Quyết định 1628/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn
| Số hiệu | 1628/QĐ-UBND |
| Ngày ban hành | 17/07/2025 |
| Ngày có hiệu lực | 17/07/2025 |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan ban hành | Tỉnh Lạng Sơn |
| Người ký | Dương Xuân Huyên |
| Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 1628/QĐ-UBND |
Lạng Sơn, ngày 17 tháng 7 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1367/QĐ-UBND ngày 26/6/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn; Quyết định số 1434/QĐ-UBND ngày 29/6/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 69/TTr-SCT ngày 10/7/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn.
(Có Danh mục và Quy trình nội bộ chi tiết kèm theo)
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Công Thương trên cơ sở quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Các quy trình nội bộ sau hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực:
1. Quy trình nội bộ số thứ tự 09, 10 tiểu mục IV và 73 đến số thứ tự 78 tiểu mục X, Mục A, Phần I Phụ lục II; Quy trình nội bộ số thứ tự 25 đến số thứ tự 34 Mục X, Mục A, Phần I Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn;
2. Quy trình nội bộ số thứ tự 01 đến số thứ tự 05, Phần I, Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 2322/QĐ-UBND ngày 25/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa thuộc lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ, Dầu khí, Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn.
3. Quy trình nội bộ số thứ tự 02, 03 Phần I, Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 11/01/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA THUỘC THẨM QUYỀN CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1628/QĐ-UBND ngày 17/7/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng
Sơn)
|
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
|
I |
Lĩnh vực Thương mại quốc tế (06 TTHC) |
|
|
1 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
2.000340 |
|
2 |
Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
2.000339 |
|
3 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2 |
2.000334 |
|
4 |
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
2.000665 |
|
5 |
Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
1.001441 |
|
6 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa |
2.000255 |
|
II |
Lĩnh vực Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng (01 TTHC) |
|
|
7 |
Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương |
2.000191 |
|
Danh mục ấn định 02 lĩnh vực, 07 TTHC./. |
||
Phần II. QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 1628/QĐ-UBND |
Lạng Sơn, ngày 17 tháng 7 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1367/QĐ-UBND ngày 26/6/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn; Quyết định số 1434/QĐ-UBND ngày 29/6/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 69/TTr-SCT ngày 10/7/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn.
(Có Danh mục và Quy trình nội bộ chi tiết kèm theo)
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Công Thương trên cơ sở quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Các quy trình nội bộ sau hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực:
1. Quy trình nội bộ số thứ tự 09, 10 tiểu mục IV và 73 đến số thứ tự 78 tiểu mục X, Mục A, Phần I Phụ lục II; Quy trình nội bộ số thứ tự 25 đến số thứ tự 34 Mục X, Mục A, Phần I Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn;
2. Quy trình nội bộ số thứ tự 01 đến số thứ tự 05, Phần I, Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 2322/QĐ-UBND ngày 25/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa thuộc lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ, Dầu khí, Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn.
3. Quy trình nội bộ số thứ tự 02, 03 Phần I, Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 11/01/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA THUỘC THẨM QUYỀN CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1628/QĐ-UBND ngày 17/7/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng
Sơn)
|
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
|
I |
Lĩnh vực Thương mại quốc tế (06 TTHC) |
|
|
1 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
2.000340 |
|
2 |
Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
2.000339 |
|
3 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2 |
2.000334 |
|
4 |
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
2.000665 |
|
5 |
Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
1.001441 |
|
6 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa |
2.000255 |
|
II |
Lĩnh vực Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng (01 TTHC) |
|
|
7 |
Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương |
2.000191 |
|
Danh mục ấn định 02 lĩnh vực, 07 TTHC./. |
||
Phần II. QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG
CỤM TỪ VIẾT TẮT
- UBND: Uỷ ban nhân dân;
- CCMC: Công chức Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- QLTM: Quản lý Thương mại.
I. LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ (06 TTHC)
1. Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài (2.000340)
2. Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ (2.000339);
3. Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2 (2.000334);
4. Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ (2.000665);
5. Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ (1.001441)
Tổng thời gian thực hiện 01 TTHC: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ).
|
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời hạn thực hiện |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, hẹn ngày trả kết quả. Chuyển hồ sơ TTHC cho lãnh đạo phòng QLTM xử lý. |
CCMC |
02 giờ |
|
B2 |
Phân công, chuyển hồ sơ TTHC cho công chức phòng xử lý |
Lãnh đạo phòng QLTM |
02 giờ |
|
B3 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng được yêu cầu, thông báo cho cá nhân, tổ chức bằng văn bản trong thời hạn 24 giờ; - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, đúng quy định, thực hiện thẩm định, xử lý hồ sơ theo quy định hiện hành; trường hợp không cấp lại, có văn bản trả lời nêu rõ lý do; - Dự thảo văn bản chuyển Lãnh đạo phòng. |
Chuyên viên phòng QLTM |
28 giờ |
|
B4 |
Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng QLTM |
02 giờ |
|
B5 |
Xem xét, ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
04 giờ |
|
B6 |
Đóng dấu, chuyển hồ sơ xử lý cho UBND tỉnh |
Văn thư |
02 giờ |
|
B7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC; Thống kê, theo dõi |
CCMC |
Không tính thời gian |
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC |
05 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc
|
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời hạn thực hiện |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, hẹn ngày trả kết quả. Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo phòng QLTM xử lý. |
CCMC |
0,5 ngày |
|
B2 |
Phân công, chuyển hồ sơ TTHC cho công chức phòng xử lý |
Lãnh đạo phòng QLTM |
0,5 ngày |
|
B3 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định, thông báo bằng văn bản trong thời hạn 03 ngày để tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ; - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, đúng quy định, thực hiện thẩm định, xử lý hồ sơ theo quy định hiện hành; - Dự thảo văn bản chuyển Lãnh đạo phòng. |
Chuyên viên phòng QLTM |
07 ngày |
|
B4 |
Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở. |
Lãnh đạo phòng QLTM |
0,5 ngày |
|
B5 |
Xem xét, quyết định; Chuyển kết quả cho bộ phận văn thư |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
|
B6 |
Đóng dấu, phát hành |
Văn thư Sở |
0,5 ngày |
|
B7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC; Thống kê, theo dõi |
CCMC |
Không tính thời gian |
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC |
10 ngày làm việc |
|
II. LĨNH VỰC BẢO VỆ QUYỀN LỢI NGƯỜI TIÊU DÙNG (01 TTHC)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày làm việc
|
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời hạn thực hiện |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ TTHC cho lãnh đạo Phòng QLTM xử lý. |
CCMC |
0,5 ngày làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng QLTM |
0,5 ngày làm việc |
|
B3 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, không đáp ứng yêu cầu thông báo cho cá nhân, tổ chức bằng văn bản trong thời hạn 05 ngày làm việc, nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo |
Chuyên viên Phòng QLTM |
27 ngày làm việc |
|
B4 |
Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng QLTM |
0,5 ngày làm việc |
|
B5 |
Xem xét, ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
|
B6 |
Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho UBND tỉnh |
Văn thư Sở |
0,5 ngày |
|
B7 |
Trả kết quả giải quyết; thống kê, theo dõi |
CCMC |
Không tính thời gian |
|
|
Tổng thời gian thực hiện |
30 ngày làm việc |
|
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG
THƯƠNG TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1628/QĐ-UBND ngày 17/7/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng
Sơn)
|
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
|
I |
Lĩnh vực An toàn vệ sinh lao động (02 TTHC) |
|
|
1 |
Cấp chứng chỉ kiểm định viên |
2.000140 |
|
2 |
Cấp lại chứng chỉ kiểm định viên |
2.000066 |
|
II |
Lĩnh vực Điện (03 TTHC) |
|
|
3 |
Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.013411 |
|
4 |
Cấp Giấy phép hoạt động bán buôn điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.013412 |
|
5 |
Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.013416 |
|
III |
Lĩnh vực Hoá chất (20 TTHC) |
|
|
6 |
Cấp Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 1 |
1.003820 |
|
7 |
Cập điều chỉnh Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 1 |
2.001585 |
|
8 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 1 |
1.003775 |
|
9 |
Cấp Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 2 và hóa chất Bảng 3 |
1.003724 |
|
10 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 2 và hóa chất Bảng 3 |
2.001722 |
|
11 |
Cấp điều chỉnh Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 |
1.004031 |
|
12 |
Cấp giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1 |
2.000431 |
|
13 |
Cấp giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 |
2.000257 |
|
14 |
Cấp lại Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1 |
1.012429 |
|
15 |
Cấp điều chỉnh Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1 |
1.012430 |
|
16 |
Cấp gia hạn Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1 |
1.012431 |
|
17 |
Cấp lại Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 |
1.012432 |
|
18 |
Cấp điều chỉnh Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 |
1.012433 |
|
19 |
Cấp Gia hạn Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 |
1.012434 |
|
20 |
Cấp Giấy phép kinh doanh hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 |
1.012438 |
|
21 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 |
1.012439 |
|
22 |
Cấp điều chỉnh Giấy phép kinh doanh hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 |
1.012440 |
|
23 |
Cấp Giấy phép sản xuất và kinh doanh hóa chất Bảng 2, Bảng 3 |
1.012441 |
|
24 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất và kinh doanh hóa chất Bảng 2, Bảng 3 |
1.012442 |
|
25 |
Cấp điều chỉnh Giấy phép sản xuất và kinh doanh hóa chất Bảng 2, Bảng 3 |
1.012443 |
|
IV |
Lĩnh vực Thương mại điện tử (01 TTHC) |
|
|
26 |
Đăng ký hoạt động đánh giá tín nhiệm website thương mại điện tử |
2.000243 |
|
V |
Lĩnh vực Quản lý bán hàng đa cấp (03 TTHC) |
|
|
27 |
Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp |
2.001573 |
|
28 |
Công nhận chương trình đào tạo kiến thức pháp luật về bán hàng đa cấp |
1.003705 |
|
29 |
Xác nhận kiến thức pháp luật về bán hàng đa cấp, kiến thức cho đầu mối tại địa phương |
2.000324 |
|
VI |
Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp (07 TTHC) |
|
|
30 |
Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương |
2.000229 |
|
31 |
Cấp lại giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương |
2.000210 |
|
32 |
Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
2.001434 |
|
33 |
Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
2.001433 |
|
34 |
Cấp điều chỉnh giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh |
1.013058 |
|
35 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất tiền chất thuốc nổ |
1.000998 |
|
36 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất tiền chất thuốc nổ |
1.000965 |
|
VII |
Lĩnh vực Kinh doanh khí (15 TTHC) |
|
|
37 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LPG |
2.001424 |
|
38 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LPG |
1.000491 |
|
39 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LPG |
1.000510 |
|
40 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LNG |
1.005184 |
|
41 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LNG |
1.000649 |
|
42 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LNG |
1.005372 |
|
43 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu CNG |
1.000706 |
|
44 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu CNG |
2.000146 |
|
45 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu CNG |
1.000387 |
|
46 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sửa chữa chai LPG |
1.000475 |
|
47 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sửa chữa chai LPG |
1.000455 |
|
48 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sửa chữa chai LPG |
1.000742 |
|
49 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất chai LPG mini |
2.000304 |
|
50 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất chai LPG mini |
1.000709 |
|
51 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất chai LPG mini |
1.000704 |
|
VIII |
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước (06 TTHC) |
|
|
52 |
Cấp Giấy phép phân phối rượu |
1.003977 |
|
53 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép phân phối rượu |
1.005376 |
|
54 |
Cấp lại Giấy phép phân phối rượu |
1.003101 |
|
55 |
Cấp Giấy phép phân phối sản phẩm thuốc lá |
1.001338 |
|
56 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép phân phối sản phẩm thuốc lá |
1.001323 |
|
57 |
Cấp lại Giấy phép phân phối sản phẩm thuốc lá |
2.000598 |
|
IX |
Lĩnh vực Xúc tiến thương mại (02 TTHC) |
|
|
58 |
Đăng ký tổ chức Hội chợ, Triển lãm thương mại tại nước ngoài |
2.000026 |
|
59 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại nước ngoài |
2.000133 |
|
X |
Lĩnh vực Phát triển quản lý chợ (01 TTHC) |
|
|
60 |
Thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng chợ |
1.012569 |
|
XI |
Lĩnh vực Thương mại quốc tế (15 TTHC) |
|
|
61 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn |
2.000370 |
|
62 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí |
2.000362 |
|
63 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP |
2.000351 |
|
64 |
Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
2.000330 |
|
65 |
Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP |
2.000272 |
|
66 |
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) |
2.000361 |
|
67 |
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) |
1.000774 |
|
68 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại |
2.000322 |
|
69 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini |
2.002166 |
|
70 |
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động |
2.000662 |
|
71 |
Cấp Giấy phép thành lập Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
1.000376 |
|
72 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
1.000361 |
|
73 |
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
2.000129 |
|
74 |
Gia hạn Giấy phép thành lập Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
1.000358 |
|
75 |
Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
1.000168 |
|
XII |
Lĩnh vực An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện (02 TTHC) |
|
|
76 |
Thẩm định, phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.013399 |
|
77 |
Điều chỉnh phương án bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.013400 |
|
XIII |
Lĩnh vực Xuất nhập khẩu (24 TTHC) |
|
|
78 |
Gia hạn thời gian quá cảnh đối với hàng hóa quá cảnh |
1.013778 |
|
79 |
Cấp Giấy phép cho thương nhân được ký hợp đồng đại lý mua, bán hàng hóa xuất khẩu theo giấy phép |
1.013779 |
|
80 |
Cấp phép nhập khẩu mặt hàng có ảnh hưởng đến quốc phòng, an ninh nhưng không phục vụ quốc phòng, an ninh |
1.013991 |
|
81 |
Thủ tục cấp phép nhập khẩu sản phẩm thuốc lá để kinh doanh hàng miễn thuế |
1.001419 |
|
82 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu của thương nhân nước ngoài không có hiện diện tại Việt Nam |
1.000350 |
|
83 |
Cấp lại, sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu của thương nhân nước ngoài không có hiện diện tại Việt Nam |
1.005405 |
|
84 |
Gia hạn Giấy chứng nhận đăng ký quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu của thương nhân nước ngoài không có hiện diện tại Việt Nam |
1.005406 |
|
85 |
Thủ tục cấp giấy phép nhập khẩu các mặt hàng có ảnh hưởng trực tiếp đến quốc phòng, an ninh (nhưng không phục vụ mục đích quốc phòng, an ninh) |
1.003438 |
|
86 |
Thủ tục cấp Giấy phép tạm nhập, tái xuất theo hình thức khác |
1.000957 |
|
87 |
Thủ tục cấp Giấy phép tạm xuất, tái nhập |
1.000905 |
|
88 |
Thủ tục Giấy phép kinh doanh chuyển khẩu |
1.000890 |
|
89 |
Thủ tục cấp Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa đã qua sử dụng |
2.001758 |
|
90 |
Cấp Giấy phép quá cảnh hàng hóa cấm xuất khẩu, cấm nhập khẩu; hàng hóa tạm ngừng xuất khẩu, tạm ngừng nhập khẩu; hàng hóa cấm kinh doanh theo quy định pháp luật |
1.000477 |
|
91 |
Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh tạm nhập, tái xuất |
1.001062 |
|
92 |
Thủ tục cấp Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa đã qua sử dụng |
2.001758 |
|
93 |
Cấp phép nhập khẩu tự động thuốc lá điếu, xì gà |
1.000363 |
|
94 |
Thủ tục cấp Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa có thuế tiêu thụ đặc biệt |
1.004181 |
|
95 |
Thủ tục cấp Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng thực phẩm đông lạnh |
1.004155 |
|
96 |
Thủ tục Giấy phép kinh doanh chuyển khẩu |
1.000890 |
|
97 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Công Thương |
1.001238 |
|
98 |
Sửa đổi, bổ sung/ cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Công Thương |
1.001104 |
|
99 |
Sửa đổi, bổ sung/ cấp lại Giấy phép kinh doanh tạm nhập, tái xuất; Giấy phép tạm nhập, tái xuất; Giấy phép tạm xuất, tái nhập; Giấy phép kinh doanh chuyển khẩu |
1.004191 |
|
100 |
Sửa đổi, bổ sung/ cấp lại Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất |
1.000551 |
|
Đăng ký Giấy chứng nhận hạn ngạch thuế quan xuất khẩu mật ong tự nhiên sang Nhật Bản |
1.000264 |
|
|
XIV |
Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng (12 TTHC) |
|
|
102 |
Nhượng bán, xuất khẩu, tái xuất, thanh lý máy móc thiết bị chuyên ngành thuốc lá của các doanh nghiệp sản xuất thuốc lá, chế biến nguyên liệu thuốc lá |
1.013780 |
|
103 |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô từ 3 triệu lít/năm trở lên) |
1.004021 |
|
104 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô từ 3 triệu lít/năm trở lên) |
1.003992 |
|
105 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô từ 3 triệu lít/năm trở lên) |
1.004007 |
|
106 |
Nhập khẩu máy móc, thiết bị chuyên ngành thuốc lá |
1.000667 |
|
107 |
Cấp giấy phép chế biến nguyên liệu thuốc lá |
1.000981 |
|
108 |
Cấp lại giấy phép chế biến nguyên liệu thuốc lá |
1.000948 |
|
109 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép chế biến nguyên liệu thuốc lá |
1.000911 |
|
110 |
Nhập khẩu thuốc lá nhằm mục đích phi thương mại |
2.000209 |
|
111 |
Chấp thuận đầu tư đổi mới thiết bị, công nghệ; đầu tư sản xuất thuốc lá xuất khẩu, gia công thuốc lá xuất khẩu; di chuyển địa điểm theo quy hoạch; đầu tư chế biến nguyên liệu thuốc lá |
1.000162 |
|
112 |
Chấp thuận nhập khẩu nguyên liệu thuốc lá, giấy cuốn điếu thuốc lá để sản xuất sản phẩm thuốc lá xuất khẩu hoặc gia công xuất khẩu sản phẩm thuốc lá |
1.000172 |
|
113 |
Chấp thuận nhập khẩu nguyên liệu thuốc lá để chế biến nguyên liệu thuốc lá xuất khẩu hoặc gia công nguyên liệu thuốc lá xuất khẩu |
1.000949 |
|
XV |
Lĩnh vực Công nghiệp nặng (01 TTHC) |
|
|
114 |
Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển của các doanh nghiệp nhỏ và vừa |
1.001304 |
|
XVI |
Lĩnh vực Dầu khí (01 TTHC) |
|
|
115 |
Chấp thuận các tài liệu quản lý an toàn thuộc thẩm quyền của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
1.013987 |
|
XVII |
Lĩnh vực Chất lượng sản phẩm hàng hóa (06 TTHC) |
|
|
116 |
Cấp Quyết định thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực được chỉ định |
1.013989 |
|
117 |
Cấp lại quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp |
1.013990 |
|
118 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định chất lượng sản phẩm hàng hóa |
2.000604 |
|
119 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định |
2.001665 |
|
120 |
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định |
2.001675 |
|
121 |
Cấp Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy các sản phẩm, hàng hóa phù hợp quy chuẩn kỹ thuật quốc gia |
2.000046 |
|
XVIII |
Lĩnh vực Khoa học công nghệ (01 TTHC) |
|
|
122 |
Cấp Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp |
2.000147 |
|
XIX |
Lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng (09 TTHC) |
|
|
123 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm |
1.001271 |
|
124 |
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm |
2.000618 |
|
125 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm |
2.000613 |
|
126 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định |
1.000878 |
|
127 |
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định |
2.000401 |
|
128 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định |
2.000251 |
|
129 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận |
1.001292 |
|
130 |
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận |
2.000628 |
|
131 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận |
2.000624 |
|
XX |
Lĩnh vực An toàn thực phẩm (10 TTHC) |
|
|
132 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh thực phẩm |
2.001293 |
|
133 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh thực phẩm |
2.001278 |
|
134 |
Đăng ký chỉ định Cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước |
2.001682 |
|
135 |
Đăng ký gia hạn chỉ định Cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước |
1.003951 |
|
136 |
Đăng ký thay đổi, bổ sung phạm vi chỉ định Cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước |
2.001660 |
|
137 |
Đăng ký chỉ định cơ sở kiểm nghiệm kiểm chứng về an toàn thực phẩm |
1.003860 |
|
138 |
Đăng ký gia hạn chỉ định cơ sở kiểm nghiệm kiểm chứng về an toàn thực phẩm |
2.001595 |
|
139 |
Đăng ký thay đổi, bổ sung phạm vi chỉ định cơ sở kiểm nghiệm kiểm chứng về an toàn thực phẩm |
1.003929 |
|
140 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm |
2.000117 |
|
141 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm |
2.000115 |
|
XXI |
Lĩnh vực Giám định thương mại (02 TTHC) |
|
|
142 |
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
1.005190 |
|
143 |
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
2.000110 |
|
Danh mục ấn định 21 lĩnh vực, 143 TTHC./. |
||
Phần II. QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG
CỤM TỪ VIẾT TẮT
- UBND: Ủy ban nhân dân;
- CCMC: Công chức Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- QLCN: Quản lý Công nghiệp;
- QLNL: Quản lý Năng lượng;
- QLTM: Quản lý Thương mại.
I. LĨNH VỰC AN TOÀN VỆ SINH LAO ĐỘNG (02 TTHC)
1.1. Cấp chứng chỉ kiểm định viên (2.000140);
1.2. Cấp lại chứng chỉ kiểm định viên (2.000066);
Tổng thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc (40 giờ) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời hạn thực hiện |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, hẹn ngày trả kết quả. Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Phòng QLTM |
CCMC |
02 giờ |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng QLCN |
02 giờ |
|
B3 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, thông báo cho cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp bằng văn bản trong thời hạn 03 ngày làm việc để sửa đổi, bổ sung hồ sơ; - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, thực hiện thẩm định, xử lý hồ sơ theo quy định hiện hành; - Dự thảo văn bản chuyển Lãnh đạo phòng. |
Chuyên viên Phòng QLCN |
16 giờ |
|
B4 |
Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng QLCN |
02 giờ |
|
B5 |
Xem xét, ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
04 giờ |
|
B6 |
Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho UBND tỉnh |
Văn thư Sở |
02 giờ |
|
B7 |
Xem xét, quyết định/ chuyển kết quả cho CCMC |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
12 giờ |
|
B8 |
Trả kết quả giải quyết; thống kê, theo dõi |
CCMC |
Không tính thời gian |
|
|
Tổng thời gian thực hiện |
05 ngày làm việc |
|
1.1. Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (1.013411);
1.2. Cấp Giấy phép hoạt động bán buôn điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (1.013412);
1.3. Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (1.013416);
Thời gian thực hiện: 14 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời hạn thực hiện |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, hẹn ngày trả kết quả. Chuyển hồ sơ TTHC cho lãnh đạo Phòng QLCN xử lý. |
CCMC |
0,5 ngày |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng QLNL |
0,5 ngày |
|
B3 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, thông báo cho cá nhân, tổ chức bằng văn bản trong thời hạn 03 ngày làm việc để tổ chức cá nhân kinh doanh sửa đổi, bổ sung hồ sơ; - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, tiến hành thẩm định hồ sơ theo quy định; - Dự thảo văn bản chuyển Lãnh đạo phòng. |
Chuyên viên Phòng QLNL |
6,5 ngày |
|
B4 |
Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng QLNL |
0,5 ngày |
|
B5 |
Duyệt hồ sơ/ký xử lý văn bản thông báo kết quả xét chọn đến cá nhân gửi hồ sơ đề nghị |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
|
B6 |
Đóng dấu, chuyển hồ sơ xử lý cho UBND tỉnh |
Văn thư Sở |
0,5 ngày |
|
B7 |
Xem xét, quyết định; Chuyển kết quả cho CCMC |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
05 ngày |
|
B8 |
Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi |
CCMC |
Không tính thời gian |
|
|
Tổng thời gian thực hiện |
14 ngày |
|
III. Lĩnh vực Hóa chất (20 TTHC)
1.1. Cấp Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 1 (1.003820);
1.2. Cấp điều chỉnh Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 1 (2.001585)
1.3. Cấp Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 (1.003724);
1.4. Cấp điều chỉnh Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 (1.004031);
1.5. Cấp Giấy phép kinh doanh hóa chất Bảng 2, Bảng 3 (1.012438);
1.6. Cấp điều chỉnh Giấy phép kinh doanh hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 (1.012440);
1.7. Cấp Giấy phép sản xuất và kinh doanh hóa chất Bảng 2, Bảng 3 (1.012441);
1.8. Cấp điều chỉnh Giấy phép sản xuất và kinh doanh hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 (1.012443).
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 16 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời hạn thực hiện |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, hẹn ngày trả kết quả. Chuyển hồ sơ cho phòng QLCN |
CCMC |
0,5 ngày |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng QLCN |
0,5 ngày |
|
B3 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, không đáp ứng yêu cầu thông báo cho cá nhân, tổ chức bằng văn bản trong thời hạn 03 ngày làm việc, nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện các bước tiếp theo |
Chuyên viên phòng QLCN |
08 ngày |
|
B4 |
Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng QLCN |
01 ngày |
|
B5 |
Xem xét, ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
|
B6 |
Đóng dấu, chuyển hồ sơ xử lý cho UBND tỉnh |
Văn thư Sở |
0,5 ngày |
|
B7 |
Xem xét, quyết định; Chuyển kết quả cho CCMC |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
05 ngày |
|
B8 |
Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi |
CCMC |
Không tính thời gian |
|
|
Tổng thời gian thực hiện |
16 ngày làm việc |
|
2.1. Cấp lại Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 1 (1.003775);
2.2. Cấp lại Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 (2.001722);
2.3. Cấp lại Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1 (1.012429);
2.4. Gia hạn Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1 (1.012431);
2.5. Cấp lại Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 (1.012432);
2.6. Gia hạn Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hoá chất Bảng 3 (1.012434);
2.7. Cấp lại Giấy phép kinh doanh hoá chất Bảng 2, hoá chất Bảng 3 (1.012439);
2.8. Cấp lại Giấy phép sản xuất và kinh doanh hóa chất Bảng 2, Bảng 3 (2.001722)
Tổng thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ )
|
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời hạn thực hiện |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, hẹn ngày trả kết quả. Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Phòng QLTM |
CCMC |
02 giờ |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng QLCN |
02 giờ |
|
B3 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, thông báo cho cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp bằng văn bản trong thời hạn 03 ngày làm việc để sửa đổi, bổ sung hồ sơ; - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, thực hiện thẩm định, xử lý hồ sơ theo quy định hiện hành; - Dự thảo văn bản chuyển Lãnh đạo phòng. |
Chuyên viên Phòng QLCN |
16 giờ |
|
B4 |
Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng QLCN |
02 giờ |
|
B5 |
Xem xét, ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
04 giờ |
|
B6 |
Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho UBND tỉnh |
Văn thư Sở |
02 giờ |
|
B7 |
Xem xét, quyết định/ chuyển kết quả cho CCMC |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
12 giờ |
|
B8 |
Trả kết quả giải quyết; thống kê, theo dõi |
CCMC |
Không tính thời gian |
|
|
Tổng thời gian thực hiện |
40 giờ |
|
3.1. Cấp Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1 (2.000431);
3.2. Cấp Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hoá chất Bảng 3 (2.000257);
3.3. Cấp điều chỉnh Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1 (1.012430);
3.4. Cấp điều chỉnh Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hoá chất Bảng 3 (1.012433);
Tổng thời gian thực hiện 01 TTHC: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (7 ngày làm việc x 08 giờ = 56 giờ làm việc)
|
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời hạn thực hiện |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, hẹn ngày trả kết quả. Chuyển hồ sơ cho Phòng QLCN |
CCMC |
04 giờ |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng QLCN |
02 giờ |
|
B3 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, không đáp ứng yêu cầu thông báo cho cá nhân, tổ chức bằng văn bản trong thời hạn 03 ngày làm việc, nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện các bước tiếp theo |
Chuyên viên phòng QLCN |
24 giờ |
|
B4 |
Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng QLCN |
02 giờ |
|
B5 |
Xem xét, ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
04 giờ |
|
B6 |
Đóng dấu, chuyển hồ sơ xử lý cho UBND tỉnh |
Văn thư Sở |
04 giờ |
|
B7 |
Xem xét, quyết định; Chuyển kết quả cho CCMC |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
16 giờ |
|
B8 |
Trả kết quả giải quyết; Thống kê, theo dõi |
CCMC |
Không tính thời gian |
|
|
Tổng thời gian thực hiện |
56 giờ làm việc |
|
IV. Lĩnh vực Thương mại điện tử (01 TTHC)
1. Đăng ký hoạt động đánh giá tín nhiệm website thương mại điện tử (1.000880)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc
|
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời hạn thực hiện |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, hẹn ngày trả kết quả. Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Phòng QLTM |
CCMC |
0,5 ngày |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng QLTM |
0,5 ngày |
|
B3 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, thông báo cho cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp bằng văn bản trong thời hạn 03 ngày làm việc để sửa đổi, bổ sung hồ sơ; - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, thực hiện thẩm định, xử lý hồ sơ theo quy định hiện hành; - Dự thảo văn bản chuyển Lãnh đạo phòng |
Chuyên viên phòng QLTM |
07 ngày |
|
B4 |
Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng QLTM |
0,5 ngày |
|
B5 |
Xem xét, ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
|
B6 |
Đóng dấu, chuyển hồ sơ xử lý cho UBND tỉnh |
Văn thư Sở |
0,5 ngày |
|
B7 |
Xem xét, quyết định; Chuyển kết quả cho CCMC |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
05 ngày |
|
B8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC; Thống kê, theo dõi |
CCMC |
Không tính thời gian |
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC |
15 ngày làm việc |
|
V. Lĩnh vực Quản lý bán hàng đa cấp (03 TTHC)
1. Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp (2.001573)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc.
|
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời hạn thực hiện |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, hẹn ngày trả kết quả. Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Phòng QLTM |
CCMC |
0,5 ngày
|
|
B2 |
Phân công, chuyển hồ sơ TTHC cho công chức phòng xử lý |
Lãnh đạo Phòng QLTM |
0,5 ngày
|
|
B3 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng quy định, ban hành thông báo sửa đổi, bổ sung trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, đúng quy định, dự thảo văn bản xác nhận. Trường hợp từ chối không cấp văn bản xác nhận, dự thảo văn bản trả lời và nêu rõ lý do. - Chuyển dự thảo Văn bản tới Lãnh đạo phòng. |
Chuyên viên Phòng QLTM |
04 ngày
|
|
B4 |
Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng QLTM |
0,5 ngày
|
|
B5 |
Xem xét, ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
|
B6 |
Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho UBND tỉnh |
Văn thư Sở |
0,5 ngày |
|
B7 |
Xem xét, quyết định/ chuyển kết quả cho CCMC |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
03 ngày |
|
B8 |
Trả kết quả giải quyết; thống kê, theo dõi |
CCMC |
Không tính thời gian |
|
|
Tổng thời gian thực hiện |
10 ngày làm việc |
|
2. Công nhận chương trình đào tạo kiến thức pháp luật về bán hàng đa cấp (1.003705)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày làm việc.
|
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời hạn thực hiện |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ TTHC cho lãnh đạo Phòng QLTM xử lý. |
CCMC |
0,5 ngày |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng QLTM |
0,5 ngày |
|
B3 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản Quyết định - Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị công nhận, xem xét tính hợp lệ của hồ sơ. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, có văn bản yêu cầu cơ sở đào tạo bổ sung hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, chuyên viên thẩm định hồ sơ và trình lãnh đạo phòng Quyết định công nhận. - Trường hợp có thay đổi thông tin trong hồ sơ đề nghị công nhận chương trình đào tạo kiến thức pháp luật về bán hàng đa cấp đã được công nhận, cơ sở đào tạo phải thông báo cho Sở Công Thương bằng văn bản. Chuyên viên thẩm định hồ sơ và trình văn bản thông báo công nhận nội dung thông tin thay đổi. Trường hợp thông tin thay đổi có nội dung trái pháp luật hoặc không phù hợp với quy định của Nghị định 40/2018/NĐ-CP, trình Lãnh đạo thông báo không công nhận nội dung thay đổi. |
Chuyên viên Phòng QLTM |
17 ngày |
|
B4 |
Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng QLTM |
0,5 ngày |
|
B5 |
Xem xét, ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
|
B6 |
Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho UBND tỉnh |
Văn thư Sở |
0,5 ngày |
|
B7 |
Xem xét, quyết định/ chuyển kết quả cho CCMC |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
10 ngày |
|
B8 |
Trả kết quả giải quyết; thống kê, theo dõi |
CCMC |
Không tính thời gian |
|
|
Tổng thời gian thực hiện |
30 ngày làm việc |
|
3. Xác nhận kiến thức pháp luật về bán hàng đa cấp, kiến thức cho đầu mối tại địa phương (2.000324)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc.
|
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời hạn thực hiện |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, hẹn ngày trả kết quả. Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Phòng QLTM |
CCMC |
0,5 ngày |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng QLTM |
0,5 ngày |
|
B3 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản: - Trường hợp thương nhân chưa đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan nhà nước có thẩm quyền có văn bản yêu cầu thương nhân bổ sung trong vòng 03 ngày. - Trường hợp, hồ sơ đầy đủ, hợp lệ trình Dự thảo văn bản chuyển lãnh đạo phòng |
Chuyên viên Phòng QLTM |
07 ngày |
|
B4 |
Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng QLTM |
0,5 ngày |
|
B5 |
Xem xét, ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
|
B6 |
Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho UBND tỉnh |
Văn thư Sở |
0,5 ngày |
|
B7 |
Xem xét, quyết định/ chuyển kết quả cho CCMC |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
05 ngày |
|
B8 |
Trả kết quả giải quyết; thống kê, theo dõi |
CCMC |
Không tính thời gian |
|
|
Tổng thời gian thực hiện |
15 ngày làm việc |
|
VI. Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ (07 TTHC)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày làm việc
|
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời hạn thực hiện |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, hẹn ngày trả kết quả. Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Phòng QLCN |
CCMC |
0,5 ngày |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng QLCN |
0,5 ngày |
|
B3 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, không đáp ứng yêu cầu thông báo cho cá nhân, tổ chức bằng văn bản trong thời hạn 02 ngày làm việc, nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo |
Chuyên viên Phòng QLCN |
12 ngày |
|
B4 |
Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng QLCN |
0,5 ngày |
|
B5 |
Xem xét, ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
|
B6 |
Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho UBND tỉnh |
Văn thư Sở |
0,5 ngày |
|
B7 |
Xem xét, quyết định; Chuyển kết quả cho CCMC |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
05 ngày |
|
B8 |
Trả kết quả giải quyết; Thống kê, theo dõi |
CCMC |
Không tính thời gian |
|
|
Tổng thời gian thực hiện |
20 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc = 24 giờ
|
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời hạn thực hiện |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, hẹn ngày trả kết quả. Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Phòng QLCN |
CCMC |
02 giờ |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng QLCN |
02 giờ |
|
B3 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, không đáp ứng yêu cầu thông báo cho cá nhân, tổ chức bằng văn bản trong thời hạn 02 ngày làm việc để tổ chức cá nhân kinh doanh sửa đổi, bổ sung hồ sơ; - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, đáp ứng yêu cầu tiến hành thẩm định hồ sơ theo quy định: dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Phòng. |
Chuyên viên Phòng QLCN |
04 giờ |
|
B4 |
Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng QLCN |
02 giờ |
|
B5 |
Xem xét, ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
04 giờ |
|
B6 |
Đóng dấu, chuyển hồ sơ xử lý cho UBND tỉnh |
Văn thư Sở |
02 giờ |
|
B7 |
Xem xét, quyết định; Chuyển kết quả cho CCMC |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
08 giờ |
|
B8 |
Trả kết quả giải quyết; Thống kê, theo dõi |
CCMC |
Không tính thời gian |
|
|
Tổng thời gian thực hiện |
24 giờ làm việc |
|
3.1 Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (2.001434)
3.2. Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (2.001433)
3.3. Cấp điều chỉnh giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh (1.013058)
3.4. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất tiền chất thuốc nổ (1.000998)
3.5. Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất tiền chất thuốc nổ (1.000965)
Tổng thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc (40 giờ) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời hạn thực hiện |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, hẹn ngày trả kết quả. Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Phòng QLTM |
CCMC |
02 giờ |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng QLCN |
02 giờ |
|
B3 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, thông báo cho cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp bằng văn bản trong thời hạn 03 ngày làm việc để sửa đổi, bổ sung hồ sơ; - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, thực hiện thẩm định, xử lý hồ sơ theo quy định hiện hành; - Dự thảo văn bản chuyển Lãnh đạo phòng. |
Chuyên viên Phòng QLCN |
16 giờ |
|
B4 |
Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng QLCN |
02 giờ |
|
B5 |
Xem xét, ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
04 giờ |
|
B6 |
Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho UBND tỉnh |
Văn thư Sở |
02 giờ |
|
B7 |
Xem xét, quyết định/ chuyển kết quả cho CCMC |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
12 giờ |
|
B8 |
Trả kết quả giải quyết; thống kê, theo dõi |
CCMC |
Không tính thời gian |
|
|
Tổng thời gian thực hiện |
40 giờ làm việc |
|
VII. Lĩnh vực Kinh doanh khí (15 TTHC)
1.1. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LPG (2.001424)
1.2. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LNG (1.005184)
1.3. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu CNG (1.000706)
1.4. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sửa chữa chai LPG (1.000475)
1.5. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất chai LPG mini (2.000304)
Tổng thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời hạn thực hiện |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, hẹn ngày trả kết quả. Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Phòng QLTM |
CCMC |
0,5 ngày |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng QLTM |
0,5 ngày |
|
B3 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản: - Trường hợp thương nhân chưa đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan nhà nước có thẩm quyền có văn bản yêu cầu thương nhân bổ sung trong vòng 03 ngày. - Trường hợp, hồ sơ đầy đủ, hợp lệ và đáp ứng được các yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC theo quy định tại Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí; Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. - Dự thảo văn bản chuyển lãnh đạo phòng |
Chuyên viên Phòng QLTM |
07 ngày |
|
B4 |
Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng QLTM |
0,5 ngày |
|
B5 |
Xem xét, ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
|
B6 |
Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho UBND tỉnh |
Văn thư Sở |
0,5 ngày |
|
B7 |
Xem xét, quyết định/ chuyển kết quả cho CCMC |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
05 ngày |
|
B8 |
Trả kết quả giải quyết; thống kê, theo dõi |
CCMC |
Không tính thời gian |
|
|
Tổng thời gian thực hiện |
15 ngày làm việc |
|
2.1. Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LPG (1.000491)
2.2. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LPG (1.000510)
2.3. Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LNG (1.000649)
2.4. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LNG (1.005372)
2.5. Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu CNG (2.000146)
2.6. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu CNG (1.000387)
2.7. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sửa chữa chai LPG (1.000455)
2.8. Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sửa chữa chai LPG (1.000742)
2.9. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất chai LPG mini (1.000709)
2.10. Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất chai LPG mini (1.000704)
Tổng thời gian thực hiện: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời hạn thực hiện |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, hẹn ngày trả kết quả. Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Phòng QLTM |
CCMC |
0,5 ngày |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng QLTM |
0,5 ngày |
|
B3 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản: - Trường hợp thương nhân chưa đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan nhà nước có thẩm quyền có văn bản yêu cầu thương nhân bổ sung trong vòng 03 ngày. - Trường hợp, hồ sơ đầy đủ, hợp lệ và đáp ứng được các yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC theo quy định tại Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí; Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. - Dự thảo văn bản chuyển lãnh đạo phòng |
Chuyên viên Phòng QLTM |
2,5 ngày |
|
B4 |
Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng QLTM |
0,5 ngày |
|
B5 |
Xem xét, ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
|
B6 |
Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho UBND tỉnh |
Văn thư Sở |
0,5 ngày |
|
B7 |
Xem xét, quyết định/ chuyển kết quả cho CCMC |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 ngày |
|
B8 |
Trả kết quả giải quyết; thống kê, theo dõi |
CCMC |
Không tính thời gian |
|
|
Tổng thời gian thực hiện |
07 ngày làm việc |
|
VIII. Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước (06 TTHC)
1.1. Cấp Giấy phép phân phối rượu (1.003977);
1.2. Cấp Giấy phép phân phối sản phẩm thuốc lá (1.001338);
Tổng thời gian thực hiện 01 TTHC: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời hạn thực hiện |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, hẹn ngày trả kết quả. Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Phòng QLCN, QLTM |
CCMC |
0,5 ngày |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng QLCN, QLTM |
0,5 ngày |
|
B3 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản: - Trường hợp thương nhân chưa đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan nhà nước có thẩm quyền có văn bản yêu cầu thương nhân bổ sung trong vòng 03 ngày. - Trường hợp, hồ sơ đầy đủ, hợp lệ và đáp ứng được các yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC theo quy định: Dự thảo văn bản chuyển lãnh đạo phòng |
Chuyên viên Phòng QLCN, QLTM |
07 ngày |
|
B4 |
Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng QLTM |
0,5 ngày |
|
B5 |
Xem xét, ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
|
B6 |
Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho UBND tỉnh |
Văn thư Sở |
0,5 ngày |
|
B7 |
Xem xét, quyết định/ chuyển kết quả cho CCMC |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
05 ngày |
|
B8 |
Trả kết quả giải quyết; thống kê, theo dõi |
CCMC |
Không tính thời gian |
|
|
Tổng thời gian thực hiện |
15 ngày làm việc |
|
2.1. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép phân phối rượu (1.005376);
2.2. Cấp lại Giấy phép phân phối rượu (1.003101);
2.3. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép phân phối sản phẩm thuốc lá (1.001323);
2.4. Cấp lại Giấy phép phân phối sản phẩm thuốc lá (2.000598);
Tổng thời gian thực hiện 01 TTHC: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời hạn thực hiện |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, hẹn ngày trả kết quả. Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Phòng QLCN, QLTM |
CCMC |
0,5 ngày |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng QLCN, QLTM |
0,5 ngày |
|
B3 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản: - Trường hợp thương nhân chưa đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan nhà nước có thẩm quyền có văn bản yêu cầu thương nhân bổ sung trong vòng 03 ngày. - Trường hợp, hồ sơ đầy đủ, hợp lệ và đáp ứng được các yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC theo quy định: Dự thảo văn bản chuyển lãnh đạo phòng |
Chuyên viên Phòng QLCN, QLTM |
2,5 ngày |
|
B4 |
Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng QLTM |
0,5 ngày |
|
B5 |
Xem xét, ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
|
B6 |
Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho UBND tỉnh |
Văn thư Sở |
0,5 ngày |
|
B7 |
Xem xét, quyết định/ chuyển kết quả cho CCMC |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 ngày |
|
B8 |
Trả kết quả giải quyết; thống kê, theo dõi |
CCMC |
Không tính thời gian |
|
|
Tổng thời gian thực hiện |
07 ngày làm việc |
|
IX. Lĩnh vực Xúc tiến thương mại (02 TTHC)
1.1. Đăng ký tổ chức Hội chợ, Triển lãm thương mại tại nước ngoài (2.000026);
1.2. Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại nước ngoài (2.000133).
Tổng thời gian thực hiện 01 TTHC: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ).
|
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời hạn thực hiện |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, hẹn ngày trả kết quả. Chuyển hồ sơ TTHC cho lãnh đạo phòng QLTM xử lý. |
CCMC |
02 giờ |
|
B2 |
Phân công, chuyển hồ sơ TTHC cho công chức phòng xử lý |
Lãnh đạo phòng QLTM |
02 giờ |
|
B3 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng được yêu cầu, thông báo cho cá nhân, tổ chức bằng văn bản trong thời hạn 24 giờ; - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, thực hiện thẩm định, xử lý hồ sơ theo quy định hiện hành; - Dự thảo văn bản chuyển Lãnh đạo phòng. |
Chuyên viên phòng QLTM |
16 giờ |
|
B4 |
Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng QLTM |
02 giờ |
|
B5 |
Xem xét, ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
04 giờ |
|
B6 |
Đóng dấu, chuyển hồ sơ xử lý cho UBND tỉnh |
Văn thư |
02 giờ |
|
B7 |
Xem xét, quyết định; Chuyển kết quả cho CCMC |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
12 giờ |
|
B8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC; Thống kê, theo dõi |
CCMC |
Không tính thời gian |
|
|
Tổng thời gian thực hiện |
40 giờ |
|
X. Lĩnh vực Phát triển quản lý chợ (01 TTHC)
1. Thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng chợ (1.012569);
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 75 ngày
|
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời hạn thực hiện |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ TTHC cho lãnh đạo Phòng QLTM xử lý. |
CCMC |
0,5 ngày |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng QLTM |
0,5 ngày |
|
B3 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, thông báo cho cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp bằng văn bản trong thời hạn 03 ngày làm việc để sửa đổi, bổ sung hồ sơ; - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, thực hiện thẩm định, xử lý hồ sơ theo quy định hiện hành; - Dự thảo văn bản chuyển Lãnh đạo phòng. |
Chuyên viên phòng QLTM |
40 ngày |
|
B4 |
Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng QLTM |
02 ngày |
|
B5 |
Duyệt hồ sơ, ký xử lý văn bản trình UBND tỉnh hoặc thông báo kết quả xem xét hồ sơ đến cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp… gửi hồ sơ đề nghị. |
Lãnh đạo Sở |
1,5 ngày |
|
B6 |
Đóng dấu, trình văn bản UBND tỉnh xem xét, quyết định hoặc thông báo kết quả xem xét hồ sơ đến cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp… gửi hồ sơ đề nghị. |
Văn thư Sở |
0,5 ngày |
|
B7 |
Xem xét, quyết định thu hồi tài sản. Chuyển kết quả cho CCMC |
Lãnh đạo, UBND tỉnh |
30 ngày |
|
B8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC; Thống kê, theo dõi |
CCMC |
Không tính thời gian |
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC |
75 ngày |
|
XI. Lĩnh vực Thương mại quốc tế (15 TTHC)
1.2. Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí (2.000362);
1.3. Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP (2.000351);
1.4. Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài (2.000330)
Tổng thời gian thực hiện 01 TTHC: 28 ngày làm việc
|
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời hạn thực hiện |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, hẹn ngày trả kết quả. Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo phòng QLTM xử lý. |
CCMC |
0,5 ngày |
|
B2 |
Phân công, chuyển hồ sơ TTHC cho công chức phòng xử lý |
Lãnh đạo phòng QLTM |
0,5 ngày |
|
B3 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng được yêu cầu, thông báo cho cá nhân, tổ chức bằng văn bản trong thời hạn 03 ngày để sửa đổi, bổ sung; - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, kiểm tra việc đáp ứng điều kiện: + Trường hợp không đáp ứng điều kiện, có văn bản trả lời và nêu rõ lý do; + Trường hợp đáp ứng điều kiện, gửi hồ sơ kèm Văn bản lấy ý kiến UBND tỉnh. - Dự thảo Văn bản chuyển Lãnh đạo phòng. |
Chuyên viên phòng QLTM |
7,5 ngày |
|
B4 |
Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng QLTM |
0,5 ngày |
|
B5 |
Xem xét, ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
|
B6 |
Đóng dấu, chuyển hồ sơ xử lý cho UBND tỉnh |
Văn thư Sở |
0,5 ngày |
|
B7 |
UBND tỉnh căn cứ vào nội dung tương ứng quy định tại Điều 10 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP để có văn bản chấp thuận cấp Giấy phép; trường hợp từ chối phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do. |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
15 ngày |
|
B8 |
Kể từ ngày nhận được văn bản chấp thuận/không chấp thuận cấp phép của UBND tỉnh: + Trường hợp văn bản UBND tỉnh không chấp thuận cấp phép, có văn bản trả lời và nêu rõ lý do; + Trường hợp văn bản UBND tỉnh chấp thuận cấp phép, dự thảo Giấy phép và chuyển Lãnh đạo phòng. |
Chuyên viên phòng QLTM |
1,5 ngày |
|
B9 |
Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng QLTM |
0,5 ngày |
|
B10 |
Xem xét, quyết định; Chuyển kết quả cho bộ phận văn thư |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
|
B11 |
Đóng dấu, phát hành |
Văn thư Sở |
0,5 ngày |
|
B12 |
Trả kết quả giải quyết TTHC; Thống kê, theo dõi |
CCMC |
Không tính thời gian |
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC |
28 ngày làm việc |
|
2.2. Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) (2.000361);
2.3. Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại (2.000322);
Tổng thời gian thực hiện 01 TTHC: 20 ngày làm việc
|
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời hạn thực hiện |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, hẹn ngày trả kết quả. Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo phòng QLTM xử lý. |
CCMC |
0,5 ngày |
|
B2 |
Phân công, chuyển hồ sơ TTHC cho công chức phòng xử lý |
Lãnh đạo phòng QLTM |
0,5 ngày |
|
B3 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng được yêu cầu, thông báo cho cá nhân, tổ chức bằng văn bản trong thời hạn 03 ngày để sửa đổi, bổ sung; - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, kiểm tra việc đáp ứng điều kiện quy định tại Điều 9 và khoản 1 Điều 22 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP: + Trường hợp không đáp ứng điều kiện, có văn bản trả lời và nêu rõ lý do; + Trường hợp đáp ứng điều kiện, gửi hồ sơ kèm Văn bản lấy ý kiến UBND tỉnh (Mẫu số 09 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 09/2018/NĐ-CP). - Dự thảo Văn bản chuyển Lãnh đạo phòng. |
Chuyên viên phòng QLTM |
7,5 ngày |
|
B4 |
Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng QLTM |
0,5 ngày |
|
B5 |
Xem xét, ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
|
B6 |
Đóng dấu, chuyển hồ sơ xử lý cho UBND tỉnh |
Văn thư Sở |
0,5 ngày |
|
B7 |
UBND tỉnh căn cứ vào nội dung tương ứng quy định tại Điều 25 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP để có văn bản chấp thuận cấp Giấy phép; trường hợp từ chối phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do. |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
07 ngày |
|
B8 |
Kể từ ngày nhận được văn bản chấp thuận/không chấp thuận cấp phép của UBND tỉnh: + Trường hợp văn bản UBND tỉnh không chấp thuận cấp phép, có văn bản trả lời và nêu rõ lý do; + Trường hợp văn bản UBND tỉnh chấp thuận cấp phép, dự thảo Giấy phép và chuyển Lãnh đạo phòng. |
Chuyên viên phòng QLTM |
1,5 ngày |
|
B9 |
Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng QLTM |
0,5 ngày |
|
B10 |
Xem xét, quyết định; Chuyển kết quả cho bộ phận văn thư |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
|
B11 |
Đóng dấu, phát hành |
Văn thư Sở |
0,5 ngày |
|
B12 |
Trả kết quả giải quyết TTHC; Thống kê, theo dõi |
CCMC |
Không tính thời gian |
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC |
20 ngày làm việc |
|
3.2. Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini (2.002166);
3.3. Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động (2.000662)
Tổng thời gian thực hiện 01 TTHC: 55 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời hạn thực hiện |
|
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, hẹn ngày trả kết quả. Chuyển hồ sơ TTHC cho lãnh đạo phòng QLTM xử lý. |
CCMC |
0,5 ngày |
|
|
B2 |
Phân công, chuyển hồ sơ TTHC cho công chức phòng xử lý |
Lãnh đạo phòng QLTM |
0,5 ngày |
|
|
B3 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng được yêu cầu, thông báo cho cá nhân, tổ chức bằng văn bản trong thời hạn 03 ngày; - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, đúng quy định, thực hiện kiểm tra việc đáp ứng điều kiện theo quy định tại khoản 1 Điều 22 Nghị định 09/2018/NĐ-CP: + Trường hợp không đáp ứng điều kiện, có văn bản trả lời và nêu rõ lý do; + Trường hợp đáp ứng điều kiện, đề xuất thành lập Hội đồng ENT theo quy định tại khoản 1, 2 Điều 24 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP. - Dự thảo văn bản chuyển Lãnh đạo phòng. |
Chuyên viên phòng QLTM |
2,5 ngày |
|
|
B4 |
Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng QLTM |
0,5 ngày |
|
|
B5 |
Xem xét, ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
|
|
B6 |
Đóng dấu, chuyển hồ sơ xử lý cho UBND tỉnh |
Văn thư |
0,5 ngày |
|
|
B7 |
Xem xét, thành lập Hội đồng ENT |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
07 ngày |
|
|
B8 |
Hội đồng ENT đánh giá các tiêu chí ENT quy định tại khoản 2 Điều 23 Nghị định 09/2018/NĐ-CP; Chủ tịch Hội đồng ENT có văn bản kết luận đề xuất |
Hội đồng ENT |
27 ngày |
|
|
B9 |
Kể từ ngày nhận được văn bản kết luận đề xuất của Chủ tịch Hội đồng ENT: + Trường hợp văn bản kết luật đề xuất không cấp phép, có văn bản trả lời và nêu rõ lý do; + Trường hợp văn bản kết luận đề xuất cấp phép, gửi hồ sơ kèm văn bản lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh theo quy định tại điểm c khoản 3 Điều 8 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP (Mẫu số 09 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 09/2018/NĐ-CP). |
Chuyên viên phòng QLTM |
1,5 ngày |
|
|
B10 |
Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng QLTM |
0,5 ngày |
|
|
B11 |
Xem xét, ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
|
|
B12 |
Đóng dấu, chuyển hồ sơ xử lý cho UBND tỉnh |
Văn thư |
0,5 ngày |
|
|
B13 |
Căn cứ vào nội dung tương ứng quy định tại Điều 25 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP để có văn bản chấp thuận cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ; trường hợp từ chối phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do (Mẫu số 10 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 09/2018/NĐ-CP) |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
10 ngày |
|
|
B14 |
Kể từ ngày nhận được văn bản chấp thuận của Ủy ban nhân dân tỉnh, tham mưu văn bản cấp Giấy phép cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ; Trường hợp Ủy ban nhân dân tỉnh từ chối, tham mưu văn bản trả lời và nêu rõ lý do. |
Chuyên viên phòng QLTM |
1,5 ngày |
|
|
B15 |
Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng QLTM |
0,5 ngày |
|
|
B16 |
Xem xét, ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
|
|
B17 |
Đóng dấu, phát hành |
Văn thư Sở |
0,5 ngày |
|
|
B18 |
Trả kết quả giải quyết TTHC; Thống kê, theo dõi |
CCMC |
Không tính thời gian |
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC |
55 ngày làm việc |
||
|
|
|
|
|
|
4.1. Cấp lại Giấy phép thành lập Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (1.000361)
4.2. Điều chỉnh Giấy phép thành lập Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (2.000129)
4.3. Gia hạn Giấy phép thành lập Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (1.000358)
4.4. Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (1.000168)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ).
|
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời hạn thực hiện |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, hẹn ngày trả kết quả. Chuyển hồ sơ TTHC cho lãnh đạo phòng QLTM xử lý. |
CCMC |
02 giờ |
|
B2 |
Phân công, chuyển hồ sơ TTHC cho công chức phòng xử lý |
Lãnh đạo phòng QLTM |
02 giờ |
|
B3 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng được yêu cầu, thông báo cho cá nhân, tổ chức bằng văn bản trong thời hạn 24 giờ; - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, đúng quy định, thực hiện thẩm định, xử lý hồ sơ theo quy định hiện hành; - Dự thảo văn bản chuyển Lãnh đạo phòng. |
Chuyên viên phòng QLTM |
16 giờ |
|
B4 |
Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng QLTM |
02 giờ |
|
B5 |
Xem xét, ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
04 giờ |
|
B6 |
Đóng dấu, chuyển hồ sơ xử lý cho UBND tỉnh |
Văn thư |
02 giờ |
|
B7 |
Xem xét, quyết định; Chuyển kết quả cho CCMC |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
12 giờ |
|
B8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC; Thống kê, theo dõi |
CCMC |
Không tính thời gian |
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC |
05 ngày làm việc |
|
5. Cấp Giấy phép thành lập Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (1.000376).
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (07 ngày làm việc x 08 giờ = 56 giờ).
|
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời hạn thực hiện (ngày làm việc) |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, hẹn ngày trả kết quả. Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Phòng QLTM |
CCMC |
04 giờ |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng QLTM |
02 giờ |
|
B3 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản: - Trường hợp thương nhân chưa đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan nhà nước có thẩm quyền có văn bản yêu cầu thương nhân bổ sung trong vòng 24 giờ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, đúng quy định, thực hiện thẩm định, xử lý hồ sơ theo quy định hiện hành; - Dự thảo văn bản chuyển lãnh đạo phòng |
Chuyên viên Phòng QLTM |
24 giờ |
|
B4 |
Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng QLTM |
02 giờ |
|
B5 |
Xem xét, ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
04 giờ |
|
B6 |
Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho UBND tỉnh |
Văn thư Sở |
04 giờ |
|
B7 |
Xem xét, quyết định/ chuyển kết quả cho CCMC |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
16 giờ |
|
B8 |
Trả kết quả giải quyết; thống kê, theo dõi |
CCMC |
Không tính thời gian |
|
|
Tổng thời gian thực hiện |
07 ngày làm việc |
|
XII. Lĩnh vực an toàn đập, hồ chứa thủy điện (02 TTHC)
1.2. Điều chỉnh phương án bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (1.013400);
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 25 ngày
|
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời hạn thực hiện |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, hẹn ngày trả kết quả. Chuyển hồ sơ TTHC cho lãnh đạo Phòng QLCN xử lý. |
CCMC |
0,5 ngày |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng QLNL |
0,5 ngày |
|
B3 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, thông báo cho cá nhân, tổ chức bằng văn bản trong thời hạn 03 ngày làm việc để tổ chức cá nhân kinh doanh sửa đổi, bổ sung hồ sơ; - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, tiến hành thẩm định hồ sơ theo quy định; - Dự thảo văn bản chuyển Lãnh đạo phòng. |
Chuyên viên Phòng QLNL |
13,5 ngày |
|
B4 |
Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng QLNL |
01 ngày |
|
B5 |
Duyệt hồ sơ/ký xử lý văn bản thông báo kết quả xét chọn đến cá nhân gửi hồ sơ đề nghị |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày |
|
B6 |
Đóng dấu, chuyển hồ sơ xử lý cho UBND tỉnh |
Văn thư Sở |
0,5 ngày |
|
B7 |
Xem xét, quyết định; Chuyển kết quả cho CCMC |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
07 ngày |
|
B8 |
Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi |
CCMC |
Không tính thời gian |
|
|
Tổng thời gian thực hiện |
25 ngày |
|
XIII. Lĩnh vực Xuất nhập khẩu (26 TTHC)
1.1. Thủ tục cấp phép nhập khẩu sản phẩm thuốc lá để kinh doanh hàng miễn thuế (1.001419);
1.2. Cấp lại, sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu của thương nhân nước ngoài không có hiện diện tại Việt Nam (1.005405)
Tổng thời gian thực hiện 01 TTHC: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời hạn thực hiện |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, hẹn ngày trả kết quả. Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo phòng QLTM xử lý. |
CCMC |
0,5 ngày |
|
B2 |
Phân công, chuyển hồ sơ TTHC cho công chức phòng xử lý |
Lãnh đạo phòng QLTM |
0,5 ngày |
|
B3 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định, thông báo bằng văn bản trong thời hạn 03 ngày để tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đầy đủ, hợp lệ; - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, đúng quy định, thực hiện thẩm định, xử lý hồ sơ theo quy định hiện hành. Trường hợp từ chối cấp Giấy phép, dự thảo văn bản trả lời và nêu rõ lý do; - Chuyển dự thảo Văn bản tới Lãnh đạo phòng. |
Chuyên viên phòng QLTM |
04 ngày |
|
B4 |
Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng QLTM |
0,5 ngày |
|
B5 |
Xem xét, ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
|
B6 |
Đóng dấu, chuyển hồ sơ xử lý cho UBND tỉnh |
Văn thư Sở |
0,5 ngày |
|
B7 |
Xem xét, quyết định; Chuyển kết quả cho CCMC |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
03 ngày |
|
B8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC; Thống kê, theo dõi |
CCMC |
Không tính thời gian |
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC |
10 ngày làm việc |
|
2.2. Gia hạn Giấy chứng nhận đăng ký quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu của thương nhân nước ngoài không có hiện diện tại Việt Nam (1.005406)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời hạn thực hiện |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, hẹn ngày trả kết quả. Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo phòng QLTM xử lý. |
CCMC |
0,5 ngày |
|
B2 |
Phân công, chuyển hồ sơ TTHC cho công chức phòng xử lý |
Lãnh đạo phòng QLTM |
0,5 ngày |
|
B3 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định, thông báo cho thương nhân nước ngoài bằng văn bản trong thời hạn 10 ngày để bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, đúng quy định, thực hiện thẩm định, xử lý hồ sơ theo quy định hiện hành. Trường hợp từ chối gia hạn Giấy chứng nhận, dự thảo văn bản trả lời và nêu rõ lý do; - Chuyển dự thảo Văn bản tới Lãnh đạo phòng. |
Chuyên viên phòng QLTM |
17 ngày |
|
B4 |
Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng QLTM |
0,5 ngày |
|
B5 |
Xem xét, ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
|
B6 |
Đóng dấu, chuyển hồ sơ xử lý cho UBND tỉnh |
Văn thư Sở |
0,5 ngày |
|
B7 |
Xem xét, quyết định; Chuyển kết quả cho CCMC |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
10 ngày |
|
B8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC; Thống kê, theo dõi |
CCMC |
Không tính thời gian |
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC |
30 ngày làm việc |
|
3.2. Cấp phép nhập khẩu mặt hàng có ảnh hưởng đến quốc phòng, an ninh nhưng không phục vụ quốc phòng, an ninh (1.013991)
Tổng thời gian thực hiện 01 TTHC: 17 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời hạn thực hiện |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, hẹn ngày trả kết quả. Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo phòng QLTM xử lý. |
CCMC |
0,5 ngày |
|
B2 |
Phân công, chuyển hồ sơ TTHC cho công chức phòng xử lý |
Lãnh đạo phòng QLTM |
01 ngày |
|
B3 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định, thông báo cho thương nhân bằng văn bản trong thời hạn 03 ngày để bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, đúng quy định, thực hiện thẩm định, xử lý hồ sơ theo quy định hiện hành. Trường hợp từ chối cấp Giấy phép, dự thảo văn bản trả lời và nêu rõ lý do; - Chuyển dự thảo Văn bản tới Lãnh đạo phòng. |
Chuyên viên phòng QLTM |
08 ngày |
|
B4 |
Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng QLTM |
01 ngày |
|
B5 |
Xem xét, ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
|
B6 |
Đóng dấu, chuyển hồ sơ xử lý cho UBND tỉnh |
Văn thư Sở |
0,5 ngày |
|
B7 |
Xem xét, quyết định; Chuyển kết quả cho CCMC |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
05 ngày |
|
B8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC; Thống kê, theo dõi |
CCMC |
Không tính thời gian |
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC |
17 ngày làm việc |
|
4.1. Thủ tục cấp Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng thực phẩm đông lạnh (1.004155);
4.2. Thủ tục cấp Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa có thuế tiêu thụ đặc biệt (1.004181);
4.3. Thủ tục cấp Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa đã qua sử dụng (2.001758);
4.4. Gia hạn thời gian quá cảnh đối với hàng hóa quá cảnh (1.013778);
4.5. Cấp Giấy phép cho thương nhân được ký hợp đồng đại lý mua, bán hàng hóa xuất khẩu theo giấy phép (1.013779);
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời hạn thực hiện |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, hẹn ngày trả kết quả. Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo phòng QLTM xử lý. |
CCMC |
04 giờ |
|
B2 |
Phân công, chuyển hồ sơ TTHC cho công chức phòng xử lý |
Lãnh đạo phòng QLTM |
02 giờ |
|
B3 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định, thông báo cho thương nhân bằng văn bản trong thời hạn 24 giờ để hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, đúng quy định, thực hiện thẩm định, xử lý hồ sơ theo quy định hiện hành. Trường hợp từ chối cấp Mã số, dự thảo Văn bản trả lời và nêu rõ lý do; - Chuyển dự thảo Văn bản tới Lãnh đạo phòng. |
Chuyên viên phòng QLTM |
24 giờ |
|
B4 |
Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng QLTM |
02 giờ |
|
B5 |
Xem xét, ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
04 giờ |
|
B6 |
Đóng dấu, chuyển hồ sơ xử lý cho UBND tỉnh |
Văn thư Sở |
04 giờ |
|
B7 |
Xem xét, quyết định; Chuyển kết quả cho CCMC |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
16 giờ |
|
B8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC; Thống kê, theo dõi |
CCMC |
Không tính thời gian |
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC |
07 ngày làm việc |
|
5.1. Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh tạm nhập, tái xuất (1.001062);
5.2. Thủ tục cấp Giấy phép tạm nhập, tái xuất theo hình thức khác (1.000957);
5.3. Thủ tục cấp Giấy phép tạm xuất, tái nhập (1.000905)
5.4. Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh chuyển khẩu (1.000890);
5.5. Thủ tục sửa đổi, bổ sung/ cấp lại Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất (1.000551);
5.6. Thủ tục cấp Giấy phép quá cảnh hàng hóa cấm xuất khẩu, cấm nhập khẩu; hàng hóa tạm ngừng xuất khẩu, tạm ngừng nhập khẩu; hàng hóa cấm kinh doanh theo quy định pháp luật (1.000477);
5.7. Cấp phép nhập khẩu tự động thuốc lá điếu, xì gà (1.000363);
Tổng thời gian thực hiện 01 TTHC: 05 ngày làm việc = 40 giờ kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời hạn thực hiện |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, hẹn ngày trả kết quả. Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo phòng QLTM xử lý. |
CCMC |
02 giờ |
|
B2 |
Phân công, chuyển hồ sơ TTHC cho công chức phòng xử lý |
Lãnh đạo phòng QLTM |
02 giờ |
|
B3 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định, thông báo bằng văn bản trong thời hạn 24 giờ để thương nhân bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ hợp lệ; - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, đúng quy định, thực hiện thẩm định, xử lý hồ sơ theo quy định hiện hành. Trường hợp từ chối cấp phép, dự thảo văn bản trả lời và nêu rõ lý do; - Chuyển dự thảo Văn bản tới Lãnh đạo phòng. |
Chuyên viên phòng QLTM |
20 giờ |
|
B4 |
Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng QLTM |
02 giờ |
|
B5 |
Xem xét, ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
04 giờ |
|
B6 |
Đóng dấu, chuyển hồ sơ xử lý cho UBND tỉnh |
Văn thư Sở |
02 giờ |
|
B7 |
Xem xét, quyết định; Chuyển kết quả cho CCMC |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
08 giờ |
|
B8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC; Thống kê, theo dõi |
CCMC |
Không tính thời gian |
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC |
40 giờ |
|
6.2. Sửa đổi, bổ sung/ cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Công Thương (1.001104);
6.3. Sửa đổi, bổ sung/ cấp lại Giấy phép kinh doanh tạm nhập, tái xuất; Giấy phép tạm nhập, tái xuất; Giấy phép tạm xuất, tái nhập; Giấy phép kinh doanh chuyển khẩu (1.004191);
Tổng thời gian thực hiện 01 TTHC: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời hạn thực hiện |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, hẹn ngày trả kết quả. Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo phòng QLTM xử lý. |
CCMC |
02 giờ |
|
B2 |
Phân công, chuyển hồ sơ TTHC cho công chức phòng xử lý |
Lãnh đạo phòng QLTM |
02 giờ |
|
B3 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định, thông báo bằng văn bản trong thời hạn 08 để thương nhân bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ hợp lệ; - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, đúng quy định, thực hiện thẩm định, xử lý hồ sơ theo quy định hiện hành. Trường hợp từ chối điều chỉnh/cấp lại Giấy phép, dự thảo văn bản trả lời và nêu rõ lý do; - Chuyển dự thảo Văn bản tới Lãnh đạo phòng. |
Chuyên viên phòng QLTM |
06 giờ |
|
B4 |
Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng QLTM |
02 giờ |
|
B5 |
Xem xét, ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
02 giờ |
|
B6 |
Đóng dấu, chuyển hồ sơ xử lý cho UBND tỉnh |
Văn thư Sở |
02 giờ |
|
B7 |
Xem xét, quyết định; Chuyển kết quả cho CCMC |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
08 giờ |
|
B8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC; Thống kê, theo dõi |
CCMC |
Không tính thời gian |
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC |
03 ngày làm việc |
|
XIV. Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng (12 TTHC)
1.1. Cấp giấy phép chế biến nguyên liệu thuốc lá (1.000981);
1.2. Chấp thuận nhập khẩu nguyên liệu thuốc lá, giấy cuốn điếu thuốc lá để sản xuất sản phẩm thuốc lá xuất khẩu hoặc gia công xuất khẩu sản phẩm thuốc lá (1.000172);
1.3. Chấp thuận nhập khẩu nguyên liệu thuốc lá để chế biến nguyên liệu thuốc lá xuất khẩu hoặc gia công nguyên liệu thuốc lá xuất khẩu (1.000949);
Tổng thời gian thực hiện 01 TTHC: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời hạn thực hiện |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, hẹn ngày trả kết quả. Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Phòng QLTM |
CCMC |
0,5 ngày |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng QLTM |
0,5 ngày |
|
B3 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản: - Trường hợp thương nhân chưa đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan nhà nước có thẩm quyền có văn bản yêu cầu thương nhân bổ sung trong vòng 07 ngày. - Trường hợp, hồ sơ đầy đủ, hợp lệ và đáp ứng được các yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC theo quy định - Dự thảo văn bản chuyển lãnh đạo phòng |
Chuyên viên Phòng QLTM |
11 ngày |
|
B4 |
Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng QLTM |
0,5 ngày |
|
B5 |
Xem xét, ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
|
B6 |
Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho UBND tỉnh |
Văn thư Sở |
0,5 ngày |
|
B7 |
Xem xét, quyết định/ chuyển kết quả cho CCMC |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
6 ngày |
|
B8 |
Trả kết quả giải quyết; thống kê, theo dõi |
CCMC |
Không tính thời gian |
|
|
Tổng thời gian thực hiện |
20 ngày làm việc |
|
2.1. Cấp lại giấy phép chế biến nguyên liệu thuốc lá (1.000948)
2.2. Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép chế biến nguyên liệu thuốc lá (1.000911);
2.3. Chấp thuận đầu tư đổi mới thiết bị, công nghệ; đầu tư sản xuất thuốc lá xuất khẩu, gia công thuốc lá xuất khẩu; di chuyển địa điểm theo quy hoạch; đầu tư chế biến nguyên liệu thuốc lá (1.000162);
2.4. Nhượng bán, xuất khẩu, tái xuất, thanh lý máy móc thiết bị chuyên ngành thuốc lá của các doanh nghiệp sản xuất thuốc lá, chế biến nguyên liệu thuốc lá (1.013780);
2.5. Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô từ 3 triệu lít/năm trở lên) (1.004021)
Tổng thời gian thực hiện 01 TTHC: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời hạn thực hiện |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, hẹn ngày trả kết quả. Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Phòng QLCN, QLTM |
CCMC |
0,5 ngày |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng QLCN, QLTM |
0,5 ngày |
|
B3 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản: - Trường hợp thương nhân chưa đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan nhà nước có thẩm quyền có văn bản yêu cầu thương nhân bổ sung trong vòng 07 ngày. - Trường hợp, hồ sơ đầy đủ, hợp lệ và đáp ứng được các yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC theo quy định - Dự thảo văn bản chuyển lãnh đạo phòng |
Chuyên viên Phòng QLCN, QLTM |
07 ngày |
|
B4 |
Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng QLCN, QLTM |
0,5 ngày |
|
B5 |
Xem xét, ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
|
B6 |
Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho UBND tỉnh |
Văn thư Sở |
0,5 ngày |
|
B7 |
Xem xét, quyết định/ chuyển kết quả cho CCMC |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
05 ngày |
|
B8 |
Trả kết quả giải quyết; thống kê, theo dõi |
CCMC |
Không tính thời gian |
|
|
Tổng thời gian thực hiện |
15 ngày làm việc |
|
3.1. Nhập khẩu thuốc lá nhằm mục đích phi thương mại (2.000209);
3.2. Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp do bị mất hoặc bị hỏng (quy mô từ 3 triệu lít/năm trở lên) (1.003992)
3.3. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô từ 3 triệu lít/năm trở lên) (1.004007)
Tổng thời gian thực hiện 01 TTHC: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời hạn thực hiện |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, hẹn ngày trả kết quả. Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Phòng QLCN, QLTM |
CCMC |
0,5 ngày |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng QLCN, QLTM |
0,5 ngày |
|
B3 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản: - Trường hợp thương nhân chưa đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan nhà nước có thẩm quyền có văn bản yêu cầu thương nhân bổ sung trong vòng 02 ngày. - Trường hợp, hồ sơ đầy đủ, hợp lệ và đáp ứng được các yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC theo quy định; - Dự thảo văn bản chuyển lãnh đạo phòng |
Chuyên viên Phòng QLCN, QLTM |
2,5 ngày |
|
B4 |
Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng QLCN, QLTM |
0,5 ngày |
|
B5 |
Xem xét, ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
|
B6 |
Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho UBND tỉnh |
Văn thư Sở |
0,5 ngày |
|
B7 |
Xem xét, quyết định/ chuyển kết quả cho CCMC |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 ngày |
|
B8 |
Trả kết quả giải quyết; thống kê, theo dõi |
CCMC |
Không tính thời gian |
|
|
Tổng thời gian thực hiện |
07 ngày làm việc |
|
4. Nhập khẩu máy móc, thiết bị chuyên ngành thuốc lá (1.000667)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời hạn thực hiện |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, hẹn ngày trả kết quả. Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Phòng QLTM |
CCMC |
0,5 ngày |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng QLTM |
0,5 ngày |
|
B3 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản: - Trường hợp thương nhân chưa đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan nhà nước có thẩm quyền có văn bản yêu cầu thương nhân bổ sung trong vòng 03 ngày. - Trường hợp, hồ sơ đầy đủ, hợp lệ và đáp ứng được các yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC theo quy định - Dự thảo văn bản chuyển lãnh đạo phòng |
Chuyên viên Phòng QLTM |
04 ngày |
|
B4 |
Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng QLTM |
0,5 ngày |
|
B5 |
Xem xét, ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
|
B6 |
Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho UBND tỉnh |
Văn thư Sở |
0,5 ngày |
|
B7 |
Xem xét, quyết định/ chuyển kết quả cho CCMC |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
03 ngày |
|
B8 |
Trả kết quả giải quyết; thống kê, theo dõi |
CCMC |
Không tính thời gian |
|
|
Tổng thời gian thực hiện |
10 ngày làm việc |
|
XV. Lĩnh vực Công nghiệp nặng (01 TTHC)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 55 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời hạn thực hiện |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, hẹn ngày trả kết quả. Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Phòng QLCN |
CCMC |
0,5 ngày |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng QLCN |
0,5 ngày |
|
B3 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản: - Trường hợp thương nhân chưa đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan nhà nước có thẩm quyền có văn bản yêu cầu thương nhân bổ sung trong vòng 05 ngày. - Trường hợp, hồ sơ đầy đủ, hợp lệ và đáp ứng được các yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC theo quy định - Dự thảo văn bản chuyển lãnh đạo phòng |
Chuyên viên Phòng QLCN |
35,5 ngày |
|
B4 |
Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng QLCN |
01 ngày |
|
B5 |
Xem xét, ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày |
|
B6 |
Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho UBND tỉnh |
Văn thư Sở |
0,5 ngày |
|
B7 |
Xem xét, quyết định/ chuyển kết quả cho CCMC |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
15 ngày |
|
B8 |
Trả kết quả giải quyết; thống kê, theo dõi |
CCMC |
Không tính thời gian |
|
|
Tổng thời gian thực hiện |
55 ngày làm việc |
|
XVI. Lĩnh vực Dầu khí (01 TTHC)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời hạn thực hiện |
|
|
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, hẹn ngày trả kết quả. Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo phòng QLTM xử lý. |
CCMC |
0,5 ngày |
|
|
|
B2 |
Phân công, chuyển hồ sơ TTHC cho công chức phòng xử lý |
Lãnh đạo phòng QLTM |
0,5 ngày |
|
|
|
B3 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ và hợp lệ, thông báo cho thương nhân nước ngoài bằng văn bản trong thời hạn 03 ngày để bổ sung hoặc làm lại hồ sơ; - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, thực hiện thẩm định, xử lý hồ sơ theo quy định hiện hành; - Chuyển dự thảo Văn bản tới Lãnh đạo phòng. |
Chuyên viên phòng QLTM |
11 ngày |
|
|
|
B4 |
Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng QLTM |
0,5 ngày |
|
|
|
B5 |
Xem xét, ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
|
|
|
B6 |
Đóng dấu, chuyển hồ sơ xử lý cho UBND tỉnh |
Văn thư Sở |
0,5 ngày |
|
|
|
B7 |
Xem xét, quyết định; Chuyển kết quả cho CCMC |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
06 ngày |
|
|
|
B8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC; Thống kê, theo dõi |
CCMC |
Không tính thời gian |
|
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC |
20 ngày |
|||
|
|
|
|
|
|
|
XVII. Lĩnh vực Chất lượng sản phẩm hàng hóa (06 TTHC)
1.1. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định chất lượng sản phẩm hàng hóa (2.000604)
1.2. Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định (2.001675)
Tổng thời gian thực hiện 01 TTHC: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời hạn thực hiện |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, hẹn ngày trả kết quả. Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Phòng QLCN |
CCMC |
0,5 ngày |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng QLCN |
0,5 ngày |
|
B3 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản: - Trường hợp thương nhân chưa đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan nhà nước có thẩm quyền có văn bản yêu cầu thương nhân bổ sung trong vòng 03 ngày. - Trường hợp, hồ sơ đầy đủ, hợp lệ và đáp ứng được các yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC theo quy định - Dự thảo văn bản chuyển lãnh đạo phòng |
Chuyên viên Phòng QLCN |
04 ngày |
|
B4 |
Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng QLTM |
0,5 ngày |
|
B5 |
Xem xét, ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
|
B6 |
Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý |
Văn thư Sở |
0,5 ngày |
|
B7 |
Xem xét, quyết định/ chuyển kết quả cho CCMC |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
3 ngày |
|
B8 |
Trả kết quả giải quyết; thống kê, theo dõi |
CCMC |
Không tính thời gian |
|
|
Tổng thời gian thực hiện |
10 ngày làm việc |
|
2.1. Cấp Quyết định thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực được chỉ định (1.013989)
2.2. Cấp lại quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp (1.013990)
2.3. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định (2.001665)
2.4. Cấp Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy các sản phẩm, hàng hóa phù hợp quy chuẩn kỹ thuật quốc gia (2.000046)
Tổng thời gian thực hiện 01 TTHC: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ).
|
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời hạn thực hiện |
|
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, hẹn ngày trả kết quả. Chuyển hồ sơ TTHC cho lãnh đạo phòng QLCN xử lý. |
CCMC |
02 giờ |
|
|
B2 |
Phân công, chuyển hồ sơ TTHC cho công chức phòng xử lý |
Lãnh đạo phòng QLCN |
02 giờ |
|
|
B3 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng được yêu cầu, thông báo cho cá nhân, tổ chức bằng văn bản trong thời hạn 24 giờ; - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, đúng quy định, thực hiện thẩm định, xử lý hồ sơ theo quy định hiện hành; - Dự thảo văn bản chuyển Lãnh đạo phòng. |
Chuyên viên phòng QLCN |
16 giờ |
|
|
B4 |
Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng QLCN |
02 giờ |
|
|
B5 |
Xem xét, ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
04 giờ |
|
|
B6 |
Đóng dấu, chuyển hồ sơ xử lý cho UBND tỉnh |
Văn thư |
02 giờ |
|
|
B7 |
Xem xét, quyết định; Chuyển kết quả cho CCMC |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
12 giờ |
|
|
B8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC; Thống kê, theo dõi |
CCMC |
Không tính thời gian |
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC |
05 ngày làm việc |
||
|
|
|
|
|
|
XVIII. Lĩnh vực Khoa học công nghệ (01 TTHC)
1. Cấp Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp (2.000147)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời hạn thực hiện |
|
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, hẹn ngày trả kết quả. Chuyển hồ sơ TTHC cho lãnh đạo phòng QLCN xử lý. |
CCMC |
0,5 ngày |
|
|
B2 |
Phân công, chuyển hồ sơ TTHC cho công chức phòng xử lý |
Lãnh đạo phòng QLCN |
0,5 ngày |
|
|
B3 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng được yêu cầu, thông báo cho cá nhân, tổ chức bằng văn bản trong thời hạn 24 giờ; - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, đúng quy định, thực hiện thẩm định, xử lý hồ sơ theo quy định hiện hành; - Dự thảo văn bản chuyển Lãnh đạo phòng. |
Chuyên viên phòng QLCN |
17 ngày |
|
|
B4 |
Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng QLCN |
0,5 ngày |
|
|
B5 |
Xem xét, ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
|
|
B6 |
Đóng dấu, chuyển hồ sơ xử lý cho UBND tỉnh |
Văn thư |
0,5 ngày |
|
|
B7 |
Xem xét, quyết định; Chuyển kết quả cho CCMC |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
05 ngày |
|
|
B8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC; Thống kê, theo dõi |
CCMC |
Không tính thời gian |
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC |
25 ngày làm việc |
||
XIX. Lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng (09 TTHC)
1.1. Cấp giấy chứng nhận hoạt động thử nghiệm (1.001271);
1.2. Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định (1.000878);
1.3. Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận (1.001292);
1.5. Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm. (2.000618);
1.6. Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định. (2.000401);
1.6 Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận. (2.000628).
Tổng thời gian thực hiện 01 TTHC: 10 ngày làm việc
|
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời hạn thực hiện |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, hẹn ngày trả kết quả. Chuyển hồ sơ cho Phòng QLCN |
CCMC |
0,5 ngày |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng QLCN |
0,5 ngày |
|
B3 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, không đáp ứng yêu cầu thông báo cho cá nhân, tổ chức bằng văn bản trong thời hạn 05 ngày làm việc, nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo |
Chuyên viên Phòng QLCN |
04 ngày |
|
B4 |
Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng QLCN |
0,5 ngày |
|
B5 |
Xem xét, ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
|
B6 |
Đóng dấu, chuyển hồ sơ xử lý cho UBND tỉnh |
Văn thư Sở |
0,5 ngày |
|
B7 |
Xem xét, quyết định; Chuyển kết quả cho CCMC |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
03 ngày |
|
B9 |
Trả kết quả giải quyết; Thống kê, theo dõi |
CCMC |
Không tính thời gian |
|
|
Tổng thời gian thực hiện |
10 ngày làm việc |
|
2.1. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm (2.000613);
2.2. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định (2.000251);
2.3. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận (2.000624).
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ).
|
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời hạn thực hiện |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, hẹn ngày trả kết quả. Chuyển hồ sơ cho Phòng QLCN |
CCMC |
02 giờ |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng QLCN |
02 giờ |
|
B3 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, không đáp ứng yêu cầu thông báo cho cá nhân, tổ chức bằng văn bản trong thời hạn 03 ngày làm việc, nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo |
Chuyên viên Phòng QLCN |
16 giờ |
|
B4 |
Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng QLCN |
02 giờ |
|
B5 |
Xem xét, ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
04 giờ |
|
B6 |
Đóng dấu, chuyển hồ sơ xử lý cho UBND tỉnh |
Văn thư Sở |
02 giờ |
|
B7 |
Xem xét, quyết định; Chuyển kết quả cho CCMC |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
12 giờ |
|
B8 |
Trả kết quả giải quyết; Thống kê, theo dõi |
CCMC Sở tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
|
|
Tổng thời gian thực hiện |
05 ngày làm việc |
|
XX. Lĩnh vực An toàn thực phẩm (10 TTHC)
1.2. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm (2.000117)
Tổng thời gian thực hiện 01 TTHC: 22 ngày làm việc
|
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời hạn thực hiện |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, hẹn ngày trả kết quả. Chuyển hồ sơ cho Phòng QLCN |
CCMC |
0,5 ngày |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng QLCN |
0,5 ngày |
|
B3 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, không đáp ứng yêu cầu thông báo cho cá nhân, tổ chức bằng văn bản trong thời hạn 05 ngày làm việc, nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo |
Chuyên viên Phòng QLCN |
13,5 ngày |
|
B4 |
Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng QLCN |
01 ngày |
|
B5 |
Xem xét, ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
|
B6 |
Đóng dấu, chuyển hồ sơ xử lý cho UBND tỉnh |
Văn thư Sở |
0,5 ngày |
|
B7 |
Xem xét, quyết định; Chuyển kết quả cho CCMC |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
05 ngày |
|
B8 |
Trả kết quả giải quyết; Thống kê, theo dõi |
CCMC |
Không tính thời gian |
|
|
Tổng thời gian thực hiện |
22 ngày làm việc |
|
2.1. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện (2.001.278)
2.2. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm (2.000115)
(1). Trường hợp cấp lại do bị mất, hỏng hoặc cơ sở có thay đổi tên cơ sở, chủ cơ sở hoặc người được ủy quyền, địa chỉ nhưng không thay đổi vị trí địa lý và toàn bộ quy trình sản xuất
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc
|
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời hạn thực hiện |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, hẹn ngày trả kết quả. Chuyển hồ sơ cho Phòng QLCN |
CCMC |
0,5 ngày |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng QLCN |
0,5 ngày |
|
B3 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, không đáp ứng yêu cầu thông báo cho cá nhân, tổ chức bằng văn bản trong thời hạn 03 ngày làm việc, nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo |
Chuyên viên Phòng QLCN |
04 ngày |
|
B4 |
Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng QLCN |
0,5 ngày |
|
B5 |
Xem xét, ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
1 ngày |
|
B6 |
Đóng dấu, chuyển hồ sơ xử lý cho UBND tỉnh |
Văn thư Sở |
0,5 ngày |
|
B7 |
Xem xét, quyết định; Chuyển kết quả cho CCMC |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
03 ngày |
|
B8 |
Trả kết quả giải quyết; Thống kê, theo dõi |
CCMC |
Không tính thời gian |
|
|
Tổng thời gian thực hiện |
10 ngày làm việc |
|
(2). Trường hợp cấp lại do cơ sở thay đổi vị trí địa lý của địa điểm sản xuất; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 22 ngày làm việc
|
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời hạn thực hiện |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, hẹn ngày trả kết quả. Chuyển hồ sơ cho Phòng QLCN |
CCMC |
0,5 ngày |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng QLCN |
0,5 ngày |
|
B3 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, không đáp ứng yêu cầu thông báo cho cá nhân, tổ chức bằng văn bản trong thời hạn 05 ngày làm việc, nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo |
Chuyên viên Phòng QLCN |
13,5 ngày |
|
B4 |
Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng QLCN |
01 ngày |
|
B5 |
Xem xét, ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
|
B6 |
Đóng dấu, chuyển hồ sơ xử lý cho UBND tỉnh |
Văn thư Sở |
0,5 ngày |
|
B7 |
Xem xét, quyết định; Chuyển kết quả cho CCMC |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
05 ngày |
|
B8 |
Trả kết quả giải quyết; Thống kê, theo dõi |
CCMC |
Không tính thời gian |
|
|
Tổng thời gian thực hiện |
22 ngày làm việc |
|
(3). Trường hợp cấp lại do thay đổi chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh: (Thực hiện theo cơ chế “4 tại chỗ”)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ làm việc.
|
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời hạn thực hiện (giờ làm việc) |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, hẹn ngày trả kết quả. Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Phòng QLCN |
CCMC |
02 giờ |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng QLCN |
02 giờ |
|
B3 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, không đáp ứng yêu cầu thông báo cho cá nhân, tổ chức bằng văn bản trong thời hạn 03 ngày làm việc để tổ chức cá nhân kinh doanh sửa đổi, bổ sung hồ sơ; - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, đáp ứng yêu cầu tiến hành thẩm định hồ sơ theo quy định: dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Phòng. |
Chuyên viên Phòng QLCN |
04 giờ |
|
B4 |
Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng QLCN |
02 giờ |
|
B5 |
Xem xét, ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
04 giờ |
|
B6 |
Đóng dấu, chuyển hồ sơ xử lý cho UBND tỉnh |
Văn thư Sở |
02 giờ |
|
B7 |
Xem xét, quyết định; Chuyển kết quả cho CCMC |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
08 giờ |
|
B8 |
Trả kết quả giải quyết; Thống kê, theo dõi |
CCMC |
Không tính thời gian |
|
|
Tổng thời gian thực hiện |
24 giờ làm việc |
|
3.1. Đăng ký chỉ định Cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước (2.001682)
3.2. Đăng ký chỉ định cơ sở kiểm nghiệm kiểm chứng về an toàn thực phẩm (2.001595)
Tổng thời gian thực hiện 01 TTHC: 45 ngày làm việc
|
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời hạn thực hiện |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, hẹn ngày trả kết quả. Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Phòng QLCN |
CCMC |
0,5 ngày |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng QLCN |
0,5 ngày |
|
B3 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, không đáp ứng yêu cầu thông báo cho cá nhân, tổ chức bằng văn bản trong thời hạn 10 ngày làm việc để tổ chức cá nhân kinh doanh sửa đổi, bổ sung hồ sơ; - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, đáp ứng yêu cầu tiến hành thẩm định hồ sơ theo quy định: dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Phòng. |
Chuyên viên Phòng QLCN |
29,5 ngày |
|
B4 |
Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng QLCN |
02 ngày |
|
B5 |
Xem xét, ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày |
|
B6 |
Đóng dấu, chuyển hồ sơ xử lý cho UBND tỉnh |
Văn thư Sở |
0,5 ngày |
|
B7 |
Xem xét, quyết định; Chuyển kết quả cho CCMC |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
10 ngày |
|
B8 |
Trả kết quả giải quyết; Thống kê, theo dõi |
CCMC |
Không tính thời gian |
|
|
Tổng thời gian thực hiện |
45 ngày làm việc |
|
4.1. Đăng ký gia hạn chỉ định Cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước (1.003951)
4.2. Đăng ký thay đổi, bổ sung phạm vi chỉ định Cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước (2.001660)
4.3. Đăng ký gia hạn chỉ định cơ sở kiểm nghiệm kiểm chứng về an toàn thực phẩm (2.001595)
4.4. Đăng ký thay đổi, bổ sung phạm vi chỉ định cơ sở kiểm nghiệm kiểm chứng về an toàn thực phẩm (1.003929)
Tổng thời gian thực hiện 01 TTHC: 30 ngày làm việc
|
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời hạn thực hiện |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, hẹn ngày trả kết quả. Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Phòng QLCN |
CCMC |
0,5 ngày |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng QLCN |
0,5 ngày |
|
B3 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, không đáp ứng yêu cầu thông báo cho cá nhân, tổ chức bằng văn bản trong thời hạn 10 ngày làm việc để tổ chức cá nhân kinh doanh sửa đổi, bổ sung hồ sơ; - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, đáp ứng yêu cầu tiến hành thẩm định hồ sơ theo quy định: dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Phòng. |
Chuyên viên Phòng QLCN |
14,5 ngày |
|
B4 |
Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng QLCN |
02 ngày |
|
B5 |
Xem xét, ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày |
|
B6 |
Đóng dấu, chuyển hồ sơ xử lý cho UBND tỉnh |
Văn thư Sở |
0,5 ngày |
|
B7 |
Xem xét, quyết định; Chuyển kết quả cho CCMC |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
10 ngày |
|
B8 |
Trả kết quả giải quyết; Thống kê, theo dõi |
CCMC |
Không tính thời gian |
|
|
Tổng thời gian thực hiện |
30 ngày làm việc |
|
XXI. Lĩnh vực Giám định thương mại (02 TTHC)
1. Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại (1.005190);
2. Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại (2.000110);
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (07 ngày làm việc x 08 giờ = 56 giờ).
|
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời hạn thực hiện |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, hẹn ngày trả kết quả. Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Phòng QLTM |
CCMC |
04 giờ |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng QLTM |
02 giờ |
|
B3 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản: - Trường hợp thương nhân chưa đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan nhà nước có thẩm quyền có văn bản yêu cầu thương nhân bổ sung trong vòng 24 giờ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, đúng quy định, thực hiện thẩm định, xử lý hồ sơ theo quy định hiện hành; - Dự thảo văn bản chuyển lãnh đạo phòng |
Chuyên viên Phòng QLTM |
24 giờ |
|
B4 |
Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng QLTM |
02 giờ |
|
B5 |
Xem xét, ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
04 giờ |
|
B6 |
Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho UBND tỉnh |
Văn thư Sở |
04 giờ |
|
B7 |
Xem xét, quyết định/ chuyển kết quả cho CCMC |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
16 giờ |
|
B8 |
Trả kết quả giải quyết; thống kê, theo dõi |
CCMC |
Không tính thời gian |
|
|
Tổng thời gian thực hiện |
07 ngày làm việc |
|
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh