Quyết định 1453/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ, Quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Đấu giá tài sản thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Sở Tư pháp thành phố Huế
Số hiệu | 1453/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 22/05/2025 |
Ngày có hiệu lực | 22/05/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Huế |
Người ký | Nguyễn Thanh Bình |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1453/QĐ-UBND |
Huế, ngày 22 tháng 5 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HUẾ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1398/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Sở Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Công văn số 1321/STP-VP ngày 19 tháng 5 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Thay thế Quyết định số 1542/QĐ-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh (nay là UBND thành phố) về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA,
MỘT CỬA LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC ĐẤU GIÁ TÀI SẢN THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN,
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Kèm theo Quyết định số 1453/QĐ-UBND ngày 22 tháng 5 năm 2025 của Chủ tịch
UBND thành phố Huế)
STT |
Tên Quy trình |
Mã số TTHC |
Quyết định công bố Danh mục TTHC |
1 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản |
1.013634 |
Quyết định số 1398/QĐ- UBND ngày 15 tháng 5 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Sở Tư pháp |
2 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản |
1.013635 |
|
3 |
Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
2.001395 |
|
4 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
2.001333 |
|
5 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
2.001258 |
|
6 |
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá |
2.002139 |
|
7 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản |
2.001247 |
|
8 |
Phê duyệt Trang thông tin đấu giá trực tuyến |
2.001225 |
1. Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản (1.013634)
- Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình điện tử:
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1453/QĐ-UBND |
Huế, ngày 22 tháng 5 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HUẾ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1398/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Sở Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Công văn số 1321/STP-VP ngày 19 tháng 5 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Thay thế Quyết định số 1542/QĐ-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh (nay là UBND thành phố) về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA,
MỘT CỬA LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC ĐẤU GIÁ TÀI SẢN THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN,
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Kèm theo Quyết định số 1453/QĐ-UBND ngày 22 tháng 5 năm 2025 của Chủ tịch
UBND thành phố Huế)
STT |
Tên Quy trình |
Mã số TTHC |
Quyết định công bố Danh mục TTHC |
1 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản |
1.013634 |
Quyết định số 1398/QĐ- UBND ngày 15 tháng 5 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Sở Tư pháp |
2 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản |
1.013635 |
|
3 |
Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
2.001395 |
|
4 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
2.001333 |
|
5 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
2.001258 |
|
6 |
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá |
2.002139 |
|
7 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản |
2.001247 |
|
8 |
Phê duyệt Trang thông tin đấu giá trực tuyến |
2.001225 |
1. Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản (1.013634)
- Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
|
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố; - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở Tư pháp và chuyển cho Phòng chuyên môn xử lý. |
04 giờ làm việc |
|
|
||||
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp |
Phân công Chuyên viên phụ trách kiểm tra, thụ lý hồ sơ |
02 giờ làm việc |
|
|
||||
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư pháp |
- Xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết. |
26 giờ làm việc |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp |
Xem xét kết quả xử lý |
02 giờ làm việc |
|
|
||||
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Phê duyệt kết quả |
04 giờ làm việc |
|
|
||||
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư Sở Tư pháp |
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có), photo; - Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. |
02 giờ làm việc |
|
|
||||
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
- Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
Không quy định giờ |
|
|
||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
40 giờ làm việc |
|
|
|
2. Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản (1.013635)
- Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
|
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố; - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở Tư pháp và chuyển cho Phòng chuyên môn xử lý. |
04 giờ làm việc |
|
|
||||
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp |
Phân công Chuyên viên phụ trách kiểm tra, thụ lý hồ sơ |
02 giờ làm việc |
|
|
||||
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư pháp |
- Xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết. |
42 giờ làm việc |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp |
Xem xét kết quả xử lý |
02 giờ làm việc |
|
|
||||
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Phê duyệt kết quả |
04 giờ làm việc |
|
|
||||
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư Sở Tư pháp |
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có), photo; - Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. |
02 giờ làm việc |
|
|
||||
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
- Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
Không quy định giờ |
|
|
||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
56 giờ làm việc |
|
|
|
3. Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản (2.001395)
- Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
|
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố; - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở Tư pháp và chuyển cho Phòng chuyên môn xử lý. |
04 giờ làm việc |
|
|
||||
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp |
Phân công Chuyên viên phụ trách kiểm tra, thụ lý hồ sơ |
02 giờ làm việc |
|
|
||||
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư pháp |
- Xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết. |
66 giờ làm việc |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp |
Xem xét kết quả xử lý |
02 giờ làm việc |
|
|
||||
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Phê duyệt kết quả |
04 giờ làm việc |
|
|
||||
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư Sở Tư pháp |
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có), photo; - Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. |
02 giờ làm việc |
|
|
||||
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
- Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
Không quy định |
|
|
||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
80 giờ làm việc |
|
|
|
4. Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản (2.001333)
- Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố; - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở Tư pháp và chuyển cho Phòng chuyên môn xử lý. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp |
Phân công Chuyên viên phụ trách kiểm tra, thụ lý hồ sơ |
02 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư pháp |
- Xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết. |
26 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp |
Xem xét kết quả xử lý |
02 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Phê duyệt kết quả |
04 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư Sở Tư pháp |
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có), photo; - Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. |
02 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
- Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
Không quy định giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
40 giờ làm việc |
5. Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản (2.001258)
- Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
|
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố; - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở Tư pháp và chuyển cho Phòng chuyên môn xử lý. |
04 giờ làm việc |
|
|
||||
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp |
Phân công Chuyên viên phụ trách kiểm tra, thụ lý hồ sơ |
02 giờ làm việc |
|
|
||||
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư pháp |
- Xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết. |
42 giờ làm việc |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp |
Xem xét kết quả xử lý |
02 giờ làm việc |
|
|
||||
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Phê duyệt kết quả |
04 giờ làm việc |
|
|
||||
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư Sở Tư pháp |
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có), photo; - Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. |
02 giờ làm việc |
|
|
||||
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
- Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
Không quy định giờ |
|
|
||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
56 giờ làm việc |
|
|
|
6. Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá (2.002139)
- Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
|
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố; - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở Tư pháp và chuyển cho Phòng chuyên môn xử lý. |
04 giờ làm việc |
|
|
||||
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp |
Phân công Chuyên viên phụ trách kiểm tra, thụ lý hồ sơ |
04 giờ làm việc |
|
|
||||
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư pháp |
- Xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết. |
52 giờ làm việc |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp |
Xem xét kết quả xử lý |
08 giờ làm việc |
|
|
||||
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Phê duyệt kết quả |
08 giờ làm việc |
|
|
||||
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư Sở Tư pháp |
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có), photo; - Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố; - Gửi hồ sơ đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá đến Bộ Tư pháp. |
04 giờ làm việc |
|
|
||||
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
- Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
80 giờ làm việc |
|
|
|
7. Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản (2.001247)
- Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
|
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố; - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở Tư pháp và chuyển cho Phòng chuyên môn xử lý. |
04 giờ làm việc |
|
|
||||
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp |
Phân công Chuyên viên phụ trách kiểm tra, thụ lý hồ sơ |
02 giờ làm việc |
|
|
||||
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư pháp |
- Xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết. |
42 giờ làm việc |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp |
Xem xét kết quả xử lý |
02 giờ làm việc |
|
|
||||
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Phê duyệt kết quả |
04 giờ làm việc |
|
|
||||
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư Sở Tư pháp |
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có), photo; - Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. |
02 giờ làm việc |
|
|
||||
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
- Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
Không quy định giờ |
|
|
||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
56 giờ làm việc |
|
|
|
8. Phê duyệt Trang thông tin đấu giá trực tuyến (2.001225)
- Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 90 ngày kể từ ngày nhận đủ Đề án hợp lệ.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
|
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố; - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở Tư pháp và chuyển cho Phòng chuyên môn xử lý. |
04 giờ làm việc |
|
|
||||
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp |
Phân công Chuyên viên phụ trách kiểm tra, thụ lý hồ sơ |
04 giờ làm việc |
|
|
||||
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư pháp |
- Xử lý hồ sơ; - Thẩm định hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết. |
640 giờ làm việc |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp |
Xem xét kết quả xử lý |
40 giờ làm việc |
|
|
||||
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Phê duyệt kết quả |
28 giờ làm việc |
|
|
||||
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư Sở Tư pháp |
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có), photo; - Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. |
04 giờ làm việc |
|
|
||||
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
- Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
720 giờ làm việc |
|
|
|