Quyết định 15/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thừa Thiên Huế
| Số hiệu | 15/QĐ-UBND |
| Ngày ban hành | 04/01/2019 |
| Ngày có hiệu lực | 04/01/2019 |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan ban hành | Tỉnh Thừa Thiên Huế |
| Người ký | Phan Ngọc Thọ |
| Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Giáo dục |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 15/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 04 tháng 01 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục vào Đào tạo tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 2. Sở Giáo dục và Đào tạo có trách nhiệm:
1. Cập nhật các thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin thủ tục hành chính tỉnh Thừa Thiên Huế theo đúng quy định.
2. Niêm yết công khai thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của đơn vị tại trụ sở cơ quan và trên Trang thông tin điện tử của đơn vị.
3. Triển khai thực hiện giải quyết các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền theo hướng dẫn tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm cập nhật các thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này vào cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Thay thế các Quyết định số 1281/QĐ-UBND ngày 12/6/2018, Quyết định số 1492/QĐ-UBND ngày 09/7/2018, Quyết định số 2177/QĐ-UBND ngày 02/10/2018 và Quyết định số 2874/QĐ-UBND ngày 10/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 4. Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực, Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Nội vụ có trách nhiệm xây dựng quy trình giải quyết các thủ tục hành chính này theo tiêu chuẩn ISO 9001:2015 gửi Sở Khoa học và Công nghệ cho ý kiến trước khi ban hành.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo và Giám đốc Sở Nội vụ; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
CHỦ TỊCH
|
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH
THỪA THIÊN HUẾ
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 15/QĐ-UBND ngày 04 tháng 01 năm 2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
PHẦN I.
A. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở GD&ĐT
1. Danh mục TTHC sửa đổi, bổ sung
|
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Tên VBQPPL quy định TTHC |
|
I. |
Lĩnh vực giáo dục đào tạo |
|||
|
1. |
Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục |
25 ngày làm việc, Trong đó, Sở GD&ĐT 20 ngày làm việc và UBND tỉnh 05 ngày làm việc. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 01 Lê Lai, thành phố Huế |
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ |
|
2. |
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
20 ngày làm việc |
||
|
3. |
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại |
20 ngày làm việc |
||
|
4. |
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông |
25 ngày làm việc, Trong đó, Sở GD&ĐT 20 ngày làm việc và UBND tỉnh 05 ngày làm việc. |
||
|
5. |
Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông) |
20 ngày làm việc. Trong đó, Sở GD&ĐT 15 ngày làm việc và UBND tỉnh 05 ngày làm việc. |
||
|
6. |
Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục |
25 ngày làm việc. Trong đó, Sở GD&ĐT 20 ngày làm việc và UBND tỉnh 05 ngày làm việc. |
||
|
7. |
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục |
20 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 01 Lê Lai, thành phố Huế |
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ |
|
8. |
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại |
20 ngày làm việc |
||
|
9. |
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên |
25 ngày làm việc. Trong đó: Sở GD&ĐT 20 ngày làm việc và UBND tỉnh 05 ngày làm việc. |
||
|
10. |
Giải thể trường trung học phổ thông chuyên |
20 ngày làm việc. Trong đó, Sở GD&ĐT 15 ngày làm việc và UBND tỉnh 05 ngày làm việc. |
||
|
11. |
Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú |
20 ngày làm việc. Trong đó, Sở GD&ĐT 15 ngày làm việc và UBND tỉnh 05 ngày làm việc. |
||
|
12. |
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
20 ngày làm việc. Trong đó, Sở GD&ĐT 15 ngày làm việc và UBND tỉnh 05 ngày làm việc. |
||
|
13. |
Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội trú |
20 ngày làm việc. Trong đó, Sở GD&ĐT 15 ngày làm việc và UBND tỉnh 05 ngày làm việc. |
||
|
14. |
Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường) |
20 ngày làm việc. Trong đó, Sở GD&ĐT 15 ngày làm việc và UBND tỉnh 05 ngày làm việc. |
||
|
15. |
Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học |
15 ngày làm việc |
||
|
16. |
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục |
15 ngày làm việc |
||
|
17. |
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại |
15 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 01 Lê Lai, thành phố Huế |
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ |
|
18. |
Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học |
15 ngày làm việc |
||
|
19. |
Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học) |
15 ngày làm việc |
||
|
20. |
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục |
20 ngày làm việc |
||
|
21. |
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại |
20 ngày làm việc |
||
|
22. |
Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục |
15 ngày làm việc. Trong đó, Sở GD&ĐT 10 ngày làm việc và UBND tỉnh 05 ngày làm việc. |
||
|
23. |
Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm |
15 ngày làm việc. Trong đó Sở GD&ĐT 10 ngày làm việc và UBND tỉnh 05 ngày làm việc. |
||
|
24. |
Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
10 ngày làm việc |
||
|
25. |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
15 ngày làm việc |
||
|
26. |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
10 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 01 Lê Lai, thành phố Huế |
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ |
|
27. |
Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
10 ngày làm việc |
||
|
28. |
Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục |
15 ngày làm việc. Trong đó, Sở GD&ĐT 10 ngày làm việc và UBND tỉnh 05 ngày làm việc. |
||
|
29. |
Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên |
30 ngày làm việc |
||
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 15/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 04 tháng 01 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục vào Đào tạo tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 2. Sở Giáo dục và Đào tạo có trách nhiệm:
1. Cập nhật các thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin thủ tục hành chính tỉnh Thừa Thiên Huế theo đúng quy định.
2. Niêm yết công khai thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của đơn vị tại trụ sở cơ quan và trên Trang thông tin điện tử của đơn vị.
3. Triển khai thực hiện giải quyết các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền theo hướng dẫn tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm cập nhật các thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này vào cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Thay thế các Quyết định số 1281/QĐ-UBND ngày 12/6/2018, Quyết định số 1492/QĐ-UBND ngày 09/7/2018, Quyết định số 2177/QĐ-UBND ngày 02/10/2018 và Quyết định số 2874/QĐ-UBND ngày 10/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 4. Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực, Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Nội vụ có trách nhiệm xây dựng quy trình giải quyết các thủ tục hành chính này theo tiêu chuẩn ISO 9001:2015 gửi Sở Khoa học và Công nghệ cho ý kiến trước khi ban hành.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo và Giám đốc Sở Nội vụ; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
CHỦ TỊCH
|
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH
THỪA THIÊN HUẾ
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 15/QĐ-UBND ngày 04 tháng 01 năm 2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
PHẦN I.
A. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở GD&ĐT
1. Danh mục TTHC sửa đổi, bổ sung
|
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Tên VBQPPL quy định TTHC |
|
I. |
Lĩnh vực giáo dục đào tạo |
|||
|
1. |
Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục |
25 ngày làm việc, Trong đó, Sở GD&ĐT 20 ngày làm việc và UBND tỉnh 05 ngày làm việc. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 01 Lê Lai, thành phố Huế |
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ |
|
2. |
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
20 ngày làm việc |
||
|
3. |
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại |
20 ngày làm việc |
||
|
4. |
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông |
25 ngày làm việc, Trong đó, Sở GD&ĐT 20 ngày làm việc và UBND tỉnh 05 ngày làm việc. |
||
|
5. |
Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông) |
20 ngày làm việc. Trong đó, Sở GD&ĐT 15 ngày làm việc và UBND tỉnh 05 ngày làm việc. |
||
|
6. |
Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục |
25 ngày làm việc. Trong đó, Sở GD&ĐT 20 ngày làm việc và UBND tỉnh 05 ngày làm việc. |
||
|
7. |
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục |
20 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 01 Lê Lai, thành phố Huế |
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ |
|
8. |
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại |
20 ngày làm việc |
||
|
9. |
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên |
25 ngày làm việc. Trong đó: Sở GD&ĐT 20 ngày làm việc và UBND tỉnh 05 ngày làm việc. |
||
|
10. |
Giải thể trường trung học phổ thông chuyên |
20 ngày làm việc. Trong đó, Sở GD&ĐT 15 ngày làm việc và UBND tỉnh 05 ngày làm việc. |
||
|
11. |
Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú |
20 ngày làm việc. Trong đó, Sở GD&ĐT 15 ngày làm việc và UBND tỉnh 05 ngày làm việc. |
||
|
12. |
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
20 ngày làm việc. Trong đó, Sở GD&ĐT 15 ngày làm việc và UBND tỉnh 05 ngày làm việc. |
||
|
13. |
Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội trú |
20 ngày làm việc. Trong đó, Sở GD&ĐT 15 ngày làm việc và UBND tỉnh 05 ngày làm việc. |
||
|
14. |
Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường) |
20 ngày làm việc. Trong đó, Sở GD&ĐT 15 ngày làm việc và UBND tỉnh 05 ngày làm việc. |
||
|
15. |
Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học |
15 ngày làm việc |
||
|
16. |
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục |
15 ngày làm việc |
||
|
17. |
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại |
15 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 01 Lê Lai, thành phố Huế |
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ |
|
18. |
Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học |
15 ngày làm việc |
||
|
19. |
Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học) |
15 ngày làm việc |
||
|
20. |
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục |
20 ngày làm việc |
||
|
21. |
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại |
20 ngày làm việc |
||
|
22. |
Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục |
15 ngày làm việc. Trong đó, Sở GD&ĐT 10 ngày làm việc và UBND tỉnh 05 ngày làm việc. |
||
|
23. |
Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm |
15 ngày làm việc. Trong đó Sở GD&ĐT 10 ngày làm việc và UBND tỉnh 05 ngày làm việc. |
||
|
24. |
Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
10 ngày làm việc |
||
|
25. |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
15 ngày làm việc |
||
|
26. |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
10 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 01 Lê Lai, thành phố Huế |
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ |
|
27. |
Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
10 ngày làm việc |
||
|
28. |
Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục |
15 ngày làm việc. Trong đó, Sở GD&ĐT 10 ngày làm việc và UBND tỉnh 05 ngày làm việc. |
||
|
29. |
Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên |
30 ngày làm việc |
||
2. Danh mục TTHC giữ nguyên
|
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Tên VBQPPL quy định TTHC |
|
I. |
Lĩnh vực giáo dục đào tạo |
|||
|
1. |
Thủ tục Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp sư phạm) |
20 ngày làm việc (Trong đó, 15 ngày làm việc tại Sở GDĐT; 05 làm việc tại UBND tỉnh) |
Trung tâm Hành chính công tỉnh Số 01 Lê Lai, thành phố Huế |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP |
|
2. |
Thủ tục Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu trường trung cấp) |
20 ngày làm việc (Trong đó, 15 ngày làm việc tại Sở GDĐT; 05 làm việc tại UBND tỉnh) |
||
|
3. |
Thủ tục Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
15 ngày làm việc |
||
|
4. |
Thủ tục Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại |
15 ngày làm việc |
||
|
5. |
Thủ tục Đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài |
25 ngày làm việc |
Trung tâm Hành chính công tỉnh Số 01 Lê Lai, thành phố Huế |
Quyết định số 72/2014/QĐ-TTg |
|
6. |
Thủ tục Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh |
08 ngày làm việc (Trong đó, 05 ngày làm việc tại Sở GDĐT; 03 làm việc tại UBND tỉnh) |
Nghị định số 116/2016/NĐ-CP |
|
|
7. |
Thủ tục Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số |
8 ngày làm việc (Trong đó, 05 ngày làm việc tại Sở GDĐT; 03 làm việc tại UBND tỉnh) |
Nghị định số 116/2016/NĐ-CP |
|
|
8. |
Thủ tục Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông |
02 ngày làm việc |
Quyết định số 51/2002/QĐ-BGD&ĐT |
|
|
9. |
Thủ tục Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học |
05 ngày làm việc |
Quyết định số 51/2002/QĐ-BGD&ĐT |
|
|
10. |
Thủ tục Tiếp nhận lưu học sinh nước ngoài diện học bổng khác và tự túc vào học tại Việt Nam |
30 ngày làm việc |
Thông tư số 03/2014/TT-BGDĐT |
|
|
11. |
Thủ tục Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
15 ngày làm việc (Trong đó, 10 ngày làm việc tại Sở GDĐT; 05 làm việc tại UBND tỉnh) |
|
- Nghị định số 20/2014/NĐ-CP; - Thông tư số 07/2016/TT-BGDĐT. |
|
12. |
Thủ tục Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường cao đẳng tư thục |
30 ngày làm việc (Trong đó, 23 ngày làm việc tại Sở GDĐT; 07 làm việc tại UBND tỉnh) |
Trung tâm Hành chính công tỉnh Số 01 Lê Lai, thành phố Huế |
- Luật Giáo dục năm 2005 và Luật sửa đổi, bổ sung năm 2009; - Nghị định số 75/2006/NĐ-CP; - Điều lệ trường cao đẳng ban hành kèm theo Thông tư: 01/2015/TT-BGDĐT. |
|
13. |
Thủ tục Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường cao đẳng tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
30 ngày làm việc (Trong đó, 23 ngày làm việc tại Sở GDĐT; 07 làm việc tại UBND tỉnh) |
- Luật Giáo dục năm 2005 và Luật sửa đổi, bổ sung năm 2009; - Nghị định số 75/2006/NĐ-CP; - Điều lệ trường cao đẳng ban hành kèm theo Thông tư: 01/2015/TT-BGDĐT. |
|
|
14. |
Thủ tục thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục |
30 ngày làm việc (Trong đó, 23 ngày làm việc đối với Sở GDĐT và 7 ngày làm việc đối với UBND tỉnh) |
Trung tâm Hành chính công tỉnh Số 01 Lê Lai, thành phố Huế |
Quyết định số 70/2014/QĐ-TTg |
|
15. |
Thủ tục Thành lập và công nhận Hội đồng quản trị trường đại học tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
30 ngày làm việc (Trong đó, 23 ngày làm việc đối với Sở GDĐT và 7 ngày làm việc đối với UBND tỉnh) |
Quyết định số 70/2014/QĐ-TTg |
|
|
16. |
Thủ tục Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
15 ngày làm việc |
Thông tư số 04/2014/TT-BGDĐT |
|
|
17. |
Thủ tục xác nhận đăng ký hoạt động giáo dục kỹ năng sống, hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
05 ngày làm việc |
Thông tư số 04/2014/TT-BGDĐT |
|
|
18. |
Thủ tục Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm có nội dung thuộc chương trình trung học phổ thông |
15 ngày làm việc
|
Thông tư số 17/2012/TT-BGDĐT |
|
|
19. |
Thủ tục Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên |
30 ngày làm việc. (Trong đó, 23 ngày làm việc tại Sở GDĐT; 07 ngày làm việc tại UBND tỉnh)
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Số 01 Lê Lai, thành phố Huế |
Thông tư số 48/2008/TT-BGDĐT |
|
20. |
Thủ tục Phê duyệt liên kết giáo dục |
40 ngày làm việc (bao gồm cả thời gian đề nghị Bộ GDĐT phê duyệt chương trình giáo dục tích hợp) |
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 |
|
|
21. |
Thủ tục Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục |
10 ngày làm việc (Trường hợp điều chỉnh liên kết giáo dục trong đó có điều chỉnh chương trình giáo dục tích hợp thì thời gian giải quyết tối thiểu là 40 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (bao gồm cả thời gian đề nghị Bộ GDĐT phê duyệt việc điều chỉnh chương trình giáo dục tích hợp) |
||
|
22. |
Thủ tục Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết |
15 ngày làm việc |
||
|
23. |
Thủ tục Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
45 ngày làm việc (Trong đó, 38 ngày làm việc tại Sở GDĐT; 07 làm việc tại UBND tỉnh) |
||
|
24. |
Thủ tục Cho phép hoạt động giáo dục đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục mầm non; Cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
20 ngày làm việc |
||
|
25. |
Thủ tục Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục mầm non; Cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
20 ngày làm việc |
Trung tâm Hành chính công tỉnh Số 01 Lê Lai, thành phố Huế |
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 |
|
26. |
Thủ tục Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
20 ngày làm việc |
||
|
27. |
Thủ tục Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam |
10 ngày làm việc |
||
|
28. |
Thủ tục Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
30 ngày làm việc (Trong đó, 23 ngày làm việc tại Sở GDĐT; 07 làm việc tại UBND tỉnh) |
||
|
29. |
Thủ tục Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
30 ngày làm việc
|
||
|
30. |
Thủ tục Thủ tục Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Số 01 Lê Lai, thành phố Huế |
Thông tư liên tịch số 42/2013/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC ngày 31/12/2013 |
|
31. |
Thủ tục Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia |
120 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. Trong đó: - 90 ngày làm việc của Đoàn đánh giá ngoài từ ngày tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ đăng ký đánh giá ngoài và thực hiện thành lập đoàn đánh giá ngoài, triển khai các bước trong quy trình đánh giá ngoài. - 23 ngày làm việc tại Sở GD&ĐT kể từ ngày Sở Giáo dục và Đào tạo nhận được báo cáo của đoàn đánh giá ngoài. - 7 ngày làm việc tại UBND tỉnh kể từ ngày Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo đề nghị Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh ra quyết định cấp Bằng công nhận trường đạt chuẩn quốc gia cho trường mầm non |
Thông tư số 19/2018/TT- BGDĐT ngày 22 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường mầm non.
|
|
|
32. |
Thủ tục Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia |
120 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. Trong đó: - 90 ngày làm việc của Đoàn đánh giá ngoài từ ngày tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ đăng ký đánh giá ngoài và thực hiện thành lập đoàn đánh giá ngoài, triển khai các bước trong quy trình đánh giá ngoài. - 23 ngày làm việc tại Sở GD&ĐT kể từ ngày Sở Giáo dục và Đào tạo nhận được báo cáo của đoàn đánh giá ngoài. - 7 ngày làm việc tại UBND tỉnh kể từ ngày Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo đề nghị Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh ra quyết định cấp Bằng công nhận trường đạt chuẩn quốc gia cho trường Tiểu học |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 01 Lê Lai, thành phố Huế |
Thông tư số 17/2018/TT- BGDĐT ngày 22 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường tiểu học.
|
|
33. |
Thủ tục Công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia |
120 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. Trong đó: - 90 ngày làm việc của Đoàn đánh giá ngoài từ ngày tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ đăng ký đánh giá ngoài và thực hiện thành lập đoàn đánh giá ngoài, triển khai các bước trong quy trình đánh giá ngoài. - 23 ngày làm việc tại Sở GD&ĐT kể từ ngày Sở Giáo dục và Đào tạo nhận được báo cáo của đoàn đánh giá ngoài. - 7 ngày làm việc tại UBND tỉnh kể từ ngày Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo đề nghị Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh ra quyết định cấp Bằng công nhận trường đạt chuẩn quốc gia cho trường trung học |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 01 Lê Lai, thành phố Huế |
Thông tư số 18/2018/TT- BGDĐT ngày 22 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường trung học cơ Sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học.
|
|
34. |
Thủ tục Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
120 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. Trong đó: - 90 ngày làm việc của Đoàn đánh giá ngoài từ ngày tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ đăng ký đánh giá ngoài và thực hiện thành lập đoàn đánh giá ngoài, triển khai các bước trong quy trình đánh giá ngoài. - 30 ngày làm việc tại Sở GD&ĐT kể từ ngày Sở Giáo dục và Đào tạo nhận được báo cáo của đoàn đánh giá ngoài và cấp Chứng nhận trường đạt kiểm định chất lượng giáo dục của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo (theo cấp độ trường mầm non đạt được). |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 01 Lê Lai, thành phố Huế |
Thông tư số 19/2018/TT- BGDĐT ngày 22 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường mầm non.
|
|
35. |
Thủ tục Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
120 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. Trong đó: - 90 ngày làm việc của Đoàn đánh giá ngoài từ ngày tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ đăng ký đánh giá ngoài và thực hiện thành lập đoàn đánh giá ngoài, triển khai các bước trong quy trình đánh giá ngoài. - 30 ngày làm việc tại Sở GD&ĐT kể từ ngày Sở Giáo dục và Đào tạo nhận được báo cáo của đoàn đánh giá ngoài và cấp Chứng nhận trường đạt kiểm định chất lượng giáo dục của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo (theo cấp độ trường Tiểu học đạt được). |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 01 Lê Lai, thành phố Huế |
Thông tư số 17/2018/TT- BGDĐT ngày 22 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường tiểu học.
|
|
36. |
Thủ tục Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục (Trường trung học bao gồm: trường trung học cơ sở; Trường trung học phổ thông; Trường phổ thông có nhiều cấp học; Trường phổ thông dân tộc nội trú cấp huyện; Trường phổ thông dân tộc nội trú cấp tỉnh; Trường phổ thông dân tộc nội trú trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo; Trường phổ thông dân tộc bán trú; trường chuyên).
|
120 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. Trong đó: - 90 ngày làm việc của Đoàn đánh giá ngoài từ ngày tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ đăng ký đánh giá ngoài và thực hiện thành lập đoàn đánh giá ngoài, triển khai các bước trong quy trình đánh giá ngoài. - 30 ngày làm việc tại Sở GD&ĐT kể từ ngày Sở Giáo dục và Đào tạo nhận được báo cáo của đoàn đánh giá ngoài và cấp Chứng nhận trường đạt kiểm định chất lượng giáo dục của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo (theo cấp độ trường trung học đạt được). |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 01 Lê Lai, thành phố Huế |
Thông tư số 18/2018/TT- BGDĐT ngày 22 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường trung học cơ Sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học. |
|
II |
Lĩnh vực thi, tuyển sinh (06 thủ tục) |
|||
|
1. |
Đăng ký cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin |
Không quy định.
|
Trung tâm sát hạch |
Thông tư liên tịch số 17/2016/TTLT-BGDĐT-BTTTT |
|
2. |
Thủ tục Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú (PTDTNT)
|
Không quy định.
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Số 01 Lê Lai, thành phố Huế |
Thông tư số 01/2016/TT-BGDĐT |
|
3. |
Thủ tục Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông |
Không quy định.
|
Thông tư số 04/2017/TT-BGDĐT |
|
|
4. |
Thủ tục Đăng ký dự thi trung học phổ thông quốc gia |
Theo hướng dẫn tổ chức thi THPT quốc gia hằng năm của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
- Thông tư số 04/2017/TT-BGDĐT; - Thông tư số 04/2018/TT-BGDĐT. |
|
|
5. |
Thủ tục Phúc khảo bài thi trung học phổ thông quốc gia
|
15 ngày làm việc |
Thông tư số 04/2017/TT-BGDĐT |
|
|
6. |
Thủ tục Xét tuyển học sinh vào trường dự bị đại học |
Theo đợt tuyển sinh |
Trường dự bị đại học |
Thông tư số 26/2016/TT-BGDĐT |
|
III. |
Lĩnh vực văn bằng, chứng chỉ (03 thủ tục) |
|||
|
1. |
Thủ tục Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
|
01 ngày làm việc |
Trung tâm Hành chính công tỉnh Số 01 Lê Lai, thành phố Huế |
Thông tư số 19/2015/TT-BGDĐT |
|
2. |
Thủ tục Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ
|
05 ngày làm việc |
Thông tư số 19/2015/TT-BGDĐT |
|
|
3. |
Thủ tục Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp |
15 ngày làm việc |
Thông tư số 26 /2013/TT-BGDĐT |
|
B. Danh mục TTHC sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Thừa Thiên Huế
1. Danh mục TTHC sửa đổi, bổ sung
|
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Tên VBQPPL quy định TTHC |
|
I. |
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo |
|||
|
1. |
Thủ tục thành lập Trung tâm Giáo dục thường xuyên |
15 ngày làm việc. Trong đó, 10 ngày làm tại Sở Nội vụ; 05 ngày làm việc tại UBND tỉnh |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Số 01 Lê Lai, thành phố Huế |
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ |
|
2. |
Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại |
15 ngày làm việc. Trong đó, 10 ngày làm tại Sở Nội vụ; 05 ngày làm việc tại UBND tỉnh |
||
|
3. |
Sáp nhập, chia tách trung tâm giáo dục thường xuyên |
15 ngày làm việc. Trong đó, 10 ngày làm tại Sở Nội vụ; 05 ngày làm việc tại UBND tỉnh |
||
|
4. |
Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên |
Không quy định |
||
|
5. |
Thành lập Trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục |
20 ngày làm việc. Trong đó, 15 ngày làm tại Sở Nội vụ; 05 ngày làm việc tại UBND tỉnh |
||
|
6. |
Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập |
20 ngày làm việc. Trong đó, 15 ngày làm tại Sở Nội vụ; 05 ngày làm việc tại UBND tỉnh |
||
|
7. |
Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập |
20 ngày làm việc. Trong đó, 15 ngày làm tại Sở Nội vụ; 05 ngày làm việc tại UBND tỉnh |
||
2. Danh mục TTHC bãi bỏ, hủy bỏ
|
STT |
Tên thủ tục hành chính bị hủy bỏ |
Lý do hủy bỏ |
Tên VBQPPL quy định việc nội dung hủy bỏ |
|
1. |
Thủ tục thành lập trung tâm kỹ thuật tổng hợp-hướng nghiệp |
Bãi bỏ TTHC số 01, 02, 03, 04 tại Quyết định số 1281 /QĐ-UBND ngày 12/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế. |
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ |
|
2. |
Thủ tục cho phép trung tâm kỹ thuật tổng hợp-hướng nghiệp hoạt động trở lại |
||
|
3. |
Thủ tục sáp nhập, chia tách trung tâm kỹ thuật tổng hợp-hướng nghiệp |
||
|
4. |
Thủ tục giải thể trung tâm kỹ thuật tổng hợp-hướng nghiệp |
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh
