Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Quyết định 1477/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hậu Giang

Số hiệu 1477/QĐ-UBND
Ngày ban hành 05/10/2018
Ngày có hiệu lực 05/10/2018
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Hậu Giang
Người ký Đồng Văn Thanh
Lĩnh vực Công nghệ thông tin,Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẬU GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1477/QĐ-UBND

Hậu Giang, ngày 05 tháng 10 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 968/QĐ-BTTTT ngày 22 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về Phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;

Căn cứ Quyết định số 1360/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số nội dung tại Quyết định số 968/QĐ-BTTTT ngày 22 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về Phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;

Căn cứ Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông”;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông,

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục các thủ tục hành chính (TTHC) chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông (đính kèm Phụ lục).

1. Nội dung của từng TTHC được quy định cụ thể tại Quyết định số 968/QĐ-BTTTT ngày 22/6/2018; Quyết định số 1360/QĐ-BTTTT ngày 16/8/2018 và Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông.

2. Giao Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông chịu trách nhiệm:

a) Đối với những TTHC cấp tỉnh: Thực hiện việc niêm yết, công khai tại nơi tiếp nhận, thực hiện TTHC.

b) Đối với những TTHC cấp huyện: Cung cấp đầy đủ, kịp thời nội dung cụ thể của từng TTHC để các đơn vị có liên quan ở cấp huyện thực hiện niêm yết, công khai theo quy định.

3. Chủ tịch UBND huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm chỉ đạo các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức đăng tải, niêm yết TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết theo quy định.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các Quyết định trước đây trái với Quyết định này đều bị bãi bỏ.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Giám đốc Sở, Thủ trưởng cơ quan, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Cục Kiểm soát TTHC - Văn phòng Chính phủ;
- Vụ Pháp chế - Bộ Thông tin và Truyền thông;
- TT: TU, HĐND, UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Cơ quan Báo, Đài tỉnh;
- Trung tâm Hành chính công tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh (để đăng tải);
- Lưu: VT, NC.P
D/PHONG/2018/TTHC

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đồng Văn Thanh

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH HẬU GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1477/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hậu Giang)

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Thời hạn giải quyết tại tỉnh

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

I. Lĩnh vực Bưu chính

01

Cấp giấy phép bưu chính

30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Hành chính công tỉnh

10.750.000 đồng/lần cấp

- Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 17/6/2010. 

- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính.

- Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.

02

Sửa đổi, bổ sung Giấy phép bưu chính

10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Hành chính công tỉnh

- Trường hợp mở rộng phạm vi cung ứng dịch vụ: 2.750.000 đồng/lần cấp.

- Trường hợp thay đổi các nội dung khác trong giấy phép: 1.500.000 đồng/lần cấp

- Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 17/6/2010.

- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính.

- Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.

 

03

Cấp lại Giấy phép bưu chính khi hết hạn

10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Hành chính công tỉnh

10.750.000 đồng/lần cấp

- Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 17/6/2010. 

- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính.

- Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.

04

Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính

10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Hành chính công tỉnh

- Cung ứng dịch vụ thư không có địa chỉ nhận có khối lượng đơn chiếc đến 02 kilôgam (kg); cung ứng dịch vụ thư có khối lượng đơn chiếc trên 02 kilôgam (kg); cung ứng dịch vụ gói, kiện: 1.250.000 đồng/lần cấp.

- Làm chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được thành lập theo pháp luật Việt Nam: 1.000.000 đồng/lần cấp.

- Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 17/6/2010.

- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính.

- Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.

II. Lĩnh vực Phát thanh, truyền hình và Thông tin điện tử

01

Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh

15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Hành chính công tỉnh

Không

- Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 của Chính phủ quy định về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình.

- Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT ngày 30/6/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định các biểu mẫu Tờ khai đăng ký, Đơn đề nghị cấp Giấy phép, Giấy chứng nhận, Giấy phép và Báo cáo nghiệp vụ theo quy định tại Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016.

02

Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh

10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Hành chính công tỉnh

Không

- Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 của Chính phủ quy định về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình.

- Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT ngày 30/6/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định các biểu mẫu Tờ khai đăng ký, Đơn đề nghị cấp Giấy phép, Giấy chứng nhận, Giấy phép và Báo cáo nghiệp vụ theo quy định tại Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016.

03

Cấp phép thiết lập Trang thông tin điện tử tổng hợp

10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Hành chính công tỉnh

Không

- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng.

- Nghị định 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 về việc sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng.

- Thông tư số 09/2014/TT-BTTTT ngày 19/8/2014 của Bộ TT&TT Quy định chi tiết về hoạt động quản lý, cung cấp, sử dụng thông tin trên trang thông tin điện tử và mạng xã hội.

- Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông Quy định Chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin.

04

Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập Trang thông tin điện tử tổng hợp

10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

08 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Hành chính công tỉnh

Không

- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng.

- Nghị định 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 về việc sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng.

- Thông tư số 09/2014/TT-BTTTT ngày 19/8/2014 của Bộ TT&TT Quy định chi tiết về hoạt động quản lý, cung cấp, sử dụng thông tin trên trang thông tin điện tử và mạng xã hội.

- Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông Quy định Chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin.

05

Gia hạn giấy phép thiết lập Trang thông tin điện tử tổng hợp

10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

08 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Hành chính công tỉnh

Không

- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng.

- Nghị định 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 về việc sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng.

- Thông tư số 09/2014/TT-BTTTT ngày 19/8/2014 của Bộ TT&TT Quy định chi tiết về hoạt động quản lý, cung cấp, sử dụng thông tin trên trang thông tin điện tử và mạng xã hội.

- Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông Quy định Chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin.

06

Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp giấy phép thiết lập Trang thông tin điện tử tổng hợp

07 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

07 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Hành chính công tỉnh

Không

- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng.

- Nghị định 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 về việc sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng.

07

Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng

07 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

04 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Hành chính công tỉnh

Không

- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng.

- Nghị định 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 về việc sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng.

08

Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng

07 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

04 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Hành chính công tỉnh

Không

- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng.

- Nghị định 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 về việc sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng.

09

Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt

07 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

04 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Hành chính công tỉnh

Không

- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng.

- Nghị định 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 về việc sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng.

10

Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên Trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng

07 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

04 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Hành chính công tỉnh

Không

- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng.

- Nghị định 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 về việc sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng.

11

Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G2,G3,G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2,G3,G4 trên mạng

07 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

04 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Hành chính công tỉnh

Không

- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng.

- Nghị định 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 về việc sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng.

III. Lĩnh vực Báo chí

01

Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài

10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

07 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Hành chính công tỉnh

Không

- Luật Báo chí ngày 05/4/2016.

- Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 31/10/2012 Nghị định quy định về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam.

- Thông tư số 04/2014/TT-BTTTT ngày 19/3/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số Điều của Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012 của Chính phủ về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam.

02

Cấp giấy phép xuất bản bản tin

30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

25 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Hành chính công tỉnh

Không

- Luật Báo chí ngày 05/4/2016.

- Thông tư số 48/2016/TT-BTTTT ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn cấp giấy phép hoạt động báo in, báo điện tử, xuất bản thêm ấn phẩm, mở chuyên trang báo điện tử, xuất bản phụ trương, bản tin, đặc san.

03

Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin

15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Hành chính công tỉnh

Không

- Luật Báo chí ngày 05/4/2016.

- Thông tư số 48/2016/TT-BTTTT ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn cấp giấy phép hoạt động báo in, báo điện tử, xuất bản thêm ấn phẩm, mở chuyên trang báo điện tử, xuất bản phụ trương, bản tin, đặc san.

04

Cho phép họp báo (trong nước)

- Đối với cơ quan đại diện nước ngoài, cơ quan nước ngoài, cá nhân người nước ngoài: sau 24 giờ kể từ khi nhận được văn bản, Sở Thông tin và Truyền thông có văn bản trả lời; nếu không có ý kiến thì việc họp báo coi như được chấp thuận.

- Đối với cơ quan, tổ chức, cá nhân trong nước: Chậm nhất là 6 tiếng đồng hồ trước khi họp báo.

- Đối với cơ quan đại diện nước ngoài, cơ quan nước ngoài, cá nhân người nước ngoài: sau 24 giờ kể từ khi nhận được văn bản, Sở Thông tin và Truyền thông có văn bản trả lời; nếu không có ý kiến thì việc họp báo coi như được chấp thuận.

- Đối với cơ quan, tổ chức, cá nhân trong nước: Chậm nhất là 6 tiếng đồng hồ trước khi họp báo.

Trung tâm Hành chính công tỉnh

Không

- Luật Báo chí ngày 05/4/2016.

05

Cho phép họp báo (nước ngoài)

02 ngày, ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

02 ngày, ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Hành chính công tỉnh

Không

- Luật Báo chí ngày 05/4/2016.

- Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 31/10/2012 Nghị định quy định về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam.

- Thông tư số 04/2014/TT-BTTTT ngày 19/3/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số Điều của Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày23/10/2012 của Chính phủ về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam.

06

Phát hành thông cáo báo chí

Sau 24 tiếng đồng hồ kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ đề nghị cấp phép phát hành thông cáo báo chí, Sở TT&TT không có văn bản trả lời thì cơ quan, tổ chức đó được phép phát hành thông cáo báo chí.

 

Sau 24 tiếng đồng hồ kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ đề nghị cấp phép phát hành thông cáo báo chí, Sở TT&TT không có văn bản trả lời thì cơ quan, tổ chức đó được phép phát hành thông cáo báo chí.

Trung tâm Hành chính công tỉnh

Không

- Luật Báo chí ngày 05/4/2016.

- Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 31/10/2012 Nghị định quy định về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam.

- Thông tư số 04/2014/TT-BTTTT ngày 19/3/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số Điều của Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày23/10/2012 của Chính phủ về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam.

IV. Lĩnh vực Xuất bản

01

Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh

15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

12 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Hành chính công tỉnh

- Tài liệu in trên giấy: 15.000 đồng/trang quy chuẩn;

- Tài liệu điện tử dưới dạng đọc: 6.000 đồng/phút;

- Tài liệu điện tử dưới dạng nghe, nhìn: 27.000 đồng/phút.

 

- Luật Xuất Bản số 19/2012/QH13 của Quốc Hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa 13 thông qua ngày 20/11/2012 ban hành.

- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất Bản.

- Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất Bản.

- Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định nội dung tài liệu không kinh doanh để cấp giấy phép xuất bản, lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh và lệ phí đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh.

02

Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

12 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Hành chính công tỉnh

Không

- Luật Xuất Bản số 19/2012/QH13 của Quốc Hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa 13 thông qua ngày 20/11/2012 ban hành.

- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất Bản.

- Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất Bản.

03

Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

07 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Hành chính công tỉnh

Không

- Luật Xuất Bản số 19/2012/QH13 của Quốc Hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa 13 thông qua ngày 20/11/2012 ban hành.

- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất Bản.

- Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất Bản.

04

Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài

10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Hành chính công tỉnh

Không

- Luật Xuất Bản số 19/2012/QH13 của Quốc Hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa 13 thông qua ngày 20/11/2012 ban hành.

- Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất Bản.

05

Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh

15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Hành chính công tỉnh

50.000 đồng/hồ sơ

- Luật Xuất Bản số 19/2012/QH13 của Quốc Hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa 13 thông qua ngày 20/11/2012 ban hành.

- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất Bản.

- Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất Bản.

- Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định nội dung tài liệu không kinh doanh để cấp giấy phép xuất bản, lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh và lệ phí đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh.

06

Cấp giấy phép tổ chức hội chợ triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm

10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

08 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Hành chính công tỉnh

Không

- Luật Xuất Bản số 19/2012/QH13 của Quốc Hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa 13 thông qua ngày 20/11/2012 ban hành.

- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất Bản.

- Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ TT&TT quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất Bản.

07

Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm

07 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Hành chính công tỉnh

Không

- Luật Xuất Bản số 19/2012/QH13 của Quốc Hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa 13 thông qua ngày 20/11/2012 ban hành.

- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất Bản.

- Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất Bản.

08

Cấp giấy phép hoạt động in

15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Hành chính công tỉnh

Không

- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;

- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;

- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.

09

Đăng ký hoạt động cơ sở in

05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Hành chính công tỉnh

Không

- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;

- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;

- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.

10

Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in

03 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

03 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Hành chính công tỉnh

Không

- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;

- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;

- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.

11

Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu

05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Hành chính công tỉnh

Không

- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;

- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;

- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.

12

Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu

05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Hành chính công tỉnh

Không

- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;

- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;

- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.

 

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Thời hạn giải quyết tại huyện

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

I. Lĩnh vực Xuất bản

01

Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy

05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận  tiếp nhận và  trả kết quả

Không

- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;

- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;

- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06 tháng 3 năm 2015 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.

02

Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy

05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận  tiếp nhận và  trả kết quả

Không

- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;

- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;

- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06 tháng 3 năm 2015 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.

II. Lĩnh vực Phát thanh, truyền hình và Thông tin điện tử

01

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận  tiếp nhận và  trả kết quả

Không

- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về việc quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ mạng Internet và thông tin trên mạng.

- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về việc quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ mạng Internet và thông tin trên mạng.

02

Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

03 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận  tiếp nhận và  trả kết quả

Không

- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về việc quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ mạng Internet và thông tin trên mạng.

- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về việc quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ mạng Internet và thông tin trên mạng.

03

Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

03 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận  tiếp nhận và  trả kết quả

Không

- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về việc quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ mạng Internet và thông tin trên mạng.

- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về việc quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ mạng Internet và thông tin trên mạng.

04

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

03 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận  tiếp nhận và  trả kết quả

Không

- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về việc quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ mạng Internet và thông tin trên mạng.

- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về việc quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ mạng Internet và thông tin trên mạng.

[...]
0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...