Quyết định 1647/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi cơ quan có thẩm quyền giải quyết thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Hải Dương
Số hiệu | 1647/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 23/05/2025 |
Ngày có hiệu lực | 23/05/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hải Dương |
Người ký | Nguyễn Minh Hùng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Xây dựng - Đô thị |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1647/QĐ-UBND |
Hải Dương, ngày 23 tháng 5 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 2 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 461/QĐ-BXD ngày 21 tháng 4 năm 2025 của Bộ Xây dựng về việc công bố sửa đổi cơ quan có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 1876/TTr-SXD ngày 22 tháng 5 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi cơ quan có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính từ “Sở Giao thông vận tải” thành “Sở Xây dựng” (chi tiết, có Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Trách nhiệm thực hiện
1. Sở Xây dựng có trách nhiệm thực hiện, hướng dẫn các cơ quan, đơn vị tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả giải quyết, niêm yết công khai nội dung thủ tục hành chính đảm bảo đúng quy định. Cung cấp nội dung thủ tục hành chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công để niêm yết, công khai, hướng dẫn tiếp nhận và trả kết quả đảm bảo đúng quy định.
2. Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Xây dựng, các cơ quan, đơn vị liên quan cập nhật, công khai nội dung thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính, Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính và Cơ sở dữ liệu thủ tục hành chính của tỉnh đảm bảo kịp thời, đầy đủ, chính xác, đúng quy định. Thời gian hoàn thành ngay sau khi nhận được Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Xây dựng, Khoa học và Công nghệ; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT TỪ “SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI”
THÀNH “SỞ XÂY DỰNG”
(Kèm theo Quyết định số 1647/QĐ-UBND ngày 23 tháng 5 năm 2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
STT |
|
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
I |
LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ |
|
|
1. |
1.013276.000.00.00.H23 |
Chấp thuận bổ sung vị trí nút giao đấu nối vào đường cao tốc |
|
2. |
1.000314.000.00.00.H23 |
Chấp thuận vị trí đấu nối tạm vào đường bộ đang khai thác |
|
3. |
1.013274.000.00.00.H23 |
cấp phép sử dụng tạm thời lòng đường, vỉa hè vào mục đích khác |
|
4. |
1.013061.000.00.00.H23 |
Cấp giấy phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác |
|
5. |
2.001921.000.00.00.H23 |
Chấp thuận vị trí, quy mô, kích thước, phương án tổ chức thi công biển quảng cáo, biển thông tin cổ động, tuyên truyền chính trị; chấp thuận xây dựng, lắp đặt công trình hạ tầng, công trình hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng đường bộ; chấp thuận gia cường công trình đường bộ khi cần thiết để cho phép xe quá khổ giới hạn, xe quá tải trọng, xe bánh xích lưu hành trên đường bộ |
|
6. |
1.000703.000.00.00.H23 |
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ |
|
7. |
2.002286.000.00.00.H23 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi |
|
8. |
2.002287.000.00.00.H23 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng |
|
9. |
2.002285.000.00.00.H23 |
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định |
|
10. |
2.002288.000.00.00.H23 |
Cấp, cấp lại Phù hiệu cho xe ô tô, xe bốn bánh có gắn động cơ kinh doanh vận tải |
|
11. |
1.001023.000.00.00.H23 |
Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia |
|
12. |
1.002877.000.00.00.H23 |
Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
|
13. |
1.000672.000.00.00.H23 |
Công bố lại bến xe khách |
|
14. |
1.001737.000.00.00.H23 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc |
|
15. |
1.001577.000.00.00.H23 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia |
|
16. |
1.002286.000.00.00.H23 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia |
|
17. |
1.002268.000.00.00.H23 |
Đăng ký khai thác tuyến, bổ sung hoặc thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
|
18. |
1.002861.000.00.00.H23 |
Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào |
|
19. |
1.002856.000.00.00.H23 |
Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào |
|
20. |
1.002063.000.00.00.H23 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào |
|
21. |
1.010707.000.00.00.H23 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới |
|
22. |
1.001765.000.00.00.H23 |
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
|
23. |
1.004993.000.00.00.H23 |
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
|
24. |
1.001751.000.00.00.H23 |
Cấp bổ sung xe tập lái, cấp lại Giấy phép xe tập lái |
