Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Quyết định 1636/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Quảng Xương tỉnh Thanh Hóa

Số hiệu 1636/QĐ-UBND
Ngày ban hành 03/05/2019
Ngày có hiệu lực 03/05/2019
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Thanh Hóa
Người ký Nguyễn Đức Quyền
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1636/QĐ-UBND

Thanh Hoá, ngày 03 tháng 5 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 HUYỆN QUẢNG XƯƠNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 43/NQ-CP ngày 09/5/2018 của Chính phủ về việc phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2015 - 2020) tỉnh Thanh Hóa;

Căn cứ Công văn số 9513/UBND-NN ngày 28/8/2018 của UBND tỉnh về việc phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2020 cấp huyện;

Xét đề nghị của UBND huyện Quảng Xương tại Tờ trình số 49/TTr-UBND ngày 08/4/2019;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi hường tại Tờ trình số 394/TTr-STNMT ngày 24/4/2019 (kèm theo Báo cáo thẩm định số 78/BC-HĐTĐ ngày 24/4/2019 về việc thẩm định Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa),

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Quảng Xương với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

- Tổng diện tích tự nhiên: 17.421,94 ha.

+ Nhóm đất nông nghiệp: 9.809,15 ha;

+ Nhóm đất phi nông nghiệp: 7.313,52 ha;

+ Nhóm đất chưa sử dụng: 299,27 ha;

Cụ thể:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2015

Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Cấp tỉnh phân bổ (ha)

Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

Tổng diện tích tự nhiên

17.421,94

100

17.421,94

 

17.421,94

100

I

CÁC LOẠI ĐẤT

17.421,94

100

17.421,94

 

17.421,94

100

1

Đất nông nghiệp

10.371,12

59,53

9.809,15

-

9.809,15

56,30

1.1

Đất trồng lúa

7.327,93

42,06

7.008,99

1,02

7.010,01

40,24

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

7.325,77

42,05

7.006,65

1,21

7.007,86

40,22

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

1.202,33

6,90

669,83

15,73

685,56

3,94

1.3

Đất trồng cây lâu năm

484,05

2,78

457,88

-

457,88

2,63

1.4

Đất rừng phòng hộ

151,07

0,87

64,28

-

64,28

0,37

1.5

Đất rừng đặc dụng

-

-

 

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

158,18

0,91

185,00

-

185,00

1,06

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

951,79

5,46

1.210,90

-

1.210,90

6,95

1.8

Đất làm muối

-

-

 

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

95,77

0,55

 

195,52

195,52

1,12

2

Đất phi nông nghiệp

6.593,74

37,85

7,313,52

-

7.313,52

41,98

2.1

Đất quốc phòng

58,86

0,34

58,86

-

58,86

0,34

2.2

Đất an ninh

10,24

0,06

20,54

-

20,54

0,12

2.3

Đất khu công nghiệp

-

-

 

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

-

-

 

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

38,73

0,22

122,00

-

122,00

0,70

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

16,23

0,09

80,64

-

80,64

0,46

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

50,88

0,29

102,01

-

102,01

0,59

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

-

-

 

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp

2.544,69

14,61

2.930,27

-

2.930,27

16,82

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

0,38

0,00

0,38

-

0,38

0,00

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

-

-

 

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

16,45

0,09

24,46

-

24,46

0,14

2.13

Đất tại nông thôn

2.918,74

16,75

3.006,73

1,71

3.008,44

17,27

2.14

Đất ở tại đô thị

45,85

0,26

60,81

-

60,81

0,35

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

27,80

0,16

27,81

2,37

30,18

0,17

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

6,49

0,04

6,49

-

6,49

0,04

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

-

-

 

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

6,97

0,04

9,77

-

9,77

0,06

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

243,98

1,40

257,15

-

257,15

1,48

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

0,47

0,00

 

0,47

0,47

0,00

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

39,03

0,22

 

39,94

39,94

0,23

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

1,50

0,01

 

1,50

1,50

0,01

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

14,38

0,08

 

14,78

14,78

0,08

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

523,24

3,00

 

523,24

523,24

3,00

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

28,84

0,17

 

21,59

21,59

0,12

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

-

-

 

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

457,08

2,62

299,27

-

299,27

1,72

4

Đất khu công nghệ cao*

-

-

 

 

-

-

5

Đất khu kinh tế*

-

-

 

 

-

-

6

Đất đô thị*

115,36

0,66

636,00

2.072,42

2.708,42

15,55

II

KHU CHỨC NĂNG*

 

 

 

 

 

 

1

Khu vực chuyên trồng lúa nước

 

 

 

7.007,86

7.007,86

40,22

2

Khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm

 

 

 

 

 

 

3

Khu vực rừng phòng hộ

 

 

 

64,28

64,28

037

4

Khu vực rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

5

Khu vực rừng sản xuất

 

 

 

185,00

185,00

1,06

6

Khu vực công nghiệp, cụm công nghiệp

 

 

 

122,00

122,00

0,70

7

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

 

 

 

141,45

141,45

0,81

8

Khu du lịch

 

 

 

145,00

145,00

0,83

9

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

 

 

 

3.171,26

3.171,26

18,20

Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

(Chi tiết Phụ biểu số 01 kèm theo)

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

TT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

713,08

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

320,55

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

320,55

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

320,68

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

3,97

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

17,70

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/FNN

-

1.6

Đất rng sản xuất

RSX/PNN

20,83

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/FNN

15,51

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

13,84

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

183,55

(Chi tiết theo Phụ biểu số 02 đính kèm)

3. Diện tích đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích.

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng cộng

 

157,81

1

Đất nông nghiệp

NNP

148,41

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9,40

(Chi tiết theo Phụ biểu số 03 đính kèm)

[...]
0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...