Quyết định 1639/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu | 1639/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 28/06/2025 |
Ngày có hiệu lực | 01/07/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hà Tĩnh |
Người ký | Nguyễn Hồng Lĩnh |
Lĩnh vực | Bất động sản,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1639/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 28 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC THẨM QUYỀN CỦA CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Văn bản số 3219/SNNMT-TCCB ngày 26/6/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh mục và Quy trình nội bộ 03 (ba) thủ tục hành chính (TTHC) (trong đó 01 TTHC cấp tỉnh, 02 TTHC cấp xã) lĩnh vực Đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND tỉnh, Chủ tịch UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2025 và thay thế Quyết định số 1341/QĐ-UBND ngày 14/6/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy trình nội bộ TTHC lĩnh vực Đất đai thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Nông nghiệp và Môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh; Chủ tịch UBND cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHẦN A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. DANH MỤC TTHC CẤP TỈNH
TT |
Mã hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
1 |
1.012805 |
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND tỉnh |
Không quá 50 ngày kể từ ngày thụ lý đơn yêu cầu giải quyết tranh chấp đất đai (không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật. Đối với các xã miền núi, biên giới; đảo; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn; vùng có điều kiện kinh tế- xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày. |
- Trụ sở Ban tiếp công dân tỉnh: Số 81 đường Nguyễn Du, phường Thành Sen, tỉnh Hà Tĩnh - Qua Dịch vụ bưu chính công ích. |
Không |
- Luật Đất đai năm 2024; - Luật số 43/2024/QH15 ngày 29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15; Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15; - Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai. - Nghị định số 151/2025/NĐ CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất đai. - Nghị định số 118/2025/NĐ CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ quy định về việc thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia. - Quyết định số 2304/QĐ-BNNMT ngày 23/6/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường; |
II. DANH MỤC TTHC CẤP XÃ
TT |
Mã hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
1 |
1.012811 |
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp xã |
45 ngày kể từ ngày thụ lý đơn yêu cầu giải quyết tranh chấp đất đai. Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật. Đối với các xã miền núi, biên giới; đảo; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn không quá 60 ngày. |
- Trụ sở Tiếp công dân cấp xã; - Qua Dịch vụ bưu chính công ích. |
Không |
- Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024; - Luật số 43/2024/QH15 ngày 29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15; Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15; - Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai. - Nghị định số 151/2025/NĐ CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất đai. - Nghị định số 118/2025/NĐ CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ quy định về việc thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
2 |
1.012812 |
Hòa giải tranh chấp đất đai của UBND cấp xã |
30 ngày kể từ ngày nhận đơn yêu cầu hòa giải tranh chấp đất đai. Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật. |
- Trụ sở UBND cấp xã; - Qua Dịch vụ bưu chính công ích. |
Không |
- Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024; - Luật số 43/2024/QH15 ngày 29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15; Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15; - Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai. - Nghị định số 118/2025/NĐ CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ quy định về việc thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
B. CHUẨN HÓA QUY TRÌNH NỘI BỘ CÁC TTHC I. TTHC cấp tỉnh
1. Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
1 |
KÝ HIỆU QUY TRÌNH |
QT. GQ TCĐĐ.01 |
|||||
2 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH |
||||||
2.1 |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: Không quy định |
||||||
2.2 |
Cách thức thực hiện TTHC: |
||||||
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trụ sở Ban Tiếp công dân tỉnh. - Qua Dịch vụ bưu chính công ích. |
||||||
2.3 |
Thành phần hồ sơ, bao gồm: |
Bản chính |
Bản sao |
||||
|
- Đơn yêu cầu giải quyết tranh chấp đất đai |
x |
|
||||
|
- Biên bản hòa giải tại UBND cấp xã |
|
x |
||||
|
- Quyết định giải quyết tranh chấp đất đai của Chủ tịch UBND cấp xã (nếu có) |
|
x |
||||
|
- Các giấy tờ có liên quan đến việc sử dụng đất (nếu có) |
|
x |
||||
2.4 |
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) |
||||||
2.5 |
Thời hạn giải quyết: 50 ngày kể từ ngày thụ lý đơn yêu cầu giải quyết tranh chấp đất đai (không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật). Đối với các xã miền núi, biên giới; đảo; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn; vùng có điều kiện kinh tế- xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày. |
||||||
2.6 |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trụ sở Ban Tiếp công dân tỉnh - Số 81 đường Nguyễn Du, phường Thành Sen, tỉnh Hà Tĩnh |
||||||
2.7 |
Cơ quan thực hiện: Ban Tiếp công dân tỉnh, Sở Nông nghiệp và Môi trường. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh Cơ quan được ủy quyền: Không. Cơ quan phối hợp: Các Sở, ngành có liên quan.. |
||||||
2.8 |
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức; hộ gia đình, cá nhân (đối với tranh chấp lần 2). |
||||||
2.9 |
Kết quả giải quyết TTHC: - Quyết định giải quyết tranh chấp đất đai. - Quyết định công nhận hòa giải thành (trong trường hợp hòa giải thành). |
||||||
2.10 |
Quy trình xử lý công việc |
||||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
|||
B1 |
- Tiếp nhận đơn và hồ sơ: Tiếp nhận trực tiếp tại Ban Tiếp công dân tỉnh; Qua Dịch vụ bưu chính công ích. - Cán bộ tiếp nhận đơn của Ban Tiếp dân tỉnh kiểm tra đơn và hồ sơ: + Nếu đơn và hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. Nếu không bổ sung hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận; hoặc trả lại đơn và hồ sơ thông qua dịch vụ Dịch vụ bưu chính công ích. + Nếu đơn và hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và thực hiện xử lý đơn tranh chấp theo quy định. |
Tổ chức, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài; hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư /Cán bộ tiếp nhận xử lý đơn của Ban tiếp công dân tỉnh |
Giờ hành chính |
|
|||
B2 |
Tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh ban hành văn bản thông báo về việc thụ lý đơn yêu cầu giải quyết tranh chấp đất đai gửi các bên tranh chấp đất đai và Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai, UBND cấp xã nơi có đất tranh chấp; hoặc Văn bản thông báo không thụ lý tranh chấp đất đai trong trường hợp không thụ lý. |
Cán bộ tiếp nhận xử lý đơn của Ban Tiếp công dân tỉnh |
05 ngày |
Văn bản thông báo về việc thụ lý đơn yêu cầu giải quyết tranh chấp đất đai; hoặc Văn bản thông báo không thụ lý tranh chấp đất đai |
|||
B3 |
Chuyển đơn, hồ sơ và Văn bản giao cho Sở Nông nghiệp và Môi trường để tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh ban hành Quyết định thành lập đoàn thẩm tra, xác minh vụ việc tranh chấp. |
Cán bộ tiếp nhận xử lý đơn của Ban tiếp công dân tỉnh |
01 ngày |
Văn bản giao tham mưu thành lập đoàn thẩm tra, xác minh vụ việc tranh chấp |
|||
B4 |
Duyệt hồ sơ và chuyển công chức xử lý |
Văn thư, Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày |
Giao trên hệ thống hồ sơ công việc |
|||
B5 |
Công chức xử lý hồ sơ vụ việc; tham mưu Văn bản trình lãnh đạo Sở gửi Thanh tra tỉnh; các cơ quan, đơn vị có liên quan thuộc UBND tỉnh (nếu cần) đề nghị cử người tham gia đoàn thẩm tra, xác minh; tham mưu Quyết định thành lập đoàn thẩm tra xác minh |
Công chức xử lý hồ sơ vụ việc Sở Nông nghiệp và Môi trường |
2,5 ngày |
Văn bản cử người tham gia đoàn thẩm tra, xác minh; Văn bản đề nghị thành lập đoàn thẩm tra, xác minh (kèm theo dự thảo quyết định) |
|||
B6 |
Chủ tịch UBND tỉnh duyệt ban hành Quyết định thành lập đoàn thẩm tra, xác minh vụ việc tranh chấp. |
Cán bộ tiếp nhận xử lý đơn của Ban tiếp công dân tỉnh; Chủ tịch UBND tỉnh |
01 ngày |
Quyết định thành lập đoàn thẩm tra, xác minh vụ việc tranh chấp |
|||
B7 |
Tiến hành thẩm tra, xác minh; tổ chức hòa giải giữa các bên tranh chấp; tổ chức cuộc họp các ban, ngành có liên quan để tư vấn giải quyết tranh chấp đất đai (nếu cần thiết) và hoàn chỉnh hồ sơ báo cáo kết quả thẩm tra, xác minh vụ việc |
Trưởng đoàn và các thành viên Đoàn xác minh |
35 ngày |
Báo cáo kết quả xác minh vụ việc tranh chấp đất đai |
|||
B8 |
Lãnh đạo Sở duyệt báo cáo kết quả thẩm tra xác minh của Đoàn; tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh ban hành Quyết định giải quyết tranh chấp đất đai hoặc quyết định công nhận hòa giải thành (trường hợp hòa giải thành). |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường; Trưởng đoàn xác minh |
05 ngày |
Văn bản đề nghị ban hành QĐ giải quyết tranh chấp hoặc QĐ công nhận hòa giải thành (kèm theo dự thảo Quyết định) |
|||
B9 |
Chủ tịch UBND tỉnh duyệt, ban hành Quyết định giải quyết tranh chấp đất đai hoặc quyết định công nhận hòa giải thành (trường hợp hòa giải thành). |
Cán bộ tiếp nhận xử lý đơn của Ban tiếp công dân tỉnh; Chủ tịch UBND tỉnh; |
05 ngày |
Quyết định giải quyết tranh chấp đất đai hoặc quyết định công nhận hòa giải thành (trường hợp hòa giải thành). |
|||
3 |
BIỂU MẪU (không có) |
||||||
4 |
HỒ SƠ LƯU |
||||||
- |
Hồ sơ theo mục 2.3. |
||||||
- |
Biên bản hòa giải tranh chấp đất đai; các hồ sơ tài liệu thu thập được trong quá trình thẩm tra, xác minh vụ việc; Biên bản xác minh các bên tranh chấp, các đối tượng có liên quan; Biên bản họp tư vấn giải quyết tranh chấp đất đai (nếu có); Báo cáo kết quả xác minh vụ việc tranh chấp đất đai;… |
||||||
- |
Quyết định giải quyết tranh chấp, hoặc quyết định công nhận hòa giải thành của Chủ tịch UBND tỉnh. |
||||||
Hồ sơ giải quyết tranh chấp đất đai được lưu tại Sở Nông nghiệp và Môi trường và thực hiện lưu trữ theo quy định. |
|||||||
II. TTHC cấp xã
1. Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã
1 |
KÝ HIỆU QUY TRÌNH |
QT. GQ TCĐĐ.02 |
|||||
2 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH |
||||||
2.1 |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: Không quy định |
||||||
2.2 |
Cách thức thực hiện TTHC: |
||||||
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trụ sở Tiếp công dân cấp xã. - Qua Dịch vụ bưu chính công ích; |
||||||
2.3 |
Thành phần hồ sơ, bao gồm: |
Bản chính |
Bản sao |
||||
|
- Đơn yêu cầu giải quyết tranh chấp đất đai |
x |
|
||||
|
- Biên bản hòa giải tại Ủy ban nhân dân cấp xã; |
|
x |
||||
|
- Các giấy tờ có liên quan đến việc sử dụng đất (nếu có) |
|
x |
||||
2.4 |
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ). |
||||||
2.5 |
Thời hạn giải quyết: 45 ngày kể từ ngày thụ lý đơn yêu cầu giải quyết tranh chấp đất đai. Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật. Đối với các xã miền núi, biên giới; đảo; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn không quá 60 ngày. |
||||||
2.6 |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Ban tiếp công dân xã. |
||||||
2.7 |
Cơ quan thực hiện: Ban tiếp công dân cấp xã, Phòng kinh tế hoặc Phòng Kinh tế Hạ tầng và Đô thị (nếu có) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp xã Cơ quan được ủy quyền: Không. Cơ quan phối hợp: Các phòng ban thuộc UBND cấp xã. |
||||||
2.8 |
Đối tượng thực hiện TTHC: Hộ gia đình, cá nhân. |
||||||
2.9 |
Kết quả giải quyết TTHC: - Quyết định giải quyết tranh chấp đất đai. - Quyết định công nhận hòa giải thành (trong trường hợp hòa giải thành). |
||||||
2.10 |
Quy trình xử lý công việc |
||||||
|
Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư nộp đơn và hồ sơ đề nghị giải quyết tranh chấp đất đai. |
||||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
|||
B1 |
- Tiếp nhận đơn và hồ sơ: Tiếp nhận trực tiếp tại Ban tiếp công dân cấp xã; Qua Dịch vụ bưu chính công ích. - Cán bộ tiếp nhận đơn của Ban tiếp dân cấp xã kiểm tra đơn và hồ sơ: + Nếu đơn và hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. Nếu không bổ sung hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hoặc trả lại đơn và hồ sơ thông qua dịch vụ Dịch vụ bưu chính công ích. + Nếu đơn và hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và thực hiện xử lý đơn tranh chấp theo quy định. |
Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư /Cán bộ tiếp nhận xử lý đơn của Ban tiếp công dân xã |
Giờ hành chính |
|
|||
B2 |
Tham mưu Chủ tịch UBND cấp xã ban hành văn bản thông báo về việc thụ lý đơn yêu cầu giải quyết tranh chấp đất đai gửi các bên tranh chấp đất đai và Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai; hoặc Văn bản thông báo không thụ lý tranh chấp đất đai trong trường hợp không thụ lý |
Cán bộ tiếp nhận xử lý đơn của Ban tiếp công dân xã |
05 ngày |
Văn bản thông báo về việc thụ lý đơn yêu cầu giải quyết tranh chấp đất đai; hoặc Văn bản thông báo không thụ lý tranh chấp đất đai |
|||
B3 |
Chuyển đơn, hồ sơ và Văn bản giao cho phòng Kinh tế hoặc Phòng Kinh tế Hạ tầng và Đô thị (nếu có) để tham mưu Chủ tịch UBND xã ban hành Quyết định thành lập đoàn thẩm tra, xác minh vụ việc tranh chấp |
Cán bộ tiếp nhận xử lý đơn của Ban tiếp công dân xã |
01 ngày |
Văn bản giao tham mưu thành lập đoàn thẩm tra, xác minh vụ việc tranh chấp |
|||
B4 |
Duyệt hồ sơ và chuyển công chức xử lý |
Lãnh đạo, phòng Phòng kinh tế hoặc Phòng Kinh tế Hạ tầng và Đô thị (nếu có) |
0,5 ngày |
Giao trên hệ thống hồ sơ công việc |
|||
B5 |
Công chức xử lý hồ sơ vụ việc; tham mưu Quyết định thành lập đoàn thẩm tra xác minh |
Công chức xử lý hồ sơ vụ việc Phòng Kinh tế hoặc Phòng Kinh tế Hạ tầng và Đô thị (nếu có) |
2,5 ngày |
Văn bản đề nghị thành lập đoàn thẩm tra, xác minh vụ việc tranh chấp (kèm theo dự thảo quyết định) |
|||
B6 |
Chủ tịch UBND xã duyệt ban hành Quyết định thành lập đoàn thẩm tra, xác minh vụ việc tranh chấp. |
Chủ tịch UBND cấp xã; Cán bộ tiếp nhận xử lý đơn của Ban tiếp công dân xã |
01 ngày |
Quyết định thành lập đoàn thẩm tra, xác minh vụ việc tranh chấp |
|||
B7 |
Tiến hành thẩm tra, xác minh; tổ chức hòa giải giữa các bên tranh chấp; tổ chức cuộc họp các ban, ngành có liên quan để tư vấn giải quyết tranh chấp đất đai (nếu cần thiết) và hoàn chỉnh hồ sơ báo cáo kết quả thẩm tra, xác minh vụ việc |
Trưởng đoàn và các thành viên Đoàn xác minh |
35 ngày |
Báo cáo kết quả xác minh vụ việc tranh chấp đất đai |
|||
B8 |
Chủ tịch UBND cấp xã duyệt, ban hành Quyết định giải quyết tranh chấp đất đai hoặc quyết định công nhận hòa giải thành (trường hợp hòa giải thành). |
Chủ tịch UBND cấp xã; Cán bộ tiếp nhận xử lý đơn của Ban tiếp công dân xã |
05 ngày |
Quyết định giải quyết tranh chấp đất đai hoặc quyết định công nhận hòa giải thành (trường hợp hòa giải thành). |
|||
3 |
BIỂU MẪU (không có) |
||||||
4 |
HỒ SƠ LƯU |
||||||
- |
Hồ sơ theo mục 2.3. |
||||||
- |
Biên bản hòa giải tranh chấp đất đai; các hồ sơ tài liệu thu thập được trong quá trình thẩm tra, xác minh vụ việc; Biên bản xác minh các bên tranh chấp, các đối tượng có liên quan; Biên bản họp tư vấn giải quyết tranh chấp đất đai (nếu có); Báo cáo kết quả xác minh vụ việc tranh chấp đất đai;… |
||||||
- |
Quyết định giải quyết tranh chấp, hoặc quyết định công nhận hòa giải thành của Chủ tịch UBND cấp xã. |
||||||
Hồ sơ giải quyết tranh chấp đất đai được lưu tại UBND cấp xã và thực hiện lưu trữ theo quy định. |
|||||||
2. Hòa giải tranh chấp đất đai của Ủy ban nhân dân cấp xã
1 |
KÝ HIỆU QUY TRÌNH |
QT. HG TCĐĐ.03 |
||||
2 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH |
|||||
2.1 |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: Không quy định |
|||||
2.2 |
Cách thức thực hiện TTHC: |
|||||
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trụ sở UBND cấp xã. - Qua Dịch vụ bưu chính công ích. |
|||||
2.3 |
Thành phần hồ sơ, bao gồm: |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
- Đơn yêu cầu yêu cầu giải quyết tranh chấp đất đai |
x |
|
|||
|
- Các giấy tờ có liên quan đến việc sử dụng đất (nếu có) |
|
x |
|||
2.4 |
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ). |
|||||
2.5 |
Thời hạn giải quyết: 30 ngày kể từ ngày nhận đơn yêu cầu hòa giải tranh chấp đất đai. Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật. |
|||||
2.6 |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trụ sở UBND cấp xã. |
|||||
2.7 |
Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp xã. Cơ quan được ủy quyền: Không. Cơ quan phối hợp: Các phòng thuộc UBND cấp xã có liên quan. |
|||||
2.8 |
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài; hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư. |
|||||
2.9 |
Kết quả giải quyết TTHC: Biên bản hòa giải tranh chấp đất đai. |
|||||
2.10 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
|
Tổ chức, cá nhân nộp đơn và hồ sơ đề nghị giải quyết tranh chấp đất đai. |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
B1 |
- Tiếp nhận đơn và hồ sơ: Tiếp nhận trực tiếp tại UBND cấp xã; Qua Dịch vụ bưu chính công ích; - Cán bộ tiếp nhận đơn của UBND cấp xã kiểm tra đơn và hồ sơ: + Nếu đơn và hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. Nếu không bổ sung hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hoặc trả lại đơn và hồ sơ thông qua dịch vụ Dịch vụ bưu chính công ích. + Nếu đơn và hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và thực hiện xử lý đơn tranh chấp theo quy định. |
Tổ chức, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài; hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư /Cán bộ tiếp nhận xử lý đơn của UBND cấp xã |
Giờ hành chính |
|
||
B2 |
Tham mưu UBND cấp xã ban hành văn bản thông báo về việc thụ lý đơn yêu cầu hòa giải tranh chấp đất đai gửi các bên tranh chấp đất đai và Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai nơi có đất tranh chấp; hoặc Văn bản thông báo không thụ lý hòa giải tranh chấp đất đai trong trường hợp không thụ lý |
Cán bộ tiếp nhận xử lý đơn của UBND cấp xã |
03 ngày |
Văn bản thông báo về việc thụ lý đơn yêu cầu hòa giải tranh chấp đất đai; hoặc Văn bản thông báo không thụ lý hòa giải tranh chấp đất đai |
||
B3 |
Thẩm tra, xác minh nguyên nhân phát sinh tranh chấp đất đai, thu thập giấy tờ, tài liệu có liên quan do các bên cung cấp về nguồn gốc, quá trình sử dụng đất và hiện trạng sử dụng đất. |
Lãnh đạo UBND cấp xã (Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch); Công chức Phòng Kinh tế hoặc Phòng Kinh tế Hạ tầng và Đô thị (nếu có) |
20 ngày |
Báo cáo kết quả xác minh nguyên nhân phát sinh tranh chấp; nguồn gốc, quá trình sử dụng đất và hiện trạng sử dụng đất |
||
B4 |
Thành lập Hội đồng hòa giải tranh chấp đất đai để thực hiện hòa giải quy định |
Chủ tịch UBND cấp xã; Phòng Kinh tế hoặc Phòng Kinh tế Hạ tầng và Đô thị (nếu có) |
02 ngày |
Quyết định thành lập Hội đồng hòa giải tranh chấp đất đai |
||
B5 |
Tổ chức cuộc họp hòa giải có sự tham gia của các bên tranh chấp, thành viên Hội đồng hòa giải tranh chấp đất đai và người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan |
Chủ tịch UBND cấp xã, Hội đồng hòa giải tranh chấp đất đai |
05 ngày |
Biên bản hòa giải tranh chấp đất đai. |
||
3 |
BIỂU MẪU (không có) |
|||||
4 |
HỒ SƠ LƯU |
|||||
- |
Hồ sơ theo mục 2.3. |
|||||
- |
Biên bản hòa giải tranh chấp đất đai; các hồ sơ tài liệu thu thập được trong quá trình thẩm tra, xác minh vụ việc; Biên bản xác minh các bên tranh chấp. |
|||||
Hồ sơ hòa giải tranh chấp đất đai được lưu tại UBND cấp xã và thực hiện lưu trữ theo quy định./. |
||||||
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1639/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 28 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC THẨM QUYỀN CỦA CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Văn bản số 3219/SNNMT-TCCB ngày 26/6/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh mục và Quy trình nội bộ 03 (ba) thủ tục hành chính (TTHC) (trong đó 01 TTHC cấp tỉnh, 02 TTHC cấp xã) lĩnh vực Đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND tỉnh, Chủ tịch UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2025 và thay thế Quyết định số 1341/QĐ-UBND ngày 14/6/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy trình nội bộ TTHC lĩnh vực Đất đai thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Nông nghiệp và Môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh; Chủ tịch UBND cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHẦN A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. DANH MỤC TTHC CẤP TỈNH
TT |
Mã hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
1 |
1.012805 |
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND tỉnh |
Không quá 50 ngày kể từ ngày thụ lý đơn yêu cầu giải quyết tranh chấp đất đai (không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật. Đối với các xã miền núi, biên giới; đảo; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn; vùng có điều kiện kinh tế- xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày. |
- Trụ sở Ban tiếp công dân tỉnh: Số 81 đường Nguyễn Du, phường Thành Sen, tỉnh Hà Tĩnh - Qua Dịch vụ bưu chính công ích. |
Không |
- Luật Đất đai năm 2024; - Luật số 43/2024/QH15 ngày 29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15; Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15; - Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai. - Nghị định số 151/2025/NĐ CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất đai. - Nghị định số 118/2025/NĐ CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ quy định về việc thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia. - Quyết định số 2304/QĐ-BNNMT ngày 23/6/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường; |
II. DANH MỤC TTHC CẤP XÃ
TT |
Mã hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
1 |
1.012811 |
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp xã |
45 ngày kể từ ngày thụ lý đơn yêu cầu giải quyết tranh chấp đất đai. Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật. Đối với các xã miền núi, biên giới; đảo; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn không quá 60 ngày. |
- Trụ sở Tiếp công dân cấp xã; - Qua Dịch vụ bưu chính công ích. |
Không |
- Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024; - Luật số 43/2024/QH15 ngày 29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15; Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15; - Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai. - Nghị định số 151/2025/NĐ CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất đai. - Nghị định số 118/2025/NĐ CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ quy định về việc thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
2 |
1.012812 |
Hòa giải tranh chấp đất đai của UBND cấp xã |
30 ngày kể từ ngày nhận đơn yêu cầu hòa giải tranh chấp đất đai. Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật. |
- Trụ sở UBND cấp xã; - Qua Dịch vụ bưu chính công ích. |
Không |
- Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024; - Luật số 43/2024/QH15 ngày 29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15; Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15; - Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai. - Nghị định số 118/2025/NĐ CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ quy định về việc thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
B. CHUẨN HÓA QUY TRÌNH NỘI BỘ CÁC TTHC I. TTHC cấp tỉnh
1. Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
1 |
KÝ HIỆU QUY TRÌNH |
QT. GQ TCĐĐ.01 |
|||||
2 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH |
||||||
2.1 |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: Không quy định |
||||||
2.2 |
Cách thức thực hiện TTHC: |
||||||
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trụ sở Ban Tiếp công dân tỉnh. - Qua Dịch vụ bưu chính công ích. |
||||||
2.3 |
Thành phần hồ sơ, bao gồm: |
Bản chính |
Bản sao |
||||
|
- Đơn yêu cầu giải quyết tranh chấp đất đai |
x |
|
||||
|
- Biên bản hòa giải tại UBND cấp xã |
|
x |
||||
|
- Quyết định giải quyết tranh chấp đất đai của Chủ tịch UBND cấp xã (nếu có) |
|
x |
||||
|
- Các giấy tờ có liên quan đến việc sử dụng đất (nếu có) |
|
x |
||||
2.4 |
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) |
||||||
2.5 |
