Quyết định 1725/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Việc làm thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nội vụ thành phố Đà Nẵng
Số hiệu | 1725/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 30/09/2025 |
Ngày có hiệu lực | 30/09/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Đà Nẵng |
Người ký | Hồ Quang Bửu |
Lĩnh vực | Lao động - Tiền lương,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1725/QĐ-UBND |
Đà Nẵng, ngày 30 tháng 9 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VIỆC LÀM THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 1135/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2025 về công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 2523/TTr-SNV ngày 17 tháng 09 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 06 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nội vụ thành phố Đà Nẵng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
- Sở Nội vụ chủ trì cung cấp đầy đủ dữ liệu, quy trình và phối hợp với UBND cấp xã gửi danh sách nhân sự tham gia quy trình nội bộ đã được phê duyệt tại Quyết định này về Sở Khoa học và Công nghệ, Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố và đơn vị quản lý vận hành Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính thành phố để thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính thành phố. Thời hạn trong vòng 03 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định.
- Sở Khoa học và Công nghệ, Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố, đơn vị quản lý vận hành Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính thành phố phối hợp với Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan cấu hình đầy đủ quy trình điện tử được phê duyệt tại Quyết định này vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính thành phố. Thời hạn trong vòng 07 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND thành phố, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC VIỆC LÀM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ THÀNH PHỐ ĐÀ
NẴNG
(Kèm theo Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2025 của Chủ tịch
UBND thành phố Đà Nẵng)
TT |
Tên quy trình nội bộ (Mã thủ tục hành chính) |
Ghi chú |
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|
1 |
Cấp giấy xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (Mã TTHC: 1.014196.H17) |
|
2 |
Cấp lại giấy xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (Mã TTHC: 1.014197.H17) |
|
3 |
Gia hạn giấy xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (Mã TTHC: 1.014198) |
|
4 |
Cấp giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (Mã TTHC: 1.014199.H17) |
|
5 |
Cấp lại giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (Mã TTHC: 1.014200.H17) |
|
6 |
Gia hạn giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (Mã TTHC: 1.014201.H17) |
|
PHỤ LỤC II
QUY
TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày 30
tháng 9 năm 2025 của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng)
1. Quy trình giải quyết thủ tục Cấp giấy xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (Mã TTHC: 1.014196.H17)
a) Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc (40 giờ làm việc), kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình thực hiện:
Các bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Tổ chức, cá nhân thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Ghi chú |
Bước 1 |
a) Kiểm tra, hướng dẫn ban đầu, đảm bảo thành phần hồ sơ đầy đủ theo quy định, tiếp nhận, ký số cá nhân hồ sơ cho tổ chức, công dân trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố. b) Sao chụp hồ sơ, ký số cá nhân và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
04 giờ làm việc |
Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ |
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố và hồ sơ giấy (nếu có) cho Lãnh đạo Phòng Lao động, việc làm. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
02 giờ làm việc |
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Lao động, việc làm phân công chuyên viên giải quyết hồ sơ. |
Lãnh đạo Phòng Lao động, việc làm |
02 giờ làm việc |
|
Bước 4 |
Chuyên viên được giao tham mưu xử lý hồ sơ kiểm tra hồ sơ và xử lý như sau: |
Chuyên viên xử lý hồ sơ |
27 giờ làm việc |
|
a) Trường hợp hồ sơ đảm bảo đủ điều kiện, chuyên viên xử lý xem xét hồ sơ, nghiên cứu nội dung để lập hồ sơ trình Lãnh đạo (Phiếu trình, dự thảo kết quả thủ tục hành chính). |
|
|||
b) Trường hợp hồ sơ không đảm bảo điều kiện để cấp giấy xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động thì Chuyên viên dự thảo văn bản trả lời và nêu rõ lý do. |
Đảm bảo trước 03 ngày làm việc tính từ bước 2 |
|||
Bước 5 |
Lãnh đạo Phòng Lao động, việc làm xem xét, trình Lãnh đạo Sở phụ trách xem xét, phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Lao động, việc làm |
02 giờ làm việc |
|
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở phụ trách xem xét, trình Giám đốc Sở xem xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Sở phụ trách |
02 giờ làm việc |
|
Bước 7 |
Giám đốc Sở xem xét, ký duyệt hồ sơ và chuyển văn thư ban hành (thẩm quyền của Sở) |
Giám đốc Sở Nội vụ |
04 giờ làm việc |
|
Bước 8 |
Văn thư Sở vào sổ, ký số văn bản và chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng; Công chức phòng chuyên môn thuộc Sở thực hiện số hóa kết quả giải quyết. |
Bộ phận Văn thư, Văn phòng Sở |
01 giờ làm việc |
|
Bước 9 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng thông tin kết quả bước 4 cho tổ chức, công dân được biết |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
04 giờ làm việc |
Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ |
Bước 10 |
Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, công dân |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
04 giờ làm việc |
Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết |
|
40 giờ làm việc (05 ngày làm việc) |
|
2. Quy trình giải quyết thủ tục Cấp lại giấy xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (Mã TTHC: 1.014197.H17)
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1725/QĐ-UBND |
Đà Nẵng, ngày 30 tháng 9 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VIỆC LÀM THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 1135/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2025 về công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 2523/TTr-SNV ngày 17 tháng 09 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 06 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nội vụ thành phố Đà Nẵng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
- Sở Nội vụ chủ trì cung cấp đầy đủ dữ liệu, quy trình và phối hợp với UBND cấp xã gửi danh sách nhân sự tham gia quy trình nội bộ đã được phê duyệt tại Quyết định này về Sở Khoa học và Công nghệ, Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố và đơn vị quản lý vận hành Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính thành phố để thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính thành phố. Thời hạn trong vòng 03 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định.
- Sở Khoa học và Công nghệ, Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố, đơn vị quản lý vận hành Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính thành phố phối hợp với Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan cấu hình đầy đủ quy trình điện tử được phê duyệt tại Quyết định này vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính thành phố. Thời hạn trong vòng 07 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND thành phố, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC VIỆC LÀM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ THÀNH PHỐ ĐÀ
NẴNG
(Kèm theo Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2025 của Chủ tịch
UBND thành phố Đà Nẵng)
TT |
Tên quy trình nội bộ (Mã thủ tục hành chính) |
Ghi chú |
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|
1 |
Cấp giấy xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (Mã TTHC: 1.014196.H17) |
|
2 |
Cấp lại giấy xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (Mã TTHC: 1.014197.H17) |
|
3 |
Gia hạn giấy xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (Mã TTHC: 1.014198) |
|
4 |
Cấp giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (Mã TTHC: 1.014199.H17) |
|
5 |
Cấp lại giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (Mã TTHC: 1.014200.H17) |
|
6 |
Gia hạn giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (Mã TTHC: 1.014201.H17) |
|
PHỤ LỤC II
QUY
TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày 30
tháng 9 năm 2025 của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng)
1. Quy trình giải quyết thủ tục Cấp giấy xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (Mã TTHC: 1.014196.H17)
a) Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc (40 giờ làm việc), kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình thực hiện:
Các bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Tổ chức, cá nhân thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Ghi chú |
Bước 1 |
a) Kiểm tra, hướng dẫn ban đầu, đảm bảo thành phần hồ sơ đầy đủ theo quy định, tiếp nhận, ký số cá nhân hồ sơ cho tổ chức, công dân trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố. b) Sao chụp hồ sơ, ký số cá nhân và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
04 giờ làm việc |
Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ |
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố và hồ sơ giấy (nếu có) cho Lãnh đạo Phòng Lao động, việc làm. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
02 giờ làm việc |
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Lao động, việc làm phân công chuyên viên giải quyết hồ sơ. |
Lãnh đạo Phòng Lao động, việc làm |
02 giờ làm việc |
|
Bước 4 |
Chuyên viên được giao tham mưu xử lý hồ sơ kiểm tra hồ sơ và xử lý như sau: |
Chuyên viên xử lý hồ sơ |
27 giờ làm việc |
|
a) Trường hợp hồ sơ đảm bảo đủ điều kiện, chuyên viên xử lý xem xét hồ sơ, nghiên cứu nội dung để lập hồ sơ trình Lãnh đạo (Phiếu trình, dự thảo kết quả thủ tục hành chính). |
|
|||
b) Trường hợp hồ sơ không đảm bảo điều kiện để cấp giấy xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động thì Chuyên viên dự thảo văn bản trả lời và nêu rõ lý do. |
Đảm bảo trước 03 ngày làm việc tính từ bước 2 |
|||
Bước 5 |
Lãnh đạo Phòng Lao động, việc làm xem xét, trình Lãnh đạo Sở phụ trách xem xét, phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Lao động, việc làm |
02 giờ làm việc |
|
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở phụ trách xem xét, trình Giám đốc Sở xem xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Sở phụ trách |
02 giờ làm việc |
|
Bước 7 |
Giám đốc Sở xem xét, ký duyệt hồ sơ và chuyển văn thư ban hành (thẩm quyền của Sở) |
Giám đốc Sở Nội vụ |
04 giờ làm việc |
|
Bước 8 |
Văn thư Sở vào sổ, ký số văn bản và chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng; Công chức phòng chuyên môn thuộc Sở thực hiện số hóa kết quả giải quyết. |
Bộ phận Văn thư, Văn phòng Sở |
01 giờ làm việc |
|
Bước 9 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng thông tin kết quả bước 4 cho tổ chức, công dân được biết |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
04 giờ làm việc |
Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ |
Bước 10 |
Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, công dân |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
04 giờ làm việc |
Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết |
|
40 giờ làm việc (05 ngày làm việc) |
|
2. Quy trình giải quyết thủ tục Cấp lại giấy xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (Mã TTHC: 1.014197.H17)
a) Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc (24 giờ làm việc), kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình thực hiện:
Các bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Tổ chức, cá nhân thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Ghi chú |
Bước 1 |
a) Kiểm tra, hướng dẫn ban đầu, đảm bảo thành phần hồ sơ đầy đủ theo quy định, tiếp nhận, ký số cá nhân hồ sơ cho tổ chức, công dân trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố. b) Sao chụp hồ sơ, ký số cá nhân và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
04 giờ làm việc |
Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ |
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố và hồ sơ giấy (nếu có) cho Lãnh đạo Phòng Lao động, việc làm. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
02 giờ làm việc |
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Lao động, việc làm phân công chuyên viên giải quyết hồ sơ. |
Lãnh đạo Phòng Lao động, việc làm |
02 giờ làm việc |
|
Bước 4 |
Chuyên viên được giao tham mưu xử lý hồ sơ kiểm tra hồ sơ và xử lý như sau: |
Chuyên viên xử lý hồ sơ |
11 giờ làm việc |
|
a) Trường hợp hồ sơ đảm bảo đủ điều kiện, chuyên viên xử lý xem xét hồ sơ, nghiên cứu nội dung để lập hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng (Phiếu trình, dự thảo kết quả thủ tục hành chính). |
||||
b) Trường hợp hồ sơ không đảm bảo điều kiện để cấp lại giấy xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động thì Chuyên viên dự thảo văn bản trả lời và nêu rõ lý do |
|
|||
