Quyết định 1546/QĐ-UBND năm 2025 công bố chuẩn hóa Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Sơn La
Số hiệu | 1546/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 26/06/2025 |
Ngày có hiệu lực | 01/07/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Sơn La |
Người ký | Lê Hồng Minh |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1546/QĐ-UBND |
Sơn La, ngày 26 tháng 06 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại bộ phận một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2308/QĐ-BNNMT ngày 23/6/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về công bố thủ tục hành chính lĩnh vực bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 672/TTr-SNNMT ngày 25 tháng 6 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố chuẩn hóa Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường, cụ thể như sau:
1. Công bố chuẩn hoá 08 Danh mục thủ tục hành chính cấp tỉnh lĩnh vực Bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường.
(Có Phụ lục I kèm theo)
2. Phê duyệt 08 quy trình nội bộ lĩnh vực Bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường.
(Có Phụ lục II kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/7/2025.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA LĨNH VỰC BẢO TỒN
THIÊN NHIÊN VÀ ĐA DẠNG SINH HỌC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG
NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1546/QĐ-UBND ngày 26 tháng 06 năm 2025
của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT |
Tên thủ tục |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, Lệ phí (đồng) |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Thành lập khu bảo tồn đất ngập nước cấp quốc gia có toàn bộ diện tích thuộc địa bàn quản lý Mã TTHC: |
Không quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La |
Tiếp nhận trực tiếp, trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
Không |
- Điều 13 Nghị định số 66/2019/NĐ-CP ngày 29/7/2019 của Chính phủ về bảo tồn và sử dụng bền vững đất ngập nước; - Điều 45 Nghị định số 136/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực nông nghiệp và môi trường; - Phụ lục III Thông tư số 07/2020/TT-BTNMT ngày 31/8/2020 quy định chi tiết các nội dung tại điểm c khoản 1 Điều 31 Nghị định số 66/2019/NĐ- CP; - Thông tư số 11/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định về phân quyền, phân cấp quản lý nhà nước trong lĩnh vực bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học; |
2 |
Công nhận di sản thiên nhiên cấp quốc gia có toàn bộ diện tích thuộc địa bàn quản lý Mã TTHC: |
Không quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La; |
Tiếp nhận trực tiếp, trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
Không |
- Điều 20 Luật Bảo vệ môi trường; - Điều 19 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường; - Điều 13 Thông tư số 11/2025/TT- BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định về phân quyền, phân cấp quản lý nhà nước trong lĩnh vực bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học. |
3 |
Thu hồi Giấy phép tiếp cận nguồn gen |
10 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La; |
Tiếp nhận trực tiếp, trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
Không |
- Điều 59 Luật Đa dạng sinh học năm 2008; - Điều 18 Nghị định số 59/2017/NĐ- CP ngày 12/5/2017 của Chính phủ về quản lý tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích từ việc sử dụng nguồn gen; - Điều 46 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực nông nghiệp và môi trường; - Khoản 5, Điều 3 Thông tư số 11/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định về phân quyền, phân cấp quản lý nhà nước trong lĩnh vực bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học. |
4 |
Gia hạn Giấy phép tiếp cận nguồn gen Mã TTHC: 1.004096 |
20 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La |
Tiếp nhận trực tiếp, trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
Không |
-Luật Đa dạng sinh học năm 2008; - Nghị định số 59/2017/NĐ- CP ngày 12/5/2017 của Chính phủ về quản lý tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích từ việc sử dụng nguồn gen; - Nghị định số 136/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực nông nghiệp và môi trường; - Thông tư số 11/2025/TT- BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định về phân quyền, phân cấp quản lý nhà nước trong lĩnh vực bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học. |
5 |
Cho phép đưa nguồn gen ra nước ngoài phục vụ học tập, nghiên cứu không vì mục đích thương mại Mã TTHC: 1.004117 |
11 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La; |
Tiếp nhận trực tiếp, trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
Không |
- Luật Đa dạng sinh học năm 2008; - Nghị định số 59/2017/NĐ- CP ngày 12/5/2017 của Chính phủ về quản lý tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích từ việc sử dụng nguồn gen; - Nghị định số 136/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực nông nghiệp và môi trường; - Thông tư số 11/2025/TT- BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định về phân quyền, phân cấp quản lý nhà nước trong lĩnh vực bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học. |
6 |
Cấp giấy phép khai thác loài thuộc Danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ Mã TTHC: 1.008672 |
18 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La; |
Tiếp nhận trực tiếp, trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
Không |
- Điều 44 Luật Đa dạng sinh học năm 2008; - Điều 11 Nghị định số 160/2013/NĐ- CP ngày 12/11/2013 của Chính phủ về tiêu chí xác định loài và chế độ quản lý loài thuộc Danh mục loài nguy, cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ; - Khoản 4, Điều 46 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực nông nghiệp và môi trường. |
7 |
Đăng ký tiếp cận nguồn gen Mã TTHC: 1.004160 |
9 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La; |
Tiếp nhận trực tiếp, trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
Không |
- Khoản 1, Điều 57 Luật Đa dạng sinh học năm 2008; - Điều 9 Nghị định số 59/2017/NĐ-CP ngày 12/5/2017 của Chính phủ về quản lý tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích từ việc sử dụng nguồn gen; - Khoản 1, Điều 46 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực nông nghiệp và môi trường; - Khoản 2, Điều 3 Thông tư số 11/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định về phân quyền, phân cấp quản lý nhà nước trong lĩnh vực bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học. |
8 |
Cấp Giấy phép tiếp cận nguồn gen Mã TTHC: 1.004150 |
- 39 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, đối với hồ sơ nghiên cứu không vì mục đích thương mại) - 78 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, đối với hồ sơ đề nghị 18 tiếp cận nguồn gen để nghiên cứu vì mục đích thương mại, phát triển sản phẩm thương mại |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La; |
Tiếp nhận trực tiếp, trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
Không |
- Điều 59 Luật Đa dạng sinh học năm 2008; - Điều 13 Nghị định số 59/2017/NĐ- CP ngày 12/5/2017 của Chính phủ về quản lý tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích từ việc sử dụng nguồn gen; - Khoản 1 Điều 46 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực nông nghiệp và môi trường; - Khoản 3 Điều 3 Thông tư số 11/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định về phân quyền, phân cấp quản lý nhà nước trong lĩnh vực bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
BẢO TỒN THIÊN NHIÊN VÀ ĐA DẠNG SINH HỌC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG
NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1546/QĐ-UBND ngày 26 tháng 06 năm của
Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1546/QĐ-UBND |
Sơn La, ngày 26 tháng 06 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại bộ phận một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2308/QĐ-BNNMT ngày 23/6/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về công bố thủ tục hành chính lĩnh vực bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 672/TTr-SNNMT ngày 25 tháng 6 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố chuẩn hóa Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường, cụ thể như sau:
1. Công bố chuẩn hoá 08 Danh mục thủ tục hành chính cấp tỉnh lĩnh vực Bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường.
(Có Phụ lục I kèm theo)
2. Phê duyệt 08 quy trình nội bộ lĩnh vực Bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường.
(Có Phụ lục II kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/7/2025.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA LĨNH VỰC BẢO TỒN
THIÊN NHIÊN VÀ ĐA DẠNG SINH HỌC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG
NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1546/QĐ-UBND ngày 26 tháng 06 năm 2025
của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT |
Tên thủ tục |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, Lệ phí (đồng) |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Thành lập khu bảo tồn đất ngập nước cấp quốc gia có toàn bộ diện tích thuộc địa bàn quản lý Mã TTHC: |
Không quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La |
Tiếp nhận trực tiếp, trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
Không |
- Điều 13 Nghị định số 66/2019/NĐ-CP ngày 29/7/2019 của Chính phủ về bảo tồn và sử dụng bền vững đất ngập nước; - Điều 45 Nghị định số 136/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực nông nghiệp và môi trường; - Phụ lục III Thông tư số 07/2020/TT-BTNMT ngày 31/8/2020 quy định chi tiết các nội dung tại điểm c khoản 1 Điều 31 Nghị định số 66/2019/NĐ- CP; - Thông tư số 11/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định về phân quyền, phân cấp quản lý nhà nước trong lĩnh vực bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học; |
2 |
Công nhận di sản thiên nhiên cấp quốc gia có toàn bộ diện tích thuộc địa bàn quản lý Mã TTHC: |
Không quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La; |
Tiếp nhận trực tiếp, trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
Không |
- Điều 20 Luật Bảo vệ môi trường; - Điều 19 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường; - Điều 13 Thông tư số 11/2025/TT- BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định về phân quyền, phân cấp quản lý nhà nước trong lĩnh vực bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học. |
3 |
Thu hồi Giấy phép tiếp cận nguồn gen |
10 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La; |
Tiếp nhận trực tiếp, trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
Không |
- Điều 59 Luật Đa dạng sinh học năm 2008; - Điều 18 Nghị định số 59/2017/NĐ- CP ngày 12/5/2017 của Chính phủ về quản lý tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích từ việc sử dụng nguồn gen; - Điều 46 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực nông nghiệp và môi trường; - Khoản 5, Điều 3 Thông tư số 11/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định về phân quyền, phân cấp quản lý nhà nước trong lĩnh vực bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học. |
4 |
Gia hạn Giấy phép tiếp cận nguồn gen Mã TTHC: 1.004096 |
20 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La |
Tiếp nhận trực tiếp, trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
Không |
-Luật Đa dạng sinh học năm 2008; - Nghị định số 59/2017/NĐ- CP ngày 12/5/2017 của Chính phủ về quản lý tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích từ việc sử dụng nguồn gen; - Nghị định số 136/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực nông nghiệp và môi trường; - Thông tư số 11/2025/TT- BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định về phân quyền, phân cấp quản lý nhà nước trong lĩnh vực bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học. |
5 |
Cho phép đưa nguồn gen ra nước ngoài phục vụ học tập, nghiên cứu không vì mục đích thương mại Mã TTHC: 1.004117 |
11 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La; |
Tiếp nhận trực tiếp, trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
Không |
- Luật Đa dạng sinh học năm 2008; - Nghị định số 59/2017/NĐ- CP ngày 12/5/2017 của Chính phủ về quản lý tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích từ việc sử dụng nguồn gen; - Nghị định số 136/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực nông nghiệp và môi trường; - Thông tư số 11/2025/TT- BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định về phân quyền, phân cấp quản lý nhà nước trong lĩnh vực bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học. |
