Quyết định 150/QĐ-TTg về Chương trình công tác năm 2025 của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ
Số hiệu | 150/QĐ-TTg |
Ngày ban hành | 16/01/2025 |
Ngày có hiệu lực | 16/01/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thủ tướng Chính phủ |
Người ký | Phạm Minh Chính |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
THỦ TƯỚNG CHÍNH
PHỦ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 150/QĐ-TTg |
Hà Nội, ngày 16 tháng 01 năm 2025 |
BAN HÀNH CHƯƠNG TRÌNH CÔNG TÁC NĂM 2025 CỦA CHÍNH PHỦ, THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 39/2022/NĐ-CP ngày 18 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ ban hành Quy chế làm việc của Chính phủ;
Trên cơ sở đề nghị của các bộ, cơ quan, địa phương và ý kiến của các thành viên Chính phủ;
Xét đề nghị của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Chương trình công tác năm 2025 của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ:
1. Các đề án không thuộc diện bí mật nhà nước được ban hành kèm theo Quyết định này, gồm:
a) Danh mục 405 đề án của các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ chủ trì, trình Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ.
b) Danh mục 63 đề án của các địa phương chủ trì, trình Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ.
2. Các đề án thuộc diện bí mật nhà nước được ban hành theo Quyết định riêng của Thủ tướng Chính phủ.
Điều 2. Trách nhiệm của các bộ, cơ quan, địa phương
1. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trực tiếp chỉ đạo và chịu trách nhiệm toàn diện trước Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ trong việc tổ chức thực hiện Chương trình công tác, tập trung nguồn lực, lập kế hoạch và triển khai xây dựng các đề án bảo đảm tiến độ, chất lượng.
2. Đối với đề án của các địa phương trong Chương trình công tác của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, các Bộ, cơ quan chuyên ngành theo dõi, thẩm định có trách nhiệm thường xuyên hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra các địa phương; đồng thời khẩn trương thẩm định theo quy định, bảo đảm thời gian để trình Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ đúng tiến độ quy định trong Chương trình công tác.
3. Căn cứ thời gian trình quy định tại Chương trình công tác năm 2025, các bộ, cơ quan, địa phương chủ trì đề án phải trình Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ trước ngày 20 của tháng (riêng đối với các dự án luật, đề nghị xây dựng luật, trình trước ngày mùng 10 của tháng); trừ trường hợp có chỉ đạo khác của Thủ tướng Chính phủ, Phó Thủ tướng Chính phủ.
4. Định kỳ trước ngày 25 hằng tháng, các bộ, cơ quan, địa phương báo cáo tình hình, kết quả thực hiện Chương trình công tác, gửi Văn phòng Chính phủ để tổng hợp báo cáo Chính phủ, Thường trực Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, Phó Thủ tướng Chính phủ.
5. Trường hợp cần thiết, bộ, cơ quan, địa phương chủ trì đề án trình Thủ tướng Chính phủ, Phó Thủ tướng Chính phủ xem xét việc điều chỉnh các đề án trong Chương trình công tác năm 2025 theo đúng quy định.
6. Các đề án không có trong Chương trình công tác năm 2025 và không được Chính phủ, Thường trực Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, Phó Thủ tướng Chính phủ hoặc cấp có thẩm quyền giao nhiệm vụ thì không đủ điều kiện để trình, xem xét, phê duyệt.
7. Trong quá trình tổ chức thực hiện, các bộ, cơ quan và địa phương căn cứ vào chức năng, nhiệm vụ và lĩnh vực quản lý nhà nước được giao, tiếp tục rà soát để đăng ký bổ sung các đề án vào Chương trình công tác năm 2025 của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ theo quy định tại khoản 2 Điều 21 Quy chế làm việc của Chính phủ.
Điều 3. Trách nhiệm của Văn phòng Chính phủ
1. Là cơ quan quản lý Chương trình công tác; tham mưu việc xây dựng, ban hành điều chỉnh và thực hiện Chương trình công tác; giúp Thủ tướng Chính phủ theo dõi, đôn đốc, kiểm tra, đánh giá tình hình thực hiện và báo cáo tại phiên họp Chính phủ thường kỳ hằng tháng.
2. Căn cứ chỉ đạo của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, Phó Thủ tướng Chính phủ về việc điều chỉnh các đề án trong Chương trình công tác năm 2025, Văn phòng Chính phủ cập nhật, xây dựng và ban hành Chương trình công tác tháng, quý của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ trong năm 2025 đúng thời hạn quy định.
3. Tổng hợp kết quả thực hiện Chương trình công tác năm 2025 của các bộ, cơ quan, địa phương; báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Phó Thủ tướng Chính phủ đánh giá mức độ hoàn thành nhiệm vụ của các bộ, cơ quan, địa phương trong thực hiện Chương trình công tác tháng, quý, năm 2025 theo quy định.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
THỦ TƯỚNG CHÍNH
PHỦ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 150/QĐ-TTg |
Hà Nội, ngày 16 tháng 01 năm 2025 |
BAN HÀNH CHƯƠNG TRÌNH CÔNG TÁC NĂM 2025 CỦA CHÍNH PHỦ, THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 39/2022/NĐ-CP ngày 18 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ ban hành Quy chế làm việc của Chính phủ;
Trên cơ sở đề nghị của các bộ, cơ quan, địa phương và ý kiến của các thành viên Chính phủ;
Xét đề nghị của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Chương trình công tác năm 2025 của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ:
1. Các đề án không thuộc diện bí mật nhà nước được ban hành kèm theo Quyết định này, gồm:
a) Danh mục 405 đề án của các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ chủ trì, trình Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ.
b) Danh mục 63 đề án của các địa phương chủ trì, trình Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ.
2. Các đề án thuộc diện bí mật nhà nước được ban hành theo Quyết định riêng của Thủ tướng Chính phủ.
Điều 2. Trách nhiệm của các bộ, cơ quan, địa phương
1. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trực tiếp chỉ đạo và chịu trách nhiệm toàn diện trước Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ trong việc tổ chức thực hiện Chương trình công tác, tập trung nguồn lực, lập kế hoạch và triển khai xây dựng các đề án bảo đảm tiến độ, chất lượng.
2. Đối với đề án của các địa phương trong Chương trình công tác của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, các Bộ, cơ quan chuyên ngành theo dõi, thẩm định có trách nhiệm thường xuyên hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra các địa phương; đồng thời khẩn trương thẩm định theo quy định, bảo đảm thời gian để trình Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ đúng tiến độ quy định trong Chương trình công tác.
3. Căn cứ thời gian trình quy định tại Chương trình công tác năm 2025, các bộ, cơ quan, địa phương chủ trì đề án phải trình Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ trước ngày 20 của tháng (riêng đối với các dự án luật, đề nghị xây dựng luật, trình trước ngày mùng 10 của tháng); trừ trường hợp có chỉ đạo khác của Thủ tướng Chính phủ, Phó Thủ tướng Chính phủ.
4. Định kỳ trước ngày 25 hằng tháng, các bộ, cơ quan, địa phương báo cáo tình hình, kết quả thực hiện Chương trình công tác, gửi Văn phòng Chính phủ để tổng hợp báo cáo Chính phủ, Thường trực Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, Phó Thủ tướng Chính phủ.
5. Trường hợp cần thiết, bộ, cơ quan, địa phương chủ trì đề án trình Thủ tướng Chính phủ, Phó Thủ tướng Chính phủ xem xét việc điều chỉnh các đề án trong Chương trình công tác năm 2025 theo đúng quy định.
6. Các đề án không có trong Chương trình công tác năm 2025 và không được Chính phủ, Thường trực Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, Phó Thủ tướng Chính phủ hoặc cấp có thẩm quyền giao nhiệm vụ thì không đủ điều kiện để trình, xem xét, phê duyệt.
7. Trong quá trình tổ chức thực hiện, các bộ, cơ quan và địa phương căn cứ vào chức năng, nhiệm vụ và lĩnh vực quản lý nhà nước được giao, tiếp tục rà soát để đăng ký bổ sung các đề án vào Chương trình công tác năm 2025 của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ theo quy định tại khoản 2 Điều 21 Quy chế làm việc của Chính phủ.
Điều 3. Trách nhiệm của Văn phòng Chính phủ
1. Là cơ quan quản lý Chương trình công tác; tham mưu việc xây dựng, ban hành điều chỉnh và thực hiện Chương trình công tác; giúp Thủ tướng Chính phủ theo dõi, đôn đốc, kiểm tra, đánh giá tình hình thực hiện và báo cáo tại phiên họp Chính phủ thường kỳ hằng tháng.
2. Căn cứ chỉ đạo của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, Phó Thủ tướng Chính phủ về việc điều chỉnh các đề án trong Chương trình công tác năm 2025, Văn phòng Chính phủ cập nhật, xây dựng và ban hành Chương trình công tác tháng, quý của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ trong năm 2025 đúng thời hạn quy định.
3. Tổng hợp kết quả thực hiện Chương trình công tác năm 2025 của các bộ, cơ quan, địa phương; báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Phó Thủ tướng Chính phủ đánh giá mức độ hoàn thành nhiệm vụ của các bộ, cơ quan, địa phương trong thực hiện Chương trình công tác tháng, quý, năm 2025 theo quy định.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Các Thành viên Chính phủ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
THỦ TƯỚNG |
ĐỀ ÁN CỦA BỘ, CƠ QUAN NGANG BỘ, CƠ QUAN THUỘC CHÍNH PHỦ
TRONG CHƯƠNG TRÌNH CÔNG TÁC NĂM 2025 CỦA CHÍNH PHỦ, THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 150/QĐ-TTg ngày 16 tháng 01 năm 2025
của Thủ tướng Chính phủ)
STT |
Tên đề án |
Thời gian trình |
Cấp trình |
Đơn vị thuộc VPCP theo dõi |
Văn bản nguồn/ Căn cứ xây dựng |
|
CP |
Lãnh đạo Chính phủ |
|||||
Bộ Quốc phòng: 16 đề án |
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án Luật Tham gia lực lượng gìn giữ hòa bình của Liên Hợp quốc |
Tháng 01 |
Nội dung họp CP |
TTgCP |
NC |
Bộ đã trình, Chính phủ đã họp Phiên chuyên đề về xây dựng pháp luật tháng 01/2025 vào ngày 07/01/2025 |
2 |
Quyết định sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 15/2019/QĐ-TTg ngày 28/3/2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc thực hiện thủ tục biên phòng điện tử tại các cửa khẩu do Bộ Quốc phòng quản lý |
Tháng 01 |
|
TTgCP Phạm Minh Chính |
NC |
Văn bản số 5899/BQP-TM ngày 30/12/2024 của Bộ Quốc phòng |
3 |
Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật An toàn thông tin mạng về mật mã dân sự thay thế Nghị định số 58/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định chi tiết về kinh doanh sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự và xuất khẩu, nhập khẩu sản phẩm mật mã dân sự |
Tháng 01 |
X |
TTgCP |
NC |
Văn bản số 5899/BQP-TM ngày 30/12/2024 của Bộ Quốc phòng |
4 |
Dự án Luật Tình trạng khẩn cấp |
Tháng 02 |
Nội dung họp CP |
TTgCP |
NC |
Quyết định số 1372/QĐ-TTg ngày 13/11/2024 của Thủ tướng Chính phủ |
5 |
Đề án chính sách thu hút, trọng dụng nhân tài đối với Quân đội nhân dân Việt Nam đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Tháng 3 |
|
TTgCP |
TCCV |
Văn bản số 5899/BQP-TM ngày 30/12/2024 của Bộ Quốc phòng |
6 |
Nghị định quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về Bảo hiểm xã hội bắt buộc đối với quân nhân, công an nhân dân và người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân, công an nhân dân (Khoản 2 Điều 16, khoản 4 Điều 25, khoản 4 Điều 26, khoản 5 Điều 28, khoản 3 Điều 30, điểm c khoản 1 và khoản 3 Điều 31, khoản 5 Điều 33, khoản 4 Điều 35, khoản 3 Điều 37, khoản 2 Điều 39, khoản 3 Điều 43, khoản 3 Điều 64, khoản 2 và khoản 5 Điều 66, khoản 7 Điều 70, khoản 4 Điều 72, khoản 5 Điều 89, khoản 5 Điều 120, khoản 7 Điều 130, khoản 5 Điều 131, khoán 7 và khoản 15 Điều 141 của Luật) |
Trước 01/3/2025 |
X |
TTgCP |
KTTH |
Luật Bảo hiểm xã hội (sửa đổi); Quyết định số 717/QĐ-TTg ngày 27/7/2024 của Thủ tướng Chính phủ |
7 |
Đề án tổ chức Lễ diễu binh, diễu hành trong Lễ Kỷ niệm 80 năm Cách mạng Tháng Tám thành công và Quốc khánh Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam (02/9/1945- 02/9/2025) |
Tháng 3 |
|
TTgCP |
NC |
Văn bản số 5899/BQP-TM ngày 30/12/2024 của Bộ Quốc phòng |
8 |
Nghị định quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý bảo vệ công trình quốc phòng và khu quân sự (Điều 12; các khoản 1, 2, 3, 6, 7, 8 và các điểm a, b, c khoản 9 Điều 18; Điều 25, 26 của Luật) |
Tháng 3 |
X |
TTgCP Phạm Minh Chính |
NC |
Văn bản số 5899/BQP-TM ngày 30/12/2024 của Bộ Quốc phòng |
9 |
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 32/2016/NĐ-CP ngày 06/5/2016 của Chính phủ quy định về quản lý độ cao chướng ngại vật hàng không và các trận địa quản lý, bảo vệ vùng trời tại Việt Nam và Nghị định số 42/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định điều kiện, trình tự, thủ tục mở, đóng sân bay chuyên dùng |
Tháng 3 |
X |
TTgCP |
NC |
Văn bản số 9535/VPCP-NC ngày 25/12/2024 của VPCP |
10 |
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 21/2009/NĐ-CP ngày 23/02/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Sĩ quan quân đội nhân dân Việt Nam về chế độ, chính sách đối với sĩ quan thôi phục vụ tại ngũ; sĩ quan tại ngũ hy sinh, từ trần; sĩ quan tại ngũ chuyển sang quân nhân chuyên nghiệp hoặc công chức quốc phòng |
Tháng 3 |
X |
TTgCP |
KTTH |
Văn bản số 5899/BQP-TM ngày 30/12/2024 của Bộ Quốc phòng |
11 |
Nghị định quy định về vị trí, chức năng, nhiệm vụ, cơ cấu tổ chức, hoạt động của Ban Chỉ đạo phòng không nhân dân các cấp; phạm vi và độ cao chướng ngại vật phòng không của trận địa phòng không; chế độ chính sách đối với người được huy động tham gia hoạt động phòng không nhân dân (Khoản 4 Điều 9, khoản 6 Điều 38 và Điều 44 của Luật Phòng không nhân dân) |
Trước 15/4/2025 |
X |
TTgCP |
TCCV |
Luật Phòng không nhân dân; Quyết định số 1610/QĐ-TTg ngày 19/12/2024 của Thủ tướng Chính phủ |
12 |
Nghị định quy định về quản lý tàu bay không người lái, phương tiện bay khác (Khoản 5 Điều 27; khoản 6 Điều 28; khoản 1, khoản 2 và điểm c khoản 4 Điều 29; Điều 30; khoản 1, các điểm a, b, c và d khoản 2 Điều 31, Điều 32, Điều 33, khoản 4 Điều 34 và Điều 35 của Luật Phòng không nhân dân) |
Trước 15/4/2025 |
X |
TTgCP |
CN |
Luật Phòng không nhân dân: Quyết định số 1610/QĐ-TTg ngày 19/12/2024 của Thủ tướng Chính phủ |
13 |
Nghị định quy định chi tiết một số chính sách đối với cơ sở công nghiệp quốc phòng nòng cốt, cơ sở công nghiệp an ninh nòng cốt và chế độ, chính sách đối với người lao động trong cơ sở công nghiệp quốc phòng nòng cốt, cơ sở công nghiệp an ninh nòng cốt (Điểm a, b, c, e và g khoản 1, điểm a và điểm d khoản 2 Điều 61, khoản 1, khoản 2 và các điểm a, b và d khoản 3 Điều 65, khoản 5 Điều 66 của Luật Công nghiệp quốc phòng, an ninh và động viên công nghiệp) |
Trước 15/4/2025 |
X |
TTgCP |
NC |
Luật Công nghiệp quốc phòng, an ninh và động viên công nghiệp; Quyết định số 717/QĐ-TTg ngày 27/7/2024 của Thủ tướng Chính phủ |
14 |
Nghị định quy định chi tiết một số điều của Luật Công nghiệp quốc phòng, an ninh và động viên công nghiệp (Khoản 3 Điều 30, khoản 5 Điều 42, khoản 4 Điều 43, khoản 4 Điều 45, khoản 5 Điều 74 của Luật) |
Trước 15/4/2025 |
X |
TTgCP |
NC |
Luật Công nghiệp quốc phòng, an ninh và động viên công nghiệp; Quyết định số 717/QĐ-TTg ngày 27/7/2024 của Thủ tướng Chính phủ |
15 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chí đối với chức danh chuyên gia, nhà khoa học đầu ngành, Tổng công trình sư trong lĩnh vực công nghiệp quốc phòng, an ninh (Khoản 4 Điều 66 của Luật Công nghiệp quốc phòng, an ninh và động viên công nghiệp) |
Trước 15/4/2025 |
|
TTgCP |
TCCV |
Luật Công nghiệp quốc phòng, an ninh và động viên công nghiệp; Quyết định số 717/QĐ-TTg ngày 27/7/2024 của Thủ tướng Chính phủ |
16 |
Nghị định thay thế Nghị định số 104/2012/NĐ-CP ngày 05/12/2012 của Chính phủ quy định đối với tàu quân sự nước ngoài đến nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam |
Tháng 6 |
X |
TTgCP |
NC |
Bộ trưởng Bộ Quốc phòng có ý kiến tại Phiếu lấy ý kiến thành viên Chính phủ ngày 31/12/2024 |
Bộ Công an: 20 đề án |
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án Luật Dẫn độ |
Tháng 01 |
Nội dung họp CP |
TTgCP |
NC |
Nghị quyết số 05/NQ-CP ngày 05/01/2024 của Chính phủ |
2 |
Dự án Luật Chuyển giao người đang chấp hành án phạt tù |
Tháng 01 |
Nội dung họp CP |
TTgCP |
NC |
Nghị quyết số 05/NQ-CP ngày 05/01/2024 của Chính phủ |
3 |
Dự án Luật Bảo vệ dữ liệu cá nhân |
Tháng 01 |
Nội dung họp CP |
TTgCP |
KSTT |
Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 08/01/2025 của Chính phủ |
4 |
Đề án tổng thể nâng cao năng lực cho lực lượng chuyên trách phòng, chống ma túy |
Tháng 01 |
|
TTgCP |
NC |
Chuyển từ năm 2024 sang năm 2025 |
5 |
Nghị định về quy chế quản lý, khai thác Trung tâm dữ liệu quốc gia |
Tháng 01 |
X |
TTgCP |
KSTT |
Chuyển từ năm 2024 sang năm 2025 |
6 |
Dự án Luật Thi hành tạm giữ, tạm giam và cấm đi khỏi nơi cư trú |
Tháng 3 |
Nội dung họp CP |
TTgCP |
NC |
Văn bản số 3821/VPCP-PL ngày 03/6/2024 của VPCP |
7 |
Dự án Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Thi hành án hình sự |
Tháng 3 |
Nội dung họp CP |
TTgCP |
NC |
Văn bản số 4804/VPCP-PL ngày 09/7/2024 của VPCP |
8 |
Nghị định quy định biện pháp ngoại giao bảo vệ an ninh quốc gia, bảo đảm trật tự, an toàn xã hội |
Tháng 3 |
X |
TTgCP |
NC |
Văn bản số 4327/VPCP-NC ngày 25/10/2024 của VPCP |
9 |
Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ (Khoản 7, khoản 8, khoản 9 Điều 2; Điều 7, khoản 10 Điều 8, khoản 6 Điều 10, khoản 4 Điều 11, khoản 5 Điều 15 khoản 4 Điều 17, khoản 6 Điều 18, khoản 5 Điều 20, điểm c khoản 1 Điều 23, khoản 6 Điều 26, khoản 4 Điều 27, khoản 6 Điều 35, khoản 4 Điều 37, khoản 5 Điều 39, khoản 3 Điều 44, khoản 5 Điều 45, khoản 4 Điều 46, khoản 3 Điều 48, khoản 3 Điều 49, khoản 7 Điều 50 khoản 5 Điều 52, khoản 4, điểm đ khoản 6 Điều 55 của Luật) |
Trước 15/4/2025 |
X |
TTgCP |
NC |
Luật Phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ; Quyết định số 1610/QĐ-TTg ngày 19/12/2024 của Thủ tướng Chính phủ |
10 |
Nghị định của Chính phủ quy định hoạt động khoa học, công nghệ, đổi mới sáng tạo và sản phẩm, dịch vụ về dữ liệu (Khoản 4 Điều 24, khoản 5 Điều 39, khoản 3 Điều 40, khoản 3 Điều 41, khoản 4 Điều 42, khoản 5 Điều 43 của Luật Dữ liệu) |
Trước 15/4/2025 |
X |
TTgCP |
KGVX |
Luật Dữ liệu; Quyết định số 1610/QĐ-TTg ngày 19/12/2024 của Thủ tướng Chính phủ |
11 |
Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dữ liệu (Khoản 3 Điều 13, khoản 5 Điều 14, khoản 5 Điều 15, khoản 3 Điều 16, khoản 4 Điều 17, khoản 4 Điều 18, khoản 3 Điều 20, khoản 5 Điều 21, khoản 5 Điều 22, khoản 4 Điều 23, khoản 5 Điều 25, khoản 4 Điều 26, khoản 4 Điều 27, khoản 3 Điều 30, khoản 8 Điều 31, khoản 5 Điều 35, khoản 4 Điều 36, khoản 3 Điều 37 của Luật) |
Trước 15/4/2025 |
X |
TTgCP |
KSTT |
Luật Dữ liệu; Quyết định số 1610/QĐ-TTg ngày 19/12/2024 của Thủ tướng Chính phủ |
12 |
Nghị định của Chính phủ quy định về quỹ phát triển dữ liệu quốc gia (Khoản 4 Điều 29 của Luật Dữ liệu) |
Trước 15/4/2025 |
X |
TTgCP |
KSTT |
Luật Dữ liệu; Quyết định số 1610/QĐ-TTg ngày 19/12/2024 của Thủ tướng Chính phủ |
13 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ ban hành danh mục dữ liệu quan trọng, dữ liệu cốt lõi (Khoản 6 và khoản 7 Điều 3 của Luật Dữ liệu) |
Trước 15/4/2025 |
|
TTgCP |
KSTT |
Luật Dữ liệu; Quyết định số 1610/QĐ-TTg ngày 19/12/2024 của Thủ tướng Chính phủ |
14 |
Nghị định quy định xử lý vi phạm hành chính trong lĩnh vực phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ |
Trước 15/4/2025 |
X |
TTgCP |
NC |
Căn cứ khoản 1 Điều 4 Luật Xử lý vi phạm hành chính |
15 |
Nghị định sửa đổi, bổ sung danh mục chất ma túy và tiền chất ban hành kèm theo Nghị định số 57/2022/NĐ-CP ngày 25/8/2022 của Chính phủ |
Tháng 11 |
X |
TTgCP |
KGVX |
Qua thực tiễn thực hiện công tác phát hiện nhiều chất ma túy nhưng chưa có trong Danh mục |
16 |
Nghị định quy định một số công tác bảo đảm an ninh trật tự trong phòng, chống tin giả, tin sai sự thật |
Tháng 11 |
X |
TTgCP |
KGVX |
Văn bản số 2252/VPCP-KGVX ngày 13/6/2024 của VPCP |
17 |
Đề án hoàn thiện cơ chế thi hành án hình sự theo yêu cầu của Nghị quyết số 27-NQ/TW ngày 09/11/2022 của Ban Chấp hành Trung ương về tiếp tục xây dựng và hoàn thiện Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam trong giai đoạn mới |
Tháng 11 |
|
TTgCP |
NC |
Nghị quyết số 77/NQ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ |
18 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về bộ chỉ số an ninh, an toàn quốc gia |
Tháng 12 |
|
TTgCP |
NC |
Nghị quyết số 07/NQ-CP ngày 18/9/2023 của Chính phủ |
19 |
Chương trình mục tiêu quốc gia phòng, chống ma túy đến năm 2030 |
Tháng 12 |
|
TTgCP |
KGVX |
Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 08/01/2025 của Chính phủ |
20 |
Báo cáo kết quả thực hiện Đề án phát triển ứng dụng dữ liệu về dân cư, định danh và xác thực điện tử phục vụ chuyển đổi số quốc gia giai đoạn 2022-2025, tầm nhìn đến năm 2030 |
Trước 30 hằng tháng |
Nội dung họp CP |
PTTg TT CP |
KSTT |
Thông báo số 70/TB-VPCP ngày 11/3/2022 của VPCP |
Bộ Ngoại giao: 05 đề án |
|
|
|
|
|
|
1 |
Báo cáo về tình hình kinh tế thế giới và đánh giá quốc tế về kinh tế Việt Nam |
Định kỳ hằng tháng |
Nội dung họp CP |
PTTgCP |
QHQT |
Nghị quyết số 20/NQ-CP ngày 05/02/2024 của Chính phủ |
2 |
Chiến lược xây dựng và phát triển ngành Ngoại giao đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 |
Tháng 3 |
|
PTTgCP |
QHQT |
Văn bản số 9671/VPCP-QHQT ngày 30/12/2024 của VPCP |
3 |
Đề án phát triển cơ sở vật chất Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 |
Tháng 5 |
|
PTTgCP |
QHQT |
Nghị quyết số 1035/NQ-UBTVQH15 ngày 08/4/2024 của UBTVQH |
4 |
Chỉ định trọng tài viên Việt Nam tại Tòa trọng tài thường trực (PCA) nhiệm kỳ 2025-2030 |
Tháng 6 |
|
PTTgCP |
QHQT |
Quyết định số 32/QĐ-TTg ngày 01/6/2022 của Thủ tướng Chính phủ |
5 |
Xây dựng Chương trình, kế hoạch triển khai Ngoại giao công nghệ |
Tháng 12 |
|
PTTgCP |
QHQT |
Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 08/01/2025 của Chính phủ |
Bộ Nội vụ: 18 đề án |
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án Luật Tổ chức Chính phủ (sửa đổi) |
Tháng 01 |
Nội dung họp CP |
PTTg TT CP |
TCCV |
Bộ đã trình, Chính phủ đã họp Phiên chuyên đề về xây dựng pháp luật tháng 01/2025 vào ngày 07/01/2025 |
2 |
Dự án Luật Tổ chức chính quyền địa phương (sửa đổi) |
Tháng 01 |
Nội dung họp CP |
PTTg TT CP |
TCCV |
Bộ đã trình, Chính phủ đã họp Phiên chuyên đề về xây dựng pháp luật tháng 01/2025 vào ngày 07/01/2025 |
3 |
Đề nghị xây dựng Luật Cán bộ, công chức (sửa đổi) |
Tháng 01 |
Nội dung họp CP |
PTTg TT CP |
TCCV |
Chuyển từ năm 2024 sang năm 2025 |
4 |
Nghị quyết của Quốc hội về thành lập một số Bộ của Chính phủ khóa XV nhiệm kỳ 2021-2026 |
Tháng 01 |
Nội dung họp CP |
PTTg TT CP |
TCCV |
Bộ đã trình, Chính phủ đã họp Phiên chuyên đề về xây dựng pháp luật tháng 01/2025 vào ngày 07/01/2025 |
5 |
Nghị quyết của Quốc hội về cơ cấu số lượng Thành viên Chính phủ nhiệm kỳ Quốc hội khóa XVI |
Tháng 01 |
Nội dung họp CP |
PTTg TT CP |
TCCV |
Bộ đã trình, Chính phủ đã họp Phiên chuyên đề về xây dựng pháp luật tháng 01/2025 vào ngày 07/01/2025 |
6 |
Báo cáo sơ kết công tác sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã giai đoạn 2023 - 2025 |
Tháng 01 |
X |
PTTg TT CP Nguyễn Hòa Bình |
NC |
Nghị quyết số 35/2023/UBTVQH15 của UBTVQH và Nghị quyết số 117/NQ-CP của Chính phủ |
7 |
Báo cáo của Chính phủ trình Quốc hội tại Kỳ họp thứ 9 về việc thực hiện cải cách tiền lương, điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội, trợ cấp ưu đãi người có công và trợ cấp xã hội theo quy định tại điểm đ mục 6.2 Nghị quyết số 142/2024/QH15 |
Tháng 02 |
X |
PTTgCP |
KTTH |
Nghị quyết số 142/2024/QH15 ngày 29/6/2024 của Quốc hội; Quyết định số 918/QĐ-TTg ngày 27/8/2024 của Thủ tướng Chính phủ |
8 |
Đề án tổ chức Đại hội Thi đua yêu nước toàn quốc lần thứ XI |
Tháng 3 |
|
PTTg TT CP |
TCCV |
Theo kỳ tổ chức Đại hội (05 năm/lần) |
9 |
Nghị định quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lưu trữ năm 2024 |
Tháng 3 |
X |
PTTg TT CP |
HC |
Các Quyết định số: 171/QĐ-TTg ngày 27/7/2024, 1116/QĐ-TTg ngày 07/10/2024 của Thủ tướng Chính phủ |
10 |
Chương trình Thủ tướng Chính phủ gặp mặt thanh niên năm 2025 |
Tháng 3 |
|
PTTg TT CP |
QHĐP |
Nghị định số 13/2021/NĐ-CP ngày 01/03/2021 của Chính phủ |
11 |
Nghị định quy định về mức hỗ trợ đối với người làm công tác chuyên trách về chuyển đổi số, an toàn, an ninh mạng |
Tháng 4 |
X |
PTTgCP |
TCCV |
Văn bản số 2315/VPCP-TCCV ngày 06/4/2023 của VPCP |
12 |
Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định số 29/2023/NĐ-CP ngày 03/6/2023 của Chính phủ quy định về tinh giản biên chế |
Tháng 5 |
X |
PTTg TT CP |
TCCV |
Khoản 1 Điều 64 Luật Bảo hiểm xã hội năm 2024 |
13 |
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng |
Tháng 6 |
X |
PTTg TT CP |
TCCV |
Quá trình thực hiện Nghị định này có một số quy định chưa phù hợp tình hình thực tiễn cần sửa đổi, bổ sung để phù hợp với tình hình mới |
14 |
Báo cáo kết quả hướng dẫn, giúp đỡ Giáo hội Phật giáo Việt Nam đăng cai tổ chức Đại lễ Vesak Liên Hợp quốc năm 2025 tại Việt Nam |
Tháng 7 |
|
PTTg TT CP |
NC |
Văn bản số 3570/VPCP-NC ngày 06/9/2024 của VPCP |
15 |
Dự án Luật Cán bộ, công chức (sửa đổi) |
Tháng 8 |
Nội dung họp CP |
PTTg TT CP |
TCCV |
Kế hoạch số 81/KH-UBTVQH15 ngày 05/11/2021 triển khai thực hiện Kết luận số 19-KL/TW của Bộ Chính trị; Nghị quyết số 99/NQ-CP ngày 10/7/2023 của Chính phủ |
16 |
Nghị định quy định chi tiết về tổ chức chính quyền đô thị tại thành phố Hải Phòng (Điểm b khoản 1 Điều 8 Nghị quyết của Quốc hội) |
Tháng 9 |
X |
PTTg TT CP |
TCCV |
Quyết định số 1610/QĐ-TTg ngày 19/12/2024 của Thủ tướng Chính phủ |
17 |
Nghị định quy định xử lý vi phạm hành chính trong lĩnh vực lưu trữ |
Tháng 11 |
X |
PTTg TT CP |
HC |
Luật Xử lý vi phạm hành chính năm 2012 (sửa đổi, bổ sung năm 2020); Nghị định số 118/2021/NĐ-CP ngày 23/12/2021 của Chính phủ |
18 |
Phân định ranh giới quản lý biển, đảo đối với 28 tỉnh, thành phố có biển |
Tháng 12 |
X |
PTTg TT CP |
NC |
Quyết định số 513/QĐ-TTg ngày 02/5/2012 của Thủ tướng Chính phủ |
Bộ Tư pháp: 21 đề án |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đề nghị của Chính phủ về Chương trình xây dựng luật, pháp lệnh năm 2026, điều chỉnh Chương trình xây dựng luật, pháp lệnh năm 2025 |
Tháng 01 |
Nội dung họp CP |
PTTgCP |
PL |
Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật |
2 |
Nghị quyết của Quốc hội giải quyết các vấn đề phát sinh trong các quy định của pháp luật liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy |
Tháng 01 |
Nội dung họp CP |
PTTgCP |
PL |
Bộ đã trình, Chính phủ đã họp Phiên chuyên đề về xây dựng pháp luật tháng 01/2025 vào ngày 07/01/2025 |
3 |
Dự án Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật (sửa đổi) |
Tháng 01 |
Nội dung họp CP |
PTTgCP |
PL |
Bộ đã trình, Chính phủ đã họp Phiên chuyên đề về xây dựng pháp luật tháng 01/2025 vào ngày 07/01/2025 |
4 |
Dự án Luật Tương trợ tư pháp về dân sự |
Tháng 01 |
Nội dung họp CP |
PTTgCP |
PL |
Quyết định số 568/QĐ-TTg ngày 26/6/2024 của Thủ tướng Chính phủ |
5 |
Dự án Luật Thi hành án dân sự (sửa đổi) |
Tháng 02 |
Nội dung họp CP |
PTTgCP |
PL |
Nghị quyết số 129/2024/QH15 ngày 08/6/2024 của Quốc hội; Quyết định số 568/QĐ-TTg ngày 26/6/2024 của Thủ tướng Chính phủ |
6 |
Đề án định hướng chương trình xây dựng pháp luật của Chính phủ trong nhiệm kỳ Quốc hội khóa XVI |
Tháng 3 |
|
PTTgCP |
PL |
Nghị quyết số 129/2024/QH15 ngày 08/6/2024 của Quốc hội; Quyết định số 568/QĐ-TTg ngày 26/6/2024 của Thủ tướng Chính phủ |
7 |
Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng (Khoản 5 Điều 11, Khoản 2 Điều 13, khoản 4 Điều 15, khoản 3 Điều 16, khoản 4 Điều 17, khoản 3 Điều 19, điểm b khoản 2, khoản 6 Điều 20, khoản 3 Điều 22, khoản 1, khoản 5 Điều 23, khoản 3, khoản 4 Điều 24, khoản 4 Điều 25, khoản 4 Điều 26, khoản 3 Điều 29, khoản 6 Điều 30, khoản 6 Điều 31, khoản 5 Điều 34, khoản 3 Điều 39, khoản 5 Điều 41, điểm d Khoản 2 Điều 46, khoản 1 Điều 50, khoản 3 Điều 51, khoản 4 Điều 52, khoản 4 Điều 59, khoản 3 Điều 61, khoản 2 Điều 62, khoản 3 Điều 65, khoản 2, khoản 6 Điều 66, khoản 6 Điều 68 của Luật Công chứng (sửa đổi)) |
Trước 15/4/2025 |
X |
PTTgCP |
PL |
Luật Công chứng (sửa đổi); Quyết định số 1610/QĐ-TTg ngày 19/12/2024 của Thủ tướng Chính phủ |
8 |
Chiến lược phát triển về lĩnh vực công chứng, điều kiện thành lập tổ chức hành nghề công chứng |
Tháng 5 |
X |
PTTgCP |
PL |
Luật Công chứng (sửa đổi) trong trường hợp dự án Luật được Quốc hội thông qua tại Kỳ họp thứ 8 |
9 |
Quyết định sửa đổi, bổ sung Quyết định số 25/2021/QĐ-TTg ngày 22/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định về xã, phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật |
Tháng 6 |
|
PTTgCP |
PL |
Nghị quyết số 35/2023/UBTVQH15 ngày 12/7/2023 của UBTVQH; Nghị định số 86/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ |
10 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Danh mục và phân công cơ quan chủ trì soạn thảo văn bản quy định chi tiết thi hành luật, nghị quyết của Quốc hội được thông qua tại Kỳ họp thứ 9 Quốc hội khóa XV |
Tháng 7 |
|
PTTgCP |
PL |
Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật. |
11 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Danh mục và phân công cơ quan chủ trì soạn thảo và thời hạn trình các dự án luật, nghị quyết được điều chỉnh trong Chương trình xây dựng luật, pháp lệnh năm 2025 và các dự án thuộc Chương trình năm 2026 |
Tháng 7 |
|
PTTgCP |
PL |
Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật. |
12 |
Chương trình hành động quốc gia của Việt Nam về đăng ký, thống kê hộ tịch giai đoạn 2025 - 2030 |
Tháng 8 |
X |
PTTgCP |
PL |
Các Quyết định số: 101/QĐ-TTg ngày 23/01/2017, 622/QĐ-TTg ngày 10/5/2017 của Thủ tướng Chính phủ |
13 |
Đề nghị xây dựng Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Nuôi con nuôi |
Tháng 9 |
Nội dung họp CP |
PTTgCP |
PL |
Các Quyết định số: 23/QĐ-TTg ngày 07/01/2022, 1015/QĐ-TTg ngày 30/8/2022, 498/QĐ-TTg ngày 11/6/2024, 1183/QĐ-TTg ngày 14/20/2024 của Thủ tướng Chính phủ |
14 |
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 144/2017/NĐ-CP ngày 15/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017 và một số biện pháp bảo đảm thi hành Luật Trợ giúp pháp lý |
Tháng 9 |
X |
PTTgCP |
PL |
Nghị quyết số 27-NQ/TW ngày 09/11/2022 của Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XIII; các Nghị quyết số: 160/NQ-CP ngày 22/11/2021, 68/NQ-CP ngày 09/5/2024 của Chính phủ |
15 |
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại |
Tháng 9 |
X |
PTTgCP |
PL |
Nghị quyết số 68/NQ-CP 09/5/2024 của Chính phủ, các Quyết định số: 87/QĐ-TTg, 498/QĐ-TTg, 06/QĐ-TTg của Chính phủ; Chỉ thị số 23/CT-TTg của Thủ tướng Chính phủ |
16 |
Đề án nâng cao vai trò, hiện đại hóa, phát triển trợ giúp pháp lý đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 |
Tháng 9 |
|
PTTgCP |
PL |
Nghị quyết số 77/NQ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ |
17 |
Nghị định của Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Chính phủ ban hành |
Tháng 10 |
X |
PTTgCP |
PL |
Nghị quyết số 23/NQ-CP ngày 08/4/2018 của Chính phủ |
18 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thủ tướng Chính phủ ban hành |
Tháng 10 |
|
PTTgCP |
PL |
Nghị quyết số 23/NQ-CP ngày 08/4/2018 của Chính phủ |
19 |
Nghị định thay thế Nghị định số 68/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước |
Tháng 11 |
X |
PTTgCP |
PL |
Nghị quyết số 27-NQ/TW ngày 09/11/2022 của Ban Chấp hành Trung ương Khóa XIII |
20 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Danh mục và phân công cơ quan chủ trì soạn thảo văn bản quy định chi tiết thi hành luật, nghị quyết của Quốc hội được thông qua tại Kỳ họp thứ 10 Quốc hội khóa XV |
Tháng 12 |
|
PTTgCP |
PL |
Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật |
21 |
Đề án đổi mới, nâng cao hiệu quả công tác tổ chức thi hành pháp luật giai đoạn 2025 - 2030 |
Tháng 12 |
|
PTTgCP |
PL |
Nghị quyết số 77/NQ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư: 63 đề án |
|
|
|
|
|
|
1 |
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 35/2021/NĐ-CP ngày 29/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư (Điều 6, Điều 11, Điều 28, Điều 42, Điều 52, Điều 101 của Luật) |
Trước 15/01/2025 |
X |
PTTgCP |
CN |
Quyết định số 1610/QĐ-TTg ngày 19/12/2024 của Thủ tướng Chính phủ |
2 |
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Đấu thầu (Khoản 5 Điều 3, khoản 6 Điều 6, khoản 3 Điều 15, khoản 2 Điều 20, khoản 2 Điều 29, khoản 2 Điều 34a, khoản 2 Điều 39, khoản 8 Điều 43, khoản 5 Điều 50, khoản 7 Điều 53, khoản 2 Điều 84, khoản 4 Điều 88 của Luật) |
Trước 15/01/2025 |
X |
PTTgCP |
CN |
Quyết định số 1610/QĐ-TTg ngày 19/12/2024 của Thủ tướng Chính phủ |
3 |
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Nghị định số 58/2023/NĐ-CP ngày 12/8/2023 của Chính phủ (các Điều: 6, 9, 15, 16, 17, 19, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 30, 40, 41,45, 49 và 54a của Luật) |
Trước 15/01/2025 |
X |
PTTgCP |
CN |
Quyết định số 1610/QĐ-TTg ngày 19/12/2024 của Thủ tướng Chính phủ |
4 |
Nghị định quy định chi tiết Luật Đầu tư về thủ tục đầu tư đặc biệt (Khoản 12 Điều 36a của Luật) |
Trước 15/01/2025 |
X |
PTTgCP |
CN |
Quyết định số 1610/QĐ-TTg ngày 19/12/2024 của Thủ tướng Chính phủ |
5 |
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 122/2021/NĐ-CP ngày 28/11/2021 của Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực kế hoạch và đầu tư |
Tháng 01 |
X |
PTTg TT CP |
KTTH |
Chuyển từ năm 2024 sang năm 2025 |
6 |
Báo cáo rà soát, đề xuất các cơ chế, chính sách đặc thù cho vùng đồng bằng Sông Hồng |
Tháng 01 |
|
PTTg TT CP |
KTTH |
Chuyển từ năm 2024 sang năm 2025 |
7 |
Báo cáo rà soát, đề xuất các cơ chế, chính sách đặc thù cho vùng Bắc Trung Bộ và duyên hải Trung Bộ |
Tháng 01 |
|
PTTg TT CP |
KTTH |
Chuyển từ năm 2024 sang năm 2025 |
8 |
Báo cáo rà soát, đề xuất các cơ chế, chính sách đặc thù cho vùng Tây Nguyên |
Tháng 01 |
|
PTTg TT CP |
KTTH |
Chuyển từ năm 2024 sang năm 2025 |
9 |
Báo cáo rà soát, đề xuất các cơ chế, chính sách đặc thù cho vùng Đông Nam Bộ |
Tháng 01 |
|
PTTg TT CP |
KTTH |
Chuyển từ năm 2024 sang năm 2025 |
10 |
Báo cáo rà soát, đề xuất các cơ chế, chính sách đặc thù cho vùng đồng bằng Sông Cửu Long |
Tháng 01 |
|
PTTg TT CP |
KTTH |
Chuyển từ năm 2024 sang năm 2025 |
11 |
Nghị quyết của Quốc hội về Trung tâm tài chính khu vực và quốc tế tại Việt Nam |
Tháng 01 |
Nội dung họp CP |
PTTg TT CP |
KTTH |
Thông báo số 565/TB-VPCP ngày 19/12/2024 của VPCP |
12 |
Nghị định sửa đổi, bổ sung (hoặc thay thế) Nghị định số 114/2021/NĐ-CP ngày 16/12/2021 và Nghị định số 20/2023/NĐ-CP ngày 04/5/2023 của Chính phủ về quản lý và sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi của nhà tài trợ nước ngoài |
Tháng 02 |
X |
PTTgCP |
QHQT |
Chuyển từ năm 2024 sang năm 2025 |
13 |
Đề nghị xây dựng Luật Doanh nghiệp (sửa đổi) |
Tháng 02 |
Nội dung họp CP |
PTTg TT CP |
ĐMDN |
Văn bản số 9473/VPCP-ĐMDN ngày 24/12/2024 của VPCP |
14 |
Sơ kết 02 năm thực hiện các Nghị quyết của Bộ Chính trị về phát triển kinh tế - xã hội và bảo đảm quốc phòng, an ninh 6 vùng kinh tế - xã hội |
Tháng 02 |
|
PTTg TT CP |
KTTH |
Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 08/01/2025 của Chính phủ |
15 |
Đề án nghiên cứu, Thống kê, biên soạn số liệu Tổng sản phẩm trong nước (GDP) loại hình kinh tế tập thể |
Tháng 02 |
|
PTTg TT CP |
KTTH |
VB số 31/VPCP-KTTH ngày 02/01/2025 của VPCP |
16 |
Đề án xây dựng cơ chế, chính sách hình thành và phát triển doanh nghiệp dân tộc, doanh nghiệp quy mô lớn nhằm phát huy vai trò tiên phong trong một số ngành, lĩnh vực quan trọng, có lợi thế cạnh tranh và khả năng dẫn dắt quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa, góp phần xây dựng nền kinh tế độc lập, tự chủ |
Tháng 02 |
|
PTTg TT CP |
ĐMDN |
Chuyển từ năm 2024 sang năm 2025 |
17 |
Báo cáo tình hình đầu tư ra nước ngoài của Việt Nam năm 2024 |
Tháng 3 |
|
PTTgCP |
QHQT |
Điểm b Khoản 2 Điều 73 Luật Đầu tư 2020 |
18 |
Báo cáo đánh giá bổ sung kết quả thực hiện Kế hoạch đầu tư công năm 2024 |
Tháng 3 |
|
PTTg TT CP |
KTTH |
Nhiệm vụ thường niên |
19 |
Nghị quyết thay thế Nghị quyết số 35/2021/QH15 ngày 13/11/2021 của Quốc hội về thí điểm một số cơ chế, chính sách đặc thù phát triển thành phố Hải Phòng |
Tháng 3 |
X |
PTTg TT CP Nguyễn Hòa Bình |
QHĐP |
Kết luận số 96-KL/TW ngày 30/9/2024 của Bộ Chính trị; Thông báo số 4408/TB-TTKQH ngày 17/10/2024 kết luận của UBTVQH; văn bản số 7096/VPCP-QHĐP ngày 02/10/2024 của VPCP |
20 |
Báo cáo đánh giá bổ sung kết quả thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2024 |
Tháng 3 |
Nội dung họp CP |
PTTg TT CP |
KTTH |
Nhiệm vụ thường niên |
21 |
Hệ thống ngành thống kê |
Tháng 3 |
|
PTTg TT CP |
KTTH |
Điều 24 Luật Thống kê; Quyết định số 27/2018/QĐ-TTg ngày 06/7/2018 của Thủ tướng Chính phủ |
22 |
Chương trình điều tra thống kê quốc gia |
Tháng 3 |
|
PTTg TT CP |
KTTH |
Điều 28 Luật Thống kê; Nghị định số 62/2024/NĐ-CP ngày 07/6/2024 của Chính phủ; Văn bản số 5487/VPCP-KTTH ngày 01/8/2024 của VPCP |
23 |
Nghị quyết của Quốc hội về xử lý vướng mắc của các dự án BT chuyển tiếp |
Tháng 4 |
X |
PTTgCP |
CN |
Văn bản số 7972/VPCP-CNM ngày 30/10/2024 của VPCP |
24 |
Nghị định quy định chi tiết Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư về thực hiện dự án áp dụng loại hợp đồng BT (Điều 11, Điều 42, điểm a và điểm b khoản 2a Điều 45 Luật) |
Tháng 5 |
X |
PTTgCP |
CN |
Quyết định số 1610/QĐ-TTg ngày 19/12/2024 của Thủ tướng Chính phủ |
25 |
Dự thảo Chỉ thị của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2026 |
Tháng 5 |
|
PTTg TT CP |
KTTH |
Nhiệm vụ thường niên |
26 |
Báo cáo tình hình và kết quả thực hiện Nghị quyết về những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia 6 tháng đầu năm 2025 |
Tháng 6 |
Nội dung họp CP |
PTTg TT CP |
KSTT |
Nhiệm vụ thường niên |
27 |
Báo cáo tình hình đầu tư nước ngoài năm 2024 |
Tháng 6 |
|
PTTgCP |
QHQT |
Khoản 4 Điều 101 Mục 2 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ |
28 |
Đề nghị xây dựng Luật Khu công nghiệp, khu kinh tế |
Tháng 8 |
Nội dung họp CP |
PTTgCP |
CN |
Chuyển từ năm 2024 sang năm 2025 |
29 |
Báo cáo kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2026-2030; đánh giá tình hình thực hiện kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 |
Tháng 9 |
Nội dung họp CP |
PTTg TT CP |
KTTH |
Khoản 11 Điều 55 Luật Đầu tư công |
30 |
Báo cáo tình hình thực hiện Kế hoạch đầu tư công năm 2025, dự kiến Kế hoạch đầu tư công năm 2026 |
Tháng 9 |
Nội dung họp CP |
PTTg TT CP |
KTTH |
Nhiệm vụ thường niên |
31 |
Báo cáo tình hình thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2025, dự kiến Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2026 |
Tháng 9 |
Nội dung họp CP |
PTTg TT CP |
KTTH |
Nhiệm vụ thường niên |
32 |
Báo cáo hoạt động quy hoạch và báo cáo kết quả thực hiện Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội |
Tháng 9 |
X |
PTTgCP |
CN |
Điều 48 Luật Quy hoạch và Nghị quyết số 108/NQ-CP ngày 26/8/2022 của Chính phủ |
33 |
Hệ thống ngành kinh tế xanh quốc gia |
Tháng 9 |
|
PTTg TT CP |
NN |
Thông báo số 266/TB-VPCP ngày 20/6/2024 của VPCP |
34 |
Sơ kết 03 năm việc thực hiện Nghị quyết của Quốc hội về thí điểm một số cơ chế, chính sách đặc thù phát triển tỉnh Khánh hòa |
Tháng 9 |
X |
PTTg TT CP |
QHĐP |
Nghị quyết số 55/2022/QH15 ngày 16/6/2022 |
35 |
Sơ kết 03 năm việc thực hiện Nghị quyết của Quốc hội về thí điểm một số cơ chế, chính sách đặc thù phát triển thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk |
Tháng 9 |
X |
PTTg TT CP Nguyễn Hòa Bình |
QHĐP |
Nghị quyết số 72/2022/QH15 ngày 15/11/2022 |
36 |
Tổng kết tình hình thực hiện Nghị quyết số 106/2023/QH15 ngày 28/11/2023 của Quốc hội về thí điểm một số chính sách đặc thù về đầu tư xây dựng công trình đường bộ |
Tháng 9 |
X |
PTTgCP |
KTTH |
Nghị quyết số 106/2023/QH15 ngày 28/11/2023 của Quốc hội; văn bản số 8083/VPCP-CN ngày 04/11/2024 của VPCP |
37 |
Báo cáo kết quả thực hiện Nghị quyết số 31/2021/QH15 về Kế hoạch cơ cấu lại nền kinh tế giai đoạn 2021-2025 |
Tháng 10 |
X |
PTTg TT CP |
KTTH |
Nghị quyết số 31/2021/QH15 ngày 12/11/2021 của Quốc hội |
38 |
Đề án xây dựng và công bố mức sống tối thiểu hằng năm làm căn cứ xác định các chuẩn chính sách xã hội |
Tháng 11 |
|
PTTgCP |
KGVX |
Tại mục 2.II Phụ lục II Nghị quyết số 68/NQ-CP ngày 09/5/2024 của Chính phủ |
39 |
Báo cáo về việc giao Kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách nhà nước năm 2026 cho các bộ, cơ quan trung ương và địa phương |
Tháng 11 |
|
PTTg TT CP |
KTTH |
Nhiệm vụ thường niên |
40 |
Dự thảo Nghị quyết của Chính phủ về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2026 |
Tháng 11 |
Nội dung họp CP |
PTTg TT CP |
KTTH |
Nhiệm vụ thường niên |
41 |
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ quy định về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn |
Tháng 11 |
X |
PTTgCP |
NN |
Văn bản số 9082/VPCP-NN ngày 10/12/2024 của VPCP |
42 |
Báo cáo đánh giá tình hình thực hiện Chương trình hành động của Chính phủ nhiệm kỳ 2021-2026 thực hiện Nghị quyết của Quốc hội về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2021-2025 |
Tháng 12 |
X |
PTTg TT CP |
KITH |
Nghị quyết số 99/NQ-CP ngày 30/8/2021 của Chính phủ |
43 |
Báo cáo tình hình và kết quả thực hiện Nghị quyết về những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2025 |
Tháng 12 |
Nội dung họp CP |
PTTg TT CP |
KSTT |
Nhiệm vụ giao thường niên tại Nghị quyết 02/NQ-CP hằng năm |
44 |
Nghị quyết về những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2026 |
Tháng 12 |
Nội dung họp CP |
PTTg TT CP |
KSTT |
Nhiệm vụ thường niên |
45 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ ban hành bộ tiêu chí đánh giá kết quả công nghiệp hóa, hiện đại hóa cấp quốc gia, cấp ngành và địa phương |
Tháng 12 |
|
PTTgCP |
CN |
Nghị quyết số 111/NQ-CP ngày 22/7/2024 của Chính phủ |
46 |
Chiến lược quốc gia về phát triển đội ngũ doanh nhân đến năm 2035, tầm nhìn đến năm 2045 |
Tháng 12 |
X |
PTTgCP |
ĐMDN |
Nghị quyết số 66/NQ-CP ngày 09/5/2024 của Chính phủ |
47 |
Báo cáo tình hình thực hiện Nghị quyết số 99/NQ-CP ngày 03/10/2017 của Chính phủ ban hành Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết số 11-NQ/TW của Hội nghị lần thứ năm Ban Chấp hành Trung ương về hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa trong năm 2025 |
Tháng 12 |
X |
PTTg TT CP |
KTTH |
Nhiệm vụ thường xuyên |
48 |
Báo cáo kết quả thực hiện các nhiệm vụ, giải pháp hoàn thiện thể chế liên kết vùng kinh tế - xã hội năm 2025 |
Tháng 12 |
|
PTTg TT CP |
KTTH |
Nhiệm vụ thường xuyên |
49 |
Báo cáo tình hình và kết quả triển khai Quyết định số 2289/QĐ-TTg ngày 31/12/2020 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Chiến lược quốc gia về Cách mạng công nghiệp lần thứ tư đến năm 2030 |
Tháng 12 |
|
PTTgCP |
KGVX |
Nhiệm vụ thường xuyên |
50 |
Báo cáo tình hình thực hiện các giải pháp, nhiệm vụ theo Quyết định số 999/QĐ-TTg ngày 12/8/2019 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án thúc đẩy mô hình kinh tế chia sẻ |
Tháng 12 |
|
PTTg TT CP |
KTTH |
Văn bản số 3023/VPCP-KTTH ngày 08/5/2021 của VPCP |
51 |
Báo cáo về tình hình chuyển đổi và kết quả chuyển đổi đơn vị sự nghiệp công lập thành công ty cổ phần |
Tháng 12 |
|
PTTg TT CP |
ĐMDN |
Khoản 2 Điều 4 Quyết định số 26/2021/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ; điểm b khoản 8 Nghị định số 150/2020/NĐ-CP của Chính phủ |
52 |
Báo cáo tổng kết, đánh giá Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa và đề xuất sửa đổi, bổ sung |
Tháng 12 |
|
PTTg TT CP |
ĐMDN |
Nghị quyết số 45/NQ-CP ngày 31/3/2023 của Chính phủ |
53 |
Chương trình quốc gia về đào tạo, bồi dưỡng doanh nhân giai đoạn 2026-2030 |
Tháng 12 |
|
PTTg TT CP |
ĐMDN |
Nghị quyết số 66/NQ-CP ngày 09/5/2024 của Chính phủ |
54 |
Hệ thống ngành sản phẩm Việt Nam |
Tháng 12 |
|
PTTg TT CP |
KTTH |
Khoản 2 và 4 Điều 24 Luật Thống kê; Quyết định số 42/2018/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ |
55 |
Nghị định quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thống kê |
Tháng 12 |
X |
PTTg TT CP |
KTTH |
Luật Thanh tra năm 2022; Luật Xử lý vi phạm hành chính năm 2012; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xử lý vi phạm hành chính; Nghị định số 03/2024/NĐ-CP ngày 11/01/2024 của Chính phủ |
56 |
Chiến lược phát triển nguồn nhân lực đến năm 2030, tầm nhìn 2050 |
Tháng 12 |
|
PTTgCP |
KGVX |
Nghị quyết số 42-NQ/TW ngày 24/11/2023; Tại mục 10.IV Phụ lục II Nghị quyết số 68/NQ-CP ngày 09/5/2024 của Chính phủ |
57 |
Nghị định quy định về viện trợ của Việt Nam cho nước ngoài |
Tháng 12 |
X |
PTTgCP |
QHQT |
Thông báo số 167/TB-VPCP ngày 05/10/2023 của VPCP, Văn bản số 3315/VPCP-QHQT ngày 19/8/2024 của VPCP |
58 |
Đề án định hướng thu hút, quản lý và sử dụng vốn ODA và vay ưu đãi nước ngoài giai đoạn 2026-2030 |
Tháng 12 |
|
PTTgCP |
QHQT |
Nghị định số 114/2021/NĐ-CP ngày 16/12/2021 của Chính phủ |
59 |
Hiệp định hợp tác Việt Nam - Lào giai đoạn 2026-2030 |
Tháng 12 |
|
PTTgCP |
QHQT |
Chiến lược hợp tác Việt Nam - Lào 2021-2030; chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ triển khai Kỳ họp 47 Ủy ban liên Chính phủ Việt Nam - Lào |
60 |
Thỏa thuận về Kế hoạch hợp tác Việt Nam - Lào năm 2026 |
Tháng 12 |
|
PTTgCP Bùi Thanh Sơn |
QHQT |
Chiến lược hợp tác Việt Nam - Lào 2021-2030; chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ triển khai Kỳ họp 47 Ủy ban liên Chính phủ Việt Nam - Lào |
61 |
Đề án phát triển doanh nghiệp vừa và nhỏ |
Tháng 12 |
|
PTTgCP |
ĐMDN |
Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 08/01/2025 của Chính phủ |
62 |
Báo cáo nghiên cứu đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả đầu tư nguồn lực phát triển nông nghiệp hiệu quả, bền vững |
Tháng 12 |
|
PTTgCP |
NN |
Nghị quyết số 19-NQ/TW ngày 16/6/2022 của Ban Chấp hành Trung ương khóa XIII; Nghị quyết số 26/NQ-CP ngày 27/02/2023 của Chính phủ |
63 |
Báo cáo tổng kết tình hình thực hiện Nghị quyết số 01/NQ-CP của Chính phủ về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2025 |
Tháng 12 |
Nội dung họp CP |
PTTg TT CP |
KTTH |
Nhiệm vụ thường xuyên |
Bộ Tài chính: 48 đề án |
|
|
|
|
|
|
1 |
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chứng khoán |
Trước 10/01/2025 |
X |
PTTgCP |
KTTH |
Văn bản số 70/VPCP-KTTH ngày 03/01/2025 của VPCP |
2 |
Nghị định quy định chi tiết một số điều của Nghị quyết số 107/2023/QH15 ngày 29/11/2023 của Quốc hội về việc áp dụng thuế thu nhập doanh nghiệp bổ sung theo quy định chống xói mòn cơ sở thuế toàn cầu (Khoản 2 Điều 2, khoản 10 Điều 4, khoản 13 Điều 5 của Nghị quyết) |
Tháng 01 |
X |
PTTgCP |
KTTH |
Chuyển từ năm 2024 sang năm 2025 |
3 |
Nghị định thay thế Nghị định số 44/2018/NĐ-CP ngày 13/3/2018 của Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng hàng không |
Tháng 01 |
X |
PTTgCP |
CN |
Chuyển từ năm 2024 sang năm 2025 |
4 |
Đề nghị xây dựng Luật Thực hành tiết kiệm, chống lãng phí (sửa đổi) |
Tháng 02 |
Nội dung họp CP |
PTTgCP |
KTTH |
Văn bản số 9271/VPCP-KTTH ngày 17/12/2024 của VPCP |
5 |
Báo cáo quyết toán NSNN năm 2023 |
Tháng 02 |
|
PTTgCP |
KTTH |
Luật Ngân sách nhà nước |
6 |
Báo cáo tài chính nhà nước năm 2023 |
Tháng 02 |
|
PTTgCP |
KTTH |
Luật Kế toán, Nghị định số 25/2017/NĐ-CP ngày 14/3/2017 của Chính phủ |
7 |
Nghị định quy định cơ chế tài chính về Bảo hiểm xã hội, chi tổ chức và hoạt động bảo hiểm xã hội (Khoản 5 Điều 120, khoản 1 Điều 137 của Luật Bảo hiểm xã hội (sửa đổi)) |
Trước 01/3/2025 |
X |
PTTgCP |
KTTH |
Luật Bảo hiểm xã hội (sửa đổi); Quyết định số 717/QĐ-TTg ngày 27/7/2024 của Thủ tướng Chính phủ |
8 |
Báo cáo kết quả thực hiện Nghị quyết số 99/2023/QH15 ngày 24/6/2023 của Quốc hội về giám sát chuyên đề về việc huy động, quản lý và sử dụng các nguồn lực phục vụ công tác phòng, chống dịch Covid-19; việc thực hiện chính sách, pháp luật về y tế cơ sở, y tế dự phòng |
Tháng 3 |
X |
PTTgCP |
KGVX |
Các Nghị quyết số: 99/2023/QH15 ngày 24/6/2023, 142/2024/QH15 ngày 29/6/2024 của Quốc hội; Nghị quyết số 218/NQ-CP ngày 18/12/2023 của Chính phủ |
9 |
Nghị quyết của UBTVQH về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên NSNN năm 2026 |
Tháng 3 |
Nội dung họp CP |
PTTgCP |
KTTH |
Luật NSNN, Nghị quyết số 974/2020/UBTVQH14 ngày 13/7/2020 của UBTVQH |
10 |
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2021/NĐ-CP ngày 31/3/2021 của Chính phủ về chế độ quản lý tài chính và đánh giá hiệu quả hoạt động của Ngân hàng Phát triển Việt Nam |
Tháng 3 |
X |
PTTgCP |
KTTH |
Chuyển từ năm 2024 sang năm 2025 |
11 |
Quyết định bãi bỏ Quyết định số 78/2010/QĐ-TTg ngày 30/11/2010 của Thủ tướng Chính phủ về mức giá trị hàng hóa nhập khẩu gửi qua dịch vụ chuyển phát nhanh được miễn thuế |
Tháng 3 |
|
PTTgCP |
KTTH |
Luật Thuế giá trị gia tăng; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế GTGT, Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt và Luật Quản lý thuế số; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế; Khoản 1 Điều 12 Luật Ban hành văn bản QPPL |
12 |
Nghị định quy định quản lý thuế đối với hoạt động kinh doanh trên nền tảng thương mại điện tử, nền tảng số của hộ kinh doanh, Cá nhân kinh doanh (Điểm b khoản 5 Điều 6 của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán, Luật Kế toán, Luật Kiểm toán độc lập, Luật Ngân sách nhà nước, Luật Quản lý, sử dụng tài sản công, Luật Quản lý thuế, Luật Thuế thu nhập cá nhân, Luật Dự trữ quốc gia, Luật Xử lý vi phạm hành chính) |
Tháng 3 |
X |
PTTgCP |
KTTH |
Quyết định số 1610/QĐ-TTg ngày 19/12/2024 của Thủ tướng Chính phủ |
13 |
Nghị định quy định chi tiết một số điều của Luật Thuế giá trị gia tăng (Khoản 6 Điều 4, khoản 23 Điều 5, khoản 28 Điều 5, khoản 3 Điều 7, khoản 2 Điều 8, khoản 6 Điều 9, khoản 3 Điều 11, khoản 4 Điều 12, khoản 4 Điều 14, khoản 11 Điều 15 của Luật) |
Trước 15/4/2025 |
X |
PTTgCP |
KTTH |
Luật Thuế giá trị gia tăng (sửa đổi); Quyết định số 1610/QĐ-TTg ngày 19/12/2024 của Thủ tướng Chính phủ |
14 |
Nghị định quy định cơ chế quản lý tài chính dự án đầu tư theo phương thức đối tác công tư và cơ chế thanh toán, quyết toán đối với dự án áp dụng loại hợp đồng BT (thay thế Nghị định số 28/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021) (Khoản 21 Điều 3 của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quy hoạch, Luật Đầu tư, Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư và Luật Đấu thầu) |
Trước 15/4/2025 |
X |
PTTgCP |
KITH |
Quyết định số 1610/QĐ-TTg ngày 19/12/2024 của Thủ tướng Chính phủ |
15 |
Nghị định quy định chi tiết việc quản lý, sử dụng kinh phí công đoàn của tổ chức của người lao động tại doanh nghiệp (khoản 6 Điều 31); quy định về tài chính công đoàn, kinh phí công đoàn, ngân sách nhà nước cấp hỗ trợ và miễn, giảm, tạm dừng đóng kinh phí công đoàn (Khoản 2 Điều 29, khoản 4 Điều 30 của Luật Công đoàn (sửa đổi)) |
Trước 15/4/2025 |
X |
PTTgCP |
KTTH |
Luật Công đoàn (sửa đổi); Quyết định số 1610/QĐ-TTg ngày 19/12/2024 của Thủ tướng Chính phủ |
16 |
Báo cáo đánh giá bổ sung tình hình thực hiện NSNN năm 2024, tình hình triển khai dự toán NSNN năm 2025 |
Tháng 4 |
Nội dung họp CP |
PTTgCP |
KTTH |
Nhiệm vụ thường xuyên hàng năm theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước |
17 |
Nghị định quy định về Bảo hiểm hưu trí bổ sung (Khoản 3 Điều 127 của Luật Bảo hiểm xã hội (sửa đổi)) |
Trước 01/5/2025 |
X |
PTTgCP |
KTTH |
Bộ trưởng Bộ Tài chính đề xuất tại Phiếu ghi ý kiến TVCP góp ý về dự thảo CTCT năm 2025 |
18 |
Nghị định quy định về hoạt động đầu tư quỹ bảo hiểm xã hội (Khoản 4 Điều 122, khoản 3 Điều 123, khoản 5 Điều 137 của Luật Bảo hiểm xã hội (sửa đổi)) |
Trước 01/5/2025 |
X |
PTTgCP |
KTTH |
Luật Bảo hiểm xã hội (sửa đổi); Quyết định số 717/QĐ-TTg ngày 27/7/2024 của Thủ tướng Chính phủ |
19 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên NSNN năm 2026 |
Tháng 6 |
|
PTTgCP |
KTTH |
Luật NSNN, Nghị quyết số 974/2020/UBTVQH14 ngày 13/7/2020 của UBTVQH |
20 |
Báo cáo đánh giá tình hình thực hiện NSNN 6 tháng đầu năm 2025 |
Tháng 6 |
Nội dung họp CP |
PTTgCP |
KTTH |
Nhiệm vụ thường niên |
21 |
Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định số 126/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý thuế |
Tháng 6 |
X |
PTTgCP |
KTTH |
Luật Quản lý thuế; Luật Thuế thu nhập cá nhân |
22 |
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số của Nghị định số 121/2021/NĐ-CP ngày 27/12/2021 của Chính phủ về kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài |
Tháng 6 |
X |
PTTgCP |
KTTH |
Văn bản số 9587/VPCP-KTTH ngày 26/12/2024 của VPCP |
23 |
Nghị định sửa đổi, bổ sung Điều 9 Nghị định số 26/2023/NĐ-CP ngày 31/5/2023 của Chính phủ về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan |
Tháng 6 |
X |
PTTgCP |
KITH |
Nghị quyết số 23-NQ/TW ngày 22/3/2018 của Bộ Chính trị về định hướng xây dựng chính sách phát triển công nghiệp quốc gia đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
24 |
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 158/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ về chứng khoán phái sinh và thị trường chứng khoán phái sinh, Nghị định số 156/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực chứng khoán và thị trường chứng khoán, Nghị định số 128/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ |
Tháng 6 |
X |
PTTgCP |
KITH |
Đề án trong CTCT 2024 chuyển sang năm 2025 (Bộ Tài chính có văn bản số 12488/BTC-PC về việc xin chuyển đề án này sang năm 2025) |
25 |
Nghị định Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Bàn Thỏa thuận thúc đẩy Thương mại song phương giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Vương quốc Campuchia giai đoạn 2025-2026 |
Tháng 7 |
X |
PTTgCP |
KITH |
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019; Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu năm 2016; Luật Hải quan năm 2014; Luật Quản lý thuế năm 2019; Luật Điều ước quốc tế năm 2016 |
26 |
Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định số 125/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính về thuế, hóa đơn |
Tháng 7 |
X |
PTTgCP |
KITH |
Luật Quản lý thuế; Luật Thuế thu nhập cá nhân |
27 |
Đề án nâng hạng thị trường Chứng khoán Việt Nam |
Tháng 8 |
|
PTTgCP |
KTTH |
Chỉ thị số 06/CT-TTg ngày 15/2/2024 của Thủ tướng Chính phủ; Thông báo số 122/TB-VPCP ngày 27/3/2024 của VPCP |
28 |
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 165/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng tài sản tại cơ quan Đảng Cộng sản Việt Nam |
Tháng 9 |
X |
PTTgCP |
KTTH |
Văn bản số 757/VPCP-KTTH ngày 03/01/2025 của VPCP |
29 |
Đề nghị xây dựng Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định số 11/2020/NĐ-CP ngày 20/01/2020 của Chính phủ quy định về thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Kho bạc Nhà nước |
Tháng 9 |
|
PTTgCP |
KSTT |
Tại khoản 2, Điều 19 Luật ban hành văn bản QPPL; Luật Ngân sách nhà nước 2015; Quyết định số 455/QĐ-TTg ngày 13/4/2022 |
30 |
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 85/2018/NĐ-CP ngày 30/5/2018 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô tại đơn vị lực lượng vũ trang |
Tháng 9 |
X |
PTTgCP |
KITH |
Căn cứ Nghị định số 72/2023/NĐ-CP ngày 26/3/2023 Chính phủ quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô |
31 |
Nghị định về Quy chế quản lý tài chính của Công ty mẹ - Tập đoàn Dầu khí Việt Nam (thay thế Nghị định số 36/2021/NĐ-CP ngày 29/3/2021 của Chính phủ) |
Tháng 9 |
X |
PTTgCP |
KTTH |
Luật Dầu khí số 12/2022/QH15; Điểm d Khoản 2 Phần II Quyết định số 1135/QĐ-TTg ngày 28/9/2023 của Thủ tướng Chính phủ |
32 |
Báo cáo đánh giá tình hình thực hiện kế hoạch tài chính năm 2025 và dự kiến kế hoạch tài chính năm 2026 của các Quỹ tài chính ngoài ngân sách do trung ương quản lý |
Tháng 9 |
X |
PTTgCP |
KTTH |
Nhiệm vụ thường niên |
33 |
Tình hình nợ công năm 2025, dự kiến năm 2026 |
Tháng 10 |
X |
PTTgCP |
KTTH |
Điều 60 Luật Quản lý nợ công |
34 |
Nghị định quy định về chào bán, giao dịch trái phiếu doanh nghiệp riêng lẻ tại thị trường trong nước và chào bán trái phiếu doanh nghiệp ra thị trường quốc tế (thay thế các Nghị định số 153/2020/NĐ-CP, Nghị định số 65/2022/NĐ-CP và Nghị định số 08/2023/NĐ-CP) (Khoản 3 và khoản 9 Điều 1, khoản 2 Điều 10 của Luật) |
Tháng 10 |
X |
PTTgCP |
KTTH |
Quyết định số 1610/QĐ-TTg ngày 19/12/2024 của Thủ tướng Chính phủ |
35 |
Nghị định thay thế Nghị định số 03/2017/NĐ-CP ngày 16/01/2017 của Chính phủ về kinh doanh casino |
Tháng 10 |
X |
PTTgCP |
KTTH |
Công văn số 5177/VPCP-KTTH ngày 22/7/2024 của VPCP |
36 |
Nghị định thay thế Nghị định số 68/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 quy định về điều kiện kinh doanh hàng miễn thuế, kho bãi, địa điểm làm thủ tục hải quan, tập kết, kiểm tra, giám sát hải quan, đã được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định 67/2020/NĐ-CP ngày 15/6/2020 của Chính phủ |
Tháng 10 |
X |
PTTgCP |
KTTH |
Nghị định 68/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 và Nghị định 67/2020/NĐ-CP ngày 15/6/2020 sau 8 năm triển khai thực hiện đã tồn tại một số vướng mắc nên cần phải sửa đổi để phù hợp với thực tiễn |
37 |
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 58/2018/NĐ-CP ngày 18/4/2018 của Chính phủ về bảo hiểm nông nghiệp |
Tháng 11 |
X |
PTTgCP |
KTTH |
Phụ lục II Nghị quyết số 26/NQ-CP ngày 27/02/2023 của Chính phủ |
38 |
Hạn mức cho vay lại, hạn mức bảo lãnh Chính phủ năm 2026 |
Tháng 11 |
X |
PTTgCP |
KTTH |
Khoản 4 Điều 13 Luật Quản lý nợ công |
39 |
Quyết định Danh mục tài sản cụ thể phải mua bảo hiểm cho rủi ro bão, lũ, lụt và lộ trình thực hiện |
Tháng 12 |
|
PTTgCP |
KTTH |
Khoản 2 Điều 6 Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; khoản 66 Điều 1 Nghị định số 114/2024/NĐ-CP ngày 15/9/2024 của Chính phủ |
40 |
Nghị định quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng do Nhà nước đầu tư, quản lý |
Tháng 12 |
X |
PTTgCP |
CN |
Điều 13 Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; điểm b mục 3 Chỉ thị số 09/CT-TTg ngày 28/3/2023 của Thủ tướng Chính phủ |
41 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ ban hành quy định tạm thời về quy trình, thủ tục hải quan và giám sát, kiểm soát Hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu qua cửa khẩu thông minh |
Tháng 12 |
|
PTTgCP |
KTTH |
Quyết định số 865/QĐ-TTg ngày 17/8/2024 của Thủ tướng Chính phủ |
42 |
Kế hoạch vay trả nợ công năm 2026, Chương trình quản lý nợ công 2026-2028 |
Tháng 12 |
|
PTTgCP |
KTTH |
Khoản 1, 2 Điều 14 Luật Quản lý nợ công |
43 |
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 53/2020/NĐ-CP ngày 05/5/2020 của Chính phủ quy định phí bảo vệ tài nguyên đối với nước thải |
Tháng 12 |
X |
PTTgCP |
KTTH |
Luật Thuế Bảo vệ môi trường năm 2020; Quyết định số 206/QĐ-TTg ngày 28/02/2024 của Thủ tướng Chính phủ; văn bản số 4060/VPCP-KSTT ngày 11/6/2024 của VPCP |
44 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ ban hành Chương trình tổng thể về thực hành tiết kiệm, chống lãng phí năm 2026 |
Tháng 12 |
|
PTTgCP |
KTTH |
Luật thực hành tiết kiệm chống lãng phí; Nghị định số 84/2014/NĐ-CP của Chính phủ |
45 |
Nghị định quy định biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Đối tác Kinh tế toàn diện giữa Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Các Tiểu Vương quốc Ả rập Thống nhất giai đoạn 2025 - 2027 |
Tháng 12 |
X |
PTTgCP |
KTTH |
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019; Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu năm 2016; Luật Hải quan năm 2014; Luật Quản lý thuế năm 2019; Luật Điều ước quốc tế năm 2016 |
46 |
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 63/2019/NĐ-CP ngày 11/7/2019 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực quản lý, sử dụng tài sản công; thực hành tiết kiệm, chống lãng phí |
Tháng 12 |
X |
PTTgCP |
KTTH |
Trên cơ sở tổng hợp đề nghị của Bộ, ngành, địa phương về việc đánh giá thực hiện Nghị định này còn nhiều vướng mắc trong quá trình thực hiện. Do vậy, cần được sửa đổi, bổ sung Nghị định để phù hợp với các quy định hiện hành và tình hình mới |
47 |
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 01/2015/NĐ-CP ngày 02/01/2015 của Chính phủ quy định chi tiết phạm vi địa bàn hoạt động hải quan; trách nhiệm phối hợp trong phòng, chống buôn lậu, vận chuyển trái phép hàng hóa qua biên giới đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Nghị định số 12/2018/NĐ-CP ngày 23/01/2018 của Chính phủ |
Tháng 12 |
X |
PTTgCP |
V.I |
Việc sửa đổi, bổ sung Nghị định số 01/2015/NĐ-CP và Nghị định số 12/2018/NĐ-CP cho phù hợp với các quy định của pháp luật hiện hành và tình hình thực tế sau khi thay đổi địa giới hành chính tại một số địa phương |
48 |
Kế hoạch vay trả nợ công 05 năm giai đoạn 2026-2030 |
Tháng 12 |
X |
PTTgCP |
KTTH |
Khoản 1 Điều 15 Luật Quản lý nợ công; Điều 9 Nghị định 45/2017/NĐ-CP của Chính phủ |
Bộ Công Thương: 21 đề án |
|
|
|
|
|
|
1 |
Chiến lược phát triển ngành giấy giai đoạn đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 |
Tháng 01 |
|
PTTgCP |
CN |
Chuyển từ năm 2024 sang năm 2025 |
2 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Kế hoạch tổng thể phát triển thương mại điện tử quốc gia giai đoạn 2026 - 2030 |
Tháng 01 |
|
PTTgCP |
KTTH |
Chuyển từ năm 2024 sang năm 2025 |
3 |
Nghị định quy định chi tiết một số điều liên quan đến hoạt động mua bán điện và tình huống bảo đảm cung cấp điện (Khoản 6 Điều 44, khoản 7 Điều 48, khoản 5 Điều 53 của Luật Điện lực (sửa đổi)) |
Tháng 01 |
X |
PTTgCP |
CN |
Luật Điện lực (sửa đổi); Quyết định số 1610/QĐ-TTg ngày 19/12/2024 của Thủ tướng Chính phủ |
4 |
Nghị định quy định chi tiết một số điều về phát triển điện năng lượng tái tạo, điện năng lượng mới (Khoản 4 Điều 13, khoản 8 Điều 20, khoản 3 Điều 22, khoản 2 Điều 23, điểm c khoản 2 Điều 25, khoản 5, khoản 7 và khoản 8 Điều 26, điểm b khoản 2 Điều 27, khoản 5 Điều 27, khoản 4 Điều 28, khoản 4 Điều 29 của Luật Điện lực (sửa đổi)) |
Tháng 01 |
X |
PTTgCP |
CN |
Luật Điện lực (sửa đổi); Quyết định số 1610/QĐ-TTg ngày 19/12/2024 của Thủ tướng Chính phủ |
5 |
Nghị định quy định chi tiết một số điều của Luật Điện lực về quy hoạch phát triển điện lực, phương án phát triển mạng lưới cấp điện và đầu tư xây dựng dự án điện lực (Khoản 3 Điều 8, khoản 6 và khoản 8 Điều 5, khoản 6 Điều 10, khoản 1, khoản 2 và khoản 4 Điều 12, khoản 4 Điều 13, khoản 4 Điều 14, khoản 3 và khoản 5 Điều 17, khoản 1 và khoản 3 Điều 19, khoản 1 Điều 81 của Luật) |
Tháng 01 |
X |
PTTgCP |
CN |
Luật Điện lực (sửa đổi); Quyết định số 1610/QĐ-TTg ngày 19/12/2024 của Thủ tướng Chính phủ |
6 |
Nghị định quy định chi tiết một số điều Luật Điện lực về giấy phép hoạt động điện lực (Khoản 4 Điều 31, khoản 5 Điều 32, khoản 4 Điều 33, khoản 2 Điều 35, khoản 3 Điều 36, khoản 2 và khoản 5 Điều 37 của Luật) |
Tháng 01 |
X |
PTTgCP |
CN |
Luật Điện lực (sửa đổi); Quyết định số 1610/QĐ-TTg ngày 19/12/2024 của Thủ tướng Chính phủ |
7 |
Nghị định quy định về cơ chế, thời gian điều chỉnh, căn cứ lập và điều chỉnh giá bán lẻ điện bình quân (Điểm a khoản 3 Điều 50, điểm c khoản 2 Điều 52 của Luật Điện lực (sửa đổi)) |
Tháng 01 |
X |
PTTgCP |
KTTH |
Luật Điện lực (sửa đổi); Quyết định số 1610/QĐ-TTg ngày 19/12/2024 của Thủ tướng Chính phủ |
8 |
Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Điện lực về bảo vệ công trình điện lực và an toàn trong lĩnh vực điện lực (Khoản 5 Điều 67, khoản 10 Điều 68, khoản 9 Điều 69, khoản 2 Điều 72, khoản 3 Điều 74, khoản 7 Điều 75, khoản 6 Điều 76, khoản 5 Điều 77, khoản 8 Điều 78 của Luật) |
Tháng 01 |
X |
PTTgCP |
CN |
Luật Điện lực (sửa đổi); Quyết định số 1610/QĐ-TTg ngày 19/12/2024 của Thủ tướng Chính phủ |
9 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ quy định về khung giá của mức giá bán lẻ điện lực bình quân (Điểm b khoản 3 Điều 50 của Luật Điện lực (sửa đổi)) |
Tháng 01 |
|
PTTgCP |
KTTH |
Luật Điện lực (sửa đổi); Quyết định số 1610/QĐ-TTg ngày 19/12/2024 của Thủ tướng Chính phủ |
10 |
Quyết định quy định về cơ cấu biểu giá bán lẻ điện, cơ chế giá điện phù hợp cho các nhóm khách hàng sử dụng điện; cơ chế hỗ trợ tiền điện cho hộ nghèo, hộ chính sách xã hội; Quy định về giá bán điện ở nông thôn, miền núi, biên giới, hải đảo khu vực chưa nối lưới điện quốc gia (Điểm b và điểm c khoản 3 Điều 50 của Luật Điện lực (sửa đổi)) |
Tháng 01 |
|
PTTgCP |
KTTH |
Luật Điện lực (sửa đổi); Quyết định số 1610/QĐ-TTg ngày 19/12/2024 của Thủ tướng Chính phủ |
11 |
Điều chỉnh Quy hoạch phát triển điện lực quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 (Quy hoạch điện VIII) |
Trước 28/02/2025 |
|
PTTgCP |
CN |
Văn bản số 9600/VPCP-CN ngày 26/12/2024 của VPCP |
12 |
Dự án Luật Sử dụng năng lượng tiết kiệm, hiệu quả |
Tháng 4 |
Nội dung họp CP |
PTTgCP |
CN |
UBTVQH đã họp và thống nhất đưa dự án Luật này vào chương trình kỳ họp thứ 9 của Quốc hội (tháng 5/2025) |
13 |
Chiến lược phát triển ngành dầu khí quốc gia đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Tháng 6 |
|
PTTgCP |
CN |
Nghị quyết số 38/NQ-CP ngày 20/8/2024 của Chính phủ |
14 |
Chương trình phát triển công nghiệp hỗ trợ giai đoạn 2026- 2035 |
Tháng 6 |
|
PTTgCP |
CN |
Nghị quyết số 141/2024/QH15 ngày 29/6/2024 về hoạt động chất vấn tại Kỳ họp thứ 7 Quốc hội XV |
15 |
Nghị định thay thế Nghị định số 158/2006/NĐ-CP và Nghị định số 51/2018/NĐ-CP về hoạt động mua bán hàng hóa qua Sở giao dịch hàng hóa |
Tháng 9 |
X |
PTTgCP |
KTTH |
Các văn bản số: 1514/VPCP-KTTH ngày 09/5/2023, 9696/VPCP-KTTH ngày 30/12/2024 của VPCP |
16 |
Chương trình khuyến công quốc gia giai đoạn 2026 - 2030, định hướng đến năm 2045 |
Tháng 9 |
|
PTTgCP |
CN |
Các Nghị quyết số: 19-NQ/TW ngày 16/6/2022, 29-NQ/TW ngày 17/11 năm 2022 Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XIII; Nghị định số 45/2012/NĐ-CP ngày 21/5/2012 của Chính phủ; Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2012/NĐ-CP ngày 21/5/2012 của Chính phủ |
17 |
Dự án Luật Hóa chất (sửa đổi) |
Tháng 10 |
Nội dung họp CP |
PTTgCP |
CN |
Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 08/01/2025 của Chính phủ |
18 |
Đề án xây dựng tỉnh Bạc Liêu trở thành trung tâm công nghiệp chế biến thức ăn chăn nuôi và thủy sản của vùng đồng bằng sông Cửu Long |
Tháng 10 |
|
PTTgCP |
NN |
Quyết định số 968/QĐ-TTg ngày 12/9/2024 của Thủ tướng Chính phủ |
19 |
Đề án xây dựng Hệ sinh thái hỗ trợ doanh nghiệp tận dụng các FTA |
Tháng 12 |
|
PTTgCP |
ĐMDN |
Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 08/01/2025 của Chính phủ |
20 |
Đề án nâng cao hiệu quả thực thi pháp luật cạnh tranh đến năm 2030 |
Tháng 12 |
|
PTTgCP |
KTTH |
Nghị định số 03/2023/NĐ-CP ngày 10/02/2023 của Chính phủ; Nghị quyết số 93/NQ-CP ngày 05/7/2023 của Chính phủ; Quyết định số 1227/QĐ-TTg ngày 24/9/2018 của Thủ tướng Chính phủ |
21 |
Đề án liên kết ngành trong lĩnh vực sản xuất công nghiệp, năng lượng Vùng Bắc Trung Bộ và Duyên hải Trung Bộ |
Tháng 12 |
|
PTTgCP |
CN |
Nghị quyết số 168/NQ-CP ngày 29/12/2022 của Chính phủ |
Bộ Khoa học và Công nghệ: 17 đề án |
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa |
Tháng 02 |
Nội dung họp CP |
PTTgCP |
KGVX |
Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 08/01/2025 của Chính phủ |
2 |
Dự án Luật Khoa học, Công nghệ và Đổi mới sáng tạo |
Tháng 02 |
Nội dung họp CP |
PTTgCP |
KGVX |
Quyết định số 1372/QĐ-TTg ngày 13/11/2024 của Thủ tướng Chính phủ |
3 |
Dự án Luật Năng lượng nguyên tử (sửa đổi) |
Tháng 4 |
Nội dung họp CP |
PTTgCP |
KGVX |
Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 08/01/2025 của Chính phủ |
4 |
Nghị định về thành lập hoặc tham gia thành lập doanh nghiệp, tham gia góp vốn vào doanh nghiệp để thương mại hóa kết quả nghiên cứu khoa học, phát triển công nghệ (quy định chi tiết khoản 4 Điều 23 của Luật Thủ đô (sửa đổi)) |
Trước 15/4/2025 |
X |
PTTgCP |
ĐMDN |
Luật Thủ đô (sửa đổi); Quyết định số 717/QĐ-TTg ngày 27/7/2024 của Thủ tướng Chính phủ |
5 |
Nghị định quy định một số nội dung về đổi mới sáng tạo và khởi nghiệp sáng tạo |
Tháng 4 |
X |
PTTgCP |
KGVX |
Văn bản số 4390/VPCP-KGVX ngày 24/6/2024 của VPCP |
6 |
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ |
Tháng 6 |
X |
PTTgCP |
KGVX |
Văn bản số 9619/VPCP-KGVX ngày 27/12/2024 của VPCP |
7 |
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều tại các Nghị định của Chính phủ để giao nhiệm vụ và quyền hạn cho Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia thực hiện quản lý nhà nước |
Tháng 6 |
X |
PTTgCP |
TCCV |
Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 08/01/2025 của Chính phủ |
8 |
Đề nghị xây dựng Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ (Nghị định số 65/2023/NĐ-CP) |
Tháng 9 |
X |
PTTgCP |
KGVX |
Sửa đổi, bổ sung Nghị định để đáp ứng yêu cầu tình hình thực tiễn |
9 |
Đề nghị xây dựng Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 105/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ về điều kiện hoạt động của tổ chức kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018 của Chính phủ |
Tháng 11 |
X |
PTTgCP |
KGVX |
Sửa đổi, bổ sung Nghị định để đáp ứng yêu cầu tình hình thực tiễn |
10 |
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ |
Tháng 12 |
X |
PTTgCP |
KGVX |
Đề án chuyển từ năm 2024 sang năm 2025 |
11 |
Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật (thay thế Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số 78/2018/NĐ-CP ngày 16/5/2018. Nghị định số 67/2009/NĐ-CP ngày 03/8/2009 của Chính phủ) |
Tháng 12 |
X |
PTTgCP |
KGVX |
Xây dựng Nghị định quy định chi tiết hướng dẫn thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật dự kiến được Quốc hội thông qua tại kỳ họp thứ 9 Khóa XV (tháng 5/2025) |
12 |
Nghị định quản lý chất lượng sản phẩm, dịch vụ Halal |
Tháng 12 |
X |
PTTgCP |
KGVX |
Quyết định số 10/QĐ-TTg ngày 14/02/2023 của Thủ tướng Chính phủ; Văn bản số 10232/VPCP-KGVX ngày 29/12/2023 của VPCP |
13 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch thực hiện quy hoạch phát triển ứng dụng năng lượng nguyên tử thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Tháng 12 |
|
PTTgCP |
KGVX |
Điều 31 Nghị định số 41/2019/NĐ-CP ngày 15/5/2019 của Chính phủ |
14 |
Đề án khung pháp lý về phát triển sản xuất thông minh, mô hình nhà máy thông minh |
|
|
PTTgCP |
KGVX |
Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 08/01/2025 của Chính phủ |
15 |
Chương trình Quốc gia phát triển công nghệ và công nghiệp chiến lược |
Tháng 12 |
|
PTTgCP |
KGVX |
Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 08/01/2025 của Chính phủ |
16 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ ban hành Danh mục Công nghệ chiến lược |
Tháng 12 |
|
PTTgCP |
KGVX |
Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 08/01/2025 của Chính phủ |
17 |
Đề án rà soát, điều chỉnh Quy hoạch các tổ chức khoa học công nghệ công lập; tổ chức đánh giá, sáp nhập giải thể các tổ chức khoa học và công nghệ công lập hoạt động không hiệu quả để tập trung đầu tư có trọng tâm trọng điểm cho các tổ chức mạnh, kết hợp chặt chẽ giữa nghiên cứu, ứng dụng và đào tạo; đầu tư năng lực cho các tổ chức nghiên cứu phát triển công lập |
Tháng 12 |
|
PTTgCP |
KGVX |
Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 08/01/2025 của Chính phủ |
|
|
|
|
|
||
1 |
Đề án Phòng, chống sụt lún, sạt lở, ngập úng, hạn hán, xâm nhập mặn vùng đồng bằng sông Cửu Long |
Tháng 01 |
|
PTTgCP |
NN |
Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 08/01/2025 của Chính phủ |
2 |
Quy hoạch thủy lợi lưu vực sông Hồng - Thái Bình thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Tháng 3 |
|
PTTgCP |
NN |
Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 08/01/2025 của Chính phủ |
3 |
Quy hoạch thủy lợi lưu vực sông Cửu Long thời kỳ 2021- 2030, tầm nhìn đến 2050 |
Tháng 3 |
|
PTTgCP |
NN |
Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 08/01/2025 của Chính phủ |
4 |
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước |
Tháng 6 |
X |
PTTgCP |
NN |
Quyết định số 1595/QĐ-TTg ngày 23/12/2022 của Thủ tướng Chính phủ; Văn bản số 7780/VPCP-NN ngày 23/10/2024 của VPCP |
5 |
Trung tâm nghiên cứu đa dạng sinh học tại Phú Quốc |
Tháng 6 |
|
PTTgCP |
NN |
Văn bản số 9553/VPCP-NN ngày 25/12/2024 của VPCP |
6 |
Nghị quyết của Quốc hội phê duyệt chủ trương đầu tư Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2026 - 2030 |
Tháng 7 |
X |
PTTgCP |
NN |
Nghị quyết số 26/NQ-CP ngày 27/02/2023 của Chính phủ; Chỉ thị số 25/CT-TTg ngày 08/8/2024 của Thủ tướng Chính phủ |
7 |
Chương trình phát triển lâm nghiệp bền vững giai đoạn 2026-2030 |
Tháng 9 |
|
PTTgCP |
NN |
Văn bản số 9553/VPCP-NN ngày 25/12/2024 của VPCP |
8 |
Quyết định sửa đổi, bổ sung Quyết định số 42/2012/QĐ-TTg ngày 08/10/2012 và Quyết định số 64/2015/QĐ-TTg ngày 17/12/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số tại khu vực miền núi, vùng đặc biệt khó khăn |
Tháng 9 |
|
PTTgCP |
NN |
Các Văn bản số: 2925/VPCP-NN ngày 02/5/2024, 5817/VPCP-NN ngày 15/8/2024 của VPCP |
9 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2026-2030 |
Tháng 12 |
|
PTTgCP |
NN |
Nghị quyết số 26/NQ-CP ngày 27/02/2023 của Chính phủ; Chỉ thị số 25/CT-TTg ngày 08/8/2024 của Thủ tướng Chính phủ |
10 |
Nghị định về chi trả dịch vụ hấp thụ và lưu giữ các - bon của rừng |
Tháng 12 |
X |
PTTgCP |
NN |
Các Quyết định số: 208/QĐ-TTg ngày 29/02/2024, 171/QĐ-TTg ngày 07/2/2024 của Thủ tướng Chính phủ; Thông báo số 9289/VPCP-QHQT của VPCP |
11 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ ban hành Bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới các cấp (xã, huyện, tỉnh) theo các mức độ (đạt chuẩn, nâng cao, kiểu mẫu giai đoạn 2026-2030 |
Tháng 12 |
|
PTTgCP |
NN |
Nghị quyết số 19-NQ/TW ngày 16/6/2022 của Ban Chấp hành Trung ương; Nghị quyết số 26/NQ-CP ngày 27/02/2023 của Chính phủ |
12 |
Đề án nghiên cứu, hỗ trợ chuyển đổi, thay thế cây thuốc lá bằng cây trồng, vật nuôi phù hợp cho các hộ nông dân trồng cây thuốc lá |
Tháng 12 |
|
PTTgCP |
NN |
Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 08/01/2025 của Chính phủ |
13 |
Đề án phát triển nuôi trồng thủy sản trên hồ chứa giai đoạn 2025 - 2030 |
Tháng 12 |
|
PTTgCP |
NN |
Các Quyết định số: 339/QĐ-TTg ngày 11/3/2021, 985/QĐ-TTg ngày 16/8/2022 của Thủ tướng Chính phủ; văn bản số 7151/VPCP-NN ngày 03/10/2024 của VPCP |
Bộ Giao thông vận tải: 08 đề án |
|
|
|
|
|
|
1 |
Quy hoạch các tuyến, ga đường sắt khu vực đầu mối thành phố Hà Nội |
Tháng 01 |
|
PTTgCP |
CN |
Chuyển từ năm 2024 sang năm 2025 |
2 |
Quy hoạch các tuyến, ga đường sắt khu vực đầu mối Thành phố Hồ Chí Minh |
Tháng 01 |
|
PTTgCP |
CN |
Chuyển từ năm 2024 sang năm 2025 |
3 |
Quy hoạch tuyến đường sắt Lào Cai - Hà Nội - Hải Phòng - Quảng Ninh |
Tháng 01 |
|
PTTgCP |
CN |
Chuyển từ năm 2024 sang năm 2025 |
4 |
Quy hoạch các ga đường sắt quốc gia trong đô thị, ga đầu mối đường sắt quốc gia, ga liên vận quốc tế |
Tháng 01 |
|
PTTgCP |
CN |
Chuyển từ năm 2024 sang năm 2025 |
5 |
Điều chỉnh Quy hoạch mạng lưới đường sắt thời kỳ 2021- 2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Tháng 01 |
|
PTTgCP |
CN |
Chuyển từ năm 2024 sang năm 2025 |
6 |
Dự án Luật Đường sắt (sửa đổi) |
Tháng 02 |
Nội dung họp CP |
PTTgCP |
CN |
Quyết định số 568/QĐ-TTgCP ngày 26/6/2024 của Thủ tướng Chính phủ |
7 |
Đề án nâng cao năng lực các doanh nghiệp đóng tàu trong nước |
Tháng 3 |
|
PTTgCP |
CN |
Nghị quyết số 220/NQ-CP ngày 22/12/2023 của Chính phủ |
8 |
Đề án Chiến lược phát triển dịch vụ Vận tải đến năm 2030, định hướng đến năm 2050 |
Tháng 11 |
|
PTTgCP |
CN |
Quyết định số 876/QĐ-TTgCP ngày 22/7/2022 của Thủ tướng Chính phủ |
Bộ Xây dựng: 09 đề án |
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án Luật Cấp, thoát nước |
Tháng 01 |
Nội dung họp CP |
PTTgCP |
CN |
Quyết định số 568/QĐ-TTg ngày 28/6/2024 của Thủ tướng Chính phủ |
2 |
Dự án Luật Quản lý phát triển đô thị |
Tháng 02 |
Nội dung họp CP |
PTTgCP |
CN |
Quyết định số 568/QĐ-TTg ngày 28/6/2024 của Thủ tướng Chính phủ |
3 |
Nghị định quy định chi tiết một số điều của Luật Quy hoạch đô thị và nông thôn (Khoản 5, khoản 6 Điều 3, điểm c khoản 2 Điều 8, khoản 4 Điều 10, khoản 3 Điều 11, khoản 3 Điều 16, khoản 3 Điều 18, khoản 5 Điều 19, khoản 4 Điều 25, khoản 4 Điều 49, khoản 3 Điều 54, khoản 8 Điều 59 của Luật) |
Trước 15/4/2025 |
X |
PTTgCP |
CN |
Luật Quy hoạch đô thị và nông thôn; Quyết định số 1610/QĐ-TTg ngày 19/12/2024 của Thủ tướng Chính phủ |
4 |
Nghị định quy định chi tiết về quản lý công viên, cây xanh, mặt nước tại đô thị và nông thôn (Khoản 2 Điều 53 của Luật Quy hoạch đô thị và nông thôn) |
Trước 15/4/2025 |
X |
PTTgCP |
CN |
Luật Quy hoạch đô thị và nông thôn; Quyết định số 1610/QĐ-TTg ngày 19/12/2024 của Thủ tướng Chính phủ |
5 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ quy định trình tự, thủ tục lập, thẩm định, phê duyệt, công bố điều chỉnh cục bộ quy hoạch đối với quy hoạch thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng mà do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh lập (Khoản 2 Điều 48 của Luật Quy hoạch đô thị và nông thôn) |
Trước 15/4/2025 |
|
PTTgCP |
CN |
Luật Quy hoạch đô thị và nông thôn; Quyết định số 1610/QĐ-TTg ngày 19/12/2024 của Thủ tướng Chính phủ |
6 |
Nghị định quy định về quản lý, sử dụng không gian ngầm |
Trước 15/4/2025 |
X |
PTTgCP |
CN |
Quyết định số 717/QĐ-TTg ngày 27/7/2024 của Thủ tướng Chính phủ |
7 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước do Bộ Xây dựng quản lý (thay thế Quyết định 162/QĐ-TTg ngày 31/01/2018 của Thủ tướng Chính phủ) |
Tháng 9 |
|
PTTgCP |
CN |
Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 08/01/2025 của Chính phủ |
8 |
Chương trình quốc gia về cải tạo, chỉnh trang, tái thiết đô thị và phát triển đô thị, hạ tầng kỹ thuật đô thị giai đoạn 2026-2030 |
Tháng 11 |
|
PTTgCP |
CN |
Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 08/01/2025 của Chính phủ |
9 |
Đề án xây dựng, phát triển một số đô thị, khu đô thị ven biển hiện đại theo mô hình sinh thái, tăng trưởng xanh, thông minh gắn với phát triển khu du lịch bền vững, thích ứng với biến đổi khí hậu |
Tháng 12 |
|
PTTgCP |
CN |
Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 08/01/2025 của Chính phủ |
Bộ Tài nguyên và Môi trường: 26 đề án |
|
|
|
|
|
|
1 |
Nghị định quy định chi tiết một số điều của Luật Địa chất và khoáng sản về khai thác khoáng sản nhóm IV |
Trước 15/01/2025 |
X |
PTTgCP |
CN |
Quyết định số 717/QĐ-TTg ngày 27/7/2024 của Thủ tướng Chính phủ |
2 |
Chiến lược sử dụng đất quốc gia Đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Tháng 01 |
|
PTTgCP |
CN |
Chuyển từ năm 2024 sang năm 2025 |
3 |
Nghị định sửa đổi một số điều của Nghị định số 160/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013 về tiêu chí xác định loài và chế độ quản lý loài thuộc Danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ và Điều 17 của Nghị định số 65/2010/NĐ-CP ngày 11/6/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đa dạng sinh học |
Tháng 01 |
X |
PTTgCP |
CN |
Chuyển từ năm 2024 sang năm 2025 |
4 |
Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị quyết của Quốc hội về thí điểm thực hiện dự án nhà ở thương mại thông qua thỏa thuận về nhận quyền sử dụng đất hoặc đang có quyền sử dụng đất (Khoản 2 Điều 5 của Nghị quyết) |
Tháng 3 |
X |
PTTgCP |
NN |
Quyết định số 1610/QĐ-TTg ngày 19/12/2024 của Thủ tướng Chính phủ |
5 |
Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị quyết của Quốc hội về cơ chế, chính sách đặc thù để tháo gỡ khó khăn, vướng mắc đối với các dự án, đất đai trong kết luận thanh tra, kiểm tra bản án tại Thành phố Hồ Chí Minh, thành phố Đà Nẵng và Tỉnh Khánh Hòa (Khoản 1 Điều 9 của Nghị quyết) |
Tháng 3 |
X |
PTTgCP |
NN |
Quyết định số 1610/QĐ-TTg ngày 19/12/2024 của Thủ tướng Chính phủ |
6 |
Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất cấp quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Tháng 3 |
X |
PTTgCP |
NN |
Tại Phiếu ghi ý kiến TVCP ngày 30/12/2024, Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường đề nghị bổ sung Đề án này vào CTCT năm 2025 |
7 |
Nghị định hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Địa chất và khoáng sản |
Trước 15/4/2025 |
X |
PTTgCP |
CN |
Luật Địa chất và khoáng sản; Quyết định số 1610/QĐ-TTg ngày 19/12/2024 của Thủ tướng Chính phủ |
8 |
Đề án Phòng, chống sạt lở, lũ ống, lũ quét miền Trung và miền núi phía bắc |
Tháng 6 |
|
PTTgCP |
NN |
Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 08/01/2025 của Chính phủ |
9 |
Nghị định quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường về trách nhiệm tái chế sản phẩm, bao bì và trách nhiệm xử lý của nhà sản xuất, nhập khẩu |
Tháng 9 |
X |
PTTgCP |
NN |
Luật Bảo vệ môi trường năm 2020 và Nghị định số 08/2022/NĐ-CP của Chính phủ |
10 |
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 03/2019/NĐ-CP của Chính phủ về hoạt động viễn thám |
Tháng 9 |
X |
PTTgCP |
NN |
Luật Đo đạc và bản đồ; Quyết định số 169/QĐ-TTg ngày 04/02/2021 của Thủ tướng Chính phủ |
11 |
Quy hoạch tổng hợp các lưu vực sông Cả thời kỳ đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Tháng 9 |
|
PTTgCP |
NN |
Văn bản số 9083/VPCP-NN ngày 10/12/2024 của VPCP |
12 |
Quy hoạch tổng hợp các lưu vực sông Trà Khúc thời kỳ đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Tháng 10 |
|
PTTgCP |
NN |
Văn bản số 9083/VPCP-NN ngày 10/12/2024 của VPCP |
13 |
Nghị định quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực địa chất và khoáng sản |
Tháng 10 |
X |
PTTgCP |
CN |
Luật Địa chất và Khoáng sản được Quốc hội xem xét thông qua tại kỳ họp thứ 8 Quốc hội khóa XV |
14 |
Chương trình bảo vệ môi trường các di sản thiên nhiên |
Tháng 10 |
|
PTTgCP |
NN |
Quyết định số 450/QĐ-TTg ngày 13/4/2022 của Thủ tướng Chính phủ |
15 |
Đề án khắc phục ô nhiễm không khí tại các đô thị |
Tháng 11 |
|
PTTgCP |
NN |
Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 08/01/2025 của Chính phủ |
16 |
Quy hoạch tổng hợp các lưu vực sông Vu Gia Thu Bồn thời kỳ đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Tháng 11 |
|
PTTgCP |
NN |
Văn bản số 9083/VPCP-NN ngày 10/12/2024 của VPCP |
17 |
Quy hoạch tổng hợp các lưu vực sông Ba thời kỳ đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Tháng 11 |
|
PTTgCP |
NN |
Văn bản số 9083/VPCP-NN ngày 10/12/2024 của VPCP |
18 |
Quy hoạch tổng hợp các lưu vực sông Kôn - Hà Thanh thời kỳ đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Tháng 11 |
|
PTTgCP |
NN |
Văn bản số 9083/VPCP-NN ngày 10/12/2024 của VPCP |
19 |
Kế hoạch quốc gia về quản lý chất lượng môi trường không khí giai đoạn 2026-2030 |
Tháng 11 |
|
PTTgCP |
NN |
Luật Bảo vệ môi trường năm 2020; Nghị định số 08/2022/NĐ-CP của Chính phủ; Quyết định số 611/QĐ-TTg ngày 08/7/2024 của Thủ tướng Chính phủ; Chỉ thị số 03/CT-TTg ngày 18/01/2021 của Thủ tướng Chính phủ |
20 |
Quyết định phê duyệt tổng hạn ngạch phát thải khí nhà kính cho năm 2025-2026 |
Tháng 11 |
|
PTTgCP |
NN |
Khoản 8 Điều 139 Luật Bảo vệ môi trường năm 2020; Điều 12 Nghị định số 06/2022/NĐ-CP ngày 07/01/2022 của Chính phủ |
21 |
Đề án bảo vệ môi trường vùng kinh tế trọng điểm miền Trung giai đoạn đến năm 2030, định hướng đến năm 2035 |
Tháng 11 |
|
PTTgCP |
NN |
Nghị quyết số 24-NQ/TW ngày 03/6/2013 của Ban Chấp hành Trung ương Đảng; Nghị quyết số 26-NQ/TW ngày 03/11/2022 của Bộ Chính trị; Quyết định số 1874/QĐ-TTg ngày 13/10/2014 của Thủ tướng Chính phủ |
22 |
Đề án thành lập tổ chức lưu vực sông |
Tháng 11 |
|
PTTgCP |
NN |
Luật Tài nguyên nước số 28/2023/QH15; Nghị định số 53/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ; Quyết định số 23/2023/QĐ-TTg ngày 18/9/2023 của Thủ tướng Chính phủ |
23 |
Kiểm kê nguồn lực tài nguyên thiên nhiên giai đoạn 2021 - 2025 |
Tháng 11 |
|
PTTgCP |
NN |
Nghị quyết số 39-NQ/TW ngày 15 tháng 01 năm 2019 của Bộ Chính trị; Nghị quyết số 30/NQ-CP ngày 12/3/2020 của Chính phủ |
24 |
Đề nghị xây dựng Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo |
Tháng 11 |
Nội dung họp CP |
PTTgCP |
NN |
Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo số 82/2015/QH13; Nghị quyết số 36-NQ/TW ngày 22/10/2018 của Ban chấp hành Trung ương Đảng; Nghị quyết số 141/2024/QH15 ngày 29/6/2024 của Quốc hội |
25 |
Chương trình quản lý tổng hợp tài nguyên vùng bờ liên tỉnh khu vực Trung Bộ |
Tháng 11 |
|
PTTgCP |
NN |
Nghị quyết số 48/NQ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ; Quyết định số 1117/QĐ-TTg ngày 07/10/2024 của Chính phủ |
26 |
Đề án phát triển khu vực Hải Phòng - Quảng Ninh trở thành trung tâm kinh tế biển hiện đại, mang tầm quốc tế, hàng đầu ở Đông Nam Á và là động lực phát triển của vùng |
Tháng 12 |
|
PTTgCP |
NN |
Nghị quyết số 30-NQ/TW ngày 23/11/2022 của Bộ Chính trị; chuyển từ năm 2024 sang năm 2025 |
Bộ Thông tin và Truyền thông: 11 đề án |
|
|
|
|
|
|
1 |
Báo cáo Chuyển đổi số quốc gia |
Trước 30 hàng tháng |
Nội dung họp CP |
PTTg TT CP |
KSTT |
Nhiệm vụ thường niên |
2 |
Chiến lược quản lý và phát triển ngành công nghiệp trò chơi điện tử trên mạng tại Việt Nam giai đoạn 2025-2030 |
Tháng 01 |
|
PTTgCP |
KSTT |
Chuyển từ năm 2024 sang năm 2025 |
3 |
Luật Báo chí (sửa đổi) |
Tháng 3 |
Nội dung họp CP |
PTTgCP |
KGVX |
Văn bản số 8837/VPCP-KGVX ngày 30/11/2024 của VPCP |
4 |
Chiến lược truyền thông quảng bá hình ảnh/thương hiệu Việt Nam ra nước ngoài đến năm 2030 |
Tháng 7 |
|
PTTgCP |
KGVX |
Kết luận số 57-KL/TW ngày 15/6/2023 của Bộ Chính trị; Nghị định số 72/2015/NĐ-CP ngày 07/9/2015 của Chính phủ; Nghị quyết số 47/NQ-CP ngày 15/4/2024 của Chính phủ |
5 |
Tham dự và ký kết các sửa đổi, bổ sung Văn kiện tại Đại hội Liên minh Bưu chính Thế giới (UPU) lần thứ 28 |
Tháng 9 |
|
PTTgCP |
QHQT |
Thực hiện Kế hoạch tổ chức Đại hội Liên minh Bưu chính Thế giới lần thứ 28 vào năm 2025 |
6 |
Quyết định sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 37/2021/QĐ-TTg ngày 18/12/2021 của Thủ tướng Chính phủ về mạng bưu chính phục vụ cơ quan Đảng, Nhà nước |
Tháng 9 |
|
PTTgCP |
KGVX |
Căn cứ các Luật chuyên ngành liên quan và Khoản 2 Điều 8 Luật giá số 16/2023/QH15; các Quyết định số: 03/2015/QĐ-TTg ngày 15/01/2015, 37/2021/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ; Thông báo số 452/TB-VPCP ngày 03/10/2024 của VPCP |
7 |
Đề nghị xây dựng Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xuất bản |
Tháng 10 |
Nội dung họp CP |
PTTgCP |
KGVX |
Văn bản số 8837/VPCP-KGVX ngày 30/11/2024 của VPCP |
8 |
Đề nghị xây dựng Luật Bưu chính (sửa đổi) |
Tháng 12 |
Nội dung họp CP |
PTTgCP |
KGVX |
Văn bản số 8837/VPCP-KGVX ngày 30/11/2024 của VPCP |
9 |
Chương trình chuyển đổi số quốc gia đến năm 2030, định hướng đến năm 2035 |
Tháng 12 |
|
PTTgCP |
KSTT |
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông đề nghị tại văn bản số 15/BTTTT-VP ngày 03/01/2025 góp ý về danh mục đề án đăng ký vào CTCT năm 2025 của CP, TTgCP |
10 |
Quyết định sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 71/2013/QĐ-TTg ngày 21/11/2013 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy hoạch phổ tần số vô tuyến điện quốc gia được sửa đổi, bổ sung một số điều tại các Quyết định số: 02/2017/QĐ-TTg ngày 17/01/2017, 38/2021/QĐ-TTg ngày 29/12/2021, 15/2024/QĐ-TTg ngày 04/10/2024 của Thủ tướng Chính phủ |
Tháng 12 |
|
PTTgCP |
KGVX |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định nhằm phù hợp với các quy định mới của quốc tế và đáp ứng nhu cầu phát triển thông tin vô tuyến của Việt Nam |
11 |
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2015/NĐ-CP ngày 07/9/2015 của Chính phủ về quản lý hoạt động thông tin đối ngoại |
Tháng 12 |
X |
PTTgCP |
KGVX |
Kết luận số 57-KL/TW ngày 15/6/2023 của Bộ Chính trị; Nghị quyết số 47/NQ-CP ngày 15/4/2024 của Chính phủ |
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội: 29 đề án |
|
|
|
|
|
|
1 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg ngày 28/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng |
Tháng 01 |
|
PTTgCP |
KGVX |
Chuyển từ năm 2024 sang năm 2025 |
2 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung Quyết định số 06/QĐ-TTg ngày 03/01/2019 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, trình tự đánh giá và công nhận xã, phường, thị trấn phù hợp với trẻ em |
Tháng 01 |
|
PTTgCP |
KGVX |
Chuyển từ năm 2024 sang năm 2025 |
3 |
Báo cáo về tình hình triển khai Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết số 28-NQ/TW ngày 25/5/2018 của Hội nghị lần thứ bảy Ban Chấp hành Trung ương khóa XII về cải cách chính sách Bảo hiểm xã hội |
Tháng 01 |
|
PTTgCP |
KTTH |
Chuyển từ năm 2024 sang năm 2025 |
4 |
Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về Bảo hiểm xã hội tự nguyện (Khoản 7 Điều 2, khoản 3 Điều 7, khoản 7 Điều 23, khoản 4 Điều 25, khoản 5 Điều 28, khoản 1 và khoản 4 Điều 36, khoản 6 Điều 102, khoản 2 Điều 104, khoản 2 Điều 111 của Luật) |
Trước 01/3/2025 |
X |
PTTgCP |
KTTH |
Luật Bảo hiểm xã hội (sửa đổi); Quyết định số 717/QĐ-TTg ngày 27/7/2024 của Thủ tướng Chính phủ |
5 |
Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về Bảo hiểm xã hội bắt buộc (Điểm m khoản 1, điểm e khoản 5 và khoản 7 Điều 2, điểm c khoản 12 Điều 3, khoản 3 Điều 7, khoản 7 Điều 23, khoản 4 Điều 25, khoản 5 Điều 28, điểm c khoản 1 và khoản 3 Điều 31, khoản 5 Điều 33, khoản 3 Điều 37, điểm c khoản 1 và khoản 3 Điều 64, khoản 5 Điều 66, khoản 7 Điều 70, khoản 4 Điều 72, khoản 2 Điều 73, khoản 7 Điều 75, khoản 5 Điều 89, khoản 4 Điều 90, khoản 2 Điều 111, khoản 15 Điều 141 của Luật) |
Trước 01/3/2025 |
X |
PTTgCP |
KTTH |
Luật Bảo hiểm xã hội (sửa đổi); Quyết định số 717/QĐ-TTg ngày 27/7/2024 của Thủ tướng Chính phủ |
6 |
Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về trợ cấp hưu trí xã hội (sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 20/2021/NĐ-CP) (Khoản 1 và khoản 4 Điều 21, khoản 1 và khoản 4 Điều 22 của Luật) |
Trước 01/3/2025 |
X |
PTTgCP |
KTTH |
Luật Bảo hiểm xã hội (sửa đổi); Quyết định số 717/QĐ-TTg ngày 27/7/2024 của Thủ tướng Chính phủ |
7 |
Nghị định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bảo hiểm xã hội Việt Nam (Khoản 2 Điều 16 của Luật Bảo hiểm xã hội (sửa đổi)) |
Trước 01/3/2025 |
X |
PTTgCP |
TCCV |
Luật Bảo hiểm xã hội (sửa đổi); Quyết định số 717/QĐ-TTg ngày 27/7/2024 của Thủ tướng Chính phủ |
8 |
Nghị định quy định trình tự, thủ tục thành lập, chế độ làm việc, trách nhiệm, kinh phí hoạt động và bộ máy giúp việc của Hội đồng quản lý Bảo hiểm xã hội (Khoản 4 Điều 19 của Luật Bảo hiểm xã hội (sửa đổi)) |
Trước 01/3/2025 |
X |
PTTgCP |
TCCV |
Luật Bảo hiểm xã hội (sửa đổi); Quyết định số 717/QĐ-TTg ngày 27/7/2024 của Thủ tướng Chính phủ |
9 |
Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống mua bán người (sửa đổi) (Khoản 3 Điều 22, khoản 6 Điều 27, khoản 3 Điều 28, khoản 5 Điều 29, khoản 3 Điều 30, khoản 7 Điều 31, khoản 6 Điều 35, khoản 5 Điều 37, khoản 7 Điều 46, khoản 4 Điều 47, khoản 3 Điều 56 của Luật) |
Trước 15/4/2025 |
X |
PTTgCP |
KGVX |
Luật Phòng, chống mua bán người; Quyết định số 1610/QĐ-TTg ngày 19/12/2024 của Thủ tướng Chính phủ |
10 |
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 12/2022/NĐ-CP ngày 17/01/2022 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực lao động, bảo hiểm xã hội, người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng (Khoản 2 Điều 36 của Luật Công đoàn (sửa đổi)) |
Trước 15/4/2025 |
X |
PTTgCP |
KGVX |
Luật Công đoàn (sửa đổi); Quyết định số 1610/QĐ-TTg ngày 19/12/2024 của Thủ tướng Chính phủ |
11 |
Báo cáo của Chính phủ về kết quả thực hiện các mục tiêu quốc gia về bình đẳng giới năm 2024 |
Tháng 4 |
X |
PTTgCP |
KGVX |
Điều 25 Luật Bình đẳng giới; Nghị quyết số 130/2024/QH15 |
12 |
Báo cáo kết quả thực hiện quyền trẻ em năm 2024 |
Tháng 4 |
|
PTTgCP |
KGVX |
Khoản 5 Điều 80 Luật Trẻ em năm 2016 |
13 |
Nghị định quy định về giao dịch điện tử trong lĩnh vực Bảo hiểm xã hội và cơ sở dữ liệu quốc gia về bảo hiểm (Khoản 4 Điều 25, khoản 4 Điều 26, khoản 3 Điều 30 của Luật Bảo hiểm xã hội (sửa đổi)) |
Trước 01/5/2025 |
X |
PTTgCP |
KSTT |
Luật Bảo hiểm xã hội (sửa đổi); Quyết định số 717/QĐ-TTg ngày 27/7/2024 của Thủ tướng Chính phủ |
14 |
Nghị định quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về chậm đóng, trốn đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc, bảo hiểm thất nghiệp; khiếu nại, tố cáo về bảo hiểm xã hội và quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo hiểm xã hội (Khoản 4 Điều 35, khoản 1 và khoản 2 Điều 39, khoản 4 Điều 40, khoản 4 Điều 41, khoản 7 Điều 130, khoản 5 Điều 131 của Luật) |
Trước 01/5/2025 |
X |
PTTgCP |
KTTH |
Luật Bảo hiểm xã hội (sửa đổi); Quyết định số 717/QĐ-TTg ngày 27/7/2024 của Thủ tướng Chính phủ |
15 |
Nghị định quy định chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2026 - 2030 |
Tháng 6 |
X |
PTTgCP |
KGVX |
Nghị quyết số 68/NQ-CP ngày 09/5/2024 của Chính phủ |
16 |
Nghị quyết ban hành Chiến lược quốc gia về người cao tuổi đến năm 2035, tầm nhìn đến năm 2045 |
Tháng 6 |
X |
PTTgCP |
KGVX |
Nghị quyết số 68/NQ-CP ngày 09/5/2024 của Chính phủ |
17 |
Báo cáo về tình hình thực hiện chính sách, chế độ Bảo hiểm xã hội, quản lý và sử dụng quỹ Bảo hiểm xã hội năm 2024 |
Tháng 8 |
X |
PTTgCP |
KTTH |
Khoản 11 Điều 10 Luật Bảo hiểm xã hội |
18 |
Quyết định ban hành quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm và quy trình xác định hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2026-2030 |
Tháng 9 |
|
PTTgCP Lê Thành Long |
KGVX |
Nghị định quy định chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2026 -2030 |
19 |
Nghị định quy định mức lương tối thiểu đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động |
Tháng 10 |
X |
PTTgCP |
KTTH |
Điều 91 Bộ luật Lao động |
20 |
Báo cáo tổng kết việc thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững năm 2025 và giai đoạn 2021-2025, trình Quốc hội |
Tháng 10 |
X |
PTTgCP |
KGVX |
Tại khoản c điểm 5 mục II Nghị quyết số 68/NQ-CP ngày 09/5/2024 của Chính phủ; Thông báo số 491/TB-VPCP-KGVX ngày 26/10/2024 của VPCP |
21 |
Nghị quyết của Quốc hội phê duyệt chủ trương đầu tư Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2026 - 2030 |
Tháng 10 |
X |
PTTgCP |
KGVX |
Tại khoản c điểm 5 mục II Nghị quyết số 68/NQ-CP ngày 09/5/2024 của Chính phủ; Thông báo số 491/TB-VPCP-KGVX ngày 26/10/2024 của VPCP |
22 |
Đề án chuyển đổi số toàn diện lĩnh vực lao động, người có công và xã hội phục vụ người dân và doanh nghiệp đến năm 2030, định hướng đến năm 2045 |
Tháng 10 |
|
PTTgCP |
KGVX |
Nghị quyết số 42-NQ/TW ngày 24/11/2023 của Ban Chấp hành Trung ương; Nghị quyết số 68/NQ-CP ngày 09/5/2024 của Chính phủ |
23 |
Đề án xây dựng triển khai áp dụng bộ chỉ tiêu giám sát, đánh giá thực hiện chính sách xã hội đến năm 2030, định hướng đến 2045 |
Tháng 10 |
|
PTTgCP |
KGVX |
Nghị quyết số 68/NQ-CP ngày 09/5/2024 của Chính phủ |
24 |
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 39/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn, vệ sinh lao động |
Tháng 11 |
X |
PTTgCP |
KGVX |
Điều 44 Luật An toàn, vệ sinh lao động |
25 |
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật An toàn, vệ sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động |
Tháng 11 |
X |
PTTgCP |
KGVX |
Các Điều 14, 18, 31 Luật An toàn, vệ sinh lao động |
26 |
Nghị định quy định về tổ chức, hoạt động và quy trình thanh tra chuyên ngành Lao động - Thương binh và Xã hội |
Tháng 11 |
X |
PTTgCP |
TCCV |
Điều 37 và khoản 3 Điều 50 Luật Thanh tra năm 2022 |
27 |
Báo cáo về tình hình triển khai Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết số 28-NQ/TW ngày 23/5/2018 của Hội nghị lần thứ bảy Ban Chấp hành Trung ương khóa XII về cải cách chính sách bảo hiểm xã hội |
Tháng 12 |
X |
PTTgCP |
KTTH |
Điểm a khoản 2 mục III Nghị quyết số 125/NQ-CP ngày 28/10/2018 của Chính phủ |
28 |
Đề án thực hiện Kế hoạch chiến lược của Cộng đồng Văn hóa - Xã hội ASEAN sau năm 2025 tại Việt Nam |
Tháng 12 |
|
PTTgCP |
QHQT |
Kết luận số 59-KL/TW ngày 08/8/2023 của Ban Chấp hành Trung ương Đảng |
29 |
Quyết định phê duyệt chương trình phòng ngừa và ứng phó với bạo lực trên cơ sở giới giai đoạn 2026 - 2030 |
Tháng 12 |
|
PTTgCP Lê Thành Long |
KGVX |
Nghị quyết số 28/NQ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ; Quyết định số 2232/QĐ-TTg ngày 22/12/2020 của Thủ tướng Chính phủ |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch: 13 đề án |
|
|
|
|
|
|
1 |
Nghị định quy định biện pháp quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị di sản văn hóa phi vật thể trong các Danh sách của UNESCO và Danh mục của quốc gia về di sản văn hóa phi vật thể (Khoản 5 Điều 17 của Luật Di sản văn hóa (sửa đổi)) |
Trước 15/4/2025 |
X |
PTTgCP |
KGVX |
Luật Di sản văn hóa (sửa đổi); Quyết định số 1610/QĐ-TTg ngày 19/12/2024 của Thủ tướng Chính phủ |
2 |
Nghị định quy định về chính sách đối với nghệ nhân, chủ thể di sản văn hóa phi vật thể (Khoản 3 Điều 14 của Luật Di sản văn hóa (sửa đổi)) |
Trước 15/4/2025 |
X |
PTTgCP |
KGVX |
Luật Di sản văn hóa (sửa đổi); Quyết định số 1610/QĐ-TTg ngày 19/12/2024 của Thủ tướng Chính phủ |
3 |
Nghị định quy định thẩm quyền, trình tự, thủ tục, hồ sơ lập, thẩm định, phê duyệt quy hoạch khảo cổ; quy hoạch, dự án bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh; dự án đầu tư, xây dựng công trình, sửa chữa, cải tạo, xây dựng nhà ở riêng lẻ nằm trong, nằm ngoài khu vực bảo vệ di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh; dự án đầu tư xây dựng, cải tạo, nâng cấp công trình kiến trúc hạ tầng kỹ thuật và trưng bày bảo tàng công lập (Khoản 6 Điều 29, khoản 5 Điều 30, khoản 5 Điều 34, khoản 4 Điều 35, khoản 2 Điều 70 của Luật Di sản văn hóa (sửa đổi)) |
Trước 15/4/2025 |
X |
PTTgCP |
KGVX |
Luật Di sản văn hóa (sửa đổi); Quyết định số 1610/QĐ-TTg ngày 19/12/2024 của Thủ tướng Chính phủ |
4 |
Nghị định quy định thẩm quyền, trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi chứng chỉ đủ điều kiện kinh doanh bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích; giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích; giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định di vật, cổ vật; giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh di vật, cổ vật; chứng chỉ hành nghề kinh doanh di vật, cổ vật (Khoản 2 Điều 78, khoản 2 Điều 79, khoản 2 Điều 80 của Luật Di sản văn hóa (sửa đổi)) |
Trước 15/4/2025 |
X |
PTTgCP |
KGVX |
Luật Di sản văn hóa (sửa đổi); Quyết định số 1610/QĐ-TTg ngày 19/12/2024 của Thủ tướng Chính phủ |
5 |
Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Di sản văn hóa (Điểm d khoản 3 Điều 7, khoản 4 Điều 13, khoản 7 Điều 25 (trừ nội dung quy định chi tiết về di sản văn hóa và thiên nhiên thế giới ở Việt Nam tại khoản 6 Điều 25 sẽ được quy định tại Nghị định quy định về bảo vệ và quản lý di sản văn hóa và thiên nhiên thế giới ờ Việt Nam); khoản 11 Điều 27, khoản 5 Điều 37, khoản 8 Điều 39 (trừ nội dung quy định chi tiết về quản lý và bảo vệ di sản văn hóa dưới nước tại khoản 4 Điều 39 sẽ được quy định tại Nghị định quy định về quản lý và bảo vệ di sản văn hóa dưới nước); khoản 5 Điều 41, khoản 4 Điều 43, khoản 4 Điều 44, khoản 5 Điều 45, khoản 7 Điều 50, khoản 7 Điều 51, khoản 8 Điều 52, khoản 4 Điều 56, khoản 6 Điều 60, khoản 5 Điều 61, khoản 10 Điều 63, khoản 4 Điều 67, khoản 5 Điều 69, khoản 2 Điều 83, khoản 7 Điều 85, khoản 6 Điều 89, khoản 2 Điều 91, khoản 2 Điều 92 của Luật) |
Trước 15/4/2025 |
X |
PTTgCP |
KGVX |
Luật Di sản văn hóa (sửa đổi); Quyết định số 1610/QĐ-TTg ngày 19/12/2024 của Thủ tướng Chính phủ |
6 |
Nghị định quy định về quản lý và bảo vệ di sản văn hóa dưới nước (Khoản 4 Điều 39 của Luật Di sản văn hóa (sửa đổi)) |
Trước 15/4/2025 |
X |
PTTgCP |
KGVX |
Luật Di sản văn hóa (sửa đổi); Quyết định số 1610/QĐ-TTg ngày 19/12/2024 của Thủ tướng Chính phủ |
7 |
Nghị định quy định về bảo vệ và quản lý di sản văn hóa và thiên nhiên thế giới ở Việt Nam (Khoản 6 Điều 25 của Luật Di sản văn hóa (sửa đổi)) |
Trước 15/4/2025 |
X |
PTTgCP |
KGVX |
Luật Di sản văn hóa (sửa đổi); Quyết định số 1610/QĐ-TTg ngày 19/12/2024 của Thủ tướng Chính phủ |
8 |
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 105/2012/NĐ-CP ngày 17/12/2012 của Chính phủ về tổ chức lễ tang cán bộ, công chức, viên chức |
Tháng 6 |
X |
PTTg TT CP |
TCCV |
Chuyển từ năm 2024 sang năm 2025 |
9 |
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 21/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về nhuận bút, thù lao đối với tác phẩm điện ảnh, mỹ thuật, nhiếp ảnh, sân khấu và các loại hình nghệ thuật biểu diễn khác |
Tháng 6 |
X |
PTTgCP |
KGVX |
Chuyển từ năm 2024 sang năm 2025 |
10 |
Nghị định quy định về khuyến khích phát triển văn học |
Tháng 6 |
X |
PTTgCP |
KGVX |
Văn bản số 8171/VPCP-KGVX ngày 07/11/2024 của VPCP |
11 |
Chiến lược phát triển ngành công nghiệp văn hóa Việt Nam đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 |
Tháng 8 |
|
PTTgCP |
KGVX |
Chuyển từ năm 2024 sang năm 2025 |
12 |
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2019/NĐ-CP ngày 21/5/2019 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực du lịch |
Tháng 10 |
X |
PTTgCP |
KGVX |
Thực tiễn thực thi Nghị định này trong công tác thanh tra, kiểm tra chuyên ngành còn gặp nhiều khó khăn và bất cập cần được sửa đổi, bổ sung kịp thời cho phù hợp với tình hình phát triển du lịch hiện nay |
13 |
Nghị định quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực văn hóa và quảng cáo (thay thế Nghị định số 38/2021/NĐ-CP ngày 29/3/2021 của Chính phủ, đã được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 129/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ và Nghị định số 128/2022/NĐ-CP ngày 30/12/2022 của Chính phủ) |
Tháng 11 |
X |
PTTgCP |
KGVX |
Luật Xử lý vi phạm hành chính năm 2012; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xử lý vi phạm hành chính và một số Luật chuyên ngành |
Bộ Giáo dục và Đào tạo: 24 đề án |
|
|
|
|
|
|
1 |
Chương trình tăng cường cơ sở vật chất và thiết bị dạy học thực hiện chương trình giáo dục 2028 |
Tháng 1 |
|
PTTgCP |
KGVX |
Chuyển từ năm 2024 sang năm 2025 |
2 |
Nghị quyết của Quốc hội về phổ cập Giáo dục mầm non cho trẻ em mẫu giáo từ 3 đến 5 tuổi |
Tháng 6 |
X |
PTTgCP |
KGVX |
Văn bản số 8204/VPCP-KGVX ngày 08/11/2024 của VPCP |
3 |
Nghị quyết của Quốc hội về đổi mới Chương trình giáo dục mầm non |
Tháng 6 |
X |
PTTgCP |
KGVX |
Văn bản số 8204/VPCP-KGVX ngày 08/11/2024 của VPCP |
4 |
Nghị định quy định chi tiết về liên thông giữa các trình độ trong hệ thống giáo dục quốc dân |
Tháng 6 |
X |
PTTgCP |
KGVX |
Văn bản số 8204/VPCP-KGVX ngày 08/11/2024 của VPCP |
5 |
Đề án nâng cao chất lượng giáo dục mầm non ở địa bàn đô thị, khu công nghiệp giai đoạn 2025-2030 định hướng đến năm 2045 |
Tháng 6 |
|
PTTgCP |
KGVX |
Văn bản số 8204/VPCP-KGVX ngày 08/11/2024 của VPCP |
6 |
Đề án nâng cao chất lượng giáo dục, đào tạo cho đồng bào Tây nguyên |
Tháng 6 |
|
PTTgCP |
KGVX |
Luật Giáo dục 2019; Nghị quyết số 152/NQ-CP ngày 15/11/2022 của Chính phủ |
7 |
Phê duyệt Khung cơ cấu hệ thống giáo dục quốc dân và Khung trình độ quốc gia Việt Nam |
Tháng 6 |
X |
PTTgCP |
KGVX |
Văn bản số 8204/VPCP-KGVX ngày 08/11/2024 của VPCP |
8 |
Nghị định quy định chi tiết về hướng nghiệp và phân luồng trong giáo dục theo từng giai đoạn phù hợp với nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội |
Tháng 9 |
X |
PTTgCP |
KGVX |
Văn bản số 8204/VPCP-KGVX ngày 08/11/2024 của VPCP |
9 |
Đề án phát triển, nâng cao chất lượng các trường đại học, trong đó phấn đấu đến năm 2025 trên địa bàn Thủ đô có ít nhất 01 trường đại học và đến năm 2030 có ít nhất 02 trường đại học năm trong TOP 100 trường đại học hàng đầu Châu Á |
Tháng 9 |
|
PTTgCP |
KGVX |
Nghị quyết số 12/NQ-CP ngày 07/02/2023 của Chính phủ |
10 |
Chương trình bảo đảm cơ sở vật chất cho chương trình giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông giai đoạn 2026- 2035 |
Tháng 9 |
|
PTTgCP |
KGVX |
Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 08/01/2025 của Chính phủ |
11 |
Đề án phát triển Bệnh viện Trường Đại học Y - Dược Huế thuộc Trường Đại học Y - Dược Huế, Đại học Huế đạt chuẩn các bệnh viện tiên tiến khu vực Đông Nam Á, tiến tới đạt chuẩn quốc tế |
Tháng 10 |
|
PTTgCP |
KGVX |
Nghị quyết số 168/NQ-CP ngày 29/12/2022 của Chính phủ |
12 |
Đề án đầu tư, phát triển Trường Đại học Vinh trở thành trung tâm đào tạo uy tín trong khu vực và thế giới |
Tháng 10 |
|
PTTgCP |
KGVX |
Nghị quyết số 168/NQ-CP ngày 29/12/2022 của Chính phủ |
13 |
Nghị định quy định việc chuyển nhượng vốn đối với trường dân lập, trường tư thục phải bảo đảm dự ổn định và phát triển của trường mầm non, phổ thông |
Tháng 11 |
X |
PTTgCP |
KGVX |
Văn bản số 8204/VPCP-KGVX ngày 08/11/2024 của VPCP |
14 |
Đề nghị xây dựng Nghị định quy định về xây dựng, khai thác và sử dụng nguồn tài nguyên giáo dục mở trong giáo dục đại học |
Tháng 11 |
X |
PTTgCP |
KGVX |
Luật Giáo dục năm 2019; Luật Thư viện năm 2019; Luật Xuất bản năm 2012; Quyết định số 1117/QĐ-TTg ngày 25/9/2023 của Thủ tướng Chính phủ |
15 |
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 86/2021/NĐ-CP ngày 25/9/2021 của Chính phủ quy định việc công dân Việt Nam ra nước ngoài học tập, giảng dạy, nghiên cứu khoa học và trao đổi học thuật |
Tháng 11 |
X |
PTTgCP |
KGVX |
Luật Giáo dục 2019; Luật Căn cước số 26/2023/QH15 ngày 27/11/2023; Quyết định số 06/QĐ-TTg ngày 06/01/2022 của Thủ tướng Chính phủ |
16 |
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 04/2021/NĐ-CP ngày 22/01/2021 và Nghị định số 127/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giáo dục |
Tháng 11 |
X |
PTTgCP |
KGVX |
Luật Xử lý vi phạm hành chính; những khó khăn, vướng mắc, bất cập trong thực tiễn |
17 |
Nghị định thay thế Nghị định số 81/2021/NĐ-CP và Nghị định số 97/2023/NĐ-CP quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo |
Tháng 11 |
X |
PTTgCP |
KGVX |
Thông báo số 482/TB-VPCP ngày 24/11/2024 của VPCP |
18 |
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 143/2013/NĐ-CP quy định về bồi hoàn học bổng và chi phí đào tạo |
Tháng 11 |
X |
PTTgCP |
KGVX |
Quá trình thực hiện gặp nhiều khó khăn, hạn chế, bất cập cần sửa đổi, bổ sung Nghị định này để phù hợp với tình hình thực tiễn |
19 |
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 84/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục |
Tháng 11 |
X |
PTTgCP |
KGVX |
Văn bản số 8204/VPCP-KGVX ngày 08/11/2024 của VPCP |
20 |
Quyết định sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 1466/QĐ-TTg ngày 10/10/2008 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành danh mục tiêu chí quy mô, tiêu chuẩn của các cơ sở xã hội hóa trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo |
Tháng 11 |
|
PTTgCP |
KGVX |
Nghị quyết số 91/NQ-CP ngày 18/6/2024 của Chính phủ |
21 |
Đề án đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực chất lượng cao người dân tộc thiểu số trong các ngành/nhóm ngành/lĩnh vực: sức khỏe (chủ yếu là Y khoa và Dược học), công nghệ thông tin, nông nghiệp, tài chính - ngân hàng, đào tạo giáo viên |
Tháng 11 |
|
PTTgCP |
KGVX |
Nghị quyết số 10/NQ-CP ngày 28/01/2022 của Chính phủ; Quyết định số 1657/QĐ-TTg ngày 30/12/2022 của Thủ tướng Chính phủ |
22 |
Nghị quyết của Chính phủ về thí điểm một số cơ chế, chính sách đột phá trong đào tạo, thu hút nguồn nhân lực chất lượng cao trong một số lĩnh vực trọng yếu |
Tháng 11 |
X |
PTTgCP |
KGVX |
Nghị quyết số 107/NQ-CP ngày 09/7/2024 của Chính phủ |
23 |
Đề án đầu tư xây dựng cơ sở vật chất và nâng cao chất lượng hoạt động một số trường đại học lớn ở Vinh, Thừa Thiên Huế, Đà Nẵng, Nha Trang, Quy Nhơn trở thành nhũng trung tâm đào tạo uy tín trong khu vực và thế giới |
Tháng 11 |
|
PTTgCP |
KGVX |
Nghị quyết số 168/NQ-CP ngày 29/12/2022 của Chính phủ |
24 |
Đề án tổ chức Hội khỏe Phù Đồng toàn quốc lần thứ XI năm 2028 |
Tháng 11 |
|
PTTgCP |
KGVX |
Quyết định số 1189/QĐ-TTg ngày 15/10/2024 của Thủ tướng Chính phủ |
Bộ Y tế: 19 đề án |
|
|
|
|
|
|
1 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ ban hành kế hoạch triển khai thi hành Nghị quyết số 173/2024/QH15 ngày 30/11/2025 của Quốc hội về cấm sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu, chứa chấp, vận chuyển, sử dụng thuốc lá điện tử, thuốc lá nung nóng |
Tháng 01 |
|
PTTgCP |
KGVX |
Nghị quyết số 173/2024/QH15 ngày 30/11/2024 của Quốc hội |
2 |
Đề nghị xây dựng Nghị định quy định về quản lý mỹ phẩm |
Tháng 01 |
X |
PTTgCP |
KGVX |
Bộ Tư pháp kết luận tại Báo cáo thẩm định số 276/BC-BCTĐBTP ngày 11/11/2024: Việc lập đề nghị xây dựng Nghị định này thuộc trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 19 Luật Ban hành VBQPPL là phù hợp |
3 |
Đề nghị xây dựng Luật An toàn thực phẩm (sửa đổi) |
Tháng 02 |
Nội dung họp CP |
PTTgCP |
KGVX |
Chuyển từ năm 2024 sang năm 2025 |
4 |
Đề nghị xây dựng Luật Dân số |
Tháng 02 |
Nội dung họp CP |
PTTgCP |
KGVX |
Chuyển từ năm 2024 sang năm 2025 |
5 |
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 117/2020/NĐ-CP ngày 28/9/2020 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực y tế |
Tháng 02 |
X |
PTTgCP |
KGVX |
Văn bản số 45/VPPC-KGVX ngày 03/01/2025 của VPCP |
6 |
Nghị định quy định chi tiết một số điều và hướng dẫn thi hành Luật Bảo hiểm y tế (Khoản 15, 20, 24, 25, 27, 33 và 34 Điều 1 của Luật) |
Tháng 3 |
X |
PTTgCP |
KGVX |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Bảo hiểm y tế; Quyết định số 1610/QĐ-TTg ngày 19/12/2024 của Thủ tướng Chính phủ |
7 |
Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược (Khoản 4, khoản 5, khoản 9, điểm a khoản 18, điểm c khoản 18, điểm d khoản 32, điểm đ khoản 32, khoản 33, khoản 39, khoản 43 Điều 1 của Luật) |
Trước 15/4/2025 |
X |
PTTgCP |
KGVX |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Dược; Quyết định số 1610/QĐ-TTg ngày 19/12/2024 của Thủ tướng Chính phủ |
8 |
Đề án thành lập Cơ quan Kiểm soát bệnh tật Trung ương |
Tháng 5 |
|
PTTgCP |
KGVX |
Bộ trưởng Bộ Y tế đề xuất tại văn bản số 8155/BYT-VPB1 ngày 31/12/2024 về việc tham gia ý kiến đối với dự thảo CTCT năm 2025 của CP, TTgCP |
9 |
Nghị định thay thế Nghị định số 117/2014/NĐ-CP ngày 08/12/2014 của Chính phủ quy định về y tế xã, phường, thị trấn |
Tháng 5 |
X |
PTTgCP |
KGVX |
Bộ trưởng Bộ Y tế đề xuất tại văn bản số 8155/BYT-VPB1 ngày 31/12/2024 về việc tham gia ý kiến đối với dự thảo CTCT năm 2025 của CP, TTgCP |
10 |
Nghị định quy định quản lý dữ liệu y tế |
Tháng 6 |
X |
PTTgCP |
KSTT |
Bộ trưởng Bộ Y tế đề xuất tại văn bản số 8155/BYT-VPB1 ngày 31/12/2024 về việc tham gia ý kiến đối với dự thảo CTCT năm 2025 của CP, TTgCP |
11 |
Nghị định về phụ cấp theo nghề thay thế Nghị định số 56/2011/NĐ-CP ngày 04/7/2011 của Chính phủ quy định chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề đối với công chức, viên chức công tác tại các cơ sở y tế công lập |
Tháng 8 |
X |
PTTgCP |
KGVX |
Bộ trưởng Bộ Y tế đề xuất tại văn bản số 8155/BYT-VPB1 ngày 31/12/2024 về việc tham gia ý kiến đối với Dự thảo CTCT năm 2025 của CP, TTgCP |
12 |
Nghị định quy định một số chế độ phụ cấp đặc thù đối với viên chức, người lao động trong các cơ sở y tế công lập, chế độ phụ cấp chống dịch và chế độ hỗ trợ nhân viên y tế thôn, bản, tổ dân phố |
Tháng 9 |
X |
PTTgCP |
KGVX |
Bộ trưởng Bộ Y tế đề xuất tại văn bản số 8155/BYT-VPB1 ngày 31/12/2024 về việc tham gia ý kiến đối với Dự thảo CTCT năm 2025 của CP, TTgCP |
13 |
Đề án bảo đảm nguồn nhân lực cho các trạm y tế cấp xã đến năm 2030 |
Tháng 10 |
|
PTTgCP |
KGVX |
Quyết định số 281/QĐ-TTg ngày 05/4/2024 của Thủ tướng Chính phủ |
14 |
Đề án bảo đảm cơ sở hạ tầng và trang thiết bị tại y tế cơ sở đến năm 2030 |
Tháng 10 |
|
PTTgCP |
KGVX |
Quyết định số 281/QĐ-TTg ngày 05/4/2024 của Thủ tướng Chính phủ |
15 |
Quyết định thành lập cơ sở y tế tại các khu công nghiệp, khu công nghệ cao, khu chế xuất |
Tháng 10 |
|
PTTgCP |
KGVX |
Quyết định số 281/QĐ-TTg ngày 05/4/2024 của Thủ tướng Chính phủ |
16 |
Nghị định quy định về quản lý mỹ phẩm |
Tháng 11 |
X |
PTTgCP |
KGVX |
Bộ Tư pháp kết luận tại Báo cáo thẩm định số 276/BC-BCTĐBTP ngày 11/11/2024: Việc lập đề nghị xây dựng Nghị định này thuộc trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 19 Luật Ban hành VBQPPL là phù hợp |
17 |
Đề án sửa đổi, bổ sung Chương trình điều chỉnh mức sinh phù hợp các vùng, đối tượng đến năm 2030 bảo đảm vững chắc mức sinh thay thế của quốc gia |
Tháng 12 |
|
PTTgCP |
KGVX |
Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 08/01/2025 của Chính phủ |
18 |
Đề án nâng cao chất lượng dự báo, giám sát, phát hiện, phòng ngừa có hiệu quả dịch bệnh, Bảo đảm an ninh y tế |
Tháng 12 |
|
PTTgCP |
KGVX |
Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 08/01/2025 của chính phủ |
19 |
Đề án quản lý sức khỏe toàn dân |
Tháng 12 |
|
PTTgCP |
KGVX |
Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 08/01/2025 của Chính phủ |
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam: 04 đề án |
|
|
|
|
|
|
1 |
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 55/2015/NĐ-CP ngày 09/6/2015 của Chính phủ về chính sách tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn |
Tháng 3 |
X |
PTTgCP |
KTTH |
Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 08/01/2025 của Chính phủ |
2 |
Nghị định thay thế Nghị định số 88/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực tiền tệ và ngân hàng |
Tháng 7 |
X |
PTTgCP |
KTTH |
Hiện căn cứ pháp lý để xây dựng Nghị định này đã được thay thế nên cần rà soát, sửa đổi, bổ sung Nghị định cho phù hợp với các quy định hiện hành |
3 |
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 24/2012/NĐ-CP ngày 03/4/2012 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh vàng |
Tháng 11 |
X |
PTTgCP |
KTTH |
Hiện căn cứ pháp lý để xây dựng Nghị định này đã được thay thế nên cần rà soát, sửa đổi, bổ sung Nghị định cho phù hợp với các quy định hiện hành |
4 |
Nghị định của Chính phủ quy định về dịch vụ Mobile - Money |
Tháng 12 |
X |
PTTgCP |
KTTH |
Khoản c, điểm 3, Điều 1 Quyết định số 1813/QĐ-TTg ngày 28/10/2021 của Thủ tướng Chính phủ; Nghị quyết số 192/NQ-CP ngày 18/11/2023 của Chính phủ |
Thanh tra Chính phủ: 02 đề án |
|
|
|
|
|
|
1 |
Báo cáo về công tác thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo và đấu tranh phòng, chống tham nhũng, lãng phí và tiêu cực |
Định kỳ hằng quý |
Nội dung họp CP |
PTTg TT CP |
V.I |
Nhiệm vụ thường niên |
2 |
Nghị định thay thế Nghị định số 81/2023/NĐ-CP ngày 27/11/2023 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra Chính phủ |
Tháng 3 |
X |
PTTg TT CP |
TCCV |
Văn bản số 312/VPCP-TCCV ngày 12/01/2025 của VPCP |
Ủy ban Dân tộc: 07 đề án |
|
|
|
|
|
|
1 |
Nghị định quy định về chính sách phát hiện, tìm kiếm, thu hút, trọng dụng nhân tài và tiêu chí xác định nhân tài là người dân tộc thiểu số |
Tháng 3 |
X |
PTTg TT CP |
TCCV |
Chuyển từ năm 2024 sang năm 2025 |
2 |
Nghị định về phân định vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2026-2030 |
Tháng 6 |
X |
PTTg TT CP |
QHĐP |
Quyết định số 1657/QĐ-TTg ngày 30/12/2022 của Thủ tướng Chính phủ |
3 |
Hồ sơ Chính phủ trình Quốc hội phê duyệt chủ trương đầu tư Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế -xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 202-2030, giai đoạn II từ năm 2026 đến năm 2030 |
Tháng 7 |
X |
PTTg TT CP |
QHĐP |
Căn cứ Khoản 5 Điều 2 của Nghị quyết 88/2019/QH14; Khoản 5 Điều 2 của Nghị quyết số 120/2020/QH14 của Quốc hội |
4 |
Báo cáo tổng kết thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 |
Tháng 8 |
X |
PTTg TT CP |
QHĐP |
Căn cứ Khoản 5 Điều 2 của Nghị quyết 88/2019/QH14; Khoản 5 Điều 2 của Nghị quyết số 120/2020/QH14 của Quốc hội |
5 |
Hồ sơ Chính phủ trình Quốc hội phê duyệt chủ trương đầu tư Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế -xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn II từ năm 2026 đến năm 2030 |
Tháng 8 |
X |
PTTg TT CP |
QHĐP |
Căn cứ Khoản 5 Điều 2 của Nghị quyết 88/2019/QH14; Khoản 5 Điều 2 của Nghị quyết số 120/2020/QH14 của Quốc hội |
6 |
Đề án phổ biến giáo dục pháp luật phù hợp với từng đối tượng và địa bàn vùng dân tộc thiểu số |
Tháng 12 |
|
PTTgCP |
KGVX |
Căn cứ điểm c, khoản 8, Điều 1 Nghị định số 127/2024/NĐ-CP ngày 10/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 05/2011/NĐ-CP ngày 14 tháng 01 năm 2011 của Chính phủ |
7 |
Báo cáo rà soát, hoàn thiện hệ thống, cơ chế, chính sách, pháp luật đề triển khai thực hiện Nghị quyết số 36-NQ/TW ngày 22/10/2018 của Hội nghị lần thứ tám Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XII về Chiến lược phát triển kinh tế biển Việt Nam đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 |
Tháng 12 |
|
PTTg TT CP |
NN |
Nghị quyết số 26/NQ-CP ngày 05/3/2020 của Chính phủ |
Văn phòng Chính phủ: 08 đề án |
|
|
|
|
|
|
1 |
Các Nghị quyết phiên họp Chính phủ thường kỳ hằng tháng |
Định kỳ hằng tháng |
Nội dung họp CP |
TTgCP |
TH |
Nhiệm vụ thường niên |
2 |
Báo cáo tình hình kết quả thực hiện công tác cải cách thủ tục hành chính hàng tháng |
Định kỳ hằng tháng |
Nội dung họp CP |
PTTg TT CP |
KSTT |
Công điện số 644/CĐ-TTg ngày 13/7/2023 của Thủ tướng Chính phủ |
3 |
Nghị quyết của Chính phủ phê duyệt Chương trình cắt giảm giấy phép tại Bộ, ngành, địa phương và chuyển một số nhiệm vụ, hoạt động cấp phép cho doanh nghiệp, tổ chức xã hội đảm nhiệm giai đoạn 2025 - 2030 |
Tháng 6 |
X |
PTTg TT CP |
KSTT |
Nghị quyết số 65/NQ-CP ngày 07/5/2024 của Chính phủ |
4 |
Nghị quyết của Chính phủ về đổi mới toàn diện việc giải quyết thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công không phụ thuộc địa giới hành chính |
Tháng 6 |
X |
PTTg TT CP |
KSTT |
Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 08/01/2025 của Chính phủ |
5 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 42/2014/QĐ-TTg ngày 27/7/2014 được sửa đổi, bổ sung tại Quyết số 23/2018/QĐ-TTg ngày 15/5/2018 của Thủ tướng Chính phủ |
Tháng 6 |
|
PTTg TT CP |
TH |
Đề án trong CTCT năm 2024 chuyển sang năm 2025 |
6 |
Báo cáo kiểm điểm công tác chỉ đạo, điều hành của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ hằng tháng, 6 tháng, cả năm 2025 |
Hằng tháng, 6 tháng, cả năm 2025 |
Nội dung họp CP |
PTTg TT CP |
TH |
Nhiệm vụ thường niên |
7 |
Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ giáo và tình hình xây dựng, trình ban hành văn bản quy định chi tiết thuộc thẩm quyền Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ hằng tháng, 06 tháng và cả năm 2025 |
Hằng tháng, 6 tháng, cả năm 2025 |
Nội dung họp CP |
PTTg TT CP |
TH |
Nhiệm vụ thường niên |
8 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về Chương trình công tác của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ năm 2026 |
Tháng 12 |
X |
TTgCP |
TH |
Nhiệm vụ thường niên |
Đài Truyền hình Việt Nam: 01 đề án |
|
|
|
|
|
|
1 |
Dịch vụ truyền hình đối ngoại quốc gia VTV World |
Tháng 9 |
|
PTTgCP |
KGVX |
Kết luận số 57-KL/TW ngày 15/6/2023 của Bộ Chính trị; Nghị quyết số 47/NQ-CP ngày 15/4/2024 của Chính phủ; Thông báo số 202/TB-VPCP ngày 26/7/2021 của VPCP |
Đài Tiếng nói Việt Nam: 01 đề án |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đề án giải quyết về con người, tài sản và những vấn đề còn tồn đọng sau khi Đài Truyền hình kỹ thuật số VTC kết thúc hoạt động |
Tháng 01 |
X |
PTTgCP |
KTTH |
Văn bản số 1992/THVN-VP ngày 31/12/2024 của Đài Tiếng nói Việt Nam về dự thảo CTCT năm 2025 của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ |
|
|
|
|
|
||
1 |
Báo cáo phân tích, dự báo và tư vấn chính sách phát triển kinh tế - xã hội |
Định kỳ hằng tháng |
Nội dung họp CP |
PTTgCP |
KTTH |
Nghị quyết số 28/NQ-CP ngày 05/3/2024 của Chính phủ |
|
Tổng số: 405 Đề án |
|
|
|
|
|
DANH MỤC ĐỀ ÁN CỦA CÁC ĐỊA PHƯƠNG TRONG CHƯƠNG TRÌNH
CÔNG TÁC NĂM 2025 CỦA CHÍNH PHỦ, THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 150/QĐ-TTg ngày 16 tháng 01 năm 2025 của Thủ
tướng Chính phủ)
STT |
Tên đề án/địa phương chủ trì chuẩn bị |
Bộ, cơ quan chuyên ngành theo dõi cho ý kiến hoặc thẩm định |
Cơ quan chủ trì xây dựng trình |
Thời gian trình Bộ, cơ quan chuyên ngành thẩm định |
Cấp trình và thời gian trình phê duyệt |
Vụ thuộc VPCP theo dõi |
Văn bản nguồn/ |
||
Thời gian trình |
Chính phủ |
Lãnh đạo Chính phủ |
|||||||
Thành phố Hồ Chí Minh: 01 đề án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đề án quản lý, sử dụng hiệu quả nguồn lực tài nguyên, nhất là đất đai nhằm tạo nguồn lực đầu tư phát triển |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
UBND TP HCM |
Tháng 3 |
Tháng 5 |
|
PTTgCP |
NN |
Nghị quyết số 154/NQ-CP ngày 23/11/2022 của Chính phủ |
Thành phố Hải Phòng: 01 đề án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đề án thành lập Khu thương mại tự do thế hệ mới tại thành phố Hải Phòng |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
UBND TP Hải Phòng |
|
Tháng 12 |
|
PTTg TT CP |
KTTH |
Văn bản số 8467/VPCP-QHĐP ngày 18/11/2024 của VPCP |
Thành phố Đà Nẵng: 02 đề án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đề án thành lập Khu thương mại tự do (TMTD) Đà Nẵng và hồ sơ trình Thủ tướng Chính phủ ban hành Quyết định về việc thành lập và Quy chế hoạt động của Khu TMTD Đà Nẵng |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
UBND TP Đà Nẵng |
Tháng 2 |
Tháng 3 |
|
PTTg TT CP |
KTTH |
Nghị quyết số 136/2024/QH15 ngày 26/6/2024 của Quốc hội; Quyết định số 1088/QĐ-TTg ngày 02/10/2024 của Thủ tướng Chính phủ |
2 |
Phê duyệt Nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch thành phố Đà Nẵng |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
UBND TP Đà Nẵng |
Tháng 6 |
Tháng 9 |
|
PTTgCP |
QHĐP |
Quyết định số 1287/QĐ-TTg ngày 03/11/2023 của Thủ tướng Chính phủ |
Thành phố Cần Thơ: 02 đề án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đề án thành lập Khu Công nghệ cao Cần Thơ |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
UBND TP Cần Thơ |
Tháng 01 |
Tháng 3 |
|
PTTgCP |
KGVX |
Chuyển từ năm 2024 sang năm 2025 |
2 |
Đề án Trung tâm Khởi nghiệp và đổi mới sáng tạo thành phố Cần Thơ |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
UBNDTP Cần Thơ |
Tháng 01 |
Tháng 3 |
|
PTTgCP |
KGVX |
Chuyển từ năm 2024 sang năm 2025 |
Tỉnh Cao Bằng: 01 đề án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng Khu du lịch Thác Bàn Giốc, xã Đàm Thủy, huyện Trùng Khánh, tỷ lệ 1/5000 |
Bộ Xây dựng |
UBND tỉnh Cao Bằng |
TTr số 3344/TTr-UBND ngày 04/12/2024 của UBND tỉnh gửi Bộ Xây dựng thẩm định |
Tháng 3 |
|
PTTgCP |
CN |
Văn bản số 1248/TTg-CN ngày 29/12/2022 của Thủ tướng Chính phủ |
Tỉnh Điện Biên: 02 đề án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quy hoạch chung thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên đến năm 2045 |
Bộ Xây dựng |
UBND tỉnh Điện Biên |
Tháng 01 |
Tháng 3 |
|
PTTgCP |
CN |
Chuyển từ năm 2024 sang năm 2025 |
2 |
Quy hoạch bảo tồn, tu bổ, phục hồi và phát huy giá trị di tích lịch sử quốc gia đặc biệt chiến trường Điện Biên Phủ |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
UBND tỉnh Điện Biên |
Tháng 6 |
Tháng 8 |
|
PTTgCP |
KGVX |
Nghị định số 166/2018/NĐ-CP ngày 25/12/2018 của Chính phủ; Quyết định số 898/QĐ-TTg ngày 29/7/2023 của Thủ tướng Chính phủ |
Tỉnh Sơn La: 02 đề án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đề án thành lập Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Sơn La |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
UBND tỉnh Sơn La |
Tháng 8 |
Tháng 10 |
|
PTTgCP |
NN |
Nghị định số 10/2024/NĐ-CP ngày 01/02/2024 của Chính phủ; Quyết định số 575/QĐ-TTg Ngày 04/5/2015 của Thủ tướng Chính phủ |
2 |
Đề án xây dựng tỉnh Sơn La thành trung tâm chế biến sản phẩm nông nghiệp |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
UBND tỉnh Sơn La |
Tháng 9 |
Tháng 11 |
|
PTTgCP |
NN |
Nghị quyết số 96/NQ-CP ngày 01/8/2022 của Chính phủ |
Tỉnh Tuyên Quang: 02 đề án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Phê duyệt nhiệm vụ Quy hoạch bảo quản, tu bổ, phục hồi và phát huy giá trị Khu di sản thiên nhiên Na Hang - Lâm Bình gắn với phát triển du lịch đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
UBND tỉnh Tuyên Quang |
Tháng 01 |
Tháng 3 |
|
PTTgCP |
KGVX |
Đề án Chuyển từ năm 2024 sang năm 2025 |
2 |
Đề án xây dựng Tuyên Quang trở thành khu lâm nghiệp ứng dụng công nghệ cao và trung tâm sản xuất và chế biến gỗ |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
UBND tỉnh Tuyên Quang |
Tháng 01 |
Tháng 3 |
|
PTTgCP |
NN |
Đề án chuyển từ năm 2024 sang năm 2025 |
Tỉnh Lào Cai: 02 đề án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đề án xây dựng cửa khẩu thông minh tại cửa khẩu đường bộ Kim Thành II và Bản Vược, huyện Bát Xát |
Bộ Tài chính |
UBND tỉnh Lào Cai |
Tháng 7 |
Tháng 9 |
|
PTTgCP |
KTTH |
Các Quyết định số: 1199/QĐ-TTg ngày 14/10/2023, 1620/QĐ-TTg ngày 20/12/2024 của Thủ tướng Chính phủ |
2 |
Điều chỉnh Quy hoạch tỉnh Lào Cai thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
UBND tỉnh Lào Cai |
Tháng 10 |
Tháng 12 |
|
PTTgCP |
QHĐP |
Luật Quy hoạch; các Nghị định số: 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019, Nghị định số 58/2023/NĐ-CP của Chính phủ |
Tỉnh Phú Thọ: 01 đề án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Phê duyệt nhiệm vụ điều chỉnh Quy hoạch bảo tồn và phát huy giá trị Khu di tích lịch sử Đền Hùng, tỉnh Phú Thọ đến năm 2040 |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
UBND tỉnh Phú Thọ |
Tháng 4 |
Tháng 6 |
|
PTTgCP |
KGVX |
Luật Quy hoạch; các Nghị định số: 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019, số 166/2018/NĐ-CP ngày 25/12/2018 của Chính phủ |
Tỉnh Hải Dương: 01 đề án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thành lập Khu kinh tế chuyên biệt tỉnh Hải Dương |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
UBND tỉnh Hải Dương |
Tháng 7 |
Tháng 9 |
|
PTTg TT CP |
CN |
Nghị quyết số 30-NQ/TW ngày 23/11/2022 của Bộ Chính trị; các Quyết định số 1639/QĐ-TTg ngày 19/12/2023, 368/QĐ-TTg ngày 04/5/2024 của Thủ tướng Chính phủ |
Tỉnh Nam Định: 01 đề án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thành lập Ban Quản lý Khu kinh tế và các Khu công nghiệp tỉnh Nam Định |
Bộ Nội vụ |
UBND tỉnh Nam Định |
Tháng 4 |
Tháng 6 |
|
PTTgCP |
TCCV |
Nghị định số 35/2022/NĐ-CP ngày 28/5/2022 của Chính phủ |
Tỉnh Ninh Bình: 02 đề án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quy hoạch bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích quốc gia đặc biệt Cố đô Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình đến năm 2030, tầm nhìn 2050 |
|
UBND tỉnh Ninh Bình |
Tháng 01 |
Tháng 02 |
|
PTTgCP |
KGVX |
Quyết định số 56/QĐ-TTg ngày 07/02/2023 của Thủ tướng Chính phủ |
2 |
Quy hoạch bảo tồn, tu bổ, phục hồi danh lam thắng cảnh quốc gia đặc biệt Tràng An-Tam Cốc-Bích Động, tỉnh Ninh Bình đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
UBND tỉnh Ninh Bình |
Tháng 5 |
Tháng 7 |
|
PTTgCP |
KGVX |
Quyết định số 821/QĐ-TTg ngày 10/7/2023 của Thủ tướng Chính phủ |
Tỉnh Nghệ An: 06 đề án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đề án mở rộng Khu kinh tế Đông Nam Nghệ An |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
UBND tỉnh Nghệ An |
Tháng 01 |
Tháng 3 |
|
PTTgCP |
CN |
Chuyển từ năm 2024 sang năm 2025 |
2 |
Chương trình bảo tồn và phát huy giá trị dân ca Ví, Giặm Nghệ Tĩnh giai đoạn 2025-2030 |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
UBND tỉnh Nghệ An |
Tháng 01 |
Tháng 3 |
|
PTTgCP |
KGVX |
Chuyển từ năm 2024 sang năm 2025 |
3 |
Đề án phát triển thành phố Vinh trở thành hạt nhân trung tâm y tế chuyên sâu khu vực Bắc Trung Bộ |
Bộ Y tế |
UBND tỉnh Nghệ An |
Tháng 4 |
Tháng 6 |
|
PTTgCP |
KGVX |
Nghị quyết số 162/NQ-CP ngày 04/10/2023 của Chính phủ |
4 |
Điều chỉnh Quy hoạch chung thành phố Vinh đến năm 2040, tầm nhìn đến năm 2050 |
Bộ Xây dựng |
UBND tỉnh Nghệ An |
Tháng 8 |
Tháng 10 |
|
PTTgCP |
CN |
Nghị quyết số 162/NQ-CP ngày 04/10/2023 của Chính phủ; Quyết định số 1059/QĐ-TTg ngày 14/9/2023 cả TTgCP; VB số 8339/VPCP-CN ngày 13/11/2024 của VPCP |
5 |
Quy hoạch chung xây dựng Khu du lịch Kim Liên |
Bộ Xây dựng |
UBND tỉnh Nghệ An |
Tháng 8 |
Tháng 10 |
|
PTTgCP |
CN |
Nghị quyết số 162/NQ-CP ngày 04/10/2023 của Chính phủ |
6 |
Đề án xây dựng Trung tâm khởi nghiệp đổi mới sáng tạo khu vực Bắc Trung Bộ |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
UBND tỉnh Nghệ An |
Tháng 9 |
Tháng 11 |
|
PTTgCP |
KGVX |
Nghị quyết số 39-NQ/TW ngày 18/7/2023 của Bộ Chính trị; Nghị quyết số 162/NQ-CP ngày 04/10/2023 của Chính phủ |
Tỉnh Hà Tĩnh: 03 đề án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Phê duyệt nhiệm vụ điều chỉnh Quy hoạch chung thành phố Hà Tĩnh |
Bộ Xây dựng |
UBND tỉnh Hà Tĩnh |
Tháng 01 |
Tháng 3 |
|
PTTgCP |
CN |
Chuyển từ năm 2024 sang năm 2025 |
2 |
Điều chỉnh Quy hoạch chung xây dựng Khu kinh tế Cửa khẩu quốc tế Cầu Treo, tỉnh Hà Tĩnh |
Bộ Xây dựng |
UBND tỉnh Hà Tình |
TTr số 605/TTr- UBND ngày 15/12/2024 của UBND tỉnh gửi Bộ Xây dựng thẩm định |
Tháng 3 |
|
PTTgCP |
CN |
Quyết định số 2150/QĐ-TTg ngày 21/12/2021 của Thủ tướng Chính phủ |
3 |
Phê duyệt nhiệm vụ điều chỉnh Quy hoạch chung xây dựng Khu kinh tế Vũng Áng, tỉnh Hà Tĩnh |
Bộ Xây dựng |
UBND tỉnh Hà Tĩnh |
Tháng 02 |
Tháng 4 |
|
PTTgCP |
CN |
Văn bản số 242/TTg-CN ngày 17/4/2024 của Thủ tướng Chính phủ |
Tỉnh Quảng Trị: 03 đề án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đề án xây dựng Khu kinh tế - thương mại xuyên biên giới chung Lao Bảo (Việt Nam) - Đensavan (Lào) |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
UBND tỉnh Quảng Trị |
Bộ KHĐT đã có VB số 10473/BKHĐT-KTCNDV ngày 19/12/2024 gửi tỉnh góp ý vào Dự thảo Đề án |
Tháng 3 |
|
PTTgCP |
QHQT |
Các văn bản số: 6977/VPCP-QHĐP ngày 07/8/2019, 6455/VPCP-QHQT ngày 14/9/2021, 993/VPCP-QHQT ngày 30/03/2023 của VPCP |
2 |
Điều chỉnh Quy hoạch chung xây dựng Khu kinh tế thương mại đặc biệt Lao Bảo, tỉnh Quảng Trị đến năm 2045 |
Bộ Xây dựng |
UBND tỉnh Quảng Trị |
Tháng 3 |
Tháng 5 |
|
PTTgCP |
CN |
Quyết định số 495/QĐ-TTg ngày 07/4/2011 của Thủ tướng Chính phủ |
3 |
Đề án phát triển huyện đảo Cồn Cỏ mạnh về kinh tế, vững về quốc phòng, an ninh |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
UBND tỉnh Quảng Trị |
Tháng 8 |
Tháng 9 |
|
PTTgCP |
QHĐP |
Thông báo số 101-TB/VPTW ngày 28/10/2024 của VPTW; |
Tỉnh Thừa Thiên Huế: 02 đề án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đề án sắp xếp, thành lập các phường thuộc thị xã Hương Thủy và thị xã Hương Trà của tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2025 ((xã Phú Sơn + phường Phú Bài), (xã Thủy Tân + phường Thủy Lương), xã Thủy Phù, xã Thủy Thanh, xã Hương Toàn) |
Bộ Nội vụ |
UBND tỉnh Thừa Thiên Huế |
Tháng 9 |
Tháng 11 |
|
PTTg TT CP |
NC |
Nghị quyết số 117/NQ-CP ngày 30//2023 của Chính phủ; văn bản số 829/TTg-NC ngày 17/10/2024 của Thủ tướng Chính phủ |
2 |
Đề án Khu Công nghệ cao Thừa Thiên -Huế |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
UBND tỉnh Thừa Thiên Huế |
Tháng 10 |
Tháng 12 |
|
PTTgCP Bùi Thanh Sơn |
KGVX |
Nghị quyết số 83/NQ-CP ngày 27/5/2020 của Chính phủ; các Quyết định số: 1745/QĐ-TTg ngày 30/12/2023, 108/QĐ-TTg ngày 26/01/224 của Thủ tướng Chính phủ |
Tỉnh Quảng Nam: 03 đề án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đề án bảo tồn, phát huy giá trị di sản thế giới đô thị cổ Hội An và Đề án xã hội hóa Khu đền tháp Mỹ Sơn |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
UBND tỉnh Quảng Nam |
Tháng 01 |
Tháng 3 |
|
PTTgCP |
KGVX |
Chuyển từ năm 2024 sang năm 2025 |
2 |
Phê duyệt nhiệm vụ điều chỉnh Quy hoạch chung xây dựng Khu Kinh tế mở Chu Lai |
Bộ Xây dựng |
UBND tỉnh Quảng Nam |
Tháng 3 |
Tháng 5 |
|
PTTgCP |
CN |
Chuyển từ năm 2024 sang năm 2025 |
3 |
Phê duyệt nhiệm vụ điều chỉnh Quy hoạch chung xây dựng Khu Kinh tế cửa khẩu Nam Giang |
Bộ Xây dựng |
UBND tỉnh Quảng Nam |
Tháng 8 |
Tháng 10 |
|
PTTgCP |
CN |
Quyết định số 72/QĐ-TTg ngày 17/01/2024 của Thủ tướng Chính phủ |
Tỉnh Quảng Ngãi: 01 đề án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đề án Phát triển huyện đảo Lý Sơn, tỉnh Quảng Ngãi thành trung tâm du lịch biển - đảo |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
UBND tỉnh Quảng Ngãi |
Tháng 9 |
Tháng 11 |
|
PTTgCP |
KGVX |
Nghị định số 166/2018/NĐ-CP ngày 25/12/2018 của Chính phủ |
Tỉnh Bình Định: 03 đề án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Phê duyệt nhiệm vụ điều chỉnh Tổng thể quy hoạch chung xây dựng Khu Kinh tế Nhơn Hội |
Bộ Xây dựng |
UBND tỉnh Bình Định |
TTr số 340/TTr-UBND ngày 02/12/2024 của UBND tỉnh gửi Bộ Xây dựng thẩm định |
Tháng 3 |
|
PTTgCP |
CN |
Văn bản số 781/TTg-CN ngày 11/10/2024 của Thủ tướng Chính phủ |
2 |
Phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chung xây dựng đô thị Tuy Phước đạt chuẩn đô thị loại IV |
Bộ Xây dựng |
UBND tỉnh Bình Định |
Tháng 3 |
Tháng 6 |
|
PTTgCP |
CN |
Luật Quy hoạch đô thị năm 2009 |
3 |
Phê duyệt nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chung Thành phố Quy Nhơn đến năm 2050 |
Bộ Xây dựng |
UBND tỉnh Bình Định |
Tháng 6 |
Tháng 10 |
|
PTTgCP |
CN |
Luật Quy hoạch đô thị năm 2009 |
Tỉnh Phú Yên: 01 đề án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đề án thành lập các phường thuộc thị xã Sông Cầu và thành lập thành phố Sông Cầu, tỉnh Phú Yên |
Bộ Nội vụ |
UBND tỉnh Phú Yên |
Tháng 10 |
Tháng 12 |
|
PTTg TT CP |
NC |
Nghị quyết số 1211/2016/UBTVQH13 ngày 25/5/2016 của UBTVQH |
Tỉnh Gia Lai: 02 đề án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đồ án Quy hoạch chung xây dựng Khu Kinh tế cửa khẩu quốc tế Lệ Thanh, tỉnh Gia Lai đến năm 2045 |
Bộ Xây dựng |
UBND tỉnh Gia Lai |
Tháng 01 |
Tháng 3 |
|
PTTgCP |
CN |
Chuyển từ năm 2024 sang năm 2025 |
2 |
Quy hoạch chung xây dựng thành phố Pleiku đến năm 2045 |
Bộ Xây dựng |
UBND tỉnh Gia Lai |
Tháng 9 |
Tháng 11 |
|
PTTgCP |
CN |
Nghị quyết số 06-NQ/TW ngày 24/01/2022 của Bộ Chính trị; văn bản số 699/TTg-CN ngày 10/6/2020 của Thủ tướng Chính phủ |
Tỉnh Lâm Đồng: 02 đề án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Điều chỉnh tổng thể Quy hoạch chung thành phố Đà Lạt và vùng phụ cận đến năm 2045 |
Bộ Xây dựng |
UBND tỉnh Lâm Đồng |
Tháng 3 |
Tháng 5 |
|
PTTgCP |
CN |
Quyết định số 257/QĐ-TTg ngày 17/3/2023 của Thủ tướng Chính phủ |
2 |
Phê duyệt nhiệm vụ Quy hoạch chung đô thị Đức Trọng tỉnh Lâm Đồng đến năm 2045 |
Bộ Xây dựng |
UBND tỉnh Lâm Đồng |
Tháng 9 |
Tháng 11 |
|
PTTgCP |
CN |
Quyết định số 891/QĐ-TTg ngày 22/8/2024 của TTgCP; Thông tư số 12/2023/TT-BXD ngày 20/11/2023 của Bộ Xây dựng |
Tỉnh Đồng Nai: 04 đề án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Điều chỉnh tổng thể quy hoạch chung thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai đến năm 2045 |
Bộ Xây dựng |
UBND tỉnh Đồng Nai |
Tháng 01 |
Tháng 3 |
|
PTTgCP |
CN |
Chuyển từ năm 2024 sang năm 2025 |
2 |
Điều chỉnh Quy hoạch chung đô thị mới Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai đến năm 2045 |
Bộ Xây dựng |
UBND tỉnh Đồng Nai |
Tháng 01 |
Tháng 3 |
|
PTTgCP |
CN |
Chuyển từ năm 2024 sang năm 2025 |
3 |
Quy hoạch chung tỷ lệ 1/10.000 đô thị Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai đến năm 2045 |
Bộ Xây dựng |
UBND tỉnh Đồng Nai |
Tháng 01 |
Tháng 3 |
|
PTTgCP |
CN |
Chuyển từ năm 2024 sang năm 2025 |
4 |
Quy hoạch chung đô thị Long Thành, tỉnh Đồng Nai |
Bộ Xây dựng |
UBND tỉnh Đồng Nai |
Tháng 8 |
Tháng 10 |
|
PTTgCP |
CN |
Luật Quy hoạch đô thị 2009 |
Tỉnh Tây Ninh: 02 đề án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đề án phân loại đô thị và đề nghị công nhận thành phố Tây Ninh là đô thị loại II trực thuộc tỉnh Tây Ninh |
Bộ Xây dựng |
UBND tỉnh Tây Ninh |
TTr số 1888/TTr- UBND ngày 25/6/2024 của UBND tỉnh gửi Bộ Xây dựng thẩm định |
Tháng 3 |
|
PTTgCP |
CN |
Chuyển từ năm 2024 sang năm 2025 |
2 |
Phê duyệt nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng Khu kinh tế cửa khẩu Xa Mát, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh đến năm 2045 |
Bộ Xây dựng |
UBND tỉnh Tây Ninh |
TTr số 3970/TTr-UBND ngày 13/12/2024 của UBND tỉnh gửi Bộ Xây dựng thẩm định |
Tháng 6 |
|
PTTgCP |
CN |
Chuyển từ năm 2024 sang năm 2025 |
Tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu: 02 đề án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đề án tiếp tục phát triển hiện đại hóa cảng cửa ngõ quốc tế Cái Mép - Thị Vải thành cảng quốc tế trung chuyển lớn nhất cả nước và có tầm cỡ khu vực Châu Á và thế giới |
Bộ Giao thông Vận tải |
UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu |
Tháng 02 |
Tháng 4 |
|
PTTgCP |
CN |
Nghị quyết số 24-NQ/TW ngày 07/10/2022 của Bộ Chính trị; Nghị quyết số 154/NQ-CP ngày 23/11/2022 của Chính phủ |
2 |
Đề án Khu thương mại tự do gắn với cổng biển tại khu vực Cái Mép Hạ |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu |
Tháng 3 |
Tháng 9 |
|
PTTgCP |
KTTH |
Nghị quyết số 24-NQ/TW ngày 07/10/2022 của Bộ Chính trị; Nghị quyết số 154/NQ-CP ngày 23/11/2022 của Chính phủ |
Tỉnh Trà Vinh: 04 đề án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Điều chỉnh Quy hoạch chung xây dựng Khu kinh tế Định An, tỉnh Trà Vinh đến năm 2040 |
Bộ Xây dựng |
UBND tỉnh Trà Vinh |
Tháng 3 |
Tháng 5 |
|
PTTgCP |
CN |
Quyết định số 1013/QĐ-TTg ngày 29/8/2022 của Thủ tướng Chính phủ |
2 |
Đề án công nhận thành phố Trà Vinh (mở rộng), tỉnh Trà Vinh đạt tiêu chí đô thị loại II |
Bộ Xây dựng |
UBND tỉnh Trà Vinh |
TTr số 6628/TTr- UBND ngày 24/12/2024 của UBND tỉnh gửi Bộ Xây dựng thẩm định |
Tháng 5 |
|
PTTgCP |
CN |
Quyết định số: 891/QĐ-TTg ngày 22/8/2024, 1142/QĐ-TTg ngày 02/10/2023 của Thủ tướng Chính phủ |
3 |
Đề án điều chỉnh địa giới đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã để mở rộng địa giới đơn vị hành chính thành phố Trà Vinh và thành lập phường Nguyệt Hóa thuộc thành phố Trà Vinh |
Bộ Nội vụ |
UBND tỉnh Trà Vinh |
|
Tháng 9 |
|
PTTg TTCP |
NC |
Nghị quyết số 117/NQ-CP ngày 30/7/2023 của Chính phủ; các Quyết định số: 891/QĐ-TTg ngày 22/8/2024, 1142/QĐ-TTg ngày 02/10/2023 của Thủ tướng Chính phủ |
4 |
Đề án thành lập thị xã Tiểu Cần và thành lập các phường thuộc thị xã Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh |
Bộ Nội vụ |
UBND tỉnh Trà Vinh |
|
Tháng 12 |
|
PTTg TTCP |
NC |
Các Nghị quyết số: 1211/2016/UBTVQH13 ngày 25/5/2016, 27/2022/UBTVQH15 ngày 21/9/2022 của UBTVQH |
Tỉnh Hậu Giang: 02 đề án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chung đô thị Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang đến năm 2045 |
Bộ Xây dựng |
UBND tỉnh Hậu Giang |
UBND tỉnh đã gửi Bộ Xây dựng thẩm định |
Tháng 3 |
|
PTTgCP |
CN |
Khoản 1 Điều 44 Luật Quy hoạch đô thị năm 2009; Quyết định số 1588/QĐ-TTg ngày 08/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ |
2 |
Phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chung đô thị Châu Thành, tỉnh Hậu Giang đến năm 2045 |
Bộ Xây dựng |
UBND tỉnh Hậu Giang |
UBND tỉnh đã gửi Bộ Xây dựng thẩm định |
Tháng 3 |
|
PTTgCP |
CN |
Khoản 1 Điều 44 Luật Quy hoạch đô thị năm 2009; Quyết định số 1588/QĐ-TTg ngày 08/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ |
Tỉnh Đồng Tháp: 01 đề án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đề án xây dựng tỉnh Đồng Tháp trở thành tỉnh tiên phong, kiểu mẫu về nông nghiệp sinh thái, nông thôn hiện đại, nông dân văn minh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
UBND tỉnh Đồng Tháp |
Tháng 3 |
Tháng 5 |
|
PTTgCP |
NN |
Nghị quyết số 19-NQ/TW ngày 16/06/2022, Hội nghị lần thứ năm Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XIII; Thông báo số 404/TB-VPCP ngày 07/10/2023 của VPCP |
Tỉnh Kiên Giang: 02 đề án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đề án xây dựng Phú Quốc thành trung tâm dịch vụ, du lịch sinh thái chất lượng cao, du lịch biển, đào tầm cỡ quốc gia và quốc tế |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
UBND tỉnh Kiên Giang |
Tháng 9 |
Tháng 10 |
|
PTTgCP |
KGVX |
Nghị quyết số 13-NQ/TW ngày 02/4/2022 của Bộ Chính trị |
2 |
Đề án phát triển tổng thể thành phố Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang đến năm 2040, tầm nhìn đến năm 2050 |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
UBND tỉnh Kiên Giang |
Tháng 6 |
Tháng 12 |
|
PTTgCP |
QHĐP |
Các Quyết định số: 1289/QĐ-TTg ngày 03/11/2023, 150/QĐ-TTg ngày 06/02/2024 của Thủ tướng Chính phủ; Thông báo số 189/TB-VPCP ngày 27/4/2024 của VPCP |
|
Tổng số: 63 đề án |
|
|
|
|
|
|
|
|