Quyết định 1485/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa
Số hiệu | 1485/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 04/06/2025 |
Ngày có hiệu lực | 04/06/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Khánh Hòa |
Người ký | Nguyễn Tấn Tuân |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1485/QĐ-UBND |
Khánh Hòa, ngày 04 tháng 6 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 65/2025/QH15 ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 6/12/2021 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 2634/TTr-STC ngày 20/5/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện được công bố tại Quyết định số 1099/QĐ-UBND ngày 24/4/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 2. Quyết định này cỏ hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
QUẢN LÝ CÔNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1485/QĐ-UBND ngày 04/6/2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Khánh Hòa)
Thủ tục: Quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản là di sản không có người thừa kế (Mã TTHC: 3.000410, có 02 quy trình)
Cơ quan, đơn vị |
Bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian (ngày) |
Biểu mẫu/kết quả |
Ghi chú |
UBND cấp huyện |
Bước 1 - Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân - Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (theo Mẫu số 02 - Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (theo Mẫu số 03- Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ) - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo Mẫu số 01- Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ) |
|
UBND cấp huyện |
Bước 2 - Tổng hợp hồ sơ gửi Sở Tài chính |
UBND cấp huyện |
05 ngày |
|
|
Bước 2.1 -Phân công thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Tài chính Kế hoạch |
0,5 ngày |
Chuyển việc trên Hệ thống Một cửa (Hồ sơ của tổ chức, cá nhân) |
|
|
Bước 2.2 - Thẩm định hồ sơ |
Cán bộ, Công chức, viên chức thuộc phòng Tài chính Kế hoạch |
3,5 ngày |
- Dự thảo văn bản gửi Sở Tài chính, Dự thảo Tờ trình trình UBND tỉnh xem xét, quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản (kèm theo bản sao hồ sơ của tổ chức, cá nhân); - Hoặc dự thảo Thông báo bổ sung hồ sơ/từ chối giải quyết hồ sơ (có thể áp dụng theo Mẫu số 02, 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ). |
|
|
Bước 2.3 -Kiểm tra duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Tài chính Kế hoạch |
01 ngày |
- Dự thảo văn bản gửi Sở Tài chính, Dự thảo Tờ trình trình UBND tỉnh xem xét, quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản (kèm theo bản sao hồ sơ của tổ chức, cá nhân); - Hoặc dự thảo Thông báo bổ sung hồ sơ/từ chối giải quyết hồ sơ (có thể áp dụng theo Mẫu số 02, 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư số 01 /2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ). |
|
|
Bước 3 - Ký duyệt |
Lãnh đạo UBND huyện |
01 ngày |
- Văn bản gửi Sở Tài chính, Dự thảo Tờ trình trình UBND tỉnh xem xét, quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dần về tải sản (kèm theo bản sao hồ sơ của tổ chức, cá nhân); - Hoặc dự thảo Thông báo bổ sung hồ sơ/từ chối giải quyết hồ sơ (có thể áp dụng theo Mẫu số 02, 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ). |
|
|
Bước 4 - Phát hành |
Văn thư |
0,5 ngày |
- Văn bản gửi Sở Tài chính, Dự thảo Tờ trình trình UBND tỉnh xem xét, quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản (kèm theo bản sao hồ sơ của tổ chức, cá nhân); - Hoặc dự thảo Thông báo bổ sung hồ sơ/từ chối giải quyết hồ sơ (có thể áp dụng theo Mẫu số 02, 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ). |
|
|
Sở Tài chính |
Bước 5 - Tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư/Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày |
Tiếp nhận hồ sơ chuyển hồ sơ của UBND cấp huyện trên hệ thống |
|
Bước 6- Thẩm định hồ sơ |
|
6,5 ngày |
|
|
|
Bước 6.1 - thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
04 ngày |
- Dự thảo Văn bản ý kiến của Sở Tài chính, Dự thảo Tờ trình trình UBND tỉnh xem xét, quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản (kèm theo bản sao hồ sơ của tổ chức, cá nhân); - Hoặc dự thảo Thông báo bổ sung hồ sơ/từ chối giải quyết hồ sơ (có thể áp dụng theo Mẫu số 02, 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ). |
|
|
Bước 6.2 - kiểm tra duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
01 ngày |
- Dự thảo Văn bản ý kiến của Sở Tài chính, Dự thảo Tờ trình trình UBND tỉnh xem xét, quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản (kèm theo bản sao hồ sơ của tổ chức, cá nhân); - Hoặc dự thảo Thông báo bổ sung hồ sơ/từ chối giải quyết hồ sơ (có thể áp dụng theo Mẫu số 02, 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư số 01 /2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ). |
|
|
Bước 6.3 - Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở Tài chính |
01 ngày |
- Văn bản ý kiến của Sở Tài chính, Dự thảo Tờ trình trình UBND tỉnh xem xét, quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản (kèm theo bản sao hồ sơ của tổ chức, cá nhân); - Hoặc dự thảo Thông báo bổ sung hồ sơ/từ chối giải quyết hồ sơ (có thể áp dụng theo Mẫu số 02, 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ). |
|
|
Bước 6.4 - Phát hành |
Văn thư |
0,5 ngày |
- Văn bản ý kiến của Sở Tài chính, Dự thảo Tờ trình trình UBND tỉnh xem xét, quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản (kèm theo bản sao hồ sơ của tổ chức, cá nhân); - Hoặc dự thảo Thông báo bổ sung hồ sơ/từ chối giải quyết hồ sơ (có thể áp dụng theo Mẫu số 02, 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ). |
|
|
UBND tỉnh |
Bước 7- Thẩm tra hồ sơ |
|
14 ngày |
Hồ sơ của Sở Tài chính trình |
|
Bước 7.1 - Tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư /Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Chuyển hồ sơ của Sở Tài chính trên hệ thống |
|
|
Bước 7.2 - Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên |
07 ngày |
- Dự thảo Văn bản giải quyết hồ sơ; - Dự thảo Quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản. |
|
|
Bước 7.3 - Duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng, ban chuyên môn |
02 ngày |
- Dự thảo Văn bản giải quyết hồ sơ - Dự thảo Quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản; |
|
|
Bước 7.4 - Kiểm tra duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 ngày |
- Dự thảo Văn bản giải quyết hồ sơ - Dự thảo Quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản; |
|
|
Bước 7.5 Ký duyệt |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 ngày |
- Văn bản giải quyết hồ sơ; - Quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản. |
|
|
Bước 7.6 - Phát hành |
Văn thư |
0,5 ngày |
- Văn bản giải quyết hồ sơ; - Quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản. |
|
|
UBND cấp huyện |
Bước 8 - Tiếp nhận, tổng hợp kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND huyện |
01 ngày |
- Thông báo bổ sung hồ sơ/từ chối giải quyết hồ sơ (có thể áp dụng theo Mẫu số 02, 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ). - Văn bản giải quyết hồ sơ; - Quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản. |
|
Bước 9 - Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND huyện |
0 ngày |
- Thông báo bổ sung hồ sơ/từ chối giải quyết hồ sơ (có thể áp dụng theo Mẫu số 02, 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ). - Văn bản giải quyết hồ sơ; - Quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản. |
|
|
Hồ sơ được lưu trữ theo quy định hiện hành. |
Cơ quan, đơn vị |
Bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian (ngày) |
Biểu mẫu/kết quả |
Ghi chú |
UBND cấp huyện |
Bước 1- Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện |
01 ngày |
- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân - Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (theo Mẫu số 02 - Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (theo Mẫu số 03- Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ); - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo Mẫu số 01- Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ). |
|
Phòng Tài chính Kế hoạch cấp huyện |
Bước 2 - Thẩm định hồ sơ |
|
13 ngày |
|
|
Bước 2.1 - Phân công thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Tài chính Kế hoạch |
01 ngày |
Chuyển việc trên Hệ thống Một cửa (Hồ sơ của tổ chức, cá nhân) |
|
|
Bước 2.2 - Thẩm định hồ sơ |
Cán bộ, Công chức, viên chức thuộc phòng Tài chính Kế hoạch |
10 ngày |
- Dự thảo Tờ trình trình UBND huyện xem xét, quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản; - Dự thảo Quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân; - Hoặc dự thảo Thông báo bổ sung hồ sơ/từ chối giải quyết hồ sơ (có thể áp dụng theo Mẫu số 02, 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ). |
|
|
Bước 2.3 - Kiểm tra duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Tài chính Kế hoạch |
02 ngày |
- Tờ trình trình UBND huyện xem xét, quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản; - Dự thảo Quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân; - Hoặc dự thảo Thông báo bổ sung hồ sơ/từ chối giải quyết hồ sơ (có thể áp dụng theo Mẫu số 02, 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ). |
|
|
UBND cấp huyện |
Bước 3 - Ký duyệt |
Lãnh đạo UBND huyện |
07 ngày |
- Quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản; - Thông báo bổ sung hồ sơ/từ chối giải quyết hồ sơ (có thể áp dụng theo Mẫu số 02, 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ). |
|
Bước 4 - Phát hành |
Văn thư |
01 ngày |
- Quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân về tải sản; - Thông báo bổ sung hồ sơ/từ chối giải quyết hồ sơ (có thể áp dụng theo Mẫu số 02, 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ). |
|
|
Bước 5 - Trả kết quả |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND huyện |
0 ngày |
- Quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản; - Thông báo bổ sung hồ sơ/từ chối giải quyết hồ sơ (có thể áp dụng theo Mẫu số 02, 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ). |
|
|
Hồ sơ được lưu trữ theo quy định hiện hành. |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1485/QĐ-UBND |
Khánh Hòa, ngày 04 tháng 6 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 65/2025/QH15 ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 6/12/2021 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 2634/TTr-STC ngày 20/5/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện được công bố tại Quyết định số 1099/QĐ-UBND ngày 24/4/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 2. Quyết định này cỏ hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
QUẢN LÝ CÔNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1485/QĐ-UBND ngày 04/6/2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Khánh Hòa)
Thủ tục: Quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản là di sản không có người thừa kế (Mã TTHC: 3.000410, có 02 quy trình)
Cơ quan, đơn vị |
Bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian (ngày) |
Biểu mẫu/kết quả |
Ghi chú |
UBND cấp huyện |
Bước 1 - Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân - Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (theo Mẫu số 02 - Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (theo Mẫu số 03- Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ) - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo Mẫu số 01- Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ) |
|
UBND cấp huyện |
Bước 2 - Tổng hợp hồ sơ gửi Sở Tài chính |
UBND cấp huyện |
05 ngày |
|
|
Bước 2.1 -Phân công thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Tài chính Kế hoạch |
0,5 ngày |
Chuyển việc trên Hệ thống Một cửa (Hồ sơ của tổ chức, cá nhân) |
|
|
Bước 2.2 - Thẩm định hồ sơ |
Cán bộ, Công chức, viên chức thuộc phòng Tài chính Kế hoạch |
3,5 ngày |
- Dự thảo văn bản gửi Sở Tài chính, Dự thảo Tờ trình trình UBND tỉnh xem xét, quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản (kèm theo bản sao hồ sơ của tổ chức, cá nhân); - Hoặc dự thảo Thông báo bổ sung hồ sơ/từ chối giải quyết hồ sơ (có thể áp dụng theo Mẫu số 02, 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ). |
|
|
Bước 2.3 -Kiểm tra duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Tài chính Kế hoạch |
01 ngày |
- Dự thảo văn bản gửi Sở Tài chính, Dự thảo Tờ trình trình UBND tỉnh xem xét, quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản (kèm theo bản sao hồ sơ của tổ chức, cá nhân); - Hoặc dự thảo Thông báo bổ sung hồ sơ/từ chối giải quyết hồ sơ (có thể áp dụng theo Mẫu số 02, 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư số 01 /2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ). |
|
|
Bước 3 - Ký duyệt |
Lãnh đạo UBND huyện |
01 ngày |
- Văn bản gửi Sở Tài chính, Dự thảo Tờ trình trình UBND tỉnh xem xét, quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dần về tải sản (kèm theo bản sao hồ sơ của tổ chức, cá nhân); - Hoặc dự thảo Thông báo bổ sung hồ sơ/từ chối giải quyết hồ sơ (có thể áp dụng theo Mẫu số 02, 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ). |
|
|
Bước 4 - Phát hành |
Văn thư |
0,5 ngày |
- Văn bản gửi Sở Tài chính, Dự thảo Tờ trình trình UBND tỉnh xem xét, quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản (kèm theo bản sao hồ sơ của tổ chức, cá nhân); - Hoặc dự thảo Thông báo bổ sung hồ sơ/từ chối giải quyết hồ sơ (có thể áp dụng theo Mẫu số 02, 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ). |
|
|
Sở Tài chính |
Bước 5 - Tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư/Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày |
Tiếp nhận hồ sơ chuyển hồ sơ của UBND cấp huyện trên hệ thống |
|
Bước 6- Thẩm định hồ sơ |
|
6,5 ngày |
|
|
|
Bước 6.1 - thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
04 ngày |
- Dự thảo Văn bản ý kiến của Sở Tài chính, Dự thảo Tờ trình trình UBND tỉnh xem xét, quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản (kèm theo bản sao hồ sơ của tổ chức, cá nhân); - Hoặc dự thảo Thông báo bổ sung hồ sơ/từ chối giải quyết hồ sơ (có thể áp dụng theo Mẫu số 02, 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ). |
|
|
Bước 6.2 - kiểm tra duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
01 ngày |
- Dự thảo Văn bản ý kiến của Sở Tài chính, Dự thảo Tờ trình trình UBND tỉnh xem xét, quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản (kèm theo bản sao hồ sơ của tổ chức, cá nhân); - Hoặc dự thảo Thông báo bổ sung hồ sơ/từ chối giải quyết hồ sơ (có thể áp dụng theo Mẫu số 02, 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư số 01 /2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ). |
|
|
Bước 6.3 - Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở Tài chính |
01 ngày |
- Văn bản ý kiến của Sở Tài chính, Dự thảo Tờ trình trình UBND tỉnh xem xét, quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản (kèm theo bản sao hồ sơ của tổ chức, cá nhân); - Hoặc dự thảo Thông báo bổ sung hồ sơ/từ chối giải quyết hồ sơ (có thể áp dụng theo Mẫu số 02, 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ). |
|
|
Bước 6.4 - Phát hành |
Văn thư |
0,5 ngày |
- Văn bản ý kiến của Sở Tài chính, Dự thảo Tờ trình trình UBND tỉnh xem xét, quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản (kèm theo bản sao hồ sơ của tổ chức, cá nhân); - Hoặc dự thảo Thông báo bổ sung hồ sơ/từ chối giải quyết hồ sơ (có thể áp dụng theo Mẫu số 02, 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ). |
|
|
UBND tỉnh |
Bước 7- Thẩm tra hồ sơ |
|
14 ngày |
Hồ sơ của Sở Tài chính trình |
|
Bước 7.1 - Tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư /Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Chuyển hồ sơ của Sở Tài chính trên hệ thống |
|
|
Bước 7.2 - Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên |
07 ngày |
- Dự thảo Văn bản giải quyết hồ sơ; - Dự thảo Quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản. |
|
|
Bước 7.3 - Duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng, ban chuyên môn |
02 ngày |
- Dự thảo Văn bản giải quyết hồ sơ - Dự thảo Quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản; |
|
|
Bước 7.4 - Kiểm tra duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 ngày |
- Dự thảo Văn bản giải quyết hồ sơ - Dự thảo Quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản; |
|
|
Bước 7.5 Ký duyệt |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 ngày |
- Văn bản giải quyết hồ sơ; - Quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản. |
|
|
Bước 7.6 - Phát hành |
Văn thư |
0,5 ngày |
- Văn bản giải quyết hồ sơ; - Quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản. |
|
|
UBND cấp huyện |
Bước 8 - Tiếp nhận, tổng hợp kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND huyện |
01 ngày |
- Thông báo bổ sung hồ sơ/từ chối giải quyết hồ sơ (có thể áp dụng theo Mẫu số 02, 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ). - Văn bản giải quyết hồ sơ; - Quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản. |
|
Bước 9 - Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND huyện |
0 ngày |
- Thông báo bổ sung hồ sơ/từ chối giải quyết hồ sơ (có thể áp dụng theo Mẫu số 02, 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ). - Văn bản giải quyết hồ sơ; - Quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản. |
|
|
Hồ sơ được lưu trữ theo quy định hiện hành. |
Cơ quan, đơn vị |
Bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian (ngày) |
Biểu mẫu/kết quả |
Ghi chú |
UBND cấp huyện |
Bước 1- Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện |
01 ngày |
- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân - Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (theo Mẫu số 02 - Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (theo Mẫu số 03- Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ); - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo Mẫu số 01- Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ). |
|
Phòng Tài chính Kế hoạch cấp huyện |
Bước 2 - Thẩm định hồ sơ |
|
13 ngày |
|
|
Bước 2.1 - Phân công thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Tài chính Kế hoạch |
01 ngày |
Chuyển việc trên Hệ thống Một cửa (Hồ sơ của tổ chức, cá nhân) |
|
|
Bước 2.2 - Thẩm định hồ sơ |
Cán bộ, Công chức, viên chức thuộc phòng Tài chính Kế hoạch |
10 ngày |
- Dự thảo Tờ trình trình UBND huyện xem xét, quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản; - Dự thảo Quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân; - Hoặc dự thảo Thông báo bổ sung hồ sơ/từ chối giải quyết hồ sơ (có thể áp dụng theo Mẫu số 02, 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ). |
|
|
Bước 2.3 - Kiểm tra duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Tài chính Kế hoạch |
02 ngày |
- Tờ trình trình UBND huyện xem xét, quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản; - Dự thảo Quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân; - Hoặc dự thảo Thông báo bổ sung hồ sơ/từ chối giải quyết hồ sơ (có thể áp dụng theo Mẫu số 02, 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ). |
|
|
UBND cấp huyện |
Bước 3 - Ký duyệt |
Lãnh đạo UBND huyện |
07 ngày |
- Quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản; - Thông báo bổ sung hồ sơ/từ chối giải quyết hồ sơ (có thể áp dụng theo Mẫu số 02, 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ). |
|
Bước 4 - Phát hành |
Văn thư |
01 ngày |
- Quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân về tải sản; - Thông báo bổ sung hồ sơ/từ chối giải quyết hồ sơ (có thể áp dụng theo Mẫu số 02, 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ). |
|
|
Bước 5 - Trả kết quả |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND huyện |
0 ngày |
- Quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản; - Thông báo bổ sung hồ sơ/từ chối giải quyết hồ sơ (có thể áp dụng theo Mẫu số 02, 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ). |
|
|
Hồ sơ được lưu trữ theo quy định hiện hành. |