Quyết định 1607/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Hưng Yên
Số hiệu | 1607/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 27/06/2025 |
Ngày có hiệu lực | 01/07/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hưng Yên |
Người ký | Nguyễn Duy Hưng |
Lĩnh vực | Dịch vụ pháp lý,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1607/QĐ-UBND |
Hưng Yên, ngày 27 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC CHỨNG THỰC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TƯ PHÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1857/QĐ-BTP ngày 23/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 42/TTr-STP ngày 26/6/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp gồm:
- Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung: 03 áp dụng chung, 13 cấp tỉnh;
- Thủ tục hành chính bãi bỏ: 03 cấp huyện.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/7/2025.
Sở Tư pháp; UBND các xã, phường có trách nhiệm công khai nội dung cụ thể của thủ tục hành chính có trong Danh mục ban hành kèm theo Quyết định này theo quy định tại Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính.
Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc và kiểm tra việc thực hiện công khai thủ tục hành chính tại Sở Tư pháp và các cơ quan, đơn vị có liên quan.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH
VỰC CHỨNG THỰC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /6/2025
của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
Stt |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Địa điểm tiếp nhận |
Dịch vụ công trực tuyến |
Tên VBQPPL quy định |
|
Một phần |
Toàn trình |
|||||
I |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG CHUNG |
|||||
1 |
2.000908 |
Cấp bản sao từ sổ gốc |
Cơ quan, tổ chức lưu sổ gốc |
x |
|
Điều chỉnh kỹ thuật để đảm bảo chính xác, đầy đủ theo quy định của pháp luật hiện hành. |
2 |
2.000815 |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã - Tổ chức hành nghề công chứng |
x |
|
Điều chỉnh kỹ thuật để đảm bảo chính xác, đầy đủ theo quy định của pháp luật hiện hành. |
3 |
2.000884 |
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã - Tổ chức hành nghề công chứng |
x |
|
Điều chỉnh kỹ thuật để đảm bảo chính xác, đầy đủ theo quy định của pháp luật hiện hành. |
II |
Thủ tục hành chính cấp xã |
|||||
1 |
2.001035 |
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
x |
|
Điều chỉnh kỹ thuật để đảm bảo chính xác, đầy đủ theo quy định của pháp luật hiện hành. |
2 |
2.001019 |
Chứng thực di chúc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
x |
|
Điều chỉnh kỹ thuật để đảm bảo chính xác, đầy đủ theo quy định của pháp luật hiện hành. |
3 |
2.001016 |
Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
x |
|
Điều chỉnh kỹ thuật để đảm bảo chính xác, đầy đủ theo quy định của pháp luật hiện hành. |
4 |
2.001406 |
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
x |
|
Điều chỉnh kỹ thuật để đảm bảo chính xác, đầy đủ theo quy định của pháp luật hiện hành. |
5 |
2.001009 |
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
x |
|
Điều chỉnh kỹ thuật để đảm bảo chính xác, đầy đủ theo quy định của pháp luật hiện hành. |
6 |
2.000913 |
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
x |
|
Nghị định số 120/2025/NĐ-CP của Chính phủ ngày 11/6/2025 quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp |
7 |
2.000927 |
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
x |
|
Nghị định số 120/2025/NĐ-CP của Chính phủ ngày 11/6/2025 quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp |
8 |
2.000942 |
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
x |
|
Nghị định số 120/2025/NĐ-CP của Chính phủ ngày 11/6/2025 quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp |
9 |
2.000992 |
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Ủy ban nhân dân cấp xã |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
x |
|
Nghị định số 120/2025/NĐ-CP của Chính phủ ngày 11/6/2025 quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp |
10 |
2.001008 |
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Ủy ban nhân dân cấp xã |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
x |
|
Thông tư số 08/2025/TT-BTP ngày 12/6/2025 quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp và phân cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
Stt |
MÃ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết |
Căn cứ pháp lý |
Thủ tục hành chính cấp huyện |
||||
1 |
2.001044 |
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản |
Phòng Tư pháp |
- Nghị định số 120/2025/NĐ-CP của Chính phủ ngày 11/6/2025 quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp - Quyết định số 1857/QĐ-BTP ngày 23/6/2025 |
2 |
2.001050 |
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản |
Phòng Tư pháp |
- Nghị định số 120/2025/NĐ-CP của Chính phủ ngày 11/6/2025 quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp - Quyết định số 1857/QĐ-BTP ngày 23/6/2025 |
3 |
2.001052 |
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản |
Phòng Tư pháp |
- Nghị định số 120/2025/NĐ-CP của Chính phủ ngày 11/6/2025 quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp - Quyết định số 1857/QĐ-BTP ngày 23/6/2025 |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1607/QĐ-UBND |
Hưng Yên, ngày 27 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC CHỨNG THỰC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TƯ PHÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1857/QĐ-BTP ngày 23/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 42/TTr-STP ngày 26/6/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp gồm:
- Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung: 03 áp dụng chung, 13 cấp tỉnh;
- Thủ tục hành chính bãi bỏ: 03 cấp huyện.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/7/2025.
Sở Tư pháp; UBND các xã, phường có trách nhiệm công khai nội dung cụ thể của thủ tục hành chính có trong Danh mục ban hành kèm theo Quyết định này theo quy định tại Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính.
Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc và kiểm tra việc thực hiện công khai thủ tục hành chính tại Sở Tư pháp và các cơ quan, đơn vị có liên quan.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH
VỰC CHỨNG THỰC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /6/2025
của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
Stt |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Địa điểm tiếp nhận |
Dịch vụ công trực tuyến |
Tên VBQPPL quy định |
|
Một phần |
Toàn trình |
|||||
I |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG CHUNG |
|||||
1 |
2.000908 |
Cấp bản sao từ sổ gốc |
Cơ quan, tổ chức lưu sổ gốc |
x |
|
Điều chỉnh kỹ thuật để đảm bảo chính xác, đầy đủ theo quy định của pháp luật hiện hành. |
2 |
2.000815 |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã - Tổ chức hành nghề công chứng |
x |
|
Điều chỉnh kỹ thuật để đảm bảo chính xác, đầy đủ theo quy định của pháp luật hiện hành. |
3 |
2.000884 |
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã - Tổ chức hành nghề công chứng |
x |
|
Điều chỉnh kỹ thuật để đảm bảo chính xác, đầy đủ theo quy định của pháp luật hiện hành. |
II |
Thủ tục hành chính cấp xã |
|||||
1 |
2.001035 |
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
x |
|
Điều chỉnh kỹ thuật để đảm bảo chính xác, đầy đủ theo quy định của pháp luật hiện hành. |
2 |
2.001019 |
Chứng thực di chúc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
x |
|
Điều chỉnh kỹ thuật để đảm bảo chính xác, đầy đủ theo quy định của pháp luật hiện hành. |
3 |
2.001016 |
Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
x |
|
Điều chỉnh kỹ thuật để đảm bảo chính xác, đầy đủ theo quy định của pháp luật hiện hành. |
4 |
2.001406 |
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
x |
|
Điều chỉnh kỹ thuật để đảm bảo chính xác, đầy đủ theo quy định của pháp luật hiện hành. |
5 |
2.001009 |
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
x |
|
Điều chỉnh kỹ thuật để đảm bảo chính xác, đầy đủ theo quy định của pháp luật hiện hành. |
6 |
2.000913 |
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
x |
|
Nghị định số 120/2025/NĐ-CP của Chính phủ ngày 11/6/2025 quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp |
7 |
2.000927 |
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
x |
|
Nghị định số 120/2025/NĐ-CP của Chính phủ ngày 11/6/2025 quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp |
8 |
2.000942 |
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
x |
|
Nghị định số 120/2025/NĐ-CP của Chính phủ ngày 11/6/2025 quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp |
9 |
2.000992 |
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Ủy ban nhân dân cấp xã |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
x |
|
Nghị định số 120/2025/NĐ-CP của Chính phủ ngày 11/6/2025 quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp |
10 |
2.001008 |
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Ủy ban nhân dân cấp xã |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
x |
|
Thông tư số 08/2025/TT-BTP ngày 12/6/2025 quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp và phân cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
Stt |
MÃ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết |
Căn cứ pháp lý |
Thủ tục hành chính cấp huyện |
||||
1 |
2.001044 |
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản |
Phòng Tư pháp |
- Nghị định số 120/2025/NĐ-CP của Chính phủ ngày 11/6/2025 quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp - Quyết định số 1857/QĐ-BTP ngày 23/6/2025 |
2 |
2.001050 |
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản |
Phòng Tư pháp |
- Nghị định số 120/2025/NĐ-CP của Chính phủ ngày 11/6/2025 quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp - Quyết định số 1857/QĐ-BTP ngày 23/6/2025 |
3 |
2.001052 |
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản |
Phòng Tư pháp |
- Nghị định số 120/2025/NĐ-CP của Chính phủ ngày 11/6/2025 quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp - Quyết định số 1857/QĐ-BTP ngày 23/6/2025 |