Quyết định 1753/QĐ-UBND năm 2025 quy định giá bán lẻ nước sạch sinh hoạt do Công ty cổ phần cấp nước Quảng Bình và Công ty cổ phần Biswase Quảng Bình sản xuất, cung cấp do tỉnh Quảng Trị ban hành
| Số hiệu | 1753/QĐ-UBND |
| Ngày ban hành | 01/10/2025 |
| Ngày có hiệu lực | 01/10/2025 |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Trị |
| Người ký | Phan Phong Phú |
| Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Tài nguyên - Môi trường |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 1753/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 01 tháng 10 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH GIÁ BÁN LẺ NƯỚC SẠCH SINH HOẠT DO CÔNG TY CỔ PHẦN CẤP NƯỚC QUẢNG BÌNH VÀ CÔNG TY CỔ PHẦN BISWASE QUẢNG BÌNH SẢN XUẤT, CUNG CẤP
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 19/02/2025 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 25/6/2025;
Căn cứ Luật Giá ngày 19/6/2023;
Căn cứ Nghị định số 78/2025/NĐ-CP ngày 01/4/2025 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 187/2025/NĐ-CP ngày 01/7/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2025/NĐ-CP ngày 01/4/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật và Nghị định số 79/2025/NĐ-CP ngày 01/4/2025 của Chính phủ về kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa và xử lý văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 117/2007/NĐ-CP ngày 11/7/2007 của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch;
Căn cứ Nghị định số 124/2011/NĐ-CP ngày 28/12/2011 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 117/2007/NĐ-CP ngày 11/7/2007 của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch;
Căn cứ Nghị định số 85/2024/NĐ-CP ngày 10/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật giá;
Căn cứ Thông tư số 45/2024/TT-BTC ngày 01/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá;
Căn cứ Công văn số 1250/TB-BTC ngày 27/12/2024 của Bộ Tài chính về khung giá nước sạch;
Căn cứ Quyết định số 664/QĐ-UBND ngày 31/7/2025 của UBND tỉnh về việc áp dụng văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh Quảng Bình (cũ) ban hành trong lĩnh vực phân công, phân cấp quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Quảng Trị (mới);
Căn cứ Thông báo số 2711/TB-VP ngày 29/9/2025 của Văn phòng UBND tỉnh về ý kiến kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh tại cuộc họp ngày 29/9/2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 2019/TTr-SXD ngày 11/9/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định giá bán lẻ nước sạch sinh hoạt do Công ty cổ phần cấp nước Quảng Bình và Công ty cổ phần Biwase Quảng Bình sản xuất, cung cấp, cụ thể như sau:
|
STT |
Nhóm khách hàng sử dụng nước sạch cho mục đích sinh hoạt |
Lượng nước sạch sử dụng/tháng |
Giá bán lẻ nước sạch sinh hoạt (đồng/m3) |
|
Nhóm 1 |
Hộ dân cư |
Mức đến 10m3/đồng hồ/tháng |
8.780 |
|
Từ trên 10m3 - 20 m3/đồng hồ/tháng |
10.980 |
||
|
Từ trên 20m3 - 30 m3/đồng hồ/tháng |
12.630 |
||
|
Trên 30m3/đồng hồ/tháng |
13.180 |
||
|
Nhóm 2 |
Cơ quan hành chính; đơn vị sự nghiệp công lập; trường học, bệnh viện, cơ sở khám, chữa bệnh (công lập và tư nhân); phục vụ mục đích công cộng (phi lợi nhuận) |
Theo thực tế sử dụng |
13.180 |
|
Nhóm 3 |
Tổ chức, cá nhân sản xuất vật chất |
Theo thực tế sử dụng |
16.470 |
|
Nhóm 4 |
Tổ chức, cá nhân kinh doanh, dịch vụ |
Theo thực tế sử dụng |
19.220 |
|
Giá bán lẻ nước sạch sinh hoạt nói trên đã bao gồm thuế giá trị gia tăng; chưa bao gồm phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt. |
|||
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/10/2025 và bãi bỏ Quyết định số 10/2021/QĐ-UBND ngày 03/6/2021 của UBND tỉnh Quảng Bình (cũ) quy định giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Quảng Bình (cũ).
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Xây dựng, Tài chính, Nông nghiệp và Môi trường; Giám đốc Công ty cổ phần cấp nước Quảng Bình; Giám đốc Công ty cổ phần Biwase Quảng Bình; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 1753/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 01 tháng 10 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH GIÁ BÁN LẺ NƯỚC SẠCH SINH HOẠT DO CÔNG TY CỔ PHẦN CẤP NƯỚC QUẢNG BÌNH VÀ CÔNG TY CỔ PHẦN BISWASE QUẢNG BÌNH SẢN XUẤT, CUNG CẤP
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 19/02/2025 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 25/6/2025;
Căn cứ Luật Giá ngày 19/6/2023;
Căn cứ Nghị định số 78/2025/NĐ-CP ngày 01/4/2025 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 187/2025/NĐ-CP ngày 01/7/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2025/NĐ-CP ngày 01/4/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật và Nghị định số 79/2025/NĐ-CP ngày 01/4/2025 của Chính phủ về kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa và xử lý văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 117/2007/NĐ-CP ngày 11/7/2007 của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch;
Căn cứ Nghị định số 124/2011/NĐ-CP ngày 28/12/2011 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 117/2007/NĐ-CP ngày 11/7/2007 của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch;
Căn cứ Nghị định số 85/2024/NĐ-CP ngày 10/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật giá;
Căn cứ Thông tư số 45/2024/TT-BTC ngày 01/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá;
Căn cứ Công văn số 1250/TB-BTC ngày 27/12/2024 của Bộ Tài chính về khung giá nước sạch;
Căn cứ Quyết định số 664/QĐ-UBND ngày 31/7/2025 của UBND tỉnh về việc áp dụng văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh Quảng Bình (cũ) ban hành trong lĩnh vực phân công, phân cấp quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Quảng Trị (mới);
Căn cứ Thông báo số 2711/TB-VP ngày 29/9/2025 của Văn phòng UBND tỉnh về ý kiến kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh tại cuộc họp ngày 29/9/2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 2019/TTr-SXD ngày 11/9/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định giá bán lẻ nước sạch sinh hoạt do Công ty cổ phần cấp nước Quảng Bình và Công ty cổ phần Biwase Quảng Bình sản xuất, cung cấp, cụ thể như sau:
|
STT |
Nhóm khách hàng sử dụng nước sạch cho mục đích sinh hoạt |
Lượng nước sạch sử dụng/tháng |
Giá bán lẻ nước sạch sinh hoạt (đồng/m3) |
|
Nhóm 1 |
Hộ dân cư |
Mức đến 10m3/đồng hồ/tháng |
8.780 |
|
Từ trên 10m3 - 20 m3/đồng hồ/tháng |
10.980 |
||
|
Từ trên 20m3 - 30 m3/đồng hồ/tháng |
12.630 |
||
|
Trên 30m3/đồng hồ/tháng |
13.180 |
||
|
Nhóm 2 |
Cơ quan hành chính; đơn vị sự nghiệp công lập; trường học, bệnh viện, cơ sở khám, chữa bệnh (công lập và tư nhân); phục vụ mục đích công cộng (phi lợi nhuận) |
Theo thực tế sử dụng |
13.180 |
|
Nhóm 3 |
Tổ chức, cá nhân sản xuất vật chất |
Theo thực tế sử dụng |
16.470 |
|
Nhóm 4 |
Tổ chức, cá nhân kinh doanh, dịch vụ |
Theo thực tế sử dụng |
19.220 |
|
Giá bán lẻ nước sạch sinh hoạt nói trên đã bao gồm thuế giá trị gia tăng; chưa bao gồm phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt. |
|||
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/10/2025 và bãi bỏ Quyết định số 10/2021/QĐ-UBND ngày 03/6/2021 của UBND tỉnh Quảng Bình (cũ) quy định giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Quảng Bình (cũ).
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Xây dựng, Tài chính, Nông nghiệp và Môi trường; Giám đốc Công ty cổ phần cấp nước Quảng Bình; Giám đốc Công ty cổ phần Biwase Quảng Bình; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh