Quyết định 1461/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Lưu trữ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Lạng Sơn
| Số hiệu | 1461/QĐ-UBND |
| Ngày ban hành | 29/06/2025 |
| Ngày có hiệu lực | 01/07/2025 |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan ban hành | Tỉnh Lạng Sơn |
| Người ký | Dương Xuân Huyên |
| Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 1461/QĐ-UBND |
Lạng Sơn, ngày 29 tháng 6 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính, Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 647/QĐ-BNV ngày 24/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Lưu trữ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 488/TTr-SNV ngày 29/6/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính được ban hành mới, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Lưu trữ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Lạng Sơn (có Danh mục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Nội vụ trên cơ sở quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này xây dựng, cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2025. Các thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính tại Quyết định số 1923/QĐ-UBND ngày 27/9/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, BỊ BÃI BỎ LĨNH
VỰC LƯU TRỮ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1461/QĐ-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI CẤP TỈNH (03 TTHC)
|
Số TT |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Cách thức thực hiện |
Căn cứ pháp lý |
|
01 |
Sử dụng tài liệu lưu trữ tại lưu trữ lịch sử của Nhà nước |
- Thời hạn cung cấp tài liệu chậm nhất là 01 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận Phiếu yêu cầu đọc tài liệu lưu trữ; chậm nhất là 02 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận Phiếu yêu cầu sao và xác thực tài liệu lưu trữ; - Đối với tài liệu lưu trữ tiếp cận có điều kiện, thời hạn cung cấp tài liệu chậm nhất là 07 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận Phiếu yêu cầu đọc tài liệu lưu trữ, Phiếu yêu cầu sao và xác thực tài liệu lưu trữ. |
Trung tâm Lưu trữ lịch sử trực thuộc Sở Nội vụ. Địa chỉ: số 03 đường Hoàng Văn Thụ, phường Lương Văn Tri, tỉnh Lạng Sơn. |
Thông tư số 275/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng tài liệu lưu trữ |
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp; - Không tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. - Không thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công; không tiếp nhận hồ sơ trực tuyến. |
- Luật Lưu trữ số 33/2024/QH15 ngày 21/6/2024 của Quốc hội Nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam. - Thông tư số 05/2025/TT-BNV ngày 14/5/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định nghiệp vụ lưu trữ tài liệu lưu trữ số; - Thông tư số 06/2025/TT-BNV ngày 15/5/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết một số điều của Luật Lưu trữ; - Thông tư số 275/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng tài liệu lưu trữ. |
|
02 |
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ lưu trữ |
- Đối với cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ lưu trữ: 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ và nội dung tài liệu trong hồ sơ đáp ứng đầy đủ điều kiện. - Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ lưu trữ: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ và nội dung tài liệu trong hồ sơ đáp ứng đầy đủ điều kiện. |
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Lương Văn Tri, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ. Địa chỉ: số 04 đường Quang Trung, phường Lương Văn Tri, tỉnh Lạng Sơn. |
Không có |
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp; - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Tiếp nhận hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn |
- Luật Lưu trữ số 33/2024/QH15 ngày 21/6/2024 của Quốc hội Nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam. - Nghị định số 113/2025/NĐ-CP ngày 03/6/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Lưu trữ |
|
03 |
Công nhận tài liệu lưu trữ có giá trị đặc biệt |
60 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ |
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Lương Văn Tri, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ. Địa chỉ: số 04 đường Quang Trung, phường Lương Văn Tri, tỉnh Lạng Sơn. |
Không có |
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp. - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. - Tiếp nhận hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn. |
- Luật Lưu trữ số 33/2024/QH15 ngày 21/6/2024 của Quốc hội nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam. - Thông tư số 06/2025/TT-BNV ngày 15/5/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết một số điều của Luật Lưu trữ. |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ CẤP TỈNH (03 TTHC)
|
Số TT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên TTHC |
Số thứ tự tại Quyết định công bố của Chủ tịch UBND tỉnh |
Tên văn bản quy định việc bãi bỏ các TTHC |
|
01 |
1.003657.000.00.00.H3 |
Phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại Phòng đọc |
Thủ tục hành chính có số thứ tự số 01, 02 Phụ lục I danh mục kèm theo Quyết định số 1923/QĐ-UBND ngày 27/9/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Văn thư - Lưu trữ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Lạng Sơn. |
- Luật Lưu trữ số 33/2024/QH15 ngày 21/6/2024 của Quốc hội Nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam. - Thông tư số 05/2025/TT-BNV ngày 14/5/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ. - Thông tư số 06/2025/TT-BNV ngày 15/5/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ. |
|
02 |
1.003649.000.00.00.H37 |
Cấp bản sao và chứng thực tài liệu lưu trữ |
||
|
03 |
2.001540.000.00.00.H37 |
Cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ |
Thủ tục hành chính có số thứ tự số 03 Phụ lục I và Quy trình nội bộ số thứ tự 01 Phụ lục II kèm theo Quyết định số 1923/QĐ-UBND ngày 27/9/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Văn thư - Lưu trữ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Lạng Sơn. |
- Luật Lưu trữ số 33/2024/QH15 ngày 21/6/2024 của Quốc hội Nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam. - Thông tư số 06/2025/TT-BNV ngày 15/5/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ. |
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LĨNH VỰC LƯU TRỮ THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 1461/QĐ-UBND ngày
29/6/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Phần I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA (01 TTHC)
|
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
|
1 |
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ lưu trữ |
|
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 1461/QĐ-UBND |
Lạng Sơn, ngày 29 tháng 6 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính, Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 647/QĐ-BNV ngày 24/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Lưu trữ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 488/TTr-SNV ngày 29/6/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính được ban hành mới, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Lưu trữ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Lạng Sơn (có Danh mục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Nội vụ trên cơ sở quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này xây dựng, cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2025. Các thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính tại Quyết định số 1923/QĐ-UBND ngày 27/9/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, BỊ BÃI BỎ LĨNH
VỰC LƯU TRỮ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1461/QĐ-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI CẤP TỈNH (03 TTHC)
|
Số TT |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Cách thức thực hiện |
Căn cứ pháp lý |
|
01 |
Sử dụng tài liệu lưu trữ tại lưu trữ lịch sử của Nhà nước |
- Thời hạn cung cấp tài liệu chậm nhất là 01 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận Phiếu yêu cầu đọc tài liệu lưu trữ; chậm nhất là 02 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận Phiếu yêu cầu sao và xác thực tài liệu lưu trữ; - Đối với tài liệu lưu trữ tiếp cận có điều kiện, thời hạn cung cấp tài liệu chậm nhất là 07 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận Phiếu yêu cầu đọc tài liệu lưu trữ, Phiếu yêu cầu sao và xác thực tài liệu lưu trữ. |
Trung tâm Lưu trữ lịch sử trực thuộc Sở Nội vụ. Địa chỉ: số 03 đường Hoàng Văn Thụ, phường Lương Văn Tri, tỉnh Lạng Sơn. |
Thông tư số 275/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng tài liệu lưu trữ |
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp; - Không tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. - Không thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công; không tiếp nhận hồ sơ trực tuyến. |
- Luật Lưu trữ số 33/2024/QH15 ngày 21/6/2024 của Quốc hội Nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam. - Thông tư số 05/2025/TT-BNV ngày 14/5/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định nghiệp vụ lưu trữ tài liệu lưu trữ số; - Thông tư số 06/2025/TT-BNV ngày 15/5/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết một số điều của Luật Lưu trữ; - Thông tư số 275/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng tài liệu lưu trữ. |
|
02 |
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ lưu trữ |
- Đối với cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ lưu trữ: 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ và nội dung tài liệu trong hồ sơ đáp ứng đầy đủ điều kiện. - Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ lưu trữ: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ và nội dung tài liệu trong hồ sơ đáp ứng đầy đủ điều kiện. |
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Lương Văn Tri, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ. Địa chỉ: số 04 đường Quang Trung, phường Lương Văn Tri, tỉnh Lạng Sơn. |
Không có |
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp; - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Tiếp nhận hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn |
- Luật Lưu trữ số 33/2024/QH15 ngày 21/6/2024 của Quốc hội Nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam. - Nghị định số 113/2025/NĐ-CP ngày 03/6/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Lưu trữ |
|
03 |
Công nhận tài liệu lưu trữ có giá trị đặc biệt |
60 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ |
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Lương Văn Tri, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ. Địa chỉ: số 04 đường Quang Trung, phường Lương Văn Tri, tỉnh Lạng Sơn. |
Không có |
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp. - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. - Tiếp nhận hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn. |
- Luật Lưu trữ số 33/2024/QH15 ngày 21/6/2024 của Quốc hội nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam. - Thông tư số 06/2025/TT-BNV ngày 15/5/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết một số điều của Luật Lưu trữ. |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ CẤP TỈNH (03 TTHC)
|
Số TT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên TTHC |
Số thứ tự tại Quyết định công bố của Chủ tịch UBND tỉnh |
Tên văn bản quy định việc bãi bỏ các TTHC |
|
01 |
1.003657.000.00.00.H3 |
Phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại Phòng đọc |
Thủ tục hành chính có số thứ tự số 01, 02 Phụ lục I danh mục kèm theo Quyết định số 1923/QĐ-UBND ngày 27/9/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Văn thư - Lưu trữ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Lạng Sơn. |
- Luật Lưu trữ số 33/2024/QH15 ngày 21/6/2024 của Quốc hội Nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam. - Thông tư số 05/2025/TT-BNV ngày 14/5/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ. - Thông tư số 06/2025/TT-BNV ngày 15/5/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ. |
|
02 |
1.003649.000.00.00.H37 |
Cấp bản sao và chứng thực tài liệu lưu trữ |
||
|
03 |
2.001540.000.00.00.H37 |
Cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ |
Thủ tục hành chính có số thứ tự số 03 Phụ lục I và Quy trình nội bộ số thứ tự 01 Phụ lục II kèm theo Quyết định số 1923/QĐ-UBND ngày 27/9/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Văn thư - Lưu trữ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Lạng Sơn. |
- Luật Lưu trữ số 33/2024/QH15 ngày 21/6/2024 của Quốc hội Nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam. - Thông tư số 06/2025/TT-BNV ngày 15/5/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ. |
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LĨNH VỰC LƯU TRỮ THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 1461/QĐ-UBND ngày
29/6/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Phần I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA (01 TTHC)
|
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
|
1 |
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ lưu trữ |
|
Phần II. QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
Quy định viết tắt:
- Ủy ban nhân dân: UBND;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công: TTPVHCC;
- Phòng Quản lý Văn thư, lưu trữ: Phòng QLVTLT
- Công chức Một cửa: CCMC;
- Nhân viên Bưu điện: NVBĐ;
- Thủ tục hành chính: TTHC.
1. Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ lưu trữ
1.1.Trường hợp cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ lưu trữ
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày
|
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Văn thư Sở Nội vụ |
CCMC của Sở Nội vụ tại TTPVHCC/NVBĐ |
0,5 ngày |
|
B2 |
Văn thư Sở chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Sở để phân công xử lý |
Văn thư Sở Nội vụ |
0,5 ngày |
|
B3 |
Lãnh đạo Sở phân công xử lý hồ sơ đến Phòng QLVTLT |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
1 ngày |
|
B4 |
Lãnh đạo phòng phân công xử lý hồ sơ đến Chuyên viên thực hiện |
Lãnh đạo Phòng Phòng QLVTLT |
0,5 ngày |
|
B5 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu: thông báo cho cá nhân/ tổ chức, nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm: thông báo cho cá nhân/ tổ chức; - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: thực hiện các bước theo quy định, xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết). |
Chuyên viên Phòng QLVTLT |
05 ngày |
|
B6 |
Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng Phòng QLVTLT |
01 ngày |
|
B7 |
Duyệt hồ sơ, ký duyệt vào văn bản liên quan |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
01 ngày |
|
B8 |
Phát hành văn bản |
Văn thư Sở Nội vụ |
0,5 ngày |
|
B9 |
Trả kết quả giải quyết; thống kê, theo dõi |
CCMC của Sở Nội vụ tại TTPVHCC/ NVBĐ/ Phòng chuyên môn |
Không tính thời gian |
|
|
Tổng thời gian thực hiện |
10 ngày |
|
1.2. Trường hợp Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ lưu trữ
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày.
|
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Văn thư Sở Nội vụ |
CCMC của Sở Nội vụ tại TTPVHCC/NVBĐ |
0,25 ngày |
|
B2 |
Văn thư Sở chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Sở để phân công xử lý |
Văn thư Sở Nội vụ |
0,25 ngày |
|
B3 |
Lãnh đạo Sở phân công xử lý hồ sơ đến Phòng QLVTLT |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
0,5 ngày |
|
B4 |
Lãnh đạo phòng phân công xử lý hồ sơ đến Chuyên viên thực hiện |
Lãnh đạo Phòng Phòng QLVTLT |
0,25 ngày |
|
B5 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu: thông báo cho cá nhân/ tổ chức, nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm: thông báo cho cá nhân/ tổ chức; - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: thực hiện các bước theo quy định, xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết). |
Chuyên viên Phòng QLVTLT |
0,5 ngày |
|
B6 |
Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng Phòng QLVTLT |
0,5 ngày |
|
B7 |
Duyệt hồ sơ, ký duyệt vào văn bản liên quan |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
0,5 ngày |
|
B8 |
Phát hành văn bản |
Văn thư Sở Nội vụ |
0,25 ngày |
|
B9 |
Trả kết quả giải quyết; thống kê, theo dõi |
CCMC của Sở Nội vụ tại TTPVHCC/ NVBĐ/ Phòng chuyên môn |
Không tính thời gian |
|
|
Tổng thời gian thực hiện |
03 ngày |
|
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC LƯU TRỮ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1461/QĐ-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Lạng Sơn)
|
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Cơ quan thực hiện |
|
1 |
Công nhận tài liệu lưu trữ có giá trị đặc biệt |
- Chủ tịch UBND tỉnh; - Sở Nội vụ. |
Phần II. QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG
CÁC CỤM TỪ VIẾT TẮT
- Ủy ban nhân dân: UBND;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công: TTPVHCC;
- Công chức Một cửa: CCMC;
- Nhân viên bưu điện: NVBĐ;
- Quản lý Văn thư, lưu trữ: QLVTLT;
- Thủ tục hành chính: TTHC;
- Hội đồng Xác định tài liệu lưu trữ có giá trị đặc biệt: HĐXĐTLLTĐB.
1. Thủ tục công nhận tài liệu lưu trữ có giá trị đặc biệt
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 60 ngày làm việc.
|
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
B1 |
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử; - Chuyển hồ sơ cho Văn thư Sở Nội vụ. |
CCMC của Sở Nội vụ tại TTPVHCC/ NVBĐ |
0,5 ngày |
|
B2 |
Chuyển hồ sơ đến lãnh đạo Sở để phân công xử lý |
Văn thư Sở Nội vụ |
0,5 ngày |
|
B3 |
Lãnh đạo Sở phân công xử lý hồ sơ đến Phòng QLVTLT |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
0,5 ngày |
|
B4 |
Lãnh đạo Phòng QLVTLT phân công xử lý hồ sơ đến chuyên viên thực hiện |
Lãnh đạo Phòng QLVTLT |
0,5 ngày |
|
B5 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày kể từ ngày được phân công thụ lý; - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: xây dựng dự thảo văn bản, (kết quả giải quyết). |
Chuyên viên phòng QLVTLT |
35 ngày |
|
B6 |
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở quyết định hồ sơ gửi lấy ý kiến thẩm định |
Lãnh đạo Phòng QLVTLT |
01 ngày |
|
B7 |
Duyệt hồ sơ gửi lấy ý kiến thẩm định |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
01 ngày |
|
B8 |
Phát hành văn bản |
Văn thư Sở Nội vụ |
0,5 ngày |
|
B9 |
Ý kiến thẩm định/tham gia xử lý |
HĐXĐTLLTĐB |
10 ngày |
|
B10 |
Tổng hợp ý kiến thẩm định, dự thảo Báo cáo thẩm định, văn bản trình UBND tỉnh |
Chuyên viên Phòng QLVTLT |
01 ngày |
|
B11 |
Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng QLVTLT |
01 ngày |
|
B12 |
Duyệt văn bản trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
01 ngày |
|
B13 |
Phát hành văn bản |
Văn thư Sở Nội vụ |
0,5 ngày |
|
B14 |
Xem xét, quyết định |
UBND tỉnh |
07 ngày |
|
B15 |
Trả kết quả giải quyết; thống kê, theo dõi |
CCMC của Sở tại TTPVHCC/ NVBĐ/ Phòng chuyên môn |
Không tính thời gian |
|
|
Tổng thời gian thực hiện |
60 ngày |
|
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh