Quyết định 1465/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Lạng Sơn
| Số hiệu | 1465/QĐ-UBND |
| Ngày ban hành | 29/06/2025 |
| Ngày có hiệu lực | 01/07/2025 |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan ban hành | Tỉnh Lạng Sơn |
| Người ký | Dương Xuân Huyên |
| Lĩnh vực | Dịch vụ pháp lý,Bộ máy hành chính |
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 1465/QĐ-UBND |
Lạng Sơn, ngày 29 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC QUẢN TÀI VIÊN VÀ HÀNH NGHỀ QUẢN LÝ, THANH LÝ TÀI SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1858/QĐ-BTP ngày 23/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 112/TTr-STP ngày 29/6/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp.
- Danh mục 03 thủ tục hành chính mới ban hành;
- Danh mục 05 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung;
- Quy trình nội bộ 03 thủ tục hành chính giải quyết theo cơ chế một cửa liên thông;
- Quy trình nội bộ 05 thủ tục hành chính giải quyết theo cơ chế một cửa.
(Có các Phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Tư pháp, các cơ quan, đơn vị có liên quan trên cơ sở quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này xây dựng, cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2025. Danh mục các thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sau hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực:
1. Thủ tục hành chính có số thứ tự 01, 02, 03, 04, 05 mục VIII phần A Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 1772/QĐ-UBND ngày 10/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn việc công bố Danh mục TTHC cấp tỉnh thuộc thẩm quyền giải quyết, phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Lạng Sơn.
2. Quy trình nội bộ của các thủ tục hành chính có số thứ tự 01, 02, 03, 04, 05 mục VIII mục A Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 395/QĐ-UBND ngày 26/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TRONG LĨNH VỰC QUẢN TÀI VIÊN VÀ HÀNH NGHỀ QUẢN LÝ, THANH LÝ TÀI SẢN THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1465/QĐ-UBND ngày 29/6/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh
Lạng Sơn)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH: 03 TTHC
|
Số TT |
Mã hồ sơ TTHC |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Căn cứ pháp lý[1] |
|
|
Theo quy định |
Sau cắt giảm |
||||||
|
01 |
2.001130 |
Cấp chứng chỉ hành nghề Quản tài viên đối với luật sư, kiểm toán viên, người có trình độ cử nhân luật, kinh tế, kế toán, tài chính, ngân hàng và có thời gian công tác trong lĩnh vực được đào tạo từ 05 năm trở lên |
10 ngày |
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp tỉnh Lạng Sơn |
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn/ |
- Luật Phá sản năm 2014. - Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phá sản về Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản. - Nghị định số 112/2025/NĐ-CP ngày 29/5/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực bổ trợ tư pháp. - Thông tư số 224/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề, hoạt động quản lý, thanh lý tài sản; lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề quản tài viên. |
|
02 |
1.002681 |
Cấp chứng chỉ hành nghề Quản tài viên đối với luật sư nước ngoài đã được cấp Giấy phép hành nghề luật sư tại Việt Nam theo quy định của pháp luật về luật sư, kiểm toán viên là người nước ngoài theo quy định của pháp luật về kiểm toán |
10 ngày |
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp tỉnh Lạng Sơn |
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn/ |
- Luật Phá sản năm 2014. - Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ. - Nghị định số 112/2025/NĐ-CP ngày 29/5/2025 của Chính phủ. - Thông tư số 224/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
|
03 |
2.001117 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề Quản tài viên |
10 ngày |
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp tỉnh Lạng Sơn |
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn/ |
- Luật Phá sản năm 2014. - Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ. - Nghị định số 112/2025/NĐ-CP ngày 29/5/2025 của Chính phủ.. - Thông tư số 224/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 1465/QĐ-UBND |
Lạng Sơn, ngày 29 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC QUẢN TÀI VIÊN VÀ HÀNH NGHỀ QUẢN LÝ, THANH LÝ TÀI SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1858/QĐ-BTP ngày 23/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 112/TTr-STP ngày 29/6/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp.
