Quyết định 1712/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Quảng Trị
Số hiệu | 1712/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 28/05/2025 |
Ngày có hiệu lực | 28/05/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Trị |
Người ký | Hoàng Nam |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1712/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 28 tháng 5 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 651/QĐ-UBND ngày 04/3/2025 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam và khu công nghiệp, khu kinh tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Quảng Trị;
Căn cứ Quyết định số 769/QĐ-UBND ngày 17/3/2025 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục TTHC thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Quảng Trị;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và của Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Quảng Trị (Tờ trình số 47/TTr-KKT ngày 20/5/2025),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Quảng Trị (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Ban Quản lý Khu kinh tế căn cứ quy trình được phê duyệt, thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Trưởng Ban quản lý Khu kinh tế; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
Q. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM
VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1712/QĐ-UBND ngày 28 tháng 5 năm 2025 của
Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Tổng thời gian giải quyết |
Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện |
Thời gian chi tiết |
Tên phòng, ban, cơ quan thực hiện |
Người thực hiện |
|
1 |
Thủ tục cấp/cấp lại Giấy chứng nhận khu công nghiệp sinh thái Mã TTHC: 2.002728.H50 |
58 ngày |
Bước 1 |
- Thực hiện tiếp nhận hồ sơ (hồ sơ nộp trực tuyến; hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính). - Kiểm tra hồ sơ: trường hợp hồ sơ chưa đảm bảo theo quy định thì trả yêu cầu bổ sung; trường hợp hồ sơ đảm bảo theo quy định thì tiếp nhận và xuất phiếu hẹn cho tổ chức/cá nhân. - Chuyển hồ sơ đến phòng Quản lý Đầu tư và Doanh nghiệp xử lý hồ sơ. |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
Bước 2 |
BQL Khu kinh tế gửi hồ sơ lấy ý kiến các cơ quan có liên quan. |
3 ngày |
Phòng QL ĐT&DN |
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về việc đáp ứng các tiêu chí xác định khu công nghiệp sinh thái theo quy định và gửi BQL Khu kinh tế. |
15 ngày |
Các cơ quan có liên quan |
|
|||
Bước 4 |
BQL Khu kinh tế tổ chức đánh giá hồ sơ và lập báo cáo đánh giá việc đáp ứng các tiêu chí xác định khu công nghiệp sinh thái theo quy định, trình UBND tỉnh hoặc soạn thảo văn bản đề nghị chỉnh sửa, bổ sung, giải trình hồ sơ (nếu có). |
19 ngày |
Phòng Quản lý Đầu tư và Doanh nghiệp; |
Chuyên viên, Lãnh đạo phòng, Lãnh đạo Ban |
|||
Bước 4a |
Xử lý thẩm định |
18 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 4b |
Rà soát, soát xét |
01 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 5 |
Xem xét, phê duyệt trình UBND tỉnh |
02 ngày |
Ban QLKKT |
Lãnh đạo Ban |
|||
Bước 6 |
Chuyển hồ sơ liên thông trình UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức tại BP 1 cửa của Ban QLKKT |
|||
Bước 7 |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Lãnh đạo VP UBND tỉnh xử lý |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức tại BP 1 cửa của VP UBND tỉnh |
|||
Bước 8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
VP UBND tỉnh |
Lãnh đạo VP |
|||
Bước 9 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
13 ngày |
Phòng Kinh tế |
Chuyên viên |
|||
Bước 10 |
Xem xét, soát xét hồ sơ |
1 ngày |
VP UBND tỉnh |
Lãnh đạo VP |
|||
Bước 11 |
Phê duyệt hồ sơ |
2 ngày |
UBND tỉnh |
Lãnh đạo |
|||
Bước 12 |
Tiếp nhận kết quả trả hồ sơ cho BP 1 cửa của Ban QLKKT tỉnh |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức tại BP 1 cửa của VP UBND tỉnh |
|||
Bước 13 |
Tiếp nhận kết quả từ BP 1 cửa của VPUBND tỉnh tỉnh |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức tại BP 1 cửa của Ban QLKKT |
|||
Bước 14 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức tại BP 1 cửa của Ban QLKKT |
|||
2 |
Thủ tục chấm dứt hiệu lực và thu hồi Giấy chứng nhận khu công nghiệp sinh thái Mã TTHC: 2.002731.H50 |
15 ngày |
Bước 1 |
- Thực hiện tiếp nhận hồ sơ (hồ sơ nộp trực tuyến; hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính). - Kiểm tra hồ sơ: trường hợp hồ sơ chưa đảm bảo theo quy định thì trả yêu cầu bổ sung; trường hợp hồ sơ đảm bảo theo quy định thì tiếp nhận và xuất phiếu hẹn cho tổ chức/cá nhân. - Chuyển hồ sơ đến phòng Quản lý Đầu tư và Doanh nghiệp (ĐT&DN) BQL Khu kinh tế xử lý hồ sơ. |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
Bước 2 |
BQL Khu kinh tế lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan (nếu có); lập Báo cáo thẩm định trình UBND tỉnh hoặc văn bản đề nghị chỉnh sửa, bổ sung, giải trình hồ sơ (nếu có). |
7,5 ngày |
Phòng Quản lý Đầu tư và Doanh nghiệp |
Chuyên viên, |
|||
Bước 3 |
Chuyển hồ sơ liên thông trình UBND tỉnh |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức tại BP 1 cửa của Ban QLKKT |
|||
Bước 4 |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Lãnh đạo VP UBND tỉnh xử lý |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức tại BP 1 cửa của VP UBND tỉnh |
|||
Bước 5 |
Phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
VP UBND tỉnh |
Lãnh đạo VP |
|||
Bước 6 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
3 ngày |
Phòng Kinh tế |
Chuyên viên |
|||
Bước 7 |
Xem xét, soát xét hồ sơ |
1 ngày |
VP UBND tỉnh |
Lãnh đạo VP |
|||
Bước 8 |
Phê duyệt hồ sơ |
1 ngày |
UBND tỉnh |
Lãnh đạo |
|||
Bước 9 |
Tiếp nhận kết quả trả hồ sơ cho BP 1 cửa của Ban QLKKT tỉnh |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức tại BP 1 cửa của VP UBND tỉnh |
|||
Bước 10 |
Tiếp nhận kết quả từ BP 1 cửa của VPUBND tỉnh tỉnh |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức tại BP 1 cửa của Ban QLKKT |
|||
Bước 11 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức tại BP 1 cửa của Ban QLKKT |
|||
3 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư theo thủ tục đầu tư đặc biệt Mã TTHC: 2.002725.H50 |
15 ngày |
Bước 1 |
- Thực hiện tiếp nhận hồ sơ (hồ sơ nộp trực tuyến; hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính). - Kiểm tra hồ sơ: trường hợp hồ sơ chưa đảm bảo theo quy định thì trả yêu cầu bổ sung; trường hợp hồ sơ đảm bảo theo quy định thì tiếp nhận và xuất phiếu hẹn cho tổ chức/cá nhân. - Chuyển hồ sơ đến phòng Quản lý Đầu tư và Doanh nghiệp |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Phòng QL ĐT&DN xử lý hồ sơ, lập báo cáo và dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, trình Lãnh đạo BQL Khu kinh tế xem xét, phê duyệt hoặc văn bản đề nghị chỉnh sửa, bổ sung, giải trình hồ sơ (nếu có). |
12 ngày |
Phòng QL ĐT&DN |
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. Nếu không đồng ý với kết quả thì chuyển lại phòng QL ĐT&DN để chỉnh sửa, bổ sung. |
1,5 ngày |
BQL Khu kinh tế |
Lãnh đạo Ban |
|||
Bước 4 |
Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển kết quả đến Trung tâm phục vụ hành chính công. |
0,5 ngày |
Bộ phận Văn thư |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Xác nhận hoàn tất thủ tục và trả kết quả TTHC trên Cổng dịch vụ công trực tuyến. |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
|||
4 |
Thủ tục điều chỉnh mục tiêu hoạt động của dự án thực hiện theo thủ tục đầu tư đặc biệt Mã TTHC: 2.002726.H50 |
15 ngày |
Bước 1 |
- Thực hiện tiếp nhận hồ sơ (hồ sơ nộp trực tuyến; hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính). - Kiểm tra hồ sơ: trường hợp hồ sơ chưa đảm bảo theo quy định thì trả yêu cầu bổ sung; trường hợp hồ sơ đảm bảo theo quy định thì tiếp nhận và xuất phiếu hẹn cho tổ chức/cá nhân. - Chuyển hồ sơ đến phòng Quản lý Đầu tư và Doanh nghiệp (ĐT&DN) xử lý hồ sơ. |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Phòng QL ĐT&DN đánh giá hồ sơ, lập báo cáo và dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh, trình Lãnh đạo BQL Khu kinh tế xem xét, phê duyệt hoặc văn bản đề nghị chỉnh sửa, bổ sung, giải trình hồ sơ (nếu có). |
12 ngày |
Phòng QL ĐT&DN |
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC; Nếu không đồng ý với kết quả thì chuyển lại phòng QLĐT&DN để chỉnh sửa, bổ sung. |
1,5 ngày |
BQL Khu kinh tế |
Lãnh đạo Ban |
|||
Bước 4 |
Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển kết quả đến Trung tâm phục vụ hành chính công. |
0,5 ngày |
Bộ phận Văn thư |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Xác nhận hoàn tất thủ tục và trả kết quả TTHC trên Cổng dịch vụ công trực tuyến. |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
|||
5 |
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư theo thủ tục đầu tư đặc biệt Mã TTHC: 2.002727.H50 |
15 ngày |
Bước 1 |
- Thực hiện tiếp nhận hồ sơ (hồ sơ nộp trực tuyến; hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính). - Kiểm tra hồ sơ: trường hợp hồ sơ chưa đảm bảo theo quy định thì trả yêu cầu bổ sung; trường hợp hồ sơ đảm bảo theo quy định thì tiếp nhận và xuất phiếu hẹn cho tổ chức/cá nhân. - Chuyển hồ sơ đến phòng Quản lý Đầu tư và Doanh nghiệp (ĐT&DN) xử lý hồ sơ. |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Phòng QL ĐT&DN đánh giá hồ sơ, lập báo cáo và dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cấp đổi, trình Lãnh đạo BQL Khu kinh tế xem xét, phê duyệt hoặc văn bản đề nghị chỉnh sửa, bổ sung, giải trình hồ sơ (nếu có). |
12 ngày |
Phòng QL ĐT&DN |
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. Nếu không đồng ý với kết quả thì chuyển lại phòng QL ĐT&DN để chỉnh sửa, bổ sung. |
1,5 ngày |
BQL Khu kinh tế |
Lãnh đạo Ban |
|||
Bước 4 |
Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển kết quả đến Trung tâm phục vụ hành chính công. |
0,5 ngày |
Bộ phận Văn thư |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Xác nhận hoàn tất thủ tục và trả kết quả TTHC trên Cổng dịch vụ công trực tuyến. |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
|||
6 |
Thủ tục cấp/cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp sinh thái Mã TTHC: 2.002729 |
30 ngày |
Bước 1 |
-Thực hiện tiếp nhận hồ sơ (hồ sơ nộp trực tuyến; hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính). - Kiểm tra hồ sơ: trường hợp hồ sơ chưa đảm bảo theo quy định thì trả yêu cầu bổ sung; trường hợp hồ sơ đảm bảo theo quy định thì tiếp nhận và xuất phiếu hẹn cho tổ chức/cá nhân. -Chuyển hồ sơ đến phòng Quản lý Đầu tư và Doanh nghiệp (ĐT&DN) xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
Bước 2 |
BQL Khu kinh tế gửi hồ sơ lấy ý kiến các sở có liên quan. |
3 ngày |
Phòng QL ĐT&DN |
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về việc đáp ứng các tiêu chí xác định doanh nghiệp sinh thái theo quy định và gửi BQL Khu kinh tế. |
7 ngày |
Các cơ quan có liên quan |
|
|||
Bước 4 |
Phòng QL ĐT&DN tổ chức đánh giá hồ sơ và lập báo cáo đánh giá việc đáp ứng các tiêu chí xác định doanh nghiệp sinh thái theo quy định, trình Lãnh đạo BQL Khu kinh tế hoặc soạn thảo văn bản đề nghị chỉnh sửa, bổ sung, giải trình hồ sơ (nếu có). |
17 ngày |
Phòng Quản lý Đầu tư và Doanh nghiệp |
Chuyên viên, |
|||
Bước 4a |
Xử lý hồ sơ |
15 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 4b |
Xem xét, soát xét |
02 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 5 |
Xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
1,5 ngày |
BQL Khu kinh tế |
Lãnh đạo Ban |
|||
Bước 6 |
Phát hành văn bản, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
0,5 ngày |
Bộ phận văn thư |
Chuyên viên |
|||
Bước 7 |
Xác nhận hoàn tất thủ tục và trả kết quả TTHC trên Cổng dịch vụ công trực tuyến |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
|||
7 |
Thủ tục Chấm dứt hiệu lực và thu hồi Giấy chứng nhận doanh nghiệp sinh thái Mã TTHC: 2.002732 |
5 ngày |
Bước 1 |
- Thực hiện tiếp nhận hồ sơ (hồ sơ nộp trực tuyến; hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính). - Kiểm tra hồ sơ: trường hợp hồ sơ chưa đảm bảo theo quy định thì trả yêu cầu bổ sung; trường hợp hồ sơ đảm bảo theo quy định thì tiếp nhận và xuất phiếu hẹn cho tổ chức/cá nhân. - Chuyển hồ sơ đến phòng Quản lý Đầu tư và Doanh nghiệp (ĐT&DN) xử lý hồ sơ. |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Phòng QL ĐT&DN xử lý hồ sơ, dự thảo Thông báo về việc chấm dứt hiệu lực và thu hồi Giấy chứng doanh nghiệp sinh thái trình Lãnh đạo BQL Khu kinh tế. |
2,5 ngày |
Phòng QL ĐT&DN |
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. Nếu không đồng ý với kết quả thì chuyển lại phòng QL ĐT&DN để chỉnh sửa, bổ sung. |
01 ngày |
BQL Khu kinh tế |
Lãnh đạo Ban |
|||
Bước 4 |
Phát hành văn bản, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
0,5 ngày |
Bộ phận Văn thư |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Xác nhận hoàn tất thủ tục và trả kết quả TTHC trên Cổng dịch vụ công trực tuyến. |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
|||
8 |
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh 1.013239.H50 |
Dự án nhóm A không quá 35 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Phân công Phòng xử lý hồ sơ |
1,0 ngày |
BQL Khu kinh tế |
Trưởng ban/ Phó Trưởng ban |
|||
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ |
31,0 ngày |
Phòng Quản lý Quy hoạch và Xây dựng |
Lãnh đạo phòng và Chuyên viên |
|||
Bước 3a |
Phân công xử lý hồ sơ |
1,0 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 3b |
Xử lý hồ sơ |
28,0 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 3c |
Soát xét kết quả xử lý hồ sơ |
2,0 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ |
2,0 ngày |
BQL Khu kinh tế |
Trưởng ban/ Phó Trưởng ban |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Dự án nhóm B không quá 25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
||
Bước 2 |
Phân công Phòng xử lý hồ sơ |
1,0 ngày |
BQL Khu kinh tế |
Trưởng ban/Phó Trưởng ban |
|||
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ |
21,0 ngày |
Phòng Quản lý Quy hoạch và Xây dựng |
Lãnh đạo phòng và Chuyên viên |
|||
Bước 3a |
Phân công xử lý hồ sơ |
1,0 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 3b |
Xử lý hồ sơ |
18,0 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 3c |
Soát xét kết quả xử lý hồ sơ |
2,0 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ |
2,0 ngày |
BQL Khu kinh tế |
Trưởng ban/ Phó Trưởng ban |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Dự án C không quá 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
||
Bước 2 |
Phân công Phòng xử lý hồ sơ |
1,0 ngày |
BQL Khu kinh tế |
Trưởng ban/ Phó Trưởng ban |
|||
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ |
11,0 ngày |
Phòng Quản lý Quy hoạch và Xây dựng |
Lãnh đạo phòng và Chuyên viên |
|||
Bước 3a |
Phân công xử lý hồ sơ |
1,0 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 3b |
Xử lý hồ sơ |
8,0 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 3c |
Soát xét kết quả xử lý hồ sơ |
2,0 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ |
2,0 ngày |
BQL Khu kinh tế |
Trưởng ban/ Phó Trưởng ban |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
9 |
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). 1.013236.H50 |
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do nhưng không được quá 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định. |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Phân công Phòng xử lý hồ sơ |
1,0 ngày |
BQL Khu kinh tế |
Trưởng ban/ Phó Trưởng ban |
|||
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ |
16,0 ngày |
Phòng Quản lý Quy hoạch và Xây dựng |
Lãnh đạo phòng và Chuyên viên |
|||
Bước 3a |
Phân công xử lý hồ sơ |
1,0 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 3b |
Xử lý hồ sơ |
13,0 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 3c |
Soát xét kết quả xử lý hồ sơ |
2,0 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ |
2,0 ngày |
BQL Khu kinh tế |
Trưởng ban/ Phó Trưởng ban |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
10 |
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). 1.013238.H50 |
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do nhưng không được quá 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Phân công Phòng xử lý hồ sơ |
1,0 ngày |
BQL Khu kinh tế |
Trưởng ban/ Phó Trưởng ban |
|||
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ |
16,0 ngày |
Phòng Quản lý Quy hoạch và Xây dựng |
Lãnh đạo phòng và Chuyên viên |
|||
Bước 3a |
Phân công xử lý hồ sơ |
1,0 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 3b |
Xử lý hồ sơ |
13,0 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 3c |
Soát xét kết quả xử lý hồ sơ |
2,0 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ |
2,0 ngày |
BQL Khu kinh tế |
Trưởng ban/ Phó Trưởng ban |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
11 |
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). 1.013230.H50 |
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do nhưng không được quá 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Phân công Phòng xử lý hồ sơ |
1,0 ngày |
BQL Khu kinh tế |
Trưởng ban/ Phó Trưởng ban |
|||
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ |
16,0 ngày |
Phòng Quản lý Quy hoạch và Xây dựng |
Lãnh đạo phòng và Chuyên viên |
|||
Bước 3a |
Phân công xử lý hồ sơ |
1,0 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 3b |
Xử lý hồ sơ |
13,0 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 3c |
Soát xét kết quả xử lý hồ sơ |
2,0 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ |
2,0 ngày |
BQL Khu kinh tế |
Trưởng ban/ Phó Trưởng ban |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
12 |
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). 1.013231.H50 |
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do nhưng không được quá 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Phân công Phòng xử lý hồ sơ |
1,0 ngày |
BQL Khu kinh tế |
Trưởng ban/ Phó Trưởng ban |
|||
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ |
16,0 ngày |
Phòng Quản lý Quy hoạch và Xây dựng |
Lãnh đạo phòng và Chuyên viên |
|||
Bước 3a |
Phân công xử lý hồ sơ |
1,0 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 3b |
Xử lý hồ sơ |
13,0 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 3c |
Soát xét kết quả xử lý hồ sơ |
2,0 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ |
2,0 ngày |
BQL Khu kinh tế |
Trưởng ban/ Phó Trưởng ban |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
13 |
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) 1.013233.H50 |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Phân công Phòng xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
BQL Khu kinh tế |
Trưởng ban/ Phó Trưởng ban |
|||
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ |
3,0 ngày |
Phòng Quản lý Quy hoạch và Xây dựng |
Lãnh đạo phòng và Chuyên viên |
|||
Bước 3a |
Phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 3b |
Xử lý hồ sơ |
2,0 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 3c |
Soát xét kết quả xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ |
0,5 ngày |
BQL Khu kinh tế |
Trưởng ban/ Phó Trưởng ban |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
14 |
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). 1.013235.H50 |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Phân công Phòng xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
BQL Khu kinh tế |
Trưởng ban/ Phó Trưởng ban |
|||
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ |
3,0 ngày |
Phòng Quản |
Lãnh đạo |
|||
|
|
|
lý Quy hoạch và Xây dựng |
phòng và Chuyên viên |
|||
Bước 3a |
Phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 3b |
Xử lý hồ sơ |
2,0 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 3c |
Soát xét kết quả xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ |
0,5 ngày |
BQL Khu kinh tế |
Trưởng ban/ Phó Trưởng ban |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
15 |
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. 1.013225.H50 |
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do nhưng không được quá 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định. |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Phân công Phòng xử lý hồ sơ |
1,0 ngày |
BQL Khu kinh tế |
Trưởng ban/ Phó Trưởng ban |
|||
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ |
16,0 ngày |
Phòng Quản lý Quy hoạch và Xây dựng |
Lãnh đạo phòng và Chuyên viên |
|||
Bước 3a |
Phân công xử lý hồ sơ |
1,0 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 3b |
Xử lý hồ sơ |
13,0 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 3c |
Soát xét kết quả xử lý hồ sơ |
2,0 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ |
2,0 ngày |
BQL Khu kinh tế |
Trưởng ban/ Phó Trưởng ban |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
16 |
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. 1.013229.H50 |
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do nhưng không được quá 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Phân công Phòng xử lý hồ sơ |
1,0 ngày |
BQL Khu kinh tế |
Trưởng ban/ Phó Trưởng ban |
|||
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ |
16,0 ngày |
Phòng Quản lý Quy hoạch và Xây dựng |
Lãnh đạo phòng và Chuyên viên |
|||
Bước 3a |
Phân công xử lý hồ sơ |
1,0 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 3b |
Xử lý hồ sơ |
13,0 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 3c |
Soát xét kết quả xử lý hồ sơ |
2,0 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ |
2,0 ngày |
BQL Khu kinh tế |
Trưởng ban/ Phó Trưởng ban |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
17 |
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. 1.013232.H50 |
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do nhưng không được quá 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Phân công Phòng xử lý hồ sơ |
1,0 ngày |
BQL Khu kinh tế |
Trưởng ban/Phó Trưởng ban |
|||
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ |
16,0 ngày |
Phòng Quản lý Quy hoạch và Xây dựng |
Lãnh đạo phòng và Chuyên viên |
|||
Bước 3a |
Phân công xử lý hồ sơ |
1,0 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 3b |
Xử lý hồ sơ |
13,0 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 3c |
Soát xét kết quả xử lý hồ sơ |
2,0 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ |
2,0 ngày |
BQL Khu kinh tế |
Trưởng ban/ Phó Trưởng ban |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
18 |
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. 1.013226.H50 |
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do nhưng không được quá 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Phân công Phòng xử lý hồ sơ |
1,0 ngày |
BQL Khu kinh tế |
Trưởng ban/ Phó Trưởng ban |
|||
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ |
16,0 ngày |
Phòng Quản lý Quy hoạch và Xây dựng |
Lãnh đạo phòng và Chuyên viên |
|||
Bước 3a |
Phân công xử lý hồ sơ |
1,0 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 3b |
Xử lý hồ sơ |
13,0 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 3c |
Soát xét kết quả xử lý hồ sơ |
2,0 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ |
2,0 ngày |
BQL Khu kinh tế |
Trưởng ban/ Phó Trưởng ban |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
19 |
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. 1.013227.H50 |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Phân công Phòng xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
BQL Khu kinh tế |
Trưởng ban/ Phó Trưởng ban |
|||
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ |
3,0 ngày |
Phòng Quản lý Quy hoạch và Xây dựng |
Lãnh đạo phòng và Chuyên viên |
|||
Bước 3a |
Phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 3b |
Xử lý hồ sơ |
2,0 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 3c |
Soát xét kết quả xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ |
0,5 ngày |
BQL Khu kinh tế |
Trưởng ban/ Phó Trưởng ban |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
20 |
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. 1.013228.H50 |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Phân công Phòng xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
BQL Khu kinh tế |
Trưởng ban/ Phó Trưởng ban |
|||
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ |
3,0 ngày |
Phòng Quản lý Quy hoạch và Xây dựng |
Lãnh đạo phòng và Chuyên viên |
|||
Bước 3a |
Phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 3b |
Xử lý hồ sơ |
2,0 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 3c |
Soát xét kết quả xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ |
0,5 ngày |
BQL Khu kinh tế |
Trưởng ban/ Phó Trưởng ban |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1712/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 28 tháng 5 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 651/QĐ-UBND ngày 04/3/2025 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam và khu công nghiệp, khu kinh tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Quảng Trị;
Căn cứ Quyết định số 769/QĐ-UBND ngày 17/3/2025 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục TTHC thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Quảng Trị;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và của Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Quảng Trị (Tờ trình số 47/TTr-KKT ngày 20/5/2025),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Quảng Trị (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Ban Quản lý Khu kinh tế căn cứ quy trình được phê duyệt, thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Trưởng Ban quản lý Khu kinh tế; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
Q. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM
VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1712/QĐ-UBND ngày 28 tháng 5 năm 2025 của
Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Tổng thời gian giải quyết |
Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện |
Thời gian chi tiết |
Tên phòng, ban, cơ quan thực hiện |
Người thực hiện |
|
1 |
Thủ tục cấp/cấp lại Giấy chứng nhận khu công nghiệp sinh thái Mã TTHC: 2.002728.H50 |
58 ngày |
Bước 1 |
- Thực hiện tiếp nhận hồ sơ (hồ sơ nộp trực tuyến; hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính). - Kiểm tra hồ sơ: trường hợp hồ sơ chưa đảm bảo theo quy định thì trả yêu cầu bổ sung; trường hợp hồ sơ đảm bảo theo quy định thì tiếp nhận và xuất phiếu hẹn cho tổ chức/cá nhân. - Chuyển hồ sơ đến phòng Quản lý Đầu tư và Doanh nghiệp xử lý hồ sơ. |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
Bước 2 |
BQL Khu kinh tế gửi hồ sơ lấy ý kiến các cơ quan có liên quan. |
3 ngày |
Phòng QL ĐT&DN |
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về việc đáp ứng các tiêu chí xác định khu công nghiệp sinh thái theo quy định và gửi BQL Khu kinh tế. |
15 ngày |
Các cơ quan có liên quan |
|
|||
Bước 4 |
BQL Khu kinh tế tổ chức đánh giá hồ sơ và lập báo cáo đánh giá việc đáp ứng các tiêu chí xác định khu công nghiệp sinh thái theo quy định, trình UBND tỉnh hoặc soạn thảo văn bản đề nghị chỉnh sửa, bổ sung, giải trình hồ sơ (nếu có). |
19 ngày |
Phòng Quản lý Đầu tư và Doanh nghiệp; |
Chuyên viên, Lãnh đạo phòng, Lãnh đạo Ban |
|||
Bước 4a |
Xử lý thẩm định |
18 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 4b |
Rà soát, soát xét |
01 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 5 |
Xem xét, phê duyệt trình UBND tỉnh |
02 ngày |
Ban QLKKT |
Lãnh đạo Ban |
|||
Bước 6 |
Chuyển hồ sơ liên thông trình UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức tại BP 1 cửa của Ban QLKKT |
|||
Bước 7 |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Lãnh đạo VP UBND tỉnh xử lý |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức tại BP 1 cửa của VP UBND tỉnh |
|||
Bước 8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
VP UBND tỉnh |
Lãnh đạo VP |
|||
Bước 9 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
13 ngày |
Phòng Kinh tế |
Chuyên viên |
|||
Bước 10 |
Xem xét, soát xét hồ sơ |
1 ngày |
VP UBND tỉnh |
Lãnh đạo VP |
|||
Bước 11 |
Phê duyệt hồ sơ |
2 ngày |
UBND tỉnh |
Lãnh đạo |
|||
Bước 12 |
Tiếp nhận kết quả trả hồ sơ cho BP 1 cửa của Ban QLKKT tỉnh |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức tại BP 1 cửa của VP UBND tỉnh |
|||
Bước 13 |
Tiếp nhận kết quả từ BP 1 cửa của VPUBND tỉnh tỉnh |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức tại BP 1 cửa của Ban QLKKT |
|||
Bước 14 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức tại BP 1 cửa của Ban QLKKT |
|||
2 |
Thủ tục chấm dứt hiệu lực và thu hồi Giấy chứng nhận khu công nghiệp sinh thái Mã TTHC: 2.002731.H50 |
15 ngày |
Bước 1 |
- Thực hiện tiếp nhận hồ sơ (hồ sơ nộp trực tuyến; hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính). - Kiểm tra hồ sơ: trường hợp hồ sơ chưa đảm bảo theo quy định thì trả yêu cầu bổ sung; trường hợp hồ sơ đảm bảo theo quy định thì tiếp nhận và xuất phiếu hẹn cho tổ chức/cá nhân. - Chuyển hồ sơ đến phòng Quản lý Đầu tư và Doanh nghiệp (ĐT&DN) BQL Khu kinh tế xử lý hồ sơ. |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
Bước 2 |
BQL Khu kinh tế lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan (nếu có); lập Báo cáo thẩm định trình UBND tỉnh hoặc văn bản đề nghị chỉnh sửa, bổ sung, giải trình hồ sơ (nếu có). |
7,5 ngày |
Phòng Quản lý Đầu tư và Doanh nghiệp |
Chuyên viên, |
|||
Bước 3 |
Chuyển hồ sơ liên thông trình UBND tỉnh |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức tại BP 1 cửa của Ban QLKKT |
|||
Bước 4 |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Lãnh đạo VP UBND tỉnh xử lý |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức tại BP 1 cửa của VP UBND tỉnh |
|||
Bước 5 |
Phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
VP UBND tỉnh |
Lãnh đạo VP |
|||
Bước 6 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
3 ngày |
Phòng Kinh tế |
Chuyên viên |
|||
Bước 7 |
Xem xét, soát xét hồ sơ |
1 ngày |
VP UBND tỉnh |
Lãnh đạo VP |
|||
Bước 8 |
Phê duyệt hồ sơ |
1 ngày |
UBND tỉnh |
Lãnh đạo |
|||
Bước 9 |
Tiếp nhận kết quả trả hồ sơ cho BP 1 cửa của Ban QLKKT tỉnh |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức tại BP 1 cửa của VP UBND tỉnh |
|||
Bước 10 |
Tiếp nhận kết quả từ BP 1 cửa của VPUBND tỉnh tỉnh |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức tại BP 1 cửa của Ban QLKKT |
|||
Bước 11 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức tại BP 1 cửa của Ban QLKKT |
|||
3 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư theo thủ tục đầu tư đặc biệt Mã TTHC: 2.002725.H50 |
15 ngày |
Bước 1 |
- Thực hiện tiếp nhận hồ sơ (hồ sơ nộp trực tuyến; hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính). - Kiểm tra hồ sơ: trường hợp hồ sơ chưa đảm bảo theo quy định thì trả yêu cầu bổ sung; trường hợp hồ sơ đảm bảo theo quy định thì tiếp nhận và xuất phiếu hẹn cho tổ chức/cá nhân. - Chuyển hồ sơ đến phòng Quản lý Đầu tư và Doanh nghiệp |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Phòng QL ĐT&DN xử lý hồ sơ, lập báo cáo và dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, trình Lãnh đạo BQL Khu kinh tế xem xét, phê duyệt hoặc văn bản đề nghị chỉnh sửa, bổ sung, giải trình hồ sơ (nếu có). |
12 ngày |
Phòng QL ĐT&DN |
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. Nếu không đồng ý với kết quả thì chuyển lại phòng QL ĐT&DN để chỉnh sửa, bổ sung. |
1,5 ngày |
BQL Khu kinh tế |
Lãnh đạo Ban |
|||
Bước 4 |
Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển kết quả đến Trung tâm phục vụ hành chính công. |
0,5 ngày |
Bộ phận Văn thư |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Xác nhận hoàn tất thủ tục và trả kết quả TTHC trên Cổng dịch vụ công trực tuyến. |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
|||
4 |
Thủ tục điều chỉnh mục tiêu hoạt động của dự án thực hiện theo thủ tục đầu tư đặc biệt Mã TTHC: 2.002726.H50 |
15 ngày |
Bước 1 |
- Thực hiện tiếp nhận hồ sơ (hồ sơ nộp trực tuyến; hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính). - Kiểm tra hồ sơ: trường hợp hồ sơ chưa đảm bảo theo quy định thì trả yêu cầu bổ sung; trường hợp hồ sơ đảm bảo theo quy định thì tiếp nhận và xuất phiếu hẹn cho tổ chức/cá nhân. - Chuyển hồ sơ đến phòng Quản lý Đầu tư và Doanh nghiệp (ĐT&DN) xử lý hồ sơ. |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Phòng QL ĐT&DN đánh giá hồ sơ, lập báo cáo và dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh, trình Lãnh đạo BQL Khu kinh tế xem xét, phê duyệt hoặc văn bản đề nghị chỉnh sửa, bổ sung, giải trình hồ sơ (nếu có). |
12 ngày |
Phòng QL ĐT&DN |
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC; Nếu không đồng ý với kết quả thì chuyển lại phòng QLĐT&DN để chỉnh sửa, bổ sung. |
1,5 ngày |
BQL Khu kinh tế |
Lãnh đạo Ban |
|||
Bước 4 |
Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển kết quả đến Trung tâm phục vụ hành chính công. |
0,5 ngày |
Bộ phận Văn thư |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Xác nhận hoàn tất thủ tục và trả kết quả TTHC trên Cổng dịch vụ công trực tuyến. |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
|||
5 |
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư theo thủ tục đầu tư đặc biệt Mã TTHC: 2.002727.H50 |
15 ngày |
Bước 1 |
- Thực hiện tiếp nhận hồ sơ (hồ sơ nộp trực tuyến; hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính). - Kiểm tra hồ sơ: trường hợp hồ sơ chưa đảm bảo theo quy định thì trả yêu cầu bổ sung; trường hợp hồ sơ đảm bảo theo quy định thì tiếp nhận và xuất phiếu hẹn cho tổ chức/cá nhân. - Chuyển hồ sơ đến phòng Quản lý Đầu tư và Doanh nghiệp (ĐT&DN) xử lý hồ sơ. |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Phòng QL ĐT&DN đánh giá hồ sơ, lập báo cáo và dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cấp đổi, trình Lãnh đạo BQL Khu kinh tế xem xét, phê duyệt hoặc văn bản đề nghị chỉnh sửa, bổ sung, giải trình hồ sơ (nếu có). |
12 ngày |
Phòng QL ĐT&DN |
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. Nếu không đồng ý với kết quả thì chuyển lại phòng QL ĐT&DN để chỉnh sửa, bổ sung. |
1,5 ngày |
BQL Khu kinh tế |
Lãnh đạo Ban |
|||
Bước 4 |
Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển kết quả đến Trung tâm phục vụ hành chính công. |
0,5 ngày |
Bộ phận Văn thư |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Xác nhận hoàn tất thủ tục và trả kết quả TTHC trên Cổng dịch vụ công trực tuyến. |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
|||
6 |
Thủ tục cấp/cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp sinh thái Mã TTHC: 2.002729 |
30 ngày |
Bước 1 |
-Thực hiện tiếp nhận hồ sơ (hồ sơ nộp trực tuyến; hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính). - Kiểm tra hồ sơ: trường hợp hồ sơ chưa đảm bảo theo quy định thì trả yêu cầu bổ sung; trường hợp hồ sơ đảm bảo theo quy định thì tiếp nhận và xuất phiếu hẹn cho tổ chức/cá nhân. -Chuyển hồ sơ đến phòng Quản lý Đầu tư và Doanh nghiệp (ĐT&DN) xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
Bước 2 |
BQL Khu kinh tế gửi hồ sơ lấy ý kiến các sở có liên quan. |
3 ngày |
Phòng QL ĐT&DN |
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về việc đáp ứng các tiêu chí xác định doanh nghiệp sinh thái theo quy định và gửi BQL Khu kinh tế. |
7 ngày |
Các cơ quan có liên quan |
|
|||
Bước 4 |
Phòng QL ĐT&DN tổ chức đánh giá hồ sơ và lập báo cáo đánh giá việc đáp ứng các tiêu chí xác định doanh nghiệp sinh thái theo quy định, trình Lãnh đạo BQL Khu kinh tế hoặc soạn thảo văn bản đề nghị chỉnh sửa, bổ sung, giải trình hồ sơ (nếu có). |
17 ngày |
Phòng Quản lý Đầu tư và Doanh nghiệp |
Chuyên viên, |
|||
Bước 4a |
Xử lý hồ sơ |
15 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 4b |
Xem xét, soát xét |
02 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 5 |
Xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
1,5 ngày |
BQL Khu kinh tế |
Lãnh đạo Ban |
|||
Bước 6 |
Phát hành văn bản, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
0,5 ngày |
Bộ phận văn thư |
Chuyên viên |
|||
Bước 7 |
Xác nhận hoàn tất thủ tục và trả kết quả TTHC trên Cổng dịch vụ công trực tuyến |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
|||
7 |
Thủ tục Chấm dứt hiệu lực và thu hồi Giấy chứng nhận doanh nghiệp sinh thái Mã TTHC: 2.002732 |
5 ngày |
Bước 1 |
- Thực hiện tiếp nhận hồ sơ (hồ sơ nộp trực tuyến; hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính). - Kiểm tra hồ sơ: trường hợp hồ sơ chưa đảm bảo theo quy định thì trả yêu cầu bổ sung; trường hợp hồ sơ đảm bảo theo quy định thì tiếp nhận và xuất phiếu hẹn cho tổ chức/cá nhân. - Chuyển hồ sơ đến phòng Quản lý Đầu tư và Doanh nghiệp (ĐT&DN) xử lý hồ sơ. |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Phòng QL ĐT&DN xử lý hồ sơ, dự thảo Thông báo về việc chấm dứt hiệu lực và thu hồi Giấy chứng doanh nghiệp sinh thái trình Lãnh đạo BQL Khu kinh tế. |
2,5 ngày |
Phòng QL ĐT&DN |
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. Nếu không đồng ý với kết quả thì chuyển lại phòng QL ĐT&DN để chỉnh sửa, bổ sung. |
01 ngày |
BQL Khu kinh tế |
Lãnh đạo Ban |
|||
Bước 4 |
Phát hành văn bản, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
0,5 ngày |
Bộ phận Văn thư |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Xác nhận hoàn tất thủ tục và trả kết quả TTHC trên Cổng dịch vụ công trực tuyến. |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
|||
8 |
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh 1.013239.H50 |
Dự án nhóm A không quá 35 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Phân công Phòng xử lý hồ sơ |
1,0 ngày |
BQL Khu kinh tế |
Trưởng ban/ Phó Trưởng ban |
|||
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ |
31,0 ngày |
Phòng Quản lý Quy hoạch và Xây dựng |
Lãnh đạo phòng và Chuyên viên |
|||
Bước 3a |
Phân công xử lý hồ sơ |
1,0 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 3b |
Xử lý hồ sơ |
28,0 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 3c |
Soát xét kết quả xử lý hồ sơ |
2,0 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ |
2,0 ngày |
BQL Khu kinh tế |
Trưởng ban/ Phó Trưởng ban |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Dự án nhóm B không quá 25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
||
Bước 2 |
Phân công Phòng xử lý hồ sơ |
1,0 ngày |
BQL Khu kinh tế |
Trưởng ban/Phó Trưởng ban |
|||
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ |
21,0 ngày |
Phòng Quản lý Quy hoạch và Xây dựng |
Lãnh đạo phòng và Chuyên viên |
|||
Bước 3a |
Phân công xử lý hồ sơ |
1,0 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 3b |
Xử lý hồ sơ |
18,0 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 3c |
Soát xét kết quả xử lý hồ sơ |
2,0 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ |
2,0 ngày |
BQL Khu kinh tế |
Trưởng ban/ Phó Trưởng ban |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Dự án C không quá 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
||
Bước 2 |
Phân công Phòng xử lý hồ sơ |
1,0 ngày |
BQL Khu kinh tế |
Trưởng ban/ Phó Trưởng ban |
|||
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ |
11,0 ngày |
Phòng Quản lý Quy hoạch và Xây dựng |
Lãnh đạo phòng và Chuyên viên |
|||
Bước 3a |
Phân công xử lý hồ sơ |
1,0 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 3b |
Xử lý hồ sơ |
8,0 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 3c |
Soát xét kết quả xử lý hồ sơ |
2,0 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ |
2,0 ngày |
BQL Khu kinh tế |
Trưởng ban/ Phó Trưởng ban |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
9 |
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). 1.013236.H50 |
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do nhưng không được quá 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định. |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Phân công Phòng xử lý hồ sơ |
1,0 ngày |
BQL Khu kinh tế |
Trưởng ban/ Phó Trưởng ban |
|||
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ |
16,0 ngày |
Phòng Quản lý Quy hoạch và Xây dựng |
Lãnh đạo phòng và Chuyên viên |
|||
Bước 3a |
Phân công xử lý hồ sơ |
1,0 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 3b |
Xử lý hồ sơ |
13,0 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 3c |
Soát xét kết quả xử lý hồ sơ |
2,0 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ |
2,0 ngày |
BQL Khu kinh tế |
Trưởng ban/ Phó Trưởng ban |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
10 |
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). 1.013238.H50 |
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do nhưng không được quá 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Phân công Phòng xử lý hồ sơ |
1,0 ngày |
BQL Khu kinh tế |
Trưởng ban/ Phó Trưởng ban |
|||
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ |
16,0 ngày |
Phòng Quản lý Quy hoạch và Xây dựng |
Lãnh đạo phòng và Chuyên viên |
|||
Bước 3a |
Phân công xử lý hồ sơ |
1,0 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 3b |
Xử lý hồ sơ |
13,0 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 3c |
Soát xét kết quả xử lý hồ sơ |
2,0 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ |
2,0 ngày |
BQL Khu kinh tế |
Trưởng ban/ Phó Trưởng ban |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
11 |
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). 1.013230.H50 |
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do nhưng không được quá 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Phân công Phòng xử lý hồ sơ |
1,0 ngày |
BQL Khu kinh tế |
Trưởng ban/ Phó Trưởng ban |
|||
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ |
16,0 ngày |
Phòng Quản lý Quy hoạch và Xây dựng |
Lãnh đạo phòng và Chuyên viên |
|||
Bước 3a |
Phân công xử lý hồ sơ |
1,0 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 3b |
Xử lý hồ sơ |
13,0 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 3c |
Soát xét kết quả xử lý hồ sơ |
2,0 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ |
2,0 ngày |
BQL Khu kinh tế |
Trưởng ban/ Phó Trưởng ban |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
12 |
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). 1.013231.H50 |
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do nhưng không được quá 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Phân công Phòng xử lý hồ sơ |
1,0 ngày |
BQL Khu kinh tế |
Trưởng ban/ Phó Trưởng ban |
|||
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ |
16,0 ngày |
Phòng Quản lý Quy hoạch và Xây dựng |
Lãnh đạo phòng và Chuyên viên |
|||
Bước 3a |
Phân công xử lý hồ sơ |
1,0 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 3b |
Xử lý hồ sơ |
13,0 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 3c |
Soát xét kết quả xử lý hồ sơ |
2,0 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ |
2,0 ngày |
BQL Khu kinh tế |
Trưởng ban/ Phó Trưởng ban |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
13 |
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) 1.013233.H50 |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Phân công Phòng xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
BQL Khu kinh tế |
Trưởng ban/ Phó Trưởng ban |
|||
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ |
3,0 ngày |
Phòng Quản lý Quy hoạch và Xây dựng |
Lãnh đạo phòng và Chuyên viên |
|||
Bước 3a |
Phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 3b |
Xử lý hồ sơ |
2,0 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 3c |
Soát xét kết quả xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ |
0,5 ngày |
BQL Khu kinh tế |
Trưởng ban/ Phó Trưởng ban |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
14 |
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). 1.013235.H50 |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Phân công Phòng xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
BQL Khu kinh tế |
Trưởng ban/ Phó Trưởng ban |
|||
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ |
3,0 ngày |
Phòng Quản |
Lãnh đạo |
|||
|
|
|
lý Quy hoạch và Xây dựng |
phòng và Chuyên viên |
|||
Bước 3a |
Phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 3b |
Xử lý hồ sơ |
2,0 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 3c |
Soát xét kết quả xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ |
0,5 ngày |
BQL Khu kinh tế |
Trưởng ban/ Phó Trưởng ban |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
15 |
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. 1.013225.H50 |
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do nhưng không được quá 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định. |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Phân công Phòng xử lý hồ sơ |
1,0 ngày |
BQL Khu kinh tế |
Trưởng ban/ Phó Trưởng ban |
|||
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ |
16,0 ngày |
Phòng Quản lý Quy hoạch và Xây dựng |
Lãnh đạo phòng và Chuyên viên |
|||
Bước 3a |
Phân công xử lý hồ sơ |
1,0 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 3b |
Xử lý hồ sơ |
13,0 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 3c |
Soát xét kết quả xử lý hồ sơ |
2,0 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ |
2,0 ngày |
BQL Khu kinh tế |
Trưởng ban/ Phó Trưởng ban |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
16 |
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. 1.013229.H50 |
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do nhưng không được quá 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Phân công Phòng xử lý hồ sơ |
1,0 ngày |
BQL Khu kinh tế |
Trưởng ban/ Phó Trưởng ban |
|||
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ |
16,0 ngày |
Phòng Quản lý Quy hoạch và Xây dựng |
Lãnh đạo phòng và Chuyên viên |
|||
Bước 3a |
Phân công xử lý hồ sơ |
1,0 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 3b |
Xử lý hồ sơ |
13,0 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 3c |
Soát xét kết quả xử lý hồ sơ |
2,0 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ |
2,0 ngày |
BQL Khu kinh tế |
Trưởng ban/ Phó Trưởng ban |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
17 |
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. 1.013232.H50 |
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do nhưng không được quá 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Phân công Phòng xử lý hồ sơ |
1,0 ngày |
BQL Khu kinh tế |
Trưởng ban/Phó Trưởng ban |
|||
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ |
16,0 ngày |
Phòng Quản lý Quy hoạch và Xây dựng |
Lãnh đạo phòng và Chuyên viên |
|||
Bước 3a |
Phân công xử lý hồ sơ |
1,0 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 3b |
Xử lý hồ sơ |
13,0 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 3c |
Soát xét kết quả xử lý hồ sơ |
2,0 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ |
2,0 ngày |
BQL Khu kinh tế |
Trưởng ban/ Phó Trưởng ban |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
18 |
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. 1.013226.H50 |
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do nhưng không được quá 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Phân công Phòng xử lý hồ sơ |
1,0 ngày |
BQL Khu kinh tế |
Trưởng ban/ Phó Trưởng ban |
|||
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ |
16,0 ngày |
Phòng Quản lý Quy hoạch và Xây dựng |
Lãnh đạo phòng và Chuyên viên |
|||
Bước 3a |
Phân công xử lý hồ sơ |
1,0 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 3b |
Xử lý hồ sơ |
13,0 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 3c |
Soát xét kết quả xử lý hồ sơ |
2,0 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ |
2,0 ngày |
BQL Khu kinh tế |
Trưởng ban/ Phó Trưởng ban |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
19 |
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. 1.013227.H50 |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Phân công Phòng xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
BQL Khu kinh tế |
Trưởng ban/ Phó Trưởng ban |
|||
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ |
3,0 ngày |
Phòng Quản lý Quy hoạch và Xây dựng |
Lãnh đạo phòng và Chuyên viên |
|||
Bước 3a |
Phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 3b |
Xử lý hồ sơ |
2,0 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 3c |
Soát xét kết quả xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ |
0,5 ngày |
BQL Khu kinh tế |
Trưởng ban/ Phó Trưởng ban |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
20 |
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. 1.013228.H50 |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Phân công Phòng xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
BQL Khu kinh tế |
Trưởng ban/ Phó Trưởng ban |
|||
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ |
3,0 ngày |
Phòng Quản lý Quy hoạch và Xây dựng |
Lãnh đạo phòng và Chuyên viên |
|||
Bước 3a |
Phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 3b |
Xử lý hồ sơ |
2,0 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 3c |
Soát xét kết quả xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ |
0,5 ngày |
BQL Khu kinh tế |
Trưởng ban/ Phó Trưởng ban |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |