Quyết định 1561/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm, Bảo tồn thiên nhiên và Đa dạng sinh học thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Lạng Sơn
Số hiệu | 1561/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 09/07/2025 |
Ngày có hiệu lực | 09/07/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lạng Sơn |
Người ký | Dương Xuân Huyên |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1561/QĐ-UBND |
Lạng Sơn, ngày 09 tháng 7 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP VÀ KIỂM LÂM, BẢO TỒN THIÊN NHIÊN VÀ ĐA DẠNG SINH HỌC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2405/QĐ-BNNMT ngày 27/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm, lĩnh vực bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 559/TTr-SNNMT ngày 04/7/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Lâm nghiệp và kiểm lâm, Bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Môi trường trên cơ sở quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này xây dựng, cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Các thủ tục hành chính và quy trình nội bộ sau đây hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực:
1. Thủ tục hành chính có số thứ tự 23, Mục II Phần A tại Phụ lục I kèm theo Quyết định số 766/QĐ-UBND ngày 28/3/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Kiểm lâm, Lâm nghiệp, Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.
2. Quy trình nội bộ thủ tục hành chính có số thứ tự 19 Mục II Phần A tại Phụ lục III ban hành kèm theo Quyết định số 766/QĐ-UBND ngày 28/3/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Chủ tịch UBND các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP, KIỂM
LÂM, BẢO TỒN THIÊN NHIÊN VÀ ĐA DẠNG SINH HỌC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1561/QĐ-UBND ngày 09/7/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh
Lạng Sơn)
Phần I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (08 TTHC)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH CẤP TỈNH (03 TTHC)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Căn cứ pháp lý |
I |
LĨNH VỰC BẢO TỒN THIÊN NHIÊN VÀ ĐA DẠNG SINH HỌC (02 TTHC) |
||||
01 |
Thu hồi giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học trong trường hợp cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học đề nghị thu hồi giấy chứng nhận (1.014021) |
10 ngày làm việc |
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và Môi trường |
- Tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp. - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn |
- Luật đa dạng sinh học 2008; - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025. - Thông tư số 27/2025/TT- BNNMT ngày 24/6/2025. |
02 |
Quy trình thực hiện thả lại loài động vật nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ nuôi sinh sản tại cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học (1.014022) |
16 ngày làm việc |
|||
II |
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP VÀ KIỂM LÂM (01 TTHC) |
||||
01 |
Cấp lại mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật, thực vật thuộc Phụ lục Công ước CITES (3.000496) |
- Trường hợp không cần kiểm tra thực tế (không bao gồm trường hợp nuôi, trồng các loài thuộc Phụ lục Công ước CITES không có phân bố tự nhiên tại Việt Nam và lần đầu tiên đăng ký nuôi, trồng tại Việt Nam; Trường hợp nuôi, trồng loài động vật, thực vật hoang dã thuộc Phụ lục I Công ước CITES vì mục đích thương mại trong nước và xuất khẩu): 03 ngày làm việc - Trường hợp cần kiểm tra thực tế (không bao gồm Trường hợp môi, trồng loài động vật, thực vật hoang dã thuộc Phụ lục I Công ước CITES vì mục đích thương mại trong nước và xuất khẩu) : 15 ngày làm việc - Trường hợp nuôi, trồng loài động vật thực vật hoang dã thuộc Phụ lục I Công ước CITES vì mục đích thương mại trong nước và xuất khẩu: + Trường hợp 1- Trường hợp Ban Thư ký CITES có văn bản chấp thuận: 22 ngày làm việc (không bao gồm thời gian chờ phản hồi từ Ban thư ký CITES). + Trường hợp 2 - Trường hợp Ban Thư ký CITES có văn bản thông báo từ chối duyệt hồ sơ: 19 ngày làm việc (không bao gồm thời gian chờ phản hồi từ Ban thư ký CITES). |
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Chi cục Kiểm lâm/Sở Nông nghiệp và Môi trường |
- Tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp. - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn |
- Luật đa dạng sinh học 2008; - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025. - Thông tư số 27/2025/TT-BNNMT ngày 24/6/2025. |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (04 TTHC)
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên TTHC được sửa đổi, bổ sung, thay thế (tên cũ) |
Tên TTHC sửa đổi, bổ sung, thay thế (tên mới) |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Căn cứ pháp lý |
I |
LĨNH VỰC BẢO TỒN THIÊN NHIÊN VÀ ĐA DẠNG SINH HỌC (03 TTHC) |
||||||
01 |
1.008672 |
Cấp giấy phép khai thác loài thuộc Danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ
|
Cấp giấy phép khai thác mẫu vật loài nguy cấp, quý, hiếm từ tự nhiên
|
18 ngày làm việc
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và Môi trường.
|
- Tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp. - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn |
- Điều 44 Luật Đa dạng sinh học năm 2008; - Nghị định số 160/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013; - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025; - Thông tư số 27/2025/TT-BNNMT ngày 24/6/2025. |
02
|
1.008675
|
Cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ |
Cấp giấy phép trao đổi, tặng cho mẫu vật của loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ
|
15 ngày làm việc
|
- Luật Đa dạng sinh học năm 2008; - Nghị định số 160/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 27/2025/TT-BNNMT ngày 24/6/2025. |
||
03 |
1.008682 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học |
27 ngày làm việc |
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và Môi trường. |
- Tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp. - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn |
- Luật Đa dạng sinh học năm 2008; - Nghị định số 65/2010/NĐ-CP ngày 11/6/2010 của Chính phủ; - Thông tư số 27/2025/TT-BNNMT ngày 24/6/2025. |
II |
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP VÀ KIỂM LÂM (01 TTHC) |
||||||
01 |
1.004819 |
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm I và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục I CITES |
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật, thực vật thuộc Phụ lục Công ước CITES |
- Trường hợp không cần kiểm tra thực tế (không bao gồm trường hợp nuôi trồng các loài thuộc Phụ lục Công ước CITES không có phân bố tự nhiên tại Việt Nam và lần đầu tiên đăng ký nuôi, trồng tại Việt Nam; Trường hợp nuôi trồng loài động vật, thực vật hoang đã thuộc Phụ lục I Công ước CITES vì mục đích thương mại trong nước và xuất khẩu): 03 ngày làm việc - Trường hợp cần kiểm tra thực tế (không bao gồm Trường hợp nuôi, trồng loài động vật, thực vật hoang đã thuộc Phụ lục I Công ước CITES vì mục đích thương mại trong nước và xuất khẩu): 15 ngày làm việc - Trường hợp nuôi, trồng loài động vật, thực vật hoang dã thuộc Phụ lục I Công ước CITES vì mục đích thương mại trong nước và xuất khẩu: + Trường hợp 1: Ban Thư ký CITES có văn bản chấp thuận: 22 ngày làm việc (không bao gồm thời gian chờ phản hồi từ Ban thư ký CITES). + Trường hợp 2:Ban Thư ký CITES có văn bản thông báo từ chối duyệt hồ sơ: 19 ngày làm việc (không bao gồm thời gian chờ phản hồi từ Ban thư ký CITES). |
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn - Cơ quan thực hiện: Chi cục Kiểm lâm/Sở Nông nghiệp và Môi trường |
- Tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp. - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn |
- Luật Lâm nghiệp 2017; - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 27/2025/TT-BNNMT ngày 24/6/2025. |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1561/QĐ-UBND |
Lạng Sơn, ngày 09 tháng 7 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP VÀ KIỂM LÂM, BẢO TỒN THIÊN NHIÊN VÀ ĐA DẠNG SINH HỌC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2405/QĐ-BNNMT ngày 27/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm, lĩnh vực bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 559/TTr-SNNMT ngày 04/7/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Lâm nghiệp và kiểm lâm, Bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Môi trường trên cơ sở quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này xây dựng, cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Các thủ tục hành chính và quy trình nội bộ sau đây hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực:
1. Thủ tục hành chính có số thứ tự 23, Mục II Phần A tại Phụ lục I kèm theo Quyết định số 766/QĐ-UBND ngày 28/3/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Kiểm lâm, Lâm nghiệp, Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.
2. Quy trình nội bộ thủ tục hành chính có số thứ tự 19 Mục II Phần A tại Phụ lục III ban hành kèm theo Quyết định số 766/QĐ-UBND ngày 28/3/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Chủ tịch UBND các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP, KIỂM
LÂM, BẢO TỒN THIÊN NHIÊN VÀ ĐA DẠNG SINH HỌC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1561/QĐ-UBND ngày 09/7/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh
Lạng Sơn)
Phần I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (08 TTHC)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH CẤP TỈNH (03 TTHC)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Căn cứ pháp lý |
I |
LĨNH VỰC BẢO TỒN THIÊN NHIÊN VÀ ĐA DẠNG SINH HỌC (02 TTHC) |
||||
01 |
Thu hồi giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học trong trường hợp cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học đề nghị thu hồi giấy chứng nhận (1.014021) |
10 ngày làm việc |
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và Môi trường |
- Tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp. - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn |
- Luật đa dạng sinh học 2008; - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025. - Thông tư số 27/2025/TT- BNNMT ngày 24/6/2025. |
02 |
Quy trình thực hiện thả lại loài động vật nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ nuôi sinh sản tại cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học (1.014022) |
16 ngày làm việc |
|||
II |
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP VÀ KIỂM LÂM (01 TTHC) |
||||
01 |
Cấp lại mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật, thực vật thuộc Phụ lục Công ước CITES (3.000496) |
- Trường hợp không cần kiểm tra thực tế (không bao gồm trường hợp nuôi, trồng các loài thuộc Phụ lục Công ước CITES không có phân bố tự nhiên tại Việt Nam và lần đầu tiên đăng ký nuôi, trồng tại Việt Nam; Trường hợp nuôi, trồng loài động vật, thực vật hoang dã thuộc Phụ lục I Công ước CITES vì mục đích thương mại trong nước và xuất khẩu): 03 ngày làm việc - Trường hợp cần kiểm tra thực tế (không bao gồm Trường hợp môi, trồng loài động vật, thực vật hoang dã thuộc Phụ lục I Công ước CITES vì mục đích thương mại trong nước và xuất khẩu) : 15 ngày làm việc - Trường hợp nuôi, trồng loài động vật thực vật hoang dã thuộc Phụ lục I Công ước CITES vì mục đích thương mại trong nước và xuất khẩu: + Trường hợp 1- Trường hợp Ban Thư ký CITES có văn bản chấp thuận: 22 ngày làm việc (không bao gồm thời gian chờ phản hồi từ Ban thư ký CITES). + Trường hợp 2 - Trường hợp Ban Thư ký CITES có văn bản thông báo từ chối duyệt hồ sơ: 19 ngày làm việc (không bao gồm thời gian chờ phản hồi từ Ban thư ký CITES). |
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Chi cục Kiểm lâm/Sở Nông nghiệp và Môi trường |
- Tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp. - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn |
- Luật đa dạng sinh học 2008; - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025. - Thông tư số 27/2025/TT-BNNMT ngày 24/6/2025. |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (04 TTHC)
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên TTHC được sửa đổi, bổ sung, thay thế (tên cũ) |
Tên TTHC sửa đổi, bổ sung, thay thế (tên mới) |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Căn cứ pháp lý |
I |
LĨNH VỰC BẢO TỒN THIÊN NHIÊN VÀ ĐA DẠNG SINH HỌC (03 TTHC) |
||||||
01 |
1.008672 |
Cấp giấy phép khai thác loài thuộc Danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ
|
Cấp giấy phép khai thác mẫu vật loài nguy cấp, quý, hiếm từ tự nhiên
|
18 ngày làm việc
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và Môi trường.
|
- Tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp. - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn |
- Điều 44 Luật Đa dạng sinh học năm 2008; - Nghị định số 160/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013; - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025; - Thông tư số 27/2025/TT-BNNMT ngày 24/6/2025. |
02
|
1.008675
|
Cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ |
Cấp giấy phép trao đổi, tặng cho mẫu vật của loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ
|
15 ngày làm việc
|
- Luật Đa dạng sinh học năm 2008; - Nghị định số 160/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 27/2025/TT-BNNMT ngày 24/6/2025. |
||
03 |
1.008682 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học |
27 ngày làm việc |
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và Môi trường. |
- Tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp. - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn |
- Luật Đa dạng sinh học năm 2008; - Nghị định số 65/2010/NĐ-CP ngày 11/6/2010 của Chính phủ; - Thông tư số 27/2025/TT-BNNMT ngày 24/6/2025. |
II |
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP VÀ KIỂM LÂM (01 TTHC) |
||||||
01 |
1.004819 |
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm I và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục I CITES |
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật, thực vật thuộc Phụ lục Công ước CITES |
- Trường hợp không cần kiểm tra thực tế (không bao gồm trường hợp nuôi trồng các loài thuộc Phụ lục Công ước CITES không có phân bố tự nhiên tại Việt Nam và lần đầu tiên đăng ký nuôi, trồng tại Việt Nam; Trường hợp nuôi trồng loài động vật, thực vật hoang đã thuộc Phụ lục I Công ước CITES vì mục đích thương mại trong nước và xuất khẩu): 03 ngày làm việc - Trường hợp cần kiểm tra thực tế (không bao gồm Trường hợp nuôi, trồng loài động vật, thực vật hoang đã thuộc Phụ lục I Công ước CITES vì mục đích thương mại trong nước và xuất khẩu): 15 ngày làm việc - Trường hợp nuôi, trồng loài động vật, thực vật hoang dã thuộc Phụ lục I Công ước CITES vì mục đích thương mại trong nước và xuất khẩu: + Trường hợp 1: Ban Thư ký CITES có văn bản chấp thuận: 22 ngày làm việc (không bao gồm thời gian chờ phản hồi từ Ban thư ký CITES). + Trường hợp 2:Ban Thư ký CITES có văn bản thông báo từ chối duyệt hồ sơ: 19 ngày làm việc (không bao gồm thời gian chờ phản hồi từ Ban thư ký CITES). |
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn - Cơ quan thực hiện: Chi cục Kiểm lâm/Sở Nông nghiệp và Môi trường |
- Tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp. - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn |
- Luật Lâm nghiệp 2017; - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 27/2025/TT-BNNMT ngày 24/6/2025. |
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ CẤP TỈNH (01 TTHC)
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Số thứ tự tại Quyết định công bố của Chủ tịch UBND tỉnh |
Tên VBQPPL quy định bãi bỏ thủ tục hành chính |
01 |
1.004815 |
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES. |
Thủ tục hành chính có số thứ tự 23, Mục II Phần A tại Phụ lục I kèm theo Quyết định số 766/QĐ-UBND ngày 28/3/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Kiểm lâm, Lâm nghiệp, Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn. |
Thông tư số 27/2025/TT-BNNMT ngày 24 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Phần II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CẤP XÃ (02 TTHC)
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên TTHC được sửa đổi, bổ sung, thay thế (tên cũ) |
Tên TTHC sửa đổi, bổ sung, thay thế (tên mới) |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Căn cứ pháp lý |
|
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP VÀ KIỂM LÂM (02 TTHC) |
||||||
1 |
1.012922 |
Lập biên bản kiểm tra hiện trường xác định nguyên nhân, mức độ thiệt hại rừng trồng |
Lập biên bản kiểm tra hiện trường xác định nguyên nhân, mức độ thiệt hại rừng trồng |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã. |
- Tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp. - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn |
Nghị định số 140/2024/NĐ-CP ngày 25/10/2024 của Chính phủ. |
2 |
1.012531 |
Hỗ trợ tín dụng đầu tư trồng rừng gỗ lớn đối với chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân |
Hỗ trợ tín dụng đầu tư trồng rừng gỗ lớn đối với chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân |
20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã. - Cơ quan quyết định: UBND tỉnh. |
Nghị định số 58/2024/NĐ-CP ngày 24/5/2024 của Chính phủ. |