Quyết định 1464/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt 08 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre
Số hiệu | 1464/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 13/05/2025 |
Ngày có hiệu lực | 13/05/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bến Tre |
Người ký | Trần Ngọc Tam |
Lĩnh vực | Thương mại,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1464/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 13 tháng 5 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1252/QĐ-UBND ngày 25 tháng 4 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 08 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 1148/TTr-SCT ngày 06 tháng 5 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
1. Bãi bỏ 03 quy trình nội bộ (số 80/LTHH, 81/LTHH, 82/LTHH) trong lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước ban hành kèm theo Quyết định số 2685/QĐ-UBND ngày 22 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt 13 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung (06 quy trình trong lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước và 07 quy trình trong lĩnh vực kinh doanh khí) thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Công Thương.
2. Bãi bỏ 05 quy trình nội bộ (78/LTHH, 79/LTHH, 83/LTHH, 84/LTHH, 85/LTHH) trong lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước ban hành kèm theo Quyết định số 704/QĐ-UBND ngày 07 tháng 4 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt 01 quy trình nội bộ ban hành mới, 09 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre.
1. Tổ chức, triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ được phê duyệt.
2. Chủ trì, phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ và đơn vị liên quan thiết lập quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 1464/QĐ-UBND ngày 13 tháng 5 năm 2025 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Danh mục quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định công bố Danh mục thủ tục hành chính |
Quy trình số |
Lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa trong nước |
|||
1 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
Quyết định số 1252/QĐ-UBND ngày 25 tháng 4 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 08 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre |
01/LTHH |
2 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
02/LTHH |
|
3 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
03/LTHH |
|
4 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
04/LTHH |
|
5 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
05/LTHH |
|
6 |
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
06/LTHH |
|
7 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
07/LTHH |
|
8 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
08/LTHH |
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 1464/QĐ-UBND ngày 13 tháng 5 năm 2025 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1464/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 13 tháng 5 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1252/QĐ-UBND ngày 25 tháng 4 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 08 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 1148/TTr-SCT ngày 06 tháng 5 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
1. Bãi bỏ 03 quy trình nội bộ (số 80/LTHH, 81/LTHH, 82/LTHH) trong lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước ban hành kèm theo Quyết định số 2685/QĐ-UBND ngày 22 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt 13 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung (06 quy trình trong lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước và 07 quy trình trong lĩnh vực kinh doanh khí) thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Công Thương.
2. Bãi bỏ 05 quy trình nội bộ (78/LTHH, 79/LTHH, 83/LTHH, 84/LTHH, 85/LTHH) trong lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước ban hành kèm theo Quyết định số 704/QĐ-UBND ngày 07 tháng 4 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt 01 quy trình nội bộ ban hành mới, 09 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre.
1. Tổ chức, triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ được phê duyệt.
2. Chủ trì, phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ và đơn vị liên quan thiết lập quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 1464/QĐ-UBND ngày 13 tháng 5 năm 2025 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Danh mục quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định công bố Danh mục thủ tục hành chính |
Quy trình số |
Lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa trong nước |
|||
1 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
Quyết định số 1252/QĐ-UBND ngày 25 tháng 4 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 08 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre |
01/LTHH |
2 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
02/LTHH |
|
3 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
03/LTHH |
|
4 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
04/LTHH |
|
5 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
05/LTHH |
|
6 |
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
06/LTHH |
|
7 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
07/LTHH |
|
8 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
08/LTHH |
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 1464/QĐ-UBND ngày 13 tháng 5 năm 2025 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; ra phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh; - Chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý thương mại Sở Công Thương xử lý. |
Công chức Một cửa Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
- Kiểm tra sự đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ theo quy định trong 07 ngày làm việc. - Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu có). - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo phòng xem xét. |
Công chức Phòng Quản lý thương mại |
24,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
02 ngày làm việc |
Bước 4 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
02 ngày làm việc |
Bước 5 |
Phát hành văn bản; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC; thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức Một cửa Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 30 ngày làm việc |
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; ra phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh; - Chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý thương mại Sở Công Thương xử lý. |
Công chức Một cửa Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
- Kiểm tra sự đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ theo quy định trong 07 ngày làm việc. - Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu có). - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo phòng xem xét. |
Công chức Phòng Quản lý thương mại |
24,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
02 ngày làm việc |
Bước 4 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
02 ngày làm việc |
Bước 5 |
Phát hành văn bản; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC; thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức Một cửa Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 30 ngày làm việc |
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; ra phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh; - Chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý thương mại Sở Công Thương xử lý. |
Công chức Một cửa Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
- Kiểm tra sự đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ theo quy định trong 07 ngày làm việc. - Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế. - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo phòng xem xét. |
Công chức Phòng Quản lý thương mại |
24,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
02 ngày làm việc |
Bước 4 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
02 ngày làm việc |
Bước 5 |
Phát hành văn bản; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC; thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức Một cửa Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 30 ngày làm việc |
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; ra phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh; - Chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý thương mại Sở Công Thương xử lý. |
Công chức Một cửa Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
- Kiểm tra sự đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ theo quy định trong 07 ngày làm việc. - Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế. - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo phòng xem xét. |
Công chức Phòng Quản lý thương mại |
24,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
02 ngày làm việc |
Bước 4 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
02 ngày làm việc |
Bước 5 |
Phát hành văn bản; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC; thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức Một cửa Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 30 ngày làm việc |
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; ra phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh; - Chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý thương mại Sở Công Thương xử lý. |
Công chức Một cửa Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
- Kiểm tra sự đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ theo quy định trong 07 ngày làm việc. - Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế. - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo phòng xem xét. |
Công chức Phòng Quản lý thương mại |
24,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
02 ngày làm việc |
Bước 4 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
02 ngày làm việc |
Bước 5 |
Phát hành văn bản; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC; thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức Một cửa Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 30 ngày làm việc |
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; ra phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh; - Chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý thương mại Sở Công Thương xử lý. |
Công chức Một cửa Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
- Kiểm tra sự đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ theo quy định trong 07 ngày làm việc. - Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế. - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo phòng xem xét. |
Công chức Phòng Quản lý thương mại |
14,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
02 ngày làm việc |
Bước 4 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
02 ngày làm việc |
Bước 5 |
Phát hành văn bản; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC; thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức Một cửa Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày làm việc |
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; ra phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh; - Chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý thương mại Sở Công Thương xử lý. |
Công chức Một cửa Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
- Kiểm tra sự đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ theo quy định trong 07 ngày làm việc. - Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu có). - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo phòng xem xét. |
Công chức Phòng Quản lý thương mại |
14,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
02 ngày làm việc |
Bước 4 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
02 ngày làm việc |
Bước 5 |
Phát hành văn bản; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC; thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức Một cửa Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày làm việc |
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; ra phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh; - Chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý thương mại Sở Công Thương xử lý. |
Công chức Một cửa Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
- Kiểm tra sự đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ theo quy định trong 7 ngày làm việc. - Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu có). - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo phòng xem xét. |
Công chức Phòng Quản lý thương mại |
14,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
02 ngày làm việc |
Bước 4 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
02 ngày làm việc |
Bước 5 |
Phát hành văn bản; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC; thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức Một cửa Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày làm việc |