Quyết định 1490/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long
Số hiệu | 1490/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 10/06/2019 |
Ngày có hiệu lực | 10/06/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Vĩnh Long |
Người ký | Lê Quang Trung |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1490/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 10 tháng 6 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT TỈNH VĨNH LONG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1805/QĐ-UBND ngày 23/9/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long;
Căn cứ Quyết định số 331/QĐ-UBND ngày 22/02/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn và lĩnh vực bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Vĩnh Long;
Căn cứ Quyết định số 628/QĐ-UBND ngày 30/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long;
Căn cứ Quyết định số 2450/QĐ-UBND ngày 17/11/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính và thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực trồng trọt và chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long;
Căn cứ Quyết định số 2702/QĐ-UBND ngày 27/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long;
Căn cứ Quyết định số 568/QĐ-UBND ngày 21/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long;
Căn cứ Quyết định số 1175/QĐ-UBND ngày 12/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long;
Căn cứ Quyết định số 1322/QĐ-UBND ngày 27/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long;
Căn cứ Quyết định số 1719/QĐ-UBND ngày 10/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Vĩnh Long;
Căn cứ Quyết định số 1827/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Vĩnh Long;
Căn cứ Quyết định số 2672/QĐ-UBND ngày 11/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long;
Căn cứ Quyết định số 384/QĐ-UBND ngày 15/02/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long;
Căn cứ Quyết định số 674/QĐ-UBND ngày 29/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long;
Căn cứ Quyết định sô 509/QĐ-UBND ngày 04/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long;
Căn cứ Quyết định số 771/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long;
Căn cứ Quyết định số 1185/QĐ-UBND ngày 22/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 82/TTr-SNN&PTNT ngày 27/5/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 103 (một trăm lẻ ba) quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long (có phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xây dựng quy trình điện tử lên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành.
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1490/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 10 tháng 6 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT TỈNH VĨNH LONG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1805/QĐ-UBND ngày 23/9/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long;
Căn cứ Quyết định số 331/QĐ-UBND ngày 22/02/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn và lĩnh vực bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Vĩnh Long;
Căn cứ Quyết định số 628/QĐ-UBND ngày 30/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long;
Căn cứ Quyết định số 2450/QĐ-UBND ngày 17/11/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính và thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực trồng trọt và chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long;
Căn cứ Quyết định số 2702/QĐ-UBND ngày 27/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long;
Căn cứ Quyết định số 568/QĐ-UBND ngày 21/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long;
Căn cứ Quyết định số 1175/QĐ-UBND ngày 12/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long;
Căn cứ Quyết định số 1322/QĐ-UBND ngày 27/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long;
Căn cứ Quyết định số 1719/QĐ-UBND ngày 10/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Vĩnh Long;
Căn cứ Quyết định số 1827/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Vĩnh Long;
Căn cứ Quyết định số 2672/QĐ-UBND ngày 11/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long;
Căn cứ Quyết định số 384/QĐ-UBND ngày 15/02/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long;
Căn cứ Quyết định số 674/QĐ-UBND ngày 29/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long;
Căn cứ Quyết định sô 509/QĐ-UBND ngày 04/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long;
Căn cứ Quyết định số 771/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long;
Căn cứ Quyết định số 1185/QĐ-UBND ngày 22/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 82/TTr-SNN&PTNT ngày 27/5/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 103 (một trăm lẻ ba) quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long (có phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xây dựng quy trình điện tử lên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành.
2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn lập danh sách đăng ký tài khoản của cán bộ, công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại quy trình này, gửi Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập cấu hình điện tử.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
KT.
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH VĨNH LONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1490/QĐ-UBND, ngày 10/6/2019 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định công bố TTHC |
|
I |
LĨNH VỰC THỦY SẢN |
|
|
1 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ) |
1185/QĐ-UBND, ngày 22/5/2019 |
|
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ) |
|
|
3 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) |
|
|
4 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) |
|
|
5 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu) |
|
|
6 |
Đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực |
|
|
7 |
Đăng lý lại nuôi thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực |
|
|
8 |
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng |
|
|
9 |
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên |
|
|
10 |
Xác nhận mẫu vật loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm được khai thác từ tự nhiên trước thời điểm quy định cấm khai thác có hiệu lực |
|
|
11 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy nhân tạo loài thủy sản nguy cấp, quý hiếm không thuộc Phụ lục của Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp |
|
|
12 |
Cấp mã số cơ sở nuôi trồng các loài thủy sản thuộc Phụ lục II CITES |
1185/QĐ-UBND, ngày 22/5/2019 |
|
13 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu đóng mới |
|
|
14 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cải hoán |
|
|
15 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu được mua bán, tặng cho |
|
|
16 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu nhập khẩu |
|
|
17 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu thuộc diện thuê tàu trần |
|
|
18 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá |
|
|
19 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá |
|
|
20 |
Cấp giấy chứng nhận xóa đăng ký tàu cá |
|
|
21 |
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) |
|
|
22 |
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) |
|
|
23 |
Cấp giấy phép khai thác thủy sản |
|
|
24 |
Cấp lại giấy phép khai thác thủy sản |
|
|
25 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá |
|
|
26 |
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá |
|
|
27 |
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá Việt Nam |
|
|
28 |
Đăng ký công bố hợp quy giống thủy sản (đối với sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước) |
384/QĐ-UBND, ngày 15/02/2019 |
|
29 |
Đăng ký công bố hợp quy thức ăn thủy sản sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (đối với sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước) |
|
|
II |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NLS & TS |
|
|
30 |
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm |
771/QĐ-UBND, ngày 05/4/2019 |
|
31 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản |
|
|
32 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) |
|
|
33 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận) |
|
|
III |
LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PTNT |
|
|
34 |
Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu |
509/QĐ-UBND, ngày 04/3/2019 |
|
35 |
Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu |
|
|
IV |
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP |
|
|
36 |
Xác nhận bảng kê lâm sản vận chuyển ngoài tỉnh đối với: Gỗ khai thác từ rừng tự nhiên trong nước chưa chế biến; thực vật rừng ngoài gỗ thuộc Danh mục thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và Phụ lục CITES khai thác từ rừng tự nhiên trong nước chưa chế biến; động vật rừng và bộ phận, dẫn xuất của động vật rừng có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên hoặc gây nuôi trong nước; động vật rừng, sản phẩm của động vật rừng nhập khẩu thuộc Danh mục thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm |
674/QĐ-UBND, ngày 29/3/2019 |
|
37 |
Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp |
|
|
38 |
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc phụ lục II, III CITES và danh mục thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II |
|
|
V |
LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT VÀ BVTV |
|
|
39 |
Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật |
331/QĐ-UBND, ngày 22/02/2017 |
|
40 |
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh) |
||
41 |
Công nhận cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm |
2450/QĐ-UBND, ngày 17/11/2017 |
|
42 |
Công nhận vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm |
||
43 |
Cấp lại Giấy công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm |
|
|
44 |
Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón và đăng ký hội thảo phân bón |
2702/QĐ-UBND, ngày 27/12/2017 |
|
45 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón |
568/QĐ-UBND, ngày 21/3/2018 |
|
46 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón |
|
|
47 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
|
|
48 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
|
|
49 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
384/QĐ-UBND, ngày 15/02/2019 |
|
50 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
51 |
Đăng ký công bố hợp quy phân bón (đối với sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước) |
|
|
52 |
Đăng ký công bố hợp quy thuốc bảo vệ thực vật (đối với sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước) |
|
|
53 |
Đăng ký công bố hợp quy giống cây trồng (đối với sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước) |
|
|
54 |
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật. |
331/QĐ-UBND, ngày 22/02/2017 |
|
VI |
LĨNH VỰC CHĂN NUÔI VÀ THÚ Y |
|
|
55 |
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) |
1322/QĐ-UBND, ngày 27/6/2018 |
|
56 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) |
|
|
57 |
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y |
628/QĐ-UBND, ngày 30/3/2017 |
|
58 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
384/QĐ-UBND, ngày 15/02/2019 |
|
59 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
628/QĐ-UBND, ngày 30/3/2017 |
|
60 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y |
|
|
61 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn |
|
|
62 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống) |
|
|
63 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại |
|
|
64 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn |
|
|
65 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản |
|
|
66 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc dưới nước) |
|
|
67 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận |
628/QĐ-UBND, ngày 30/3/2017 |
|
68 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận |
|
|
69 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận |
||
70 |
Đăng ký công bố hợp quy giống vật nuôi (đối với sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước) |
384/QĐ-UBND, ngày 15/02/2019 |
|
71 |
Đăng ký công bố hợp quy thuốc thú y (đối với sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước) |
||
72 |
Đăng ký công bố hợp quy thức ăn chăn nuôi (đối với sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước) |
|
|
73 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh |
628/QĐ-UBND, ngày 30/3/2017 |
|
74 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh |
||
75 |
Kiểm dịch đối với động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm. |
|
|
VII |
LĨNH VỰC THỦY LỢI |
|
|
76 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất; thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
2672/QĐ-UBND, ngày 11/12/2018 |
|
77 |
Cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp của UBND tỉnh |
|
|
78 |
Cấp giấy phép cho hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi |
|
|
79 |
Cấp giấy phép cho hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
|
|
80 |
Cấp giấy phép cho hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ |
2672/QĐ-UBND, ngày 11/12/2018 |
|
81 |
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi |
2672/QĐ-UBND, ngày 11/12/2018 |
|
82 |
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
|
|
83 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất; thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
||
84 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp của UBND tỉnh |
||
85 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho hoạt động trồng cây lâu năm và hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi |
||
86 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
|
|
87 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép nuôi trồng thủy sản, nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
|
|
88 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trường hợp giấy phép bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
|
|
89 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trường hợp giấy phép thay đổi tên chủ do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
|
|
90 |
Phê duyệt quy trình, điều chỉnh quy trình vận hành công trình thủy lợi lớn, công trình thủy lợi vừa thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
91 |
Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cấm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh |
|
|
VIII |
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT |
|
|
92 |
Bố trí ổn định dân cư ngoài tỉnh |
1805/QĐ-UBND, ngày 23/9/2015 |
|
93 |
Công nhận làng nghề |
1719/QĐ-UBND, ngày 10/8/2018 |
|
94 |
Công nhận nghề truyền thống |
|
|
95 |
Công nhận làng nghề truyền thống |
|
|
96 |
Đăng ký công bố hợp quy phun thuốc trừ sâu đeo vai (đối với sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước) |
384/QĐ-UBND, ngày 15/02/2019 |
|
97 |
Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
1175/QĐ-UBND, ngày 12/6/2018 |
|
98 |
Cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao (trường hợp Giấy chứng nhận hết hiệu lực) |
||
99 |
Cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao (trường hợp Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hư hỏng trong thời gian còn hiệu lực) |
|
|
100 |
Phê duyệt hỗ trợ liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp |
1827/QĐ-UBND, ngày 29/8/2018 |
|
IX |
LĨNH VỰC XÂY DỰNG |
|
|
101 |
Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi |
1175/QĐ-UBND, ngày 12/6/2018 |
|
102 |
Thẩm định báo cáo kinh tế - kỹ thuật |
|
|
103 |
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở và dự toán xây dựng |
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |