Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Quyết định 1585/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Thạch Thành, tỉnh Thanh Hóa

Số hiệu 1585/QĐ-UBND
Ngày ban hành 26/04/2019
Ngày có hiệu lực 26/04/2019
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Thanh Hóa
Người ký Nguyễn Đức Quyền
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1585/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 26 tháng 4 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 HUYỆN THẠCH THÀNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 43/NQ-CP ngày 09/5/2018 của Chính phủ về việc phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2015 - 2020) tỉnh Thanh Hóa;

Căn cứ Công văn số 9513/UBND-NN ngày 28/8/2018 của UBND tỉnh về việc phân bổ chi tiêu sử dụng đất đến năm 2020 cấp huyện;

Xét đề nghị của UBND huyện Thạch Thành tại Tờ trình số 43/TTr-UBND ngày 04/4/2019;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 384/TTr-STNMT ngày 23/4/2019 (kèm theo Báo cáo thẩm định số 173/BC-HĐTĐ ngày 23/4/2019 về việc thẩm định Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, huyện Thạch Thành, tỉnh Thanh Hóa),

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Thạch Thành với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

Tổng diện tích tự nhiên: 55.921,72 ha.

+ Nhóm đất nông nghiệp: 45.995,97 ha;

+ Nhóm đất phi nông nghiệp: 8.950,75 ha;

+ Nhóm đất chưa sử dụng: 975,00 ha;

Cụ thể:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng SDĐ năm 2015

Diện tích điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Cấp tỉnh phân bổ (ha)

Cấp huyện xác định (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

55.921,72

100

 

 

55.921,72

100

I

LOẠI ĐẤT

 

55.921,72

100

 

 

55.921,72

100

1

Đất nông nghiệp

NNP

46.231,7

82,67

45.872,47

123,50

45.995,97

46231,7

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6.288,09

11,24

5.800,09

 

5.800,09

6288,09

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5.133,74

9,18

5.003.09

 

5.003,09

5133,74

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

6.933,32

12,40

8.716,45

 

8.716,45

6933,32

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.353,38

7,78

5.485,2

 

5.485,2

4353,38

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

6.075,54

10,86

6.000,84

 

6000,84

6075,54

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

4.782,81

8,55

4.639,31

 

46.39,31

4782,81

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

17.370,12

31,06

14.688,15

 

14.688,15

17370,12

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

352,99

0,63

453,99

 

453,99

352,99

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

75,45

0,13

 

211,95

211,945

75,45

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.172,28

14,61

8950,75

 

8.950,75

8172,28

2.1

Đất quốc phòng

CQP

27,62

0,05

27,62

 

27,62

27,62

2.2

Đất an ninh

CAN

0,46

0,00

29,96

 

29,96

0,46

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

100

 

100

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

49,41

0,09

54,41

 

54,41

49,41

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,71

0,00

21,83

18

39,83

1,71

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

27,74

0,05

47,74

 

47,74

27,74

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

26,56

0,05

126,56

 

126,56

26,56

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.541,94

4,55

2680,26

 

2.680,26

2541,94

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

7,54

0,01

13,79

 

13,79

7,54

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

30

 

30

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

5,75

0,01

17,75

 

17,75

5,75

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

3.676,8

6,57

3772,88

 

3.772,88

3676,8

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

79,18

0,14

87,18

 

87,18

79,18

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

16,57

0,03

20,02

 

20,02

16,57

2.16

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,43

0,00

2,83

 

2,83

2,43

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

4,54

0,01

4,54

 

4,54

4,54

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

226,11

0,40

238,11

 

238,11

226,11

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

28,43

0,05

 

86,83

86,83

28,43

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

34,02

0,06

 

46,02

46,02

34,02

2.22

Đất khu vui chơi giải trí, công cộng

DKV

107

0,00

 

1,07

1,07

1,07

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

3,69

0,01

 

.3,69

3,69

3,69

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

930,75

1,66

 

930,75

930,75

930,75

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

479,59

0,86

 

588,54

588,54

479,59

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,37

0,00

 

0,37

0,37

0,37

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.517,76

2,71

1.098,5

-123,5

975

1517,76

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

 

 

1197,00

 

1197,00

 

II

KHU CHỨC NĂNG*

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu vực chuyên trồng lúa nước

KVL

 

 

 

5.003,09

5.003,09

 

2

Khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm

KVN

 

 

 

5.485,20

5.485,20

 

3

Khu vực rừng phòng hộ

KPH

 

 

 

6.000,84

6.000,84

 

4

Khu vực rừng đặc dụng

KDD

 

 

 

4639,31

4.639,31

 

5

Khu vực rừng sản xuất

KSX

 

 

 

14.688,15

14.688,15

 

6

Khu vực công nghiệp, cụm CN

KKN

 

 

 

100,00

100,00

 

7

Khu đô thị - Thương mại - Dịch vụ

KDV

 

 

 

39,83

39,83

 

8

Khu du lịch

KDL

 

 

 

 

 

 

9

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

 

 

 

47,74

47,74

 

Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

(Chi tiết có Phụ biểu số 01 kèm theo)

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

TT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

643,28

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

158,97

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

118,84

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

179,93

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

20,26

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

13,25

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

267,77

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

3,10

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

5.823,84

(Chi tiết theo Phụ biểu số 02 đính kèm)

3. Diện tích đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích.

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng cộng

 

542,77

1

Đất nông nghiệp

NNP

406,03

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

136,74

(Chi tiết theo Phụ biểu số 03 đính kèm)

[...]
0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...