- Danh mục 03 thủ tục hành chính mới ban hành;
- Danh mục 05 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung;
- Quy trình nội bộ 03 thủ tục hành chính giải quyết theo cơ chế một cửa liên thông;
- Quy trình nội bộ 05 thủ tục hành chính giải quyết theo cơ chế một cửa.
(Có các Phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Tư pháp, các cơ quan, đơn vị có liên quan trên cơ sở quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này xây dựng, cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2025. Danh mục các thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sau hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực:
1. Thủ tục hành chính có số thứ tự 01, 02, 03, 04, 05 mục VIII phần A Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 1772/QĐ-UBND ngày 10/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn việc công bố Danh mục TTHC cấp tỉnh thuộc thẩm quyền giải quyết, phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Lạng Sơn.
2. Quy trình nội bộ của các thủ tục hành chính có số thứ tự 01, 02, 03, 04, 05 mục VIII mục A Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 395/QĐ-UBND ngày 26/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TRONG LĨNH VỰC QUẢN TÀI VIÊN VÀ HÀNH NGHỀ QUẢN LÝ, THANH LÝ TÀI SẢN THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1465/QĐ-UBND ngày 29/6/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh
Lạng Sơn)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH: 03 TTHC
|
Số TT |
Mã hồ sơ TTHC |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Căn cứ pháp lý[1] |
|
|
Theo quy định |
Sau cắt giảm |
||||||
|
01 |
2.001130 |
Cấp chứng chỉ hành nghề Quản tài viên đối với luật sư, kiểm toán viên, người có trình độ cử nhân luật, kinh tế, kế toán, tài chính, ngân hàng và có thời gian công tác trong lĩnh vực được đào tạo từ 05 năm trở lên |
10 ngày |
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp tỉnh Lạng Sơn |
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn/ |
- Luật Phá sản năm 2014. - Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phá sản về Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản. - Nghị định số 112/2025/NĐ-CP ngày 29/5/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực bổ trợ tư pháp. - Thông tư số 224/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề, hoạt động quản lý, thanh lý tài sản; lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề quản tài viên. |
|
02 |
1.002681 |
Cấp chứng chỉ hành nghề Quản tài viên đối với luật sư nước ngoài đã được cấp Giấy phép hành nghề luật sư tại Việt Nam theo quy định của pháp luật về luật sư, kiểm toán viên là người nước ngoài theo quy định của pháp luật về kiểm toán |
10 ngày |
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp tỉnh Lạng Sơn |
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn/ |
- Luật Phá sản năm 2014. - Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ. - Nghị định số 112/2025/NĐ-CP ngày 29/5/2025 của Chính phủ. - Thông tư số 224/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
|
03 |
2.001117 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề Quản tài viên |
10 ngày |
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp tỉnh Lạng Sơn |
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn/ |
- Luật Phá sản năm 2014. - Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ. - Nghị định số 112/2025/NĐ-CP ngày 29/5/2025 của Chính phủ.. - Thông tư số 224/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG: 05 TTHC
|
Số TT |
Mã hồ sơ TTHC |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Căn cứ pháp lý[2] |
|
|
Theo quy định |
Sau cắt giảm |
||||||
|
01 |
1.002626 |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
10 ngày |
07 ngày (theo Quyết định số 2261/QĐ-UBND ngày 20/12/2020) |
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp tỉnh Lạng Sơn. |
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn/ |
- Luật Phá sản năm 2014. - Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ. - Nghị định số 112/2025/NĐ-CP ngày 29/5/2025 của Chính phủ.. - Thông tư số 224/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
|
02 |
1.001842 |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
07 ngày làm việc |
04 ngày làm việc (theo Quyết định số 2261/QĐ-UBND ngày 20/12/2020) |
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp tỉnh Lạng Sơn. |
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn/ |
- Luật Phá sản năm 2014. - Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ. - Nghị định số 112/2025/NĐ-CP ngày 29/5/2025 của Chính phủ. - Thông tư số 224/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
|
03 |
1.008727 |
Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
07 ngày làm việc |
04 ngày làm việc (theo Quyết định số 2261/QĐ-UBND ngày 20/12/2020) |
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp tỉnh Lạng Sơn |
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn/ |
- Luật Phá sản năm 2014. - Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ. - Nghị định số 112/2025/NĐ-CP ngày 29/5/2025 của Chính phủ. |
|
04 |
1.001633 |
Thay đổi tên, địa chỉ trụ sở, văn phòng đại diện, chi nhánh, người đại diện theo pháp luật, danh sách Quản tài viên hành nghề trong doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
03 ngày làm việc |
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp tỉnh Lạng Sơn |
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn/ |
- Luật Phá sản năm 2014. - Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ. - Nghị định số 112/2025/NĐ-CP ngày 29/5/2025 của Chính phủ. |
|
05 |
1.001633 |
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên |
03 ngày làm việc |
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp tỉnh Lạng Sơn. |
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn/ |
- Luật Phá sản năm 2014. - Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ. - Nghị định số 112/2025/NĐ-CP ngày 29/5/2025 của Chính phủ. |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC VÀ QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Kèm theo Quyết định số 1465/QĐ-UBND ngày 29/6/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh
tỉnh Lạng Sơn)
Phần I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
|
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
|
1 |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
|
|
2 |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
|
|
3 |
Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
|
|
4 |
Thay đổi tên, địa chỉ trụ sở, văn phòng đại diện, chi nhánh, người đại diện theo pháp luật, danh sách Quản tài viên hành nghề trong doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
|
|
5 |
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên |
|
Phần II. QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
Các cụm từ viết tắt:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công: TTPVHCC
- Thủ tục hành chính: TTHC
- Tiếp nhận và trả kết quả: TN&TKQ
- Phòng chuyên môn: PCM
- Nhân viên bưu điện: NVBĐ
1. Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc x 08 giờ = 56 giờ
(Thời gian thực hiện theo quy định: 10 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 03 ngày làm việc)
|
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Ghi chú |
|
B1 |
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo PCM |
Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC/NVBĐ |
04 giờ |
|
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo PCM |
02 giờ |
|
|
B3 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: dự thảo văn bản kết quả giải quyết TTHC |
Chuyên viên PCM |
40 giờ |
|
|
B4 |
Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo PCM |
04 giờ |
|
|
B5 |
Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý - Nếu đồng ý: Ký duyệt - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý. |
Lãnh đạo Sở |
04 giờ |
|
|
B6 |
Ban hành kết quả giải quyết TTHC |
Văn thư Sở |
01 giờ |
|
|
B7 |
- Trả kết quả giải quyết - Thống kê, theo dõi |
Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC |
01 giờ |
|
|
Tổng thời hạn giải quyết |
56 giờ |
|
||
2. Nhóm 02 TTHC, gồm:
2.1. Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
2.2. Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 04 ngày làm việc x 08 giờ = 32 giờ
(Thời gian thực hiện theo quy định: 07 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 03 ngày làm việc)
|
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Ghi chú |
|
B1 |
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo PCM |
Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC/NVBĐ |
02 giờ |
|
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo PCM |
01 giờ |
|
|
B3 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: dự thảo văn bản kết quả giải quyết TTHC |
Chuyên viên PCM |
20 giờ |
|
|
B4 |
Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo PCM |
03giờ |
|
|
B5 |
Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý - Nếu đồng ý: Ký duyệt - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý. |
Lãnh đạo Sở |
04 giờ |
|
|
B6 |
Ban hành kết quả giải quyết TTHC |
Văn thư Sở |
01 giờ |
|
|
B7 |
- Trả kết quả giải quyết - Thống kê, theo dõi |
Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC |
01 giờ |
|
|
Tổng thời hạn giải quyết |
32 giờ |
|
||
3. Nhóm 02 TTHC, gồm:
3.1. Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên;
3.2. Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ
|
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Ghi chú |
|
B1 |
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo PCM |
Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC/NVBĐ |
02 giờ |
|
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo PCM |
01 giờ |
|
|
B3 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: dự thảo văn bản kết quả giải quyết TTHC |
Chuyên viên PCM |
16 giờ |
|
|
B4 |
Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo PCM |
02 giờ |
|
|
B5 |
Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý - Nếu đồng ý: Ký duyệt - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý. |
Lãnh đạo Sở |
02 giờ |
|
|
B6 |
Ban hành kết quả giải quyết TTHC |
Văn thư Sở |
0,5 giờ |
|
|
B7 |
- Trả kết quả giải quyết - Thống kê, theo dõi |
Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC |
0,5 giờ |
|
|
Tổng thời hạn giải quyết |
24 giờ |
|
||
PHỤ LỤC II
DANH MỤC VÀ QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Kèm theo Quyết định số 1465/QĐ-UBND ngày 29/6/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh
Lạng Sơn)
Phần I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG
|
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
|
1 |
Cấp chứng chỉ hành nghề Quản tài viên đối với luật sư, kiểm toán viên, người có trình độ cử nhân luật, kinh tế, kế toán, tài chính, ngân hàng và có thời gian công tác trong lĩnh vực được đào tạo từ 05 năm trở lên |
|
|
2 |
Cấp chứng chỉ hành nghề Quản tài viên đối với luật sư nước ngoài đã được cấp Giấy phép hành nghề luật sư tại Việt Nam theo quy định của pháp luật về luật sư, kiểm toán viên là người nước ngoài theo quy định của pháp luật về kiểm toán |
|
|
3 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề Quản tài viên |
|
Phần II. QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
Các cụm từ viết tắt:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công: TTPVHCC
- Thủ tục hành chính: TTHC
- Tiếp nhận và trả kết quả: TN&TKQ
- Phòng chuyên môn: PCM
- Nhân viên bưu điện: NVBĐ
* Nhóm 03 TTHC, gồm:
1. Cấp chứng chỉ hành nghề Quản tài viên đối với luật sư, kiểm toán viên, người có trình độ cử nhân luật, kinh tế, kế toán, tài chính, ngân hàng và có thời gian công tác trong lĩnh vực được đào tạo từ 05 năm trở lên
2. Cấp chứng chỉ hành nghề Quản tài viên đối với luật sư nước ngoài đã được cấp Giấy phép hành nghề luật sư tại Việt Nam theo quy định của pháp luật về luật sư, kiểm toán viên là người nước ngoài theo quy định của pháp luật về kiểm toán
3. Cấp lại chứng chỉ hành nghề Quản tài viên
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày
|
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
B1 |
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử; - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo PCM |
Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC/NVBĐ |
0,5 ngày |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo PCM |
0,5 ngày |
|
B3 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày, nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc; - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: dự thảo văn bản, tờ trình và dự thảo Quyết định cho phép thành lập Văn phòng Thừa phát lại. |
Chuyên viên PCM |
3,5 ngày |
|
B4 |
Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Lãnh đạo PCM |
01 ngày |
|
B5 |
Duyệt hồ sơ, ký văn bản xử lý |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
01 ngày |
|
B6 |
Đóng dấu, gửi văn bản trình UBND |
Văn thư Sở Tư pháp |
0,5 ngày |
|
B7 |
Xem xét, Quyết định |
UBND tỉnh |
03 ngày |
|
B8 |
- Trả kết quả giải quyết TTHC; - Thống kê, theo dõi. |
Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian giải quyết |
10 ngày |
||
[1] Phần chữ in nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung. Nội dung chi tiết các TTHC kèm theo Quyết định này thực hiện theo Quyết định số 1837/QĐ-BTP ngày 23/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
[2] Phần chữ in nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung. Nội dung chi tiết các TTHC kèm theo Quyết định này thực hiện theo Quyết định số 1837/QĐ-BTP ngày 23/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh