Quyết định 1601/QĐ-UBND năm 2025 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Đắk Lắk
Số hiệu | 1601/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 30/06/2025 |
Ngày có hiệu lực | 01/07/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đắk Lắk |
Người ký | Nguyễn Tuấn Hà |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1601/QĐ-UBND |
Đắk Lắk, ngày 30 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP VÀ KIỂM LÂM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính (TTHC); Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát TTHC;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát TTHC;
Căn cứ Quyết định số 2261/QĐ-BNNMT ngày 20/6/2025 của Bộ trưởng Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố TTHC lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 237/TTr-SNNMT ngày 27/6/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 07 TTHC được sửa đổi, bổ sung, thay thế; 03 TTHC bị bãi bỏ lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường, chi tiết tại Phụ lục kèm theo.
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Môi trường căn cứ Danh mục TTHC được công bố tại Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm:
1. Cung cấp đúng, đầy đủ nội dung, quy trình giải quyết TTHC để niêm yết, công khai thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk.
2. Rà soát quy trình nội bộ giải quyết TTHC đã được Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt để tham mưu quy trình mới, sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế đảm bảo theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/7/2025.
Các bộ phận tạo thành TTHC được công bố tại Quyết định này có hiệu lực theo ngày văn bản quy phạm pháp luật có nội dung quy định về TTHC hoặc bộ phận tạo thành TTHC có hiệu lực thi hành.
Nội dung công bố Danh mục TTHC chuẩn hóa lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại số thứ tự 6, 7, 12, 16 Mục A; số thứ tự 3, 5, 7 Mục B và Mục C Phụ lục kèm theo Quyết định số 1054/QĐ-UBND ngày 13/5/2025; số thứ tự 2 Phụ lục kèm theo Quyết định số 3282/QĐ-UBND ngày 27/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP VÀ KIỂM LÂM THUỘC PHẠM VI NGHỊ ĐỊNH SỐ
63/2010/NĐ-CP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1601/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2025 của Chủ
tịch UBND tỉnh)
1. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường
STT |
Mã số TTHC |
Tên TTHC sửa đổi, bổ sung, thay thế (tên mới) |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
A |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
||||
1 |
3.000179 |
Cấp Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu giống cây trồng lâm nghiệp |
- Điều 25 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Khoản 1, điểm a khoản 4 Điều 8 Thông tư số 16/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Lâm nghiệp và Kiểm lâm |
Chi cục Kiểm lâm |
2 |
3.000180 |
Cấp lại Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu giống cây trồng lâm nghiệp do bị mất, bị hỏng |
- Điều 25 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Khoản 2, điểm b khoản 4 Điều 8 Thông tư số 16/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Lâm nghiệp và Kiểm lâm |
Chi cục Kiểm lâm |
3 |
1.000055 |
Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức |
Điều 13 Thông tư số 16/2025/TT- BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Lâm nghiệp và Kiểm lâm |
Chi cục Kiểm lâm |
4 |
1.007916 |
Chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế |
Điều 22 Thông tư số 16/2025/TT- BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Lâm nghiệp và Kiểm lâm |
Quỹ Bảo vệ, phát triển rừng và Môi trường |
B |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
||||
1 |
1.012694 |
Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với cá nhân |
- Khoản 5 Điều 13 Nghị định số 131/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Điều 5 Thông tư số 16/2025/TT- BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Lâm nghiệp và Kiểm lâm |
Hạt Kiểm lâm |
2 |
3.000250 |
Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư hoặc hộ gia đình cá nhân liên kết thành nhóm hộ, tổ hợp tác trường hợp có tổ chức các hoạt động du lịch sinh thái |
Khoản 4 Điều 13 Thông tư số 16/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Lâm nghiệp và Kiểm lâm |
Hạt Kiểm lâm |
3 |
1.007919 |
Thẩm định thiết kế, dự toán công trình lâm sinh hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh sử dụng vốn đầu tư công |
- Khoản 6 Điều 13 Nghị định số 131/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Điều 9 Thông tư số 16/2025/TT- BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Lâm nghiệp và Kiểm lâm |
Hạt Kiểm lâm |
STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
A |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
||||
1 |
1.012688 |
Quyết định giao rừng cho tổ chức |
Khoản 1 Điều 22 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ |
Lâm nghiệp và Kiểm lâm |
Chi cục Kiểm lâm |
2 |
1.007917 |
Phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế |
Điều 22 Thông tư số 16/2025/TT BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Lâm nghiệp và Kiểm lâm |
Chi cục Kiểm lâm |
B |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
||||
1 |
1.012693 |
Quyết định giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư |
Khoản 2 Điều 13 Nghị định số 131/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ |
Lâm nghiệp và Kiểm lâm |
Hạt Kiểm lâm |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1601/QĐ-UBND |
Đắk Lắk, ngày 30 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP VÀ KIỂM LÂM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính (TTHC); Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát TTHC;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát TTHC;
Căn cứ Quyết định số 2261/QĐ-BNNMT ngày 20/6/2025 của Bộ trưởng Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố TTHC lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 237/TTr-SNNMT ngày 27/6/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 07 TTHC được sửa đổi, bổ sung, thay thế; 03 TTHC bị bãi bỏ lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường, chi tiết tại Phụ lục kèm theo.
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Môi trường căn cứ Danh mục TTHC được công bố tại Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm:
1. Cung cấp đúng, đầy đủ nội dung, quy trình giải quyết TTHC để niêm yết, công khai thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk.
2. Rà soát quy trình nội bộ giải quyết TTHC đã được Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt để tham mưu quy trình mới, sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế đảm bảo theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/7/2025.
Các bộ phận tạo thành TTHC được công bố tại Quyết định này có hiệu lực theo ngày văn bản quy phạm pháp luật có nội dung quy định về TTHC hoặc bộ phận tạo thành TTHC có hiệu lực thi hành.
Nội dung công bố Danh mục TTHC chuẩn hóa lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại số thứ tự 6, 7, 12, 16 Mục A; số thứ tự 3, 5, 7 Mục B và Mục C Phụ lục kèm theo Quyết định số 1054/QĐ-UBND ngày 13/5/2025; số thứ tự 2 Phụ lục kèm theo Quyết định số 3282/QĐ-UBND ngày 27/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP VÀ KIỂM LÂM THUỘC PHẠM VI NGHỊ ĐỊNH SỐ
63/2010/NĐ-CP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1601/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2025 của Chủ
tịch UBND tỉnh)
1. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường
STT |
Mã số TTHC |
Tên TTHC sửa đổi, bổ sung, thay thế (tên mới) |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
A |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
||||
1 |
3.000179 |
Cấp Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu giống cây trồng lâm nghiệp |
- Điều 25 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Khoản 1, điểm a khoản 4 Điều 8 Thông tư số 16/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Lâm nghiệp và Kiểm lâm |
Chi cục Kiểm lâm |
2 |
3.000180 |
Cấp lại Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu giống cây trồng lâm nghiệp do bị mất, bị hỏng |
- Điều 25 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Khoản 2, điểm b khoản 4 Điều 8 Thông tư số 16/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Lâm nghiệp và Kiểm lâm |
Chi cục Kiểm lâm |
3 |
1.000055 |
Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức |
Điều 13 Thông tư số 16/2025/TT- BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Lâm nghiệp và Kiểm lâm |
Chi cục Kiểm lâm |
4 |
1.007916 |
Chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế |
Điều 22 Thông tư số 16/2025/TT- BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Lâm nghiệp và Kiểm lâm |
Quỹ Bảo vệ, phát triển rừng và Môi trường |
B |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
||||
1 |
1.012694 |
Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với cá nhân |
- Khoản 5 Điều 13 Nghị định số 131/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Điều 5 Thông tư số 16/2025/TT- BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Lâm nghiệp và Kiểm lâm |
Hạt Kiểm lâm |
2 |
3.000250 |
Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư hoặc hộ gia đình cá nhân liên kết thành nhóm hộ, tổ hợp tác trường hợp có tổ chức các hoạt động du lịch sinh thái |
Khoản 4 Điều 13 Thông tư số 16/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Lâm nghiệp và Kiểm lâm |
Hạt Kiểm lâm |
3 |
1.007919 |
Thẩm định thiết kế, dự toán công trình lâm sinh hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh sử dụng vốn đầu tư công |
- Khoản 6 Điều 13 Nghị định số 131/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Điều 9 Thông tư số 16/2025/TT- BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Lâm nghiệp và Kiểm lâm |
Hạt Kiểm lâm |
STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
A |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
||||
1 |
1.012688 |
Quyết định giao rừng cho tổ chức |
Khoản 1 Điều 22 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ |
Lâm nghiệp và Kiểm lâm |
Chi cục Kiểm lâm |
2 |
1.007917 |
Phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế |
Điều 22 Thông tư số 16/2025/TT BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Lâm nghiệp và Kiểm lâm |
Chi cục Kiểm lâm |
B |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
||||
1 |
1.012693 |
Quyết định giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư |
Khoản 2 Điều 13 Nghị định số 131/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ |
Lâm nghiệp và Kiểm lâm |
Hạt Kiểm lâm |