Thời hạn giải quyết: 50 ngày kể từ ngày thụ lý đơn yêu cầu giải quyết tranh chấp đất đai (không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật). Đối với các xã miền núi, biên giới; đảo; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn; vùng có điều kiện kinh tế- xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày. |
||||||
2.6 |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trụ sở Ban Tiếp công dân tỉnh - Số 81 đường Nguyễn Du, phường Thành Sen, tỉnh Hà Tĩnh |
||||||
2.7 |
Cơ quan thực hiện: Ban Tiếp công dân tỉnh, Sở Nông nghiệp và Môi trường. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh Cơ quan được ủy quyền: Không. Cơ quan phối hợp: Các Sở, ngành có liên quan.. |
||||||
2.8 |
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức; hộ gia đình, cá nhân (đối với tranh chấp lần 2). |
||||||
2.9 |
Kết quả giải quyết TTHC: - Quyết định giải quyết tranh chấp đất đai. - Quyết định công nhận hòa giải thành (trong trường hợp hòa giải thành). |
||||||
2.10 |
Quy trình xử lý công việc |
||||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
|||
B1 |
- Tiếp nhận đơn và hồ sơ: Tiếp nhận trực tiếp tại Ban Tiếp công dân tỉnh; Qua Dịch vụ bưu chính công ích. - Cán bộ tiếp nhận đơn của Ban Tiếp dân tỉnh kiểm tra đơn và hồ sơ: + Nếu đơn và hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. Nếu không bổ sung hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận; hoặc trả lại đơn và hồ sơ thông qua dịch vụ Dịch vụ bưu chính công ích. + Nếu đơn và hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và thực hiện xử lý đơn tranh chấp theo quy định. |
Tổ chức, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài; hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư /Cán bộ tiếp nhận xử lý đơn của Ban tiếp công dân tỉnh |
Giờ hành chính |
|
|||
B2 |
Tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh ban hành văn bản thông báo về việc thụ lý đơn yêu cầu giải quyết tranh chấp đất đai gửi các bên tranh chấp đất đai và Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai, UBND cấp xã nơi có đất tranh chấp; hoặc Văn bản thông báo không thụ lý tranh chấp đất đai trong trường hợp không thụ lý. |
Cán bộ tiếp nhận xử lý đơn của Ban Tiếp công dân tỉnh |
05 ngày |
Văn bản thông báo về việc thụ lý đơn yêu cầu giải quyết tranh chấp đất đai; hoặc Văn bản thông báo không thụ lý tranh chấp đất đai |
|||
B3 |
Chuyển đơn, hồ sơ và Văn bản giao cho Sở Nông nghiệp và Môi trường để tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh ban hành Quyết định thành lập đoàn thẩm tra, xác minh vụ việc tranh chấp. |
Cán bộ tiếp nhận xử lý đơn của Ban tiếp công dân tỉnh |
01 ngày |
Văn bản giao tham mưu thành lập đoàn thẩm tra, xác minh vụ việc tranh chấp |
|||
B4 |
Duyệt hồ sơ và chuyển công chức xử lý |
Văn thư, Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày |
Giao trên hệ thống hồ sơ công việc |
|||
B5 |
Công chức xử lý hồ sơ vụ việc; tham mưu Văn bản trình lãnh đạo Sở gửi Thanh tra tỉnh; các cơ quan, đơn vị có liên quan thuộc UBND tỉnh (nếu cần) đề nghị cử người tham gia đoàn thẩm tra, xác minh; tham mưu Quyết định thành lập đoàn thẩm tra xác minh |
Công chức xử lý hồ sơ vụ việc Sở Nông nghiệp và Môi trường |
2,5 ngày |
Văn bản cử người tham gia đoàn thẩm tra, xác minh; Văn bản đề nghị thành lập đoàn thẩm tra, xác minh (kèm theo dự thảo quyết định) |
|||
B6 |
Chủ tịch UBND tỉnh duyệt ban hành Quyết định thành lập đoàn thẩm tra, xác minh vụ việc tranh chấp. |
Cán bộ tiếp nhận xử lý đơn của Ban tiếp công dân tỉnh; Chủ tịch UBND tỉnh |
01 ngày |
Quyết định thành lập đoàn thẩm tra, xác minh vụ việc tranh chấp |
|||
B7 |
Tiến hành thẩm tra, xác minh; tổ chức hòa giải giữa các bên tranh chấp; tổ chức cuộc họp các ban, ngành có liên quan để tư vấn giải quyết tranh chấp đất đai (nếu cần thiết) và hoàn chỉnh hồ sơ báo cáo kết quả thẩm tra, xác minh vụ việc |
Trưởng đoàn và các thành viên Đoàn xác minh |
35 ngày |
Báo cáo kết quả xác minh vụ việc tranh chấp đất đai |
|||
B8 |
Lãnh đạo Sở duyệt báo cáo kết quả thẩm tra xác minh của Đoàn; tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh ban hành Quyết định giải quyết tranh chấp đất đai hoặc quyết định công nhận hòa giải thành (trường hợp hòa giải thành). |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường; Trưởng đoàn xác minh |
05 ngày |
Văn bản đề nghị ban hành QĐ giải quyết tranh chấp hoặc QĐ công nhận hòa giải thành (kèm theo dự thảo Quyết định) |
|||
B9 |
Chủ tịch UBND tỉnh duyệt, ban hành Quyết định giải quyết tranh chấp đất đai hoặc quyết định công nhận hòa giải thành (trường hợp hòa giải thành). |
Cán bộ tiếp nhận xử lý đơn của Ban tiếp công dân tỉnh; Chủ tịch UBND tỉnh; |
05 ngày |
Quyết định giải quyết tranh chấp đất đai hoặc quyết định công nhận hòa giải thành (trường hợp hòa giải thành). |
|||
3 |
BIỂU MẪU (không có) |
||||||
4 |
HỒ SƠ LƯU |
||||||
- |
Hồ sơ theo mục 2.3. |
||||||
- |
Biên bản hòa giải tranh chấp đất đai; các hồ sơ tài liệu thu thập được trong quá trình thẩm tra, xác minh vụ việc; Biên bản xác minh các bên tranh chấp, các đối tượng có liên quan; Biên bản họp tư vấn giải quyết tranh chấp đất đai (nếu có); Báo cáo kết quả xác minh vụ việc tranh chấp đất đai;… |
||||||
- |
Quyết định giải quyết tranh chấp, hoặc quyết định công nhận hòa giải thành của Chủ tịch UBND tỉnh. |
||||||
Hồ sơ giải quyết tranh chấp đất đai được lưu tại Sở Nông nghiệp và Môi trường và thực hiện lưu trữ theo quy định. |
|||||||
II. TTHC cấp xã
1. Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã
1 |
KÝ HIỆU QUY TRÌNH |
QT. GQ TCĐĐ.02 |
|||||
2 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH |
||||||
2.1 |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: Không quy định |
||||||
2.2 |
Cách thức thực hiện TTHC: |
||||||
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trụ sở Tiếp công dân cấp xã. - Qua Dịch vụ bưu chính công ích; |
||||||
2.3 |
Thành phần hồ sơ, bao gồm: |
Bản chính |
Bản sao |
||||
|
- Đơn yêu cầu giải quyết tranh chấp đất đai |
x |
|
||||
|
- Biên bản hòa giải tại Ủy ban nhân dân cấp xã; |
|
x |
||||
|
- Các giấy tờ có liên quan đến việc sử dụng đất (nếu có) |
|
x |
||||
2.4 |
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ). |
||||||
2.5 |
Thời hạn giải quyết: 45 ngày kể từ ngày thụ lý đơn yêu cầu giải quyết tranh chấp đất đai. Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật. Đối với các xã miền núi, biên giới; đảo; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn không quá 60 ngày. |
||||||
2.6 |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Ban tiếp công dân xã. |
||||||
2.7 |
Cơ quan thực hiện: Ban tiếp công dân cấp xã, Phòng kinh tế hoặc Phòng Kinh tế Hạ tầng và Đô thị (nếu có) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp xã Cơ quan được ủy quyền: Không. Cơ quan phối hợp: Các phòng ban thuộc UBND cấp xã. |
||||||
2.8 |
Đối tượng thực hiện TTHC: Hộ gia đình, cá nhân. |
||||||
2.9 |
Kết quả giải quyết TTHC: - Quyết định giải quyết tranh chấp đất đai. - Quyết định công nhận hòa giải thành (trong trường hợp hòa giải thành). |
||||||
2.10 |
Quy trình xử lý công việc |
||||||
|
Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư nộp đơn và hồ sơ đề nghị giải quyết tranh chấp đất đai. |
||||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
|||
B1 |
- Tiếp nhận đơn và hồ sơ: Tiếp nhận trực tiếp tại Ban tiếp công dân cấp xã; Qua Dịch vụ bưu chính công ích. - Cán bộ tiếp nhận đơn của Ban tiếp dân cấp xã kiểm tra đơn và hồ sơ: + Nếu đơn và hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. Nếu không bổ sung hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hoặc trả lại đơn và hồ sơ thông qua dịch vụ Dịch vụ bưu chính công ích. + Nếu đơn và hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và thực hiện xử lý đơn tranh chấp theo quy định. |
Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư /Cán bộ tiếp nhận xử lý đơn của Ban tiếp công dân xã |
Giờ hành chính |
|
|||
B2 |
Tham mưu Chủ tịch UBND cấp xã ban hành văn bản thông báo về việc thụ lý đơn yêu cầu giải quyết tranh chấp đất đai gửi các bên tranh chấp đất đai và Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai; hoặc Văn bản thông báo không thụ lý tranh chấp đất đai trong trường hợp không thụ lý |
Cán bộ tiếp nhận xử lý đơn của Ban tiếp công dân xã |
05 ngày |
Văn bản thông báo về việc thụ lý đơn yêu cầu giải quyết tranh chấp đất đai; hoặc Văn bản thông báo không thụ lý tranh chấp đất đai |
|||
B3 |
Chuyển đơn, hồ sơ và Văn bản giao cho phòng Kinh tế hoặc Phòng Kinh tế Hạ tầng và Đô thị (nếu có) để tham mưu Chủ tịch UBND xã ban hành Quyết định thành lập đoàn thẩm tra, xác minh vụ việc tranh chấp |
Cán bộ tiếp nhận xử lý đơn của Ban tiếp công dân xã |
01 ngày |
Văn bản giao tham mưu thành lập đoàn thẩm tra, xác minh vụ việc tranh chấp |
|||
B4 |
Duyệt hồ sơ và chuyển công chức xử lý |
Lãnh đạo, phòng Phòng kinh tế hoặc Phòng Kinh tế Hạ tầng và Đô thị (nếu có) |
0,5 ngày |
Giao trên hệ thống hồ sơ công việc |
|||
B5 |
Công chức xử lý hồ sơ vụ việc; tham mưu Quyết định thành lập đoàn thẩm tra xác minh |
Công chức xử lý hồ sơ vụ việc Phòng Kinh tế hoặc Phòng Kinh tế Hạ tầng và Đô thị (nếu có) |
2,5 ngày |
Văn bản đề nghị thành lập đoàn thẩm tra, xác minh vụ việc tranh chấp (kèm theo dự thảo quyết định) |
|||
B6 |
Chủ tịch UBND xã duyệt ban hành Quyết định thành lập đoàn thẩm tra, xác minh vụ việc tranh chấp. |
Chủ tịch UBND cấp xã; Cán bộ tiếp nhận xử lý đơn của Ban tiếp công dân xã |
01 ngày |
Quyết định thành lập đoàn thẩm tra, xác minh vụ việc tranh chấp |
|||
B7 |
Tiến hành thẩm tra, xác minh; tổ chức hòa giải giữa các bên tranh chấp; tổ chức cuộc họp các ban, ngành có liên quan để tư vấn giải quyết tranh chấp đất đai (nếu cần thiết) và hoàn chỉnh hồ sơ báo cáo kết quả thẩm tra, xác minh vụ việc |
Trưởng đoàn và các thành viên Đoàn xác minh |
35 ngày |
Báo cáo kết quả xác minh vụ việc tranh chấp đất đai |
|||
B8 |
Chủ tịch UBND cấp xã duyệt, ban hành Quyết định giải quyết tranh chấp đất đai hoặc quyết định công nhận hòa giải thành (trường hợp hòa giải thành). |
Chủ tịch UBND cấp xã; Cán bộ tiếp nhận xử lý đơn của Ban tiếp công dân xã |
05 ngày |
Quyết định giải quyết tranh chấp đất đai hoặc quyết định công nhận hòa giải thành (trường hợp hòa giải thành). |
|||
3 |
BIỂU MẪU (không có) |
||||||
4 |
HỒ SƠ LƯU |
||||||
- |
Hồ sơ theo mục 2.3. |
||||||
- |
Biên bản hòa giải tranh chấp đất đai; các hồ sơ tài liệu thu thập được trong quá trình thẩm tra, xác minh vụ việc; Biên bản xác minh các bên tranh chấp, các đối tượng có liên quan; Biên bản họp tư vấn giải quyết tranh chấp đất đai (nếu có); Báo cáo kết quả xác minh vụ việc tranh chấp đất đai;… |
||||||
- |
Quyết định giải quyết tranh chấp, hoặc quyết định công nhận hòa giải thành của Chủ tịch UBND cấp xã. |
||||||
Hồ sơ giải quyết tranh chấp đất đai được lưu tại UBND cấp xã và thực hiện lưu trữ theo quy định. |
|||||||
2. Hòa giải tranh chấp đất đai của Ủy ban nhân dân cấp xã
1 |
KÝ HIỆU QUY TRÌNH |
QT. HG TCĐĐ.03 |
||||
2 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH |
|||||
2.1 |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: Không quy định |
|||||
2.2 |
Cách thức thực hiện TTHC: |
|||||
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trụ sở UBND cấp xã. - Qua Dịch vụ bưu chính công ích. |
|||||
2.3 |
Thành phần hồ sơ, bao gồm: |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
- Đơn yêu cầu yêu cầu giải quyết tranh chấp đất đai |
x |
|
|||
|
- Các giấy tờ có liên quan đến việc sử dụng đất (nếu có) |
|
x |
|||
2.4 |
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ). |
|||||
2.5 |
Thời hạn giải quyết: 30 ngày kể từ ngày nhận đơn yêu cầu hòa giải tranh chấp đất đai. Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật. |
|||||
2.6 |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trụ sở UBND cấp xã. |
|||||
2.7 |
Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp xã. Cơ quan được ủy quyền: Không. Cơ quan phối hợp: Các phòng thuộc UBND cấp xã có liên quan. |
|||||
2.8 |
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài; hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư. |
|||||
2.9 |
Kết quả giải quyết TTHC: Biên bản hòa giải tranh chấp đất đai. |
|||||
2.10 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
|
Tổ chức, cá nhân nộp đơn và hồ sơ đề nghị giải quyết tranh chấp đất đai. |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
B1 |
- Tiếp nhận đơn và hồ sơ: Tiếp nhận trực tiếp tại UBND cấp xã; Qua Dịch vụ bưu chính công ích; - Cán bộ tiếp nhận đơn của UBND cấp xã kiểm tra đơn và hồ sơ: + Nếu đơn và hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. Nếu không bổ sung hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hoặc trả lại đơn và hồ sơ thông qua dịch vụ Dịch vụ bưu chính công ích. + Nếu đơn và hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và thực hiện xử lý đơn tranh chấp theo quy định. |
Tổ chức, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài; hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư /Cán bộ tiếp nhận xử lý đơn của UBND cấp xã |
Giờ hành chính |
|
||
B2 |
Tham mưu UBND cấp xã ban hành văn bản thông báo về việc thụ lý đơn yêu cầu hòa giải tranh chấp đất đai gửi các bên tranh chấp đất đai và Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai nơi có đất tranh chấp; hoặc Văn bản thông báo không thụ lý hòa giải tranh chấp đất đai trong trường hợp không thụ lý |
Cán bộ tiếp nhận xử lý đơn của UBND cấp xã |
03 ngày |
Văn bản thông báo về việc thụ lý đơn yêu cầu hòa giải tranh chấp đất đai; hoặc Văn bản thông báo không thụ lý hòa giải tranh chấp đất đai |
||
B3 |
Thẩm tra, xác minh nguyên nhân phát sinh tranh chấp đất đai, thu thập giấy tờ, tài liệu có liên quan do các bên cung cấp về nguồn gốc, quá trình sử dụng đất và hiện trạng sử dụng đất. |
Lãnh đạo UBND cấp xã (Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch); Công chức Phòng Kinh tế hoặc Phòng Kinh tế Hạ tầng và Đô thị (nếu có) |
20 ngày |
Báo cáo kết quả xác minh nguyên nhân phát sinh tranh chấp; nguồn gốc, quá trình sử dụng đất và hiện trạng sử dụng đất |
||
B4 |
Thành lập Hội đồng hòa giải tranh chấp đất đai để thực hiện hòa giải quy định |
Chủ tịch UBND cấp xã; Phòng Kinh tế hoặc Phòng Kinh tế Hạ tầng và Đô thị (nếu có) |
02 ngày |
Quyết định thành lập Hội đồng hòa giải tranh chấp đất đai |
||
B5 |
Tổ chức cuộc họp hòa giải có sự tham gia của các bên tranh chấp, thành viên Hội đồng hòa giải tranh chấp đất đai và người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan |
Chủ tịch UBND cấp xã, Hội đồng hòa giải tranh chấp đất đai |
05 ngày |
Biên bản hòa giải tranh chấp đất đai. |
||
3 |
BIỂU MẪU (không có) |
|||||
4 |
HỒ SƠ LƯU |
|||||
- |
Hồ sơ theo mục 2.3. |
|||||
- |
Biên bản hòa giải tranh chấp đất đai; các hồ sơ tài liệu thu thập được trong quá trình thẩm tra, xác minh vụ việc; Biên bản xác minh các bên tranh chấp. |
|||||
Hồ sơ hòa giải tranh chấp đất đai được lưu tại UBND cấp xã và thực hiện lưu trữ theo quy định./. |
||||||