Quyết định 1631/QĐ-UBND năm 2023 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Đà Nẵng
Số hiệu | 1631/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 03/08/2023 |
Ngày có hiệu lực | 03/08/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Đà Nẵng |
Người ký | Lê Trung Chinh |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:1631/QĐ-UBND |
Đà nẵng, ngày 03 tháng 8 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 ;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/20177NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Đà Nẵng tại Tờ trình số 653/TTr-STTTT ngày 01 tháng 8 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Đà Nẵng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng; Quyết định số 4156/QĐ UBND ngày 22 tháng 12 năm 2021 về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Đà Nẵng; Quyết định số 2113/QĐ-UBND ngày 08 tháng 8 năm 2022 về việc công bố sửa đổi, bổ sung một số thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Đà Nẵng; Quyết định số 144/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2023 về việc công bố sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Đà Nẵng và Quyết định số 267/QĐ-UBND ngày 16 tháng 02 năm 2023 về việc công bố sửa đổi, bổ sung một số thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Đà Nẵng.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các sở, ban, ngành thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG ĐÀ
NẴNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1631/QĐ-UBND ngày 03 tháng 8 năm 2023 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Mã TTHC |
Trạng thái |
I |
LĨNH VỰC BÁO CHÍ |
|
|
2.001171 |
Sửa đổi, bổ sung |
||
2.001173 |
Sửa đổi, bổ sung |
||
3 |
Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) |
1.009374 |
Sửa đổi, bổ sung |
4 |
Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) |
1.009386 |
Sửa đổi, bổ sung |
1.008736 (TTHC đặc thù) |
Giữ nguyên |
||
6 |
Chấp thuận trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài |
1.003888 |
Giữ nguyên |
1.008738 (TTHC đặc thù) |
Giữ nguyên |
||
II |
LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH |
|
|
1.004153 |
Sửa đổi, bổ sung |
||
2.001744 |
Sửa đổi, bổ sung |
||
2.001594 |
Sửa đổi, bổ sung |
||
Cấp lại Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cấp địa phương) |
2.001584 |
Sửa đổi, bổ sung |
|
Cấp đổi Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cấp địa phương) |
1.003729 |
Sửa đổi, bổ sung |
|
2.001740 |
Giữ nguyên |
||
2.001737 |
Sửa đổi, bổ sung |
||
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài (cấp địa phương) |
2.001564 |
Giữ nguyên |
|
Cấp Giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh (địa phương) |
1.003868 |
Sửa đổi, bổ sung |
|
Cấp Giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh (cấp địa phương) |
1.003725 |
Sửa đổi, bổ sung |
|
1.003114 |
Giữ nguyên |
||
Cấp lại Giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
1.008201 |
Giữ nguyên |
|
13 |
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
1.008739 (TTHC đặc thù) |
Giữ nguyên |
Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm (cấp địa phương) |
1.003483 |
Giữ nguyên |
|
III |
LĨNH VỰC PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ |
|
|
2.001098 |
Sửa đổi, bổ sung |
||
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
1.005452 |
Sửa đổi, bổ sung |
|
Gia hạn Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
2.001091 |
Sửa đổi, bổ sung |
|
Cấp lại Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
2.001087 |
Sửa đổi, bổ sung |
|
5 |
Thẩm định hồ sơ cấp phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng cho cơ quan báo chí thành phố Đà Nẵng, các cơ sở tôn giáo tại thành phố Đà Nẵng |
1.008740 (TTHC đặc thù) |
Giữ nguyên |
6 |
Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng |
2.001766 |
Giữ nguyên |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
2.001765 |
Giữ nguyên |
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
1.003384 |
Giữ nguyên |
|
1.000073 |
Giữ nguyên |
||
2.001684 |
Giữ nguyên |
||
2.001681 |
Giữ nguyên |
||
1.000067 |
Giữ nguyên |
||
2.001666 |
Giữ nguyên |
||
IV |
LĨNH VỰC BƯU CHÍNH |
|
|
1 |
Cấp giấy phép bưu chính (cấp tỉnh) |
1.003659 |
Sửa đổi, bổ sung |
2 |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn (cấp tỉnh) |
1.003633 |
Giữ nguyên |
3 |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (cấp tỉnh) |
1.004379 |
Sửa đổi, bổ sung |
4 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính (cấp tỉnh) |
1.003687 |
Giữ nguyên |
5 |
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (cấp tỉnh) |
1.004470 |
Sửa đổi, bổ sung |
6 |
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (cấp tỉnh) |
1.005442 |
Sửa đổi, bổ sung |
7 |
Sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (cấp tỉnh) |
1.010902 |
Giữ nguyên |
V |
LĨNH VỰC VIỄN THÔNG VÀ INTERNET |
|
|
1 |
Cấp phép xây dựng trạm thu phát sóng viễn thông có cột ăng ten cồng kềnh |
1.008743 (TTHC đặc thù) |
Sửa đổi, bổ sung |
2 |
Xác nhận thỏa thuận vị trí xây dựng trạm thu phát sóng viễn thông có cột ăng ten không cồng kềnh |
1.008737 (TTHC đặc thù) |
Sửa đổi, bổ sung |
3 |
Phê duyệt phương án triển khai tuyến cáp viễn thông trên địa bàn thành phố |
1.008741 (TTHC đặc thù) |
Sửa đổi, bổ sung |
VI |
LĨNH VỰC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN, ĐIỆN TỬ |
|
|
1 |
Thẩm định, phê duyệt đề cương và dự toán chi tiết đối với hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin (CNTT) sử dụng kinh phí chi thường xuyên thuộc nguồn vốn NSNN |
1.008744 (TTHC đặc thù) |
Sửa đổi, bổ sung |
2 |
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Thiết kế chi tiết và dự toán dự án ứng dụng CNTT |
1.008745 (TTHC đặc thù) |
Sửa đổi, bổ sung |
3 |
Thẩm định đề nghị hỗ trợ theo Nghị quyết số 270/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng Quy định chính sách hỗ trợ phát triển công nghệ thông tin trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
1.008757 (TTHC đặc thù) |
Sửa đổi, bổ sung |
VII |
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG |
|
|
1 |
Thẩm định Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở công trình viễn thông (di dời cáp viễn thông) |
1.008746 (TTHC đặc thù) |
Sửa đổi, bổ sung |
2 |
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật công trình viễn thông (di dời cáp viễn thông) |
1.008747 (TTHC đặc thù) |
Sửa đổi, bổ sung |
3 |
Thẩm định dự án đầu tư xây dựng/Thiết kế cơ sở công trình viễn thông (di dời cáp viễn thông) |
1.008752 (TTHC đặc thù) |
Sửa đổi, bổ sung |
VIII |
LĨNH VỰC ĐẤU THẦU |
|
|
1 |
Thẩm định, phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu |
1.008753 (TTHC đặc thù) |
Sửa đổi, bổ sung |
2 |
Thẩm định, phê duyệt danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật (một giai đoạn hai túi hồ sơ); phê duyệt danh sách xếp hạng nhà thầu |
1.008754 (TTHC đặc thù) |
Giữ nguyên |
3 |
Thẩm định, phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu |
1.008755 (TTHC đặc thù) |
Giữ nguyên |
IX |
LĨNH VỰC KHÁC |
|
|
1 |
Thẩm tra, phê duyệt quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành |
1.008756 (TTHC đặc thù) |
Giữ nguyên |
2 |
Lấy ý kiến chủ trương đầu tư dự án phát thanh, truyền hình (trừ công trình dạng cột, trụ, tháp), thông tin - truyền thông, máy thông tin |
1.010624 (TTHC đặc thù) |
Giữ nguyên |
3 |
Lấy ý kiến chủ trương đầu tư dự án lĩnh vực ứng dụng công nghệ thông tin |
1.010625 (TTHC đặc thù) |
Giữ nguyên |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:1631/QĐ-UBND |
Đà nẵng, ngày 03 tháng 8 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 ;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/20177NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Đà Nẵng tại Tờ trình số 653/TTr-STTTT ngày 01 tháng 8 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Đà Nẵng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng; Quyết định số 4156/QĐ UBND ngày 22 tháng 12 năm 2021 về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Đà Nẵng; Quyết định số 2113/QĐ-UBND ngày 08 tháng 8 năm 2022 về việc công bố sửa đổi, bổ sung một số thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Đà Nẵng; Quyết định số 144/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2023 về việc công bố sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Đà Nẵng và Quyết định số 267/QĐ-UBND ngày 16 tháng 02 năm 2023 về việc công bố sửa đổi, bổ sung một số thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Đà Nẵng.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các sở, ban, ngành thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG ĐÀ
NẴNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1631/QĐ-UBND ngày 03 tháng 8 năm 2023 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Mã TTHC |
Trạng thái |
I |
LĨNH VỰC BÁO CHÍ |
|
|
2.001171 |
Sửa đổi, bổ sung |
||
2.001173 |
Sửa đổi, bổ sung |
||
3 |
Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) |
1.009374 |
Sửa đổi, bổ sung |
4 |
Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) |
1.009386 |
Sửa đổi, bổ sung |
1.008736 (TTHC đặc thù) |
Giữ nguyên |
||
6 |
Chấp thuận trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài |
1.003888 |
Giữ nguyên |
1.008738 (TTHC đặc thù) |
Giữ nguyên |
||
II |
LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH |
|
|
1.004153 |
Sửa đổi, bổ sung |
||
2.001744 |
Sửa đổi, bổ sung |
||
2.001594 |
Sửa đổi, bổ sung |
||
Cấp lại Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cấp địa phương) |
2.001584 |
Sửa đổi, bổ sung |
|
Cấp đổi Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cấp địa phương) |
1.003729 |
Sửa đổi, bổ sung |
|
2.001740 |
Giữ nguyên |
||
2.001737 |
Sửa đổi, bổ sung |
||
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài (cấp địa phương) |
2.001564 |
Giữ nguyên |
|
Cấp Giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh (địa phương) |
1.003868 |
Sửa đổi, bổ sung |
|
Cấp Giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh (cấp địa phương) |
1.003725 |
Sửa đổi, bổ sung |
|
1.003114 |
Giữ nguyên |
||
Cấp lại Giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
1.008201 |
Giữ nguyên |
|
13 |
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
1.008739 (TTHC đặc thù) |
Giữ nguyên |
Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm (cấp địa phương) |
1.003483 |
Giữ nguyên |
|
III |
LĨNH VỰC PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ |
|
|
2.001098 |
Sửa đổi, bổ sung |
||
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
1.005452 |
Sửa đổi, bổ sung |
|
Gia hạn Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
2.001091 |
Sửa đổi, bổ sung |
|
Cấp lại Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
2.001087 |
Sửa đổi, bổ sung |
|
5 |
Thẩm định hồ sơ cấp phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng cho cơ quan báo chí thành phố Đà Nẵng, các cơ sở tôn giáo tại thành phố Đà Nẵng |
1.008740 (TTHC đặc thù) |
Giữ nguyên |
6 |
Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng |
2.001766 |
Giữ nguyên |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
2.001765 |
Giữ nguyên |
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
1.003384 |
Giữ nguyên |
|
1.000073 |
Giữ nguyên |
||
2.001684 |
Giữ nguyên |
||
2.001681 |
Giữ nguyên |
||
1.000067 |
Giữ nguyên |
||
2.001666 |
Giữ nguyên |
||
IV |
LĨNH VỰC BƯU CHÍNH |
|
|
1 |
Cấp giấy phép bưu chính (cấp tỉnh) |
1.003659 |
Sửa đổi, bổ sung |
2 |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn (cấp tỉnh) |
1.003633 |
Giữ nguyên |
3 |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (cấp tỉnh) |
1.004379 |
Sửa đổi, bổ sung |
4 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính (cấp tỉnh) |
1.003687 |
Giữ nguyên |
5 |
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (cấp tỉnh) |
1.004470 |
Sửa đổi, bổ sung |
6 |
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (cấp tỉnh) |
1.005442 |
Sửa đổi, bổ sung |
7 |
Sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (cấp tỉnh) |
1.010902 |
Giữ nguyên |
V |
LĨNH VỰC VIỄN THÔNG VÀ INTERNET |
|
|
1 |
Cấp phép xây dựng trạm thu phát sóng viễn thông có cột ăng ten cồng kềnh |
1.008743 (TTHC đặc thù) |
Sửa đổi, bổ sung |
2 |
Xác nhận thỏa thuận vị trí xây dựng trạm thu phát sóng viễn thông có cột ăng ten không cồng kềnh |
1.008737 (TTHC đặc thù) |
Sửa đổi, bổ sung |
3 |
Phê duyệt phương án triển khai tuyến cáp viễn thông trên địa bàn thành phố |
1.008741 (TTHC đặc thù) |
Sửa đổi, bổ sung |
VI |
LĨNH VỰC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN, ĐIỆN TỬ |
|
|
1 |
Thẩm định, phê duyệt đề cương và dự toán chi tiết đối với hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin (CNTT) sử dụng kinh phí chi thường xuyên thuộc nguồn vốn NSNN |
1.008744 (TTHC đặc thù) |
Sửa đổi, bổ sung |
2 |
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Thiết kế chi tiết và dự toán dự án ứng dụng CNTT |
1.008745 (TTHC đặc thù) |
Sửa đổi, bổ sung |
3 |
Thẩm định đề nghị hỗ trợ theo Nghị quyết số 270/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng Quy định chính sách hỗ trợ phát triển công nghệ thông tin trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
1.008757 (TTHC đặc thù) |
Sửa đổi, bổ sung |
VII |
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG |
|
|
1 |
Thẩm định Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở công trình viễn thông (di dời cáp viễn thông) |
1.008746 (TTHC đặc thù) |
Sửa đổi, bổ sung |
2 |
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật công trình viễn thông (di dời cáp viễn thông) |
1.008747 (TTHC đặc thù) |
Sửa đổi, bổ sung |
3 |
Thẩm định dự án đầu tư xây dựng/Thiết kế cơ sở công trình viễn thông (di dời cáp viễn thông) |
1.008752 (TTHC đặc thù) |
Sửa đổi, bổ sung |
VIII |
LĨNH VỰC ĐẤU THẦU |
|
|
1 |
Thẩm định, phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu |
1.008753 (TTHC đặc thù) |
Sửa đổi, bổ sung |
2 |
Thẩm định, phê duyệt danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật (một giai đoạn hai túi hồ sơ); phê duyệt danh sách xếp hạng nhà thầu |
1.008754 (TTHC đặc thù) |
Giữ nguyên |
3 |
Thẩm định, phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu |
1.008755 (TTHC đặc thù) |
Giữ nguyên |
IX |
LĨNH VỰC KHÁC |
|
|
1 |
Thẩm tra, phê duyệt quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành |
1.008756 (TTHC đặc thù) |
Giữ nguyên |
2 |
Lấy ý kiến chủ trương đầu tư dự án phát thanh, truyền hình (trừ công trình dạng cột, trụ, tháp), thông tin - truyền thông, máy thông tin |
1.010624 (TTHC đặc thù) |
Giữ nguyên |
3 |
Lấy ý kiến chủ trương đầu tư dự án lĩnh vực ứng dụng công nghệ thông tin |
1.010625 (TTHC đặc thù) |
Giữ nguyên |