
35.804 x t |
72.190 x t |
35.804 |
72.190 |
77.039 |
104.132 |
f |
Năm 6 |
34.693 |
44.347 |
37.504 |
78.872 |
81.851 |
113.565 |
37.504 x t |
78.872 x t |
37.504 |
78.872 |
81.851 |
113.565 |
6 |
Mật độ 8.330 cây/ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
a |
Năm 1 |
29.708 |
34.102 |
27.756 |
57.112 |
61.858 |
86.820 |
27.756 x t |
57.112 x t |
27.756 |
57.112 |
61.858 |
86.820 |
b |
Năm 2 |
31.168 |
38.223 |
30.021 |
61.232 |
68.244 |
92.400 |
30.021 x t |
61.232 x t |
30.021 |
61.232 |
68.244 |
92.400 |
c |
Năm 3 |
32.114 |
41.400 |
32.404 |
65.505 |
73.804 |
97.619 |
32.404 x t |
65.505 x t |
32.404 |
65.505 |
73.804 |
97.619 |
d |
Năm 4 |
33.447 |
42.784 |
34.467 |
69.479 |
77.251 |
102.926 |
34.467 x t |
69.479 x t |
34.467 |
69.479 |
77.251 |
102.926 |
e |
Năm 5 |
35.907 |
45.452 |
36.449 |
75.037 |
81.901 |
110.944 |
36.449 x t |
75.037 x t |
36.449 |
75.037 |
81.901 |
110.944 |
f |
Năm 6 |
38.685 |
48.609 |
37.993 |
81.801 |
86.602 |
120.486 |
37.993 x t |
81.801 x t |
37.993 |
81.801 |
86.602 |
120.486 |
KHUNG GIÁ RỪNG TRỒNG THUẦN LOẠI LÁT HOA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 18 /2021/QĐ-UBND ngày 29 tháng 7 năm
2021 của UBND thành phố Đà Nẵng)
* t: là thời gian thuê rừng tính bằng năm
STT |
Đơn vị hành chính/Chức năng rừng/ Mật độ trồng/Năm trồng |
Chi phí đầu tư (1.000 đ/ha) |
Thu nhập dự kiến (1.000 đ/ha) |
Giá rừng trồng (1.000 đ/ha) |
Giá khởi điểm cho thuê rừng (1.000 đ/ha) |
Giá thu hồi rừng (1.000 đ/ha) |
Giá trị bồi thường (1.000 đ/ha) |
||||||
Thấp nhất |
Cao nhất |
Thấp nhất |
Cao nhất |
Thấp nhất |
Cao nhất |
Thấp nhất |
Cao nhất |
Thấp nhất |
Cao nhất |
Thấp nhất |
Cao nhất |
||
A |
HUYỆN HÒA VANG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
I |
Rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Mật độ 1.250 cây/ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Năm 1 |
37.805 |
45.228 |
11.160 |
37.980 |
56.388 |
75.785 |
11.160 x t |
37.980 x t |
11.160 |
37.980 |
169.164 |
227.355 |
b |
Năm 2 |
43.248 |
52.219 |
12.246 |
40.864 |
64.465 |
84.112 |
12.246 x t |
40.864 x t |
12.246 |
40.864 |
193.395 |
252.336 |
c |
Năm 3 |
46.617 |
56.442 |
13.363 |
43.926 |
69.805 |
90.543 |
13.363 x t |
43.926 x t |
13.363 |
43.926 |
209.415 |
271.629 |
d |
Năm 4 |
48.548 |
58.432 |
14.188 |
46.789 |
72.620 |
95.337 |
14.188 x t |
46.789 x t |
14.188 |
46.789 |
217.860 |
286.011 |
e |
Năm 5 |
50.272 |
60.215 |
14.726 |
49.987 |
74.941 |
100.259 |
14.726 x t |
49.987 x t |
14.726 |
49.987 |
224.823 |
300.777 |
f |
Năm 6 |
52.147 |
62.148 |
15.244 |
52.828 |
77.392 |
104.975 |
15.244 x t |
52.828 x t |
15.244 |
52.828 |
232.176 |
314.925 |
g |
Năm 7 |
53.780 |
63.840 |
15.985 |
56.058 |
79.825 |
109.838 |
15.985 x t |
56.058 x t |
15.985 |
56.058 |
239.475 |
329.514 |
h |
Năm 8 |
55.578 |
65.696 |
16.602 |
59.299 |
82.298 |
114.877 |
16.602 x t |
59.299 x t |
16.602 |
59.299 |
246.894 |
344.631 |
i |
Năm 9 |
57.577 |
67.753 |
17.363 |
62.916 |
85.116 |
120.493 |
17.363 x t |
62.916 x t |
17.363 |
62.916 |
255.348 |
361.479 |
k |
Năm 10 |
59.304 |
69.540 |
18.201 |
66.752 |
87.741 |
126.056 |
18.201 x t |
66.752 x t |
18.201 |
66.752 |
263.223 |
378.168 |
l |
Năm 11 |
61.207 |
71.501 |
19.236 |
71.043 |
90.737 |
132.250 |
19.236 x t |
71.043 x t |
19.236 |
71.043 |
272.211 |
396.750 |
m |
Năm 12 |
62.840 |
73.193 |
20.395 |
75.624 |
93.588 |
138.464 |
20.395 x t |
75.624 x t |
20.395 |
75.624 |
280.764 |
415.392 |
n |
Năm 13 |
64.721 |
75.132 |
21.287 |
80.162 |
96.419 |
144.883 |
21.287 x t |
80.162 x t |
21.287 |
80.162 |
289.257 |
434.649 |
o |
Năm 14 |
66.569 |
77.039 |
23.251 |
86.301 |
100.290 |
152.870 |
23.251 x t |
86.301 x t |
23.251 |
86.301 |
300.870 |
458.610 |
p |
Năm 15 |
68.380 |
78.909 |
25.963 |
93.624 |
104.872 |
162.004 |
25.963 x t |
93.624 x t |
25.963 |
93.624 |
314.616 |
486.012 |
q |
Năm 16 |
70.149 |
80.736 |
28.797 |
101.341 |
109.533 |
171.490 |
28.797 x t |
101.341 x t |
28.797 |
101.341 |
328.599 |
514.470 |
r |
Năm 17 |
72.273 |
82.919 |
31.617 |
109.422 |
114.536 |
181.695 |
31.617 x t |
109.422 x t |
31.617 |
109.422 |
343.608 |
545.085 |
s |
Năm 18 |
73.963 |
84.668 |
34.442 |
117.640 |
119.110 |
191.603 |
34.442 x t |
117.640 x t |
34.442 |
117.640 |
357.330 |
574.809 |
t |
Năm 19 |
76.053 |
86.816 |
37.872 |
127.238 |
124.688 |
203.291 |
37.872 x t |
127.238 x t |
37.872 |
127.238 |
374.064 |
609.873 |
v |
Năm 20 |
77.641 |
88.463 |
42.708 |
138.832 |
131.171 |
216.473 |
42.708 x t |
138.832 x t |
42.708 |
138.832 |
393.513 |
649.419 |
II |
Rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Mật độ 1.250 cây/ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Năm 1 |
36.367 |
42.666 |
11.351 |
38.370 |
54.017 |
74.737 |
11.351 x t |
38.370 x t |
11.351 |
38.370 |
108.034 |
149.474 |
b |
Năm 2 |
41.713 |
49.330 |
12.451 |
41.272 |
61.781 |
82.985 |
12.451 x t |
41.272 x t |
12.451 |
41.272 |
123.562 |
165.970 |
c |
Năm 3 |
45.307 |
53.633 |
13.536 |
44.308 |
67.169 |
89.615 |
13.536 x t |
44.308 x t |
13.536 |
44.308 |
134.338 |
179.230 |
d |
Năm 4 |
46.976 |
55.302 |
14.398 |
47.228 |
69.700 |
94.204 |
14.398 x t |
47.228 x t |
14.398 |
47.228 |
139.400 |
188.408 |
e |
Năm 5 |
48.781 |
57.108 |
14.988 |
50.430 |
72.096 |
99.211 |
14.988 x t |
50.430 x t |
14.988 |
50.430 |
144.192 |
198.422 |
f |
Năm 6 |
50.556 |
58.882 |
15.545 |
53.322 |
74.427 |
103.878 |
15.545 x t |
53.322 x t |
15.545 |
53.322 |
148.854 |
207.756 |
g |
Năm 7 |
52.507 |
60.834 |
16.241 |
56.539 |
77.075 |
109.046 |
16.241 x t |
56.539 x t |
16.241 |
56.539 |
154.150 |
218.092 |
h |
Năm 8 |
54.219 |
62.546 |
16.895 |
59.833 |
79.441 |
114.052 |
16.895 x t |
59.833 x t |
16.895 |
59.833 |
158.882 |
228.104 |
i |
Năm 9 |
56.127 |
64.454 |
17.700 |
63.501 |
82.154 |
119.628 |
17.700 x t |
63.501 x t |
17.700 |
63.501 |
164.308 |
239.256 |
k |
Năm 10 |
57.757 |
66.084 |
18.587 |
67.394 |
84.671 |
125.151 |
18.587 x t |
67.394 x t |
18.587 |
67.394 |
169.342 |
250.302 |
l |
Năm 11 |
59.557 |
67.884 |
19.678 |
71.738 |
87.562 |
131.295 |
19.678 x t |
71.738 x t |
19.678 |
71.738 |
175.124 |
262.590 |
m |
Năm 12 |
61.373 |
69.699 |
20.815 |
76.335 |
90.514 |
137.708 |
20.815 x t |
76.335 x t |
20.815 |
76.335 |
181.028 |
275.416 |
n |
Năm 13 |
63.468 |
71.794 |
21.670 |
80.897 |
93.464 |
144.365 |
21.670 x t |
80.897 x t |
21.670 |
80.897 |
186.928 |
288.730 |
o |
Năm 14 |
65.233 |
73.559 |
23.690 |
87.064 |
97.249 |
152.297 |
23.690 x t |
87.064 x t |
23.690 |
87.064 |
194.498 |
304.594 |
p |
Năm 15 |
66.954 |
75.281 |
26.466 |
94.391 |
101.747 |
161.345 |
26.466 x t |
94.391 x t |
26.466 |
94.391 |
203.494 |
322.690 |
q |
Năm 16 |
69.007 |
77.334 |
29.228 |
102.061 |
106.562 |
171.068 |
29.228 x t |
102.061 x t |
29.228 |
102.061 |
213.124 |
342.136 |
r |
Năm 17 |
70.650 |
78.976 |
32.272 |
110.206 |
111.248 |
180.856 |
32.272 x t |
110.206 x t |
32.272 |
110.206 |
222.496 |
361.712 |
s |
Năm 18 |
72.664 |
80.991 |
35.001 |
118.390 |
115.992 |
191.054 |
35.001 x t |
118.390 x t |
35.001 |
118.390 |
231.984 |
382.108 |
t |
Năm 19 |
74.667 |
82.993 |
38.508 |
127.983 |
121.501 |
202.650 |
38.508 x t |
127.983 x t |
38.508 |
127.983 |
243.002 |
405.300 |
v |
Năm 20 |
76.162 |
84.488 |
43.432 |
139.528 |
127.920 |
215.690 |
43.432 x t |
139.528 x t |
43.432 |
139.528 |
255.840 |
431.380 |
KHUNG GIÁ RỪNG TRỒNG THUẦN LOẠI PHI LAO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 18 /2021/QĐ-UBND ngày 29 tháng 7 năm
2021 của UBND thành phố Đà Nẵng)
* t: là thời gian thuê rừng tính bằng năm
STT |
Đơn vị hành chính/Chức năng rừng/Mật độ trồng/Năm trồng |
Chi phí đầu tư (1.000 đ/ha) |
Thu nhập dự kiến (1.000 đ/ha) |
Giá rừng trồng (1.000 đ/ha) |
Giá khởi điểm cho thuê rừng (1.000đ/ha) |
Giá thu hồi rừng (1000 đ/ha) |
Giá trị bồi hường (1000 đ/ha) |
||||||
Thấp nhất |
Cao nhất |
Thấp nhất |
Cao nhất |
Thấp nhất |
Cao nhất |
Thấp nhất |
Cao nhất |
Thấp nhất |
Cao nhất |
Thấp nhất |
Cao nhất |
||
A |
QUẬN LIÊN CHIỂU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Mật độ 1.670 cây/ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Năm 1 |
12.428 |
17.160 |
14.305 |
20.506 |
31.465 |
32.934 |
14.305 x t |
20.506 x t |
14.305 |
20.506 |
31.465 |
32.934 |
b |
Năm 2 |
15.419 |
20.225 |
15.931 |
22.438 |
36.156 |
37.857 |
15.931 x t |
22.438 x t |
15.931 |
22.438 |
36.156 |
37.857 |
c |
Năm 3 |
18.373 |
23.253 |
16.903 |
23.645 |
40.156 |
42.018 |
16.903 x t |
23.645 x t |
16.903 |
23.645 |
40.156 |
42.018 |
d |
Năm 4 |
20.090 |
25.079 |
18.405 |
25.520 |
43.484 |
45.610 |
18.405 x t |
25.520 x t |
18.405 |
25.520 |
43.484 |
45.610 |
e |
Năm 5 |
22.758 |
27.631 |
20.314 |
27.894 |
47.945 |
50.652 |
20.314 x t |
27.894 x t |
20.314 |
27.894 |
47.945 |
50.652 |
f |
Năm 6 |
25.236 |
30.412 |
22.343 |
29.611 |
52.755 |
56.847 |
22.343 x t |
29.611 x t |
22.343 |
29.611 |
52.755 |
56.847 |
g |
Năm 7 |
27.983 |
33.481 |
24.773 |
33.126 |
58.254 |
61.109 |
24.773 x t |
33.126 x t |
24.773 |
33.126 |
58.254 |
61.109 |
h |
Năm 8 |
30.102 |
35.737 |
26.910 |
35.695 |
62.647 |
65.797 |
26.910 x t |
35.695 x t |
26.910 |
35.695 |
62.647 |
65.797 |
i |
Năm 9 |
30.816 |
36.161 |
30.313 |
39.521 |
66.474 |
70.337 |
30.313 x t |
39.521 x t |
30.313 |
39.521 |
66.474 |
70.337 |
k |
Năm 10 |
34.162 |
39.467 |
33.790 |
43.837 |
73.257 |
77.999 |
33.790 x t |
43.837 x t |
33.790 |
43.837 |
73.257 |
77.999 |
2 |
Mật độ 2.000 cây/ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Năm 1 |
13.932 |
20.951 |
15.835 |
25.427 |
36.786 |
39.359 |
15.835 x t |
25.427 x t |
15.835 |
25.427 |
36.786 |
39.359 |
b |
Năm 2 |
17.213 |
24.318 |
17.612 |
27.715 |
41.930 |
44.928 |
17.612 x t |
27.715 x t |
17.612 |
27.715 |
41.930 |
44.928 |
c |
Năm 3 |
20.455 |
27.639 |
18.615 |
29.049 |
46.254 |
49.504 |
18.615 x t |
29.049 x t |
18.615 |
29.049 |
46.254 |
49.504 |
d |
Năm 4 |
22.202 |
29.536 |
20.199 |
31.186 |
49.735 |
53.388 |
20.199 x t |
31.186 x t |
20.199 |
31.186 |
49.735 |
53.388 |
e |
Năm 5 |
25.050 |
32.335 |
22.221 |
33.931 |
54.556 |
58.981 |
22.221 x t |
33.931 x t |
22.221 |
33.931 |
54.556 |
58.981 |
f |
Năm 6 |
27.648 |
35.393 |
24.360 |
36.841 |
59.753 |
64.489 |
24.360 x t |
36.841 x t |
24.360 |
36.841 |
59.753 |
64.489 |
g |
Năm 7 |
30.541 |
38.775 |
26.950 |
39.951 |
65.725 |
70.492 |
26.950 x t |
39.951 x t |
26.950 |
39.951 |
65.725 |
70.492 |
h |
Năm 8 |
32.731 |
41.086 |
29.167 |
42.846 |
70.253 |
75.577 |
29.167 x t |
42.846 x t |
29.167 |
42.846 |
70.253 |
75.577 |
i |
Năm 9 |
33.348 |
41.104 |
32.862 |
47.196 |
73.966 |
80.544 |
32.862 x t |
47.196 x t |
32.862 |
47.196 |
73.966 |
80.544 |
k |
Năm 10 |
37.007 |
44.808 |
36.628 |
52.086 |
81.436 |
89.093 |
36.628 x t |
52.086 x t |
36.628 |
52.086 |
81.436 |
89.093 |
3 |
Mật độ 2.550 cây/ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Năm 1 |
16.206 |
24.642 |
19.123 |
33.747 |
43.765 |
49.953 |
19.123 x t |
33.747 x t |
19.123 |
33.747 |
43.765 |
49.953 |
b |
Năm 2 |
19.928 |
28.472 |
21.194 |
36.633 |
49.666 |
56.561 |
21.194 x t |
36.633 x t |
21.194 |
36.633 |
49.666 |
56.561 |
c |
Năm 3 |
23.605 |
32.250 |
22.315 |
38.383 |
54.565 |
61.988 |
22.315 x t |
38.383 x t |
22.315 |
38.383 |
54.565 |
61.988 |
d |
Năm 4 |
25.398 |
34.226 |
24.096 |
41.070 |
58.322 |
66.468 |
24.096 x t |
41.070 x t |
24.096 |
41.070 |
58.322 |
66.468 |
e |
Năm 5 |
28.518 |
37.262 |
26.369 |
44.464 |
63.631 |
72.982 |
26.369 x t |
44.464 x t |
26.369 |
44.464 |
63.631 |
72.982 |
f |
Năm 6 |
31.296 |
40.591 |
28.759 |
48.049 |
69.350 |
79.345 |
28.759 x t |
48.049 x t |
28.759 |
48.049 |
69.350 |
79.345 |
g |
Năm 7 |
34.412 |
44.293 |
31.681 |
51.868 |
75.974 |
86.280 |
31.681 x t |
51.868 x t |
31.681 |
51.868 |
75.974 |
86.280 |
h |
Năm 8 |
36.708 |
46.752 |
34.116 |
55.424 |
80.868 |
92.132 |
34.116 x t |
55.424 x t |
34.116 |
55.424 |
80.868 |
92.132 |
i |
Năm 9 |
37.178 |
46.536 |
38.357 |
60.782 |
84.893 |
97.960 |
38.357 x t |
60.782 x t |
38.357 |
60.782 |
84.893 |
97.960 |
k |
Năm 10 |
41.314 |
50.704 |
42.670 |
66.776 |
93.374 |
108.090 |
42.670 x t |
66.776 x t |
42.670 |
66.776 |
93.374 |
108.090 |
4 |
Mật độ 3.330 cây/ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Năm 1 |
19.987 |
30.032 |
20.210 |
36.050 |
50.242 |
56.037 |
20.210 x t |
36.050 x t |
20.210 |
36.050 |
50.242 |
56.037 |
b |
Năm 2 |
24.439 |
34.631 |
22.477 |
39.159 |
57.108 |
63.598 |
22.477 x t |
39.159 x t |
22.477 |
39.159 |
57.108 |
63.598 |
c |
Năm 3 |
28.838 |
39.173 |
23.480 |
40.833 |
62.653 |
69.671 |
23.480 x t |
40.833 x t |
23.480 |
40.833 |
62.653 |
69.671 |
d |
Năm 4 |
30.708 |
41.270 |
25.254 |
43.588 |
66.524 |
74.296 |
25.254 x t |
43.588 x t |
25.254 |
43.588 |
66.524 |
74.296 |
e |
Năm 5 |
34.280 |
44.650 |
27.589 |
47.128 |
72.239 |
81.408 |
27.589 x t |
47.128 x t |
27.589 |
47.128 |
72.239 |
81.408 |
f |
Năm 6 |
37.358 |
48.376 |
30.016 |
50.841 |
78.392 |
88.199 |
30.016 x t |
50.841 x t |
30.016 |
50.841 |
78.392 |
88.199 |
g |
Năm 7 |
40.844 |
52.551 |
33.084 |
54.778 |
85.635 |
95.622 |
33.084 x t |
54.778 x t |
33.084 |
54.778 |
85.635 |
95.622 |
h |
Năm 8 |
43.317 |
55.278 |
35.447 |
58.322 |
90.725 |
101.639 |
35.447 x t |
58.322 x t |
35.447 |
58.322 |
90.725 |
101.639 |
i |
Năm 9 |
43.542 |
54.811 |
40.134 |
64.183 |
94.945 |
107.725 |
40.134 x t |
64.183 x t |
40.134 |
64.183 |
94.945 |
107.725 |
k |
Năm 10 |
48.468 |
59.700 |
44.863 |
70.765 |
104.563 |
119.233 |
44.863 x t |
70.765 x t |
44.863 |
70.765 |
104.563 |
119.233 |
B |
QUẬN SƠN TRÀ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Mật độ 1.670 cây/ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Năm 1 |
12.428 |
21.360 |
15.564 |
20.617 |
33.045 |
36.924 |
15.564 x t |
20.617 x t |
15.564 |
20.617 |
33.045 |
36.924 |
b |
Năm 2 |
15.419 |
25.803 |
17.275 |
22.509 |
37.928 |
43.078 |
17.275 x t |
22.509 x t |
17.275 |
22.509 |
37.928 |
43.078 |
c |
Năm 3 |
18.373 |
28.796 |
18.336 |
23.394 |
41.767 |
47.132 |
18.336 x t |
23.394 x t |
18.336 |
23.394 |
41.767 |
47.132 |
d |
Năm 4 |
20.090 |
30.677 |
19.934 |
25.095 |
45.185 |
50.611 |
19.934 x t |
25.095 x t |
19.934 |
25.095 |
45.185 |
50.611 |
e |
Năm 5 |
22.758 |
33.500 |
21.946 |
27.441 |
50.199 |
55.446 |
21.946 x t |
27.441 x t |
21.946 |
27.441 |
50.199 |
55.446 |
f |
Năm 6 |
25.236 |
36.603 |
24.084 |
29.899 |
55.135 |
60.687 |
24.084 x t |
29.899 x t |
24.084 |
29.899 |
55.135 |
60.687 |
g |
Năm 7 |
27.983 |
40.086 |
26.630 |
32.514 |
60.497 |
66.716 |
26.630 x t |
32.514 x t |
26.630 |
32.514 |
60.497 |
66.716 |
h |
Năm 8 |
30.102 |
42.312 |
28.892 |
34.857 |
64.959 |
71.204 |
28.892 x t |
34.857 x t |
28.892 |
34.857 |
64.959 |
71.204 |
i |
Năm 9 |
30.816 |
42.064 |
32.428 |
38.357 |
69.173 |
74.492 |
32.428 x t |
38.357 x t |
32.428 |
38.357 |
69.173 |
74.492 |
k |
Năm 10 |
34.162 |
45.603 |
36.046 |
43.531 |
77.693 |
81.649 |
36.046 x t |
43.531 x t |
36.046 |
43.531 |
77.693 |
81.649 |
2 |
Mật độ 2.000 cây/ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Năm 1 |
13.932 |
24.037 |
17.211 |
26.058 |
39.990 |
41.248 |
17.211 x t |
26.058 x t |
17.211 |
26.058 |
39.990 |
41.248 |
b |
Năm 2 |
17.213 |
29.059 |
19.080 |
28.332 |
45.545 |
48.139 |
19.080 x t |
28.332 x t |
19.080 |
28.332 |
45.545 |
48.139 |
c |
Năm 3 |
20.455 |
32.351 |
20.182 |
29.468 |
49.923 |
52.533 |
20.182 x t |
29.468 x t |
20.182 |
29.468 |
49.923 |
52.533 |
d |
Năm 4 |
22.202 |
34.287 |
21.870 |
31.518 |
53.720 |
56.157 |
21.870 x t |
31.518 x t |
21.870 |
31.518 |
53.720 |
56.157 |
e |
Năm 5 |
25.050 |
37.281 |
24.005 |
34.285 |
59.335 |
61.286 |
24.005 x t |
34.285 x t |
24.005 |
34.285 |
59.335 |
61.286 |
f |
Năm 6 |
27.648 |
40.583 |
26.263 |
37.175 |
64.823 |
66.846 |
26.263 x t |
37.175 x t |
26.263 |
37.175 |
64.823 |
66.846 |
g |
Năm 7 |
30.541 |
44.314 |
28.980 |
40.239 |
70.780 |
73.294 |
28.980 x t |
40.239 x t |
28.980 |
40.239 |
70.780 |
73.294 |
h |
Năm 8 |
32.731 |
46.650 |
31.334 |
42.989 |
75.720 |
77.984 |
31.334 x t |
42.989 x t |
31.334 |
42.989 |
75.720 |
77.984 |
i |
Năm 9 |
33.348 |
46.224 |
35.174 |
47.117 |
80.465 |
81.398 |
35.174 x t |
47.117 x t |
35.174 |
47.117 |
80.465 |
81.398 |
k |
Năm 10 |
37.007 |
50.076 |
39.095 |
53.221 |
90.228 |
89.171 |
39.095 x t |
53.221 x t |
39.095 |
53.221 |
90.228 |
89.171 |
3 |
Mật độ 2.550 cây/ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Năm 1 |
16.206 |
28.090 |
20.726 |
34.655 |
48.816 |
50.861 |
20.726 x t |
34.655 x t |
20.726 |
34.655 |
48.816 |
50.861 |
b |
Năm 2 |
19.928 |
33.990 |
22.905 |
37.531 |
56.895 |
57.459 |
22.905 x t |
37.531 x t |
22.905 |
37.531 |
56.895 |
57.459 |
c |
Năm 3 |
23.605 |
37.734 |
24.140 |
39.073 |
61.874 |
62.678 |
24.140 x t |
39.073 x t |
24.140 |
39.073 |
61.874 |
62.678 |
d |
Năm 4 |
25.398 |
39.753 |
26.043 |
41.678 |
65.796 |
67.076 |
26.043 x t |
41.678 x t |
26.043 |
41.678 |
65.796 |
67.076 |
e |
Năm 5 |
28.518 |
43.006 |
28.447 |
45.113 |
71.453 |
73.631 |
28.447 x t |
45.113 x t |
28.447 |
45.113 |
71.453 |
73.631 |
f |
Năm 6 |
31.296 |
46.611 |
30.976 |
48.687 |
77.587 |
79.983 |
30.976 x t |
48.687 x t |
30.976 |
48.687 |
77.587 |
79.983 |
g |
Năm 7 |
34.412 |
50.716 |
34.046 |
52.463 |
84.762 |
86.875 |
34.046 x t |
52.463 x t |
34.046 |
52.463 |
84.762 |
86.875 |
h |
Năm 8 |
36.708 |
53.219 |
36.640 |
55.866 |
89.859 |
92.574 |
36.640 x t |
55.866 x t |
36.640 |
55.866 |
89.859 |
92.574 |
i |
Năm 9 |
37.178 |
52.525 |
41.050 |
60.983 |
93.575 |
98.161 |
41.050 x t |
60.983 x t |
41.050 |
60.983 |
93.575 |
98.161 |
k |
Năm 10 |
41.314 |
56.850 |
45.544 |
68.536 |
102.394 |
109.850 |
45.544 x t |
68.536 x t |
45.544 |
68.536 |
102.394 |
109.850 |
4 |
Mật độ 3.330 cây/ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Năm 1 |
19.987 |
34.818 |
21.967 |
36.630 |
56.785 |
56.617 |
21.967 x t |
36.630 x t |
21.967 |
36.630 |
56.785 |
56.617 |
b |
Năm 2 |
24.439 |
42.174 |
24.351 |
39.682 |
66.525 |
64.121 |
24.351 x t |
39.682 x t |
24.351 |
39.682 |
66.525 |
64.121 |
c |
Năm 3 |
28.838 |
46.670 |
25.480 |
41.020 |
72.150 |
69.858 |
25.480 x t |
41.020 x t |
25.480 |
41.020 |
72.150 |
69.858 |
d |
Năm 4 |
30.708 |
48.827 |
27.388 |
43.609 |
76.215 |
74.317 |
27.388 x t |
43.609 x t |
27.388 |
43.609 |
76.215 |
74.317 |
e |
Năm 5 |
34.280 |
52.509 |
29.866 |
47.151 |
82.375 |
81.431 |
29.866 x t |
47.151 x t |
29.866 |
47.151 |
82.375 |
81.431 |
f |
Năm 6 |
37.358 |
56.616 |
32.446 |
50.794 |
89.062 |
88.152 |
32.446 x t |
50.794 x t |
32.446 |
50.794 |
89.062 |
88.152 |
g |
Năm 7 |
40.844 |
61.344 |
35.676 |
54.613 |
97.020 |
95.457 |
35.676 x t |
54.613 x t |
35.676 |
54.613 |
97.020 |
95.457 |
h |
Năm 8 |
43.317 |
64.123 |
38.213 |
57.883 |
102.336 |
101.200 |
38.213 x t |
57.883 x t |
38.213 |
57.883 |
102.336 |
101.200 |
i |
Năm 9 |
43.542 |
62.984 |
43.085 |
63.345 |
106.069 |
106.887 |
43.085 x t |
63.345 x t |
43.085 |
63.345 |
106.069 |
106.887 |
k |
Năm 10 |
48.468 |
68.096 |
48.012 |
71.919 |
116.108 |
120.387 |
48.012 x t |
71.919 x t |
48.012 |
71.919 |
116.108 |
120.387 |
KHUNG GIÁ RỪNG TRỒNG THUẦN LOẠI SAO ĐEN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 18/2021/QĐ-UBND ngày 29 tháng 7 năm
2021 của UBND thành phố Đà Nẵng)
* t: là thời gian thuê rừng tính bằng năm
STT |
Đơn vị hành chính/Chức năng rừng/ Mật độ trồng/Năm trồng |
Chi phí đầu tư (1.000 đ/ha) |
Thu nhập dự kiến (1.000 đ/ha) |
Giá rừng trồng (1.000 đ/ha) |
Giá khởi điểm cho thuê rừng (1.000 đ/ha) |
Giá thu hồi rừng (1.000 đ/ha) |
Giá trị bồi thường (1.000 đ/ha) |
||||||
Thấp nhất |
Cao nhất |
Thấp nhất |
Cao nhất |
Thấp nhất |
Cao nhất |
Thấp nhất |
Cao nhất |
Thấp nhất |
Cao nhất |
Thấp nhất |
Cao nhất |
||
A |
QUẬN LIÊN CHIỂU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Mật độ 1.250 cây/ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Năm 1 |
36.901 |
42.980 |
15.647 |
30.983 |
58.627 |
67.884 |
15.647 x t |
30.983 x t |
15.647 |
30.983 |
175.881 |
203.652 |
b |
Năm 2 |
42.159 |
49.510 |
17.025 |
33.380 |
66.535 |
75.539 |
17.025 x t |
33.380 x t |
17.025 |
33.380 |
199.605 |
226.617 |
c |
Năm 3 |
45.409 |
53.444 |
18.455 |
35.926 |
71.899 |
81.335 |
18.455 x t |
35.926 x t |
18.455 |
35.926 |
215.697 |
244.005 |
d |
Năm 4 |
47.282 |
55.317 |
19.625 |
38.262 |
74.942 |
85.544 |
19.625 x t |
38.262 x t |
19.625 |
38.262 |
224.826 |
256.632 |
e |
Năm 5 |
48.948 |
56.983 |
20.527 |
40.891 |
77.510 |
89.839 |
20.527 x t |
40.891 x t |
20.527 |
40.891 |
232.530 |
269.517 |
f |
Năm 6 |
50.763 |
58.799 |
21.448 |
43.161 |
80.247 |
93.924 |
21.448 x t |
43.161 x t |
21.448 |
43.161 |
240.741 |
281.772 |
g |
Năm 7 |
52.338 |
60.374 |
22.614 |
45.770 |
82.988 |
98.108 |
22.614 x t |
45.770 x t |
22.614 |
45.770 |
248.964 |
294.324 |
h |
Năm 8 |
54.077 |
62.112 |
23.688 |
48.362 |
85.800 |
102.439 |
23.688 x t |
48.362 x t |
23.688 |
48.362 |
257.400 |
307.317 |
i |
Năm 9 |
56.017 |
64.053 |
24.933 |
51.272 |
88.986 |
107.289 |
24.933 x t |
51.272 x t |
24.933 |
51.272 |
266.958 |
321.867 |
k |
Năm 10 |
57.686 |
65.722 |
26.288 |
54.360 |
92.010 |
112.046 |
26.288 x t |
54.360 x t |
26.288 |
54.360 |
276.030 |
336.138 |
l |
Năm 11 |
59.531 |
67.566 |
27.868 |
57.837 |
95.434 |
117.368 |
27.868 x t |
57.837 x t |
27.868 |
57.837 |
286.302 |
352.104 |
m |
Năm 12 |
61.105 |
69.140 |
29.608 |
61.551 |
98.748 |
122.656 |
29.608 x t |
61.551 x t |
29.608 |
61.551 |
296.244 |
367.968 |
n |
Năm 13 |
62.927 |
70.962 |
31.130 |
65.186 |
102.092 |
128.113 |
31.130 x t |
65.186 x t |
31.130 |
65.186 |
306.276 |
384.339 |
o |
Năm 14 |
64.717 |
72.752 |
33.732 |
70.274 |
106.484 |
134.991 |
33.732 x t |
70.274 x t |
33.732 |
70.274 |
319.452 |
404.973 |
p |
Năm 15 |
66.469 |
74.505 |
37.103 |
76.423 |
111.608 |
142.892 |
37.103 x t |
76.423 x t |
37.103 |
76.423 |
334.824 |
428.676 |
q |
Năm 16 |
68.179 |
76.214 |
40.641 |
82.896 |
116.855 |
151.075 |
40.641 x t |
82.896 x t |
40.641 |
82.896 |
350.565 |
453.225 |
r |
Năm 17 |
70.245 |
78.281 |
44.218 |
89.657 |
122.499 |
159.902 |
44.218 x t |
89.657 x t |
44.218 |
89.657 |
367.497 |
479.706 |
s |
Năm 18 |
71.876 |
79.912 |
47.862 |
96.500 |
127.774 |
168.376 |
47.862 x t |
96.500 x t |
47.862 |
96.500 |
383.322 |
505.128 |
t |
Năm 19 |
73.908 |
81.943 |
52.145 |
104.571 |
134.088 |
178.479 |
52.145 x t |
104.571 x t |
52.145 |
104.571 |
402.264 |
535.437 |
v |
Năm 20 |
75.437 |
83.472 |
57.858 |
114.449 |
141.330 |
189.886 |
57.858 x t |
114.449 x t |
57.858 |
114.449 |
423.990 |
569.658 |
II |
Rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Mật độ 1.250 cây/ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Năm 1 |
30.877 |
35.988 |
24.509 |
50.086 |
60.497 |
80.963 |
24.509 x t |
50.086 x t |
24.509 |
50.086 |
60.497 |
80.963 |
b |
Năm 2 |
35.518 |
41.751 |
26.816 |
54.093 |
68.567 |
89.611 |
26.816 x t |
54.093 x t |
26.816 |
54.093 |
68.567 |
89.611 |
c |
Năm 3 |
38.387 |
45.225 |
29.167 |
58.305 |
74.392 |
96.692 |
29.167 x t |
58.305 x t |
29.167 |
58.305 |
74.392 |
96.692 |
d |
Năm 4 |
40.039 |
46.877 |
31.005 |
62.086 |
77.882 |
102.125 |
31.005 x t |
62.086 x t |
31.005 |
62.086 |
77.882 |
102.125 |
e |
Năm 5 |
41.510 |
48.348 |
32.427 |
66.385 |
80.775 |
107.895 |
32.427 x t |
66.385 x t |
32.427 |
66.385 |
80.775 |
107.895 |
f |
Năm 6 |
43.112 |
49.950 |
33.863 |
70.047 |
83.813 |
113.159 |
33.863 x t |
70.047 x t |
33.863 |
70.047 |
83.813 |
113.159 |
g |
Năm 7 |
44.502 |
51.341 |
35.714 |
74.283 |
87.055 |
118.785 |
35.714 x t |
74.283 x t |
35.714 |
74.283 |
87.055 |
118.785 |
h |
Năm 8 |
46.037 |
52.875 |
37.413 |
78.482 |
90.288 |
124.519 |
37.413 x t |
78.482 x t |
37.413 |
78.482 |
90.288 |
124.519 |
i |
Năm 9 |
47.749 |
54.587 |
39.413 |
83.233 |
94.000 |
130.982 |
39.413 x t |
83.233 x t |
39.413 |
83.233 |
94.000 |
130.982 |
k |
Năm 10 |
49.222 |
56.060 |
41.598 |
88.274 |
97.658 |
137.496 |
41.598 x t |
88.274 x t |
41.598 |
88.274 |
97.658 |
137.496 |
l |
Năm 11 |
50.850 |
57.688 |
44.166 |
93.972 |
101.854 |
144.822 |
44.166 x t |
93.972 x t |
44.166 |
93.972 |
101.854 |
144.822 |
m |
Năm 12 |
52.239 |
59.078 |
47.022 |
100.086 |
106.100 |
152.325 |
47.022 x t |
100.086 x t |
47.022 |
100.086 |
106.100 |
152.325 |
n |
Năm 13 |
53.847 |
60.685 |
49.557 |
106.108 |
110.242 |
159.955 |
49.557 x t |
106.108 x t |
49.557 |
106.108 |
110.242 |
159.955 |
o |
Năm 14 |
55.427 |
62.265 |
53.987 |
114.682 |
116.252 |
170.109 |
53.987 x t |
114.682 x t |
53.987 |
114.682 |
116.252 |
170.109 |
p |
Năm 15 |
56.973 |
63.812 |
59.746 |
125.091 |
123.558 |
182.064 |
59.746 x t |
125.091 x t |
59.746 |
125.091 |
123.558 |
182.064 |
q |
Năm 16 |
58.482 |
65.321 |
65.784 |
136.031 |
131.105 |
194.513 |
65.784 x t |
136.031 x t |
65.784 |
136.031 |
131.105 |
194.513 |
r |
Năm 17 |
60.305 |
67.143 |
71.786 |
147.348 |
138.929 |
207.653 |
71.786 x t |
147.348 x t |
71.786 |
147.348 |
138.929 |
207.653 |
s |
Năm 18 |
61.745 |
68.584 |
77.883 |
158.771 |
146.467 |
220.516 |
77.883 x t |
158.771 x t |
77.883 |
158.771 |
146.467 |
220.516 |
t |
Năm 19 |
63.537 |
70.375 |
85.213 |
172.472 |
155.588 |
236.009 |
85.213 x t |
172.472 x t |
85.213 |
172.472 |
155.588 |
236.009 |
v |
Năm 20 |
64.887 |
71.726 |
95.161 |
189.489 |
166.887 |
254.376 |
95.161 x t |
189.489 x t |
95.161 |
189.489 |
166.887 |
254.376 |
KHUNG GIÁ RỪNG TRỒNG THUẦN LOẠI THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 18 /2021/QĐ-UBND ngày 29 tháng 7 năm
2021 của UBND thành phố Đà Nẵng)
* t: là thời gian thuê rừng tính bằng năm
STT |
Đơn vị hành chính/Chức năng rừng/ Mật độ trồng/Năm trồng |
Chi phí đầu tư (1.000 đ/ha) |
Thu nhập dự kiến (1.000 đ/ha) |
Giá rừng trồng (1.000 đ/ha) |
Giá khởi điểm cho thuê rừng (1.000 đ/ha) |
Giá thu hồi rừng (1.000 đ/ha) |
Giá trị bồi thường (1.000 đ/ha) |
||||||
Thấp nhất |
Cao nhất |
Thấp nhất |
Cao nhất |
Thấp nhất |
Cao nhất |
Thấp nhất |
Cao nhất |
Thấp nhất |
Cao nhất |
Thấp nhất |
Cao nhất |
||
A |
QUẬN LIÊN CHIỂU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Mật độ 1.670 cây/ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Năm 1 |
39.211 |
51.135 |
11.290 |
28.560 |
62.425 |
67.771 |
11.290 x t |
28.560 x t |
11.290 |
28.560 |
187.275 |
203.313 |
b |
Năm 2 |
46.775 |
60.821 |
12.443 |
30.839 |
73.264 |
77.614 |
12.443 x t |
30.839 x t |
12.443 |
30.839 |
219.792 |
232.842 |
c |
Năm 3 |
51.275 |
66.463 |
13.562 |
33.232 |
80.025 |
84.507 |
13.562 x t |
33.232 x t |
13.562 |
33.232 |
240.075 |
253.521 |
d |
Năm 4 |
53.174 |
68.362 |
14.374 |
35.363 |
82.736 |
88.537 |
14.374 x t |
35.363 x t |
14.374 |
35.363 |
248.208 |
265.611 |
e |
Năm 5 |
54.793 |
69.982 |
14.729 |
37.731 |
84.711 |
92.524 |
14.729 x t |
37.731 x t |
14.729 |
37.731 |
254.133 |
277.572 |
f |
Năm 6 |
56.609 |
71.797 |
15.229 |
39.648 |
87.026 |
96.257 |
15.229 x t |
39.648 x t |
15.229 |
39.648 |
261.078 |
288.771 |
g |
Năm 7 |
58.381 |
73.569 |
15.867 |
41.854 |
89.436 |
100.235 |
15.867 x t |
41.854 x t |
15.867 |
41.854 |
268.308 |
300.705 |
h |
Năm 8 |
60.103 |
75.291 |
16.467 |
44.034 |
91.758 |
104.137 |
16.467 x t |
44.034 x t |
16.467 |
44.034 |
275.274 |
312.411 |
i |
Năm 9 |
62.091 |
77.279 |
17.187 |
46.526 |
94.466 |
108.617 |
17.187 x t |
46.526 x t |
17.187 |
46.526 |
283.398 |
325.851 |
k |
Năm 10 |
63.712 |
78.900 |
17.999 |
49.140 |
96.899 |
112.852 |
17.999 x t |
49.140 x t |
17.999 |
49.140 |
290.697 |
338.556 |
l |
Năm 11 |
65.563 |
80.751 |
18.910 |
52.078 |
99.661 |
117.641 |
18.910 x t |
52.078 x t |
18.910 |
52.078 |
298.983 |
352.923 |
m |
Năm 12 |
67.440 |
82.629 |
19.911 |
55.238 |
102.540 |
122.678 |
19.911 x t |
55.238 x t |
19.911 |
55.238 |
307.620 |
368.034 |
n |
Năm 13 |
69.278 |
84.466 |
20.974 |
58.428 |
105.440 |
127.706 |
20.974 x t |
58.428 x t |
20.974 |
58.428 |
316.320 |
383.118 |
o |
Năm 14 |
71.069 |
86.257 |
23.037 |
63.230 |
109.294 |
134.299 |
23.037 x t |
63.230 x t |
23.037 |
63.230 |
327.882 |
402.897 |
p |
Năm 15 |
72.807 |
87.995 |
25.729 |
69.135 |
113.724 |
141.942 |
25.729 x t |
69.135 x t |
25.729 |
69.135 |
341.172 |
425.826 |
q |
Năm 16 |
74.992 |
90.180 |
28.314 |
75.215 |
118.494 |
150.207 |
28.314 x t |
75.215 x t |
28.314 |
75.215 |
355.482 |
450.621 |
r |
Năm 17 |
76.632 |
91.820 |
31.118 |
81.572 |
122.938 |
158.204 |
31.118 x t |
81.572 x t |
31.118 |
81.572 |
368.814 |
474.612 |
s |
Năm 18 |
78.774 |
93.962 |
33.523 |
87.720 |
127.485 |
166.494 |
33.523 x t |
87.720 x t |
33.523 |
87.720 |
382.455 |
499.482 |
t |
Năm 19 |
80.287 |
95.475 |
37.535 |
95.938 |
133.010 |
176.225 |
37.535 x t |
95.938 x t |
37.535 |
95.938 |
399.030 |
528.675 |
v |
Năm 20 |
82.362 |
97.551 |
43.003 |
106.557 |
140.554 |
188.919 |
43.003 x t |
106.557 x t |
43.003 |
106.557 |
421.662 |
566.757 |
II |
Rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Mật độ 1.670 cây/ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Năm 1 |
30.093 |
34.321 |
19.772 |
39.883 |
54.093 |
69.976 |
19.772 x t |
39.883 x t |
19.772 |
39.883 |
54.093 |
69.976 |
b |
Năm 2 |
36.032 |
40.552 |
21.754 |
43.188 |
62.306 |
79.220 |
21.754 x t |
43.188 x t |
21.754 |
43.188 |
62.306 |
79.220 |
c |
Năm 3 |
39.623 |
44.285 |
23.489 |
46.358 |
67.774 |
85.981 |
23.489 x t |
46.358 x t |
23.489 |
46.358 |
67.774 |
85.981 |
d |
Năm 4 |
41.333 |
45.994 |
24.752 |
49.146 |
70.746 |
90.479 |
24.752 x t |
49.146 x t |
24.752 |
49.146 |
70.746 |
90.479 |
e |
Năm 5 |
42.763 |
47.424 |
25.309 |
52.580 |
72.733 |
95.343 |
25.309 x t |
52.580 x t |
25.309 |
52.580 |
72.733 |
95.343 |
f |
Năm 6 |
44.388 |
49.050 |
26.624 |
55.933 |
75.674 |
100.321 |
26.624 x t |
55.933 x t |
26.624 |
55.933 |
75.674 |
100.321 |
g |
Năm 7 |
45.971 |
50.632 |
28.041 |
59.537 |
78.673 |
105.508 |
28.041 x t |
59.537 x t |
28.041 |
59.537 |
78.673 |
105.508 |
h |
Năm 8 |
47.503 |
52.165 |
29.493 |
63.273 |
81.658 |
110.776 |
29.493 x t |
63.273 x t |
29.493 |
63.273 |
81.658 |
110.776 |
i |
Năm 9 |
49.301 |
53.963 |
30.958 |
67.232 |
84.921 |
116.533 |
30.958 x t |
67.232 x t |
30.958 |
67.232 |
84.921 |
116.533 |
k |
Năm 10 |
50.732 |
55.394 |
32.596 |
71.430 |
87.990 |
122.162 |
32.596 x t |
71.430 x t |
32.596 |
71.430 |
87.990 |
122.162 |
l |
Năm 11 |
52.394 |
57.055 |
34.199 |
75.844 |
91.254 |
128.238 |
34.199 x t |
75.844 x t |
34.199 |
75.844 |
91.254 |
128.238 |
m |
Năm 12 |
54.081 |
58.743 |
35.904 |
80.533 |
94.647 |
134.614 |
35.904 x t |
80.533 x t |
35.904 |
80.533 |
94.647 |
134.614 |
n |
Năm 13 |
55.729 |
60.391 |
37.802 |
85.443 |
98.193 |
141.172 |
37.802 x t |
85.443 x t |
37.802 |
85.443 |
98.193 |
141.172 |
o |
Năm 14 |
57.331 |
61.992 |
40.542 |
91.585 |
102.534 |
148.916 |
40.542 x t |
91.585 x t |
40.542 |
91.585 |
102.534 |
148.916 |
p |
Năm 15 |
58.879 |
63.540 |
43.869 |
98.691 |
107.409 |
157.570 |
43.869 x t |
98.691 x t |
43.869 |
98.691 |
107.409 |
157.570 |
q |
Năm 16 |
60.874 |
65.535 |
46.979 |
106.032 |
112.514 |
166.906 |
46.979 x t |
106.032 x t |
46.979 |
106.032 |
112.514 |
166.906 |
r |
Năm 17 |
62.324 |
66.986 |
50.516 |
113.834 |
117.502 |
176.158 |
50.516 x t |
113.834 x t |
50.516 |
113.834 |
117.502 |
176.158 |
s |
Năm 18 |
64.276 |
68.937 |
53.564 |
121.572 |
122.501 |
185.848 |
53.564 x t |
121.572 x t |
53.564 |
121.572 |
122.501 |
185.848 |
t |
Năm 19 |
65.600 |
70.261 |
59.167 |
131.889 |
129.428 |
197.489 |
59.167 x t |
131.889 x t |
59.167 |
131.889 |
129.428 |
197.489 |
v |
Năm 20 |
67.485 |
72.147 |
67.237 |
145.503 |
139.384 |
212.988 |
67.237 x t |
145.503 x t |
67.237 |
145.503 |
139.384 |
212.988 |
B |
HUYỆN HÒA VANG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Mật độ 1.670 cây/ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Năm 1 |
39.572 |
49.385 |
17.194 |
31.542 |
66.579 |
71.114 |
17.194 x t |
31.542 x t |
17.194 |
31.542 |
133.158 |
142.228 |
b |
Năm 2 |
47.405 |
59.761 |
18.662 |
33.961 |
78.423 |
81.366 |
18.662 x t |
33.961 x t |
18.662 |
33.961 |
156.846 |
162.732 |
c |
Năm 3 |
52.064 |
65.805 |
20.033 |
36.348 |
85.838 |
88.412 |
20.033 x t |
36.348 x t |
20.033 |
36.348 |
171.676 |
176.824 |
d |
Năm 4 |
54.021 |
67.821 |
21.171 |
38.543 |
88.992 |
92.564 |
21.171 x t |
38.543 x t |
21.171 |
38.543 |
177.984 |
185.128 |
e |
Năm 5 |
55.699 |
69.558 |
21.967 |
41.106 |
91.525 |
96.805 |
21.967 x t |
41.106 x t |
21.967 |
41.106 |
183.050 |
193.610 |
f |
Năm 6 |
57.574 |
71.491 |
23.131 |
43.586 |
94.622 |
101.160 |
23.131 x t |
43.586 x t |
23.131 |
43.586 |
189.244 |
202.320 |
g |
Năm 7 |
59.404 |
73.380 |
24.383 |
46.239 |
97.763 |
105.643 |
24.383 x t |
46.239 x t |
24.383 |
46.239 |
195.526 |
211.286 |
h |
Năm 8 |
61.185 |
75.219 |
25.649 |
48.957 |
100.868 |
110.142 |
25.649 x t |
48.957 x t |
25.649 |
48.957 |
201.736 |
220.284 |
i |
Năm 9 |
63.231 |
77.324 |
26.955 |
51.838 |
104.279 |
115.069 |
26.955 x t |
51.838 x t |
26.955 |
51.838 |
208.558 |
230.138 |
k |
Năm 10 |
64.911 |
79.062 |
28.353 |
54.833 |
107.415 |
119.744 |
28.353 x t |
54.833 x t |
28.353 |
54.833 |
214.830 |
239.488 |
l |
Năm 11 |
66.821 |
81.031 |
29.773 |
57.976 |
110.804 |
124.797 |
29.773 x t |
57.976 x t |
29.773 |
57.976 |
221.608 |
249.594 |
m |
Năm 12 |
68.757 |
83.026 |
31.260 |
61.291 |
114.286 |
130.048 |
31.260 x t |
61.291 x t |
31.260 |
61.291 |
228.572 |
260.096 |
n |
Năm 13 |
70.653 |
84.980 |
32.786 |
64.703 |
117.766 |
135.356 |
32.786 x t |
64.703 x t |
32.786 |
64.703 |
235.532 |
270.712 |
o |
Năm 14 |
72.503 |
86.889 |
34.940 |
69.065 |
121.829 |
141.568 |
34.940 x t |
69.065 x t |
34.940 |
69.065 |
243.658 |
283.136 |
p |
Năm 15 |
74.299 |
88.744 |
37.561 |
74.160 |
126.305 |
148.459 |
37.561 x t |
74.160 x t |
37.561 |
74.160 |
252.610 |
296.918 |
q |
Năm 16 |
76.543 |
91.046 |
40.108 |
79.413 |
131.154 |
155.956 |
40.108 x t |
79.413 x t |
40.108 |
79.413 |
262.308 |
311.912 |
r |
Năm 17 |
78.242 |
92.803 |
42.910 |
84.922 |
135.713 |
163.164 |
42.910 x t |
84.922 x t |
42.910 |
84.922 |
271.426 |
326.328 |
s |
Năm 18 |
80.442 |
95.062 |
45.354 |
90.260 |
140.416 |
170.702 |
45.354 x t |
90.260 x t |
45.354 |
90.260 |
280.832 |
341.404 |
t |
Năm 19 |
82.014 |
96.693 |
49.477 |
97.787 |
146.170 |
179.801 |
49.477 x t |
97.787 x t |
49.477 |
97.787 |
292.340 |
359.602 |
v |
Năm 20 |
84.148 |
98.886 |
55.226 |
107.943 |
154.112 |
192.091 |
55.226 x t |
107.943 x t |
55.226 |
107.943 |
308.224 |
384.182 |
KHUNG GIÁ RỪNG TRỒNG THUẦN LOẠI TRẦM HƯƠNG (DÓ BẦU)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 18 /2021/QĐ-UBND ngày 29 tháng 7 năm
2021 của UBND thành phố Đà Nẵng)
* t: là thời gian thuê rừng tính bằng năm
STT |
Đơn vị hành chính/Chức năng rừng/ Mật độ trồng/Năm trồng |
Chi phí đầu tư (1.000 đ/ha) |
Thu nhập dự kiến (1.000 đ/ha) |
Giá rừng trồng (1.000 đ/ha) |
Giá khởi điểm cho thuê rừng (1.000 đ/ha) |
Giá thu hồi rừng (1.000 đ/ha) |
Giá trị bồi thường (1.000 đ/ha) |
||||||
Thấp nhất |
Cao nhất |
Thấp nhất |
Cao nhất |
Thấp nhất |
Cao nhất |
Thấp nhất |
Cao nhất |
Thấp nhất |
Cao nhất |
Thấp nhất |
Cao nhất |
||
A |
QUẬN SƠN TRÀ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
I |
Rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Mật độ 1.670 cây/ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
a |
Năm 1 |
40.380 |
42.720 |
180.163 |
293.485 |
222.883 |
333.865 |
180.163 x t |
293.485 x t |
180.163 |
293.485 |
222.883 |
333.865 |
b |
Năm 2 |
47.204 |
49.836 |
192.633 |
313.526 |
242.469 |
360.730 |
192.633 x t |
313.526 x t |
192.633 |
313.526 |
242.469 |
360.730 |
c |
Năm 3 |
51.793 |
54.566 |
205.587 |
334.578 |
260.153 |
386.371 |
205.587 x t |
334.578 x t |
205.587 |
334.578 |
260.153 |
386.371 |
d |
Năm 4 |
54.394 |
57.167 |
218.869 |
356.494 |
276.036 |
410.888 |
218.869 x t |
356.494 x t |
218.869 |
356.494 |
276.036 |
410.888 |
e |
Năm 5 |
57.069 |
59.843 |
231.695 |
380.258 |
291.538 |
437.327 |
231.695 x t |
380.258 x t |
231.695 |
380.258 |
291.538 |
437.327 |
f |
Năm 6 |
59.826 |
62.599 |
246.239 |
405.215 |
308.838 |
465.041 |
246.239 x t |
405.215 x t |
246.239 |
405.215 |
308.838 |
465.041 |
g |
Năm 7 |
62.668 |
65.441 |
261.702 |
431.886 |
327.143 |
494.554 |
261.702 x t |
431.886 x t |
261.702 |
431.886 |
327.143 |
494.554 |
h |
Năm 8 |
65.602 |
68.375 |
277.956 |
460.130 |
346.331 |
525.732 |
277.956 x t |
460.130 x t |
277.956 |
460.130 |
346.331 |
525.732 |
i |
Năm 9 |
68.633 |
71.406 |
295.247 |
490.318 |
366.653 |
558.951 |
295.247 x t |
490.318 x t |
295.247 |
490.318 |
366.653 |
558.951 |
k |
Năm 10 |
71.767 |
74.540 |
313.454 |
522.339 |
387.994 |
594.106 |
313.454 x t |
522.339 x t |
313.454 |
522.339 |
387.994 |
594.106 |
l |
Năm 11 |
74.947 |
77.720 |
332.821 |
556.577 |
410.541 |
631.524 |
332.821 x t |
556.577 x t |
332.821 |
556.577 |
410.541 |
631.524 |
m |
Năm 12 |
78.306 |
81.079 |
353.201 |
593.010 |
434.280 |
671.316 |
353.201 x t |
593.010 x t |
353.201 |
593.010 |
434.280 |
671.316 |
n |
Năm 13 |
81.789 |
84.562 |
374.565 |
631.427 |
459.127 |
713.216 |
374.565 x t |
631.427 x t |
374.565 |
631.427 |
459.127 |
713.216 |
o |
Năm 14 |
87.635 |
90.408 |
396.864 |
673.009 |
487.272 |
760.644 |
396.864 x t |
673.009 x t |
396.864 |
673.009 |
487.272 |
760.644 |
p |
Năm 15 |
93.923 |
96.697 |
420.851 |
718.169 |
517.548 |
812.092 |
420.851 x t |
718.169 x t |
420.851 |
718.169 |
517.548 |
812.092 |
q |
Năm 16 |
103.230 |
106.003 |
443.932 |
765.496 |
549.935 |
868.726 |
443.932 x t |
765.496 x t |
443.932 |
765.496 |
549.935 |
868.726 |
r |
Năm 17 |
113.400 |
116.173 |
467.290 |
815.713 |
583.463 |
929.113 |
467290 x t |
815.713 x t |
467.290 |
815.713 |
583.463 |
929.113 |
s |
Năm 18 |
124.513 |
127.286 |
490.401 |
868.516 |
617.687 |
993.029 |
490.401 x t |
868.516 x t |
490.401 |
868.516 |
617.687 |
993.029 |
t |
Năm 19 |
149.002 |
151.775 |
504.457 |
923.120 |
656.232 |
1.072.122 |
504.457 x t |
923.120 x t |
504.457 |
923.120 |
656.232 |
1.072.122 |
v |
Năm 20 |
163.095 |
165.868 |
530.410 |
987.383 |
696.278 |
1.150.478 |
530.410 x t |
987.383 x t |
530.410 |
987.383 |
696.278 |
1.150.478 |
2 |
Mật độ 2.000 cây/ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
a |
Năm 1 |
46.502 |
49.136 |
216.230 |
350.772 |
265.366 |
397.274 |
216.230 x t |
350.772 x t |
216.230 |
350.772 |
265.366 |
397.274 |
b |
Năm 2 |
53.529 |
56.456 |
231.103 |
374.634 |
287.559 |
428.163 |
231.103 x t |
374.634 x t |
231.103 |
374.634 |
287.559 |
428.163 |
c |
Năm 3 |
58.335 |
61.403 |
246.637 |
399.782 |
308.040 |
458.117 |
246.637 x t |
399.782 x t |
246.637 |
399.782 |
308.040 |
458.117 |
d |
Năm 4 |
61.167 |
64.235 |
262.671 |
426.070 |
326.906 |
487.237 |
262.671 x t |
426.070 x t |
262.671 |
426.070 |
326.906 |
487.237 |
e |
Năm 5 |
64.089 |
67.157 |
278.099 |
454.496 |
345.256 |
518.585 |
278.099 x t |
454.496 x t |
278.099 |
454.496 |
345.256 |
518.585 |
f |
Năm 6 |
67.108 |
70.175 |
295.595 |
484.364 |
365.770 |
551.472 |
295.595 x t |
484.364 x t |
295.595 |
484.364 |
365.770 |
551.472 |
g |
Năm 7 |
70.228 |
73.296 |
314.200 |
516.286 |
387.496 |
586.514 |
314.200 x t |
516.286 x t |
314.200 |
516.286 |
387.496 |
586.514 |
h |
Năm 8 |
73.459 |
76.527 |
333.758 |
550.094 |
410.285 |
623.553 |
333.758 x t |
550.094 x t |
333.758 |
550.094 |
410.285 |
623.553 |
i |
Năm 9 |
76.806 |
79.874 |
354.558 |
586.221 |
434.432 |
663.027 |
354.558 x t |
586.221 x t |
354.558 |
586.221 |
434.432 |
663.027 |
k |
Năm 10 |
80.277 |
83.345 |
376.470 |
624.554 |
459.815 |
704.831 |
376.470 x t |
624.554 x t |
376.470 |
624.554 |
459.815 |
704.831 |
l |
Năm 11 |
83.803 |
86.871 |
399.793 |
665.555 |
486.664 |
749.358 |
399.793 x t |
665.555 x t |
399.793 |
665.555 |
486.664 |
749.358 |
m |
Năm 12 |
87.542 |
90.610 |
424.320 |
709.168 |
514.930 |
796.710 |
424.320 x t |
709.168 x t |
424.320 |
709.168 |
514.930 |
796.710 |
n |
Năm 13 |
91.431 |
94.499 |
449.963 |
755.087 |
544.462 |
846.518 |
449.963 x t |
755.087 x t |
449.963 |
755.087 |
544.462 |
846.518 |
o |
Năm 14 |
98.148 |
101.216 |
476.650 |
804.702 |
577.866 |
902.850 |
476.650 x t |
804.702 x t |
476.650 |
804.702 |
577.866 |
902.850 |
p |
Năm 15 |
105.395 |
108.463 |
505.333 |
858.561 |
613.796 |
963.956 |
505.333 x t |
858.561 x t |
505.333 |
858.561 |
613.796 |
963.956 |
q |
Năm 16 |
116.257 |
119.324 |
532.951 |
915.025 |
652.275 |
1.031.282 |
532.951 x t |
915.025 x t |
532.951 |
915.025 |
652.275 |
1.031.282 |
r |
Năm 17 |
128.151 |
131.219 |
560.930 |
974.971 |
692.149 |
1.103.122 |
560.930 x t |
974.971 x t |
560.930 |
974.971 |
692.149 |
1.103.122 |
s |
Năm 18 |
141.174 |
144.242 |
588.638 |
1.038.029 |
732.880 |
1.179.203 |
588.638 x t |
1.038.029 x t |
588.638 |
1.038.029 |
732.880 |
1.179.203 |
t |
Năm 19 |
170.213 |
173.281 |
605.122 |
1.102.824 |
778.403 |
1.273.037 |
605.122 x t |
1.102.824 x t |
605.122 |
1.102.824 |
778.403 |
1.273.037 |
v |
Năm 20 |
186.805 |
189.873 |
635.307 |
1.178.592 |
825.180 |
1.365.397 |
635.307 x t |
1.178.592 x t |
635.307 |
1.178.592 |
825.180 |
1.365.397 |
3 |
Mật độ 2.550 cây/ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
a |
Năm 1 |
55.783 |
58.871 |
273.789 |
444.429 |
332.660 |
500.212 |
273.789 x t |
444.429 x t |
273.789 |
444.429 |
332.660 |
500.212 |
b |
Năm 2 |
63.120 |
66.500 |
292.497 |
474.541 |
358.997 |
537.661 |
292.497 x t |
474.541 x t |
292.497 |
474.541 |
358.997 |
537.661 |
c |
Năm 3 |
68.255 |
71.777 |
312.148 |
506.386 |
383.925 |
574.641 |
312.148 x t |
506.386 x t |
312.148 |
506.386 |
383.925 |
574.641 |
d |
Năm 4 |
71.438 |
74.959 |
332.575 |
539.820 |
407.534 |
611.258 |
332.575 x t |
539.820 x t |
332.575 |
539.820 |
407.534 |
611.258 |
e |
Năm 5 |
74.733 |
78.254 |
352.183 |
575.869 |
430.437 |
650.602 |
352.183 x t |
575.869 x t |
352.183 |
575.869 |
430.437 |
650.602 |
f |
Năm 6 |
78.149 |
81.670 |
374.403 |
613.772 |
456.073 |
691.921 |
374.403 x t |
613.772 x t |
374.403 |
613.772 |
456.073 |
691.921 |
g |
Năm 7 |
81.693 |
85.214 |
398.038 |
654.287 |
483.252 |
735.980 |
398.038 x t |
654.287 x t |
398.038 |
654.287 |
483.252 |
735.980 |
h |
Năm 8 |
85.374 |
88.895 |
422.892 |
697.202 |
511.787 |
782.576 |
422.892 x t |
697.202 x t |
422.892 |
697.202 |
511.787 |
782.576 |
i |
Năm 9 |
89.201 |
92.722 |
449.315 |
743.052 |
542.037 |
832.253 |
449.315 x t |
743.052 x t |
449.315 |
743.052 |
542.037 |
832.253 |
k |
Năm 10 |
93.182 |
96.703 |
477.168 |
791.719 |
573.871 |
884.901 |
477.168 x t |
791.719 x t |
477.168 |
791.719 |
573.871 |
884.901 |
l |
Năm 11 |
97.232 |
100.753 |
506.833 |
843.791 |
607.586 |
941.023 |
506.833 x t |
843.791 x t |
506.833 |
843.791 |
607.586 |
941.023 |
m |
Năm 12 |
101.549 |
105.070 |
538.015 |
899.160 |
643.085 |
1.000.709 |
538.015 x t |
899.160 x t |
538.015 |
899.160 |
643.085 |
1.000.709 |
n |
Năm 13 |
106.052 |
109.573 |
570.541 |
957.385 |
680.114 |
1.063.437 |
570.541 x t |
957.385 x t |
570.541 |
957.385 |
680.114 |
1.063.437 |
o |
Năm 14 |
114.092 |
117.613 |
604.298 |
1.020.171 |
721.911 |
1.134.263 |
604.298 x t |
1.020.171 x t |
604.298 |
1.020.171 |
721.911 |
1.134.263 |
p |
Năm 15 |
122.793 |
126.315 |
640.549 |
1.088.278 |
766.864 |
1.211.071 |
640.549 x t |
1.088.278 x t |
640.549 |
1.088.278 |
766.864 |
1.211.071 |
q |
Năm 16 |
136.013 |
139.534 |
675.521 |
1.159.725 |
815.055 |
1.295.738 |
675.521 x t |
1.159.725 x t |
675.521 |
1.159.725 |
815.055 |
1.295.738 |
r |
Năm 17 |
150.524 |
154.045 |
711.016 |
1.235.626 |
865.061 |
1.386.150 |
711.016 x t |
1.235.626 x t |
711.016 |
1.235.626 |
865.061 |
1.386.150 |
s |
Năm 18 |
166.446 |
169.967 |
746.235 |
1.315.516 |
916.202 |
1.481.962 |
746.235 x t |
1.315.516 x t |
746.235 |
1.315.516 |
916.202 |
1.481.962 |
t |
Năm 19 |
202.387 |
205.908 |
766.976 |
1.397.134 |
972.884 |
1.599.521 |
766.976 x t |
1.397.134 x t |
766.976 |
1.397.134 |
972.884 |
1.599.521 |
v |
Năm 20 |
222.769 |
226.291 |
804.194 |
1.491.810 |
1.030.485 |
1.714.579 |
804.194 x t |
1.491.810 x t |
804.194 |
1.491.810 |
1.030.485 |
1.714.579 |
B |
HUYỆN HÒA VANG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
I |
Rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Mật độ 1.670 cây/ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
a |
Năm 1 |
41.247 |
43.671 |
176.650 |
291.343 |
220.321 |
332.590 |
176.650 x t |
291.343 x t |
176.650 |
291.343 |
220.321 |
332.590 |
b |
Năm 2 |
48.280 |
51.007 |
188.899 |
311.254 |
239.906 |
359.534 |
188.899 x t |
311.254 x t |
188.899 |
311.254 |
239.906 |
359.534 |
c |
Năm 3 |
52.996 |
55.869 |
201.604 |
332.155 |
257.473 |
385.151 |
201.604 x t |
332.155 x t |
201.604 |
332.155 |
257.473 |
385.151 |
d |
Năm 4 |
55.648 |
58.522 |
214.600 |
353.890 |
273.122 |
409.538 |
214.600 x t |
353.890 x t |
214.600 |
353.890 |
273.122 |
409.538 |
e |
Năm 5 |
58.375 |
61.249 |
227.134 |
377.474 |
288.383 |
435.849 |
227.134 x t |
377.474 x t |
227.134 |
377.474 |
288.383 |
435.849 |
f |
Năm 6 |
61.184 |
64.058 |
241.355 |
402.225 |
305.413 |
463.409 |
241.355 x t |
402.225 x t |
241.355 |
402.225 |
305.413 |
463.409 |
g |
Năm 7 |
64.078 |
66.951 |
256.474 |
428.677 |
323.425 |
492.755 |
256.474 x t |
428.677 x t |
256.474 |
428.677 |
323.425 |
492.755 |
h |
Năm 8 |
67.063 |
69.937 |
272.355 |
456.680 |
342.292 |
523.743 |
272.355 x t |
456.680 x t |
272.355 |
456.680 |
342.292 |
523.743 |
i |
Năm 9 |
70.146 |
73.020 |
289.249 |
486.614 |
362.269 |
556.760 |
289.249 x t |
486.614 x t |
289.249 |
486.614 |
362.269 |
556.760 |
k |
Năm 10 |
73.332 |
76.206 |
307.028 |
518.355 |
383.234 |
591.687 |
307.028 x t |
518.355 x t |
307.028 |
518.355 |
383.234 |
591.687 |
l |
Năm 11 |
76.564 |
79.437 |
325.938 |
552.297 |
405.375 |
628.861 |
325.938 x t |
552.297 x t |
325.938 |
552.297 |
405.375 |
628.861 |
m |
Năm 12 |
79.974 |
82.848 |
345.827 |
588.412 |
428.675 |
668.386 |
345.827 x t |
588.412 x t |
345.827 |
588.412 |
428.675 |
668.386 |
n |
Năm 13 |
83.509 |
86.383 |
366.657 |
626.472 |
453.040 |
709.981 |
366.657 x t |
626.472 x t |
366.657 |
626.472 |
453.040 |
709.981 |
o |
Năm 14 |
89.407 |
92.280 |
388.426 |
667.716 |
480.706 |
757.123 |
388.426 x t |
667.716 x t |
388.426 |
667.716 |
480.706 |
757.123 |
p |
Năm 15 |
95.747 |
98.621 |
411.873 |
712.546 |
510.494 |
808.293 |
411.873 x t |
712.546 x t |
411.873 |
712.546 |
510.494 |
808.293 |
q |
Năm 16 |
105.105 |
107.979 |
434.374 |
759.517 |
542.353 |
864.622 |
434.374 x t |
759.517 x t |
434.374 |
759.517 |
542.353 |
864.622 |
r |
Năm 17 |
115.327 |
118.201 |
457.104 |
809.347 |
575.305 |
924.674 |
457.104 x t |
809.347 x t |
457.104 |
809.347 |
575.305 |
924.674 |
s |
Năm 18 |
126.492 |
129.365 |
479.525 |
861.713 |
608.890 |
988.205 |
479.525 x t |
861.713 x t |
479.525 |
861.713 |
608.890 |
988.205 |
t |
Năm 19 |
151.033 |
153.907 |
492.905 |
915.914 |
646.812 |
1.066.947 |
492.905 x t |
915.914 x t |
492.905 |
915.914 |
646.812 |
1.066.947 |
v |
Năm 20 |
165.177 |
168.051 |
518.230 |
979.844 |
686.281 |
1.145.021 |
518.230 x t |
979.844 x t |
518.230 |
979.844 |
686.281 |
1.145.021 |
2 |
Mật độ 2.000 cây/ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
a |
Năm 1 |
47.476 |
50.205 |
212.065 |
348.251 |
262.270 |
395.727 |
212.065 x t |
348.251 x t |
212.065 |
348.251 |
262.270 |
395.727 |
b |
Năm 2 |
54.713 |
57.746 |
226.672 |
371.958 |
284.418 |
426.671 |
226.672 x t |
371.958 x t |
226.672 |
371.958 |
284.418 |
426.671 |
c |
Năm 3 |
59.646 |
62.825 |
241.910 |
396.927 |
304.735 |
456.573 |
241.910 x t |
396.927 x t |
241.910 |
396.927 |
304.735 |
456.573 |
d |
Năm 4 |
62.529 |
65.708 |
257.608 |
423.005 |
323.316 |
485.534 |
257.608 x t |
423.005 x t |
257.608 |
423.005 |
323.316 |
485.534 |
e |
Năm 5 |
65.503 |
68.682 |
272.692 |
451.220 |
341.374 |
516.723 |
272.692 x t |
451.220 x t |
272.692 |
451.220 |
341.374 |
516.723 |
f |
Năm 6 |
68.573 |
71.752 |
289.806 |
480.846 |
361.558 |
549.419 |
289.806 x t |
480.846 x t |
289.806 |
480.846 |
361.558 |
549.419 |
g |
Năm 7 |
71.746 |
74.925 |
308.004 |
512.513 |
382.929 |
584.259 |
308.004 x t |
512.513 x t |
308.004 |
512.513 |
382.929 |
584.259 |
h |
Năm 8 |
75.029 |
78.207 |
327.121 |
546.038 |
405.328 |
621.067 |
327.121 x t |
546.038 x t |
327.121 |
546.038 |
405.328 |
621.067 |
i |
Năm 9 |
78.427 |
81.606 |
347.452 |
581.867 |
429.058 |
660.294 |
347.452 x t |
581.867 x t |
347.452 |
581.867 |
429.058 |
660.294 |
k |
Năm 10 |
81.950 |
85.129 |
368.857 |
619.872 |
453.986 |
701.822 |
368.857 x t |
619.872 x t |
368.857 |
619.872 |
453.986 |
701.822 |
l |
Năm 11 |
85.527 |
88.706 |
391.641 |
660.528 |
480.347 |
746.055 |
391.641 x t |
660.528 x t |
391.641 |
660.528 |
480.347 |
746.055 |
m |
Năm 12 |
89.318 |
92.497 |
415.586 |
703.767 |
508.083 |
793.085 |
415.586 x t |
703.767 x t |
415.586 |
703.767 |
508.083 |
793.085 |
n |
Năm 13 |
93.259 |
96.438 |
440.597 |
749.266 |
537.035 |
842.525 |
440.597 x t |
749.266 x t |
440.597 |
749.266 |
537.035 |
842.525 |
o |
Năm 14 |
100.028 |
103.207 |
466.651 |
798.480 |
569.858 |
898.508 |
466.651 x t |
798.480 x t |
466.651 |
798.480 |
569.858 |
898.508 |
p |
Năm 15 |
107.327 |
110.506 |
494.690 |
851.947 |
605.196 |
959.274 |
494.690 x t |
851.947 x t |
494.690 |
851.947 |
605.196 |
959.274 |
q |
Năm 16 |
118.240 |
121.419 |
521.616 |
907.988 |
643.035 |
1.026.228 |
521.616 x t |
907.988 x t |
521.616 |
907.988 |
643.035 |
1.026.228 |
r |
Năm 17 |
130.186 |
133.365 |
548.848 |
967.476 |
682.213 |
1.097.662 |
548.848 x t |
967.476 x t |
548.848 |
967.476 |
682.213 |
1.097.662 |
s |
Năm 18 |
143.261 |
146.440 |
575.734 |
1.030.017 |
722.174 |
1.173.278 |
575.734 x t |
1.030.017 x t |
575.734 |
1.030.017 |
722.174 |
1.173.278 |
t |
Năm 19 |
172.352 |
175.531 |
591.401 |
1.094.321 |
766.932 |
1.266.673 |
591.401 x t |
1.094.321 x t |
591.401 |
1.094.321 |
766.932 |
1.266.673 |
v |
Năm 20 |
188.995 |
192.174 |
620.806 |
1.169.664 |
812.980 |
1.358.659 |
620.806 x t |
1.169.664 x t |
620.806 |
1.169.664 |
812.980 |
1.358.659 |
3 |
Mật độ 2.550 cây/ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
a |
Năm 1 |
56.921 |
60.120 |
268.583 |
441.291 |
328.703 |
498.212 |
268.583 x t |
441.291 x t |
268.583 |
441.291 |
328.703 |
498.212 |
b |
Năm 2 |
64.467 |
67.970 |
286.956 |
471.204 |
354.926 |
535.671 |
286.956 x t |
471.204 x t |
286.956 |
471.204 |
354.926 |
535.671 |
c |
Năm 3 |
69.729 |
73.378 |
306.236 |
502.827 |
379.614 |
572.556 |
306.236 x t |
502.827 x t |
306.236 |
502.827 |
379.614 |
572.556 |
d |
Năm 4 |
72.963 |
76.612 |
326.248 |
536.003 |
402.860 |
608.966 |
326.248 x t |
536.003 x t |
326.248 |
536.003 |
402.860 |
608.966 |
e |
Năm 5 |
76.310 |
79.959 |
345.426 |
571.790 |
425.385 |
648.100 |
345.426 x t |
571.790 x t |
345.426 |
571.790 |
425.385 |
648.100 |
f |
Năm 6 |
79.778 |
83.426 |
367.171 |
609.395 |
450.597 |
689.173 |
367.171 x t |
609.395 x t |
367.171 |
609.395 |
450.597 |
689.173 |
g |
Năm 7 |
83.373 |
87.022 |
390.300 |
649.594 |
477.322 |
732.967 |
390.300 x t |
649.594 x t |
390.300 |
649.594 |
477.322 |
732.967 |
h |
Năm 8 |
87.106 |
90.755 |
414.604 |
692.159 |
505.359 |
779.265 |
414.604 x t |
692.159 x t |
414.604 |
692.159 |
505.359 |
779.265 |
i |
Năm 9 |
90.985 |
94.633 |
440.443 |
737.640 |
535.076 |
828.625 |
440.443 x t |
737.640 x t |
440.443 |
737.640 |
535.076 |
828.625 |
k |
Năm 10 |
95.018 |
98.666 |
467.665 |
785.902 |
566.331 |
880.920 |
467.665 x t |
785.902 x t |
467.665 |
785.902 |
566.331 |
880.920 |
l |
Năm 11 |
99.120 |
102.768 |
496.660 |
837.546 |
599.428 |
936.666 |
496.660 x t |
837.546 x t |
496.660 |
837.546 |
599.428 |
936.666 |
m |
Năm 12 |
103.488 |
107.137 |
527.118 |
892.454 |
634.255 |
995.942 |
527.118 x t |
892.454 x t |
527.118 |
892.454 |
634.255 |
995.942 |
n |
Năm 13 |
108.043 |
111.692 |
558.853 |
950.154 |
670.545 |
1.058.197 |
558.853 x t |
950.154 x t |
558.853 |
950.154 |
670.545 |
1.058.197 |
o |
Năm 14 |
116.135 |
119.784 |
591.817 |
1.012.437 |
711.601 |
1.128.572 |
591.817 x t |
1.012.437 x t |
591.817 |
1.012.437 |
711.601 |
1.128.572 |
p |
Năm 15 |
124.888 |
128.537 |
627.256 |
1.080.051 |
755.793 |
1.204.939 |
627.256 x t |
1.080.051 x t |
627.256 |
1.080.051 |
755.793 |
1.204.939 |
q |
Năm 16 |
138.159 |
141.808 |
661.358 |
1.150.968 |
803.166 |
1.289.127 |
661.358 x t |
1.150.968 x t |
661.358 |
1.150.968 |
803.166 |
1.289.127 |
r |
Năm 17 |
152.722 |
156.370 |
695.917 |
1.226.296 |
852.287 |
1.379.018 |
695.917 x t |
1.226.296 x t |
695.917 |
1.226.296 |
852.287 |
1.379.018 |
s |
Năm 18 |
168.696 |
172.344 |
730.106 |
1.305.540 |
902.450 |
1.474.236 |
730.106 x t |
1.305.540 x t |
730.106 |
1.305.540 |
902.450 |
1.474.236 |
t |
Năm 19 |
204.688 |
208.337 |
749.805 |
1.386.525 |
958.142 |
1.591.213 |
749.805 x t |
1.386.525 x t |
749.805 |
1.386.525 |
958.142 |
1.591.213 |
v |
Năm 20 |
225.123 |
228.772 |
786.003 |
1.480.625 |
1.014.775 |
1.705.748 |
786.003 x t |
1.480.625 x t |
786.003 |
1.480.625 |
1.014.775 |
1.705.748 |
KHUNG GIÁ RỪNG TRỒNG THUẦN LOẠI XOAN MỘC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 18 /2021/QĐ-UBND ngày 29 tháng 7 năm
2021 của UBND thành phố Đà Nẵng)
* t: là thời gian thuê rừng tính bằng năm
STT |
Đơn vị hành chính/Chức năng rừng/ Mật độ trồng/Năm trồng |
Chi phí đầu tư (1.000 đ/ha) |
Thu nhập dự kiến (1.000 đ/ha) |
Giá rừng trồng (1.000 đ/ha) |
Giá khởi điểm cho thuê rừng (1.000 đ/ha) |
Giá thu hồi rừng (1.000 đ/ha) |
Giá trị bồi thường (1.000 đ/ha) |
||||||
Thấp nhất |
Cao nhất |
Thấp nhất |
Cao nhất |
Thấp nhất |
Cao nhất |
Thấp nhất |
Cao nhất |
Thấp nhất |
Cao nhất |
Thấp nhất |
Cao nhất |
||
A |
QUẬN LIÊN CHIỂU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Mật độ 1.250 cây/ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Năm 1 |
36.901 |
42.980 |
23.344 |
34.875 |
66.324 |
71.776 |
23.344 x t |
34.875 x t |
23.344 |
34.875 |
198.972 |
215.328 |
b |
Năm 2 |
42.159 |
49.510 |
25.237 |
37.532 |
74.747 |
79.691 |
25.237 x t |
37.532 x t |
25.237 |
37.532 |
224.241 |
239.073 |
c |
Năm 3 |
45.409 |
53.444 |
27.218 |
40.356 |
80.662 |
85.765 |
27.218 x t |
40.356 x t |
27.218 |
40.356 |
241.986 |
257.295 |
d |
Năm 4 |
47.282 |
55.317 |
28.975 |
42.989 |
84.292 |
90.271 |
28.975 x t |
42.989 x t |
28.975 |
42.989 |
252.876 |
270.813 |
e |
Năm 5 |
48.948 |
56.983 |
30.503 |
45.934 |
87.486 |
94.882 |
30.503 x t |
45.934 x t |
30.503 |
45.934 |
262.458 |
284.646 |
f |
Năm 6 |
50.763 |
58.799 |
32.093 |
48.543 |
90.892 |
99.306 |
32.093 x t |
48.543 x t |
32.093 |
48.543 |
272.676 |
297.918 |
g |
Năm 7 |
52.338 |
60.374 |
33.972 |
51.513 |
94.346 |
103.851 |
33.972 x t |
51.513 x t |
33.972 |
51.513 |
283.038 |
311.553 |
h |
Năm 8 |
54.077 |
62.112 |
35.807 |
54.489 |
97.919 |
108.566 |
35.807 x t |
54.489 x t |
35.807 |
54.489 |
293.757 |
325.698 |
i |
Năm 9 |
56.017 |
64.053 |
37.864 |
57.810 |
101.917 |
113.827 |
37.864 x t |
57.810 x t |
37.864 |
57.810 |
305.751 |
341.481 |
k |
Năm 10 |
57.686 |
65.722 |
40.085 |
61.335 |
105.807 |
119.021 |
40.085 x t |
61.335 x t |
40.085 |
61.335 |
317.421 |
357.063 |
l |
Năm 11 |
59.531 |
67.566 |
42.589 |
65.280 |
110.155 |
124.811 |
42.589 x t |
65.280 x t |
42.589 |
65.280 |
330.465 |
374.433 |
m |
Năm 12 |
61.105 |
69.140 |
45.315 |
69.493 |
114.455 |
130.598 |
45.315 x t |
69.493 x t |
45.315 |
69.493 |
343.365 |
391.794 |
n |
Năm 13 |
62.927 |
70.962 |
47.890 |
73.659 |
118.852 |
136.586 |
47.890 x t |
73.659 x t |
47.890 |
73.659 |
356.556 |
409.758 |
o |
Năm 14 |
64.717 |
72.752 |
51.615 |
79.315 |
124.367 |
144.032 |
51.615 x t |
79.315 x t |
51.615 |
79.315 |
373.101 |
432.096 |
p |
Năm 15 |
66.469 |
74.505 |
56.184 |
86.070 |
130.689 |
152.539 |
56.184 x t |
86.070 x t |
56.184 |
86.070 |
392.067 |
457.617 |
q |
Năm 16 |
68.179 |
76.214 |
61.001 |
93.189 |
137.215 |
161.368 |
61.001 x t |
93.189 x t |
61.001 |
93.189 |
411.645 |
484.104 |
r |
Năm 17 |
70.245 |
78.281 |
65.941 |
100.640 |
144.222 |
170.885 |
65.941 x t |
100.640 x t |
65.941 |
100.640 |
432.666 |
512.655 |
s |
Năm 18 |
71.876 |
79.912 |
71.041 |
108.219 |
150.953 |
180.095 |
71.041 x t |
108.219 x t |
71.041 |
108.219 |
452.859 |
540.285 |
t |
Năm 19 |
73.908 |
81.943 |
76.877 |
117.076 |
158.820 |
190.984 |
76.877 x t |
117.076 x t |
76.877 |
117.076 |
476.460 |
572.952 |
v |
Năm 20 |
75.437 |
83.472 |
84.247 |
127.791 |
167.719 |
203.228 |
84.247 x t |
127.791 x t |
84.247 |
127.791 |
503.157 |
609.684 |
KHUNG GIÁ RỪNG TRỒNG HỖN GIAO KEO + BẠCH ĐÀN TÁI SINH
CHỒI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 18 /2021/QĐ-UBND ngày 29 tháng 7 năm
2021 của UBND thành phố Đà Nẵng)
* t: là thời gian thuê rừng tính bằng năm
STT |
Đơn vị hành chính/Chức năng rừng/Mật độ trồng/Năm trồng |
Chi phí đầu tư (1.000 đ/ha) |
Thu nhập dự kiến (1.000 đ/ha) |
Giá rừng trồng (1.000 đ/ha) |
Giá khởi điểm cho thuê rừng (1.000 đ/ha) |
Giá thu hồi rừng (1.000 đ/ha) |
Giá trị bồi thường (1.000 đ/ha) |
||||||
Thấp nhất |
Cao nhất |
Thấp nhất |
Cao nhất |
Thấp nhất |
Cao nhất |
Thấp nhất |
Cao nhất |
Thấp nhất |
Cao nhất |
Thấp nhất |
Cao nhất |
||
A |
QUẬN LIÊN CHIỂU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
I |
Rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Mật độ 2.000 cây/ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
a |
Năm 1 |
13.276 |
16.297 |
18.854 |
27.301 |
35.151 |
40.577 |
18.854 x t |
27.301 x t |
18.854 |
27.301 |
35.151 |
40.577 |
b |
Năm 2 |
17.164 |
22.150 |
20.709 |
29.808 |
42.859 |
46.972 |
20.709 x t |
29.808 x t |
20.709 |
29.808 |
42.859 |
46.972 |
c |
Năm 3 |
20.571 |
25.593 |
22.462 |
32.085 |
48.055 |
52.656 |
22.462 x t |
32.085 x t |
22.462 |
32.085 |
48.055 |
52.656 |
d |
Năm 4 |
22.014 |
27.121 |
25.330 |
35.692 |
52.451 |
57.706 |
25.330 x t |
35.692 x t |
25.330 |
35.692 |
52.451 |
57.706 |
e |
Năm 5 |
23.910 |
29.200 |
28.799 |
40.092 |
57.999 |
64.002 |
28.799 x t |
40.092 x t |
28.799 |
40.092 |
57.999 |
64.002 |
f |
Năm 6 |
26.204 |
31.729 |
32.388 |
44.607 |
64.117 |
70.811 |
32.388 x t |
44.607 x t |
32.388 |
44.607 |
64.117 |
70.811 |
g |
Năm 7 |
28.818 |
34.693 |
36.020 |
49.200 |
70.713 |
78.018 |
36.020 x t |
49.200 x t |
36.020 |
49.200 |
70.713 |
78.018 |
h |
Năm 8 |
30.965 |
36.988 |
39.622 |
53.754 |
76.610 |
84.719 |
39.622 x t |
53.754 x t |
39.622 |
53.754 |
76.610 |
84.719 |
i |
Năm 9 |
31.579 |
37.458 |
45.269 |
60.380 |
82.727 |
91.959 |
45.269 x t |
60.380 x t |
45.269 |
60.380 |
82.727 |
91.959 |
k |
Năm 10 |
32.641 |
38.673 |
51.946 |
69.910 |
90.619 |
102.551 |
51.946 x t |
69.910 x t |
51.946 |
69.910 |
90.619 |
102.551 |
2 |
Mật độ 2.550 cây/ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
a |
Năm 1 |
14.941 |
18.710 |
21.365 |
34.448 |
40.075 |
49.389 |
21.365 x t |
34.448 x t |
21.365 |
34.448 |
40.075 |
49.389 |
b |
Năm 2 |
18.866 |
24.615 |
23.391 |
37.465 |
48.006 |
56.331 |
23.391 x t |
37.465 x t |
23.391 |
37.465 |
48.006 |
56.331 |
c |
Năm 3 |
22.260 |
28.058 |
25.193 |
40.087 |
53.251 |
62.347 |
25.193 x t |
40.087 x t |
25.193 |
40.087 |
53.251 |
62.347 |
d |
Năm 4 |
23.707 |
29.612 |
28.212 |
44.202 |
57.824 |
67.909 |
28.212 x t |
44.202 x t |
28.212 |
44.202 |
57.824 |
67.909 |
e |
Năm 5 |
25.656 |
31.793 |
31.913 |
49.248 |
63.706 |
74.904 |
31.913 x t |
49.248 x t |
31.913 |
49.248 |
63.706 |
74.904 |
f |
Năm 6 |
28.009 |
34.433 |
35.753 |
54.457 |
70.186 |
82.466 |
35.753 x t |
54.457 x t |
35.753 |
54.457 |
70.186 |
82.466 |
g |
Năm 7 |
30.682 |
37.510 |
39.652 |
59.788 |
77.162 |
90.470 |
39652 x t |
59788 x t |
39.652 |
59.788 |
77.162 |
90.470 |
h |
Năm 8 |
32.778 |
39.760 |
43.500 |
65.073 |
83.260 |
97.851 |
43.500 x t |
65.073 x t |
43.500 |
65.073 |
83.260 |
97.851 |
i |
Năm 9 |
33.173 |
39.948 |
49.396 |
72.458 |
89.344 |
105.631 |
49.396 x t |
72.458 x t |
49.396 |
72.458 |
89.344 |
105.631 |
k |
Năm 10 |
34.238 |
41.218 |
56.384 |
82.846 |
97.602 |
117.084 |
56.384 x t |
82.846 x t |
56.384 |
82.846 |
97.602 |
117.084 |
.3 |
Mật độ 3.330 cây/ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
a |
Năm 1 |
16.731 |
21.511 |
26.454 |
50.022 |
47.965 |
66.753 |
26.454 x t |
50.022 x t |
26.454 |
50.022 |
47.965 |
66.753 |
b |
Năm 2 |
20.680 |
27.459 |
28.846 |
54.149 |
56.305 |
74.829 |
28.846 x t |
54.149 x t |
28.846 |
54.149 |
56.305 |
74.829 |
c |
Năm 3 |
24.061 |
30.906 |
30.853 |
57.675 |
61.759 |
81.736 |
30.853 x t |
57.675 x t |
30.853 |
57.675 |
61.759 |
81.736 |
d |
Năm 4 |
25.519 |
32.504 |
34.215 |
62.937 |
66.719 |
88.456 |
34.215 x t |
62.937 x t |
34.215 |
62.937 |
66.719 |
88.456 |
e |
Năm 5 |
27.549 |
34.831 |
38.380 |
69.350 |
73.211 |
96.899 |
38.380 x t |
69.350 x t |
38.380 |
69.350 |
73.211 |
96.899 |
f |
Năm 6 |
29.989 |
37.627 |
42.715 |
76.018 |
80.342 |
106.007 |
42.715 x t |
76.018 x t |
42.715 |
76.018 |
80.342 |
106.007 |
g |
Năm 7 |
32.752 |
40.867 |
47.143 |
82.907 |
88.010 |
115.659 |
47.143 x t |
82.907 x t |
47.143 |
82.907 |
88.010 |
115.659 |
h |
Năm 8 |
34.791 |
43.069 |
51.502 |
89.777 |
94.571 |
124.568 |
51.502 x t |
89.777 x t |
51.502 |
89.777 |
94.571 |
124.568 |
i |
Năm 9 |
34.914 |
42.898 |
57.923 |
98.820 |
100.821 |
133.734 |
57.923 x t |
98.820 x t |
57.923 |
98.820 |
100.821 |
133.734 |
k |
Năm 10 |
36.027 |
44.288 |
65.504 |
111.015 |
109.792 |
147.042 |
65.504 x t |
111.015 x t |
65.504 |
111.015 |
109.792 |
147.042 |
B |
HUYỆN HÒA VANG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
I |
Rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Mật độ 2.000 cây/ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
a |
Năm 1 |
14.079 |
17.172 |
17.156 |
25.216 |
34.328 |
39.295 |
17.156 x t |
25.216 x t |
17.156 |
25.216 |
34.328 |
39.295 |
b |
Năm 2 |
18.126 |
23.253 |
18.903 |
27.590 |
42.156 |
45.716 |
18.903 x t |
27.590 x t |
18.903 |
27.590 |
42.156 |
45.716 |
c |
Năm 3 |
21.653 |
26.815 |
20.537 |
29.716 |
47.352 |
51.369 |
20.537 x t |
29.716 x t |
20.537 |
29.716 |
47.352 |
51.369 |
d |
Năm 4 |
23.145 |
28.392 |
23.321 |
33.210 |
51.713 |
56.355 |
23.321 x t |
33.210 x t |
23.321 |
33.210 |
51.713 |
56.355 |
e |
Năm 5 |
25.104 |
30.539 |
26.715 |
37.510 |
57.254 |
62.614 |
26.715 x t |
37.510 x t |
26.715 |
37.510 |
57.254 |
62.614 |
f |
Năm 6 |
27.477 |
33.153 |
30.221 |
41.914 |
63.374 |
69.391 |
30.221 x t |
41.914 x t |
30.221 |
41.914 |
63.374 |
69.391 |
g |
Năm 7 |
30.180 |
36.216 |
33.757 |
46.379 |
69.973 |
76.559 |
33.757 x t |
46.379 x t |
33.757 |
46.379 |
69.973 |
76.559 |
h |
Năm 8 |
32.396 |
38.583 |
37.246 |
50.784 |
75.829 |
83.180 |
37.246 x t |
50.784 x t |
37.246 |
50.784 |
75.829 |
83.180 |
i |
Năm 9 |
33.014 |
39.049 |
42.840 |
57.316 |
81.889 |
90.330 |
42.840 x t |
57.316 x t |
42.840 |
57.316 |
81.889 |
90.330 |
k |
Năm 10 |
34.084 |
40.275 |
49.503 |
66.854 |
89.778 |
100.938 |
49.503 x t |
66.854 x t |
49.503 |
66.854 |
89.778 |
100.938 |
2 |
Mật độ 2.550 cây/ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
a |
Năm 1 |
15.433 |
19.290 |
19.706 |
32.258 |
38.996 |
47.691 |
19.706 x t |
32.258 x t |
19.706 |
32.258 |
38.996 |
47.691 |
b |
Năm 2 |
19.497 |
25.402 |
21.644 |
35.153 |
47.046 |
54.650 |
21.644 x t |
35.153 x t |
21.644 |
35.153 |
47.046 |
54.650 |
c |
Năm 3 |
23.014 |
28.968 |
23.339 |
37.624 |
52.307 |
60.638 |
23.339 x t |
37.624 x t |
23.339 |
37.624 |
52.307 |
60.638 |
d |
Năm 4 |
24.515 |
30.577 |
26.284 |
41.625 |
56.861 |
66.140 |
26.284 x t |
41.625 x t |
26.284 |
41.625 |
56.861 |
66.140 |
e |
Năm 5 |
26.535 |
32.835 |
29.923 |
46.573 |
62.758 |
73.108 |
29.923 x t |
46.573 x t |
29.923 |
46.573 |
62.758 |
73.108 |
f |
Năm 6 |
28.975 |
35.569 |
33.692 |
51.671 |
69.261 |
80.646 |
33.692 x t |
51.671 x t |
33.692 |
51.671 |
69.261 |
80.646 |
g |
Năm 7 |
31.747 |
38.756 |
37.509 |
56.875 |
76.265 |
88.622 |
37.509 x t |
56.875 x t |
37.509 |
56.875 |
76.265 |
88.622 |
h |
Năm 8 |
33.921 |
41.086 |
41.257 |
62.010 |
82.343 |
95.931 |
41.257 x t |
62.010 x t |
41.257 |
62.010 |
82.343 |
95.931 |
i |
Năm 9 |
34.333 |
41.280 |
47.111 |
69.297 |
88.391 |
103.630 |
47.111 x t |
69.297 x t |
47.111 |
69.297 |
88.391 |
103.630 |
k |
Năm 10 |
35.440 |
42.596 |
54.076 |
79.668 |
96.672 |
115.108 |
54.076 x t |
79.668 x t |
54.076 |
79.668 |
96.672 |
115.108 |
3 |
Mật độ 3.330 cây/ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
a |
Năm 1 |
17.348 |
22.280 |
25.004 |
47.926 |
47.284 |
65.274 |
25.004 x t |
47.926 x t |
25.004 |
47.926 |
47.284 |
65.274 |
b |
Năm 2 |
21.436 |
28.437 |
27.326 |
51.943 |
55.763 |
73.379 |
27.326 x t |
51.943 x t |
27.326 |
51.943 |
55.763 |
73.379 |
c |
Năm 3 |
24.940 |
32.006 |
29.228 |
55.308 |
61.234 |
80.248 |
29.228 x t |
55.308 x t |
29.228 |
55.308 |
61.234 |
80.248 |
d |
Năm 4 |
26.453 |
33.661 |
32.528 |
60.460 |
66.189 |
86.913 |
32.528 x t |
60.460 x t |
32.528 |
60.460 |
66.189 |
86.913 |
e |
Năm 5 |
28.561 |
36.076 |
36.652 |
66.790 |
72.728 |
95.351 |
36.652 x t |
66.790 x t |
36.652 |
66.790 |
72.728 |
95.351 |
f |
Năm 6 |
31.095 |
38.978 |
40.940 |
73.363 |
79.918 |
104.458 |
40.940 x t |
73.363 x t |
40.940 |
73.363 |
79.918 |
104.458 |
g |
Năm 7 |
33.965 |
42.342 |
45.310 |
80.142 |
87.652 |
114.107 |
45.310 x t |
80.142 x t |
45.310 |
80.142 |
87.652 |
114.107 |
h |
Năm 8 |
36.078 |
44.619 |
49.591 |
86.873 |
94.210 |
122.951 |
49.591 x t |
86.873 x t |
49.591 |
86.873 |
94.210 |
122.951 |
i |
Năm 9 |
36.198 |
44.425 |
55.991 |
95.829 |
100.416 |
132.027 |
55.991 x t |
95.829 x t |
55.991 |
95.829 |
100.416 |
132.027 |
k |
Năm 10 |
37.357 |
45.870 |
63.574 |
108.020 |
109.444 |
145.377 |
63.574 x t |
108.020 x t |
63.574 |
108.020 |
109.444 |
145.377 |
KHUNG GIÁ RỪNG TRỒNG HỖN GIAO KEO + CHÒ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 18/2021/QĐ-UBND ngày 29 tháng 7 năm
2021 của UBND thành phố Đà Nẵng)
* t: là thời gian thuê rừng tính bằng năm
STT |
Đơn vị hành chính/Chức năng rừng/ Mật độ trồng/Năm trồng |
Chi phí đầu tư (1.000 đ/ha) |
Thu nhập dự kiến (1.000 đ/ha) |
Giá rừng trồng (1.000 đ/ha) |
Giá khởi điểm cho thuê rừng (1.000 đ/ha) |
Giá thu hồi rừng (1.000 đ/ha) |
Giá trị bồi thường (1.000 đ/ha) |
||||||
Thấp nhất |
Cao nhất |
Thấp nhất |
Cao nhất |
Thấp nhất |
Cao nhất |
Thấp nhất |
Cao nhất |
Thấp nhất |
Cao nhất |
Thấp nhất |
Cao nhất |
||
A |
HUYỆN HÒA VANG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
I |
Rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Mật độ 1.670 cây/ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
a |
Năm 1 |
30.112 |
36.051 |
8.738 |
20.666 |
44.789 |
50.778 |
8.738 x t |
20.666 x t |
8.738 |
20.666 |
89.578 |
101.556 |
b |
Năm 2 |
37.732 |
45.103 |
9.668 |
22.418 |
54.771 |
60.150 |
9.668 x t |
22.418 x t |
9.668 |
22.418 |
109.542 |
120.300 |
c |
Năm 3 |
42.053 |
50.311 |
10.542 |
24.166 |
60.853 |
66.219 |
10.542 x t |
24.166 x t |
10.542 |
24.166 |
121.706 |
132.438 |
d |
Năm 4 |
43.938 |
52.254 |
11.087 |
25.610 |
63.341 |
69.548 |
11.087 x t |
25.610 x t |
11.087 |
25.610 |
126.682 |
139.096 |
e |
Năm 5 |
45.716 |
54.090 |
11.434 |
27.223 |
65.524 |
72.939 |
11.434 x t |
27.223 x t |
11.434 |
27.223 |
131.048 |
145.878 |
f |
Năm 6 |
47.569 |
56.002 |
11.776 |
28.594 |
67.778 |
76.163 |
11.776 x t |
28.594 x t |
11.776 |
28.594 |
135.556 |
152.326 |
g |
Năm 7 |
49.297 |
57.789 |
12.256 |
30.151 |
70.045 |
79.448 |
12.256 x t |
30.151 x t |
12.256 |
30.151 |
140.090 |
158.896 |
h |
Năm 8 |
51.106 |
59.657 |
12.678 |
31.727 |
72.335 |
82.833 |
12.678 x t |
31.727 x t |
12.678 |
31.727 |
144.670 |
165.666 |
i |
Năm 9 |
53.015 |
61.624 |
13.241 |
33.546 |
74.865 |
86.561 |
13.241 x t |
33.546 x t |
13.241 |
33.546 |
149.730 |
173.122 |
k |
Năm 10 |
54.781 |
63.449 |
13.840 |
35.475 |
77.289 |
90.256 |
13.840 x t |
35.475 x t |
13.840 |
35.475 |
154.578 |
180.512 |
l |
Năm 11 |
56.909 |
65.635 |
14.464 |
37.567 |
80.099 |
94.476 |
14.464 x t |
37.567 x t |
14.464 |
37.567 |
160.198 |
188.952 |
m |
Năm 12 |
58.522 |
67.307 |
15.337 |
39.885 |
82.644 |
98.407 |
15.337 x t |
39.885 x t |
15.337 |
39.885 |
165.288 |
196.814 |
n |
Năm 13 |
60.481 |
69.325 |
16.194 |
42.450 |
85.519 |
102.931 |
16.194 x t |
42.450 x t |
16.194 |
42.450 |
171.038 |
205.862 |
o |
Năm 14 |
62.433 |
71.335 |
17.923 |
46.217 |
89.258 |
108.650 |
17.923 x t |
46.217 x t |
17.923 |
46.217 |
178.516 |
217.300 |
p |
Năm 15 |
64.375 |
73.336 |
20.228 |
50.763 |
93.564 |
115.138 |
20.228 x t |
50.763 x t |
20.228 |
50.763 |
187.128 |
230.276 |
q |
Năm 16 |
66.304 |
75.324 |
22.525 |
55.430 |
97.849 |
121.734 |
22.525 x t |
55.430 x t |
22.525 |
55.430 |
195.698 |
243.468 |
r |
Năm 17 |
68.115 |
77.193 |
24.871 |
60.210 |
102.064 |
128.325 |
24.871 x t |
60.210 x t |
24.871 |
60.210 |
204.128 |
256.650 |
s |
Năm 18 |
70.005 |
79.142 |
27.011 |
64.908 |
106.153 |
134.913 |
27.011 x t |
64.908 x t |
27.011 |
64.908 |
212.306 |
269.826 |
t |
Năm 19 |
72.108 |
81.304 |
30.294 |
71.323 |
111.598 |
143.431 |
30.294 x t |
71.323 x t |
30.294 |
71.323 |
223.196 |
286.862 |
v |
Năm 20 |
73.965 |
83.219 |
35.410 |
79.975 |
118.629 |
153.940 |
35.410 x t |
79.975 x t |
35.410 |
79.975 |
237.258 |
307.880 |
2 |
Mật độ 2.000 cây/ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
a |
Năm 1 |
33.665 |
40.336 |
9.466 |
25.441 |
49.802 |
59.106 |
9.466 x t |
25.441 x t |
9.466 |
25.441 |
99.604 |
118.212 |
b |
Năm 2 |
41.327 |
49.430 |
10.444 |
27.513 |
59.874 |
68.840 |
10.444 x t |
27.513 x t |
10.444 |
27.513 |
119.748 |
137.680 |
c |
Năm 3 |
45.661 |
54.649 |
11.393 |
29.628 |
66.042 |
75.289 |
11.393 x t |
29.628 x t |
11.393 |
29.628 |
132.084 |
150.578 |
d |
Năm 4 |
47.586 |
56.633 |
12.014 |
31.461 |
68.647 |
79.047 |
12.014 x t |
31.461 x t |
12.014 |
31.461 |
137.294 |
158.094 |
e |
Năm 5 |
49.384 |
58.490 |
12.368 |
33.478 |
70.858 |
82.862 |
12.368 x t |
33.478 x t |
12.368 |
33.478 |
141.716 |
165.724 |
f |
Năm 6 |
51.272 |
60.436 |
12.728 |
35.231 |
73.164 |
86.503 |
12.728 x t |
35.231 x t |
12.728 |
35.231 |
146.328 |
173.006 |
g |
Năm 7 |
53.010 |
62.233 |
13.245 |
37.211 |
75.478 |
90.221 |
13.245 x t |
37.211 x t |
13.245 |
37.211 |
150.956 |
180.442 |
h |
Năm 8 |
54.845 |
64.127 |
13.683 |
39.215 |
77.810 |
94.060 |
13.683 x t |
39.215 x t |
13.683 |
39.215 |
155.620 |
188.120 |
i |
Năm 9 |
56.800 |
66.140 |
14.268 |
41.497 |
80.408 |
98.297 |
14.268 x t |
41.497 x t |
14.268 |
41.497 |
160.816 |
196.594 |
k |
Năm 10 |
58.583 |
67.982 |
14.888 |
43.921 |
82.870 |
102.504 |
14.888 x t |
43.921 x t |
14.888 |
43.921 |
165.740 |
205.008 |
l |
Năm 11 |
60.800 |
70.258 |
15.537 |
46.553 |
85.795 |
107.353 |
15.537 x t |
46.553 x t |
15.537 |
46.553 |
171.590 |
214.706 |
m |
Năm 12 |
62.401 |
71.917 |
16.453 |
49.435 |
88.370 |
111.836 |
16.453 x t |
49.435 x t |
16.453 |
49.435 |
176.740 |
223.672 |
n |
Năm 13 |
64.416 |
73.990 |
17.275 |
52.541 |
91.265 |
116.957 |
17.275 x t |
52.541 x t |
17.275 |
52.541 |
182.530 |
233.914 |
o |
Năm 14 |
66.421 |
76.055 |
19.043 |
56.988 |
95.098 |
123.409 |
19.043 x t |
56.988 x t |
19.043 |
56.988 |
190.196 |
246.818 |
p |
Năm 15 |
68.416 |
78.108 |
21.449 |
62.330 |
99.557 |
130.746 |
21.449 x t |
62.330 x t |
21.449 |
62.330 |
199.114 |
261.492 |
q |
Năm 16 |
70.395 |
80.146 |
23.854 |
67.848 |
104.000 |
138.243 |
23.854 x t |
67.848 x t |
23.854 |
67.848 |
208.000 |
276.486 |
r |
Năm 17 |
72.233 |
82.042 |
26.322 |
73.529 |
108.364 |
145.762 |
26.322 x t |
73.529 x t |
26.322 |
73.529 |
216.728 |
291.524 |
s |
Năm 18 |
74.164 |
84.032 |
28.551 |
79.145 |
112.583 |
153.309 |
28.551 x t |
79.145 x t |
28.551 |
79.145 |
225.166 |
306.618 |
t |
Năm 19 |
76.352 |
86.278 |
31.893 |
86.516 |
118.171 |
162.868 |
31.893 x t |
86.516 x t |
31.893 |
86.516 |
236.342 |
325.736 |
v |
Năm 20 |
78.244 |
88.230 |
37.098 |
96.201 |
125.328 |
174.445 |
37.098 x t |
96.201 x t |
37.098 |
96.201 |
250.656 |
348.890 |
KHUNG GIÁ RỪNG TRỒNG HỖN GIAO KEO + SAO ĐEN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 18 /2021/QĐ-UBND ngày 29 tháng 7 năm
2021 của UBND thành phố Đà Nẵng)
* t: là thời gian thuê rừng tính bằng năm
STT |
Đơn vị hành chính/Chức năng rừng/ Mật độ trồng/Năm trồng |
Chi phí đầu tư (1.000 đ/ha) |
Thu nhập dự kiến (1.000 đ/ha) |
Giá rừng trồng (1.000 đ/ha) |
Giá khởi điểm cho thuê rừng (1.000 đ/ha) |
Giá thu hồi rừng (1.000 đ/ha) |
Giá trị bồi thường (1.000 đ/ha) |
||||||
Thấp nhất |
Cao nhất |
Thấp nhất |
Cao nhất |
Thấp nhất |
Cao nhất |
Thấp nhất |
Cao nhất |
Thấp nhất |
Cao nhất |
Thấp nhất |
Cao nhất |
||
A |
QUẬN LIÊN CHIỂU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
I |
Rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Mật độ 1.670 cây/ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
a |
Năm 1 |
31.925 |
36.757 |
9.387 |
19.977 |
46.144 |
51.902 |
9.387 x t |
19.977 x t |
9.387 |
19.977 |
46.144 |
51.902 |
b |
Năm 2 |
39.224 |
45.149 |
10.382 |
21.693 |
55.531 |
60.917 |
10.382 x t |
21.693 x t |
10.382 |
21.693 |
55.531 |
60.917 |
c |
Năm 3 |
43.481 |
50.093 |
11.310 |
23.391 |
61.403 |
66.872 |
11.310 x t |
23.391 x t |
11.310 |
23.391 |
61.403 |
66.872 |
d |
Năm 4 |
45.213 |
51.825 |
11.952 |
24.836 |
63.777 |
70.049 |
11.952 x t |
24.836 x t |
11.952 |
24.836 |
63.777 |
70.049 |
e |
Năm 5 |
47.004 |
53.617 |
12.264 |
26.421 |
65.881 |
73.425 |
12.264 x t |
26.421 x t |
12.264 |
26.421 |
65.881 |
73.425 |
f |
Năm 6 |
48.768 |
55.380 |
12.680 |
27.801 |
68.060 |
76.569 |
12.680 x t |
27.801 x t |
12.680 |
27.801 |
68.060 |
76.569 |
g |
Năm 7 |
50.499 |
57.111 |
13.217 |
29.348 |
70.328 |
79.847 |
13.217 x t |
29.348 x t |
13.217 |
29.348 |
70.328 |
79.847 |
h |
Năm 8 |
52.308 |
58.921 |
13.702 |
30.919 |
72.623 |
83.227 |
13.702 x t |
30.919 x t |
13.702 |
30.919 |
72.623 |
83.227 |
i |
Năm 9 |
53.966 |
60.579 |
14.387 |
32.758 |
74.966 |
86.724 |
14.387 x t |
32.758 x t |
14.387 |
32.758 |
74.966 |
86.724 |
k |
Năm 10 |
55.839 |
62.452 |
15.028 |
34.660 |
77.480 |
90.499 |
15.028 x t |
34.660 x t |
15.028 |
34.660 |
77.480 |
90.499 |
l |
Năm 11 |
57.804 |
64.416 |
15.766 |
36.756 |
80.182 |
94.560 |
15.766 x t |
36.756 x t |
15.766 |
36.756 |
80.182 |
94.560 |
m |
Năm 12 |
59.378 |
65.990 |
16.723 |
39.059 |
82.713 |
98.437 |
16.723 x t |
39.059 x t |
16.723 |
39.059 |
82.713 |
98.437 |
n |
Năm 13 |
61.289 |
67.902 |
17.671 |
41.601 |
85.573 |
102.890 |
17.671 x t |
41.601 x t |
17.671 |
41.601 |
85.573 |
102.890 |
o |
Năm 14 |
63.183 |
69.795 |
19.472 |
45.275 |
89.267 |
108.458 |
19.472 x t |
45.275 x t |
19.472 |
45.275 |
89.267 |
108.458 |
p |
Năm 15 |
65.056 |
71.668 |
21.842 |
49.690 |
93.510 |
114.746 |
21.842 x t |
49.690 x t |
21.842 |
49.690 |
93.510 |
114.746 |
q |
Năm 16 |
67.098 |
73.710 |
24.144 |
54.200 |
97.854 |
121.298 |
24.144 x t |
54.200 x t |
24.144 |
54.200 |
97.854 |
121.298 |
r |
Năm 17 |
68.618 |
75.230 |
26.659 |
58.887 |
101.889 |
127.505 |
26.659 x t |
58.887 x t |
26.659 |
58.887 |
101.889 |
127.505 |
s |
Năm 18 |
70.615 |
77.228 |
28.824 |
63.450 |
106.052 |
134.065 |
28.824 x t |
63.450 x t |
28.824 |
63.450 |
106.052 |
134.065 |
t |
Năm 19 |
72.602 |
79.214 |
32.197 |
69.664 |
111.411 |
142.266 |
32.197 x t |
69.664 x t |
32.197 |
69.664 |
111.411 |
142.266 |
v |
Năm 20 |
74.574 |
81.187 |
37.244 |
77.949 |
118.431 |
152.523 |
37.244 x t |
77.949 x t |
37.244 |
77.949 |
118.431 |
152.523 |
2 |
Mật độ 2.000 cây/ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
a |
Năm 1 |
32.841 |
38.293 |
10.897 |
25.283 |
49.190 |
58.124 |
10.897 x t |
25.283 x t |
10.897 |
25.283 |
49.190 |
58.124 |
b |
Năm 2 |
40.244 |
46.790 |
11.960 |
27.322 |
58.750 |
67.566 |
11.960 x t |
27.322 x t |
11.960 |
27.322 |
58.750 |
67.566 |
c |
Năm 3 |
44.429 |
51.662 |
13.004 |
29.411 |
64.666 |
73.840 |
13.004 x t |
29.411 x t |
13.004 |
29.411 |
64.666 |
73.840 |
d |
Năm 4 |
46.296 |
53.528 |
13.740 |
31.242 |
67.268 |
77.538 |
13.740 x t |
31.242 x t |
13.740 |
31.242 |
67.268 |
77.538 |
e |
Năm 5 |
48.035 |
55.268 |
14.212 |
33.255 |
69.480 |
81.290 |
14.212 x t |
33.255 x t |
14.212 |
33.255 |
69.480 |
81.290 |
f |
Năm 6 |
49.864 |
57.097 |
14.709 |
35.030 |
71.806 |
84.894 |
14.709 x t |
35.030 x t |
14.709 |
35.030 |
71.806 |
84.894 |
g |
Năm 7 |
51.543 |
58.776 |
15.369 |
37.027 |
74.145 |
88.570 |
15.369 x t |
37.027 x t |
15.369 |
37.027 |
74.145 |
88.570 |
h |
Năm 8 |
53.320 |
60.553 |
15.963 |
39.055 |
76.516 |
92.375 |
15.963 x t |
39.055 x t |
15.963 |
39.055 |
76.516 |
92.375 |
i |
Năm 9 |
55.216 |
62.449 |
16.708 |
41.351 |
79.157 |
96.567 |
16.708 x t |
41.351 x t |
16.708 |
41.351 |
79.157 |
96.567 |
k |
Năm 10 |
56.941 |
64.174 |
17.502 |
43.794 |
81.676 |
100.735 |
17.502 x t |
43.794 x t |
17.502 |
43.794 |
81.676 |
100.735 |
l |
Năm 11 |
59.099 |
66.332 |
18.332 |
46.438 |
84.664 |
105.537 |
18.332 x t |
46.438 x t |
18.332 |
46.438 |
84.664 |
105.537 |
m |
Năm 12 |
60.641 |
67.874 |
19.439 |
49.335 |
87.313 |
109.976 |
19.439 x t |
49.335 x t |
19.439 |
49.335 |
87.313 |
109.976 |
n |
Năm 13 |
62.597 |
69.830 |
20.465 |
52.450 |
90.295 |
115.047 |
20.465 x t |
52.450 x t |
20.465 |
52.450 |
90.295 |
115.047 |
o |
Năm 14 |
64.545 |
71.777 |
22.421 |
56.831 |
94.198 |
121.376 |
22.421 x t |
56.831 x t |
22.421 |
56.831 |
94.198 |
121.376 |
p |
Năm 15 |
66.480 |
73.713 |
25.010 |
62.065 |
98.723 |
128.545 |
25.010 x t |
62.065 x t |
25.010 |
62.065 |
98.723 |
128.545 |
q |
Năm 16 |
68.401 |
75.634 |
27.614 |
67.476 |
103.248 |
135.877 |
27.614 x t |
67.476 x t |
27.614 |
67.476 |
103.248 |
135.877 |
r |
Năm 17 |
70.180 |
77.413 |
30.299 |
73.059 |
107.712 |
143.239 |
30.299 x t |
73.059 x t |
30.299 |
73.059 |
107.712 |
143.239 |
s |
Năm 18 |
72.053 |
79.286 |
32.770 |
78.596 |
112.056 |
150.649 |
32.770 x t |
78.596 x t |
32.770 |
78.596 |
112.056 |
150.649 |
t |
Năm 19 |
74.182 |
81.415 |
36.337 |
85.794 |
117.752 |
159.976 |
36.337 x t |
85.794 x t |
36.337 |
85.794 |
117.752 |
159.976 |
v |
Năm 20 |
76.016 |
83.249 |
41.729 |
95.175 |
124.978 |
171.191 |
41.729 x t |
95.175 x t |
41.729 |
95.175 |
124.978 |
171.191 |
II |
Rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Mật độ 1.670 cây/ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
a |
Năm 1 |
29.471 |
33.736 |
13.905 |
32.171 |
47.641 |
61.642 |
13.905 x t |
32.171 x t |
13.905 |
32.171 |
47.641 |
61.642 |
b |
Năm 2 |
35.932 |
41.162 |
15.576 |
35.087 |
56.738 |
71.019 |
15.576 x t |
35.087 x t |
15.576 |
35.087 |
56.738 |
71.019 |
c |
Năm 3 |
39.707 |
45.544 |
17.104 |
37.946 |
62.648 |
77.653 |
17.104 x t |
37.946 x t |
17.104 |
37.946 |
62.648 |
77.653 |
d |
Năm 4 |
41.249 |
47.086 |
18.072 |
40.298 |
65.158 |
81.547 |
18.072 x t |
40.298 x t |
18.072 |
40.298 |
65.158 |
81.547 |
e |
Năm 5 |
42.851 |
48.688 |
18.394 |
42.892 |
67.082 |
85.743 |
18.394 x t |
42.892 x t |
18.394 |
42.892 |
67.082 |
85.743 |
f |
Năm 6 |
44.425 |
50.262 |
18.900 |
45.069 |
69.162 |
89.494 |
18.900 x t |
45.069 x t |
18.900 |
45.069 |
69.162 |
89.494 |
g |
Năm 7 |
45.966 |
51.803 |
19.621 |
47.537 |
71.424 |
93.503 |
19.621 x t |
47.537 x t |
19.621 |
47.537 |
71.424 |
93.503 |
h |
Năm 8 |
47.585 |
53.423 |
20.224 |
50.023 |
73.647 |
97.608 |
20.224 x t |
50.023 x t |
20.224 |
50.023 |
73.647 |
97.608 |
i |
Năm 9 |
49.054 |
54.891 |
21.194 |
52.990 |
76.085 |
102.044 |
21.194 x t |
52.990 x t |
21.194 |
52.990 |
76.085 |
102.044 |
k |
Năm 10 |
50.737 |
56.574 |
22.061 |
56.043 |
78.635 |
106.780 |
22.061 x t |
56.043 x t |
22.061 |
56.043 |
78.635 |
106.780 |
l |
Năm 11 |
52.512 |
58.349 |
23.092 |
59.434 |
81.441 |
111.946 |
23.092 x t |
59.434 x t |
23.092 |
59.434 |
81.441 |
111.946 |
m |
Năm 12 |
53.896 |
59.733 |
24.522 |
63.183 |
84.255 |
117.079 |
24.522 x t |
63.183 x t |
24.522 |
63.183 |
84.255 |
117.079 |
n |
Năm 13 |
55.618 |
61.455 |
25.912 |
67.349 |
87.367 |
122.967 |
25.912 x t |
67.349 x t |
25.912 |
67.349 |
87.367 |
122.967 |
o |
Năm 14 |
57.322 |
63.159 |
28.910 |
73.640 |
92.069 |
130.962 |
28.910 x t |
73.640 x t |
28.910 |
73.640 |
92.069 |
130.962 |
p |
Năm 15 |
59.005 |
64.842 |
32.885 |
81.216 |
97.727 |
140.221 |
32.885 x t |
81.216 x t |
32.885 |
81.216 |
97.727 |
140.221 |
q |
Năm 16 |
60.857 |
66.694 |
36.788 |
89.012 |
103.482 |
149.869 |
36.788 x t |
89.012 x t |
36.788 |
89.012 |
103.482 |
149.869 |
r |
Năm 17 |
62.187 |
68.024 |
41.069 |
97.095 |
109.093 |
159.282 |
41.069 x t |
97.095 x t |
41.069 |
97.095 |
109.093 |
159.282 |
s |
Năm 18 |
63.995 |
69.832 |
44.758 |
104.994 |
114.590 |
168.989 |
44.758 x t |
104.994 x t |
44.758 |
104.994 |
114.590 |
168.989 |
t |
Năm 19 |
65.792 |
71.629 |
50.515 |
115.783 |
122.144 |
181.575 |
50.515 x t |
115.783 x t |
50.515 |
115.783 |
122.144 |
181.575 |
v |
Năm 20 |
67.574 |
73.412 |
59.428 |
130.460 |
132.840 |
198.034 |
59.428 x t |
130.460 x t |
59.428 |
130.460 |
132.840 |
198.034 |
2 |
Mật độ 2.000 cây/ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
a |
Năm 1 |
33.253 |
38.066 |
23.045 |
46.913 |
61.111 |
80.166 |
23.045 x t |
46.913 x t |
23.045 |
46.913 |
61.111 |
80.166 |
b |
Năm 2 |
39.743 |
45.522 |
25.304 |
50.831 |
70.826 |
90.574 |
25.304 x t |
50.831 x t |
25.304 |
50.831 |
70.826 |
90.574 |
c |
Năm 3 |
43.547 |
49.932 |
27.491 |
54.798 |
77.423 |
98.345 |
27.491 x t |
54.798 x t |
27.491 |
54.798 |
77.423 |
98.345 |
d |
Năm 4 |
45.111 |
51.496 |
29.161 |
58.333 |
80.657 |
103.444 |
29.161 x t |
58.333 x t |
29.161 |
58.333 |
80.657 |
103.444 |
e |
Năm 5 |
46.747 |
53.132 |
30.038 |
62.166 |
83.170 |
108.913 |
30.038 x t |
62.166 x t |
30.038 |
62.166 |
83.170 |
108.913 |
f |
Năm 6 |
48.350 |
54.735 |
31.195 |
65.581 |
85.930 |
113.931 |
31.195 x t |
65.581 x t |
31.195 |
65.581 |
85.930 |
113.931 |
g |
Năm 7 |
49.913 |
56.298 |
32.633 |
69.392 |
88.931 |
119.305 |
32.633 x t |
69.392 x t |
32.633 |
69.392 |
88.931 |
119.305 |
h |
Năm 8 |
51.570 |
57.955 |
33.954 |
73.270 |
91.909 |
124.840 |
33.954 x t |
73.270 x t |
33.954 |
73.270 |
91.909 |
124.840 |
i |
Năm 9 |
53.047 |
59.431 |
35.715 |
77.746 |
95.146 |
130.793 |
35.715 x t |
77.746 x t |
35.715 |
77.746 |
95.146 |
130.793 |
k |
Năm 10 |
54.780 |
61.165 |
37.388 |
82.393 |
98.553 |
137.173 |
37.388 x t |
82.393 x t |
37.388 |
82.393 |
98.553 |
137.173 |
l |
Năm 11 |
56.623 |
63.008 |
39.303 |
87.518 |
102.311 |
144.141 |
39.303 x t |
87.518 x t |
39.303 |
87.518 |
102.311 |
144.141 |
m |
Năm 12 |
57.999 |
64.384 |
41.691 |
93.094 |
106.075 |
151.093 |
41.691 x t |
93.094 x t |
41.691 |
93.094 |
106.075 |
151.093 |
n |
Năm 13 |
59.778 |
66.163 |
43.949 |
99.096 |
110.112 |
158.874 |
43.949 x t |
99.096 x t |
43.949 |
99.096 |
110.112 |
158.874 |
o |
Năm 14 |
61.536 |
67.921 |
48.011 |
107.532 |
115.932 |
169.068 |
48.011 x t |
107.532 x t |
48.011 |
107.532 |
115.932 |
169.068 |
p |
Năm 15 |
63.270 |
69.655 |
53.315 |
117.524 |
122.970 |
180.794 |
53.315 x t |
117.524 x t |
53.315 |
117.524 |
122.970 |
180.794 |
q |
Năm 16 |
65.206 |
71.590 |
58.515 |
127.888 |
130.105 |
193.094 |
58.515 x t |
127.888 x t |
58.515 |
127.888 |
130.105 |
193.094 |
r |
Năm 17 |
66.516 |
72.901 |
64.247 |
138.724 |
137.148 |
205.240 |
64.247 x t |
138.724 x t |
64.247 |
138.724 |
137.148 |
205.240 |
s |
Năm 18 |
68.399 |
74.784 |
69.231 |
149.459 |
144.015 |
217.858 |
69.231 x t |
149.459 x t |
69.231 |
149.459 |
144.015 |
217.858 |
t |
Năm 19 |
70.268 |
76.653 |
76.554 |
163.248 |
153.207 |
233.516 |
76.554 x t |
163.248 x t |
76.554 |
163.248 |
153.207 |
233.516 |
v |
Năm 20 |
72.121 |
78.506 |
87.143 |
181.133 |
165.649 |
253.254 |
87.143 x t |
181.133 x t |
87.143 |
181.133 |
165.649 |
253.254 |
KHUNG GIÁ RỪNG TRỒNG HỖN GIAO KEO + TRÁM ĐEN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 18 /2021/QĐ-UBND ngày 29 tháng 7 năm
2021 của UBND thành phố Đà Nẵng)
* t: là thời gian thuê rừng tính bằng năm
STT |
Đơn vị hành chính/Chức năng rừng/ Mật độ trồng/Năm trồng |
Chi phí đầu tư (1.000 đ/ha) |
Thu nhập dự kiến (1.000 đ/ha) |
Giá rừng trồng (1.000 đ/ha) |
Giá khởi điểm cho thuê rừng (1.000 đ/ha) |
Giá thu hồi rừng (1.000 đ/ha) |
Giá trị bồi thường (1.000 đ/ha) |
||||||
Thấp nhất |
Cao nhất |
Thấp nhất |
Cao nhất |
Thấp nhất |
Cao nhất |
Thấp nhất |
Cao nhất |
Thấp nhất |
Cao nhất |
Thấp nhất |
Cao nhất |
||
A |
HUYỆN HÒA VANG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
I |
Rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Mật độ 1.670 cây/ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
a |
Năm 1 |
30.112 |
36.051 |
6.319 |
16.667 |
42.370 |
46.779 |
6.319 x t |
16.667 x t |
6.319 |
16.667 |
84.740 |
93.558 |
b |
Năm 2 |
37.732 |
45.103 |
7.087 |
18.151 |
52.190 |
55.883 |
7.087 x t |
18.151 x t |
7.087 |
18.151 |
104.380 |
111.766 |
c |
Năm 3 |
42.053 |
50.311 |
7.788 |
19.612 |
58.099 |
61.665 |
7.788 x t |
19.612 x t |
7.788 |
19.612 |
116.198 |
123.330 |
d |
Năm 4 |
43.938 |
52.254 |
8.149 |
20.752 |
60.403 |
64.690 |
8.149 x t |
20.752 x t |
8.149 |
20.752 |
120.806 |
129.380 |
e |
Năm 5 |
45.716 |
54.090 |
8.299 |
22.039 |
62.389 |
67.755 |
8.299 x t |
22.039 x t |
8.299 |
22.039 |
124.778 |
135.510 |
f |
Năm 6 |
47.569 |
56.002 |
8.430 |
23.063 |
64.432 |
70.632 |
8.430 x t |
23.063 x t |
8.430 |
23.063 |
128.864 |
141.264 |
g |
Năm 7 |
49.297 |
57.789 |
8.686 |
24.249 |
66.475 |
73.546 |
8.686 x t |
24.249 x t |
8.686 |
24.249 |
132.950 |
147.092 |
h |
Năm 8 |
51.106 |
59.657 |
8.868 |
25.430 |
68.525 |
76.536 |
8.868 x t |
25.430 x t |
8.868 |
25.430 |
137.050 |
153.072 |
i |
Năm 9 |
53.015 |
61.624 |
9.177 |
26.826 |
70.801 |
79.841 |
9.177 x t |
26.826 x t |
9.177 |
26.826 |
141.602 |
159.682 |
k |
Năm 10 |
54.781 |
63.449 |
9.503 |
28.306 |
72.952 |
83.087 |
9.503 x t |
28.306 x t |
9.503 |
28.306 |
145.904 |
166.174 |
l |
Năm 11 |
56.909 |
65.635 |
9.837 |
29.917 |
75.472 |
86.826 |
9.837 x t |
29.917 x t |
9.837 |
29.917 |
150.944 |
173.652 |
m |
Năm 12 |
58.522 |
67.307 |
10.400 |
31.723 |
77.707 |
90.245 |
10.400 x t |
31.723 x t |
10.400 |
31.723 |
155.414 |
180.490 |
n |
Năm 13 |
60.481 |
69.325 |
10.926 |
33.741 |
80.251 |
94.222 |
10.926 x t |
33.741 x t |
10.926 |
33.741 |
160.502 |
188.444 |
o |
Năm 14 |
62.433 |
71.335 |
12.302 |
36.924 |
83.637 |
99.357 |
12.302 x t |
36.924 x t |
12.302 |
36.924 |
167.274 |
198.714 |
p |
Năm 15 |
64.375 |
73.336 |
14.230 |
40.848 |
87.566 |
105.223 |
14.230 x t |
40.848 x t |
14.230 |
40.848 |
175.132 |
210.446 |
q |
Năm 16 |
66.304 |
75.324 |
16.126 |
44.850 |
91.450 |
111.154 |
16.126 x t |
44.850 x t |
16.126 |
44.850 |
182.900 |
222.308 |
r |
Năm 17 |
68.115 |
77.193 |
18.043 |
48.921 |
95.236 |
117.036 |
18.043 x t |
48.921 x t |
18.043 |
48.921 |
190.472 |
234.072 |
s |
Năm 18 |
70.005 |
79.142 |
19.725 |
52.863 |
98.867 |
122.868 |
19.725 x t |
52.863 x t |
19.725 |
52.863 |
197.734 |
245.736 |
t |
Năm 19 |
72.108 |
81.304 |
22.520 |
58.471 |
103.824 |
130.579 |
22.520 x t |
58.471 x t |
22.520 |
58.471 |
207.648 |
261.158 |
v |
Năm 20 |
73.965 |
83.219 |
27.116 |
66.262 |
110.335 |
140.227 |
27.116 x t |
66.262 x t |
27.116 |
66.262 |
220.670 |
280.454 |
2 |
Mật độ 2000 cây/ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
a |
Năm 1 |
33.665 |
40.336 |
6.815 |
20.977 |
47.151 |
54.642 |
6.815 x t |
20.977 x t |
6.815 |
20.977 |
94.302 |
109.284 |
b |
Năm 2 |
41.327 |
49.430 |
7.616 |
22.750 |
57.046 |
64.077 |
7.616 x t |
22.750 x t |
7.616 |
22.750 |
114.092 |
128.154 |
c |
Năm 3 |
45.661 |
54.649 |
8.375 |
24.546 |
63.024 |
70.207 |
8.375 x t |
24.546 x t |
8.375 |
24.546 |
126.048 |
140.414 |
d |
Năm 4 |
47.586 |
56.633 |
8.794 |
26.038 |
65.427 |
73.624 |
8.794 x t |
26.038 x t |
8.794 |
26.038 |
130.854 |
147.248 |
e |
Năm 5 |
49.384 |
58.490 |
8.932 |
27.692 |
67.422 |
77.076 |
8.932 x t |
27.692 x t |
8.932 |
27.692 |
134.844 |
154.152 |
f |
Năm 6 |
51.272 |
60.436 |
9.062 |
29.058 |
69.498 |
80.330 |
9.062 x t |
29.058 x t |
9.062 |
29.058 |
138.996 |
160.660 |
g |
Năm 7 |
53.010 |
62.233 |
9.333 |
30.624 |
71.566 |
83.634 |
9.333 x t |
30.624 x t |
9.333 |
30.624 |
143.132 |
167.268 |
h |
Năm 8 |
54.845 |
64.127 |
9.509 |
32.187 |
73.636 |
87.032 |
9.509 x t |
32.187 x t |
9.509 |
32.187 |
147.272 |
174.064 |
i |
Năm 9 |
56.800 |
66.140 |
9.814 |
33.997 |
75.954 |
90.797 |
9.814 x t |
33.997 x t |
9.814 |
33.997 |
151.908 |
181.594 |
k |
Năm 10 |
58.583 |
67.982 |
10.136 |
35.919 |
78.118 |
94.502 |
10.136 x t |
35.919 x t |
10.136 |
35.919 |
156.236 |
189.004 |
l |
Năm 11 |
60.800 |
70.258 |
10.467 |
38.014 |
80.725 |
98.814 |
10.467 x t |
38.014 x t |
10.467 |
38.014 |
161.450 |
197.628 |
m |
Năm 12 |
62.401 |
71.917 |
11.043 |
40.325 |
82.960 |
102.726 |
11.043 x t |
40.325 x t |
11.043 |
40.325 |
165.920 |
205.452 |
n |
Năm 13 |
64.416 |
73.990 |
11.502 |
42.820 |
85.492 |
107.236 |
11.502 x t |
42.820 x t |
11.502 |
42.820 |
170.984 |
214.472 |
o |
Năm 14 |
66.421 |
76.055 |
12.884 |
46.617 |
88.939 |
113.038 |
12.884 x t |
46.617 x t |
12.884 |
46.617 |
177.878 |
226.076 |
p |
Năm 15 |
68.416 |
78.108 |
14.877 |
51.264 |
92.985 |
119.680 |
14.877 x t |
51.264 x t |
14.877 |
51.264 |
185.970 |
239.360 |
q |
Năm 16 |
70.395 |
80.146 |
16.842 |
56.039 |
96.988 |
126.434 |
16.842 x t |
56.039 x t |
16.842 |
56.039 |
193.976 |
252.868 |
r |
Năm 17 |
72.233 |
82.042 |
18.840 |
60.930 |
100.882 |
133.163 |
18.840 x t |
60.930 x t |
18.840 |
60.930 |
201.764 |
266.326 |
s |
Năm 18 |
74.164 |
84.032 |
20.567 |
65.702 |
104.599 |
139.866 |
20.567 x t |
65.702 x t |
20.567 |
65.702 |
209.198 |
279.732 |
t |
Năm 19 |
76.352 |
86.278 |
23.375 |
72.172 |
109.653 |
148.524 |
23.375 x t |
72.172 x t |
23.375 |
72.172 |
219.306 |
297.048 |
v |
Năm 20 |
78.244 |
88.230 |
28.008 |
80.896 |
116.238 |
159.140 |
28.008 x t |
80.896 x t |
28.008 |
80.896 |
232.476 |
318.280 |