Quyết định 1604/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính công bố sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Quản lý đê điều và Phòng chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Hưng Yên
Số hiệu | 1604/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 27/06/2025 |
Ngày có hiệu lực | 01/07/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hưng Yên |
Người ký | Nguyễn Duy Hưng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1604/QĐ-UBND |
Hưng Yên, ngày 27 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC QUẢN LÝ ĐÊ ĐIỀU VÀ PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ số: 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 về sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định về kiểm soát thủ tục hành chính; 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2302/QĐ-BNNMT ngày 23/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực quản lý đê điều và phòng chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 507/TTr-SNNMT ngày 26/6/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 04 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực quản lý đê điều và phòng chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường.
1. Sở Nông nghiệp và Môi trường; UBND xã, phường có trách nhiệm công khai nội dung của các thủ tục hành chính có trong Danh mục ban hành kèm theo Quyết định này theo quy định tại Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính.
2. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm hướng dẫn, theo dõi, kiểm tra việc thực hiện công khai thủ tục hành chính tại Sở Nông nghiệp và Môi trường và các cơ quan, đơn vị có liên quan.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2025.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND xã, phường; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC QUẢN LÝ QUẢN LÝ ĐÊ ĐIỀU VÀ PHÒNG CHỐNG
THIÊN TAI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
/6/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
Stt |
Tên TTHC |
Địa điểm thực hiện |
Dịch vụ công trực tuyến |
Căn cứ pháp lý quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
Nội dung sửa đổi, bổ sung |
Ghi chú |
|
Một phần |
Toàn trình |
||||||
1 |
Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh) (1.008409) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên. |
x |
|
- Nghị định số 50/2020/NĐ-CP ngày 20/4/2020. - Khoản 4, 5 Điều 62 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 |
Thay đổi trình tự thực hiện, thời gian giải quyết, căn cứ pháp lý; đối tượng thực hiện |
TTHC số 02, mục I phụ lục kèm theo Quyết định số 1168/QĐ- UBND ngày 26/5/2025 của UBND tỉnh Hưng Yên |
2 |
Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh) (1.008410) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên. |
X |
|
- Nghị định số 50/2020/NĐ-CP ngày 20/4/2020. - Khoản 4, 5 Điều 62 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 |
Thay đổi trình tự thực hiện, căn cứ pháp lý; cơ quan giải quyết |
TTHC số 01, mục I phụ lục kèm theo Quyết định số 1168/QĐ- UBND ngày 26/5/2025 của UBND tỉnh Hưng Yên |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
Stt |
Tên TTHC |
Địa điểm thực hiện |
Dịch vụ công trực tuyến |
Căn cứ pháp lý quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
Nội dung sửa đổi, bổ sung |
Ghi chú |
|
Một phần |
Toàn trình |
||||||
1 |
Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội. (1.010091) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công xã/phường và các điểm tiếp nhận hồ sơ trên địa bàn (nếu có) |
|
x |
- Nghị định số 66/2021/NĐ-CP ngày 06/7/2021 - Khoản 4, 5 Điều 19 Nghị định số 131/2025/NĐ-CP ngày 13/6/2025 - Điều 4 Thông tư số 18/2025/TTBNNMT ngày 19/6/2025. |
Thay đổi thành phần hồ sơ, thời hạn giải quyết, mẫu đơn, căn cứ pháp lý |
TTHC số 01, mục II phụ lục kèm theo Quyết định số 1168/QĐ- UBND ngày 26/5/2025 của UBND tỉnh Hưng Yên |
2 |
Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội. (1.010092) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công xã/phường và các điểm tiếp nhận hồ sơ trên địa bàn (nếu có) |
|
x |
- Nghị định số 66/2021/NĐ-CP ngày 06/7/2021 - Khoản 5 Điều 19 Nghị định số 131/2025/NĐ- CP ngày 13/6/2025 - Điều 4 Thông tư số 18/2025/TTBNNMT ngày 19/6/2025 |
Thay đổi thời hạn giải quyết, mẫu đơn, căn cứ pháp lý |
TTHC số 02, mục II phụ lục kèm theo Quyết định số 1168/QĐ-UBND ngày 26/5/2025 của UBND tỉnh Hưng Yên |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1604/QĐ-UBND |
Hưng Yên, ngày 27 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC QUẢN LÝ ĐÊ ĐIỀU VÀ PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ số: 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 về sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định về kiểm soát thủ tục hành chính; 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2302/QĐ-BNNMT ngày 23/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực quản lý đê điều và phòng chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 507/TTr-SNNMT ngày 26/6/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 04 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực quản lý đê điều và phòng chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường.
1. Sở Nông nghiệp và Môi trường; UBND xã, phường có trách nhiệm công khai nội dung của các thủ tục hành chính có trong Danh mục ban hành kèm theo Quyết định này theo quy định tại Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính.
2. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm hướng dẫn, theo dõi, kiểm tra việc thực hiện công khai thủ tục hành chính tại Sở Nông nghiệp và Môi trường và các cơ quan, đơn vị có liên quan.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2025.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND xã, phường; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC QUẢN LÝ QUẢN LÝ ĐÊ ĐIỀU VÀ PHÒNG CHỐNG
THIÊN TAI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
/6/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
Stt |
Tên TTHC |
Địa điểm thực hiện |
Dịch vụ công trực tuyến |
Căn cứ pháp lý quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
Nội dung sửa đổi, bổ sung |
Ghi chú |
|
Một phần |
Toàn trình |
||||||
1 |
Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh) (1.008409) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên. |
x |
|
- Nghị định số 50/2020/NĐ-CP ngày 20/4/2020. - Khoản 4, 5 Điều 62 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 |
Thay đổi trình tự thực hiện, thời gian giải quyết, căn cứ pháp lý; đối tượng thực hiện |
TTHC số 02, mục I phụ lục kèm theo Quyết định số 1168/QĐ- UBND ngày 26/5/2025 của UBND tỉnh Hưng Yên |
2 |
Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh) (1.008410) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên. |
X |
|
- Nghị định số 50/2020/NĐ-CP ngày 20/4/2020. - Khoản 4, 5 Điều 62 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 |
Thay đổi trình tự thực hiện, căn cứ pháp lý; cơ quan giải quyết |
TTHC số 01, mục I phụ lục kèm theo Quyết định số 1168/QĐ- UBND ngày 26/5/2025 của UBND tỉnh Hưng Yên |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
Stt |
Tên TTHC |
Địa điểm thực hiện |
Dịch vụ công trực tuyến |
Căn cứ pháp lý quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
Nội dung sửa đổi, bổ sung |
Ghi chú |
|
Một phần |
Toàn trình |
||||||
1 |
Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội. (1.010091) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công xã/phường và các điểm tiếp nhận hồ sơ trên địa bàn (nếu có) |
|
x |
- Nghị định số 66/2021/NĐ-CP ngày 06/7/2021 - Khoản 4, 5 Điều 19 Nghị định số 131/2025/NĐ-CP ngày 13/6/2025 - Điều 4 Thông tư số 18/2025/TTBNNMT ngày 19/6/2025. |
Thay đổi thành phần hồ sơ, thời hạn giải quyết, mẫu đơn, căn cứ pháp lý |
TTHC số 01, mục II phụ lục kèm theo Quyết định số 1168/QĐ- UBND ngày 26/5/2025 của UBND tỉnh Hưng Yên |
2 |
Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội. (1.010092) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công xã/phường và các điểm tiếp nhận hồ sơ trên địa bàn (nếu có) |
|
x |
- Nghị định số 66/2021/NĐ-CP ngày 06/7/2021 - Khoản 5 Điều 19 Nghị định số 131/2025/NĐ- CP ngày 13/6/2025 - Điều 4 Thông tư số 18/2025/TTBNNMT ngày 19/6/2025 |
Thay đổi thời hạn giải quyết, mẫu đơn, căn cứ pháp lý |
TTHC số 02, mục II phụ lục kèm theo Quyết định số 1168/QĐ-UBND ngày 26/5/2025 của UBND tỉnh Hưng Yên |