Quyết định 1698/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Quảng Trị
Số hiệu | 1698/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 27/05/2025 |
Ngày có hiệu lực | 27/05/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Trị |
Người ký | Hoàng Nam |
Lĩnh vực | Bất động sản,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1698/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 27 tháng 5 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI TRONG LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Công văn số 1988/SNNMT-TCHC ngày 26/5/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường. (Có danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và sửa đổi các thủ tục hành chính được ban hành tại Quyết định số 979/QĐ-UBND ngày 03/4/2025 của UBND tỉnh.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
Q. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC TTHC SỬA ĐỔI TRONG LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC THẨM PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1698/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2025 của
Chủ tịch UBND tỉnh)
ST T |
Tên, mã thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp. 1.012790.H50 |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Đối với các xã miền núi, biên giới; đảo; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn được tăng thêm 10 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh; Văn phòng Đăng ký đất đai |
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI |
a) Trực tiếp/ BCCI * Phí: - Tổ chức: + Đất: 150.000 + Tài sản: 150.000 + Đất và tài sản: 150.000 - Hộ gia đình: + Đất: 130.000 + Tài sản: 130.000 + Đất và tài sản: 130.000 * Lệ phí: - Tổ chức: + Đất: 30.000 + Tài sản: 30.000 + Đất và tài sản: 30.000 - Hộ gia đình: + Đất: 20.000 + Tài sản: 20.000 + Đất và tài sản: 20.000 b) Trực tuyến: * Phí: - Tổ chức: + Đất: 120.000 + Tài sản: 120.000 + Đất và tài sản: 120.000 - Hộ gia đình: + Đất: 104.000 + Tài sản: 104.000 + Đất và tài sản: 104.000 * Lệ phí: - Tổ chức: + Đất: 24.000 + Tài sản: 24.000 + Đất và tài sản: 24.000 - Hộ gia đình: + Đất: 16.000 + Tài sản: 16.000 + Đất và tài sản: 16.000 |
- Nghị quyết số 13/2022/NQ-HĐND ngày 15/4/2022; - Nghị quyết số 49/2023/NQ-HĐND ngày 19/7/2023; - Quyết định số 979/QĐ-UBND ngày 03/4/2025. |
2 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với thửa đất có diện tích tăng thêm do thay đổi ranh giới so với Giấy chứng nhận đã cấp 1.012781.H50 |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Đối với các xã miền núi, biên giới; đảo; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn được tăng thêm 10 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh; Văn phòng đăng ký đất đai |
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI |
a) Trực tiếp/ BCCI * Phí: - Tổ chức: + Đất: 150.000 + Tài sản: 150.000 + Đất và tài sản: 150.000 - Hộ gia đình: + Đất: 130.000 + Tài sản: 130.000 + Đất và tài sản: 130.000 * Lệ phí: - Tổ chức: + Đất: 30.000 + Tài sản: 30.000 + Đất và tài sản: 30.000 - Hộ gia đình: + Đất: 20.000 + Tài sản: 20.000 + Đất và tài sản: 20.000 b) Trực tuyến: * Phí: - Tổ chức: + Đất: 120.000 + Tài sản: 120.000 + Đất và tài sản: 120.000 - Hộ gia đình: + Đất: 104.000 + Tài sản: 104.000 + Đất và tài sản: 104.000 * Lệ phí: - Tổ chức: + Đất: 24.000 + Tài sản: 24.000 + Đất và tài sản: 24.000 - Hộ gia đình: + Đất: 16.000 + Tài sản: 16.000 + Đất và tài sản: 16.000 |
- Nghị quyết số 13/2022/NQ-HĐND ngày 15/4/2022; - Nghị quyết số 49/2023/NQ-HĐND ngày 19/7/2023; - Quyết định số 979/QĐ-UBND ngày 03/4/2025. |
3 |
Đăng ký biến động đối với trường hợp đổi tên hoặc thay đổi thông tin về người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất; thay đổi hạn chế quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc có thay đổi quyền đối với thửa đất liền kề; giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên 1.012768.H50 |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp đổi tên hoặc thay đổi thông tin về người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất; 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp thay đổi hạn chế quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc có thay đổi quyền đối với thửa đất liền kề Đối với các xã miền núi, biên giới; đảo; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn được tăng thêm 10 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh; Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký ký đất đai |
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI |
a) Trực tiếp/ BCCI * Phí: - Tổ chức: + Đất: 150.000 + Tài sản: 150.000 + Đất và tài sản: 150.000 - Hộ gia đình: + Đất: 130.000 + Tài sản: 130.000 + Đất và tài sản: 130.000 * Lệ phí: - Tổ chức: + Đất: 30.000 + Tài sản: 30.000 + Đất và tài sản: 30.000 - Hộ gia đình: + Đất: 20.000 + Tài sản: 20.000 + Đất và tài sản: 20.000 b) Trực tuyến: * Phí: - Tổ chức: + Đất: 120.000 + Tài sản: 120.000 + Đất và tài sản: 120.000 - Hộ gia đình: + Đất: 104.000 + Tài sản: 104.000 + Đất và tài sản: 104.000 * Lệ phí: - Tổ chức: + Đất: 24.000 + Tài sản: 24.000 + Đất và tài sản: 24.000 - Hộ gia đình: + Đất: 16.000 + Tài sản: 16.000 + Đất và tài sản: 16.000 |
- Nghị quyết số 13/2022/NQ-HĐND ngày 15/4/2022; - Nghị quyết số 49/2023/NQ-HĐND ngày 19/7/2023; - Quyết định số 979/QĐ-UBND ngày 03/4/2025. |
4 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp mà không theo phương án dồn điền, đổi dụng đất đối với trường hợp không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo pháp luật về đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài 1.012765.H50 |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp mà không theo phương án dồn điền, đổi thửa, chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất. 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng. Đối với các xã miền núi, biên giới; đảo; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn được tăng thêm 10 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh; Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI |
a) Trực tiếp/ BCCI * Phí: - Tổ chức: + Đất: 150.000 + Tài sản: 150.000 + Đất và tài sản: 150.000 - Hộ gia đình: + Đất: 130.000 + Tài sản: 130.000 + Đất và tài sản: 130.000 * Lệ phí: - Tổ chức: + Đất: 30.000 + Tài sản: 30.000 + Đất và tài sản: 30.000 - Hộ gia đình: + Đất: 20.000 + Tài sản: 20.000 + Đất và tài sản: 20.000 b) Trực tuyến: * Phí: - Tổ chức: + Đất: 120.000 + Tài sản: 120.000 + Đất và tài sản: 120.000 - Hộ gia đình: + Đất: 104.000 + Tài sản: 104.000 + Đất và tài sản: 104.000 * Lệ phí: - Tổ chức: + Đất: 24.000 + Tài sản: 24.000 + Đất và tài sản: 24.000 - Hộ gia đình: + Đất: 16.000 + Tài sản: 16.000 + Đất và tài sản: 16.000 |
- Nghị quyết số 13/2022/NQ-HĐND ngày 15/4/2022; - Nghị quyết số 49/2023/NQ-HĐND ngày 19/7/2023; - Quyết định số 979/QĐ-UBND ngày 03/4/2025. |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1698/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 27 tháng 5 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI TRONG LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Công văn số 1988/SNNMT-TCHC ngày 26/5/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường. (Có danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và sửa đổi các thủ tục hành chính được ban hành tại Quyết định số 979/QĐ-UBND ngày 03/4/2025 của UBND tỉnh.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
Q. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC TTHC SỬA ĐỔI TRONG LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC THẨM PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1698/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2025 của
Chủ tịch UBND tỉnh)
ST T |
Tên, mã thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp. 1.012790.H50 |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Đối với các xã miền núi, biên giới; đảo; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn được tăng thêm 10 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh; Văn phòng Đăng ký đất đai |
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI |
a) Trực tiếp/ BCCI * Phí: - Tổ chức: + Đất: 150.000 + Tài sản: 150.000 + Đất và tài sản: 150.000 - Hộ gia đình: + Đất: 130.000 + Tài sản: 130.000 + Đất và tài sản: 130.000 * Lệ phí: - Tổ chức: + Đất: 30.000 + Tài sản: 30.000 + Đất và tài sản: 30.000 - Hộ gia đình: + Đất: 20.000 + Tài sản: 20.000 + Đất và tài sản: 20.000 b) Trực tuyến: * Phí: - Tổ chức: + Đất: 120.000 + Tài sản: 120.000 + Đất và tài sản: 120.000 - Hộ gia đình: + Đất: 104.000 + Tài sản: 104.000 + Đất và tài sản: 104.000 * Lệ phí: - Tổ chức: + Đất: 24.000 + Tài sản: 24.000 + Đất và tài sản: 24.000 - Hộ gia đình: + Đất: 16.000 + Tài sản: 16.000 + Đất và tài sản: 16.000 |
- Nghị quyết số 13/2022/NQ-HĐND ngày 15/4/2022; - Nghị quyết số 49/2023/NQ-HĐND ngày 19/7/2023; - Quyết định số 979/QĐ-UBND ngày 03/4/2025. |
2 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với thửa đất có diện tích tăng thêm do thay đổi ranh giới so với Giấy chứng nhận đã cấp 1.012781.H50 |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Đối với các xã miền núi, biên giới; đảo; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn được tăng thêm 10 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh; Văn phòng đăng ký đất đai |
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI |
a) Trực tiếp/ BCCI * Phí: - Tổ chức: + Đất: 150.000 + Tài sản: 150.000 + Đất và tài sản: 150.000 - Hộ gia đình: + Đất: 130.000 + Tài sản: 130.000 + Đất và tài sản: 130.000 * Lệ phí: - Tổ chức: + Đất: 30.000 + Tài sản: 30.000 + Đất và tài sản: 30.000 - Hộ gia đình: + Đất: 20.000 + Tài sản: 20.000 + Đất và tài sản: 20.000 b) Trực tuyến: * Phí: - Tổ chức: + Đất: 120.000 + Tài sản: 120.000 + Đất và tài sản: 120.000 - Hộ gia đình: + Đất: 104.000 + Tài sản: 104.000 + Đất và tài sản: 104.000 * Lệ phí: - Tổ chức: + Đất: 24.000 + Tài sản: 24.000 + Đất và tài sản: 24.000 - Hộ gia đình: + Đất: 16.000 + Tài sản: 16.000 + Đất và tài sản: 16.000 |
- Nghị quyết số 13/2022/NQ-HĐND ngày 15/4/2022; - Nghị quyết số 49/2023/NQ-HĐND ngày 19/7/2023; - Quyết định số 979/QĐ-UBND ngày 03/4/2025. |
3 |
Đăng ký biến động đối với trường hợp đổi tên hoặc thay đổi thông tin về người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất; thay đổi hạn chế quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc có thay đổi quyền đối với thửa đất liền kề; giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên 1.012768.H50 |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp đổi tên hoặc thay đổi thông tin về người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất; 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp thay đổi hạn chế quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc có thay đổi quyền đối với thửa đất liền kề Đối với các xã miền núi, biên giới; đảo; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn được tăng thêm 10 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh; Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký ký đất đai |
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI |
a) Trực tiếp/ BCCI * Phí: - Tổ chức: + Đất: 150.000 + Tài sản: 150.000 + Đất và tài sản: 150.000 - Hộ gia đình: + Đất: 130.000 + Tài sản: 130.000 + Đất và tài sản: 130.000 * Lệ phí: - Tổ chức: + Đất: 30.000 + Tài sản: 30.000 + Đất và tài sản: 30.000 - Hộ gia đình: + Đất: 20.000 + Tài sản: 20.000 + Đất và tài sản: 20.000 b) Trực tuyến: * Phí: - Tổ chức: + Đất: 120.000 + Tài sản: 120.000 + Đất và tài sản: 120.000 - Hộ gia đình: + Đất: 104.000 + Tài sản: 104.000 + Đất và tài sản: 104.000 * Lệ phí: - Tổ chức: + Đất: 24.000 + Tài sản: 24.000 + Đất và tài sản: 24.000 - Hộ gia đình: + Đất: 16.000 + Tài sản: 16.000 + Đất và tài sản: 16.000 |
- Nghị quyết số 13/2022/NQ-HĐND ngày 15/4/2022; - Nghị quyết số 49/2023/NQ-HĐND ngày 19/7/2023; - Quyết định số 979/QĐ-UBND ngày 03/4/2025. |
4 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp mà không theo phương án dồn điền, đổi dụng đất đối với trường hợp không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo pháp luật về đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài 1.012765.H50 |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp mà không theo phương án dồn điền, đổi thửa, chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất. 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng. Đối với các xã miền núi, biên giới; đảo; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn được tăng thêm 10 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh; Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI |
a) Trực tiếp/ BCCI * Phí: - Tổ chức: + Đất: 150.000 + Tài sản: 150.000 + Đất và tài sản: 150.000 - Hộ gia đình: + Đất: 130.000 + Tài sản: 130.000 + Đất và tài sản: 130.000 * Lệ phí: - Tổ chức: + Đất: 30.000 + Tài sản: 30.000 + Đất và tài sản: 30.000 - Hộ gia đình: + Đất: 20.000 + Tài sản: 20.000 + Đất và tài sản: 20.000 b) Trực tuyến: * Phí: - Tổ chức: + Đất: 120.000 + Tài sản: 120.000 + Đất và tài sản: 120.000 - Hộ gia đình: + Đất: 104.000 + Tài sản: 104.000 + Đất và tài sản: 104.000 * Lệ phí: - Tổ chức: + Đất: 24.000 + Tài sản: 24.000 + Đất và tài sản: 24.000 - Hộ gia đình: + Đất: 16.000 + Tài sản: 16.000 + Đất và tài sản: 16.000 |
- Nghị quyết số 13/2022/NQ-HĐND ngày 15/4/2022; - Nghị quyết số 49/2023/NQ-HĐND ngày 19/7/2023; - Quyết định số 979/QĐ-UBND ngày 03/4/2025. |