Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Quyết định 1638/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa

Số hiệu 1638/QĐ-UBND
Ngày ban hành 03/05/2019
Ngày có hiệu lực 03/05/2019
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Thanh Hóa
Người ký Nguyễn Đức Quyền
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1638/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 03 tháng 5 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 HUYỆN TĨNH GIA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 43/NQ-CP ngày 09/5/2018 của Chính phủ về việc phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2015- 2020) tỉnh Thanh Hóa;

Căn cứ Công văn số 9513/UBND-NN ngày 28/8/2018 của UBND tỉnh về việc phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2020 cấp huyện;

Xét đề nghị của UBND huyện Tĩnh Gia tại Tờ trình số 59/TTr-UBND ngày 12/04/2019;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 404/TTr-STNMT ngày 26/4/2019 (kèm theo Báo cáo thẩm định số 80/BC-HĐTĐ ngày 26/4/2019 về việc thẩm định Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa),

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Tĩnh Gia với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

- Tổng diện tích tự nhiên: 45.561,40 ha.

+ Nhóm đất nông nghiệp: 25.891,82 ha;

+ Nhóm đất phi nông nghiệp: 18.923,17 ha;

+ Nhóm đất chưa sử dụng: 746,41 ha;

Cụ thể:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích năm 2015

Quy hoạch đến năm 2020

Diện tích (ha)

cấu (%)

Cấp tỉnh phân bổ (ha)

Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

45.561,40

100

45.561,40

 

45.561,40

100

I

CÁC LOẠI ĐẤT

 

45.561,40

100

45.561,40

 

45.561,40

100

1

Đất nông nghiệp

NNP

31.155,52

68,38

25.891,82

 

25.891,82

56,83

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6.918,79

15,19

5.176,64

 

5.176,64

11,36

1.1.1

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5.818,67

12,77

4.263,22

 

4.263,22

9,36

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.754,01

6,04

1.712,17

 

1.712,17

3,76

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.491,75

5,47

1.635,98

56,89

1.692,87

3,72

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

4.278,60

9,39

5.677,90

 

5.677,90

12,46

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

13.260,20

29,10

10.211,42

101,05

10.312,47

22,63

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.247,56

2,74

1.123,25

 

1.123,26

2,47

1.8

Đất làm muối

LMU

183,24

0,40

79,60

 

79,60

0,17

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

21,38

0,05

 

116,92

116,92

0,26

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

13.295,43

29,18

18.923,17

 

18.923,17

41,53

2.1

Đất quốc phòng

CQP

619,89

1,36

381,83

 

381,83

0,84

2.2

Đất an ninh

CAN

0,99

0,00

40,47

 

40,47

0,09

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

424,47

0,93

3.655,39

 

3.655,39

8,02

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

37,78

0,08

436,50

248,61

685,11

1,50

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2.525,62

5,54

2.902,42

 

2.902,42

6,37

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

600,76

1,32

768,38

 

768,38

1,69

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.216,37

7,06

4.104,65

 

4.104,65

9,01

2.10

Đất di tích lịch sử - văn hóa

DDT

6,87

0,02

0,66

 

0,66

0,00

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0,53

0,00

 

9,74

9,74

0,02

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

28,93

0,06

35,92

18,80

54,72

0,12

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

3.490,06

7,66

3.632,37

40,02

3.672,35

8,06

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

37,76

0,08

108,55

 

108,55

0,24

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

24,49

0,05

29,58

 

29,58

0,06

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

12,74

0,03

17,73

 

17,73

0,04

2.17

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

7,28

0,02

10,48

 

10,48

0,02

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà ha táng

NTD

413,04

0,91

440,42

 

440,42

0,97

2.2

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

27,53

0,06

 

285,61

285,61

0,63

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

42,79

0,09

 

55,27

55,27

0,12

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

68,67

68,67

0,15

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

8,97

0,02

 

16,53

16,53

0,04

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.239,351

2,72

 

1.159,50

1.159,50

2,54

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

531,17

1,17

 

457,02

457,02

1,00

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.110,45

2,44

746,41

 

746,41

1,64

4

Đất khu công nghệ cao*

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

 

 

 

 

45,561,40

45.561,4

100,0

6

Đất đô thị*

 

 

 

2.875,00

2.875,00

2.875,0

6,31

II

KHU CHỨC NĂNG*

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu vực chuyên trồng lúa nước

 

 

 

 

4.263,22

4.263,22

9,36

2

Khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm

 

 

 

 

 

 

 

3

Khu vực rừng phòng h

 

 

 

 

5.677,90

5,677,90

12,46

4

Khu vực rừng đặc dung

 

 

 

 

 

 

 

5

Khu vực rừng sản xuất

 

 

 

 

10.312,47

10312,47

22,63

6

Khu vực công nghiệp, cụm công nghiệp

 

 

 

 

3.655,39

3.655,39

8,02

7

Khu đô thị-thương mại - dịch vụ

 

 

 

 

1.678,28

1,678,28

3,68

8

Khu du lịch

 

 

 

 

808,47

808,47

1,77

9

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

 

 

 

 

6.572,44

6.572,44

14,43

Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

(Chi tiết Phụ biểu số 01 kèm theo)

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

TT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

5.308,05

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1.703,51

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1.526,93

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

1.000,08

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

795,84

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

254,00

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

1.294,43

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

217,89

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

37,41

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

4,89

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

52,84

(Chi tiết theo Phụ biểu số 02 đính kèm)

3. Diện tích đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích.

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng cộng

 

363,03

1

Đất nông nghiệp

NNP

36,62

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

327,41

(Chi tiết theo Phụ biểu số 03 đính kèm)

[...]
0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...