Quyết định 1635/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục và Quy trình Nội bộ thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Nội vụ áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu | 1635/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 28/06/2025 |
Ngày có hiệu lực | 01/07/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hà Tĩnh |
Người ký | Dương Tất Thắng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1635/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 28 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA NGÀNH NỘI VỤ ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Văn bản số 2776/SNV-VP ngày 26/6/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ 42 thủ tục hành chính (TTHC) mới ban hành, sửa đổi, bổ sung (bao gồm: 18 thủ tục hành chính cấp tỉnh, 02 thủ tục hành chính cấp xã và 22 thủ tục hành chính liên thông từ cấp xã lên tỉnh) và 01 TTHC bị bãi bỏ lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Nội vụ áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 2. Giao Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này, trong thời hạn 03 ngày làm việc công khai, địa phương hóa các TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC (csdl.dichvucong.gov.vn); xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh (https://motcua.hatinh.gov.vn) để áp dụng thực hiện theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/7/2025;
- Bãi bỏ các Danh mục và Quy trình nội bộ TTHC lĩnh vực Người có công tại các Quyết định: số 3747/QĐ-UBND ngày 22/11/2019; số 680/QĐ- UBND ngày 27/3/2023; số 843/QĐ-UBND ngày 21/4/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh;
- Thay thế Danh mục và Quy trình nội bộ TTHC có số thứ tự 09 tại Quyết định số 848/QĐ-UBND ngày 21/4/2025 và Quyết định số 1365/QĐ-UBND ngày 16/6/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh; Chủ tịch UBND các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG
THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA NGÀNH NỘI VỤ ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
(Kèm theo Quyết
định số: 1635/QĐ-UBND ngày 28/06/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Mã hồ sơ TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
A |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (18 TTHC) |
|||||
1 |
Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ |
1.010801 |
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. - Trường hợp thân nhân là con từ đủ 18 tuổi trở lên bị khuyết tật nặng, khuyết tật đặc biệt nặng trước khi đủ 18 tuổi hoặc Thân nhân là con từ đủ 18 tuổi trở lên bị khuyết tật nặng, khuyết tật đặc biệt nặng sau khi đủ 18 tuổi mà không có thu nhập hằng tháng hoặc có thu nhập hằng tháng thấp hơn 0,6 lần mức chuẩn: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (không kể thời gian giải quyết của Hội đồng giám định Y khoa). - Trường hợp thân nhân liệt sĩ đã được hưởng chế độ ưu đãi nhưng chưa được cấp giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ: 12 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, phường Thành Sen, tỉnh Hà Tĩnh). - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Cổng dịch vụ công Quốc gia: https://dichvucong.gov.vn. |
Không |
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh ưu đãi Người có công với cách mạng; - Quyết định số 320/QĐ-BNV ngày 08/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ. |
2 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác |
1.010802 |
* Trường hợp Sở Nội vụ nơi thường trú của cá nhân đồng thời là Sở Nội vụ nơi quản lý hồ sơ gốc liệt sĩ: 12 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. * Trường hợp Sở Nội vụ nơi thường trú của cá nhân không phải là Sở Nội vụ nơi quản lý hồ sơ gốc liệt sĩ: 17 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Như trên |
Không |
Như trên |
3 |
Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh |
1.010806 |
104 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ, hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Không |
Như trên |
4 |
Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngǜ, công tác trong quân đội, công an |
1.010807 |
84 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Không |
Như trên |
5 |
Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh |
1.010808 |
17 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Không |
Như trên |
6 |
Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động |
1.010809 |
- Trường hợp thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động lưu tại Sở Nội vụ: 12 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ - Trường hợp thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động mà không có hồ sơ lưu ở Sở Nội vụ: 29 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Không |
Như trên |
7 |
Đưa người có công đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình |
1.010813 |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Điều dưỡng NCC&BTXH - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Cổng dịch vụ công Quốc gia: https://dichvucong.gov.vn. |
Không |
Như trên |
8 |
Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên |
1.010822 |
12 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, phường Thành Sen, tỉnh Hà Tĩnh). - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Cổng dịch vụ công Quốc gia: https://dichvucong.gov.vn. |
Không |
Như trên |
9 |
Hưởng lại chế độ ưu đãi |
1.010823 |
12 ngày kể từ ngày nhận được đơn theo quy định |
Như trên |
Không |
Như trên |
10 |
Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công |
1.010826 |
24 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ theo quy định |
Như trên |
Không |
Như trên |
11 |
Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú |
1.010827 |
24 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ theo quy định |
Như trên |
Không |
Như trên |
12 |
Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng |
1.010828 |
12 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ theo quy định |
Như trên |
Không |
Như trên |
13 |
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
1.010829 |
- Đối với trường hợp chưa được hỗ trợ: 10 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận đủ giấy tờ. - Đối với trường hợp đã được hỗ trợ: 11 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận đủ giấy tờ. |
Như trên |
Không |
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh ưu đãi Người có công với cách mạng; - Quyết định số 639/QĐ-BNV ngày 20/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ. |
14 |
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
1.010830 |
- Đối với trường hợp chưa được hỗ trợ: 8 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận đủ giấy tờ theo quy định. - Đối với trường hợp đã được hỗ trợ: 09 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận đủ giấy tờ theo quy định. |
Như trên |
Không |
Như trên |
15 |
Cấp giấy xác nhận thông tin về nơi liệt sĩ hy sinh |
1.010831 |
15 ngày kể từ ngày nhận được đơn |
Cơ quan, đơn vị quản lý liệt sĩ trước khi hy sinh cấp tỉnh; Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
Không |
Như trên |
16 |
Xác định danh tính hài cốt liệt sĩ còn thiếu thông tin bằng phương pháp thực chứng |
1.013746 |
35 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, phường Thành Sen, tỉnh Hà Tĩnh). - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Cổng dịch vụ công Quốc gia: https://dichvucong.gov.vn. |
Không |
Như trên |
17 |
Lấy mẫu để giám định ADN xác định danh tính hài cốt liệt sĩ còn thiếu thông tin |
1.013747 |
25 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ |
Như trên |
Không |
Như trên |
18 |
Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với thương binh không công tác trong quân đội, công an, người hưởng chính sách như thương binh có vết thương đặc biệt tái phát và điều chỉnh chế độ |
1.013748 |
84 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Như trên |
Không |
Như trên |
B |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (02 TTHC) |
|||||
1 |
Thăm viếng mộ liệt sĩ |
1.013750 |
05 ngày làm việc từ ngày tiếp nhận đủ giấy tờ theo quy định. |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Cổng dịch vụ công Quốc gia: https://dichvucong.gov.vn. |
Không |
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh ưu đãi Người có công với cách mạng; - Quyết định số 639/QĐ-BNV ngày 20/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ. |
2 |
Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công |
1.010833 |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Như trên |
Không |
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh ưu đãi Người có công với cách mạng; - Quyết định số 320/QĐ-BNV ngày 08/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ. |
C |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG CẤP XÃ – CẤP TỈNH (22 TTHC) |
|||||
1 |
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
1.010803 |
17 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ hợp lệ |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Cổng Dịch vụ công quốc gia: https://dichvucong.gov.vn. |
Không |
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh ưu đãi Người có công với cách mạng; - Quyết định số 639/QĐ-BNV ngày 20/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ. |
2 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” |
1.010804 |
17 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ hợp lệ |
Như trên |
Không |
Như trên |
3 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vǜ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an |
1.010805 |
17 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ hợp lệ |
Như trên |
Không |
Như trên |
4 |
Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an |
1.010810 |
128 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ giấy tờ |
Như trên |
Không |
Như trên |
5 |
Cấp tiền mua phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý |
1.010811 |
35 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã/Cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Cổng dịch vụ công Quốc gia: https://dichvucong.gov.vn. |
Không |
Như trên |
6 |
Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý |
1.010812 |
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Cổng dịch vụ công Quốc gia: https://dichvucong.gov.vn. |
Không |
Như trên |
7 |
Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Nội vụ quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ |
1.010814 |
17 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Như trên |
Không |
Như trên |
8 |
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng |
1.010815 |
37 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Như trên |
Không |
Như trên |
9 |
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
1.010816 |
- Trường hợp người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học: 89 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. - Trường hợp người hoạt động kháng chiến có con đẻ bị dị dạng, dị tật đã được hưởng chế độ ưu đãi mà bố (mẹ) chưa được hưởng: 82 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. - Trường hợp có vợ hoặc có chồng nhưng không có con đẻ: 24 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. |
Như trên |
Không |
Như trên |
10 |
Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
1.010817 |
89 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Như trên |
Không |
Như trên |
11 |
Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, Đày |
1.010818 |
17 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Như trên |
Không |
Như trên |
12 |
Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
1.010819 |
17 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Như trên |
Không |
Như trên |
13 |
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng |
1.010820 |
17 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Như trên |
Không |
Như trên |
14 |
Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
1.010821 |
- 24 ngày đối với trường hợp hồ sơ người có công đang do quân đội, công an quản lý. - 12 ngày làm việc đối với trường hợp hồ sơ người có công không do quân đội, công an quản lý. |
- Nộp Trực tiếp Cơ quan, đơn vị quản lý người có công thuộc Bộ Quốc phòng, Bộ Công an hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Cổng dịch vụ công Quốc gia: https://dichvucong.gov.vn. |
Không |
Như trên |
15 |
Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần |
1.010824 |
- Đối với trợ cấp một lần và mai táng: 19 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định - Đối với trợ cấp tuất hằng tháng, trợ cấp tuất nuôi dưỡng hằng tháng: + 24 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp đủ điều kiện. |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Cổng dịch vụ công Quốc gia: https://dichvucong.gov.vn. |
Không |
Như trên |
16 |
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ |
1.010825 |
17 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ theo quy định |
Như trên |
Không |
Như trên |
17 |
Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
2.001157 |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ giấy tờ theo quy định |
Như trên |
Không |
Như trên |
18 |
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
2.001396 |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ giấy tờ theo quy định |
Như trên |
Không |
Như trên |
19 |
Thủ tục giải quyết một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
1.001257 |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Như trên |
Không |
- Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020. - Quyết định số 24/2016/QĐ-TTg ngày 14/6/2016 của Thủ tướng Chính phủ về trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. - Quyết định số 639/QĐ-BNV ngày 20/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ. |
20 |
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống pháp |
2.002308 |
Không quy định thời gian thực hiện |
Như trên |
Không |
- Quyết định số 170/2008/QĐ-TTg ngày 18/12/2008 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ bảo hiểm y tế và trợ cấp mai táng đối với thanh niên xung phong thời kỳ kháng chiến chống Pháp; - Quyết định số 639/QĐ-BNV ngày 20/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ. |
21 |
Giải quyết chế độ đối với quân nhân, cán bộ đi chiến trường B, C, K trong thời kỳ chống Mỹ cứu nước không có thân nhân phải trực tiếp nuôi dưỡng và quân nhân, cán bộ được đảng cử ở lại miền Nam hoạt động sau Hiệp định Giơnevơ năm 1954 đối với cán bộ dân, chính, đảng |
1.013749 |
Không quy định |
Như trên |
Không |
Thông tư liên tịch số 17/1999/TTLT- BLĐTBXH-BTC- BTCCBCP ngày 21/7/1999 của liên Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính, Ban Tổ chức cán bộ Chính phủ hướng dẫn thi hành Nghị định số 23/1999/NĐ-CP ngày 15/4/1999 của Chính phủ về chế độ đối với quân nhân, cán bộ đi chiến trường B, C, K trong thời kỳ chống Mỹ cứu nước không có thân nhân phải trực tiếp nuôi dưỡng và quân nhân, cán bộ được Đảng cử ở lại miền Nam hoạt động sau Hiệp định Giơnevơ năm 1954. - Quyết định số 639/QĐ-BNV ngày 20/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ. |
22 |
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm- pu-chi-a |
1.004964 |
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Không |
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Quyết định số 639/QĐ-BNV ngày 20/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ |
2. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Mã TTHC |
Tên văn bản quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
I |
Danh mục thủ tục hành chính cấp huyện (01 TTHC) |
||
1 |
Thăm viếng mộ liệt sĩ |
1.010832 |
Nghị định số 129/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1635/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 28 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA NGÀNH NỘI VỤ ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Văn bản số 2776/SNV-VP ngày 26/6/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ 42 thủ tục hành chính (TTHC) mới ban hành, sửa đổi, bổ sung (bao gồm: 18 thủ tục hành chính cấp tỉnh, 02 thủ tục hành chính cấp xã và 22 thủ tục hành chính liên thông từ cấp xã lên tỉnh) và 01 TTHC bị bãi bỏ lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Nội vụ áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 2. Giao Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này, trong thời hạn 03 ngày làm việc công khai, địa phương hóa các TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC (csdl.dichvucong.gov.vn); xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh (https://motcua.hatinh.gov.vn) để áp dụng thực hiện theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/7/2025;
- Bãi bỏ các Danh mục và Quy trình nội bộ TTHC lĩnh vực Người có công tại các Quyết định: số 3747/QĐ-UBND ngày 22/11/2019; số 680/QĐ- UBND ngày 27/3/2023; số 843/QĐ-UBND ngày 21/4/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh;
- Thay thế Danh mục và Quy trình nội bộ TTHC có số thứ tự 09 tại Quyết định số 848/QĐ-UBND ngày 21/4/2025 và Quyết định số 1365/QĐ-UBND ngày 16/6/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh; Chủ tịch UBND các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG
THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA NGÀNH NỘI VỤ ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
(Kèm theo Quyết
định số: 1635/QĐ-UBND ngày 28/06/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Mã hồ sơ TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
A |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (18 TTHC) |
|||||
1 |
Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ |
1.010801 |
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. - Trường hợp thân nhân là con từ đủ 18 tuổi trở lên bị khuyết tật nặng, khuyết tật đặc biệt nặng trước khi đủ 18 tuổi hoặc Thân nhân là con từ đủ 18 tuổi trở lên bị khuyết tật nặng, khuyết tật đặc biệt nặng sau khi đủ 18 tuổi mà không có thu nhập hằng tháng hoặc có thu nhập hằng tháng thấp hơn 0,6 lần mức chuẩn: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (không kể thời gian giải quyết của Hội đồng giám định Y khoa). - Trường hợp thân nhân liệt sĩ đã được hưởng chế độ ưu đãi nhưng chưa được cấp giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ: 12 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, phường Thành Sen, tỉnh Hà Tĩnh). - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Cổng dịch vụ công Quốc gia: https://dichvucong.gov.vn. |
Không |
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh ưu đãi Người có công với cách mạng; - Quyết định số 320/QĐ-BNV ngày 08/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ. |
2 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác |
1.010802 |
* Trường hợp Sở Nội vụ nơi thường trú của cá nhân đồng thời là Sở Nội vụ nơi quản lý hồ sơ gốc liệt sĩ: 12 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. * Trường hợp Sở Nội vụ nơi thường trú của cá nhân không phải là Sở Nội vụ nơi quản lý hồ sơ gốc liệt sĩ: 17 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Như trên |
Không |
Như trên |
3 |
Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh |
1.010806 |
104 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ, hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Không |
Như trên |
4 |
Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngǜ, công tác trong quân đội, công an |
1.010807 |
84 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Không |
Như trên |
5 |
Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh |
1.010808 |
17 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Không |
Như trên |
6 |
Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động |
1.010809 |
- Trường hợp thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động lưu tại Sở Nội vụ: 12 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ - Trường hợp thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động mà không có hồ sơ lưu ở Sở Nội vụ: 29 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Không |
Như trên |
7 |
Đưa người có công đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình |
1.010813 |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Điều dưỡng NCC&BTXH - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Cổng dịch vụ công Quốc gia: https://dichvucong.gov.vn. |
Không |
Như trên |
8 |
Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên |
1.010822 |
12 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, phường Thành Sen, tỉnh Hà Tĩnh). - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Cổng dịch vụ công Quốc gia: https://dichvucong.gov.vn. |
Không |
Như trên |
9 |
Hưởng lại chế độ ưu đãi |
1.010823 |
12 ngày kể từ ngày nhận được đơn theo quy định |
Như trên |
Không |
Như trên |
10 |
Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công |
1.010826 |
24 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ theo quy định |
Như trên |
Không |
Như trên |
11 |
Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú |
1.010827 |
24 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ theo quy định |
Như trên |
Không |
Như trên |
12 |
Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng |
1.010828 |
12 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ theo quy định |
Như trên |
Không |
Như trên |
13 |
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
1.010829 |
- Đối với trường hợp chưa được hỗ trợ: 10 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận đủ giấy tờ. - Đối với trường hợp đã được hỗ trợ: 11 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận đủ giấy tờ. |
Như trên |
Không |
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh ưu đãi Người có công với cách mạng; - Quyết định số 639/QĐ-BNV ngày 20/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ. |
14 |
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
1.010830 |
- Đối với trường hợp chưa được hỗ trợ: 8 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận đủ giấy tờ theo quy định. - Đối với trường hợp đã được hỗ trợ: 09 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận đủ giấy tờ theo quy định. |
Như trên |
Không |
Như trên |
15 |
Cấp giấy xác nhận thông tin về nơi liệt sĩ hy sinh |
1.010831 |
15 ngày kể từ ngày nhận được đơn |
Cơ quan, đơn vị quản lý liệt sĩ trước khi hy sinh cấp tỉnh; Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
Không |
Như trên |
16 |
Xác định danh tính hài cốt liệt sĩ còn thiếu thông tin bằng phương pháp thực chứng |
1.013746 |
35 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, phường Thành Sen, tỉnh Hà Tĩnh). - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Cổng dịch vụ công Quốc gia: https://dichvucong.gov.vn. |
Không |
Như trên |
17 |
Lấy mẫu để giám định ADN xác định danh tính hài cốt liệt sĩ còn thiếu thông tin |
1.013747 |
25 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ |
Như trên |
Không |
Như trên |
18 |
Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với thương binh không công tác trong quân đội, công an, người hưởng chính sách như thương binh có vết thương đặc biệt tái phát và điều chỉnh chế độ |
1.013748 |
84 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Như trên |
Không |
Như trên |
B |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (02 TTHC) |
|||||
1 |
Thăm viếng mộ liệt sĩ |
1.013750 |
05 ngày làm việc từ ngày tiếp nhận đủ giấy tờ theo quy định. |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Cổng dịch vụ công Quốc gia: https://dichvucong.gov.vn. |
Không |
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh ưu đãi Người có công với cách mạng; - Quyết định số 639/QĐ-BNV ngày 20/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ. |
2 |
Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công |
1.010833 |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Như trên |
Không |
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh ưu đãi Người có công với cách mạng; - Quyết định số 320/QĐ-BNV ngày 08/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ. |
C |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG CẤP XÃ – CẤP TỈNH (22 TTHC) |
|||||
1 |
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
1.010803 |
17 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ hợp lệ |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Cổng Dịch vụ công quốc gia: https://dichvucong.gov.vn. |
Không |
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh ưu đãi Người có công với cách mạng; - Quyết định số 639/QĐ-BNV ngày 20/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ. |
2 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” |
1.010804 |
17 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ hợp lệ |
Như trên |
Không |
Như trên |
3 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vǜ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an |
1.010805 |
17 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ hợp lệ |
Như trên |
Không |
Như trên |
4 |
Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an |
1.010810 |
128 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ giấy tờ |
Như trên |
Không |
Như trên |
5 |
Cấp tiền mua phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý |
1.010811 |
35 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã/Cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Cổng dịch vụ công Quốc gia: https://dichvucong.gov.vn. |
Không |
Như trên |
6 |
Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý |
1.010812 |
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Cổng dịch vụ công Quốc gia: https://dichvucong.gov.vn. |
Không |
Như trên |
7 |
Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Nội vụ quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ |
1.010814 |
17 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Như trên |
Không |
Như trên |
8 |
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng |
1.010815 |
37 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Như trên |
Không |
Như trên |
9 |
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
1.010816 |
- Trường hợp người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học: 89 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. - Trường hợp người hoạt động kháng chiến có con đẻ bị dị dạng, dị tật đã được hưởng chế độ ưu đãi mà bố (mẹ) chưa được hưởng: 82 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. - Trường hợp có vợ hoặc có chồng nhưng không có con đẻ: 24 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. |
Như trên |
Không |
Như trên |
10 |
Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
1.010817 |
89 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Như trên |
Không |
Như trên |
11 |
Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, Đày |
1.010818 |
17 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Như trên |
Không |
Như trên |
12 |
Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
1.010819 |
17 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Như trên |
Không |
Như trên |
13 |
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng |
1.010820 |
17 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Như trên |
Không |
Như trên |
14 |
Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
1.010821 |
- 24 ngày đối với trường hợp hồ sơ người có công đang do quân đội, công an quản lý. - 12 ngày làm việc đối với trường hợp hồ sơ người có công không do quân đội, công an quản lý. |
- Nộp Trực tiếp Cơ quan, đơn vị quản lý người có công thuộc Bộ Quốc phòng, Bộ Công an hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Cổng dịch vụ công Quốc gia: https://dichvucong.gov.vn. |
Không |
Như trên |
15 |
Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần |
1.010824 |
- Đối với trợ cấp một lần và mai táng: 19 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định - Đối với trợ cấp tuất hằng tháng, trợ cấp tuất nuôi dưỡng hằng tháng: + 24 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp đủ điều kiện. |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Cổng dịch vụ công Quốc gia: https://dichvucong.gov.vn. |
Không |
Như trên |
16 |
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ |
1.010825 |
17 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ theo quy định |
Như trên |
Không |
Như trên |
17 |
Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
2.001157 |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ giấy tờ theo quy định |
Như trên |
Không |
Như trên |
18 |
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
2.001396 |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ giấy tờ theo quy định |
Như trên |
Không |
Như trên |
19 |
Thủ tục giải quyết một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
1.001257 |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Như trên |
Không |
- Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020. - Quyết định số 24/2016/QĐ-TTg ngày 14/6/2016 của Thủ tướng Chính phủ về trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. - Quyết định số 639/QĐ-BNV ngày 20/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ. |
20 |
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống pháp |
2.002308 |
Không quy định thời gian thực hiện |
Như trên |
Không |
- Quyết định số 170/2008/QĐ-TTg ngày 18/12/2008 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ bảo hiểm y tế và trợ cấp mai táng đối với thanh niên xung phong thời kỳ kháng chiến chống Pháp; - Quyết định số 639/QĐ-BNV ngày 20/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ. |
21 |
Giải quyết chế độ đối với quân nhân, cán bộ đi chiến trường B, C, K trong thời kỳ chống Mỹ cứu nước không có thân nhân phải trực tiếp nuôi dưỡng và quân nhân, cán bộ được đảng cử ở lại miền Nam hoạt động sau Hiệp định Giơnevơ năm 1954 đối với cán bộ dân, chính, đảng |
1.013749 |
Không quy định |
Như trên |
Không |
Thông tư liên tịch số 17/1999/TTLT- BLĐTBXH-BTC- BTCCBCP ngày 21/7/1999 của liên Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính, Ban Tổ chức cán bộ Chính phủ hướng dẫn thi hành Nghị định số 23/1999/NĐ-CP ngày 15/4/1999 của Chính phủ về chế độ đối với quân nhân, cán bộ đi chiến trường B, C, K trong thời kỳ chống Mỹ cứu nước không có thân nhân phải trực tiếp nuôi dưỡng và quân nhân, cán bộ được Đảng cử ở lại miền Nam hoạt động sau Hiệp định Giơnevơ năm 1954. - Quyết định số 639/QĐ-BNV ngày 20/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ. |
22 |
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm- pu-chi-a |
1.004964 |
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Không |
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Quyết định số 639/QĐ-BNV ngày 20/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ |
2. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Mã TTHC |
Tên văn bản quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
I |
Danh mục thủ tục hành chính cấp huyện (01 TTHC) |
||
1 |
Thăm viếng mộ liệt sĩ |
1.010832 |
Nghị định số 129/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |