Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Quyết định 1635/QĐ-UBND năm 2022 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Đà Nẵng

Số hiệu 1635/QĐ-UBND
Ngày ban hành 16/06/2022
Ngày có hiệu lực 16/06/2022
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Đà Nẵng
Người ký Lê Trung Chinh
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1635/QĐ-UBND

Đà Nẵng, ngày 16 tháng 6 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO THÀNH PHỐ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính Phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Quyết định số 3506/QĐ-BVHTTDL ngày 29 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2021 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Đà Nẵng tại Tờ trình số 240/TTr-SVHTT ngày 13 tháng 6 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Đà Nẵng.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2579/QĐ-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Cục KSTTHC (VP Chính phủ);
- Lưu: VT, VP.UBND, SVHTT.

CHỦ TỊCH




Lê Trung Chinh

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO

 (Ban hành kèm theo Quyết định số 1635/QĐ-UBND ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng)

Phần I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

STT

Tên thủ tục hành chính

Mã thủ tục

Ghi chú

Trang

I

LĨNH VỰC DI SẢN VĂN HÓA

G16-VH02

 

1

Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

2.001631

Giữ nguyên

13

2

Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương

1.003838

Giữ nguyên

16

3

Thủ tục xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập

2.001613

Giữ nguyên

20

4

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập

1.003793

Giữ nguyên

24

5

Thủ tục cấp giấy phép khai quật khẩn cấp

2.001591

Giữ nguyên

27

6

Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

1.003738

Giữ nguyên

31

7

Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích

1.003 646

Giữ nguyên

34

8

Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật

1.003835

Giữ nguyên

40

9

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật

1.001106

Giữ nguyên

46

10

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật

1.001123

Giữ nguyên

50

11

Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích

1.001822

Giữ nguyên

53

12

Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích

1.002003

Giữ nguyên

56

13

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích

1.003901

Giữ nguyên

59

14

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích

2.001641

Giữ nguyên

54

II

LĨNH VỰC ĐIỆN ẢNH

G16-VH03

 

15

Thủ tục cấp giấy phép phổ biến phim

(- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu;

- Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện:

+ Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến;

+ Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến)

1.003035

Giữ nguyên

66

16

Thủ tục cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu)

1.003017

Giữ nguyên

70

III

LĨNH VỰC MỸ THUẬT, NHIẾP ẢNH VÀ TRIỂN LÃM

G16-VH10

 

17

Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu

1.003608

Giữ nguyên

74

18

Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật

1.001833

Giữ nguyên

79

19

Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật

1.001809

Giữ nguyên

81

20

Thủ tục cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ

1.001778

Giữ nguyên

85

21

Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng

1.001755

Giữ nguyên

88

22

Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc

1.001738

Giữ nguyên

91

23

Thủ tục cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam

1.001704

Sửa đổi

94

24

Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm

1.001671

Sửa đổi

97

25

Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại

1.001229

Giữ nguyên

100

26

Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

1.001182

Giữ nguyên

104

27

Thủ tục cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại

1.001191

Giữ nguyên

108

28

Thủ tục cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

1.001211

Giữ nguyên

112

29

Thủ tục thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

1.001147

Giữ nguyên

116

30

Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh

2.001496

Giữ nguyên

119

IV

LĨNH VỰC QUẢNG CÁO

G16-VH12

 

31

Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn, phướn

1.004650

Giữ nguyên

122

32

Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo

1.004645

Giữ nguyên

127

33

Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

1.004639

Giữ nguyên

130

34

Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

1.004666

Giữ nguyên

134

35

Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

1.004662

Giữ nguyên

138

V

LĨNH VỰC VŨ TRƯỜNG

G16-VH07

 

36

Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường

1.001008

Giữ nguyên

142

37

Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường

1.000922

Giữ nguyên

146

VI

LĨNH VỰC XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HÓA QUỐC TẾ

 

 

 

38

Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh

1.003784

Giữ nguyên

149

39

Thủ tục giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức cấp tỉnh

1.003743

Giữ nguyên

152

40

Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh

1.003560

Giữ nguyên

155

41

Thủ tục cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ

1.004723

Giữ nguyên

159

42

Thủ tục xác nhận đủ điều kiện nhập khẩu máy trò chơi điện tử có cài đặt chương trình trả thưởng và thiết bị chuyên dùng cho trò chơi ở sòng bạc

TTHC đặc thù

Giữ nguyên

162

43

Thủ tục xác nhận đủ điều kiện nhập khẩu danh mục đối với đồ chơi trẻ em, máy móc thiết bị

TTHC đặc thù

Giữ nguyên

167

VII

LĨNH VỰC NGHỆ THUẬT BIỂU DIỄN

G16-VH10

 

44

Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)

1.009397

Giữ nguyên

173

45

Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)

1.009398

Giữ nguyên

177

46

Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu

1.009399

Giữ nguyên

182

47

Thủ tục ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu

1.009403

Giữ nguyên

187

VIII

LĨNH VỰC THƯ VIỆN

G16-VH11

 

48

Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam

1.008895

Giữ nguyên

190

49

Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam

1.008896

Giữ nguyên

198

50

Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam

1.008897

Giữ nguyên

202

IX

LĨNH VỰC VĂN HÓA CƠ SỞ

G16-VH05

 

51

Thủ tục công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”

1.004659

Giữ nguyên

206

52

Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh

1.003 676

Giữ nguyên

209

53

Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh

1.003654

Giữ nguyên

211

X

LĨNH VỰC GIA ĐÌNH

G16-VH04

 

54

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình

1.005441

Giữ nguyên

213

55

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình

1.001420

Giữ nguyên

217

56

Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình

1.001407

Giữ nguyên

220

57

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình

2.001414

Giữ nguyên

223

58

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình

1.000919

Giữ nguyên

227

59

Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình

1.000817

Giữ nguyên

230

60

Thủ tục cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình

1.000454

Giữ nguyên

233

61

Thủ tục cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình

1.000433

Giữ nguyên

235

62

Thủ tục cấp thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình

1.000379

Giữ nguyên

237

63

Thủ tục cấp lại thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình

1.000104

Giữ nguyên

240

64

Thủ tục cấp thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình

2.000022

Giữ nguyên

243

65

Thủ tục cấp lại thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình

1.003310

Giữ nguyên

246

XI

LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAO

G16-VH14

 

66

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp

1.002445

Giữ nguyên

249

67

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao

1.002396

Giữ nguyên

254

68

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận

1.003441

Giữ nguyên

259

69

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

1.000983

Giữ nguyên

262

70

Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của thành phố

1.001782

Sửa đổi

265

71

Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao thành phố tổ chức

TTHC đặc thù

Mới

268

72

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga

1.000953

Giữ nguyên

271

73

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf

1.000936

Giữ nguyên

276

74

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông

1.000920

Giữ nguyên

282

75

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo

1.001195

Giữ nguyên

287

76

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate

1.000904

Giữ nguyên

292

77

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn

1.000883

Giữ nguyên

297

78

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billiards & Snooker

1.000863

Giữ nguyên

302

79

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn

1.000847

Giữ nguyên

307

80

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay

1.000830

Giữ nguyên

312

81

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao

1.000814

Giữ nguyên

318

82

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ

1.000644

Giữ nguyên

3323

83

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo

1.000842

Giữ nguyên

328

84

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness

1.005163

Giữ nguyên

333

85

Thủ tục Gấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng

2.002188

Giữ nguyên

338

86

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí

1.000594

Giữ nguyên

343

87

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh

1.000560

Giữ nguyên

348

88

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam

1.000544

Giữ nguyên

353

89

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển

1.001213

Giữ nguyên

358

90

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá

1.000518

Giữ nguyên

364

91

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt

1.000501

Giữ nguyên

369

92

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin

1.000485

Giữ nguyên

374

93

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải trí

1.005357

Giữ nguyên

380

94

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao

1.001801

Giữ nguyên

386

95

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném

1.001500

Giữ nguyên

393

96

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu

1.005162

Giữ nguyên

398

97

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao

1.001517

Giữ nguyên

403

98

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ

1.001527

Giữ nguyên

410

99

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao

1.001056

Giữ nguyên

415

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 

0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...