Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Quyết định 1636/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Việc làm, Quản lý lao động ngoài nước thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Nội vụ áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh

Số hiệu 1636/QĐ-UBND
Ngày ban hành 28/06/2025
Ngày có hiệu lực 01/07/2025
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Hà Tĩnh
Người ký Dương Tất Thắng
Lĩnh vực Lao động - Tiền lương,Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1636/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 28 tháng 6 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VIỆC LÀM, QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA NGÀNH NỘI VỤ ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Văn bản số 2846/SNV-VP ngày 27/6/2025

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ 03 thủ tục hành chính (TTHC) lĩnh vực việc làm, quản lý lao động ngoài nước thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Nội vụ áp dụng tại UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.

Điều 2. Giao Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này, trong thời hạn 03 ngày làm việc công khai, địa phương hóa các TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC (csdl.dichvucong.gov.vn); xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh (https://motcua.hatinh.gov.vn) để áp dụng thực hiện theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/7/2025.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh; Chủ tịch UBND các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Nội vụ;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Nội vụ;
- Sở KH và CN;
- Trung tâm PV HCC tỉnh;
- Trung tâm CB-TH tỉnh;
- Lưu: VT, NC1.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Dương Tất Thắng

 

DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VIỆC LÀM; QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA NGÀNH NỘI VỤ ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
(Kèm theo Quyết định số: 1636/QĐ-UBND ngày 28/06/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)

PHẦN I: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

STT

Tên thủ tục hành chính

Mã TTHC

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

A

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ

I

LĨNH VỰC VIỆC LÀM

1

Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với người lao động

1.013724

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.

- Người lao động nộp hồ sơ trực tiếp tại Ngân hàng Chính sách xã hội địa phương nơi có dự án/Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

- Dịch vụ bưu chính công ích; - Cổng Dịch vụ công quốc gia: https://dichvucong.gov.vn.

Không

- Luật Việc làm ngày 16/11/2013;

- Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09/7/2015 của Chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm;

- Nghị định số 74/2019/NĐ-CP ngày 23/9/2019 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2015/NĐ- CP ngày 09 tháng 7 năm 2015 của Chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm;

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công.

- Quyết định số 636/QĐ-BNV ngày 20/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ lĩnh vực việc làm; an toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ;

2

Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh

1.013725

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định

Như trên

Không

Như trên

II

LĨNH VỰC QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI

1

Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết

1.013734

05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ).

- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh cấp xã;

- Dịch vụ bưu chính công ích;

- Cổng Dịch vụ công quốc gia: http://dichvucong. gov.vn.

Không

- Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng;

- Nghị định số 128/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 quy định về phân quyền, phân cấp trong quản lý nhà nước lĩnh vực nội vụ;

- Thông tư số 21/2021/TT- BLĐTBXH ngày 15/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (nay là Bộ Nội vụ) quy định chi tiết một số điều của Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng;

- Thông tư số 20/2021/TT- BLĐTBXH ngày 15/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (nay là Bộ Nội vụ) quy định về Hệ thống cơ sở dữ liệu người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng;

- Thông tư số 08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (nay là Bộ Nội vụ) sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư, Thông tư liên tịch có quy định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu giấy, sổ tạm trú giấy hoặc giấy tờ có xác nhận nơi cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

- Quyết định số 640/QĐ-BNV ngày 20/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ.

PHẦN II: QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

A. QUY TRÌNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ I. LĨNH VỰC VIỆC LÀM

1. Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với người lao động

1

KÝ HIỆU QUY TRÌNH

QT.VL.01

2

NỘI DUNG QUY TRÌNH

2.1

Điều kiện thực hiện TTHC:

- Yêu cầu: dự án thuộc nguồn vốn do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quản lý.

- Điều kiện: cá nhân có nhu cầu vay vốn đáp ứng các điều kiện sau đây:

+ Có năng lực hành vi dân sự đầy đủ;

+ Có nhu cầu vay vốn để tự tạo việc làm hoặc thu hút thêm lao động có xác nhận của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền nơi thực hiện dự án;

+ Cư trú hợp pháp tại địa phương nơi thực hiện dự án.

2.2

Cách thức thực hiện TTHC:

 

- Người lao động nộp hồ sơ trực tiếp tại Ngân hàng Chính sách xã hội địa phương nơi có dự án/Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

- Dịch vụ bưu chính công ích;

- Cổng Dịch vụ công quốc gia: https://dichvucong.gov.vn.

2.3

Thành phần hồ sơ, bao gồm:

Bản chính

Bản sao

-

Giấy đề nghị vay vốn có xác nhận theo mẫu BM.VL.01.01

x

 

-

Bản sao có chứng thực từ một trong các giấy tờ sau:

 

 

 

+ Giấy xác nhận thông tin về cư trú

 

x

+ Giấy thông báo số định danh cá nhân và thông tin công dân trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư trong trường hợp Ngân hàng Chính sách xã hội không thể khai thác được thông tin cư trú của công dân trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư

 

x

 

* Lưu ý khi nộp hồ sơ:

 

+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu;

+ Nếu nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.

+ Nếu nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ công quốc gia thì quét (Scan) từ bản chính.

2.4

Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).

2.5

Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. (Ngân hàng Chính sách xã hội địa phương (Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội hoặc Phòng Giao dịch Ngân hàng Chính sách xã hội): 10 ngày; UBND cấp xã: 05 ngày)

2.6

Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC:

- Ngân hàng Chính sách xã hội địa phương nơi có dự án/Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã;

- Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh: https://motcua.hatinh.gov.vn.

2.7

Cơ quan thực hiện: Ngân hàng Chính sách xã hội địa phương (Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội hoặc Phòng Giao dịch Ngân hàng Chính sách xã hội); UBND cấp xã.

Cơ quan ra quyết định: UBND cấp xã.

Cơ quan ủy quyền: Không.

Cơ quan phối hợp: Không.

2.8

Đối tượng thực hiện TTHC: cá nhân (người lao động).

2.9

Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định phê duyệt Hồ sơ vay vốn hoặc thông báo bằng văn bản đối với trường hợp không đủ điều kiện vay vốn

2.10

Quy trình xử lý công việc:

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/ Kết quả

B1

- Người lao động có nhu cầu vay vốn từ Quỹ lập hồ sơ vay vốn gửi Ngân hàng Chính sách xã hội địa phương nơi thực hiện dự án.

- Ngân hàng Chính sách xã hội địa phương tổ chức thẩm định

Ngân hàng Chính sách xã hội

10 ngày

Mẫu số 01, 02, 03 (nếu có) và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3

B2

Phát hành văn bản, chuyển hồ sơ lên UBND cấp xã (qua Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã).

Ngân hàng Chính sách xã hội/Công chức TN&TKQ

Giờ hành chính

Mẫu số 01, 02, 03 (nếu có) và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3

B3

1. Tiếp nhận hồ sơ.

Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ cá nhân hoặc dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống thông  tin: https://motcua.hatinh.gov.vn.

2. Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:

+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ: Công chức TN&TKQ hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định.

+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Công chức TN&TKQ làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Công chức TN&TKQ; Cá nhân

Giờ hành chính

Mẫu số 01, 02, 03 (nếu có) và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3.

B4

Chuyển hồ sơ cho phòng Văn hoá - Xã hội thuộc UBND cấp xã để xử lý.

Công chức TN&TKQ/ phòng Văn hoá - Xã hội

0,5 ngày

Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo.

B5

Phân công chuyên viên xử lý.

Lãnh đạo phòng Văn hoá - Xã hội

0,5 ngày

Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo.

B6

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết (kèm hồ sơ), trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy

- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: Dự thảo Quyết định Phê duyệt

Chuyên viên xử lý

02 ngày

Mẫu 05; Dự thảo Quyết định phê duyệt hoặc dự thảo Văn bản trả lời (kèm hồ sơ).

B7

Ký nháy kết quả thực hiện B6

Lãnh đạo phòng Văn hoá - Xã hội

0,5 ngày

Mẫu 05; Dự thảo Quyết định phê duyệt hoặc dự thảo Văn bản trả lời (kèm hồ sơ).

B8

Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại bước B7.

Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã

01 ngày

Mẫu 05; Quyết định phê duyệt hoặc dự thảo Văn bản trả lời (kèm hồ sơ).

B9

Đóng dấu, phát hành văn bản và chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho cá nhân.

Văn thư/chuyên viên xử lý

0,5 ngày

Mẫu 05, 06; Quyết định phê duyệt hoặc dự thảo Văn bản trả lời (kèm hồ sơ).

B10

Trả kết quả cho cá nhân.

Công chức TN&TKQ; Cá nhân

Giờ hành chính

Mẫu 01, 06; Quyết định phê duyệt hoặc dự thảo Văn bản trả lời (kèm hồ sơ).

B11

Trả kết quả cho Tổ chức

Ngân hàng Chính sách xã hội/Tổ chức

Giờ hành chính

Quyết định phê duyệt hoặc dự thảo Văn bản trả lời (kèm hồ sơ).

 

Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết thủ tục hành chính ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho cá nhân.

3

BIỂU MẪU

 

Mẫu 01

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

 

Mẫu 02

Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ

 

Mẫu 03

Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

 

Mẫu 04

Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả

 

Mẫu 05

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

 

Mẫu 06

Sổ theo dõi hồ sơ

 

BM.VL.01

Giấy đề nghị vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm

4

HỒ SƠ LƯU

-

Các mẫu phiếu 01; 02, 03 (nếu có), 05, 06 lưu tại UBND cấp xã. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ thủ tục hành chính.

-

Hồ sơ theo mục 2.3.

-

Quyết định phê duyệt Hồ sơ vay vốn hoặc thông báo bằng văn bản đối với trường hợp không đủ điều kiện vay vốn.

Hồ sơ được lưu tại UBND cấp xã 02 năm, sau đó chuyển xuống bộ phận lưu trữ của cơ quan và thực hiện lưu trữ theo quy định.

2. Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh

1

KÝ HIỆU QUY TRÌNH

QT.VL.02

2

NỘI DUNG QUY TRÌNH

2.1

Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC:

- Yêu cầu: dự án thuộc nguồn vốn do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quản lý.

- Điều kiện:

+ Có dự án vay vốn khả thi tại địa phương, phù hợp với ngành, nghề sản xuất kinh doanh, thu hút thêm lao động vào làm việc ổn định;

+ Dự án vay vốn có xác nhận của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền nơi thực hiện dự án;

+ Có bảo đảm tiền vay: Đối với mức vay từ 100 triệu đồng trở lên, cơ sở sản xuất, kinh doanh phải có tài sản bảo đảm tiền vay theo quy định pháp luật về giao dịch bảo đảm.

2.2

Cách thức thực hiện TTHC:

 

- Người lao động nộp hồ sơ trực tiếp tại Ngân hàng Chính sách xã hội địa phương nơi có dự án/Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

- Dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua Cổng Dịch vụ công quốc gia: https://dichvucong.gov.vn.

2.3

Thành phần hồ sơ, bao gồm:

Bản chính

Bản sao

-

Dự án vay vốn có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã về nơi thực hiện dự án theo biểu mẫu BM.VL.02.01 (Mẫu số 2 ban hành kèm theo Nghị định số 74/2019/NĐ- CP).

x

 

-

Bản sao có chứng thực từ một trong các giấy tờ sau:

 

 

+

Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.

 

x

+

Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã.

 

x

+

Hợp đồng hợp tác.

 

x

+

Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh.

 

x

-

Giấy tờ chứng minh cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng nhiều lao động là người khuyết tật, người dân tộc thiểu số, bao gồm:

 

 

*

Đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30%

 

 

 

tổng số lao động trở lên là người khuyết tật

 

 

+

Quyết định về việc công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật do Sở Nội vụ cấp.

 

x

*

Đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật.

 

 

+

Bản sao Quyết định về việc công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật do Sở Nội vụ cấp.

 

x

*

Đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người dân tộc thiểu số

 

 

+

Danh sách lao động là người dân tộc thiểu số.

x

 

+

Bản sao hợp đồng lao động hoặc quyết định tuyển dụng của những người lao động trong danh sách.

 

x

+

Bản sao Chứng minh nhân dân hoặc thẻ Căn cước công dân hoặc giấy khai sinh. Trường hợp cơ sở sản xuất kinh doanh nộp bản sao thẻ căn cước công dân của người lao động là người dân tộc thiểu số nhưng Ngân hàng Chính sách xã hội không thể khai thác được thông tin cư trú của công dân trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư thì yêu cầu cơ sở sản xuất kinh doanh nộp bản sao một trong các loại giấy tờ sau của những người lao động là người dân tộc thiểu số: Giấy xác nhận thông tin về cư trú, Giấy thông báo số định danh cá nhân và thông tin công dân trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư.

 

x

*

Đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật và người dân tộc thiểu số

 

x

+

Danh sách lao động là người khuyết tật và người dân tộc thiểu số.

x

 

+

Giấy xác nhận khuyết tật của những người lao động là người khuyết tật do Ủy ban nhân dân cấp xã cấp.

 

x

+

Hợp đồng lao động hoặc quyết định tuyển dụng của những người lao động trong danh sách.

 

x

+

Chứng minh nhân dân hoặc thẻ Căn cước công dân hoặc giấy khai sinh của những người lao động là người dân tộc thiểu số. Trường hợp cơ sở sản xuất kinh doanh nộp bản sao thẻ căn cước công dân của người lao động là người dân tộc thiểu số nhưng Ngân hàng Chính sách xã hội không thể khai thác được thông tin cư trú của công dân trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư thì yêu cầu cơ sở sản xuất kinh doanh nộp bản sao một trong các loại giấy tờ sau của những người lao động là người dân tộc thiểu số: Giấy xác nhận thông tin về cư trú, Giấy thông báo số định danh cá nhân và thông tin công dân trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư.

 

x

 

* Lưu ý khi nộp hồ sơ:

+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu;

+ Nếu nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.

+ Nếu nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ công quốc gia thì quét (Scan) từ bản chính.

2.4

Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).

2.5

Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

2.6

Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC:

- Ngân hàng Chính sách xã hội địa phương nơi có dự án/Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

- Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh: https://motcua.hatinh.gov.vn.

2.7

Cơ quan thực hiện: Ngân hàng Chính sách xã hội địa phương (Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội hoặc Phòng Giao dịch Ngân hàng Chính sách xã hội); UBND cấp xã.

Cơ quan ra quyết định: UBND cấp xã.

Cơ quan ủy quyền: Không.

Cơ quan phối hợp: Không.

2.8

Đối tượng thực hiện TTHC: Cơ sở sản xuất, kinh doanh (doanh nghiệp nhỏ và vừa, hợp tác xã, tổ hợp tác, hộ kinh doanh).

2.9

Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định phê duyệt Hồ sơ vay vốn hoặc Thông báo bằng văn bản đối với trường hợp không đủ điều kiện vay vốn

2.10

Quy trình xử lý công việc:

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/ Kết quả

B1

- Cơ sở sản xuất, kinh doanh có nhu cầu vay vốn lập hồ sơ vay vốn gửi Ngân hàng Chính sách xã hội địa phương nơi thực hiện dự án.

- Ngân hàng Chính sách xã hội địa phương tổ chức thẩm định hồ sơ

Ngân hàng Chính sách xã hội

10 ngày

Mẫu số 01, 02, 03 (nếu có) và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3

B2

Ngân hàng Chính sách xã hội Phát hành văn bản, chuyển hồ sơ lên UBND cấp xã (qua Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã).

Ngân hàng Chính sách xã hội /Công chức TN&TKQ

Giờ hành chính

Mẫu số 01, 02, 03 (nếu có) và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3

B3

1. Tiếp nhận hồ sơ.

Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ cá nhân hoặc dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống thông  tin: https://motcua.hatinh.gov.vn.

2. Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:

+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ: Công chức TN&TKQ hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định.

+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Công chức TN&TKQ làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Công chức TN&TKQ

Giờ hành chính

Mẫu số 01, 02, 03 (nếu có) và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3.

B4

Chuyển hồ sơ cho phòng Văn hoá - Xã hội thuộc UBND cấp xã để xử lý.

Công chức TN&TKQ/ phòng Văn hoá - Xã hội

0,5 ngày

Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo.

B5

Phân công chuyên viên xử lý.

Lãnh đạo phòng Văn hoá - Xã hội

0,5 ngày

Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo.

B6

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết (kèm hồ sơ), trình lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, phê duyệt.

- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: Dự thảo Quyết định Phê duyệt

Chuyên viên xử lý

02 ngày

Mẫu 05; Dự thảo Quyết định phê duyệt hoặc dự thảo Văn bản trả lời (kèm hồ sơ).

B7

Ký nháy kết quả thực hiện B6

Lãnh đạo phòng Văn hoá - Xã hội

0,5 ngày

Mẫu 05; Dự thảo Quyết định phê duyệt hoặc dự thảo Văn bản trả lời (kèm hồ sơ).

B8

Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại bước B7.

Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã

01 ngày

Mẫu 05; Quyết định phê duyệt hoặc dự thảo Văn bản trả lời (kèm hồ sơ).

B9

Đóng dấu, phát hành văn bản và chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho cá nhân/tổ chức.

Văn thư /chuyên viên xử lý/ Công chức TN&TKQ

0,5 ngày

Mẫu 05, 06; Quyết định phê duyệt hoặc dự thảo Văn bản trả lời (kèm hồ sơ).

B10

Trả kết quả cho Ngân hàng Chính sách xã hội

Công chức TN&TKQ; Ngân hàng Chính sách xã hội

Giờ hành chính

Mẫu 01, 06; Quyết định phê duyệt hoặc dự thảo Văn bản trả lời (kèm hồ sơ).

B11

Trả kết quả cho Tổ chức

Ngân hàng Chính sách xã hội/Tổ chức

Giờ hành chính

Quyết định phê duyệt hoặc dự thảo Văn bản trả lời (kèm hồ sơ).

 

Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết thủ tục hành chính ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho cá nhân.

3

BIỂU MẪU

 

Mẫu 01

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

 

Mẫu 02

Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ

 

Mẫu 03

Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

 

Mẫu 04

Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả

 

Mẫu 05

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

 

Mẫu 06

Sổ theo dõi hồ sơ

 

BM.VL.02.01

Giấy đề nghị vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm

4

HỒ SƠ LƯU

-

Các mẫu phiếu 01; 02, 03 (nếu có), 05, 06 lưu tại Bộ phận Tiếp nhận và trả

 

kết quả của UBND cấp xã. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ thủ tục hành chính.

-

Hồ sơ theo mục 2.3.

-

Quyết định phê duyệt Hồ sơ vay vốn hoặc thông báo bằng văn bản đối với trường hợp không đủ điều kiện vay vốn.

Hồ sơ được lưu tại UBND cấp xã 02 năm, sau đó chuyển xuống bộ phận lưu trữ của cơ quan và thực hiện lưu trữ theo quy định.

II. LĨNH VỰC QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI

01. Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết

[...]
0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...