6 |
Cấp giấy phép khai thác loài thuộc Danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ Mã TTHC: 1.008672 |
18 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La; |
Tiếp nhận trực tiếp, trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
Không |
- Điều 44 Luật Đa dạng sinh học năm 2008; - Điều 11 Nghị định số 160/2013/NĐ- CP ngày 12/11/2013 của Chính phủ về tiêu chí xác định loài và chế độ quản lý loài thuộc Danh mục loài nguy, cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ; - Khoản 4, Điều 46 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực nông nghiệp và môi trường. |
7 |
Đăng ký tiếp cận nguồn gen Mã TTHC: 1.004160 |
9 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La; |
Tiếp nhận trực tiếp, trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
Không |
- Khoản 1, Điều 57 Luật Đa dạng sinh học năm 2008; - Điều 9 Nghị định số 59/2017/NĐ-CP ngày 12/5/2017 của Chính phủ về quản lý tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích từ việc sử dụng nguồn gen; - Khoản 1, Điều 46 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực nông nghiệp và môi trường; - Khoản 2, Điều 3 Thông tư số 11/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định về phân quyền, phân cấp quản lý nhà nước trong lĩnh vực bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học. |
8 |
Cấp Giấy phép tiếp cận nguồn gen Mã TTHC: 1.004150 |
- 39 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, đối với hồ sơ nghiên cứu không vì mục đích thương mại) - 78 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, đối với hồ sơ đề nghị 18 tiếp cận nguồn gen để nghiên cứu vì mục đích thương mại, phát triển sản phẩm thương mại |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La; |
Tiếp nhận trực tiếp, trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
Không |
- Điều 59 Luật Đa dạng sinh học năm 2008; - Điều 13 Nghị định số 59/2017/NĐ- CP ngày 12/5/2017 của Chính phủ về quản lý tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích từ việc sử dụng nguồn gen; - Khoản 1 Điều 46 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực nông nghiệp và môi trường; - Khoản 3 Điều 3 Thông tư số 11/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định về phân quyền, phân cấp quản lý nhà nước trong lĩnh vực bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
BẢO TỒN THIÊN NHIÊN VÀ ĐA DẠNG SINH HỌC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG
NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1546/QĐ-UBND ngày 26 tháng 06 năm của
Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
- Thời gian giải quyết: Không quy định
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm:
- Thời gian đã cắt giảm:
- Quy trình:
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ) |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kèm (Scan hồ sơ) |
01 ngày |
B2 |
phòng Quản lý bảo vệ và Bảo tồn thiên nhiên, Chi cục Kiểm Lâm |
Lãnh phòng Quản lý bảo vệ và Bảo tồn thiên nhiên |
Ý kiến phân công thụ lý |
1/2 ngày |
Cán bộ, Chuyên viên được phân công |
Thẩm định hồ sơ; trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng quy định của pháp luật thì soạn thảo văn bản yêu cầu bố sung, chỉnh sửa/lập lại hồ sơ |
|
||
Lãnh đạo phòng, lãnh đạo chi cục xem xét thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Ý kiến thẩm định |
|
||
B3 |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến phê duyệt |
|
B4 |
Liên thông UBND tỉnh thành lập Hội đồng |
|
||
B5 |
Tổ chức hoạt động thẩm định |
|
||
B6 |
Chi cục Kiểm Lâm |
Chuyên viên |
+ Trường hợp hồ sơ hợp lệ: dự thảo các văn bản tổ chức thẩm định Quyết định thành lập khu bảo tồn đất ngập nước cấp quốc gia có toàn bộ diện tích thuộc địa bàn quản lý + Trường hợp không hợp lệ: Dự thảo văn bản thông báo chỉnh sửa, bổ sung |
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Duyệt Dự thảo |
|
||
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
Duyệt Dự thảo |
|
||
B7 |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Ký, ban hành |
|
B8 |
Tiếp nhận, chuyển liên thông |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
Kèm hồ sơ liên thông (Scan) |
|
B9 |
Liên thông UBND tỉnh ban hành Quyết định thành lập Khu bảo tồn đất ngập nước cấp quốc gia hoặc trả hồ sơ |
|
||
B10 |
Tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Quyết định thành lập khu bảo tồn đất ngập nước cấp quốc gia |
|
Tổng thời gian thực hiện: |
Không quy định |
- Thời gian giải quyết: Không quy định
- Quy trình:
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ) |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kèm (Scan hồ sơ) |
|
B2 |
Chi cục Kiểm Lâm |
Lãnh đạo Chi cục phân công thụ lý, lãnh đạo phòng Quản lý bảo vệ và Bảo tồn thiên nhiên |
Ý kiến phân công thụ lý |
|
Cán bộ, Chuyên viên được phân công |
Thẩm định hồ sơ; trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng quy định của pháp luật thì soạn thảo văn bản yêu cầu bố sung, chỉnh sửa/lập lại hồ sơ |
|
||
Lãnh đạo phòng, lãnh đạo chi cục xem xét thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Ý kiến thẩm định |
|
||
B3 |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến phê duyệt |
|
B4 |
Liên thông UBND tỉnh thành lập Hội đồng |
|
||
B5 |
Tổ chức hoạt động thẩm định |
|
||
B6 |
Chi cục Kiểm Lâm |
Chuyên viên |
+ Trường hợp hồ sơ hợp lệ: dự thảo các văn bản tổ chức thẩm định công nhận di sản thiên nhiên cấp quốc gia có toàn bộ diện tích thuộc địa bàn quản lý + Trường hợp không hợp lệ: Dự thảo văn bản thông báo chỉnh sửa, bổ sung |
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Duyệt Dự thảo |
|
||
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
Duyệt Dự thảo |
|
||
B7 |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Ký, ban hành |
|
B8 |
Tiếp nhận, chuyển liên thông |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
Kèm hồ sơ liên thông (Scan) |
|
B9 |
Liên thông UBND tỉnh ra quyết định công nhận di sản thiên nhiên cấp quốc gia. hoặc trả hồ sơ |
|
||
B10 |
Tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Quyết định thành lập khu bảo tồn đất ngập nước cấp quốc gia |
|
Tổng thời gian thực hiện: |
|
3. Tên thủ tục hành chính: Thu hồi giấy phép tiếp cận nguồn gen
- Thời gian giải quyết: 10 ngày
- Quy trình:
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận thông tin và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ) |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kèm (Scan hồ sơ) |
1/2 ngày |
B2 |
Chi cục Kiểm Lâm |
Lãnh đạo Chi cục phân công thụ lý, lãnh đạo phòng Quản lý bảo vệ và Bảo tồn thiên nhiên |
Ý kiến phân công thụ lý |
01 ngày |
Cán bộ, Chuyên viên được phân công |
Thẩm định hồ sơ; trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng quy định của pháp luật thì soạn thảo văn bản yêu cầu bố sung, chỉnh sửa/lập lại hồ sơ |
|||
Lãnh đạo phòng, lãnh đạo chi cục xem xét thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Ý kiến thẩm định |
|||
B3 |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến phê duyệt |
1/2 ngày |
B4 |
Liên thông UBND tỉnh thành lập Hội đồng |
01 ngày |
||
B5 |
Tổ chức hoạt động thẩm định |
1,5 ngày |
||
B6 |
Chi cục Kiểm Lâm |
Chuyên viên |
+ Trường hợp hồ sơ hợp lệ: dự thảo các văn bản thu hồi giấy phép tiếp cận nguồn gen + Trường hợp không hợp lệ: Dự thảo văn bản thông báo chỉnh sửa, bổ sung |
03 ngày |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Duyệt Dự thảo |
|
||
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
Duyệt Dự thảo |
|||
B7 |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Ký, ban hành |
1/2 ngày |
B8 |
Tiếp nhận, chuyển liên thông |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
Kèm hồ sơ liên thông (Scan) |
1/2 ngày |
B9 |
Liên thông UBND tỉnh cấp tỉnh ra quyết định thu hồi giấy phép tiếp cận nguồn gen hoặc trả hồ sơ |
1 ngày |
||
B10 |
Tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Quyết định thu hồi giấy phép tiếp cận nguồn gen |
1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: |
10 ngày |
4. Tên thủ tục hành chính: Gia hạn Giấy phép tiếp cận nguồn gen (1.004096)
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm: 20 ngày làm việc
- Quy trình:
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ) |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kèm (Scan hồ sơ) |
½ ngày |
B2 |
Chi cục Kiểm Lâm |
Lãnh đạo Chi cục phân công thụ lý, lãnh đạo phòng Quản lý bảo vệ và Bảo tồn thiên nhiên |
Ý kiến phân công thụ lý |
½ ngày |
Cán bộ, Chuyên viên được phân công |
Thẩm định hồ sơ; trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng quy định của pháp luật thì soạn thảo văn bản yêu cầu bố sung, chỉnh sửa/lập lại hồ sơ |
2 ngày |
||
Lãnh đạo phòng, lãnh đạo chi cục xem xét thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Ý kiến thẩm định |
2 ngày |
||
B3 |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến phê duyệt |
1 ngày |
B4 |
Liên thông UBND tỉnh thành lập Hội đồng |
1 ngày |
||
B5 |
Tổ chức hoạt động thẩm định |
2 ngày |
||
B6 |
Chi cục Kiểm Lâm |
Chuyên viên |
+ Trường hợp hồ sơ hợp lệ: dự thảo các văn bản tổ chức thẩm định Quyết định gia hạn Giấy phép tiếp cận nguồn gen + Trường hợp không hợp lệ: Dự thảo văn bản thông báo chỉnh sửa, bổ sung |
4 ngày |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Duyệt Dự thảo |
1 ngày |
||
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
Duyệt Dự thảo |
1 ngày |
||
B7 |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Ký, ban hành |
1 ngày |
B8 |
Tiếp nhận, chuyển liên thông |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
Kèm hồ sơ liên thông (Scan) |
½ ngày |
B9 |
Liên thông UBND tỉnh cấp gia hạn giấy phép tiếp cận nguồn gen hoặc trả hồ sơ |
3 ngày |
||
B10 |
Tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Quyết định gia hạn Giấy phép tiếp cận nguồn gen |
½ ngày |
Tổng thời gian thực hiện: 20 ngày |
|
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 11 ngày
- Thời gian đã cắt giảm:0 ngày (giảm 0 % )
- Quy trình:
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ) |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kèm (Scan hồ sơ) |
½ ngày |
B2 |
Chi cục Kiểm Lâm |
Lãnh đạo Chi cục phân công thụ lý, lãnh đạo phòng Quản lý bảo vệ và Bảo tồn thiên nhiên |
Ý kiến phân công thụ lý |
½ ngày |
Cán bộ, Chuyên viên được phân công |
Thẩm định hồ sơ; trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng quy định của pháp luật thì soạn thảo văn bản yêu cầu bố sung, chỉnh sửa/lập lại hồ sơ |
1 ngày |
||
Lãnh đạo phòng, lãnh đạo chi cục xem xét thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Ý kiến thẩm định |
½ ngày |
||
B3 |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến phê duyệt |
½ ngày |
B4 |
Liên thông UBND tỉnh thành lập Hội đồng |
1 ngày |
||
B5 |
Tổ chức hoạt động thẩm định |
2 ngày |
||
B6 |
Chi cục Kiểm Lâm |
Chuyên viên |
+ Trường hợp hồ sơ hợp lệ: dự thảo các văn bản cho phép đưa nguồn gen ra nước ngoài phục vụ học tập, nghiên cứu không vì mục đích thương mại + Trường hợp không hợp lệ: Dự thảo văn bản thông báo chỉnh sửa, bổ sung |
1 ngày |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Duyệt Dự thảo |
1 ngày |
||
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
Duyệt Dự thảo |
1 ngày |
||
B7 |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Ký, ban hành |
½ ngày |
B8 |
Tiếp nhận, chuyển liên thông |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
Kèm hồ sơ liên thông (Scan) |
½ ngày |
B9 |
Liên thông UBND tỉnh cấp cho phép đưa nguồn gen ra nước ngoài phục vụ học tập, nghiên cứu không vì mục đích thương mại hoặc trả hồ sơ |
½ ngày |
||
B10 |
Tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Quyết định cho phép đưa nguồn gen ra nước ngoài phục vụ học tập, nghiên cứu không vì mục đích thương mại |
½ ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
11 ngày |
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 18 ngày
- Quy trình:
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
+ Trường hợp: Hồ sơ không đầy đủ thì từ chối. + Trường hợp: Hồ sơ đầy đủ theo quy định tiếp nhận (Scant hồ sơ) |
½ ngày |
B2 |
Chi cục kiểm lâm |
Chi cục trưởng |
Phân công thụ lý |
½ ngày |
Trưởng phòng chuyên môn |
Phân công thụ lý |
|||
Chuyên viên |
Thẩm định hồ sơ; soạn thảo văn bản trả lời tính đầy đủ của hồ sơ đối với trường hợp nộp hồ sơ nộp trực tiếp; qua môi trường mạng hoặc qua dịch vụ bưu chính bằng văn bản |
01 ngày |
||
Trưởng phòng chuyên môn |
Duyệt dự thảo |
½ ngày |
||
Chi cục trưởng |
Duyệt dự thảo |
|||
|
|
|||
B3 |
|
Lãnh đạo Sở |
Ký, ban hành |
½ ngày |
B4 |
Liên thông UBND tỉnh thành lập hội đồng |
04 ngày |
||
B5 |
Tổ chức các hoạt động thẩm định |
04 ngày |
||
B6 |
Chi cục kiểm lâm |
Chuyên viên |
- Trường hợp không đạt yêu cầu: Dự thảo thông báo cho tổ chức cá nhân; - Trường hợp đạt yêu cầu: dự thảo Quyết định cấp phép |
01 ngày |
Trưởng phòng chuyên môn |
Duyệt dự thảo |
01 ngày |
||
Lãnh đạo chi cục kiểm lâm |
Duyệt dự thảo |
|||
B7 |
|
Lãnh đạo sở |
Ký, ban hành |
01 ngày |
B8 |
Tiếp nhận, chuyển liên thông |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
Kèm hồ sơ liên thông |
01 ngày |
B9 |
Liên thông UBND tỉnh cấp giấy phép khai thác hoặc trả hồ sơ |
2,5 ngày |
||
B10 |
Tiếp nhận và trả kết quả liên thông |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Sản phẩm liên thông |
½ ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
18 ngày |
7. Tên thủ tục hành chính: Đăng ký tiếp cận nguồn gen (1.004160)
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm: 9 ngày làm việc
- Quy trình:
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
+ Trường hợp: Hồ sơ không đầy đủ thì từ chối. + Trường hợp: Hồ sơ đầy đủ theo quy định tiếp nhận (Scant hồ sơ) |
½ ngày |
B2 |
Chi cục kiểm lâm |
Chi cục trưởng |
Phân công thụ lý |
½ ngày |
Trưởng phòng chuyên môn |
Phân công thụ lý |
|||
Chuyên viên |
Thẩm định hồ sơ; soạn thảo văn bản trả lời tính đầy đủ của hồ sơ đối với trường hợp nộp hồ sơ nộp trực tiếp; qua môi trường mạng hoặc qua dịch vụ bưu chính bằng văn bản |
½ ngày |
||
Trưởng phòng chuyên môn |
Duyệt dự thảo |
½ ngày |
||
Chi cục trưởng |
Duyệt dự thảo |
|||
B3 |
|
Lãnh đạo Sở |
Ký, ban hành |
½ ngày |
B4 |
Tổ chức các hoạt động thẩm định |
2 ngày |
||
B5 |
Chi cục kiểm lâm |
Chuyên viên |
- Trường hợp không đạt yêu cầu: Dự thảo thông báo cho tổ chức cá nhân; - Trường hợp đạt yêu cầu: dự thảo Văn bản xác nhận đăng ký tiếp cận nguồn gen |
01 ngày |
Trưởng phòng chuyên môn |
Duyệt dự thảo |
½ ngày |
||
Lãnh đạo chi cục kiểm lâm |
Duyệt dự thảo |
|
||
B6 |
|
Lãnh đạo sở |
Ký, ban hành |
½ ngày |
B7 |
Tiếp nhận, chuyển liên thông |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
Kèm hồ sơ liên thông |
½ ngày |
B8 |
Liên thông UBND tỉnh xác nhận đăng ký nhận đăng ký tiếp cận nguồn gen hoặc trả hồ sơ |
1,5 ngày |
||
B9 |
Tiếp nhận và trả kết quả liên thông |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Sản phẩm liên thông |
½ ngày |
Tổng thời gian thực hiện: |
9 ngày |
8. Tên thủ tục hành chính: Cấp Giấy phép tiếp cận nguồn gen (1.004150)
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật:
+ 39 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, đối với hồ sơ nghiên cứu không vì mục đích thương mại;
+ 78 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, đối với hồ sơ đề nghị 18 tiếp cận nguồn gen để nghiên cứu vì mục đích thương mại, phát triển sản phẩm thương mại.
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm:
+ 39 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, đối với hồ sơ nghiên cứu không vì mục đích thương mại;
+ 78 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, đối với hồ sơ đề nghị 18 tiếp cận nguồn gen để nghiên cứu vì mục đích thương mại, phát triển sản phẩm thương mại.
- Quy trình:
+ Đối với thời hạn giải quyết 39 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, đối với hồ sơ nghiên cứu không vì mục đích thương mại.
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
+ Trường hợp: Hồ sơ không đầy đủ thì từ chối. + Trường hợp: Hồ sơ đầy đủ theo quy định tiếp nhận (Scant hồ sơ) |
½ ngày |
B2 |
Chi cục kiểm lâm |
Chi cục trưởng |
Phân công thụ lý |
01 ngày |
Trưởng phòng chuyên môn |
Phân công thụ lý |
|||
Chuyên viên |
Thẩm định hồ sơ; soạn thảo văn bản trả lời tính đầy đủ của hồ sơ đối với trường hợp nộp hồ sơ nộp trực tiếp; qua môi trường mạng hoặc qua dịch vụ bưu chính bằng văn bản |
06 ngày |
||
Trưởng phòng chuyên môn |
Duyệt dự thảo |
01 ngày |
||
Chi cục trưởng |
Duyệt dự thảo |
|||
Lãnh đạo Sở |
Ký, ban hành |
|||
B3 |
Tổ chức các hoạt động thẩm định |
20 ngày |
||
B4 |
Chi cục kiểm lâm |
Chuyên viên |
- Trường hợp không đạt yêu cầu: Dự thảo thông báo cho tổ chức cá nhân; - Trường hợp đạt yêu cầu: dự thảo Giấy phép tiếp cận nguồn gen |
05 ngày |
Trưởng phòng chuyên môn |
Duyệt dự thảo |
01 ngày |
||
Lãnh đạo chi cục kiểm lâm |
Duyệt dự thảo |
|||
B5 |
Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo sở |
Ký, ban hành |
01 ngày |
B6 |
Tiếp nhận, chuyển liên thông |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
Kèm hồ sơ liên thông |
½ ngày |
B7 |
Liên thông UBND tỉnh cấp Giấy phép tiếp cận nguồn gen hoặc trả hồ sơ |
2,5 ngày |
||
B8 |
Tiếp nhận và trả kết quả liên thông |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Sản phẩm liên thông |
½ ngày |
Tổng thời gian thực hiện: |
39 ngày |
+ Đối với thời hạn giải quyết 78 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, đối với hồ sơ đề nghị 18 tiếp cận nguồn gen để nghiên cứu vì mục đích thương mại, phát triển sản phẩm thương mại
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
+ Trường hợp: Hồ sơ không đầy đủ thì từ chối. + Trường hợp: Hồ sơ đầy đủ theo quy định tiếp nhận (Scant hồ sơ) |
½ ngày |
B2 |
Chi cục kiểm lâm |
Chi cục trưởng |
Phân công thụ lý |
½ ngày |
Trưởng phòng chuyên môn |
Phân công thụ lý |
|||
Chuyên viên |
Thẩm định hồ sơ; soạn thảo văn bản trả lời tính đầy đủ của hồ sơ đối với trường hợp nộp hồ sơ nộp trực tiếp; qua môi trường mạng hoặc qua dịch vụ bưu chính bằng văn bản |
06 ngày |
||
Trưởng phòng chuyên môn |
Duyệt dự thảo |
1 ngày |
||
Chi cục trưởng |
Duyệt dự thảo |
|||
|
|
|||
B3 |
|
Lãnh đạo Sở |
Ký, ban hành |
1 ngày |
B4 |
Liên thông UBND tỉnh thành lập hội đồng |
6 ngày |
||
B5 |
Tổ chức các hoạt động thẩm định |
50 ngày |
||
B6 |
Chi cục kiểm lâm |
Chuyên viên |
- Trường hợp không đạt yêu cầu: Dự thảo thông báo cho tổ chức cá nhân; - Trường hợp đạt yêu cầu: dự thảo Quyết định cấp phép |
6 ngày |
Trưởng phòng chuyên môn |
Duyệt dự thảo |
01 ngày |
||
Lãnh đạo chi cục kiểm lâm |
Duyệt dự thảo |
01 ngày |
||
B7 |
|
Lãnh đạo sở |
Ký, ban hành |
01 ngày |
B8 |
Tiếp nhận, chuyển liên thông |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
Kèm hồ sơ liên thông |
01 ngày |
B9 |
Liên thông UBND tỉnh cấp chứng nhận hoặc trả hồ sơ |
2,5 ngày |
||
B10 |
Tiếp nhận và trả kết quả liên thông |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Sản phẩm liên thông |
½ ngày |
Tổng thời gian thực hiện: |
78 ngày |