Bước 5 |
Lãnh đạo Phòng Lao động, việc làm xem xét, trình Lãnh đạo Sở phụ trách xem xét, phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Lao động, việc làm |
02 giờ làm việc |
|
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở phụ trách xem xét, trình Giám đốc Sở xem xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Sở phụ trách |
02 giờ làm việc |
|
Bước 7 |
Giám đốc Sở xem xét, ký duyệt hồ sơ và chuyển văn thư ban hành (thẩm quyền của Sở) |
Giám đốc Sở Nội vụ |
04 giờ làm việc |
|
Bước 8 |
Văn thư Sở vào sổ, ký số văn bản và chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng; Công chức phòng chuyên môn thuộc Sở thực hiện số hóa kết quả giải quyết. |
Bộ phận Văn thư, Văn phòng Sở |
01 giờ làm việc |
|
Bước 9 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng thông tin kết quả bước 4 cho tổ chức, công dân được biết. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
04 giờ làm việc |
Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ |
Bước 10 |
Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, công dân. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
04 giờ làm việc |
Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết |
|
24 giờ làm việc (03 ngày làm việc) |
|
3. Quy trình giải quyết thủ tục Gia hạn giấy xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (Mã TTHC: 1.014198.H17)
a) Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc (40 giờ làm việc), kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình thực hiện:
Các bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Tổ chức, cá nhân thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Ghi chú |
Bước 1 |
a) Kiểm tra, hướng dẫn ban đầu, đảm bảo thành phần hồ sơ đầy đủ theo quy định, tiếp nhận, ký số cá nhân hồ sơ cho tổ chức, công dân trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố. b) Sao chụp hồ sơ, ký số cá nhân và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
04 giờ làm việc |
Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ |
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố và hồ sơ giấy (nếu có) cho Lãnh đạo Phòng Lao động, việc làm. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
02 giờ làm việc |
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Lao động, việc làm phân công chuyên viên giải quyết hồ sơ. |
Lãnh đạo Phòng Lao động, việc làm |
02 giờ làm việc |
|
Bước 4 |
Chuyên viên được giao tham mưu xử lý hồ sơ kiểm tra hồ sơ và xử lý như sau: |
Chuyên viên xử lý hồ sơ |
27 giờ làm việc |
|
a) Trường hợp hồ sơ đảm bảo đủ điều kiện, chuyên viên xử lý xem xét hồ sơ, nghiên cứu nội dung để lập hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng (Phiếu trình, dự thảo kết quả thủ tục hành chính). |
||||
b) Trường hợp hồ sơ không đảm bảo điều kiện để gia hạn giấy xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động thì Chuyên viên dự thảo văn bản trả lời và nêu rõ lý do. |
|
|||
Bước 5 |
Lãnh đạo Phòng Lao động, việc làm xem xét, trình Lãnh đạo Sở phụ trách xem xét, phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Lao động, việc làm |
02 giờ làm việc |
|
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở phụ trách xem xét, trình Giám đốc Sở xem xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Sở phụ trách |
02 giờ làm việc |
|
Bước 7 |
Giám đốc Sở xem xét, ký duyệt hồ sơ và chuyển văn thư ban hành (thẩm quyền của Sở) |
Giám đốc Sở Nội vụ |
04 giờ làm việc |
|
Bước 8 |
Văn thư Sở vào sổ, ký số văn bản và chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng; Công chức phòng chuyên môn thuộc Sở thực hiện số hóa kết quả giải quyết |
Bộ phận Văn thư, Văn phòng Sở |
01 giờ làm việc |
|
Bước 9 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng thông tin kết quả bước 4 cho tổ chức, công dân được biết. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
04 giờ làm việc |
Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ |
Bước 10 |
Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, công dân. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
04 giờ làm việc |
Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết |
|
40 giờ làm việc (05 ngày làm việc) |
|
4. Quy trình giải quyết thủ tục Cấp giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (Mã TTHC: 1.014199.H17)
a) Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc (80 giờ làm việc), kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình thực hiện:
Các bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Tổ chức, cá nhân thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Ghi chú |
Bước 1 |
a) Kiểm tra, hướng dẫn ban đầu, đảm bảo thành phần hồ sơ đầy đủ theo quy định, tiếp nhận, ký số cá nhân hồ sơ cho tổ chức, công dân trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố. b) Sao chụp hồ sơ, ký số cá nhân và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
04 giờ làm việc |
Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ |
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố và hồ sơ giấy (nếu có) cho Lãnh đạo Phòng Lao động, việc làm. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
02 giờ làm việc |
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Lao động, việc làm phân công chuyên viên giải quyết hồ sơ. |
Lãnh đạo Phòng Lao động, việc làm |
02 giờ làm việc |
|
Bước 4 |
Chuyên viên được giao tham mưu xử lý hồ sơ kiểm tra hồ sơ và xử lý như sau: |
Chuyên viên xử lý hồ sơ |
67 giờ làm việc |
|
|
a) Trường hợp hồ sơ đảm bảo đủ điều kiện, chuyên viên xử lý xem xét hồ sơ, nghiên cứu nội dung để lập hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng (Phiếu trình, dự thảo kết quả thủ tục hành chính). |
|
|
|
|
b) Trường hợp hồ sơ không đảm bảo điều kiện để cấp giấy phép lao động thì Chuyên viên dự thảo văn bản trả lời và nêu rõ lý do. |
|
|
Đảm bảo trước 03 ngày làm việc tính từ bước 2 |
Bước 5 |
Lãnh đạo Phòng Lao động, việc làm xem xét, trình Lãnh đạo Sở phụ trách xem xét, phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Lao động, việc làm |
02 giờ làm việc |
|
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở phụ trách xem xét, trình Giám đốc Sở xem xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Sở phụ trách |
02 giờ làm việc |
|
Bước 7 |
Giám đốc Sở xem xét, ký duyệt hồ sơ và chuyển văn thư ban hành (thẩm quyền của Sở) |
Giám đốc Sở Nội vụ |
04 giờ làm việc |
|
Bước 8 |
Văn thư Sở vào sổ, ký số văn bản và chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng; Công chức phòng chuyên môn thuộc Sở thực hiện số hóa kết quả giải quyết |
Bộ phận Văn thư, Văn phòng Sở |
01 giờ làm việc |
|
Bước 9 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng thông tin kết quả bước 4 cho tổ chức, công dân được biết. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
04 giờ làm việc |
Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ |
Bước 10 |
Thông báo, gửi yêu cầu thanh toán trực tuyến và trả kết quả cho tổ chức, công dân. Lưu ý: Sau khi cán bộ Một cửa thao tác trên hệ thống kết thúc bước 10, thì tổ chức, công dân mới nhận được file kết quả trên hệ thống. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
04 giờ làm việc |
Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết |
|
80 giờ làm việc (10 ngày làm việc) |
|
5. Quy trình giải quyết thủ tục Cấp lại giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (Mã TTHC: 1.014200.H17)
a) Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc (24 giờ làm việc), kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình thực hiện:
Các bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Tổ chức, cá nhân thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Ghi chú |
Bước 1 |
a) Kiểm tra, hướng dẫn ban đầu, đảm bảo thành phần hồ sơ đầy đủ theo quy định, tiếp nhận, ký số cá nhân hồ sơ cho tổ chức, công dân trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố. b) Sao chụp hồ sơ, ký số cá nhân và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
04 giờ làm việc |
Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ |
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố và hồ sơ giấy (nếu có) cho Lãnh đạo Phòng Lao động, việc làm. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
02 giờ làm việc |
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Lao động, việc làm phân công chuyên viên giải quyết hồ sơ. |
Lãnh đạo Phòng Lao động, việc làm |
02 giờ làm việc |
|
Bước 4 |
Chuyên viên được giao tham mưu xử lý hồ sơ kiểm tra hồ sơ và xử lý như sau: |
Chuyên viên xử lý hồ sơ |
11 giờ làm việc |
|
a) Trường hợp hồ sơ đảm bảo đủ điều kiện, chuyên viên xử lý xem xét hồ sơ, nghiên cứu nội dung để lập hồ sơ trình Lãnh đạo (Phiếu trình, dự thảo kết quả thủ tục hành chính). |
||||
b) Trường hợp hồ sơ không đảm bảo điều kiện để cấp lại giấy phép lao động thì Chuyên viên dự thảo văn bản trả lời và nêu rõ lý do |
||||
Bước 5 |
Lãnh đạo Phòng Lao động, việc làm xem xét, trình Lãnh đạo Sở phụ trách xem xét, phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Lao động, việc làm |
02 giờ làm việc |
|
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở phụ trách xem xét, trình Giám đốc Sở xem xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Sở phụ trách |
02 giờ làm việc |
|
Bước 7 |
Giám đốc Sở xem xét, ký duyệt hồ sơ và chuyển văn thư ban hành (thẩm quyền của Sở) |
Giám đốc Sở Nội vụ |
04 giờ làm việc |
|
Bước 8 |
Văn thư Sở vào sổ, ký số văn bản và chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng; Công chức phòng chuyên môn thuộc Sở thực hiện số hóa kết quả giải quyết |
Bộ phận Văn thư, Văn phòng Sở |
01 giờ làm việc |
|
Bước 9 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng thông tin kết quả bước 4 cho tổ chức, công dân được biết. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
04 giờ làm việc |
Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ |
Bước 10 |
Thông báo, gửi yêu cầu thanh toán trực tuyến và trả kết quả cho tổ chức, công dân. Lưu ý: Sau khi cán bộ Một cửa thao tác trên hệ thống kết thúc bước 10, thì tổ chức, công dân mới nhận được file kết quả trên hệ thống. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
04 giờ làm việc |
Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết |
|
24 giờ làm việc (03 ngày làm việc) |
|
6. Quy trình giải quyết thủ tục Gia hạn giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (Mã TTHC: 1.014201.H17)
a) Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc (80 giờ làm việc), kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình thực hiện:
Các bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Tổ chức, cá nhân thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Ghi chú |
Bước 1 |
a) Kiểm tra, hướng dẫn ban đầu, đảm bảo thành phần hồ sơ đầy đủ theo quy định, tiếp nhận, ký số cá nhân hồ sơ cho tổ chức, công dân trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố. b) Sao chụp hồ sơ, ký số cá nhân và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
04 giờ làm việc |
Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ |
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố và hồ sơ giấy (nếu có) cho Lãnh đạo Phòng Lao động, việc làm. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
02 giờ làm việc |
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Lao động, việc làm phân công chuyên viên giải quyết hồ sơ. |
Lãnh đạo Phòng Lao động, việc làm |
02 giờ làm việc |
|
Bước 4 |
Chuyên viên được giao tham mưu xử lý hồ sơ kiểm tra hồ sơ và xử lý như sau: |
Chuyên viên xử lý hồ sơ |
67 giờ làm việc |
|
|
a) Trường hợp hồ sơ đảm bảo đủ điều kiện, chuyên viên xử lý xem xét hồ sơ, nghiên cứu nội dung để lập hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng (Phiếu trình, dự thảo kết quả thủ tục hành chính). |
|
|
|
|
b) Trường hợp hồ sơ không đảm bảo điều kiện để gia hạn giấy phép lao động thì Chuyên viên dự thảo văn bản trả lời và nêu rõ lý do |
|
|
Đảm bảo trước 03 ngày làm việc tính từ bước 2 |
Bước 5 |
Lãnh đạo Phòng Lao động, việc làm xem xét, trình Lãnh đạo Sở phụ trách xem xét, phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Lao động, việc làm |
02 giờ làm việc |
|
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở phụ trách xem xét, trình Giám đốc Sở xem xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Sở phụ trách |
02 giờ làm việc |
|
Bước 7 |
Giám đốc Sở xem xét, ký duyệt hồ sơ và chuyển văn thư ban hành (thẩm quyền của Sở) |
Giám đốc Sở Nội vụ |
04 giờ làm việc |
|
Bước 8 |
Văn thư Sở vào sổ, ký số văn bản và chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng; Công chức phòng chuyên môn thuộc Sở thực hiện số hóa kết quả giải quyết |
Bộ phận Văn thư, Văn phòng Sở |
01 giờ làm việc |
|
Bước 9 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng thông tin kết quả bước 4 cho tổ chức, công dân được biết. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
04 giờ làm việc |
Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ |
Bước 10 |
Thông báo, gửi yêu cầu thanh toán trực tuyến và trả kết quả cho tổ chức, công dân. Lưu ý: Sau khi cán bộ Một cửa thao tác trên hệ thống kết thúc bước 10, thì tổ chức, công dân mới nhận được file kết quả trên hệ thống. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
04 giờ làm việc |
Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết |
|
80 giờ làm việc (10 ngày làm việc) |
|