Quyết định 1536/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Đắk Lắk
Số hiệu | 1536/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 27/06/2025 |
Ngày có hiệu lực | 01/07/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đắk Lắk |
Người ký | Nguyễn Tuấn Hà |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1536/QĐ-UBND |
Đắk Lắk, ngày 27 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính (TTHC); Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát TTHC;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát TTHC;
Căn cứ Quyết định số 1752/QĐ-BCT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố TTHC được sửa đổi, bổ sung, TTHC bị bãi bỏ và TTHC mới ban hành trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 56/TTr-SCT ngày 25/6/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục TTHC mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Công Thương, chi tiết tại Phụ lục kèm theo.
Điều 2. Giao Sở Công Thương căn cứ Danh mục TTHC được công bố mới tại Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm:
1. Cung cấp đúng, đầy đủ nội dung, quy trình giải quyết TTHC để Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh niêm yết, công khai thực hiện.
2. Rà soát quy trình nội bộ giải quyết TTHC đã được Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt để tham mưu quy trình mới, sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế đảm bảo theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2025.
Các TTHC hoặc các bộ phận tạo thành TTHC được công bố tại Quyết định này có hiệu lực từ ngày văn bản quy phạm pháp luật có quy định về TTHC hoặc bộ phận tạo thành TTHC có hiệu lực thi hành.
Nội dung công bố Danh mục TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh tại số thứ tự 107 Mục X Phụ lục kèm theo Quyết định số 2499/QĐ-UBND ngày 08/9/2017; tại số thứ tự 15 đến 30 Mục A1, số thứ tự từ 4 đến 9 Mục A2 Phụ lục kèm theo Quyết định số 1202/QĐ-UBND ngày 30/5/2018; số thứ tự 1, 2, 3 Mục A2 Phụ lục kèm theo Quyết định số 2120/QĐ-UBND ngày 31/8/2018; tại Mục II, III Phụ lục kèm theo Quyết định số 2282/QĐ-UBND ngày 04/9/2024; Phụ lục kèm theo tại Quyết định số 2363/QĐ-UBND ngày 18/9/2024; tại số thứ tự 2, 3 Phụ lục kèm theo Quyết định số 38/QĐ-UBND ngày 09/01/2025; số thứ tự 2, 3 Mục I, số thứ tự 2, 3, 4 Mục II Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 630/QĐ-UBND ngày 21/3/2025 hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Sở Khoa học và Công nghệ, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 1536/QĐ-UBND ngày 27/6/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP TỈNH I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
I |
Lĩnh vực Xuất nhập khẩu |
||||
1 |
Thủ tục gia hạn thời gian quá cảnh đối với hàng hóa quá cảnh |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Theo quy định của Bộ Tài chính. |
- Luật Quản lý ngoại thương ngày 12/6/2017; - Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
2 |
Thủ tục cấp Giấy phép cho thương nhân được ký hợp đồng đại lý mua, bán hàng hóa xuất khẩu theo giấy phép |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
- Luật Quản lý ngoại thương ngày 12/6/2017; - Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ. - Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
||
3 |
Thủ tục cấp phép nhập khẩu sản phẩm thuốc lá để kinh doanh hàng miễn thuế |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Theo quy định của Bộ Tài chính. |
- Luật Quản lý ngoại thương ngày 12/6/2017; - Nghị định số 100/2020/NĐ-CP ngày 28/8/2020 của Chính phủ; - Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
|
4 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu của thương nhân nước ngoài không có hiện diện tại Việt Nam |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Không |
- Luật Quản lý ngoại thương ngày 12/6/2017; - Nghị định số 90/2007/NĐ-CP ngày 31/5/2007 của Chính phủ; - Thông tư số 28/2012/TT-BCT ngày 27/9/2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
|
5 |
Cấp lại, sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu của thương nhân nước ngoài không có hiện diện tại Việt Nam |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Không |
||
6 |
Gia hạn Giấy chứng nhận đăng ký quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu của thương nhân nước ngoài không có hiện diện tại Việt Nam |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Không |
||
7 |
Thủ tục cấp giấy phép nhập khẩu các mặt hàng có ảnh hưởng trực tiếp đến quốc phòng, an ninh (nhưng không phục vụ mục đích quốc phòng, an ninh) |
17 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Theo quy định của Bộ Tài chính. |
- Luật Quản lý ngoại thương ngày 12/6/2017; - Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
|
8 |
Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh tạm nhập, tái xuất |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Không |
|
|
9 |
Thủ tục cấp Giấy phép tạm nhập, tái xuất theo hình thức khác |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Không |
||
10 |
Thủ tục cấp Giấy phép tạm xuất, tái nhập |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Không |
- Luật Quản lý ngoại thương ngày 12/6/2017; - Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 12/2018/TT-BCT ngày 15/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Thông tư số 08/2023/TT-BCT ngày 31/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
|
11 |
Thủ tục Giấy phép kinh doanh chuyển khẩu |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Không |
||
12 |
Thủ tục cấp Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng thực phẩm đông lạnh |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Không |
||
13 |
Thủ tục cấp Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa có thuế tiêu thụ đặc biệt |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Không |
||
14 |
Thủ tục cấp Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa đã qua sử dụng |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Không |
||
15 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung/ cấp lại Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Không |
||
16 |
Thủ tục cấp Giấy phép quá cảnh hàng hóa cấm xuất khẩu, cấm nhập khẩu; hàng hóa tạm ngừng xuất khẩu, tạm ngừng nhập khẩu; hàng hóa cấm kinh doanh theo quy định pháp luật |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Không |
||
II |
Lĩnh vực An toàn thực phẩm |
||||
17 |
Nhượng bán, xuất khẩu, tái xuất, thanh lý máy móc thiết bị chuyên ngành thuốc lá của các doanh nghiệp sản xuất thuốc lá, chế biến nguyên liệu thuốc lá |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ của doanh nghiệp. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Theo quy định của Bộ Tài chính. |
Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ. |
III |
Lĩnh vực An toàn vệ sinh lao động |
||||
18 |
Cấp chứng chỉ kiểm định viên |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không quy định. |
- Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 04/2023/NĐ-CP ngày 13/02/2023 của Chính phủ; - Thông tư số 09/2017/TT-BCT ngày 13/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Thông tư số 37/2018/TT-BCT ngày 25/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Thông tư số 18/2023/TT-BCT ngày 31/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 126/2025 của Chính phủ. |
19 |
Cấp lại chứng chỉ kiểm định viên |
||||
IV |
Lĩnh vực Hóa chất |
|
|
|
|
20 |
Cấp Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 1 |
16 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và 5 ngày xin ý kiến (nếu cần). |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Theo quy định của Bộ Tài chính. |
- Luật Hóa chất ngày 21/11/2007; - Nghị định số 33/2024/NĐ-CP ngày 27/3/2024 của Chính phủ; - Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 166/2025 của Chính phủ. |
21 |
Cấp điều chỉnh Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 1 |
||||
22 |
Cấp Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 2 và hóa chất Bảng 3 |
||||
23 |
Cấp điều chỉnh Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 |
||||
24 |
Cấp Giấy phép kinh doanh hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 |
||||
25 |
Cấp điều chỉnh Giấy phép kinh doanh hoá chất Bảng 2, hoá chất Bảng 3 |
||||
26 |
Cấp Giấy phép sản xuất và kinh doanh hóa chất Bảng 2, Bảng 3 |
||||
27 |
Cấp điều chỉnh Giấy phép sản xuất và kinh doanh hóa chất Bảng 2, Bảng 3 |
||||
28 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 1 |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
|||
29 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 2 và hóa chất Bảng 3 |
||||
30 |
Cấp lại Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1 |
|
|||
31 |
Cấp gia hạn Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1 |
||||
32 |
Cấp lại Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hoá chất Bảng 3 |
||||
33 |
Cấp Gia hạn Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hoá chất Bảng 3 |
||||
34 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh hoá chất Bảng 2, hoá chất Bảng 3 |
||||
35 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất và kinh doanh hóa chất Bảng 2, Bảng 3 |
||||
36 |
Cấp giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1 |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
|||
37 |
Cấp giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hoá chất Bảng 3 |
||||
38 |
Cấp điều chỉnh Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1 |
||||
39 |
Cấp điều chỉnh Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hoá chất Bảng 3 |
||||
V |
Lĩnh vực Chất lượng sản phẩm hàng hóa |
||||
40 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định chất lượng sản phẩm hàng hóa |
10 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007; - Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ; - Nghị định số 107/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 36/2019/TT-BCT ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
41 |
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định |
||||
42 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký |
05 ngày làm việc |
|||
VI |
Lĩnh vực Thương mại điện tử |
||||
43 |
Thông báo ứng dụng thương mại điện tử bán hàng |
Không quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
- Nghị định số 52/2013/NĐ-CP ngày ngày 16/5/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 85/2021/NĐ-CP ngày 25/9/2021 của Chính phủ; - Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
44 |
Thông báo website thương mại điện tử bán hàng |
||||
45 |
Đăng ký hoạt động đánh giá tín nhiệm website thương mại điện tử |
15 ngày làm việc |
|||
VII |
Lĩnh vực Quản lý bán hàng đa cấp |
||||
46 |
Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp hoạt động kiểm định |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không quy định |
- Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 18/2023/NĐ-CP ngày 28/4/2023 của Chính phủ; - Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
47 |
Công nhận chương trình đào tạo kiến thức pháp luật về bán hàng đa cấp |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
|||
48 |
Xác nhận kiến thức pháp luật về bán hàng đa cấp, kiến thức cho đầu mối tại địa phương |
15 ngày làm việc kể từ ngày thực hiện kiểm tra kiến thức pháp luật về bán hàng đa cấp. |
|||
VIII |
Lĩnh vực Kinh doanh khí |
||||
49 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LPG. |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ; - Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
50 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LNG. |
||||
51 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu CNG. |
||||
52 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LPG. |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|||
53 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LPG. |
||||
54 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LNG. |
||||
55 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LNG. |
||||
56 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu CNG. |
||||
57 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu CNG. |
||||
IX |
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước |
||||
58 |
Cấp Giấy phép phân phối rượu |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ; - Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
59 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép phân phối rượu. |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|||
60 |
Cấp lại Giấy phép phân phối rượu. |
||||
61 |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô từ 3 triệu lít/năm trở lên) |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|||
62 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô từ 3 triệu lít/năm trở lên) |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|||
63 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô từ 3 triệu lít/năm trở lên) |
||||
X |
Lĩnh vực Xúc tiến thương mại |
|
|
|
|
64 |
Đăng ký tổ chức Hội chợ, Triển lãm thương mại tại nước ngoài |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
- Luật Thương mại ngày 14/6/2005; - Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 128/2024/NĐ-CP ngày 10/10/2024 của Chính phủ; - Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
65 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại nước ngoài |
||||
XI |
Lĩnh vực Hoạt động của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
||||
66 |
Cấp Giấy phép thành lập Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Chưa có |
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Thông tư số 03/2024/TT-BCT ngày 30/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
67 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|||
68 |
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
||||
69 |
Gia hạn Giấy phép thành lập Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
||||
70 |
Chấm dứt hoạt động Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
I |
Lĩnh vực Điện |
||||
1 |
Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
14 ngày từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
- Luật Điện lực ngày 30/11/2024; - Nghị định số 61/2025/NĐ-CP ngày 04/3/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 148/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
2 |
Cấp Giấy phép hoạt động bán buôn điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
||||
3 |
Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
||||
II |
Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ |
||||
4 |
Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương |
20 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không quy định |
- Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ ngày 29/6/2004 - Nghị định số 181/2024/NĐ-CP ngày 31/2/2024 của Chính phủ; - Thông tư số 23/2024/TT-BCT ngày 07/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
5 |
Cấp lại giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. |
|||
III |
Lĩnh vực Tài sản kết cấu hạ tầng chợ do nhà nước đầu tư, quản lý |
||||
6 |
Thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng chợ. |
- Trong thời hạn 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ quy định: cơ quan chuyên môn về tài sản kết cấu hạ tầng chợ cấp tỉnh chủ trì, phối hợp với cơ quan, đơn vị có liên quan báo cáo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định thu hồi đối với tài sản kết cấu hạ tầng chợ do cấp tỉnh quản lý. - Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ quy định: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, ban hành Quyết định thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng chợ hoặc có văn bản hồi đáp trong trường hợp đề nghị thu hồi tài sản không phù hợp. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
- Nghị định số 60/2024/NĐ-CP ngày 05/6/2024 của Chính phủ; - Nghị định 125/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ. |
IV |
Lĩnh vực Thương mại quốc tế |
||||
7 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
- Luật thương mại ngày 14/6/2005; - Luật đầu tư ngày 26/11/2014; - Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu tư ngày 22/11/2016; - Luật Quản lý ngoại thương ngày 12/6/2017; - Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 146/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; |
8 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn |
28 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|||
9 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí |
||||
10 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP |
||||
11 |
Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
||||
12 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
|||
13 |
Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
||||
14 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện dích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2 |
||||
15 |
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
||||
16 |
Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
||||
17 |
Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP |
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
|||
18 |
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) |
||||
19 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại |
||||
20 |
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) |
55 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
|||
21 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini |
||||
22 |
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động |
||||
V |
Lĩnh vực An toàn đập, hồ chứa thủy điện |
||||
23 |
Thẩm định, phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
- Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan tiếp nhận tổ chức thẩm định và trình cấp có thẩm quyền xem xét phê duyệt. Trường hợp không đủ điều kiện phê duyệt, cơ quan tiếp nhận thông báo bằng văn bản cho tổ chức đề nghị phê duyệt để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Cơ quan thẩm quyền phê duyệt có trách nhiệm phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trong thời hạn 5 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ trình phê duyệt của cơ quan thẩm định. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không quy định |
- Luật Điện lực ngày 30/11/2024; - Nghị định số 62/2025/NĐ-CP ngày 04/3/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
24 |
Điều chỉnh phương án bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
||||
VI |
Lĩnh vực Công nghiệp nặng |
||||
25 |
Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển của các doanh nghiệp nhỏ và vừa |
- Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày cơ quan có thẩm quyền nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, các giải trình thông tin hồ sơ của doanh nghiệp và kết quả kiểm tra thực tế (nếu có) đạt yêu cầu, Cơ quan có thẩm quyền xem xét, cấp Giấy xác nhận ưu đãi cho doanh nghiệp. Trường hợp hồ sơ phức tạp, cần thêm thời gian để thẩm định, cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy xác nhận ưu đãi có thể gia hạn nhưng tối đa không quá bốn mươi lăm (45) ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không quy định |
- Nghị định số 111/2015/NĐ-CP ngày 03/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 55/2015/TT-BCT ngày 30/12/2015 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 19/2021/TT-BCT ngày 23/11/2021 của Bộ Công Thương; - Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
|
Lĩnh vực An toàn đập, hồ chứa thủy điện |
||||
1 |
Phê duyệt phương án cắm mốc chỉ giới xác định phạm vi bảo vệ đập thủy điện |
Trong thời hạn 25 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ Ủy ban nhân dân cấp xã có trách nhiệm tổ chức thẩm định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã, phường |
Không |
- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 131/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ |
2 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã |
Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế hiện trường khi cần thiết, trình cấp có thẩm quyền xem xét phê duyệt. |
Không |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1536/QĐ-UBND |
Đắk Lắk, ngày 27 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính (TTHC); Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát TTHC;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát TTHC;
Căn cứ Quyết định số 1752/QĐ-BCT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố TTHC được sửa đổi, bổ sung, TTHC bị bãi bỏ và TTHC mới ban hành trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 56/TTr-SCT ngày 25/6/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục TTHC mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Công Thương, chi tiết tại Phụ lục kèm theo.
Điều 2. Giao Sở Công Thương căn cứ Danh mục TTHC được công bố mới tại Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm:
1. Cung cấp đúng, đầy đủ nội dung, quy trình giải quyết TTHC để Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh niêm yết, công khai thực hiện.
2. Rà soát quy trình nội bộ giải quyết TTHC đã được Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt để tham mưu quy trình mới, sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế đảm bảo theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2025.
Các TTHC hoặc các bộ phận tạo thành TTHC được công bố tại Quyết định này có hiệu lực từ ngày văn bản quy phạm pháp luật có quy định về TTHC hoặc bộ phận tạo thành TTHC có hiệu lực thi hành.
