Quyết định 1472/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông lĩnh vực Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Lạng Sơn
| Số hiệu | 1472/QĐ-UBND |
| Ngày ban hành | 29/06/2025 |
| Ngày có hiệu lực | 01/07/2025 |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan ban hành | Tỉnh Lạng Sơn |
| Người ký | Dương Xuân Huyên |
| Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 1472/QĐ-UBND |
Lạng Sơn, ngày 29 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính, Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2266/QĐ-BNNMT ngày 20/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 537/TTr-SNN ngày 29/6/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông lĩnh vực Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Lạng Sơn.
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Môi trường trên cơ sở quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này xây dựng, cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2025.
Các Danh mục thủ tục hành chính, quy trình nội bộ sau hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực:
1. Thủ tục hành chính có số thứ tự 01, 02, 03, 04, 05 Mục A; số thứ tự 01, 02, 03, 04 Mục B Phụ lục I kèm theo Quyết định số 1022/QĐ-UBND ngày 07/5/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.
2. Quy trình nội bộ của các thủ tục hành chính có số thứ tự 01, 02, 03, 04 Mục A phần I Phụ lục II và số thứ tự 01, 02, 03, 04, 05 phần I Phụ lục III kèm theo Quyết định số 1022/QĐ-UBND ngày 07/5/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1472/QĐ-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CẤP TỈNH (05 TTHC)
|
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Căn cứ pháp lý[1] |
|
|
Theo quy định |
Đã cắt giảm |
|||||
|
01 |
Cấp giấy phép môi trường (1.010727) |
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: không quy định. - Đối với trường hợp Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải: Thời gian giải quyết thủ tục hành chính cấp giấy phép môi trường tối đa là 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (trong đó thời hạn thẩm định hồ sơ, trả kết quả sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu của cơ quan cấp giấy phép môi trường tối đa là 05 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ). - Đối với các trường hợp còn lại: Thời gian giải quyết thủ tục hành chính cấp giấy phép môi trường tối đa là 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (trong đó thời hạn thẩm định hồ sơ, trả kết quả sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu của cơ quan cấp giấy phép môi trường tối đa là 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ). |
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Lạng Sơn. |
- Tiếp nhận và trả kết quả thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến mức độ toàn trình (khi có yêu cầu của chủ dự án đầu tư không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải) tại địa chỉ http://dichvucong.gov.vn - Tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính. |
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2020; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường; - Nghị định số 05/2025 ngày 06/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường; - Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường; - Thông tư số 07/2025/TT-BTNMT ngày 28/02/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường. - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực Nông nghiệp và Môi trường. - Nghị định số 131/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường; - Thông tư số 07/2025/TT-BNNMT ngày 16/6/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định phân cấp, phân định thẩm quyền quản lý nhà nước trong lĩnh vực Môi trường và Biến đổi khí hậu. |
|
02 |
Cấp đổi giấy phép môi trường (1.010728) |
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: không quy định. - Thời hạn cấp đổi giấy phép môi trường: tối đa 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép. |
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: không quy định. - Thời hạn cấp đổi giấy phép môi trường: tối đa 07 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. (Quyết định số 943/QĐ-UBND ngày 02/6/2020) Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép. |
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Lạng Sơn. |
- Tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình tại địa chỉ http://dichvucong.gov.vn |
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2020; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP; - Nghị định số 05/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT; - Thông tư số 07/2025/TT-BTNMT; - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 131/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 07/2025/TT-BNNMT. |
|
03 |
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (1.010729) |
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: không quy định. - Thời hạn cấp điều chỉnh giấy phép môi trường: tối đa 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép. |
|
|||
|
04 |
Cấp lại giấy phép môi trường (1.010730) |
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: không quy định. - Thời hạn cấp lại giấy phép môi trường: Tối đa 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. Thời gian hoàn thiện hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường của chủ dự án đầu tư, cơ sở không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép. |
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Lạng Sơn. |
- Tiếp nhận và trả kết quả thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến mức độ toàn trình (đối với trường hợp dự án đầu tư không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải) tại địa chỉ http://dichvucong.gov.vn - Tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính. |
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2020; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP; - Nghị định số 05/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT; - Thông tư số 07/2025/TT-BTNMT; - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 131/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 07/2025/TT-BNNMT. |
|
05 |
Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (1.010733) |
- Thời hạn thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường: tối đa là 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. - Thời hạn phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường: tối đa 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép. |
- Thời hạn thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường: tối đa là 21 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. - Thời hạn phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường: tối đa 14 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép. (Quyết định số 943/QĐ-UBND ngày 02/6/2020) |
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Lạng Sơn. |
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp; - Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.gov.vn |
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2020; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP; - Nghị định số 05/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT; - Thông tư số 07/2025/TT-BTNMT; - Điều 38 Nghị định 136/2025/NĐ-CP. - Khoản 4, Điều 62 Nghị định 136/2025/NĐ-CP. - Điểm b, khoản 5 Điều 4 Thông tư số 07/2025/TT-BNNMT |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ CẤP HUYỆN (04 TTHC)
|
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Số thứ tự tại Quyết định công bố của Chủ tịch UBND tỉnh |
Tên VBQPPL quy định bãi bỏ thủ tục hành chính |
|
|
01 |
Cấp giấy phép môi trường (1.010723) |
- Thủ tục hành chính có số thứ tự 1 mục B Phụ lục I kèm theo Quyết định số 1022/QĐ-UBND ngày 07/5/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn |
- Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2025; - Nghị định số 131/2025/NĐ-CP. |
|
|
02 |
Cấp đổi giấy phép môi trường (1.010724) |
- Thủ tục hành chính có số thứ tự 2 mục B Phụ lục I kèm theo Quyết định số 1022/QĐ-UBND ngày 07/5/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn. |
- Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2025; - Nghị định số 131/2025/NĐ-CP. |
|
|
03 |
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (1.010725) |
- Thủ tục hành chính có số thứ tự 2 mục B Phụ lục I kèm theo Quyết định số 1022/QĐ-UBND ngày 07/5/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn. |
|
|
|
04 |
Cấp lại giấy phép môi trường (1.010726) |
- Thủ tục hành chính có số thứ tự 2 mục B Phụ lục I kèm theo Quyết định số 1022/QĐ-UBND ngày 07/5/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn. |
- Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2025; - Nghị định số 131/2025/NĐ-CP. |
|
PHỤ LỤC III
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 1472/QĐ-UBND |
Lạng Sơn, ngày 29 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính, Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2266/QĐ-BNNMT ngày 20/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 537/TTr-SNN ngày 29/6/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông lĩnh vực Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Lạng Sơn.
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Môi trường trên cơ sở quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này xây dựng, cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2025.
Các Danh mục thủ tục hành chính, quy trình nội bộ sau hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực:
1. Thủ tục hành chính có số thứ tự 01, 02, 03, 04, 05 Mục A; số thứ tự 01, 02, 03, 04 Mục B Phụ lục I kèm theo Quyết định số 1022/QĐ-UBND ngày 07/5/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.
2. Quy trình nội bộ của các thủ tục hành chính có số thứ tự 01, 02, 03, 04 Mục A phần I Phụ lục II và số thứ tự 01, 02, 03, 04, 05 phần I Phụ lục III kèm theo Quyết định số 1022/QĐ-UBND ngày 07/5/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1472/QĐ-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CẤP TỈNH (05 TTHC)
|
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Căn cứ pháp lý[1] |
|
|
Theo quy định |
Đã cắt giảm |
|||||
|
01 |
Cấp giấy phép môi trường (1.010727) |
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: không quy định. - Đối với trường hợp Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải: Thời gian giải quyết thủ tục hành chính cấp giấy phép môi trường tối đa là 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (trong đó thời hạn thẩm định hồ sơ, trả kết quả sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu của cơ quan cấp giấy phép môi trường tối đa là 05 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ). - Đối với các trường hợp còn lại: Thời gian giải quyết thủ tục hành chính cấp giấy phép môi trường tối đa là 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (trong đó thời hạn thẩm định hồ sơ, trả kết quả sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu của cơ quan cấp giấy phép môi trường tối đa là 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ). |
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Lạng Sơn. |
- Tiếp nhận và trả kết quả thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến mức độ toàn trình (khi có yêu cầu của chủ dự án đầu tư không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải) tại địa chỉ http://dichvucong.gov.vn - Tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính. |
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2020; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường; - Nghị định số 05/2025 ngày 06/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường; - Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường; - Thông tư số 07/2025/TT-BTNMT ngày 28/02/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường. - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực Nông nghiệp và Môi trường. - Nghị định số 131/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường; - Thông tư số 07/2025/TT-BNNMT ngày 16/6/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định phân cấp, phân định thẩm quyền quản lý nhà nước trong lĩnh vực Môi trường và Biến đổi khí hậu. |
|
02 |
Cấp đổi giấy phép môi trường (1.010728) |
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: không quy định. - Thời hạn cấp đổi giấy phép môi trường: tối đa 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép. |
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: không quy định. - Thời hạn cấp đổi giấy phép môi trường: tối đa 07 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. (Quyết định số 943/QĐ-UBND ngày 02/6/2020) Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép. |
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Lạng Sơn. |
- Tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình tại địa chỉ http://dichvucong.gov.vn |
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2020; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP; - Nghị định số 05/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT; - Thông tư số 07/2025/TT-BTNMT; - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 131/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 07/2025/TT-BNNMT. |
|
03 |
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (1.010729) |
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: không quy định. - Thời hạn cấp điều chỉnh giấy phép môi trường: tối đa 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép. |
|
|||
|
04 |
Cấp lại giấy phép môi trường (1.010730) |
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: không quy định. - Thời hạn cấp lại giấy phép môi trường: Tối đa 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. Thời gian hoàn thiện hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường của chủ dự án đầu tư, cơ sở không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép. |
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Lạng Sơn. |
- Tiếp nhận và trả kết quả thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến mức độ toàn trình (đối với trường hợp dự án đầu tư không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải) tại địa chỉ http://dichvucong.gov.vn - Tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính. |
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2020; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP; - Nghị định số 05/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT; - Thông tư số 07/2025/TT-BTNMT; - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 131/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 07/2025/TT-BNNMT. |
|
05 |
Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (1.010733) |
- Thời hạn thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường: tối đa là 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. - Thời hạn phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường: tối đa 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép. |
- Thời hạn thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường: tối đa là 21 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. - Thời hạn phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường: tối đa 14 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép. (Quyết định số 943/QĐ-UBND ngày 02/6/2020) |
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Lạng Sơn. |
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp; - Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.gov.vn |
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2020; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP; - Nghị định số 05/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT; - Thông tư số 07/2025/TT-BTNMT; - Điều 38 Nghị định 136/2025/NĐ-CP. - Khoản 4, Điều 62 Nghị định 136/2025/NĐ-CP. - Điểm b, khoản 5 Điều 4 Thông tư số 07/2025/TT-BNNMT |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ CẤP HUYỆN (04 TTHC)
|
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Số thứ tự tại Quyết định công bố của Chủ tịch UBND tỉnh |
Tên VBQPPL quy định bãi bỏ thủ tục hành chính |
|
|
01 |
Cấp giấy phép môi trường (1.010723) |
- Thủ tục hành chính có số thứ tự 1 mục B Phụ lục I kèm theo Quyết định số 1022/QĐ-UBND ngày 07/5/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn |
- Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2025; - Nghị định số 131/2025/NĐ-CP. |
|
|
02 |
Cấp đổi giấy phép môi trường (1.010724) |
- Thủ tục hành chính có số thứ tự 2 mục B Phụ lục I kèm theo Quyết định số 1022/QĐ-UBND ngày 07/5/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn. |
- Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2025; - Nghị định số 131/2025/NĐ-CP. |
|
|
03 |
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (1.010725) |
- Thủ tục hành chính có số thứ tự 2 mục B Phụ lục I kèm theo Quyết định số 1022/QĐ-UBND ngày 07/5/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn. |
|
|
|
04 |
Cấp lại giấy phép môi trường (1.010726) |
- Thủ tục hành chính có số thứ tự 2 mục B Phụ lục I kèm theo Quyết định số 1022/QĐ-UBND ngày 07/5/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn. |
- Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2025; - Nghị định số 131/2025/NĐ-CP. |
|
PHỤ LỤC III
DANH MỤC VÀ QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI
TRƯỜNG TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1472/QĐ-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Lạng Sơn)
Phần I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG (05 TTHC)
|
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Cơ quan thực hiện |
|
1 |
Cấp giấy phép môi trường |
- Sở Nông nghiệp và Môi trường; - Các cơ quan có liên quan; - Chủ tịch UBND tỉnh. |
|
2 |
Cấp đổi giấy phép môi trường |
|
|
3 |
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường |
|
|
4 |
Cấp lại giấy phép môi trường |
|
|
5 |
Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường |
Phần II. QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG CẤP TỈNH
DANH MỤC CỤM TỪ VIẾT TẮT
- Trung tâm Phục vụ hành chính công: TTPVHCC
- Công chức Một cửa: CCMC
- Ủy ban nhân dân: UBND
- Nông nghiệp và Môi trường: NN&MT
- Phòng Quản lý Môi trường và Khoáng sản: PQLMT&KS
1. Cấp giấy phép môi trường
a) Trường hợp 1: đối với trường hợp Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải
- Thời gian giải quyết thủ tục hành chính cấp giấy phép môi trường tối đa là 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (trong đó thời hạn thẩm định hồ sơ, trả kết quả sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu của cơ quan cấp giấy phép môi trường tối đa là 05 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ).
|
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, nhập hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ cho PQLMT&KS. |
CCMC tại TTPVHCC |
1/4 ngày |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo PQLMT&KS |
1/4 ngày |
|
B3 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ, thông báo cho tổ chức/cá nhân, nêu rõ lý do. - Trường hợp, hồ sơ đã bảo đảm tính đầy đủ, hợp lệ thì trình Lãnh đạo thành lập hội đồng thẩm định. |
Chuyên viên PQLMT&KS |
03 ngày
|
|
B4 |
Xem xét xử lý văn bản của Chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo PQLMT&KS |
1/2 ngày |
|
B5 |
Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định, chuyển văn thư phát hành. |
Lãnh đạo Sở |
1/2 ngày |
|
B6 |
Đóng dấu, phát hành văn bản |
Văn thư Sở |
1/4 ngày |
|
B7 |
Chuẩn bị các điều kiện, tổ chức thẩm định/kiểm tra. |
PQLMT&KS; Hội đồng thẩm định hoặc cơ quan được lấy ý kiến |
07 ngày |
|
B8 |
Tổng hợp kết quả thẩm định, tham mưu: - Cấp giấy phép môi trường cho dự án đầu tư trong trong trường hợp đủ điều kiện cấp giấy phép môi trường. - Có văn bản thông báo trả hồ sơ cho chủ dự án đầu tư, cơ sở và nêu rõ lý do trong trường hợp không đủ điều kiện cấp giấy phép môi trường. |
Chuyên viên PQLMT&KS |
02 ngày |
|
B9 |
Xem xét văn bản xử lý của Chuyên viên, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo PQLMT&KS |
1/2 ngày |
|
B10 |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo Sở |
1/2 ngày |
|
B11 |
Đóng dấu, phát hành văn bản |
Văn thư Sở |
1/4 ngày |
|
B12 |
Chủ dự án/cơ sở chỉnh sửa, bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu tại văn bản thông báo và nộp lại hồ sơ. |
Chủ dự án/cơ sở |
Không tính thời gian |
|
B13 |
Kiểm tra và xử lý hồ sơ: - Trường hợp đủ điều kiện: xem xét, dự thảo tờ trình cấp giấy phép môi trường cho dự án. - Trường hợp không cấp giấy phép môi trường: dự thảo văn bản trả lời chủ dự án đầu tư và nêu rõ lý do. |
Chuyên viên PQLMT&KS |
1,5 ngày |
|
B14 |
Xem xét xử lý văn bản của Chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo PQLMT&KS |
1/2 ngày |
|
B15 |
Xem xét xử lý văn bản, trình Chủ tịch UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở NN&MT |
1/2 ngày |
|
B16 |
Xem xét, phê duyệt văn bản, chuyển kết quả về TTPVHCC |
Chủ tịch UBND tỉnh |
2,5 ngày |
|
B17 |
Trả kết quả giải quyết; thống kê, theo dõi. |
CCMC tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
20 ngày |
||
b) Trường hợp 2: Đối với các trường hợp còn lại
- Thời gian giải quyết thủ tục hành chính cấp giấy phép môi trường tối đa là 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (trong đó thời hạn thẩm định hồ sơ, trả kết quả sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu của cơ quan cấp giấy phép môi trường tối đa là 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ).
Thời gian phân tích mẫu chất thải và hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép.
|
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, nhập hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ cho PQLMT&KS. |
CCMC tại TTPVHCC |
1/4 ngày |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo PQLMT&KS |
1/4 ngày |
|
B3 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ, thông báo cho tổ chức/cá nhân, nêu rõ lý do. - Trường hợp, hồ sơ đã bảo đảm tính đầy đủ, hợp lệ thì trình Lãnh đạo thành lập hội đồng thẩm định hoặc đoàn kiểm tra. |
Chuyên viên PQLMT&KS |
03 ngày
|
|
B4 |
Xem xét xử lý văn bản của Chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo PQLMT&KS |
1/2 ngày |
|
B5 |
Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định hoặc Đoàn kiểm tra, chuyển văn thư phát hành |
Lãnh đạo Sở |
1/2 ngày |
|
B6 |
Đóng dấu, phát hành văn bản |
Văn thư Sở |
1/4 ngày |
|
B7 |
Chuẩn bị các điều kiện, tổ chức thẩm định/kiểm tra. |
PQLMT&KS; Hội đồng thẩm định/đoàn kiểm tra hoặc cơ quan được lấy ý kiến |
07 ngày |
|
B8 |
Quan trắc, phân tích mẫu chất thải |
Đoàn kiểm tra |
Không tính thời gian |
|
B9 |
Tổng hợp kết quả thẩm định/kiểm tra: - Cấp giấy phép môi trường cho dự án đầu tư trong trong trường hợp đủ điều kiện cấp giấy phép môi trường. - Có văn bản thông báo trả hồ sơ cho chủ dự án đầu tư, cơ sở và nêu rõ lý do trong trường hợp không đủ điều kiện cấp giấy phép môi trường. |
Chuyên viên PQLMT&KS |
02 ngày |
|
B10 |
Xem xét văn bản xử lý của Chuyên viên, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo PQLMT&KS |
1/2 ngày |
|
B11 |
Xem xét, ký duyệt văn bản thông báo kết quả thẩm định |
Lãnh đạo Sở |
1/2 ngày |
|
B12 |
Đóng dấu, phát hành văn bản thông báo |
Văn thư Sở |
1/4 ngày |
|
B13 |
Chủ dự án/cơ sở chỉnh sửa, bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu tại văn bản thông báo |
Chủ dự án/cơ sở |
Không tính thời gian |
|
B14 |
Kiểm tra và xử lý hồ sơ: - Trường hợp đủ điều kiện: xem xét, dự thảo tờ trình cấp giấy phép môi trường cho dự án. - Trường hợp không cấp giấy phép môi trường: dự thảo văn bản trả lời chủ dự án đầu tư và nêu rõ lý do. |
Chuyên viên PQLMT&KS |
07 ngày |
|
B15 |
Xem xét xử lý văn bản của Chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo PQLMT&KS |
01 ngày |
|
B16 |
Xem xét xử lý văn bản, trình Chủ tịch UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở NN&MT |
1,5 ngày |
|
B17 |
Đóng dấu, phát hành văn bản trình Chủ tịch UBND tỉnh |
Văn thư Sở |
1/2 ngày |
|
B18 |
Xem xét, phê duyệt văn bản, chuyển kết quả về TTPVHCC |
Chủ tịch UBND tỉnh |
05 ngày |
|
B19 |
Trả kết quả giải quyết; thống kê, theo dõi. |
CCMC tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
30 ngày |
||
2. Cấp đổi giấy phép môi trường
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: không quy định.
- Thời hạn cấp đổi giấy phép môi trường: 07 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
(Thời gian thực hiện theo quy định: 10 ngày, thời gian đã cắt giảm: 03 ngày)
|
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho PQLMT&KS |
CCMC tại TTPVHCC |
1/4 ngày |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo PQLMT&KS |
1/2 ngày |
|
B3 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo |
Chuyên viên PQLMT&KS |
02 ngày |
|
B4 |
Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo PQLMT&KS |
1/2 ngày |
|
B5 |
Xem xét văn bản xử lý, trình Chủ tịch UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở NN&MT |
01 ngày |
|
B6 |
Phát hành văn bản trình Chủ tịch UBND tỉnh |
Văn thư Sở |
1/4 ngày |
|
B7 |
Duyệt hồ sơ, ký văn bản giải quyết TTHC; chuyển hồ sơ cho TTPVHCC |
Chủ tịch UBND tỉnh |
2,5 ngày |
|
B8 |
Trả kết quả giải quyết; Thống kê, theo dõi. |
CCMC tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
07 ngày |
|
3. Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường
- Thời hạn trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: Không quy định.
- Thời hạn cấp điều chỉnh giấy phép môi trường:
Tối đa 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép.
|
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho PQLMT&KS |
CCMC tại TTPVHCC |
1/4 ngày |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo PQLMT&KS |
1/4 ngày |
|
B3 |
Xem xét thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo kết quả thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, cấp giấy phép môi trường điều chỉnh cho chủ dự án đầu tư, cơ sở. - Trường hợp hồ sơ phải chỉnh sửa, bổ sung, có văn bản thông báo cho chủ dự án, cơ sở và nêu rõ các nội dung phải chỉnh sửa, bổ sung. |
Chuyên viên PQLMT&KS |
10 ngày |
|
B4 |
Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo PQLMT&KS |
01 ngày |
|
B5 |
Xem xét văn bản xử lý |
Lãnh đạo Sở NN&MT |
01 ngày |
|
B6 |
Phát hành văn bản |
Văn thư Sở |
1/4 ngày |
|
B7 |
Chủ dự án/cơ sở chỉnh sửa, bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu tại văn bản thông báo và nộp lại hồ sơ. |
Chủ dự án/cơ sở |
Không tính thời gian |
|
B8 |
Sau khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, tham mưu cấp giấy phép môi trường điều chỉnh cho chủ dự án đầu tư, cơ sở |
Chuyên viên PQLMT&KS |
4,5 ngày |
|
B9 |
Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo PQLMT&KS |
01 ngày |
|
B10 |
Xem xét văn bản xử lý |
Lãnh đạo Sở NN&MT |
1,5 ngày |
|
B11 |
Phát hành văn bản |
Văn thư Sở |
1/4 ngày |
|
B12 |
Duyệt hồ sơ/ký văn bản giải quyết TTHC; chuyển hồ sơ cho TTPVHCC |
Chủ tịch UBND tỉnh |
05 ngày |
|
B13 |
Trả kết quả giải quyết; Thống kê, theo dõi. |
CCMC tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
|
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
25 ngày |
|
4. Cấp lại giấy phép môi trường
a) Trường hợp 1:
Tối đa 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 43 Luật Bảo vệ môi trường.
Thời gian phân tích mẫu chất thải của cơ quan cấp phép và thời gian hoàn thiện hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường của chủ dự án đầu tư, cơ sở không tính vào thời hạn cấp lại giấy phép môi trường.
|
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, nhập hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ cho PQLMT&KS. |
CCMC tại TTPVHCC |
1/4 ngày |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo PQLMT&KS |
1/4 ngày |
|
B3 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ, thông báo cho tổ chức/cá nhân, nêu rõ lý do. - Trường hợp, hồ sơ đã bảo đảm tính đầy đủ, hợp lệ thì trình Lãnh đạo thành lập hội đồng thẩm định hoặc đoàn kiểm tra. |
Chuyên viên PQLMT&KS |
03 ngày
|
|
B4 |
Xem xét xử lý văn bản của Chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo PQLMT&KS |
1/2 ngày |
|
B5 |
Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định hoặc Đoàn kiểm tra, chuyển văn thư phát hành |
Lãnh đạo Sở |
1/2 ngày |
|
B6 |
Đóng dấu, phát hành văn bản |
Văn thư Sở |
1/4 ngày |
|
B7 |
Chuẩn bị các điều kiện, tổ chức thẩm định/kiểm tra. |
PQLMT&KS; Hội đồng thẩm định/đoàn kiểm tra hoặc cơ quan được lấy ý kiến |
07 ngày |
|
B8 |
Quan trắc, phân tích mẫu chất thải |
Đoàn kiểm tra |
Không tính thời gian |
|
B9 |
Tổng hợp kết quả thẩm định/kiểm tra: - Cấp giấy phép môi trường cho dự án đầu tư trong trong trường hợp đủ điều kiện cấp giấy phép môi trường. - Có văn bản thông báo trả hồ sơ cho chủ dự án đầu tư, cơ sở và nêu rõ lý do trong trường hợp không đủ điều kiện cấp giấy phép môi trường. |
Chuyên viên PQLMT&KS |
02 ngày |
|
B10 |
Xem xét văn bản xử lý của Chuyên viên, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo PQLMT&KS |
1/2 ngày |
|
B11 |
Xem xét, ký duyệt văn bản thông báo kết quả thẩm định |
Lãnh đạo Sở |
1/2 ngày |
|
B12 |
Đóng dấu, phát hành văn bản thông báo |
Văn thư Sở |
1/4 ngày |
|
B13 |
Chủ dự án/cơ sở chỉnh sửa, bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu tại văn bản thông báo |
Chủ dự án/cơ sở |
Không tính thời gian |
|
B14 |
Kiểm tra và xử lý hồ sơ: - Trường hợp đủ điều kiện: xem xét, dự thảo tờ trình cấp giấy phép môi trường cho dự án. - Trường hợp không cấp giấy phép môi trường: dự thảo văn bản trả lời chủ dự án đầu tư và nêu rõ lý do. |
Chuyên viên PQLMT&KS |
07 ngày |
|
B15 |
Xem xét xử lý văn bản của Chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo PQLMT&KS |
01 ngày |
|
B16 |
Xem xét xử lý văn bản, trình Chủ tịch UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở NN&MT |
1,5 ngày |
|
B17 |
Đóng dấu, phát hành văn bản trình Chủ tịch UBND tỉnh |
Văn thư Sở |
1/2 ngày |
|
B18 |
Xem xét, phê duyệt văn bản, chuyển kết quả về TTPVHCC |
Chủ tịch UBND tỉnh |
05 ngày |
|
B19 |
Trả kết quả giải quyết; thống kê, theo dõi. |
CCMC tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
30 ngày |
||
b) Trường hợp 2:
Tối đa 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, trong trường hợp việc tiếp nhận và trả kết quả cấp lại giấy phép môi trường được thực hiện trên môi trường điện tử thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến toàn trình của cơ quan cấp phép đối với dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải và khi có yêu cầu của chủ dự án đầu tư.
|
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, nhập hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ cho PQLMT&KS. |
CCMC tại TTPVHCC |
1/4 ngày |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo PQLMT&KS |
1/4 ngày |
|
B3 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ, thông báo cho tổ chức/cá nhân, nêu rõ lý do. - Trường hợp, hồ sơ đã bảo đảm tính đầy đủ, hợp lệ thì trình Lãnh đạo thành lập hội đồng thẩm định. |
Chuyên viên PQLMT&KS |
03 ngày
|
|
B4 |
Xem xét xử lý văn bản của Chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo PQLMT&KS |
1/2 ngày |
|
B5 |
Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định, chuyển văn thư phát hành. |
Lãnh đạo Sở |
1/2 ngày |
|
B6 |
Đóng dấu, phát hành văn bản |
Văn thư Sở |
1/4 ngày |
|
B7 |
Chuẩn bị các điều kiện, tổ chức thẩm định/kiểm tra. |
PQLMT&KS; Hội đồng thẩm định hoặc cơ quan được lấy ý kiến |
07 ngày |
|
B8 |
Tổng hợp kết quả thẩm định, tham mưu: - Cấp giấy phép môi trường cho dự án đầu tư trong trong trường hợp đủ điều kiện cấp giấy phép môi trường. - Có văn bản thông báo trả hồ sơ cho chủ dự án đầu tư, cơ sở và nêu rõ lý do trong trường hợp không đủ điều kiện cấp giấy phép môi trường. |
Chuyên viên PQLMT&KS |
02 ngày |
|
B9 |
Xem xét văn bản xử lý của Chuyên viên, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo PQLMT&KS |
1/2 ngày |
|
B10 |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo Sở |
1/2 ngày |
|
B11 |
Đóng dấu, phát hành văn bản |
Văn thư Sở |
1/4 ngày |
|
B12 |
Chủ dự án/cơ sở chỉnh sửa, bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu tại văn bản thông báo và nộp lại hồ sơ. |
Chủ dự án/cơ sở |
Không tính thời gian |
|
B13 |
Kiểm tra và xử lý hồ sơ: - Trường hợp đủ điều kiện: xem xét, dự thảo tờ trình cấp giấy phép môi trường cho dự án. - Trường hợp không cấp giấy phép môi trường: dự thảo văn bản trả lời chủ dự án đầu tư và nêu rõ lý do. |
Chuyên viên PQLMT&KS |
1,5 ngày |
|
B14 |
Xem xét xử lý văn bản của Chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo PQLMT&KS |
1/2 ngày |
|
B15 |
Xem xét xử lý văn bản, trình Chủ tịch UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở NN&MT |
1/2 ngày |
|
B16 |
Xem xét, phê duyệt văn bản, chuyển kết quả về TTPVHCC |
Chủ tịch UBND tỉnh |
2,5 ngày |
|
B17 |
Trả kết quả giải quyết; thống kê, theo dõi. |
CCMC tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
20 ngày |
||
4. Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: không quy định.
- Thời hạn thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường: 21 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
(Thời gian thực hiện theo quy định: 30 ngày, thời gian đã cắt giảm: 09 ngày)
- Thời điểm thông báo kết quả: trong thời hạn thẩm định.
- Thời hạn phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường: 14 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
(Thời gian thực hiện theo quy định: 20 ngày, thời gian đã cắt giảm: 06 ngày)
|
STT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ đến PQLMT&KS |
CCMC tại TTPVHCC |
1/4 ngày |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo PQLMT&KS |
1/4 ngày |
|
B3 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện các bước tiếp theo |
Chuyên viên PQLMT&KS |
04 ngày |
|
B4 |
Xem xét văn bản xử lý của Phòng, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo PQLMT&KS |
01 ngày |
|
B5 |
Xem xét văn bản xử lý, trình Chủ tịch UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở NN&MT |
01 ngày |
|
B6 |
Phát hành văn bản gửi Chủ tịch UBND tỉnh |
Văn thư Sở |
1/4 ngày |
|
B7 |
Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định |
Chủ tịch UBND tỉnh |
02 ngày |
|
B8 |
Chuẩn bị các điều kiện tổ chức thẩm định, trường hợp cần thiết tiến hành các hoạt động: Kiểm tra, khảo sát thực tế khu vực thực hiện dự án; lấy ý kiến tổ chức, chuyên gia |
PQLMT&KS; Hội đồng thẩm định |
06 ngày |
|
B9 |
Báo cáo kết quả thẩm định hoặc kết quả kiểm tra, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo |
Chuyên viên PQLMT&KS |
3 ngày |
|
B10 |
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở NN&MT |
Lãnh đạo PQLMT&KS |
01 ngày |
|
B11 |
Xem xét, ký duyệt văn bản thông báo kết quả thẩm định |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày |
|
B12 |
Đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển kết quả giải quyết cho CCMC |
Văn thư Sở |
1/4 ngày |
|
B13 |
Trả kết quả giải quyết; Thống kê, theo dõi. |
CCMC tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian thẩm định |
21 ngày |
||
|
B14 |
Hoàn thiện báo cáo đánh giá tác động môi trường theo yêu cầu và gửi cơ quan thẩm định hồ sơ đề nghị phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường |
Chủ dự án |
Không tính vào thời gian giải quyết TTHC |
|
B15 |
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ đến PQLMT&KS |
CCMC tại TTPVHCC |
1/4 ngày |
|
B16 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo PQLMT&KS |
1/2 ngày |
|
B17 |
Xem xét nếu hồ sơ đảm bảo thì dự thảo trình phê duyệt; trường hợp chưa đủ điều kiện phê duyệt hoặc không phê duyệt phải có văn bản nêu rõ lý do |
Chuyên viên PQLMT&KS |
07 ngày |
|
B18 |
Xem xét văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo PQLMT&KS |
01 ngày |
|
B19 |
Xem xét, phê duyệt văn bản trình Chủ tịch UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
|
B20 |
Phát hành văn bản chuyển hồ sơ đến Chủ tịch UBND tỉnh |
Văn thư Sở |
1/4 ngày |
|
B21 |
Duyệt hồ sơ/ký văn bản; chuyển kết quả về TTPVHCC |
Chủ tịch UBND tỉnh |
04 ngày |
|
B22 |
Trả kết quả giải quyết; thống kê theo dõi. |
CCMC tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
|
|
Tổng thời gian phê duyệt (từ B15-B22) |
14 ngày |
|
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh