Quyết định 1558/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong các lĩnh vực: Hoạt động xây dựng, Đường sắt thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền tỉnh Phú Thọ
Số hiệu | 1558/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 25/06/2025 |
Ngày có hiệu lực | 01/07/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Phú Thọ |
Người ký | Bùi Văn Quang |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Xây dựng - Đô thị,Giao thông - Vận tải |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1558/QĐ-UBND |
Phú Thọ, ngày 25 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG CÁC LĨNH VỰC: HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG, ĐƯỜNG SẮT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN TỈNH PHÚ THỌ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, thay thế và bị bãi bỏ trong các lĩnh vực Xây dựng của Bộ trưởng Bộ Xây dựng: số 864/QĐ-BXD ngày 19/6/2025; số 869/QĐ-BXD ngày 19/6/2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Xây dựng tại Tờ trình số 138/TTr-SXD ngày 24/6/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong các lĩnh vực: Hoạt động xây dựng, Đường sắt thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền tỉnh Phú Thọ (Chi tiết tại Danh mục kèm theo).
Nội dung bộ phận tạo thành thủ tục hành chính, văn bản quy phạm pháp luật quy định thủ tục hành chính được công bố tại các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Xây dựng: số 864/QĐ-BXD ngày 19/6/2025, số 869/QĐ-BXD ngày 19/6/2025 và được công khai trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và Cổng dịch vụ công quốc gia (địa chỉ: https://csdl.dichvucong.gov.vn và https://dichvucong.gov.vn); Cổng thông tin điện tử tỉnh Phú Thọ (địa chỉ: https://phutho.gov.vn).
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. Sở Khoa học và Công nghệ đồng bộ đầy đủ, kịp thời dữ liệu thủ tục hành chính tại Quyết định này từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh chậm nhất 03 ngày kể từ ngày ban hành Quyết định.
2. Sở Xây dựng:
- Chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan rà soát, xây dựng quy trình nội bộ đối với việc giải quyết từng thủ tục hành chính công bố tại Điều 1 Quyết định này; hoàn thiện hồ sơ trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt chậm nhất 03 ngày kể từ ngày ban hành Quyết định.
- Phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ rà soát, cập nhật, đăng tải công khai kịp thời, đầy đủ, chính xác Danh mục thủ tục hành chính, bộ phận tạo thành của thủ tục hành chính công bố tại Điều 1 Quyết định này và gỡ bỏ các dữ liệu thủ tục hành chính đã hết hiệu lực thi hành trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
3. Văn phòng UBND tỉnh cập nhật, đăng tải công khai kịp thời, đầy đủ, chính xác các dữ liệu thủ tục hành chính vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính theo quy định; đăng tải công khai Quyết định này trên Cổng Thông tin điện tử của tỉnh chậm nhất 03 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định.
Điều 3. Hiệu lực thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2025.
Sửa đổi, bổ sung: 22 thủ tục hành chính được công bố tại Danh mục ban hành kèm theo các Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ: số 75/QĐ-UBND ngày 10/01/2025 (Thủ tục số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15 Mục I, phần B); số 86/QĐ-UBND ngày 13/01/2025 (Thủ tục số 1, 2, 3, 4, 5, 6 Mục I, phần B); số 147/QĐ-UBND ngày 23/01/2024 (Thủ tục số 1).
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Xây dựng, Khoa học và Công nghệ; Chủ tịch UBND các xã, phường; các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG CÁC LĨNH VỰC: HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG,
ĐƯỜNG SẮT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN TỈNH PHÚ THỌ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1558/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2025 của
Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ)
TTHC: Thủ tục hành chính;
DVC: Dịch vụ công;
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1558/QĐ-UBND |
Phú Thọ, ngày 25 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG CÁC LĨNH VỰC: HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG, ĐƯỜNG SẮT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN TỈNH PHÚ THỌ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, thay thế và bị bãi bỏ trong các lĩnh vực Xây dựng của Bộ trưởng Bộ Xây dựng: số 864/QĐ-BXD ngày 19/6/2025; số 869/QĐ-BXD ngày 19/6/2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Xây dựng tại Tờ trình số 138/TTr-SXD ngày 24/6/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong các lĩnh vực: Hoạt động xây dựng, Đường sắt thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền tỉnh Phú Thọ (Chi tiết tại Danh mục kèm theo).
Nội dung bộ phận tạo thành thủ tục hành chính, văn bản quy phạm pháp luật quy định thủ tục hành chính được công bố tại các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Xây dựng: số 864/QĐ-BXD ngày 19/6/2025, số 869/QĐ-BXD ngày 19/6/2025 và được công khai trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và Cổng dịch vụ công quốc gia (địa chỉ: https://csdl.dichvucong.gov.vn và https://dichvucong.gov.vn); Cổng thông tin điện tử tỉnh Phú Thọ (địa chỉ: https://phutho.gov.vn).
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. Sở Khoa học và Công nghệ đồng bộ đầy đủ, kịp thời dữ liệu thủ tục hành chính tại Quyết định này từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh chậm nhất 03 ngày kể từ ngày ban hành Quyết định.
2. Sở Xây dựng:
- Chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan rà soát, xây dựng quy trình nội bộ đối với việc giải quyết từng thủ tục hành chính công bố tại Điều 1 Quyết định này; hoàn thiện hồ sơ trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt chậm nhất 03 ngày kể từ ngày ban hành Quyết định.
- Phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ rà soát, cập nhật, đăng tải công khai kịp thời, đầy đủ, chính xác Danh mục thủ tục hành chính, bộ phận tạo thành của thủ tục hành chính công bố tại Điều 1 Quyết định này và gỡ bỏ các dữ liệu thủ tục hành chính đã hết hiệu lực thi hành trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
3. Văn phòng UBND tỉnh cập nhật, đăng tải công khai kịp thời, đầy đủ, chính xác các dữ liệu thủ tục hành chính vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính theo quy định; đăng tải công khai Quyết định này trên Cổng Thông tin điện tử của tỉnh chậm nhất 03 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định.
Điều 3. Hiệu lực thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2025.
Sửa đổi, bổ sung: 22 thủ tục hành chính được công bố tại Danh mục ban hành kèm theo các Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ: số 75/QĐ-UBND ngày 10/01/2025 (Thủ tục số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15 Mục I, phần B); số 86/QĐ-UBND ngày 13/01/2025 (Thủ tục số 1, 2, 3, 4, 5, 6 Mục I, phần B); số 147/QĐ-UBND ngày 23/01/2024 (Thủ tục số 1).
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Xây dựng, Khoa học và Công nghệ; Chủ tịch UBND các xã, phường; các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG CÁC LĨNH VỰC: HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG,
ĐƯỜNG SẮT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN TỈNH PHÚ THỌ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1558/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2025 của
Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ)
TTHC: Thủ tục hành chính;
DVC: Dịch vụ công;
A. TTHC CẤP TỈNH
A1. TTHC ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Cách thức/ Địa điểm thực hiện |
Phí, Lệ phí (nếu có) |
DVC trực tuyến (mức độ) |
Căn cứ pháp lý |
I |
Lĩnh vực hoạt động xây dựng |
||||||
1 |
1.013223 |
Công nhận tổ chức xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng/ chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III cho hội viên của mình |
14 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
1. Trực tiếp:1.1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Cơ sở 1: Địa chỉ: Số 398 - đường Trần Phú - phường Việt Trì - tỉnh Phú Thọ; ĐT: 0210 2222 555. - Cơ sở 2: Địa chỉ: Số 5 - đường Nguyễn Trãi, phường Vĩnh Phúc - tỉnh Phú Thọ; ĐT: 0211 3616 618. - Cơ sở 3: Địa chỉ: Số 485 - đường Trần Hưng Đạo, phường Hòa Bình - tỉnh Phú Thọ; ĐT: 0218 3868 689. 1.2. Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường trên địa bàn tỉnh Phú Thọ. 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.gov.vn/ 3. Dịch vụ Bưu chính công ích. |
Theo quy định tại Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
Một phần |
- Luật Xây dựng năm 2014. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020. - Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng. - Nghị định số 144/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng |
2 |
1.013239 |
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh |
Dự án nhóm A không quá 35 ngày. Dự án nhóm B không quá 25 ngày. Dự án nhóm C không quá 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
1. Trực tiếp:1.1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Cơ sở 1: Địa chỉ: Số 398 - đường Trần Phú - phường Việt Trì - tỉnh Phú Thọ; ĐT: 0210 2222 555. - Cơ sở 2: Địa chỉ: Số 5 - đường Nguyễn Trãi, phường Vĩnh Phúc - tỉnh Phú Thọ; ĐT: 0211 3616 618. - Cơ sở 3: Địa chỉ: Số 485 - đường Trần Hưng Đạo, phường Hòa Bình - tỉnh Phú Thọ; ĐT: 0218 3868 689. 1.2. Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường trên địa bàn tỉnh Phú Thọ. 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.gov.vn/ 3. Dịch vụ Bưu chính công ích. |
Theo quy định của pháp luật về phí và lệ phí |
Một phần |
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH113. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020. - Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính phủ. - Nghị định số 105/2025/NĐ-CP ngày 15/5/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ. - Nghị định số 140/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của bộ xây dựng. - Nghị định số 144/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
3 |
1.013234 |
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh |
Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: - Không quá 40 ngày đối với công trình cấp đặc biệt, I; - Không quá 30 ngày đối với công trình cấp II và cấp III; - Không quá 20 ngày đối với công trình còn lại. |
1. Trực tiếp:1.1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Cơ sở 1: Địa chỉ: Số 398 - đường Trần Phú - phường Việt Trì - tỉnh Phú Thọ; ĐT: 0210 2222 555. - Cơ sở 2: Địa chỉ: Số 5 - đường Nguyễn Trãi, phường Vĩnh Phúc - tỉnh Phú Thọ; ĐT: 0211 3616 618. - Cơ sở 3: Địa chỉ: Số 485 - đường Trần Hưng Đạo, phường Hòa Bình - tỉnh Phú Thọ; ĐT: 0218 3868 689. 1.2. Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường trên địa bàn tỉnh Phú Thọ. 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.gov.vn/ 3. Dịch vụ Bưu chính công ích. |
Theo quy định của pháp luật về phí và lệ phí |
Một phần |
- Luật Xây dựng năm 2014. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020. - Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính phủ. - Nghị định số 105/2025/NĐ-CP ngày 15/5/2025 của Chính phủ. - Nghị định số 140/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
4 |
1.013237 |
Cấp mới chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng |
- Trả kết quả đánh giá hồ sơ (thông báo kết quả đánh giá hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề đủ/không đủ điều kiện sát hạch, thông báo thời điểm tổ chức thi sát hạch): 45 ngày kể từ ngày nộp hồ sơ. - Trả chứng chỉ hành nghề (cá nhân đạt sát hạch): 10 ngày kể từ ngày có kết quả sát hạch đạt yêu cầu. |
1. Trực tiếp:1.1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Cơ sở 1: Địa chỉ: Số 398 - đường Trần Phú - phường Việt Trì - tỉnh Phú Thọ; ĐT: 0210 2222 555. - Cơ sở 2: Địa chỉ: Số 5 - đường Nguyễn Trãi, phường Vĩnh Phúc - tỉnh Phú Thọ; ĐT: 0211 3616 618. - Cơ sở 3: Địa chỉ: Số 485 - đường Trần Hưng Đạo, phường Hòa Bình - tỉnh Phú Thọ; ĐT: 0218 3868 689. 1.2. Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường trên địa bàn tỉnh Phú Thọ. 2. Trực tuyến:Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.gov.vn/ 3. Dịch vụ Bưu chính công ích. |
- Lệ phí nộp hồ sơ theo quy định tại Tiểu mục 21.3 Mục III Bảng B Phụ lục số 01 của Luật Phí và Lệ phí năm 2015. - Chi phí sát hạch theo quy định của Bộ Xây dựng. |
Một phần |
- Luật Xây dựng năm 2014. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020. - Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính phủ. - Nghị định số 144/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính Phủ. |
5 |
1.013219 |
Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
1. Trực tiếp:1.1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Cơ sở 1: Địa chỉ: Số 398 - đường Trần Phú - phường Việt Trì - tỉnh Phú Thọ; ĐT: 0210 2222 555. - Cơ sở 2: Địa chỉ: Số 5 - đường Nguyễn Trãi, phường Vĩnh Phúc - tỉnh Phú Thọ; ĐT: 0211 3616 618. - Cơ sở 3: Địa chỉ: Số 485 - đường Trần Hưng Đạo, phường Hòa Bình - tỉnh Phú Thọ; ĐT: 0218 3868 689. 1.2. Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường trên địa bàn tỉnh Phú Thọ. 2. Trực tuyến:Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.gov.vn/ 3. Dịch vụ Bưu chính công ích. |
- Lệ phí nộp hồ sơ theo quy định tại Tiểu mục 21.3 Mục III Bảng B Phụ lục số 01 của Luật Phí và Lệ phí năm 2015. - Chi phí sát hạch theo quy định của Bộ Xây dựng. |
Một phần |
- Luật Xây dựng năm 2014. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020. - Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính phủ. - Nghị định số 144/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính Phủ. |
6 |
1.013217 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
1. Trực tiếp:1.1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Cơ sở 1: Địa chỉ: Số 398 - đường Trần Phú - phường Việt Trì - tỉnh Phú Thọ; ĐT: 0210 2222 555. - Cơ sở 2: Địa chỉ: Số 5 - đường Nguyễn Trãi, phường Vĩnh Phúc - tỉnh Phú Thọ; ĐT: 0211 3616 618. - Cơ sở 3: Địa chỉ: Số 485 - đường Trần Hưng Đạo, phường Hòa Bình - tỉnh Phú Thọ; ĐT: 0218 3868 689. 1.2. Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường trên địa bàn tỉnh Phú Thọ. 2. Trực tuyến:Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.gov.vn/ 3. Dịch vụ Bưu chính công ích. |
- Lệ phí nộp hồ sơ theo quy định tại Tiểu mục 21.3 Mục III Bảng B Phụ lục số 01 của Luật Phí và Lệ phí năm 2015. - Chi phí sát hạch theo quy định của Bộ Xây dựng. |
Một phần |
- Luật Xây dựng năm 2014. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020. - Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính phủ. - Nghị định số 144/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính Phủ. |
7 |
1.013220 |
Cấp mới chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng |
14 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
1. Trực tiếp:1.1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Cơ sở 1: Địa chỉ: Số 398 - đường Trần Phú - phường Việt Trì - tỉnh Phú Thọ; ĐT: 0210 2222 555. - Cơ sở 2: Địa chỉ: Số 5 - đường Nguyễn Trãi, phường Vĩnh Phúc - tỉnh Phú Thọ; ĐT: 0211 3616 618. - Cơ sở 3: Địa chỉ: Số 485 - đường Trần Hưng Đạo, phường Hòa Bình - tỉnh Phú Thọ; ĐT: 0218 3868 689. 1.2. Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường trên địa bàn tỉnh Phú Thọ. 2. Trực tuyến:Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.gov.vn/ 3. Dịch vụ Bưu chính công ích. |
Theo quy định tại Tiểu mục 21.2 Mục III Bảng B Phụ lục số 01 của Luật Phí và Lệ phí năm 2015 của Bộ Tài chính |
Một phần |
- Luật Xây dựng năm 2014. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020. - Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính |
8 |
1.013221 |
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng |
- 05 ngày đối với trường hợp cấp lại chứng chỉ theo quy định tại điểm b khoản 2 Điều 95 Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính phủ hoặc cấp lại chứng chỉ bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ. - 7 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với các trường hợp khác. |
1. Trực tiếp:1.1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Cơ sở 1: Địa chỉ: Số 398 - đường Trần Phú - phường Việt Trì - tỉnh Phú Thọ; ĐT: 0210 2222 555. - Cơ sở 2: Địa chỉ: Số 5 - đường Nguyễn Trãi, phường Vĩnh Phúc - tỉnh Phú Thọ; ĐT: 0211 3616 618. - Cơ sở 3: Địa chỉ: Số 485 - đường Trần Hưng Đạo, phường Hòa Bình - tỉnh Phú Thọ; ĐT: 0218 3868 689. 1.2. Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường trên địa bàn tỉnh Phú Thọ. 2. Trực tuyến:Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.gov.vn/ 3. Dịch vụ Bưu chính công ích. |
Theo quy định tại Tiểu mục 21.2 Mục III Bảng B Phụ lục số 01 của Luật Phí và Lệ phí năm 2015 của Bộ Tài chính |
Một phần |
- Luật Xây dựng năm 2014. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020. - Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính phủ. - Nghị định số 144/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính Phủ. |
9 |
1.013236 |
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do nhưng không được quá 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định. |
1. Trực tiếp:1.1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Cơ sở 1: Địa chỉ: Số 398 - đường Trần Phú - phường Việt Trì - tỉnh Phú Thọ; ĐT: 0210 2222 555. - Cơ sở 2: Địa chỉ: Số 5 - đường Nguyễn Trãi, phường Vĩnh Phúc - tỉnh Phú Thọ; ĐT: 0211 3616 618. - Cơ sở 3: Địa chỉ: Số 485 - đường Trần Hưng Đạo, phường Hòa Bình - tỉnh Phú Thọ; ĐT: 0218 3868 689. 1.2. Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường trên địa bàn tỉnh Phú Thọ. 2. Trực tuyến:Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.gov.vn/ 3. Dịch vụ Bưu chính công ích. |
Theo quy định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh |
Một phần |
- Luật Xây dựng năm 2014. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020. - Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính phủ. - Nghị định số 105/2025/NĐ-CP ngày 15/5/2025 của Chính phủ. - Nghị định số 144/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính Phủ. |
10 |
1.013238 |
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). |
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do nhưng không được quá 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định |
1. Trực tiếp:1.1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Cơ sở 1: Địa chỉ: Số 398 - đường Trần Phú - phường Việt Trì - tỉnh Phú Thọ; ĐT: 0210 2222 555. - Cơ sở 2: Địa chỉ: Số 5 - đường Nguyễn Trãi, phường Vĩnh Phúc - tỉnh Phú Thọ; ĐT: 0211 3616 618. - Cơ sở 3: Địa chỉ: Số 485 - đường Trần Hưng Đạo, phường Hòa Bình - tỉnh Phú Thọ; ĐT: 0218 3868 689. 1.2. Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường trên địa bàn tỉnh Phú Thọ. 2. Trực tuyến:Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.gov.vn/ 3. Dịch vụ Bưu chính công ích. |
Theo quy định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh |
Một phần |
- Luật Xây dựng năm 2014. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020. - Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính phủ. - Nghị định số 105/2025/NĐ-CP ngày 15/5/2025 của Chính phủ. - Nghị định số 144/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính Phủ. |
11 |
1.013230 |
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do nhưng không được quá 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định |
1. Trực tiếp:1.1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Cơ sở 1: Địa chỉ: Số 398 - đường Trần Phú - phường Việt Trì - tỉnh Phú Thọ; ĐT: 0210 2222 555. - Cơ sở 2: Địa chỉ: Số 5 - đường Nguyễn Trãi, phường Vĩnh Phúc - tỉnh Phú Thọ; ĐT: 0211 3616 618. - Cơ sở 3: Địa chỉ: Số 485 - đường Trần Hưng Đạo, phường Hòa Bình - tỉnh Phú Thọ; ĐT: 0218 3868 689. 1.2. Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường trên địa bàn tỉnh Phú Thọ. 2. Trực tuyến:Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.gov.vn/ 3. Dịch vụ Bưu chính công ích. |
Theo quy định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh |
Một phần |
- Luật Xây dựng năm 2014. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020. - Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính phủ. - Nghị định số 105/2025/NĐ-CP ngày 15/5/2025 của Chính phủ. - Nghị định số 144/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính Phủ. |
12 |
1.013231 |
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do nhưng không được quá 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định |
1. Trực tiếp:1.1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Cơ sở 1: Địa chỉ: Số 398 - đường Trần Phú - phường Việt Trì - tỉnh Phú Thọ; ĐT: 0210 2222 555. - Cơ sở 2: Địa chỉ: Số 5 - đường Nguyễn Trãi, phường Vĩnh Phúc - tỉnh Phú Thọ; ĐT: 0211 3616 618. - Cơ sở 3: Địa chỉ: Số 485 - đường Trần Hưng Đạo, phường Hòa Bình - tỉnh Phú Thọ; ĐT: 0218 3868 689. 1.2. Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường trên địa bàn tỉnh Phú Thọ. 2. Trực tuyến:Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.gov.vn/ 3. Dịch vụ Bưu chính công ích. |
Theo quy định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh |
Một phần |
- Luật Xây dựng năm 2014. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020. - Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính phủ. - Nghị định số 105/2025/NĐ-CP ngày 15/5/2025 của Chính phủ. - Nghị định số 144/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính Phủ. |
13 |
1.013233 |
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
1. Trực tiếp:1.1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Cơ sở 1: Địa chỉ: Số 398 - đường Trần Phú - phường Việt Trì - tỉnh Phú Thọ; ĐT: 0210 2222 555. - Cơ sở 2: Địa chỉ: Số 5 - đường Nguyễn Trãi, phường Vĩnh Phúc - tỉnh Phú Thọ; ĐT: 0211 3616 618. - Cơ sở 3: Địa chỉ: Số 485 - đường Trần Hưng Đạo, phường Hòa Bình - tỉnh Phú Thọ; ĐT: 0218 3868 689. 1.2. Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường trên địa bàn tỉnh Phú Thọ. 2. Trực tuyến:Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.gov.vn/ 3. Dịch vụ Bưu chính công ích. |
Theo quy định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh |
Một phần |
- Luật Xây dựng năm 2014. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020. - Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính phủ. - Nghị định số 105/2025/NĐ-CP ngày 15/5/2025 của Chính phủ. - Nghị định số 144/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính Phủ. |
14 |
1.013235 |
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
1. Trực tiếp:1.1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Cơ sở 1: Địa chỉ: Số 398 - đường Trần Phú - phường Việt Trì - tỉnh Phú Thọ; ĐT: 0210 2222 555. - Cơ sở 2: Địa chỉ: Số 5 - đường Nguyễn Trãi, phường Vĩnh Phúc - tỉnh Phú Thọ; ĐT: 0211 3616 618. - Cơ sở 3: Địa chỉ: Số 485 - đường Trần Hưng Đạo, phường Hòa Bình - tỉnh Phú Thọ; ĐT: 0218 3868 689. 1.2. Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường trên địa bàn tỉnh Phú Thọ. 2. Trực tuyến:Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.gov.vn/ 3. Dịch vụ Bưu chính công ích. |
Theo quy định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh |
Một phần |
- Luật Xây dựng năm 2014. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020. - Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính phủ. - Nghị định số 105/2025/NĐ-CP ngày 15/5/2025 của Chính phủ. - Nghị định số 144/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính Phủ. |
15 |
1.013222 |
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài. |
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
1. Trực tiếp:1.1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Cơ sở 1: Địa chỉ: Số 398 - đường Trần Phú - phường Việt Trì - tỉnh Phú Thọ; ĐT: 0210 2222 555. - Cơ sở 2: Địa chỉ: Số 5 - đường Nguyễn Trãi, phường Vĩnh Phúc - tỉnh Phú Thọ; ĐT: 0211 3616 618. - Cơ sở 3: Địa chỉ: Số 485 - đường Trần Hưng Đạo, phường Hòa Bình - tỉnh Phú Thọ; ĐT: 0218 3868 689. 1.2. Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường trên địa bàn tỉnh Phú Thọ. 2. Trực tuyến:Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.gov.vn/ 3. Dịch vụ Bưu chính công ích. |
Theo quy định tại Thông tư 38/2022/TT-BTC ngày 24/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng, lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư. |
Một phần |
- Luật Xây dựng năm 2014. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020. - Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính phủ. - Nghị định số 144/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính Phủ. |
16 |
1.013224 |
Cấp điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài |
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
1. Trực tiếp:1.1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Cơ sở 1: Địa chỉ: Số 398 - đường Trần Phú - phường Việt Trì - tỉnh Phú Thọ; ĐT: 0210 2222 555. - Cơ sở 2: Địa chỉ: Số 5 - đường Nguyễn Trãi, phường Vĩnh Phúc - tỉnh Phú Thọ; ĐT: 0211 3616 618. - Cơ sở 3: Địa chỉ: Số 485 - đường Trần Hưng Đạo, phường Hòa Bình - tỉnh Phú Thọ; ĐT: 0218 3868 689. 1.2. Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường trên địa bàn tỉnh Phú Thọ. 2. Trực tuyến:Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.gov.vn/ 3. Dịch vụ Bưu chính công ích. |
Theo quy định tại Thông tư 38/2022/TT-BTC ngày 24/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng, lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư. |
Một phần |
- Luật Xây dựng năm 2014. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020. - Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính phủ. - Nghị định số 144/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính Phủ. |
II |
Lĩnh vực Đường sắt |
||||||
1 |
1.004883 |
Chấp thuận chủ trương xây dựng đường ngang (đối với đường sắt có tốc độ thiết kế nhỏ hơn 100 km/giờ giao nhau với đường bộ; đường sắt giao nhau với đường bộ từ cấp IV trở xuống) |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
1. Trực tiếp:1.1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Cơ sở 1: Địa chỉ: Số 398 - đường Trần Phú - phường Việt Trì - tỉnh Phú Thọ; ĐT: 0210 2222 555. - Cơ sở 2: Địa chỉ: Số 5 - đường Nguyễn Trãi, phường Vĩnh Phúc - tỉnh Phú Thọ; ĐT: 0211 3616 618. - Cơ sở 3: Địa chỉ: Số 485 - đường Trần Hưng Đạo, phường Hòa Bình - tỉnh Phú Thọ; ĐT: 0218 3868 689. 1.2. Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường trên địa bàn tỉnh Phú Thọ. 2. Trực tuyến:Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.gov.vn/ 3. Dịch vụ Bưu chính công ích. |
Không có |
Một phần |
- Luật Đường sắt năm 2017. - Nghị định số 65/2018/NĐ-CP ngày 12/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số Điều của Luật Đường sắt. - Nghị định số 91/2023/NĐ-CP ngày 14/12/2023 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 65/2018/NĐ-CP ngày 12/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đường sắt và Nghị định 01/2022/NĐ-CP ngày 04/01/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 65/2018/NĐ-CP ngày 12/5/2018 của Chính phủ. - Nghị định số 144/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. - Thông tư số 29/2023/TT-BGTVT ngày 29/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đường ngang và cấp giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt. |
B. TTHC CẤP XÃ
B1. TTHC ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Cách thức/ Địa điểm thực hiện |
Phí, Lệ phí (nếu có) |
DVC trực tuyến (mức độ) |
Căn cứ pháp lý |
I |
Lĩnh vực Hoạt động xây dựng |
||||||
1 |
1.013225 |
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến/ Theo tuyến trong đô thị/ Tín ngưỡng, tôn giáo / Tượng đài, tranh hoành tráng/ Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
20 ngày đối với công trình (hoặc 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
1. Trực tiếp:1.1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Cơ sở 1: Địa chỉ: Số 398 - đường Trần Phú - phường Việt Trì - tỉnh Phú Thọ; ĐT: 0210 2222 555. - Cơ sở 2: Địa chỉ: Số 5 - đường Nguyễn Trãi, phường Vĩnh Phúc - tỉnh Phú Thọ; ĐT: 0211 3616 618. - Cơ sở 3: Địa chỉ: Số 485 - đường Trần Hưng Đạo, phường Hòa Bình - tỉnh Phú Thọ; ĐT: 0218 3868 689. 1.2. Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường trên địa bàn tỉnh Phú Thọ. 2. Trực tuyến:Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.gov.vn/ 3. Dịch vụ Bưu chính công ích. |
Theo quy định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh. |
Một phần |
- Luật Xây dựng năm 2014. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020. - Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính phủ. - Nghị định số 105/2025/NĐ-CP ngày 15/5/2025 của Chính phủ. - Nghị định số 140/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. - Nghị định số 144/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính Phủ. |
2 |
1.013229 |
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. |
20 ngày đối với công trình (hoặc 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
1. Trực tiếp:1.1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Cơ sở 1: Địa chỉ: Số 398 - đường Trần Phú - phường Việt Trì - tỉnh Phú Thọ; ĐT: 0210 2222 555. - Cơ sở 2: Địa chỉ: Số 5 - đường Nguyễn Trãi, phường Vĩnh Phúc - tỉnh Phú Thọ; ĐT: 0211 3616 618. - Cơ sở 3: Địa chỉ: Số 485 - đường Trần Hưng Đạo, phường Hòa Bình - tỉnh Phú Thọ; ĐT: 0218 3868 689. 1.2. Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường trên địa bàn tỉnh Phú Thọ. 2. Trực tuyến:Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.gov.vn/ 3. Dịch vụ Bưu chính công ích. |
Theo quy định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh. |
Một phần |
- Luật Xây dựng năm 2014. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020. - Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính phủ. - Nghị định số 105/2025/NĐ-CP ngày 15/5/2025 của Chính phủ. - Nghị định số 140/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. - Nghị định số 144/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính Phủ. |
3 |
1.013232 |
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. |
Trong thời hạn 20 ngày (hoặc 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền có trách nhiệm xem xét cấp giấy phép di dời công trình xây dựng |
1. Trực tiếp:1.1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Cơ sở 1: Địa chỉ: Số 398 - đường Trần Phú - phường Việt Trì - tỉnh Phú Thọ; ĐT: 0210 2222 555. - Cơ sở 2: Địa chỉ: Số 5 - đường Nguyễn Trãi, phường Vĩnh Phúc - tỉnh Phú Thọ; ĐT: 0211 3616 618. - Cơ sở 3: Địa chỉ: Số 485 - đường Trần Hưng Đạo, phường Hòa Bình - tỉnh Phú Thọ; ĐT: 0218 3868 689. 1.2. Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường trên địa bàn tỉnh Phú Thọ. 2. Trực tuyến:Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.gov.vn/ 3. Dịch vụ Bưu chính công ích. |
Theo quy định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh. |
Một phần |
- Luật Xây dựng năm 2014. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020. - Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính phủ. - Nghị định số 105/2025/NĐ-CP ngày 15/5/2025 của Chính phủ. - Nghị định số 140/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. - Nghị định số 144/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính Phủ. |
4 |
1.013226 |
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến/ Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
20 ngày (hoặc 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do nhưng không được quá 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định |
1. Trực tiếp:1.1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Cơ sở 1: Địa chỉ: Số 398 - đường Trần Phú - phường Việt Trì - tỉnh Phú Thọ; ĐT: 0210 2222 555. - Cơ sở 2: Địa chỉ: Số 5 - đường Nguyễn Trãi, phường Vĩnh Phúc - tỉnh Phú Thọ; ĐT: 0211 3616 618. - Cơ sở 3: Địa chỉ: Số 485 - đường Trần Hưng Đạo, phường Hòa Bình - tỉnh Phú Thọ; ĐT: 0218 3868 689. 1.2. Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường trên địa bàn tỉnh Phú Thọ. 2. Trực tuyến:Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.gov.vn/ 3. Dịch vụ Bưu chính công ích. |
Theo quy định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh. |
Một phần |
- Luật Xây dựng năm 2014. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020. - Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính phủ. - Nghị định số 105/2025/NĐ-CP ngày 15/5/2025 của Chính phủ. - Nghị định số 140/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. - Nghị định số 144/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính Phủ. |
5 |
1.013227 |
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
1. Trực tiếp:1.1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Cơ sở 1: Địa chỉ: Số 398 - đường Trần Phú - phường Việt Trì - tỉnh Phú Thọ; ĐT: 0210 2222 555. - Cơ sở 2: Địa chỉ: Số 5 - đường Nguyễn Trãi, phường Vĩnh Phúc - tỉnh Phú Thọ; ĐT: 0211 3616 618. - Cơ sở 3: Địa chỉ: Số 485 - đường Trần Hưng Đạo, phường Hòa Bình - tỉnh Phú Thọ; ĐT: 0218 3868 689. 1.2. Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường trên địa bàn tỉnh Phú Thọ. 2. Trực tuyến:Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.gov.vn/ 3. Dịch vụ Bưu chính công ích. |
Theo quy định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh. |
Một phần |
- Luật Xây dựng năm 2014. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020. - Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính phủ. - Nghị định số 105/2025/NĐ-CP ngày 15/5/2025 của Chính phủ. - Nghị định số 140/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. - Nghị định số 144/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính Phủ. |
6 |
1.013228 |
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/ Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/ Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
1. Trực tiếp:1.1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Cơ sở 1: Địa chỉ: Số 398 - đường Trần Phú - phường Việt Trì - tỉnh Phú Thọ; ĐT: 0210 2222 555. - Cơ sở 2: Địa chỉ: Số 5 - đường Nguyễn Trãi, phường Vĩnh Phúc - tỉnh Phú Thọ; ĐT: 0211 3616 618. - Cơ sở 3: Địa chỉ: Số 485 - đường Trần Hưng Đạo, phường Hòa Bình - tỉnh Phú Thọ; ĐT: 0218 3868 689. 1.2. Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường trên địa bàn tỉnh Phú Thọ. 2. Trực tuyến:Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.gov.vn/ 3. Dịch vụ Bưu chính công ích. |
Theo quy định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh. |
Một phần |
- Luật Xây dựng năm 2014. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020. - Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính phủ. - Nghị định số 105/2025/NĐ-CP ngày 15/5/2025 của Chính phủ. - Nghị định số 140/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. - Nghị định số 144/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính Phủ. |