Nội dung công bố Danh mục TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh tại số thứ tự 107 Mục X Phụ lục kèm theo Quyết định số 2499/QĐ-UBND ngày 08/9/2017; tại số thứ tự 15 đến 30 Mục A1, số thứ tự từ 4 đến 9 Mục A2 Phụ lục kèm theo Quyết định số 1202/QĐ-UBND ngày 30/5/2018; số thứ tự 1, 2, 3 Mục A2 Phụ lục kèm theo Quyết định số 2120/QĐ-UBND ngày 31/8/2018; tại Mục II, III Phụ lục kèm theo Quyết định số 2282/QĐ-UBND ngày 04/9/2024; Phụ lục kèm theo tại Quyết định số 2363/QĐ-UBND ngày 18/9/2024; tại số thứ tự 2, 3 Phụ lục kèm theo Quyết định số 38/QĐ-UBND ngày 09/01/2025; số thứ tự 2, 3 Mục I, số thứ tự 2, 3, 4 Mục II Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 630/QĐ-UBND ngày 21/3/2025 hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Sở Khoa học và Công nghệ, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 1536/QĐ-UBND ngày 27/6/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP TỈNH I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
I |
Lĩnh vực Xuất nhập khẩu |
||||
1 |
Thủ tục gia hạn thời gian quá cảnh đối với hàng hóa quá cảnh |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Theo quy định của Bộ Tài chính. |
- Luật Quản lý ngoại thương ngày 12/6/2017; - Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
2 |
Thủ tục cấp Giấy phép cho thương nhân được ký hợp đồng đại lý mua, bán hàng hóa xuất khẩu theo giấy phép |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
- Luật Quản lý ngoại thương ngày 12/6/2017; - Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ. - Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
||
3 |
Thủ tục cấp phép nhập khẩu sản phẩm thuốc lá để kinh doanh hàng miễn thuế |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Theo quy định của Bộ Tài chính. |
- Luật Quản lý ngoại thương ngày 12/6/2017; - Nghị định số 100/2020/NĐ-CP ngày 28/8/2020 của Chính phủ; - Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
|
4 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu của thương nhân nước ngoài không có hiện diện tại Việt Nam |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Không |
- Luật Quản lý ngoại thương ngày 12/6/2017; - Nghị định số 90/2007/NĐ-CP ngày 31/5/2007 của Chính phủ; - Thông tư số 28/2012/TT-BCT ngày 27/9/2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
|
5 |
Cấp lại, sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu của thương nhân nước ngoài không có hiện diện tại Việt Nam |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Không |
||
6 |
Gia hạn Giấy chứng nhận đăng ký quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu của thương nhân nước ngoài không có hiện diện tại Việt Nam |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Không |
||
7 |
Thủ tục cấp giấy phép nhập khẩu các mặt hàng có ảnh hưởng trực tiếp đến quốc phòng, an ninh (nhưng không phục vụ mục đích quốc phòng, an ninh) |
17 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Theo quy định của Bộ Tài chính. |
- Luật Quản lý ngoại thương ngày 12/6/2017; - Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
|
8 |
Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh tạm nhập, tái xuất |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Không |
|
|
9 |
Thủ tục cấp Giấy phép tạm nhập, tái xuất theo hình thức khác |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Không |
||
10 |
Thủ tục cấp Giấy phép tạm xuất, tái nhập |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Không |
- Luật Quản lý ngoại thương ngày 12/6/2017; - Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 12/2018/TT-BCT ngày 15/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Thông tư số 08/2023/TT-BCT ngày 31/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
|
11 |
Thủ tục Giấy phép kinh doanh chuyển khẩu |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Không |
||
12 |
Thủ tục cấp Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng thực phẩm đông lạnh |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Không |
||
13 |
Thủ tục cấp Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa có thuế tiêu thụ đặc biệt |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Không |
||
14 |
Thủ tục cấp Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa đã qua sử dụng |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Không |
||
15 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung/ cấp lại Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Không |
||
16 |
Thủ tục cấp Giấy phép quá cảnh hàng hóa cấm xuất khẩu, cấm nhập khẩu; hàng hóa tạm ngừng xuất khẩu, tạm ngừng nhập khẩu; hàng hóa cấm kinh doanh theo quy định pháp luật |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Không |
||
II |
Lĩnh vực An toàn thực phẩm |
||||
17 |
Nhượng bán, xuất khẩu, tái xuất, thanh lý máy móc thiết bị chuyên ngành thuốc lá của các doanh nghiệp sản xuất thuốc lá, chế biến nguyên liệu thuốc lá |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ của doanh nghiệp. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Theo quy định của Bộ Tài chính. |
Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ. |
III |
Lĩnh vực An toàn vệ sinh lao động |
||||
18 |
Cấp chứng chỉ kiểm định viên |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không quy định. |
- Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 04/2023/NĐ-CP ngày 13/02/2023 của Chính phủ; - Thông tư số 09/2017/TT-BCT ngày 13/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Thông tư số 37/2018/TT-BCT ngày 25/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Thông tư số 18/2023/TT-BCT ngày 31/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 126/2025 của Chính phủ. |
19 |
Cấp lại chứng chỉ kiểm định viên |
||||
IV |
Lĩnh vực Hóa chất |
|
|
|
|
20 |
Cấp Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 1 |
16 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và 5 ngày xin ý kiến (nếu cần). |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Theo quy định của Bộ Tài chính. |
- Luật Hóa chất ngày 21/11/2007; - Nghị định số 33/2024/NĐ-CP ngày 27/3/2024 của Chính phủ; - Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 166/2025 của Chính phủ. |
21 |
Cấp điều chỉnh Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 1 |
||||
22 |
Cấp Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 2 và hóa chất Bảng 3 |
||||
23 |
Cấp điều chỉnh Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 |
||||
24 |
Cấp Giấy phép kinh doanh hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 |
||||
25 |
Cấp điều chỉnh Giấy phép kinh doanh hoá chất Bảng 2, hoá chất Bảng 3 |
||||
26 |
Cấp Giấy phép sản xuất và kinh doanh hóa chất Bảng 2, Bảng 3 |
||||
27 |
Cấp điều chỉnh Giấy phép sản xuất và kinh doanh hóa chất Bảng 2, Bảng 3 |
||||
28 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 1 |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
|||
29 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 2 và hóa chất Bảng 3 |
||||
30 |
Cấp lại Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1 |
|
|||
31 |
Cấp gia hạn Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1 |
||||
32 |
Cấp lại Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hoá chất Bảng 3 |
||||
33 |
Cấp Gia hạn Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hoá chất Bảng 3 |
||||
34 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh hoá chất Bảng 2, hoá chất Bảng 3 |
||||
35 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất và kinh doanh hóa chất Bảng 2, Bảng 3 |
||||
36 |
Cấp giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1 |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
|||
37 |
Cấp giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hoá chất Bảng 3 |
||||
38 |
Cấp điều chỉnh Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1 |
||||
39 |
Cấp điều chỉnh Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hoá chất Bảng 3 |
||||
V |
Lĩnh vực Chất lượng sản phẩm hàng hóa |
||||
40 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định chất lượng sản phẩm hàng hóa |
10 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007; - Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ; - Nghị định số 107/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 36/2019/TT-BCT ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
41 |
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định |
||||
42 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký |
05 ngày làm việc |
|||
VI |
Lĩnh vực Thương mại điện tử |
||||
43 |
Thông báo ứng dụng thương mại điện tử bán hàng |
Không quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
- Nghị định số 52/2013/NĐ-CP ngày ngày 16/5/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 85/2021/NĐ-CP ngày 25/9/2021 của Chính phủ; - Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
44 |
Thông báo website thương mại điện tử bán hàng |
||||
45 |
Đăng ký hoạt động đánh giá tín nhiệm website thương mại điện tử |
15 ngày làm việc |
|||
VII |
Lĩnh vực Quản lý bán hàng đa cấp |
||||
46 |
Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp hoạt động kiểm định |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không quy định |
- Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 18/2023/NĐ-CP ngày 28/4/2023 của Chính phủ; - Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
47 |
Công nhận chương trình đào tạo kiến thức pháp luật về bán hàng đa cấp |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
|||
48 |
Xác nhận kiến thức pháp luật về bán hàng đa cấp, kiến thức cho đầu mối tại địa phương |
15 ngày làm việc kể từ ngày thực hiện kiểm tra kiến thức pháp luật về bán hàng đa cấp. |
|||
VIII |
Lĩnh vực Kinh doanh khí |
||||
49 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LPG. |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ; - Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
50 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LNG. |
||||
51 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu CNG. |
||||
52 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LPG. |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|||
53 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LPG. |
||||
54 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LNG. |
||||
55 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LNG. |
||||
56 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu CNG. |
||||
57 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu CNG. |
||||
IX |
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước |
||||
58 |
Cấp Giấy phép phân phối rượu |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ; - Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
59 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép phân phối rượu. |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|||
60 |
Cấp lại Giấy phép phân phối rượu. |
||||
61 |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô từ 3 triệu lít/năm trở lên) |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|||
62 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô từ 3 triệu lít/năm trở lên) |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|||
63 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô từ 3 triệu lít/năm trở lên) |
||||
X |
Lĩnh vực Xúc tiến thương mại |
|
|
|
|
64 |
Đăng ký tổ chức Hội chợ, Triển lãm thương mại tại nước ngoài |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
- Luật Thương mại ngày 14/6/2005; - Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 128/2024/NĐ-CP ngày 10/10/2024 của Chính phủ; - Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
65 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại nước ngoài |
||||
XI |
Lĩnh vực Hoạt động của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
||||
66 |
Cấp Giấy phép thành lập Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Chưa có |
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Thông tư số 03/2024/TT-BCT ngày 30/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
67 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|||
68 |
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
||||
69 |
Gia hạn Giấy phép thành lập Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
||||
70 |
Chấm dứt hoạt động Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
I |
Lĩnh vực Điện |
||||
1 |
Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
14 ngày từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
- Luật Điện lực ngày 30/11/2024; - Nghị định số 61/2025/NĐ-CP ngày 04/3/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 148/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
2 |
Cấp Giấy phép hoạt động bán buôn điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
||||
3 |
Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
||||
II |
Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ |
||||
4 |
Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương |
20 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không quy định |
- Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ ngày 29/6/2004 - Nghị định số 181/2024/NĐ-CP ngày 31/2/2024 của Chính phủ; - Thông tư số 23/2024/TT-BCT ngày 07/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
5 |
Cấp lại giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. |
|||
III |
Lĩnh vực Tài sản kết cấu hạ tầng chợ do nhà nước đầu tư, quản lý |
||||
6 |
Thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng chợ. |
- Trong thời hạn 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ quy định: cơ quan chuyên môn về tài sản kết cấu hạ tầng chợ cấp tỉnh chủ trì, phối hợp với cơ quan, đơn vị có liên quan báo cáo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định thu hồi đối với tài sản kết cấu hạ tầng chợ do cấp tỉnh quản lý. - Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ quy định: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, ban hành Quyết định thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng chợ hoặc có văn bản hồi đáp trong trường hợp đề nghị thu hồi tài sản không phù hợp. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
- Nghị định số 60/2024/NĐ-CP ngày 05/6/2024 của Chính phủ; - Nghị định 125/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ. |
IV |
Lĩnh vực Thương mại quốc tế |
||||
7 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
- Luật thương mại ngày 14/6/2005; - Luật đầu tư ngày 26/11/2014; - Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu tư ngày 22/11/2016; - Luật Quản lý ngoại thương ngày 12/6/2017; - Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 146/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; |
8 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn |
28 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|||
9 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí |
||||
10 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP |
||||
11 |
Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
||||
12 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
|||
13 |
Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
||||
14 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện dích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2 |
||||
15 |
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
||||
16 |
Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
||||
17 |
Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP |
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
|||
18 |
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) |
||||
19 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại |
||||
20 |
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) |
55 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
|||
21 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini |
||||
22 |
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động |
||||
V |
Lĩnh vực An toàn đập, hồ chứa thủy điện |
||||
23 |
Thẩm định, phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
- Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan tiếp nhận tổ chức thẩm định và trình cấp có thẩm quyền xem xét phê duyệt. Trường hợp không đủ điều kiện phê duyệt, cơ quan tiếp nhận thông báo bằng văn bản cho tổ chức đề nghị phê duyệt để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Cơ quan thẩm quyền phê duyệt có trách nhiệm phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trong thời hạn 5 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ trình phê duyệt của cơ quan thẩm định. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không quy định |
- Luật Điện lực ngày 30/11/2024; - Nghị định số 62/2025/NĐ-CP ngày 04/3/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
24 |
Điều chỉnh phương án bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
||||
VI |
Lĩnh vực Công nghiệp nặng |
||||
25 |
Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển của các doanh nghiệp nhỏ và vừa |
- Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày cơ quan có thẩm quyền nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, các giải trình thông tin hồ sơ của doanh nghiệp và kết quả kiểm tra thực tế (nếu có) đạt yêu cầu, Cơ quan có thẩm quyền xem xét, cấp Giấy xác nhận ưu đãi cho doanh nghiệp. Trường hợp hồ sơ phức tạp, cần thêm thời gian để thẩm định, cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy xác nhận ưu đãi có thể gia hạn nhưng tối đa không quá bốn mươi lăm (45) ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không quy định |
- Nghị định số 111/2015/NĐ-CP ngày 03/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 55/2015/TT-BCT ngày 30/12/2015 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 19/2021/TT-BCT ngày 23/11/2021 của Bộ Công Thương; - Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
|
Lĩnh vực An toàn đập, hồ chứa thủy điện |
||||
1 |
Phê duyệt phương án cắm mốc chỉ giới xác định phạm vi bảo vệ đập thủy điện |
Trong thời hạn 25 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ Ủy ban nhân dân cấp xã có trách nhiệm tổ chức thẩm định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã, phường |
Không |
- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 131/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ |
2 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã |
Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế hiện trường khi cần thiết, trình cấp có thẩm quyền xem xét phê duyệt. |
Không |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
I |
Lĩnh vực Kinh doanh khí |
||||
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai. |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã, phường |
+ Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: - Đối với doanh nghiệp, tổ chức là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; - Đối với hộ kinh doanh là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; +Tại các khu vực khác: - Đối với doanh nghiệp, tổ chức là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; - Đối với hộ kinh doanh là 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Không thẩm định: Không thu phí |
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ; - Nghị định số 139/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai. |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|||
3 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai. |
||||
II |
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước |
||||
4 |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh. |
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã, phường |
1.100.000 đồng/cơ sở/lần |
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ; - Nghị định số 139/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
5 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh. |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
-Trường hợp cấp lại do hết thời hạn hiệu lực: 1.100.000 đồng/lần thẩm định/ hồ sơ. -Trường hợp cấp lại do bị mất hoặc bị hỏng: không thu phí. |
||
6 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh. |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- 1.100.000 đồng/ lần thẩm định/hồ sơ. - Trường hợp không thẩm định: không thu phí. |
||
7 |
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu. |
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
+ Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: - Đối với doanh nghiệp, tổ chức là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; - Đối với hộ kinh doanh là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; +Tại các khu vực khác: - Đối với doanh nghiệp, tổ chức là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; - Đối với hộ kinh doanh là 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Không thẩm định: Không thu phí |
||
8 |
Cấp lại Cấp Giấy phép bán lẻ rượu. |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|||
9 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu. |
||||
III |
Lĩnh vực Tài sản kết cấu hạ tầng chợ do nhà nước đầu tư, quản lý |
||||
10 |
Giao tài sản kết cấu hạ tầng chợ do cấp xã quản lý. |
Trong thời hạn 60 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ Ủy ban nhân dân cấp xã chủ trì, phối hợp với cơ quan, đơn vị có liên quan của địa phương xem xét, quyết định giao tài sản. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã, phường |
Không |
- Nghị định số 60/2024/NĐ-CP ngày 05/6/2024 của Chính phủ; - Nghị định 125/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ. |
11 |
Thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng chợ. |
- Trong thời hạn 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ quy định: Ủy ban nhân dân cấp xã xem xét, quyết định thực hiện việc thu hồi. - Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ quy định: Ủy ban nhân dân cấp xã xem xét, ban hành Quyết định thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng chợ hoặc có văn bản hồi đáp trong trường hợp đề nghị thu hồi tài sản không phù hợp. |
|||
III |
Lĩnh vực Cụm Công nghiệp |
||||
12 |
Thành lập/mở rộng cụm công nghiệp |
Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định tại Nghị định số 32/2024/NĐ- CP, trong đó thời hạn giải quyết: - 05 ngày làm việc để thông báo tiếp nhận hồ sơ và 15 ngày để nhận hồ sơ; - 05 ngày làm việc để hướng dẫn lập hồ sơ đề nghị thẩm định; - 25 ngày hoàn thành thẩm định; - 07 ngày làm việc để xem xét, quyết định thành lập/mở rộng cụm công nghiệp. |
|
Không |
- Nghị định số 32/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ; - Thông tư số 14/2024/TT-BCT ngày 15/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Nghị định số 139/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
1 |
2.002742 |
Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
- Nghị định số 139/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. |
An toàn đập, hồ chứa thủy điện |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
2 |
2.002743 |
Điều chỉnh quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|||
3 |
1.000473 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện. |
|||
4 |
2.002744 |
Điều chỉnh phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|||
5 |
2.002745 |
Thẩm định, phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|||
6 |
2.002746 |
Điều chỉnh phương án bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|||
7 |
2.000599 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện. |