|
25. |
1.001623.000.00.00.H23 |
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô khi điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo và thay đổi địa điểm đào tạo |
|
26. |
1.001777.000.00.00.H23 |
Cấp Giấy phép đào tạo lái xe, cấp Giấy phép xe tập lái |
|
27. |
1.005210.000.00.00.H23 |
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô khi bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi về tên của cơ sở đào tạo |
|
28. |
2.000769.000.00.00.H23 |
Cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng tham gia giao thông đường bộ (trường hợp cơ sở đào tạo đã cấp chứng chỉ không còn hoạt động) |
|
29. |
1.000028.000.00.00.H23 |
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ |
|
30. |
1.002046.000.00.00.H23 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS |
|
31. |
1.005024.000.00.00.H23 |
Phê duyệt điều chỉnh quy trình vận hành, khai thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô |
|
32. |
1.005021.000.00.00.H23 |
Phê duyệt quy trình vận hành, khai thác bến bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô |
|
33. |
1.013277.000.00.00.H23 |
Chấp thuận đấu nối đối với trường hợp kết nối với đường bộ không có trong các quy hoạch |
|
34. |
1.002798.000.00.00.H23 |
Phê duyệt phương án tổ chức giao thông trước khi đưa đường cao tốc vào khai thác; Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung phương án tổ chức giao thông đường cao tốc trong thời gian khai thác |
|
35. |
1.001046.000.00.00.H23 |
Chấp thuận thiết kế nút giao đấu nối vào đường quốc lộ đang khai thác |
|
36. |
1.001061.000.00.00.H23 |
Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào đường quốc lộ đang khai thác |
|
37. |
1.000660.000.00.00.H23 |
Công bố đưa bến xe khách vào khai thác |
|
II |
LĨNH VỰC ĐƯỜNG SẮT |
|
|
1. |
1.004685.000.00.00.H23 |
Cấp Giấy phép kết nối các tuyến đường sắt |
|
2. |
1.004681.000.00.00.H23 |
Gia hạn giấy phép kết nối, bãi bỏ kết nối các tuyến đường sắt |
|
3. |
1.004691.000.00.00.H23 |
Chấp thuận chủ trương kết nối các tuyến đường sắt |
|
4. |
1.005123.000.00.00.H23 |
Gia hạn giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt |
|
5. |
1.005134.000.00.00.H23 |
Cấp giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt |
|
6. |
1.000294.000.00.00.H23 |
Bãi bỏ đường ngang |
|
7. |
1.005058.000.00.00.H23 |
Gia hạn Giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang |
|
8. |
1.005126.000.00.00.H23 |
Cấp Giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang |
|
9. |
1.004883.000.00.00.H23 |
Chấp thuận chủ trương xây dựng đường ngang (đối với đường sắt có tốc độ thiết kế nhỏ hơn 100 km/giờ giao nhau với đường bộ; đường sắt giao nhau với đường bộ từ cấp IV trở xuống) |
|
II |
LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM |
|
|
1. |
1.005091.000.00.00.H23 |
Cấp giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp sử dụng cho phương tiện thủy nội địa |
|
2. |
1.001284.000.00.00.H23 |
Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho phương tiện thủy nội địa |
|
3. |
1.001131.000.00.00.H23 |
Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho phương tiện nhập khẩu |
|
4. |
1 001322.000.00.00.H23 |
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới |
|
5. |
1.001296.000.00.00.H23 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới |
|
6. |
1.013105.000.00.00.H23 |
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy |
|
7. |
1.013110.000.00.00.H23 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy |
|
8. |
1.013206.000.00.00.H23 |
Chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới cải tạo, xe máy chuyên dùng cải tạo |
|
9. |
1.013089.000.00.00.H23 |
Cấp Giấy chứng nhận kiểm định, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho xe cơ giới (trừ xe mô tô, xe gắn máy), xe máy chuyên dừng trong trường hợp miễn kiểm định lần đầu |
|
10. |
1.013101.000.00.00.H23 |
Chứng nhận kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy |
|
11. |
1.013097.000.00.00.H23 |
Cấp lại giấy chứng nhận cải tạo |
|
12. |
1.013092.000.00.00.H23 |
Cấp lại Giấy chứng nhận kiểm định, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho xe cơ giới (trừ xe mô tô, xe gắn máy), xe máy chuyên dùng |
|
13. |
1.013105.000.00.00.H23 |
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy |
|
14. |
1.012875.000.00.00.H23 |
Cấp Giấy chứng nhận kiểm định, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ trong trường hợp còn hiệu lực nhưng bị mất, hư hỏng, rách hoặc có sự sai khác về thông tin |
|
III |
LĨNH ĐƯỜNG THỦY |
|
|
1. |
1.002771.000.00.00.H23 |
Phê duyệt phương án trục vớt tài sản chìm đắm |
|
2. |
1.00344.000.00.00.H23 |
Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa |
|
3. |
1.003135.000.00.00.H23 |
Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn |
|
4. |
2.001659.000.00.00.H23 |
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
|
5. |
1.003930.000.00.00.H23 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
|
6. |
2.001711.000.00.00.H23 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
|
7. |
1.004047.000.00.00.H23 |
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên ĐTNĐ |
|
8. |
1.004242.000.00.00.H23 |
Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa |
|
9. |
1.004259.000.00.00.H23 |
Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới |
|
10. |
1.004261.000.00.00.H23 |
Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới |
|
11. |
2.001998.000.00.00.H23 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa |
|
12. |
2.002001.000.00.00.H23 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa |
|
13. |
1.006391.000.00.00.H23 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
|
14. |
1.009442.000.00.00.H23 |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa |
|
15. |
1.009443.000.00.00.H23 |
Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu |
|
16. |
1.009445.000.00.00.H23 |
Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa |
|
17. |
1.009446.000.00.00.H23 |
Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, thông số kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa |
|
18. |
1.009448.000.00.00.H23 |
Thiết lập khu neo đậu |
|
19. |
1.009449.000.00.00.H23 |
Công bố hoạt động khu neo đậu |
|
20. |
1.009450.000.00.00.H23 |
Công bố đóng khu neo đậu |
|
21. |
1.009458.000.00.00.H23 |
Công bố hoạt động bến thủy nội địa |
|
22. |
1.009459.000.00.00.H23 |
Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương |
|
23. |
1.009461.000.00.00.H23 |
Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng |
|
24. |
1.009462.000.00.00.H23 |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa |
|
25. |
1.009464.000.00.00.H23 |
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa |
|
26. |
1.009465.000.00.00.H23 |
Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông |
|
27. |
1.009456.000.00.00.H23 |
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa |
|
28. |
1.009460.000.00.00.H23 |
Công bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng |
|
29. |
1.009463.000.00.00.H23 |
Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa |
|
30. |
1.009451.000.00.00.H23 |
Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa |
|
31. |
2.001219.000.00.00.H23 |
Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến ĐTNĐ, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải |
|
32. |
2.002624.000.00.00.H23 |
Chấp thuận đề xuất thực hiện nạo vét đường thủy nội địa địa phương |
|
33. |
2.002625.000.00.00.H23 |
Công bố khu vực, địa điểm tiếp nhận chất nạo vét trên bờ |
|
34. |
2.002617.000.00.00.H23 |
Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa do bị mất, bị hỏng |
|
35. |
2.002616.000.00.00.H23 |
Điều chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép |
|
36. |
2.002615.000.00.00.H23 |
Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa |
|
37. |
1.004259.000.00.00.H23 |
Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới |
|
38. |
1.004261.000.00.00.H23 |
Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới |
|
39. |
2.001219.000.00.00.H23 |
Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải |
|
40. |
1.009456.000.00.00.H23 |
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa |
|
41. |
1.006391.000.00.00.H23 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
|
42. |
1.004088.000.00.00.H23 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
|
43. |
1.004047.000.00.00.H23 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
|
44. |
1.003970.000.00.00.H23 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
|
45. |
1.004002.000.00.00.H23 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
|
46. |
1.004036.000.00.00.H23 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1647/QĐ-UBND |
Hải Dương, ngày 23 tháng 5 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 2 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 461/QĐ-BXD ngày 21 tháng 4 năm 2025 của Bộ Xây dựng về việc công bố sửa đổi cơ quan có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 1876/TTr-SXD ngày 22 tháng 5 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi cơ quan có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính từ “Sở Giao thông vận tải” thành “Sở Xây dựng” (chi tiết, có Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Trách nhiệm thực hiện
1. Sở Xây dựng có trách nhiệm thực hiện, hướng dẫn các cơ quan, đơn vị tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả giải quyết, niêm yết công khai nội dung thủ tục hành chính đảm bảo đúng quy định. Cung cấp nội dung thủ tục hành chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công để niêm yết, công khai, hướng dẫn tiếp nhận và trả kết quả đảm bảo đúng quy định.
2. Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Xây dựng, các cơ quan, đơn vị liên quan cập nhật, công khai nội dung thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính, Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính và Cơ sở dữ liệu thủ tục hành chính của tỉnh đảm bảo kịp thời, đầy đủ, chính xác, đúng quy định. Thời gian hoàn thành ngay sau khi nhận được Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Xây dựng, Khoa học và Công nghệ; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT TỪ “SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI”
THÀNH “SỞ XÂY DỰNG”
(Kèm theo Quyết định số 1647/QĐ-UBND ngày 23 tháng 5 năm 2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
STT |
|
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
I |
LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ |
|
|
1. |
1.013276.000.00.00.H23 |
Chấp thuận bổ sung vị trí nút giao đấu nối vào đường cao tốc |
|
2. |
1.000314.000.00.00.H23 |
Chấp thuận vị trí đấu nối tạm vào đường bộ đang khai thác |
|
3. |
1.013274.000.00.00.H23 |
cấp phép sử dụng tạm thời lòng đường, vỉa hè vào mục đích khác |
|
4. |
1.013061.000.00.00.H23 |
Cấp giấy phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác |
|
5. |
2.001921.000.00.00.H23 |
Chấp thuận vị trí, quy mô, kích thước, phương án tổ chức thi công biển quảng cáo, biển thông tin cổ động, tuyên truyền chính trị; chấp thuận xây dựng, lắp đặt công trình hạ tầng, công trình hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng đường bộ; chấp thuận gia cường công trình đường bộ khi cần thiết để cho phép xe quá khổ giới hạn, xe quá tải trọng, xe bánh xích lưu hành trên đường bộ |
|
6. |
1.000703.000.00.00.H23 |
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ |
|
7. |
2.002286.000.00.00.H23 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi |
|
8. |
2.002287.000.00.00.H23 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng |
|
9. |
2.002285.000.00.00.H23 |
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định |
|
10. |
2.002288.000.00.00.H23 |
Cấp, cấp lại Phù hiệu cho xe ô tô, xe bốn bánh có gắn động cơ kinh doanh vận tải |
|
11. |
1.001023.000.00.00.H23 |
Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia |
|
12. |
1.002877.000.00.00.H23 |
Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
|
13. |
1.000672.000.00.00.H23 |
Công bố lại bến xe khách |
|
14. |
1.001737.000.00.00.H23 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc |
|
15. |
1.001577.000.00.00.H23 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia |
|
16. |
1.002286.000.00.00.H23 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia |
|
17. |
1.002268.000.00.00.H23 |
Đăng ký khai thác tuyến, bổ sung hoặc thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
|
18. |
1.002861.000.00.00.H23 |
Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào |
|
19. |
1.002856.000.00.00.H23 |
Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào |
|
20. |
1.002063.000.00.00.H23 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào |
|
21. |
1.010707.000.00.00.H23 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới |
|
22. |
1.001765.000.00.00.H23 |
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
|
23. |
1.004993.000.00.00.H23 |
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
|
24. |
1.001751.000.00.00.H23 |
Cấp bổ sung xe tập lái, cấp lại Giấy phép xe tập lái |
|
25. |
1.001623.000.00.00.H23 |
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô khi điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo và thay đổi địa điểm đào tạo |
|
26. |
1.001777.000.00.00.H23 |
Cấp Giấy phép đào tạo lái xe, cấp Giấy phép xe tập lái |
|
27. |
1.005210.000.00.00.H23 |
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô khi bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi về tên của cơ sở đào tạo |
|
28. |
2.000769.000.00.00.H23 |
Cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng tham gia giao thông đường bộ (trường hợp cơ sở đào tạo đã cấp chứng chỉ không còn hoạt động) |
|
29. |
1.000028.000.00.00.H23 |
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ |
|
30. |
1.002046.000.00.00.H23 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS |
|
31. |
1.005024.000.00.00.H23 |
Phê duyệt điều chỉnh quy trình vận hành, khai thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô |
|
32. |
1.005021.000.00.00.H23 |
Phê duyệt quy trình vận hành, khai thác bến bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô |
|
33. |
1.013277.000.00.00.H23 |
Chấp thuận đấu nối đối với trường hợp kết nối với đường bộ không có trong các quy hoạch |
|
34. |
1.002798.000.00.00.H23 |
Phê duyệt phương án tổ chức giao thông trước khi đưa đường cao tốc vào khai thác; Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung phương án tổ chức giao thông đường cao tốc trong thời gian khai thác |
|
35. |
1.001046.000.00.00.H23 |
Chấp thuận thiết kế nút giao đấu nối vào đường quốc lộ đang khai thác |
|
36. |
1.001061.000.00.00.H23 |
Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào đường quốc lộ đang khai thác |
|
37. |
1.000660.000.00.00.H23 |
Công bố đưa bến xe khách vào khai thác |
|
II |
LĨNH VỰC ĐƯỜNG SẮT |
|
|
1. |
1.004685.000.00.00.H23 |
Cấp Giấy phép kết nối các tuyến đường sắt |
|
2. |
1.004681.000.00.00.H23 |
Gia hạn giấy phép kết nối, bãi bỏ kết nối các tuyến đường sắt |
|
3. |
1.004691.000.00.00.H23 |
Chấp thuận chủ trương kết nối các tuyến đường sắt |
|
4. |
1.005123.000.00.00.H23 |
Gia hạn giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt |
|
5. |
1.005134.000.00.00.H23 |
Cấp giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt |
|
6. |
1.000294.000.00.00.H23 |
Bãi bỏ đường ngang |
|
7. |
1.005058.000.00.00.H23 |
Gia hạn Giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang |
|
8. |
1.005126.000.00.00.H23 |
Cấp Giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang |
|
9. |
1.004883.000.00.00.H23 |
Chấp thuận chủ trương xây dựng đường ngang (đối với đường sắt có tốc độ thiết kế nhỏ hơn 100 km/giờ giao nhau với đường bộ; đường sắt giao nhau với đường bộ từ cấp IV trở xuống) |
|
II |
LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM |
|
|
1. |
1.005091.000.00.00.H23 |
Cấp giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp sử dụng cho phương tiện thủy nội địa |
|
2. |
1.001284.000.00.00.H23 |
Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho phương tiện thủy nội địa |
|
3. |
1.001131.000.00.00.H23 |
Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho phương tiện nhập khẩu |
|
4. |
1 001322.000.00.00.H23 |
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới |
|
5. |
1.001296.000.00.00.H23 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới |
|
6. |
1.013105.000.00.00.H23 |
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy |
|
7. |
1.013110.000.00.00.H23 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy |
|
8. |
1.013206.000.00.00.H23 |
Chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới cải tạo, xe máy chuyên dùng cải tạo |
|
9. |
1.013089.000.00.00.H23 |
Cấp Giấy chứng nhận kiểm định, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho xe cơ giới (trừ xe mô tô, xe gắn máy), xe máy chuyên dừng trong trường hợp miễn kiểm định lần đầu |
|
10. |
1.013101.000.00.00.H23 |
Chứng nhận kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy |
|
11. |
1.013097.000.00.00.H23 |
Cấp lại giấy chứng nhận cải tạo |
|
12. |
1.013092.000.00.00.H23 |
Cấp lại Giấy chứng nhận kiểm định, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho xe cơ giới (trừ xe mô tô, xe gắn máy), xe máy chuyên dùng |
|
13. |
1.013105.000.00.00.H23 |
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy |
|
14. |
1.012875.000.00.00.H23 |
Cấp Giấy chứng nhận kiểm định, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ trong trường hợp còn hiệu lực nhưng bị mất, hư hỏng, rách hoặc có sự sai khác về thông tin |
|
III |
LĨNH ĐƯỜNG THỦY |
|
|
1. |
1.002771.000.00.00.H23 |
Phê duyệt phương án trục vớt tài sản chìm đắm |
|
2. |
1.00344.000.00.00.H23 |
Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa |
|
3. |
1.003135.000.00.00.H23 |
Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn |
|
4. |
2.001659.000.00.00.H23 |
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
|
5. |
1.003930.000.00.00.H23 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
|
6. |
2.001711.000.00.00.H23 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
|
7. |
1.004047.000.00.00.H23 |
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên ĐTNĐ |
|
8. |
1.004242.000.00.00.H23 |
Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa |
|
9. |
1.004259.000.00.00.H23 |
Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới |
|
10. |
1.004261.000.00.00.H23 |
Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới |
|
11. |
2.001998.000.00.00.H23 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa |
|
12. |
2.002001.000.00.00.H23 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa |
|
13. |
1.006391.000.00.00.H23 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
|
14. |
1.009442.000.00.00.H23 |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa |
|
15. |
1.009443.000.00.00.H23 |
Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu |
|
16. |
1.009445.000.00.00.H23 |
Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa |
|
17. |
1.009446.000.00.00.H23 |
Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, thông số kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa |
|
18. |
1.009448.000.00.00.H23 |
Thiết lập khu neo đậu |
|
19. |
1.009449.000.00.00.H23 |
Công bố hoạt động khu neo đậu |
|
20. |
1.009450.000.00.00.H23 |
Công bố đóng khu neo đậu |
|
21. |
1.009458.000.00.00.H23 |
Công bố hoạt động bến thủy nội địa |
|
22. |
1.009459.000.00.00.H23 |
Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương |
|
23. |
1.009461.000.00.00.H23 |
Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng |
|
24. |
1.009462.000.00.00.H23 |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa |
|
25. |
1.009464.000.00.00.H23 |
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa |
|
26. |
1.009465.000.00.00.H23 |
Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông |
|
27. |
1.009456.000.00.00.H23 |
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa |
|
28. |
1.009460.000.00.00.H23 |
Công bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng |
|
29. |
1.009463.000.00.00.H23 |
Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa |
|
30. |
1.009451.000.00.00.H23 |
Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa |
|
31. |
2.001219.000.00.00.H23 |
Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến ĐTNĐ, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải |
|
32. |
2.002624.000.00.00.H23 |
Chấp thuận đề xuất thực hiện nạo vét đường thủy nội địa địa phương |
|
33. |
2.002625.000.00.00.H23 |
Công bố khu vực, địa điểm tiếp nhận chất nạo vét trên bờ |
|
34. |
2.002617.000.00.00.H23 |
Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa do bị mất, bị hỏng |
|
35. |
2.002616.000.00.00.H23 |
Điều chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép |
|
36. |
2.002615.000.00.00.H23 |
Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa |
|
37. |
1.004259.000.00.00.H23 |
Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới |
|
38. |
1.004261.000.00.00.H23 |
Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới |
|
39. |
2.001219.000.00.00.H23 |
Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải |
|
40. |
1.009456.000.00.00.H23 |
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa |
|
41. |
1.006391.000.00.00.H23 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
|
42. |
1.004088.000.00.00.H23 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
|
43. |
1.004047.000.00.00.H23 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
|
44. |
1.003970.000.00.00.H23 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
|
45. |
1.004002.000.00.00.H23 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
|
46. |
1.004036.000.00.00.H23 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
|