Quyết định 1587/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Đắk Lắk
Số hiệu | 1587/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 29/06/2025 |
Ngày có hiệu lực | 01/07/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đắk Lắk |
Người ký | Nguyễn Tuấn Hà |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1587/QĐ-UBND |
Đắk Lắk, ngày 29 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, UBND CẤP XÃ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2072/QĐ-BYT ngày 24/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 102/TTr-SYT ngày 26/6/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, UBND cấp xã (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Y tế, Sở Nội vụ căn cứ Danh mục thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm:
1. Cung cấp đúng, đầy đủ nội dung, quy trình giải quyết thủ tục hành chính để Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh niêm yết, công khai thực hiện.
2. Rà soát quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đã được Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt để tham mưu quy trình mới, sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế đảm bảo theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/7/2025.
Các bộ phận tạo thành thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này có hiệu lực theo ngày văn bản quy phạm pháp luật có nội dung quy định về thủ tục hành chính hoặc bộ phận tạo thành thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.
Nội dung công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo trợ xã hội tại các số thứ tự từ 2 đến 10 Mục I; các số thứ tự 1, 2, 3 Mục II; các số thứ tự từ 1 đến 11 Mục III và các số thứ tự 1, 4 Mục IV Phần A ban hành kèm theo Quyết định số 792/QĐ-UBND ngày 02/4/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội và Phòng chống tệ nạn xã hội thuộc chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở Y tế, Nội vụ; Chủ tịch UBND các xã, phường; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
CẤP TỈNH, UBND CẤP XÃ
(Kèm theo Quyết định số 1587/QĐ-UBND ngày 29/6/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
I |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
||||
1 |
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung, cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập và giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập |
- 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với việc cấp giấy chứng nhận đăng ký thành lập và cấp giấy chứng nhận thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập. - 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với việc giải thể cơ sở trợ giúp xã hội. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không quy định |
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 42/2025/NĐ- CP ngày 27/02/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 147/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
2 |
Cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội |
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không quy định |
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 42/2025/NĐ- CP ngày 27/02/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 147/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
3 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội |
05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không quy định |
- Nghị định số 110/2024/NĐ-CP ngày 30/8/2024 của Chính phủ; - Nghị định số 42/2025/NĐ- CP ngày 27/02/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 147/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
|
4 |
Thành lập, tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
35 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không quy định |
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2020 của Chính phủ; - Nghị định số 42/2025/NĐ- CP ngày 27/02/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 147/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
II |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
||||
1 |
Thực hiện, điều chỉnh, tạm dừng, thôi hưởng trợ cấp sinh hoạt hàng tháng đối với nghệ nhân nhân dân, nghệ nhân ưu tú có thu nhập thấp, hoàn cảnh khó khăn |
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Không quy định |
- Nghị định số 109/2015/NĐ-CP ngày 28/10/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 42/2025/NĐ- CP ngày 27/02/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 147/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
2 |
Hỗ trợ chi phí mai táng đối với nghệ nhân nhân dân, nghệ nhân ưu tú có thu nhập thấp, hoàn cảnh khó khăn |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Không quy định |
- Nghị định số 109/2015/NĐ-CP ngày 28/10/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 42/2025/NĐ- CP ngày 27/02/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 147/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT |
Tên TTHC (Mã thủ tục) |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
I |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
||||
|
Đăng ký hành nghề công tác xã hội tại Việt Nam đối với người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài (1.012993) |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không quy định |
- Nghị định số 110/2024/NĐ-CP ngày 30/8/2024 của Chính phủ; - Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/02/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 147/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
II |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH, CẤP XÃ |
||||
1 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội (2.000286) |
- 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc phạm vi quản lý của UBND cấp xã. - 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc phạm vi UBND tỉnh quản lý. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã; Cơ sở trợ giúp xã hội. |
Không quy định |
- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ; - Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/02/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 147/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
2 |
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội (2.000282) |
Cơ sở trợ giúp xã hội có trách nhiệm tiếp nhận ngay các đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp để chăm sóc, nuôi dưỡng và hoàn thiện các thủ tục theo quy định |
UBND cấp xã; Cơ sở trợ giúp xã hội |
Không quy định |
- Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025; - Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ. |
3 |
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội (2.000477) |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Cơ sở trợ giúp xã hội |
Không quy định |
- Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025; - Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ. |
III |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
||||
1 |
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng (1.001776) |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Không quy định |
- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ; - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ; - Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/02/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 147/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
2 |
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (1.001731) |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không quy định |
||
3 |
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn (2.000355) |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Không quy định |
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/02/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 147/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
TT |
Mã thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Văn bản quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
I |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|||
1 |
2.000216 |
Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Bảo trợ xã hội |
Nghị định số 150/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ |
2 |
2.000144 |
Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Bảo trợ xã hội |
|
3 |
2.000062 |
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Y tế |
Bảo trợ xã hội |
|
4 |
2.000135 |
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Bảo trợ xã hội |
|
5 |
2.000056 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Bảo trợ xã hội |
|
6 |
2.000051 |
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Y tế cấp |
Bảo trợ xã hội |
|
7 |
1.012991 |
Cấp (mới) giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội |
Bảo trợ xã hội |
Nghị định số 150/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ |
8 |
1.012992 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội |
Bảo trợ xã hội |
|
II |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
|||
1 |
1.001758 |
Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
Bảo trợ xã hội |
Nghị định số 150/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ |
2 |
1.001753 |
Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Bảo trợ xã hội |
|
3 |
2.000744 |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng |
Bảo trợ xã hội |
|
4 |
2.000777 |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc |
Bảo trợ xã hội |
|
5 |
1.001739 |
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp |
Bảo trợ xã hội |
|
6 |
1.000684 |
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Y tế cấp |
Bảo trợ xã hội |
Nghị định số 150/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ |
7 |
2.000298 |
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Y tế |
Bảo trợ xã hội |
|
8 |
2.000294 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Y tế |
Bảo trợ xã hội |
|
9 |
1.000669 |
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Phòng Y tế |
Bảo trợ xã hội |
|
III |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
|||
1 |
2.000751 |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở |
Bảo trợ xã hội |
Nghị định số 150/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1587/QĐ-UBND |
Đắk Lắk, ngày 29 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, UBND CẤP XÃ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2072/QĐ-BYT ngày 24/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 102/TTr-SYT ngày 26/6/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, UBND cấp xã (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Y tế, Sở Nội vụ căn cứ Danh mục thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm:
1. Cung cấp đúng, đầy đủ nội dung, quy trình giải quyết thủ tục hành chính để Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh niêm yết, công khai thực hiện.
2. Rà soát quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đã được Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt để tham mưu quy trình mới, sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế đảm bảo theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/7/2025.
Các bộ phận tạo thành thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này có hiệu lực theo ngày văn bản quy phạm pháp luật có nội dung quy định về thủ tục hành chính hoặc bộ phận tạo thành thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.
Nội dung công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo trợ xã hội tại các số thứ tự từ 2 đến 10 Mục I; các số thứ tự 1, 2, 3 Mục II; các số thứ tự từ 1 đến 11 Mục III và các số thứ tự 1, 4 Mục IV Phần A ban hành kèm theo Quyết định số 792/QĐ-UBND ngày 02/4/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội và Phòng chống tệ nạn xã hội thuộc chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở Y tế, Nội vụ; Chủ tịch UBND các xã, phường; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
CẤP TỈNH, UBND CẤP XÃ
(Kèm theo Quyết định số 1587/QĐ-UBND ngày 29/6/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
I |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
||||
1 |
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung, cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập và giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập |
- 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với việc cấp giấy chứng nhận đăng ký thành lập và cấp giấy chứng nhận thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập. - 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với việc giải thể cơ sở trợ giúp xã hội. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không quy định |
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 42/2025/NĐ- CP ngày 27/02/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 147/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
2 |
Cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội |
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không quy định |
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 42/2025/NĐ- CP ngày 27/02/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 147/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
3 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội |
05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không quy định |
- Nghị định số 110/2024/NĐ-CP ngày 30/8/2024 của Chính phủ; - Nghị định số 42/2025/NĐ- CP ngày 27/02/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 147/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
|
4 |
Thành lập, tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
35 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không quy định |
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2020 của Chính phủ; - Nghị định số 42/2025/NĐ- CP ngày 27/02/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 147/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
II |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
||||
1 |
Thực hiện, điều chỉnh, tạm dừng, thôi hưởng trợ cấp sinh hoạt hàng tháng đối với nghệ nhân nhân dân, nghệ nhân ưu tú có thu nhập thấp, hoàn cảnh khó khăn |
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Không quy định |
- Nghị định số 109/2015/NĐ-CP ngày 28/10/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 42/2025/NĐ- CP ngày 27/02/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 147/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
2 |
Hỗ trợ chi phí mai táng đối với nghệ nhân nhân dân, nghệ nhân ưu tú có thu nhập thấp, hoàn cảnh khó khăn |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Không quy định |
- Nghị định số 109/2015/NĐ-CP ngày 28/10/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 42/2025/NĐ- CP ngày 27/02/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 147/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT |
Tên TTHC (Mã thủ tục) |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
I |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
||||
|
Đăng ký hành nghề công tác xã hội tại Việt Nam đối với người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài (1.012993) |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không quy định |
- Nghị định số 110/2024/NĐ-CP ngày 30/8/2024 của Chính phủ; - Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/02/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 147/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
II |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH, CẤP XÃ |
||||
1 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội (2.000286) |
- 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc phạm vi quản lý của UBND cấp xã. - 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc phạm vi UBND tỉnh quản lý. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã; Cơ sở trợ giúp xã hội. |
Không quy định |
- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ; - Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/02/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 147/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
2 |
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội (2.000282) |
Cơ sở trợ giúp xã hội có trách nhiệm tiếp nhận ngay các đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp để chăm sóc, nuôi dưỡng và hoàn thiện các thủ tục theo quy định |
UBND cấp xã; Cơ sở trợ giúp xã hội |
Không quy định |
- Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025; - Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ. |
3 |
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội (2.000477) |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Cơ sở trợ giúp xã hội |
Không quy định |
- Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025; - Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ. |
III |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
||||
1 |
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng (1.001776) |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Không quy định |
- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ; - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ; - Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/02/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 147/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
2 |
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (1.001731) |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không quy định |
||
3 |
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn (2.000355) |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Không quy định |
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/02/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 147/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
TT |
Mã thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Văn bản quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
I |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|||
1 |
2.000216 |
Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Bảo trợ xã hội |
Nghị định số 150/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ |
2 |
2.000144 |
Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Bảo trợ xã hội |
|
3 |
2.000062 |
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Y tế |
Bảo trợ xã hội |
|
4 |
2.000135 |
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Bảo trợ xã hội |
|
5 |
2.000056 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Bảo trợ xã hội |
|
6 |
2.000051 |
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Y tế cấp |
Bảo trợ xã hội |
|
7 |
1.012991 |
Cấp (mới) giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội |
Bảo trợ xã hội |
Nghị định số 150/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ |
8 |
1.012992 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội |
Bảo trợ xã hội |
|
II |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
|||
1 |
1.001758 |
Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
Bảo trợ xã hội |
Nghị định số 150/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ |
2 |
1.001753 |
Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Bảo trợ xã hội |
|
3 |
2.000744 |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng |
Bảo trợ xã hội |
|
4 |
2.000777 |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc |
Bảo trợ xã hội |
|
5 |
1.001739 |
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp |
Bảo trợ xã hội |
|
6 |
1.000684 |
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Y tế cấp |
Bảo trợ xã hội |
Nghị định số 150/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ |
7 |
2.000298 |
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Y tế |
Bảo trợ xã hội |
|
8 |
2.000294 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Y tế |
Bảo trợ xã hội |
|
9 |
1.000669 |
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Phòng Y tế |
Bảo trợ xã hội |
|
III |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
|||
1 |
2.000751 |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở |
Bảo trợ xã hội |
Nghị định số 150/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ |