Quyết định 1452/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Khánh Hòa
Số hiệu | 1452/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 02/06/2025 |
Ngày có hiệu lực | 02/06/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Khánh Hòa |
Người ký | Lê Hữu Hoàng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1452/QĐ-UBND |
Khánh Hòa, ngày 02 tháng 6 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 65/2025/QH15 ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 6/12/2021 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 2633/TTr-STC ngày 20/5/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính được công bố tại Quyết định số 1080/QĐ-UBND ngày 23/4/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2723/QĐ-UBND ngày 17/10/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
CHĂN NUÔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1452/QĐ-UBND ngày 02/6/2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Khánh Hòa)
- Thời hạn lập hồ sơ giải ngân gửi tới Kho bạc nhà nước khu vực XIII: Tối đa không quá 15 ngày tính từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Thời hạn giải ngân khoản kinh phí hỗ trợ: Tối đa 03 ngày làm việc, tính từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.
Cơ quan, đơn vị |
Bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian (ngày) |
Biểu mẫu/kết quả |
Ghi chú |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Bước 1 - Tiếp nhận hồ sơ |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 1 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ). - Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 3 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT - VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ). |
|
Sở Tài chính |
Bước 2 - Thẩm định, thẩm tra hồ sơ |
Phòng chuyên môn thuộc Sở |
0,5 ngày |
|
|
Bước 2.1 -Phân công thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo phòng |
0,5 ngày |
Hồ sơ của tổ chức, cá nhân |
|
|
Bước 2.2 - thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên |
09 ngày |
- Chứng từ chuyển tiền theo quy định; - Mã quan hệ ngân sách/mã dự án trên hệ thống. - Hoặc dự thảo Thông báo bổ sung hồ sơ/từ chối giải quyết hồ sơ (có thể áp dụng theo Mẫu số 02, 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ). |
|
|
Bước 2.3 - kiểm tra duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng |
02 ngày |
- Chứng từ chuyển tiền theo quy định; - Hoặc dự thảo Thông báo bổ sung hồ sơ/từ chối giải quyết hồ sơ. |
|
|
Bước 3 - Ký duyệt |
Lãnh đạo cơ quan |
02 ngày |
- Chứng từ chuyển tiền theo quy định; - Hoặc Thông báo bổ sung hồ sơ/từ chối giải quyết hồ sơ. |
|
|
Bước 4 - Phát hành |
Văn thư |
0,5 ngày |
- Chứng từ chuyển tiền theo quy định; - Hoặc Thông báo bổ sung hồ sơ/từ chối giải quyết hồ sơ. |
|
|
Kho bạc nhà nước khu vực XIII |
Bước 5 - Giải ngân kinh phí |
|
03 ngày |
- Thông báo kết quả thực hiện giải ngân |
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Bước 5- Tiếp nhận, tổng hợp kết quả |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
- Thông báo yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. -Thông báo giải ngân kinh phí của kho bạc tỉnh. |
|
Bước 6 - Trả kết quả |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0 |
- Thông báo yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. - Thông báo giải ngân kinh phí của kho bạc tỉnh. |
|
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Sở quản lý ngành, lĩnh vực, thời gian lưu trữ theo các quy định hiện hành. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống văn phòng lưu trữ theo quy định hiện hành. |
|||||
Thành phần hồ sơ lưu: + Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ /Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có). + Hồ sơ của tổ chức, cá nhân; + Chứng từ phát sinh có liên quan (nếu có). + Thông báo giải ngân kinh phí của kho bạc tỉnh |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1452/QĐ-UBND |
Khánh Hòa, ngày 02 tháng 6 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 65/2025/QH15 ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 6/12/2021 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 2633/TTr-STC ngày 20/5/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính được công bố tại Quyết định số 1080/QĐ-UBND ngày 23/4/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2723/QĐ-UBND ngày 17/10/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
CHĂN NUÔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1452/QĐ-UBND ngày 02/6/2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Khánh Hòa)
- Thời hạn lập hồ sơ giải ngân gửi tới Kho bạc nhà nước khu vực XIII: Tối đa không quá 15 ngày tính từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Thời hạn giải ngân khoản kinh phí hỗ trợ: Tối đa 03 ngày làm việc, tính từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.
Cơ quan, đơn vị |
Bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian (ngày) |
Biểu mẫu/kết quả |
Ghi chú |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Bước 1 - Tiếp nhận hồ sơ |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 1 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ). - Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 3 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT - VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ). |
|
Sở Tài chính |
Bước 2 - Thẩm định, thẩm tra hồ sơ |
Phòng chuyên môn thuộc Sở |
0,5 ngày |
|
|
Bước 2.1 -Phân công thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo phòng |
0,5 ngày |
Hồ sơ của tổ chức, cá nhân |
|
|
Bước 2.2 - thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên |
09 ngày |
- Chứng từ chuyển tiền theo quy định; - Mã quan hệ ngân sách/mã dự án trên hệ thống. - Hoặc dự thảo Thông báo bổ sung hồ sơ/từ chối giải quyết hồ sơ (có thể áp dụng theo Mẫu số 02, 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ). |
|
|
Bước 2.3 - kiểm tra duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng |
02 ngày |
- Chứng từ chuyển tiền theo quy định; - Hoặc dự thảo Thông báo bổ sung hồ sơ/từ chối giải quyết hồ sơ. |
|
|
Bước 3 - Ký duyệt |
Lãnh đạo cơ quan |
02 ngày |
- Chứng từ chuyển tiền theo quy định; - Hoặc Thông báo bổ sung hồ sơ/từ chối giải quyết hồ sơ. |
|
|
Bước 4 - Phát hành |
Văn thư |
0,5 ngày |
- Chứng từ chuyển tiền theo quy định; - Hoặc Thông báo bổ sung hồ sơ/từ chối giải quyết hồ sơ. |
|
|
Kho bạc nhà nước khu vực XIII |
Bước 5 - Giải ngân kinh phí |
|
03 ngày |
- Thông báo kết quả thực hiện giải ngân |
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Bước 5- Tiếp nhận, tổng hợp kết quả |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
- Thông báo yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. -Thông báo giải ngân kinh phí của kho bạc tỉnh. |
|
Bước 6 - Trả kết quả |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0 |
- Thông báo yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. - Thông báo giải ngân kinh phí của kho bạc tỉnh. |
|
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Sở quản lý ngành, lĩnh vực, thời gian lưu trữ theo các quy định hiện hành. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống văn phòng lưu trữ theo quy định hiện hành. |
|||||
Thành phần hồ sơ lưu: + Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ /Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có). + Hồ sơ của tổ chức, cá nhân; + Chứng từ phát sinh có liên quan (nếu có). + Thông báo giải ngân kinh phí của kho bạc tỉnh |