Quyết định 144/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Hoài Đức, Thành phố Hà Nội
Số hiệu | 144/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 09/01/2025 |
Ngày có hiệu lực | 09/01/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hà Nội |
Người ký | Nguyễn Trọng Đông |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 144/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 09 tháng 01 năm 2025 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN HOÀI ĐỨC
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18/01/2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29/6/2024;
Căn cứ Luật Thủ đô ngày 28/6/2024;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 1569/QĐ-TTg ngày 12/12/2024 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt quy hoạch Thủ đô Hà Nội thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 của HĐND Thành phố thông qua danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2025; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2025 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân Thành phố;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 10608/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 30/12/2024 và Tờ trình bổ sung số 158/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 07/01/2025;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Hoài Đức (kèm theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 và Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 tỷ lệ 1/10.000 huyện Hoài Đức, được Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày 07/01/2025), trong đó:
Danh mục các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Hoài Đức bao gồm 124 dự án với tổng diện tích là 840,89ha.
(Chi tiết Danh mục dự án kèm theo)
2. Trong năm thực hiện, UBND huyện Hoài Đức có trách nhiệm rà soát, đánh giá, khả năng thực hiện các dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2025, trường hợp phát sinh các công trình, dự án đủ cơ sở pháp lý, khả năng thực hiện, UBND huyện Hoài Đức tổng hợp, báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường trình UBND Thành phố phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất để làm căn cứ tổ chức thực hiện theo quy định.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND Thành phố giao:
1. UBND huyện Hoài Đức:
a) Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt.
c) Tổ chức kiểm tra thực hiện kế hoạch sử dụng đất; phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; tăng cường kiểm tra, giám sát quá trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất năm 2025.
d) Cân đối xác định các nguồn vốn để thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất.
đ) Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất, chặt chẽ, đảm bảo các chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND Thành phố phê duyệt.
e) Đối với dự án thuộc trường hợp quy định tại khoản 4 Điều 67 của Luật Đất đai 2024 mà phải thu hồi đất thì UBND huyện Hoài Đức phải công bố công khai phạm vi thu hồi đất theo tiến độ của dự án đến người sử dụng đất.
f) Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất trước ngày 15/10/2025.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Thực hiện giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
b) Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; thường xuyên cập nhật các công trình, dự án (đủ điều kiện) trình UBND Thành phố phê duyệt bổ sung danh mục kế hoạch sử dụng đất hằng năm theo quy định.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 144/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 09 tháng 01 năm 2025 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN HOÀI ĐỨC
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18/01/2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29/6/2024;
Căn cứ Luật Thủ đô ngày 28/6/2024;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 1569/QĐ-TTg ngày 12/12/2024 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt quy hoạch Thủ đô Hà Nội thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 của HĐND Thành phố thông qua danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2025; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2025 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân Thành phố;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 10608/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 30/12/2024 và Tờ trình bổ sung số 158/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 07/01/2025;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Hoài Đức (kèm theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 và Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 tỷ lệ 1/10.000 huyện Hoài Đức, được Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày 07/01/2025), trong đó:
Danh mục các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Hoài Đức bao gồm 124 dự án với tổng diện tích là 840,89ha.
(Chi tiết Danh mục dự án kèm theo)
2. Trong năm thực hiện, UBND huyện Hoài Đức có trách nhiệm rà soát, đánh giá, khả năng thực hiện các dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2025, trường hợp phát sinh các công trình, dự án đủ cơ sở pháp lý, khả năng thực hiện, UBND huyện Hoài Đức tổng hợp, báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường trình UBND Thành phố phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất để làm căn cứ tổ chức thực hiện theo quy định.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND Thành phố giao:
1. UBND huyện Hoài Đức:
a) Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt.
c) Tổ chức kiểm tra thực hiện kế hoạch sử dụng đất; phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; tăng cường kiểm tra, giám sát quá trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất năm 2025.
d) Cân đối xác định các nguồn vốn để thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất.
đ) Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất, chặt chẽ, đảm bảo các chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND Thành phố phê duyệt.
e) Đối với dự án thuộc trường hợp quy định tại khoản 4 Điều 67 của Luật Đất đai 2024 mà phải thu hồi đất thì UBND huyện Hoài Đức phải công bố công khai phạm vi thu hồi đất theo tiến độ của dự án đến người sử dụng đất.
f) Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất trước ngày 15/10/2025.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Thực hiện giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
b) Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; thường xuyên cập nhật các công trình, dự án (đủ điều kiện) trình UBND Thành phố phê duyệt bổ sung danh mục kế hoạch sử dụng đất hằng năm theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Hoài Đức và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN
HOÀI ĐỨC, THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số 144/QĐ-UBND ngày 09/01/2025 của UBND Thành phố)
STT |
Danh mục các công trình, dự án |
Mã loại đất |
Cơ quan, tổ chức, người đăng ký |
Diện tích kế hoạch |
Trong đó: |
Vị trí |
Căn cứ pháp lý |
||
Diện tích thu hồi đất |
Diện tích đất trồng lúa |
Địa danh huyện |
Địa danh xã, thị trấn |
||||||
|
|
|
|
|
|
||||
1 |
Các công trình, dự án được cập nhật xác định lần đầu trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 (chưa quá 02 năm liên tục theo khoản 7 Điều 76 của Luật Đất đai) |
||||||||
a |
Các dự án thu hồi đất để đấu giá quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Hạ tầng kỹ thuật đấu giá QSD đất trên địa bàn xã Vân Canh - Khu X1 |
ONT |
Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Hoài Đức |
0,87 |
0,87 |
|
Hoài Đức |
Vân Canh |
Nghị quyết 09/NQ-HĐND ngày 20/6/2024 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công của huyện Hoài Đức; Văn bản số 843/VQH- TT1 ngày 27/4/2022 của Viện quy hoạch xây dựng Hà Nội. Thời gian thực hiện dự án 2021-2025 |
b |
Các dự án đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
||
c |
Các công trình, dự án khác |
|
|
|
|
|
|
||
2 |
Xây dựng trụ sở Ban chỉ huy quân sự xã Sơn Đồng |
TSC |
Ban QLDA ĐTXD huyện Hoài Đức |
0,10 |
0,10 |
|
Hoài Đức |
Sơn Đồng |
Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 29/3/2024 của Hội đồng nhân dân huyện Hoài Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công của huyện Hoài Đức (phụ lục số 03); Thời gian thực hiện dự án 2024-2026 |
3 |
Xây dựng trụ sở Ban chỉ huy quân sự xã Minh Khai |
TSC |
Ban QLDA ĐTXD huyện Hoài Đức |
0,08 |
0,08 |
|
Hoài Đức |
Minh Khai |
Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 29/3/2024 của Hội đồng nhân dân huyện Hoài Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công của huyện Hoài Đức (phụ lục số 05); Thời gian thực hiện dự án 2024-2026 |
4 |
Xây dựng ban chỉ huy quân sự xã Kim Chung |
TSC |
Ban QLDA ĐTXD huyện Hoài Đức |
0,10 |
0,10 |
|
Hoài Đức |
Kim Chung |
Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 29/3/2024 của Hội đồng nhân dân huyện Hoài Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công của huyện Hoài Đức (phụ lục số 11). Thời gian thực hiện dự án 2024-2026 |
5 |
Xây dựng ban chỉ huy quân sự xã Đức Giang |
TSC |
Ban QLDA ĐTXD huyện Hoài Đức |
0,10 |
0,10 |
|
Hoài Đức |
Đức Giang |
Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 29/3/2024 của Hội đồng nhân dân huyện Hoài Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công của huyện Hoài Đức (phụ lục số 13). Thời gian thực hiện dự án 2024-2026 |
6 |
Cải tạo, mở rộng trường THPT Hoài Đức A |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD huyện Hoài Đức |
0,54 |
0,54 |
|
Hoài Đức |
Kim Chung |
Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 31/10/2022 của Hội đồng nhân dân huyện Hoài Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án ĐTXD trên địa bàn huyện Hoài Đức. Văn bản số 684/UBND-TMB-PAKT ngày 10/4/2023 của UBND huyện vv chấp thuận bản vẽ tổng mặt bằng và phương án kiến trúc tỷ lệ 1/500. Quyết định số 12755/QĐ-UBND ngày 16/10/2023 của UBND huyện Hoài Đức vv phê duyệt dự án. Thời gian thực hiện dự án: 2023-2026 |
7 |
Xây dựng trường tiểu học La Phù 2 |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD huyện Hoài Đức |
1,02 |
1,02 |
|
Hoài Đức |
La Phù |
Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 23/7/2021 của Hội đồng nhân dân huyện Hoài Đức phê duyệt chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án ĐTXD trên địa bàn huyện Hoài Đức; Văn bản số 2833/UBND- TMB-PAKT ngày 02/12/2022 của UBND huyện chấp thuận Bản vẽ tổng mặt bằng, tỷ lệ 1/500. Thời gian thực hiện dự án 2022-2025 |
8 |
Hạ tầng kỹ thuật khu đất dịch vụ xã Vân Côn |
TMD |
Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Hoài Đức |
1,40 |
1,40 |
|
Hoài Đức |
Vân Côn |
Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 23/6/2022 của HĐND huyện Hoài Đức về phê duyệt chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công trên địa bàn huyện Hoài Đức. Thời gian thực hiện dự án 2022- 2024 |
9 |
Nâng cấp, mở rộng đường ĐH-04 đoạn từ kênh Đan Hoài đến đường Vành đai IV |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD huyện Hoài Đức |
1,10 |
1,10 |
|
Hoài Đức |
Minh Khai |
Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 15/12/2022 của Hội đồng nhân dân huyện Hoài Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công của huyện Hoài Đức; Quyết định số 6588/QĐ-UBND ngày 08/10/2022 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt chỉ giới đường đỏ. Thời gian thực hiện dự án 2022-2024 |
10 |
Vườn hoa, cây xanh, bãi đỗ xe và các HMPT khu di tích Quán Giá xã Yên Sở |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD huyện Hoài Đức |
3,10 |
3,10 |
3,10 |
Hoài Đức |
Yên Sở |
Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 23/7/2021 của Hội đồng nhân dân huyện Hoài Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án ĐTXD trên địa bàn huyện Hoài Đức; Thời gian thực hiện dự án 2021-2025 |
11 |
Xây dựng đường từ ĐT422 đến đường Kim Chung - Di Trạch |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD huyện Hoài Đức |
1,20 |
1,20 |
|
Hoài Đức |
Đức Giang |
Quyết định số 14033/QĐ-UBND ngày 16/12/2023 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt dự án: Xây dựng đường từ ĐT422 đến đường Kim Chung - Di Trạch. Thời gian thực hiện dự án 2023 - 2025 |
12 |
Nâng cấp, mở rộng đường giao thông từ đường trục chính xã Vân Côn đến đường ĐH-04 |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD huyện Hoài Đức |
0,85 |
0,85 |
|
Hoài Đức |
Vân Côn |
Quyết định số 12748/QĐ-UBND ngày 16/10/2023 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt dự án. Thời gian thực hiện dự án 2022 - 2024 |
13 |
Đường giao thông kết nối từ Đại lộ Thăng Long đến TL423 tại thôn Phương Quan, xã Vân Côn |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD huyện Hoài Đức |
2,50 |
2,50 |
|
Hoài Đức |
Vân Côn |
Quyết định số 12747/QĐ-UBND ngày 16/10/2023 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt dự án. Thời gian thực hiện dự án 2023 - 2025 |
14 |
Đường giao thông liên xã từ Đông La đến La Phù |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD huyện Hoài Đức |
1,40 |
1,40 |
|
Hoài Đức |
Đông La, La Phù |
Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 15/12/2022 của HĐND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công của huyện Hoài Đức (phụ lục số 07); Quyết định số 1882/QĐ-UBND ngày 09/5/2024 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt phương án và vị trí công trình xây dựng tuyến đường quy hoạch từ Đông La đến La Phù, tỷ lệ 1/500 tại huyện Hoài Đức, thành phố Hà Nội. Thời gian thực hiện dự án 2023-2025 |
15 |
Tuyến đường dọc kênh Đan Hoài phía bờ trái (đoạn từ cầu Phương Viên đến đường gom Đại Lộ Thăng Long |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD huyện Hoài Đức |
2,90 |
2,90 |
|
Hoài Đức |
Song Phương |
Quyết định số 3172/QĐ-UBND ngày 09/6/2023 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt chỉ giới đường đỏ Tuyến đường dọc kênh Đan Hoài phía bờ trái (đoạn từ cầu Phương Viên đến đường gom Đại Lộ Thăng Long), tỷ lệ 1/500; Quyết định số 2398/QĐ-UBND ngày 12/6/2024 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt dự án. Thời gian thực hiện dự án 2023 - 2026 |
16 |
Đường Vành đai 3.5 đoạn từ cầu Thượng Cát đến Quốc lộ 32 |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD CTGT TP Hà Nội |
6,86 |
6,86 |
|
Hoài Đức |
Kim Chung |
Quyết định số 996/QĐ-UBND ngày 22/2/2024 của UBND Thành phố Hà Nội về việc phê duyệt dự án. Thời gian thực hiện dự án 2023-2026 |
17 |
Xây dựng đường giao thông từ đường TL423 đi qua dự án xây dựng Trung đoàn 692 đến Chùa Thông xã An Thượng |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD huyện Hoài Đức |
2,00 |
2,00 |
|
Hoài Đức |
An Thượng |
Quyết định số 4533/QĐ-UBND ngày 29/8/2024 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt dự án. Thời gian thực hiện dự án 2023 - 2026 |
18 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình Cầu Tân Phú bắc qua sông Đáy |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD công trình GT TP Hà Nội |
0,76 |
0,76 |
|
Hoài Đức |
An Thượng |
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND Thành phố chấp thuận chủ trương đầu tư; Quyết định số 3946/QĐ-UBND ngày 07/8/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh chỉ giới đường đỏ, tỷ lệ 1/500; Quyết định số 5876/QĐ-SGTVT ngày 23/11/2023 của Sở GTVT về việc phê duyệt dự án đầu tư; Thời gian thực hiện dự án năm 2023-2025. |
19 |
Xây dựng chợ dân sinh xã Minh Khai |
DCH |
Ban QLDA ĐTXD huyện Hoài Đức |
0,38 |
0,38 |
|
Hoài Đức |
Minh Khai |
Quyết định số 2244/QĐ-UBND ngày 31/5/2024 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt dự án. Thời gian thực hiện dự án 2023 - 2025 |
20 |
Dự án khu cây xanh TDTT thôn Dậu, xã Di Trạch |
DKV |
UBND xã Di Trạch |
0,60 |
0,12 |
|
Hoài Đức |
Di Trạch |
Nghị quyết 12/NQ-HĐND ngày 27/6/2023 của HĐND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt chủ trương và điều chỉnh chủ trương đầu tư; Thời gian thực hiện dự án năm 2023- 2025. |
21 |
Xây dựng nhà văn hóa thôn 5 xã Cát Quế |
DKV |
UBND xã Cát Quế |
0,08 |
0,08 |
|
Hoài Đức |
Cát Quế |
Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 23/6/2022 của Hội đồng nhân dân huyện Hoài Đức phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án ĐTXD trên địa bàn huyện Hoài Đức (Phụ lục 14). Thời gian thực hiện 2023-2025 |
22 |
Tu bổ, tôn tạo di tích Chùa Lại Yên (Nhạ Phúc Tự) tại xã Lại Yên |
TON |
Ban QLDA ĐTXD huyện Hoài Đức |
0,15 |
0,15 |
|
Hoài Đức |
Lại Yên |
Quyết định số 13006/QĐ-UBND ngày 31/10/2023 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt dự án. Thời gian thực hiện dự án từ 2023 - 2026 |
23 |
Di dời, tu bổ, tôn tạo di tích Miếu Lại Dụ, xã An Thượng |
TIN |
Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Hoài Đức |
0,05 |
0,05 |
|
Hoài Đức |
An Thượng |
Nghị quyết 12/NQ-HĐND ngày 27/6/2023 của HĐND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt chủ trương và điều chỉnh chủ trương đầu tư; Thời gian thực hiện dự án năm 2023- 2025. |
24 |
Xây dựng công viên trung tâm huyện Hoài Đức |
DKV |
Ban QLDA huyện Hoài Đức |
18,68 |
18,68 |
|
Hoài Đức |
Đức Giang |
Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 20/12/2023 của Hội đồng nhân dân huyện Hoài Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công của huyện Hoài Đức. Quyết định số 4737/QĐ-UBND ngày 14/11/2024 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt dự án. Thời gian thực hiện dự án 2024 - 2027 |
2 |
Các công trình, dự án đã có trong Kế hoạch sử dụng đất cấp huyện 02 năm trở lên (được cập nhật xác định lần đầu vào thời điểm từ năm 2023 trở về trước) được tiếp tục thực hiện theo quy định tại khoản 7 Điều 76 của Luật Đất đai |
||||||||
a |
Các dự án thu hồi để đấu giá quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
||
25 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật để thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn xã Sơn Đồng - vị trí X1 (Khu Khóm Dâu và Đồng Cốc, xã Sơn Đồng, huyện Hoài Đức) |
ONT |
Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Hoài Đức |
5,20 |
3,00 |
4,50 |
Hoài Đức |
Sơn Đồng |
QĐ số 6224/QĐ-UBND ngày 24/11/2021 về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng. Thời gian thực hiện dự án 2021-2024 |
26 |
Hạ tầng đấu giá QSD đất trên địa bàn xã Di Trạch (vị trí X7) |
ONT |
Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Hoài Đức |
5,20 |
4,96 |
5,20 |
Hoài Đức |
Di Trạch |
Quyết định số 6223/QĐ-UBND ngày 24/11/2021 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt dự án; Nghị quyết 02/NQ- HĐND ngày 29/01/2021 về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án và điều chỉnh thời gian thực hiện các dự án. Thời gian thực hiện dự án 2021-2024 |
b |
Các dự án đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
||
c |
Các công trình, dự án khác |
|
|
|
|
|
|
||
27 |
Điểm trung chuyển rác thải xã Yên Sở |
DRA |
UBND xã Yên Sở |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
Hoài Đức |
Yên Sở |
Quyết định số 6870/QĐ-UBND ngày 20/10/2022 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật dự án. Thời gian thực hiện dự án 2022-2024 |
28 |
Xây dựng HTKT và nhà văn hóa trung tâm xã Kim Chung |
DVH |
Ban QLDA ĐTXD huyện Hoài Đức |
1,70 |
0,70 |
1,40 |
Hoài Đức |
Kim Chung |
Quyết định số 3044/QĐ-UBND ngày 28/5/2020 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng; Quyết định số 13853/QĐ-UBND- ngày 12/12/2023 của UBND huyện Hoài Đức về việc điều chỉnh thời gian thực hiện dự án. Thời gian thực hiện dự án 2019-2025 |
29 |
Xây dựng nút giao khác mức giữa đường Vành đai 3.5 với Đại lộ Thăng Long huyện Hoài Đức |
DGT |
Ban QLDA đầu tư xây dựng công trình dân dụng TP Hà Nội |
11,07 |
1,01 |
1,01 |
Hoài Đức |
An Khánh |
Quyết định số 2670/QĐ-UBND ngày 18/6/2021 của UBND Thành phố về việc cho phép thực hiện nhiệm vụ CBĐT một số tuyến đường khung, công trình quan trọng trên địa bàn thành phố Hà Nội giai đoạn 2021-2025. Thời gian thực hiện dự án 2022-2025. Quyết định số 4563/QĐ-UBND ngày 19/11/2022 của UBND Thành phố phê duyệt phê duyệt dự án đầu tư; Thời gian thực hiện dự án 2022- 2026 |
30 |
Xây dựng, mở rộng trường tiểu học An Thượng B |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD huyện Hoài Đức |
0,70 |
0,05 |
0,65 |
Hoài Đức |
An Thượng |
Quyết định số 5451/QĐ- UBND ngày 31/10/2019 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt dự án đầu tư; Quyết định số 13852/QĐ-UBND ngày 12/12/2023 về việc điều chỉnh thời gian thực hiện dự án. Thời gian thực hiện dự án 2019 - 2024 |
31 |
Cải tạo, mở rộng Trường THCS Cát Quế A |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD huyện Hoài Đức |
0,50 |
0,07 |
0,50 |
Hoài Đức |
Cát Quế |
Quyết định số 5054/QĐ-UBND ngày 21/9/2021 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt dự án. Quyết định số 13951/QĐ-UBND ngày 14/12/2023 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án. Thời gian thực hiện dự án đến hết 2024 |
32 |
Trường mầm non Di Trạch 2 |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD huyện Hoài Đức |
0,79 |
0,60 |
0,70 |
Hoài Đức |
Di Trạch |
Quyết định số 6268/QĐ - UBND ngày 29/10/2018 của UBND huyện Hoài Đức về phê duyệt dự án; Quyết định số 13868/QĐ- UBND ngày 13/12/2023 của UBND huyện Hoài Đức về việc điều chỉnh thời gian thực hiện dự án. Thời gian thực hiện dự án 2018- 2024 |
33 |
Nâng cấp, mở rộng trường Tiểu học Song Phương |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD huyện Hoài Đức |
0,86 |
0,40 |
0,40 |
Hoài Đức |
Song Phương |
Quyết định số 9485/QĐ-UBND ngày 09/12/2020 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình. Quyết định số 13860/QĐ-UBND ngày 13/12/2023 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện. Thời gian thực hiện dự án đến hết 2025 |
34 |
Xây mới trường mầm non An Khánh 3 |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD huyện Hoài Đức |
1,00 |
0,90 |
1,00 |
Hoài Đức |
An Khánh |
Quyết định số 13007/QĐ-UBND ngày 31/10/2023 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt dự án. Thời gian thực hiện dự án từ 2023 - 2026 |
35 |
Xây dựng trường THCS Di Trạch |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD huyện Hoài Đức |
2,61 |
2,61 |
1,90 |
Hoài Đức |
Di Trạch |
Quyết định số 12495/QĐ-UBND ngày 10/10/2023 của UBND huyện Hoài Đức về phê duyệt dự án. Thời gian thực hiện dự án từ 2022 - 2025 |
36 |
Xây dựng HTKT khu đất dịch vụ xã Di Trạch - vị trí X5 |
TMD |
Ban QLDA ĐTXD huyện Hoài Đức |
1,50 |
0,20 |
1,50 |
Hoài Đức |
Di Trạch |
Quyết định số 3940/QĐ-UBND ngày 08/6/2017 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt quy hoạch tổng mặt bằng Dự án; Quyết định số 14251/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của UBND huyện Hoài Đức về việc điều chỉnh dự án. Thời gian thực hiện dự án 2023-2024 |
37 |
Xây dựng HTKT khu đất dịch vụ xã Di Trạch - vị trí X6 |
TMD |
Ban QLDA ĐTXD huyện Hoài Đức |
2,73 |
0,30 |
2,70 |
Hoài Đức |
Di Trạch |
Quyết định 2383/QĐ-UBND ngày 09/5/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt BC KTKT khu X6; Quyết định số 14250/QĐ- UBND ngày 29/12/2022 của UBND huyện Hoài Đức về việc điều chỉnh dự án. Thời gian thực hiện dự án 2023-2024 |
38 |
Xây dựng HTKT khu đất dịch vụ xã Vân Canh (vị trí X3 khu đồng Nhĩ, cầu Nổi thôn Kim Hoàng) |
TMD |
Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Hoài Đức |
4,60 |
2,30 |
4,60 |
Hoài Đức |
Vân Canh |
Quyết định 8813/QĐ-UBND ngày 03/12/2020 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt dự án. Quyết định 14300/QĐ- UBND ngày 28/12/2023 của UBND huyện Hoài Đức về việc điều chỉnh thời gian thực hiện. Thời gian thực hiện dự án đến hết năm 2025 |
39 |
Tuyến đường nối QL32-thôn Lai Xá đến khu đấu giá QSD đất (khớp nối đường Hoàng Quốc Việt kéo dài theo quy hoạch) |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD huyện Hoài Đức |
1,50 |
0,40 |
1,20 |
Hoài Đức |
Kim Chung |
Quyết định số 8237/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt dự án; Quyết định số 14805/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 vv điều chỉnh thời gian thực hiện dự án. Thời gian thực hiện dự án 2023-2024 |
40 |
Đường Vành Đai 3.5 (Giai đoạn II) |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD huyện Hoài Đức |
22,60 |
0,36 |
|
Hoài Đức |
An Khánh, Vân Canh, Di Trạch, Kim Chung |
Quyết định số 7586/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt dự án. Quyết định số 7105/QĐ-UBND ngày 16/12/2019 của UBND TP Hà Nội về việc phê duyệt điều chỉnh dự án; Quyết định số 2452/QĐ-UBND ngày 26/4/2023 của UBND TP Hà Nội về việc điều chỉnh thời gian thực hiện dự án. Thời gian thực hiện dự án đến hết 2024 |
41 |
Đường từ QL32 qua khu đô thị Cienco 5 khớp nối đường HQV kéo dài |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD huyện Hoài Đức |
1,00 |
0,90 |
0,40 |
Hoài Đức |
TT Trạm Trôi |
Quyết định số 5397/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt dự án Đầu tư xây dựng. Quyết định số 13949/QĐ-UBND ngày 14/12/2023 của UBND huyện về việc điều chỉnh thời gian thực hiện dự án. Thời gian thực hiện dự án đến hết 2024 |
42 |
Đường Vành Đai 3.5 giai đoạn 1 |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD huyện Hoài Đức |
6,84 |
0,64 |
5,00 |
Hoài Đức |
Vân Canh, Di Trạch |
Quyết định số 5795/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND Thành phố Hà Nội về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình đường 3.5; Quyết định số 3249/QĐ- UBND ngày 16/6/2023 của UBND TP về việc điều chỉnh thời gian thực hiện dự án. Thời gian thực hiện dự án đến hết 2024 |
43 |
Đường trục chính xã Kim Chung |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD huyện Hoài Đức |
1,25 |
0,80 |
1,25 |
Hoài Đức |
Kim Chung |
Quyết định số 6378/QĐ - UBND ngày 30/10/2018 của UBND huyện Hoài Đức về phê duyệt dự án đầu tư xây dựng; Quyết định số 3452/QĐ-UBND ngà 13/8/2019 của UBND huyện Hoài Đức về việc điều chỉnh dự án đầu tư; Quyết định số 14559/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 về việc điều chỉnh thời gian thực hiện dự án. Thời gian thực hiện dự án 2020-2025 |
44 |
Tuyến đường ĐH02 huyện Hoài Đức |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD huyện Hoài Đức |
5,00 |
0,80 |
4,00 |
Hoài Đức |
Đức Thượng, Đức Giang, TT Trạm Trôi |
Quyết định số 5344/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệ dự án đầu tư; Quyết định số 473/QĐ-UBND ngày 24/01/2024 của UBND Thành phố Hà Nội về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án. Thời gian thực hiện dự án đến hết 2025 |
45 |
Tuyến đường liên khu vực 8 (Từ tỉnh lộ 423 đến Đại lộ Thăng Long) |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD huyện Hoài Đức |
12,00 |
1,00 |
3,00 |
Hoài Đức |
An Thượng, An Khánh |
Quyết định số 5388/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt dự án đầu tư; Quyết định số 601/QĐ-UBND ngày 30/1/2024 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án. Thời gian thực hiện dự án đến hết 2025 |
46 |
Tuyến đường liên khu vực 1 - từ Đức Thượng đến Song Phương |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD huyện Hoài Đức |
27,00 |
5,00 |
|
Hoài Đức |
Song Phương, Tiền Yên, Đắc Sở, Yên Sở, Cát Quế, Dương Liễu, Minh Khai, Đức Thượng |
Quyết định số 5352/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt dự án đầu tư; Quyết định số 472/QĐ-UBND ngày 24/01/2024 của UBND Thành phố Hà Nội về việc điều chỉnh thời gian thực hiện dự án. Thời gian thực hiện dự án đến hết 2025 |
47 |
Đường liên xã Đức Giang - Đức Thượng |
DGT |
Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Hoài Đức |
0,64 |
0,05 |
0,59 |
Hoài Đức |
Đức Giang - Đức Thượng |
Quyết định số 6208/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt dự án; Quyết định số 14786/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND huyện Hoài Đức về việc điều chỉnh thời gian thực hiện dự án. Thời gian thực hiện dự án 2023-2024 |
48 |
Đường nối từ QL32 tới khu đấu giá QSD đất xã Đức Thượng |
DGT |
Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Hoài Đức |
1,30 |
0,30 |
1,28 |
Hoài Đức |
Đức Thượng |
Quyết định số 3390/QĐ-UBND ngày 28/5/2020 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng; Quyết định số 14779/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND huyện Hoài Đức về việc điều chỉnh thời gian thực hiện dự án. Thời gian thực hiện 2023-2024 |
49 |
Tuyến đường Lại Yên - Vân Canh (Từ liên khu vực 2 đến đường vành đai 3.5) huyện Hoài Đức |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD huyện Hoài Đức |
13,53 |
1,00 |
|
Hoài Đức |
Lại Yên, Vân Canh, Song Phương |
Quyết định số 4758/QĐ-UBND ngày 18/8/2020 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng công trình; Quyết định số 524/QĐ-UBND ngày 26/01/2024 của UBND Thành phố vv phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án. Thời gian thực hiện dự án đến hết 2024 |
50 |
Đường bờ trái kênh Đan Hoài giai đoạn 2 (Đoạn từ cầu qua kênh Đan Hoài vào trường THCS Dương Liễu đến đường liên xã Minh Khai - Đức Thượng) |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD huyện Hoài Đức |
2,27 |
0,70 |
0,14 |
Hoài Đức |
Minh Khai, Dương Liễu |
Quyết định số 8618/QĐ-UBND ngày 30/11/2020 của UBND huyện về việc phê duyệt dự án ĐTXD; Quyết định số 13194/QĐ-UBND ngày 13/11/2023 của UBND huyện Hoài Đức về việc điều chỉnh thời gian thực hiện dự án. Thời gian thực hiện dự án 2019-2025 |
51 |
Đường liên khu vực 6 (từ đường liên khu vực 1 đến đường vành đai 3.5 huyện Hoài Đức) |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD huyện Hoài Đức |
14,80 |
2,80 |
|
Hoài Đức |
Yên Sở, Sơn Đồng, Kim Chung, Di Trạch, Vân Canh |
Quyết định 6060/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt dự án. Thời gian thực hiện dự án 2021-2025 |
52 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ đường TL 423 đi thôn Cù Sơn |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD huyện Hoài Đức |
0,70 |
0,10 |
0,30 |
Hoài Đức |
Vân Côn |
Quyết định số 5304/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND huyện duyệt báo cáo KTKT; Nghị quyết 26/NQ-HĐND ngày 12/12/2020 của HĐND huyện về việc điều chỉnh thời gian thực hiện các dự án giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025; Quyết định số 13840/QĐ-UBND ngày 11/12/2023 của UBND huyện về việc điều chỉnh thời gian thực hiện dự án. Thời gian thực hiện dự án đến hết 2025 |
53 |
Đường ĐH 04 từ Đại Lộ Thăng Long đến đường tỉnh 423 |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD huyện Hoài Đức |
3,83 |
0,30 |
3,80 |
Hoài Đức |
Vân Côn, An Thượng, Song Phương |
Quyết định số 6193/QĐ - UBND ngày 25/10/2018 của UBND huyện Hoài Đức về phê duyệt dự án; Nghị quyết 26/NQ-HĐND ngày 12/12/2020 của HĐND huyện về việc điều chỉnh thời gian thực hiện các dự án giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025; Quyết định số 14060/QĐ-UBND ngày 19/12/2023 của UBND huyện về việc điều chỉnh thời gian thực hiện dự án. Thời gian thực hiện dự án đến hết 2024 |
54 |
Đầu tư xây dựng đường Vành đai 3.5 (đoạn từ Km0+000 đến Km0+600, huyện Hoài Đức |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD huyện Hoài Đức |
5,14 |
3,14 |
4,00 |
Hoài Đức |
An Khánh |
Quyết định số 3068/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND Thành phố Hà Nội về việc phê duyệt BC nghiên cứu khả thi Dự án ĐTXD đường Vành đai 3.5 (đoạn từ Km0+000 đến Km0+600, huyện Hoài Đức. Thời gian thực hiện dự án 2022-2025 |
55 |
Xây dựng Cầu 72-II |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD CTGT TP Hà Nội |
1,44 |
0,74 |
0,07 |
Hoài Đức |
Vân Côn |
Quyết định số 4995/QĐ-UBND ngày 04/10/2023 của UBND thành phố v/v phê duyệt dự án. Thời gian thực hiện dự án 2023- 2025 |
56 |
Khu vườn hoa, sân chơi cổng Đình thôn Lai Xá |
DKV |
Ban QLDA ĐTXD huyện Hoài Đức |
0,47 |
0,37 |
0,37 |
Hoài Đức |
Kim Chung |
Quyết định số 6000/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 của UBND huyện về việc phê duyệt điều chỉnh BCKTKT. Quyết định số 13948/QĐ-UBND ngày 14/12/2023 của UBND huyện về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án. Thời gian thực hiện dự án đến hết 2024 |
57 |
Khu cây xanh thể dục thể thao xã Đức Giang |
DKV |
Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Hoài Đức |
2,00 |
1,00 |
1,90 |
Hoài Đức |
Đức Giang |
Quyết định số 6201/QĐ-UBND ngày 22/11/2021 về việc phê duyệt dự án đầu tư. Quyết định số 14889/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND huyện Hoài Đức về việc điều chỉnh thời gian thực hiện. Thời gian thực hiện dự án 2021-2025 |
58 |
Khu cây xanh thể dục thể thao xã Sơn Đồng |
DKV |
Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Hoài Đức |
4,20 |
4,20 |
3,60 |
Hoài Đức |
Sơn Đồng |
Quyết định số 6295/QĐ-UBND ngày 29/11/2021 của UBND huyện Hoài Đức phê duyệt dự án đầu tư xây dựng. Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 27/6/2023 của Hội đồng nhân dân huyện Hoài Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án ĐTXD trên địa bàn huyện Hoài Đức. Thời gian thực hiện 2021-2024. |
59 |
Chỉnh trang, mở rộng nghĩa trang nhân dân thôn La Tinh, xã Đông La |
NTD |
Ban QLDA ĐTXD huyện Hoài Đức |
1,30 |
0,25 |
1,30 |
Hoài Đức |
Đông La |
Nghị quyết số 18//NQ-HĐND ngày 31/10/2022 của HĐND huyện Hoài Đức; Quyết định số 8672/QĐ-UBND ngày 07/6/2023 vv phê duyệt báo cáo KTKT. Thời gian thực hiện dự án 2022-2024 |
60 |
Cải tạo, chỉnh trang mở rộng nghĩa trang Đình Sấu, xã Cát Quế |
NTD |
Ban QLDA ĐTXD huyện Hoài Đức |
0,18 |
0,18 |
0,18 |
Hoài Đức |
Cát Quế |
Quyết định số 8668/QĐ-UBND ngày 07/6/2023 vv phê duyệt báo cáo KTKT. Quyết định số 4488/QĐ-UBND ngày 11/10/2024 vv phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Báo cáo KTK. Thời gian thực hiện dự án 2022-2024 |
61 |
Doanh trại Trung đoàn 692/Sư đoàn BB301/Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội |
CQP |
Bộ Tư lệnh thủ đô Hà Nội |
27,16 |
27,16 |
23,28 |
Hoài Đức |
An Thượng, Vân Côn |
Quyết định số 4369/QP-BQP ngày 06/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Doanh trại Trung đoàn 692/Sư đoàn BB301/Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội; Dự án đã được Bộ trưởng Bộ Quốc phòng phê duyệt kết quả thẩm định Báo cáo đánh giá tác động môi trường tại Quyết định số 3558/QĐ- BQP ngày 16/9/2022; Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội phê duyệt Phương án sử dụng tầng đất mặt của đất chuyển đổi từ đất chuyên trồng lúa nước số 1515/PA-BTL ngày 04/8/2023. Thời gian thực hiện dự án 2022-2025 |
62 |
Khu đô thị Nhịp sống mới - Sunshine Grand Capital |
ODT |
Công ty CP đầu tư DIA |
1,00 |
1,00 |
|
Hoài Đức |
Đức Thượng |
Quyết định số 6555/QĐ-UBND ngày 25/12/2023 của UBND Thành phố về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư; Quyết định số 6438/QĐ-UBND ngày 23/11/2016 của UBND Thành phố về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500. Thời gian thực hiện dự án: 2017-2029 |
63 |
Khu đô thị mới Kim Chung - Di Trạch |
ODT |
Tổng Công ty cổ phần thương mại xây dựng |
4,80 |
4,80 |
3,70 |
Hoài Đức |
Kim Chung, Di Trạch |
Quyết định số 5723/QĐ-UBND ngày 24/10/2018 của UBND TP Hà Nội về việc phê duyệt Điều chỉnh tổng thể QH chi tiết tỷ lệ 1/500; Quyết định số 2761/QĐ-UBND ngày 26/6/2020 của UBND TP về việc phê duyệt Điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án; Văn bản số 3869/UBND-ĐT ngày 13/8/2020 của UBND thành phố vv đính chính Quyết định 2761/QĐ-UBND ngày 26/6/2020. Tiến độ thực hiện dự án 2007-2027 |
64 |
Cụm công nghiệp Dương Liễu - GĐ2 |
SKN |
Công ty cổ phần Tập đoàn Minh Dương |
18,10 |
18,10 |
|
Hoài Đức |
Minh Khai |
Quyết định thành lập cụm số 2456/QĐ- UBND ngày 15/6/2020 của UBND Thành phố; Quyết định số 2504/QĐ-UBND ngày 26/5/2021 về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 cụm Công nghiệp Dương Liễu - Giai đoạn 2; Quyết định 408/QĐ-UBND ngày 18/01/2023 của UBND thành phố về điều chỉnh Quyết định 2456/QĐ-UBND ngày 15/6/2020. Thời gian thực hiện dự án 2020 - 2024 |
65 |
Đường dây 110kV từ TBA 220kV Quốc Oai đấu nối vào đường dây 110kV Bắc An Khánh - Nam An Khánh |
DNL |
Ban QLDA lưới điện Hà Nội |
0,52 |
0,52 |
|
Hoài Đức |
An Khánh, Vân Côn, Song Phương, An Thượng |
Quyết định số 4927/QĐ-UBND ngày 29/9/2023 về việc quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư. Thời gian thực hiện 2023-2025 |
66 |
Đường dây và trạm biến áp 110kV Kim Chung |
DNL |
Tổng Công ty điện lực Hà Nội |
0,70 |
0,70 |
0,70 |
Hoài Đức |
Đức Giang, Kim Chung, Trạm Trôi |
Quyết định số 11108/QĐ-EVNHANOI ngày 27/12/2019 của Tổng công ty điện lực Hà Nội v/v phê duyệt báo cáo NCKT; Quyết định 3534/QĐ-UBND ngày 7/7/2023 của UBND TP Hà Nội về việc chấp thuận chủ trương đầu tư |
|
|
|
|
|
|
||||
a |
Các dự án thu hồi đất để đấu giá quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
||
67 |
Xây dựng khu đấu giá quyền sử dụng đất tại thôn Chiền xã Đức Thượng |
ONT |
Ban QLDA ĐTXD huyện Hoài Đức |
1,70 |
1,70 |
|
Hoài Đức |
Đức Thượng |
Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 27/6/2023 của Hội đồng nhân dân huyện Hoài Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công của huyện Hoài Đức (phụ lục số 34); Quyết định số 3642/QĐ-UBND ngày 01/8/2024 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt quy hoạch tổng mặt bằng 1/500 dự án. Quyết định số 4342/QĐ-UBND ngày 27/9/2024 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt dự án. Thời gian thực hiện dự án 2024-2025 |
b |
Các dự án đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
||
c |
Các công trình, dự án khác |
|
|
|
|
|
|
||
68 |
Xây dựng trụ sở Ban chỉ huy quân sự xã Đông La |
TSC |
Ban QLDA ĐTXD huyện Hoài Đức |
0,10 |
0,10 |
|
Hoài Đức |
Đông La |
Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 29/3/2024 của Hội đồng nhân dân huyện Hoài Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công của huyện Hoài Đức (phụ lục số 01). Thời gian thực hiện dự án 2024-2026 |
69 |
Xây dựng trụ sở Ban chỉ huy quân sự xã La Phù |
TSC |
Ban QLDA ĐTXD huyện Hoài Đức |
0,11 |
0,11 |
|
Hoài Đức |
La Phù |
Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 29/3/2024 của Hội đồng nhân dân huyện Hoài Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công của huyện Hoài Đức (phụ lục số 02). Thời gian thực hiện dự án 2024-2026 |
70 |
Xây dựng trụ sở Ban chỉ huy quân sự xã An Thượng |
TSC |
Ban QLDA ĐTXD huyện Hoài Đức |
0,12 |
0,12 |
|
Hoài Đức |
An Thượng |
Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 20/6/2024 của Hội đồng nhân dân huyện Hoài Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công của huyện Hoài Đức (phụ lục số 01). Thời gian thực hiện dự án 2024-2026 |
71 |
Nhà văn hóa trung tâm xã |
DVH |
UBND xã La Phù |
0,70 |
0,70 |
|
Hoài Đức |
La Phù |
Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 23/7/2021 của Hội đồng nhân dân huyện Hoài Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án ĐTXD trên địa bàn huyện Hoài Đức. Thời gian thực hiện dự án 2024-2025 |
72 |
Xây dựng trường THCS Sơn Đồng |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD huyện Hoài Đức |
1,10 |
1,10 |
|
Hoài Đức |
Sơn Đồng |
Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 15/12/2021 của Hội đồng nhân dân huyện Hoài Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án ĐTXD trên địa bàn huyện Hoài Đức (phụ lục số 10). Thời gian thực hiện dự án 2023-2026 |
73 |
Khu thể dục thể thao, cây xanh xã Vân Canh |
DTT |
Ban QLDA ĐTXD huyện Hoài Đức |
0,60 |
0,60 |
|
Hoài Đức |
Vân Canh |
Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 27/6/2023 của Hội đồng nhân dân huyện Hoài Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công của huyện Hoài Đức (phụ lục số 04). Thời gian thực hiện dự án 2023-2025 |
74 |
Đầu tư xây dựng HTKT khu đất dịch vụ xã An Khánh - vị trí X9 |
TMD |
Ban QLDA ĐTXD huyện Hoài Đức |
1,50 |
1,50 |
1,50 |
Hoài Đức |
An Khánh |
Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 20/6/2024 của HĐND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công của huyện Hoài Đức (phụ lục số 11). Thời gian thực hiện dự án 2024-2026 |
75 |
Đường từ đê Vực Đông Lao đến đình La Tinh xã Đông La |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD huyện Hoài Đức |
3,00 |
3,00 |
|
Hoài Đức |
Đông La |
Quyết định số 2294/QĐ-UBND ngày 09/6/2024 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt dự án. Thời gian thực hiện dự án 2023-2026 |
76 |
Dự án đầu tư, nâng cấp mở rộng đường 70 (đoạn từ Trịnh Văn Bô đến hết địa phận quận NTL) |
DGT |
Ban QLDA- ĐTXD Nam Từ Liêm |
2,31 |
2,31 |
|
Hoài Đức |
Vân Canh |
Quyết định số 1438/QĐ-UBND ngày 15/3/2024 của UBND Thành phố Hà Nội về việc phê duyệt dự án. Thời gian thực hiện dự án 2022-2027 |
77 |
Khu vườn hoa cây xanh trung tâm xã Vân Côn |
DKV |
Ban QLDA ĐTXD huyện Hoài Đức |
1,00 |
1,00 |
|
Hoài Đức |
Vân Côn |
Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 27/6/2023 của Hội đồng nhân dân huyện Hoài Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công của huyện Hoài Đức (phụ lục số 03). Thời gian thực hiện dự án 2024-2026 |
78 |
Khu cây xanh thể thao xã Vân Côn |
DKV |
Ban QLDA ĐTXD huyện Hoài Đức |
0,60 |
0,60 |
|
Hoài Đức |
Vân Côn |
Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 23/7/2021 của HĐND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án ĐTXD trên địa bàn huyện Hoài Đức (phụ lục số 09); Văn bản số 2758/UBND-TMB ngày 23/11/2022 của UBND huyện Hoài Đức về việc chấp thuận bản vẽ tổng mặt bằng dự án. Thời gian thực hiện dự án 2022 - 2024 |
79 |
Xây dựng nhà văn hoá thôn 4 xã Lại Yên |
DKV |
Ban QLDA ĐTXD huyện Hoài Đức |
0,30 |
0,30 |
|
Hoài Đức |
Lại Yên |
Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 23/7/2021 của Hội đồng nhân dân huyện Hoài Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án ĐTXD trên địa bàn huyện Hoài Đức (phụ lục số 50). Thời gian thực hiện dự án 2022-2024 |
80 |
Nhà văn hóa thôn Quyết Tiến - Thắng Lợi |
DKV |
UBND xã La Phù |
0,30 |
0,30 |
|
Hoài Đức |
La Phù |
Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 15/12/2022 của HĐND huyện Hoài Đức (phụ lục 24). Thời gian thực hiện dự án 2023-2025 |
81 |
Khu đô thị mới Lê Trọng Tấn -Gleximco |
ODT |
Công ty cổ phần XNK tổng hợp HN |
135,58 |
0,04 |
|
Hoài Đức |
Huyện Hoài Đức |
QĐ số 4331/QĐ-UBND ngày 30/8/2023 của UBND Thành phố Hà Nội về việc chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án. Thời gian thực hiện Quý IV/2025 |
Các công trình, dự án không phải báo cáo HĐND Thành phố thông qua |
|||||||||
|
|
|
|
|
|
||||
1 |
Các công trình, dự án được cập nhật xác định lần đầu trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 (chưa quá 02 năm liên tục theo khoản 7 Điều 76 của Luật Đất đai) |
||||||||
82 |
Xây dựng HTKT khu tái định cư phục vụ GPMB đường vành đai 4 trên địa bàn xã Đông La, huyện Hoài Đức |
ONT |
Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Hoài Đức |
1,13 |
|
|
Hoài Đức |
Đông La |
Quyết định số 8742/QĐ-UBND ngày 12/6/2023 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật. Thời gian thực hiện dự án 2022-2024 |
83 |
Đất dịch vụ xã Song Phương - Vị trí X2 |
TMD |
Phòng TNMT huyện Hoài Đức |
6,50 |
|
|
Hoài Đức |
Song Phương |
Quyết định số 2923/QĐ-UBND ngày 06/7/2015 của UBND huyện Hoài Đức v/v phê duyệt dự án |
84 |
Xây dựng HTKT khu đất dịch vụ xã Vân Canh (vị trí X1 Khu Tầm Bể, Trũng Bầu) |
TMD |
Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Hoài Đức |
1,06 |
|
|
Hoài Đức |
Vân Canh |
Quyết định số 9477/QĐ-UBND ngày 09/12/2020 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt dự án đầu tư; Quyết định số 14888/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND huyện Hoài Đức vv điều chỉnh thời gian thực hiện. Thời gian thực hiện dự án 2021-2025 |
85 |
Xây dựng HTKT khu tái định cư phục vụ GPMB đường vành đai 4 trên địa bàn xã Đức Thượng, huyện Hoài Đức |
ONT |
Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Hoài Đức |
0,30 |
|
|
Hoài Đức |
Đức Thượng |
Quyết định số 10347/QĐ-UBND ngày 29/6/2023 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật. Quyết định số 3809/QĐ-UBND ngày 23/7/2024 của UBND thành phố Hà Nội. Thời gian thực hiện dự án 2022-2024. |
86 |
Đấu giá cho thuê quỹ đất nông nghiệp sử dụng vào mục đích công ích |
CLN, HNK |
UBND các xã |
12,12 |
|
|
Hoài Đức |
Yên Sở, Cát Quế, Đắc Sở |
Quyết định số 5458/QĐ-UBND ngày 24/8/2022 v/v đấu giá QSD đất nông nghiệp sử dụng vào mục đích công ích |
87 |
Dự án thành phần số 13: Hoàn thiện tuyến đê tả Đáy đoạn từ K10+200 đến K14+700 |
DGT |
Ban quản lý và duy tu các công trình NNNT |
9,97 |
9,97 |
3,70 |
Hoài Đức |
Song Phương, Vân Côn, An Thượng, Tiền Yên |
Quyết định số 3729/QĐ-UBND ngày 04/10/2022 của Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn về việc phê duyệt dự án thành phần số 13; Bản định vị tọa độ mốc ngày 15/11/2023 |
2 |
Các công trình, dự án đã có trong Kế hoạch sử dụng đất cấp huyện 02 năm trở lên (được cập nhật xác định lần đầu vào thời điểm từ năm 2023 trở về trước) được tiếp tục thực hiện theo quy định tại khoản 7 Điều 76 của Luật Đất đai |
||||||||
88 |
Đầu tư xây dựng tuyến đường Vành đai 4 - Vùng Thủ đô Hà Nội (địa bàn huyện Hoài Đức) |
DGT |
UBND huyện Hoài Đức |
247,20 |
21,23 |
182,40 |
Hoài Đức |
Đức Thượng, Đức Giang, Minh Khai, Dương Liễu, Cát Quế, Yên Sở, Đắc Sở, Tiền Yên, Song Phương, An Thượng, An Khánh, La Phù, Đông La |
Nghị quyết số 56/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội |
89 |
Trụ sở công an xã La Phù |
CAN |
Ban QLDA ĐTXD huyện Hoài Đức |
0,10 |
|
0,10 |
Hoài Đức |
La Phù |
Quyết định số 3727/QĐ-UBND ngày 28/5/2020 của UBND huyện Hoài Đức về việc báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình. Quyết định số 13893/QĐ-UBND ngày 13/12/2023 của UBND huyện về việc điều chỉnh thời gian thực hiện dự án. Thời gian thực hiện dự án đến hết 2024 |
90 |
Trụ sở công an xã Kim Chung |
CAN |
Ban QLDA ĐTXD huyện Hoài Đức |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
Hoài Đức |
Kim Chung |
Quyết định số 4729/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. Nghị quyết số 37/NĐ-HĐND ngày 15/12/2021 của HĐND huyện về việc điều chỉnh thời gian thực hiện dự án. Văn bản số 2153/UBND- TMB-PAKT ngày 06/10/2023 của UBND huyện Hoài Đức về việc chấp thuận bản vẽ tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500 và phương án kiến trúc sơ bộ dự án. Quyết định số 2040/QĐ- UBND ngày 23/5/2024 của UBND huyện Hoài Đức vv phê duyệt báo cáo KTKT. Thời gian tực hiện dự án 2021-2025 |
91 |
Trụ sở công an xã Song Phương |
CAN |
Ban QLDA ĐTXD huyện Hoài Đức |
0,10 |
|
|
Hoài Đức |
Song Phương |
Quyết định số 3726/QĐ-UBND ngày 28/5/2020 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng; Quyết định số 14360/QĐ- UBND ngày 28/12/2023 của UBND huyện Hoài Đức về việc điều chỉnh thời gian thực hiện dự án. Thời gian thực hiện dự án đến hết 2024 |
92 |
Trường mầm non An Thượng A (mở rộng) |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD huyện Hoài Đức |
0,82 |
|
0,82 |
Hoài Đức |
An Thượng |
Quyết định số 9524/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng; Quyết định số 14361/QĐ-UBND ngày 28/12/2023 của UBND huyện vv điều chỉnh thời gian thực hiện dự án. Thời gian thực hiện dự án đến hết 2024 |
93 |
Hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá QSD đất trên địa bàn xã Tiền Yên -Xứ đồng Lòng Khúc |
ONT |
Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Hoài Đức |
3,00 |
|
2,90 |
Hoài Đức |
Tiền Yên |
Số 2432/QĐ-UBND ngày 06/5/2024 của UBND TP Hà Nội về việc giao đất cho UBND huyện Hoài Đức để xây dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ đấu giá QSD đất |
94 |
Hạ tầng kỹ thuật đấu giá QSD đất trên địa bàn xã Kim Chung - Khu X2 (Đống Sành) |
ONT |
Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Hoài Đức |
0,05 |
|
|
Hoài Đức |
Kim Chung |
Số 1032/QĐ-UBND ngày 24/3/2022 của UBND TP Hà Nội về việc giao đất cho UBND huyện Hoài Đức để xây dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ đấu giá QSD đất |
95 |
Đấu giá QSDĐ ở xã Lại Yên - Vị trí X6 Sườn Trại |
ONT |
Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Hoài Đức |
1,91 |
|
|
Hoài Đức |
Lại Yên |
Quyết định số 489/QĐ-UBND ngày 30/01/2020 của UBND Thành phố về việc giao đất cho UBND huyện Hoài Đức để xây dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ đấu giá QSD đất |
96 |
Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất ở trên địa bàn xã An Thượng (vị trí X2) |
ONT |
Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Hoài Đức |
5,40 |
|
|
Hoài Đức |
An Thượng |
Quyết định số 3071/QĐ-UBND ngày 07/7/2021 của UBND thành phố Hà Nội về việc giao đất cho UBND huyện Hoài Đức để tổ chức đấu giá QSD đất |
97 |
Đấu giá xã Di Trạch - khu Cổ Bồng |
ONT |
Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Hoài Đức |
0,01 |
|
|
Hoài Đức |
Di Trạch |
Quyết định số 483/QĐ-UBND ngày 22/02/2022 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt Phương án đấu giá quyền sử dụng đất ở đối với 06 thửa đất tại khu đất đấu giá xã Lại Yên - vị trí X1 - khu Bờ Đầm; 04 thửa đất tại xã Di Trạch - Khu Cổ Bồng, huyện Hoài Đức, Tp.Hà Nội |
98 |
Đấu giá và tái định cư xã Lại Yên |
ONT |
Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Hoài Đức |
0,01 |
|
|
Hoài Đức |
Lại Yên |
Quyết định số 483/QĐ-UBND ngày 22/02/2022 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt Phương án đấu giá quyền sử dụng đất ở đối với 06 thửa đất tại khu đất đấu giá xã Lại Yên - vị trí X1 - khu Bờ Đầm; 04 thửa đất tại xã Di Trạch - Khu Cổ Bồng, huyện Hoài Đức, Tp.Hà Nội |
99 |
Hạ tầng kỹ thuật để thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn xã Đông La - Khu Mả Trâu, thôn Đồng Nhân |
ONT |
Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Hoài Đức |
0,10 |
|
|
Hoài Đức |
Đông La |
Quyết định số 4133/QĐ-UBND ngày 31/10/2022 của UBND Thành phố Hà Nội về việc giao đất |
100 |
Cải tạo, mở rộng nghĩa trang nhân dân xã Minh Khai (khu Rẻ Sen) |
NTD |
Ban QLDA ĐTXD huyện Hoài Đức |
0,10 |
|
0,10 |
Hoài Đức |
Minh Khai |
Quyết định số 8669/QĐ-UBND ngày 07/6/2023 vv phê duyệt báo cáo KTKT. Thời gian thực hiện dự án 2022-2024 |
101 |
Chỉnh trang, mở rộng nghĩa trang nhân dân xã Dương Liễu |
NTD |
Ban QLDA ĐTXD huyện Hoài Đức |
0,27 |
|
0,27 |
Hoài Đức |
Dương Liễu |
Quyết định số 8667/QĐ-UBND ngày 07/6/2023 vv phê duyệt báo cáo KTKT. Thời gian thực hiện dự án 2022-2024 |
102 |
Chỉnh trang, mở rộng nghĩa trang nhân dân thôn Đông Lao, xã Đông La |
NTD |
Ban QLDA ĐTXD huyện Hoài Đức |
0,22 |
|
0,22 |
Hoài Đức |
Đông La |
Quyết định số 8666/QĐ-UBND ngày 07/6/2023 vv phê duyệt báo cáo KTKT. Thời gian thực hiện dự án 2022-2024 |
103 |
Khu đất dịch vụ X1 Song Phương |
TMD |
Ban QLDA ĐTXD huyện Hoài Đức |
1,30 |
|
1,30 |
Hoài Đức |
Song Phương |
Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 12/12/2020 của HĐND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án; Quyết định số 13839/QĐ-UBND ngày 11/12/2023 của UBND huyện Hoài Đức v/v điều chỉnh thời gian thực hiện. Thời gian thực hiện dự án đến hết 2025 |
104 |
Xây dựng HTKT khu đất dịch vụ bổ sung trên địa bàn xã Vân Canh - Vị trí X1 |
TMD |
Phòng TNMT huyện Hoài Đức |
1,78 |
|
|
Hoài Đức |
Vân Canh |
Quyết định số 4557/QĐ-UBND ngày 08/10/2020 của UBND thành phố Hà Nội về việc giao đất |
105 |
Xây dựng HTKT đất dịch vụ xã La Phù - Khu Đồng Giường |
TMD |
Phòng TNMT huyện Hoài Đức |
3,80 |
|
|
Hoài Đức |
La Phù |
Quyết định số 9237/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình: Xây dựng HTKT đất dịch vụ xã La Phù - Khu Đồng Giường (Giai đoạn 2) |
106 |
Xây dựng HTKT đất dịch vụ và đất đấu giá khu Chéo Đường Tàu, xã La Phù |
TMD |
Phòng TNMT huyện Hoài Đức |
4,70 |
|
|
Hoài Đức |
La Phù |
Quyết định số 8168/QĐ-UBND ngày 03/12/2015 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt dự án công trình: Xây dựng HTKT đất dịch vụ và đất đấu giá khu Chéo Đường Tàu, xã La Phù, huyện Hoài Đức |
107 |
Đất dịch vụ Vân Canh (Đô thị Đại học Vân Canh và Đô thị Bắc An Khánh) |
TMD |
Phòng TNMT huyện Hoài Đức |
25,20 |
|
|
Hoài Đức |
Vân Canh |
Quyết định số 2175/QĐ-UBND ngày 08/7/2008 của UBND tỉnh Hà Tây về việc thu hồi đất và chuyển mục đích để thực hiện dự án |
108 |
Đất dịch vụ Vân Canh thuộc dự án Vườn Cam |
TMD |
Phòng TNMT huyện Hoài Đức |
4,59 |
|
|
Hoài Đức |
Vân Canh |
Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 08/1/2008 của UBND tỉnh Hà Tây về việc thu hồi đất và chuyển mục đích để thực hiện dự án |
109 |
Đất dịch vụ Vân Canh thuộc dự án Đô thị mới Vân Canh HUD |
TMD |
Phòng TNMT huyện Hoài Đức |
6,90 |
|
|
Hoài Đức |
Vân Canh |
|
110 |
Đất dịch vụ xã Lại Yên |
TMD |
Phòng TNMT huyện Hoài Đức |
17,06 |
|
|
Hoài Đức |
Lại Yên |
Quyết định số 3036/QĐ-UBND ngày 29/7/2008 của UBND tỉnh Hà Tây về việc thu hồi đất và chuyển mục đích để thực hiện dự án |
111 |
Đất dịch vụ xã Kim Chung (Dịch vụ thuộc đô thị mới Kim Chung- Di Trạch) |
TMD |
Phòng TNMT huyện Hoài Đức |
14,50 |
|
|
Hoài Đức |
Kim Chung |
Quyết định số 2095/QĐ-UBND ngày 7/7/2008 của UBND tỉnh Hà Tây về việc thu hồi đất và chuyển mục đích để thực hiện dự án |
112 |
Đất dịch vụ xã Kim Chung (Đất dịch vụ Cụm công nghiệp Lai Xá- xã Kim Chung) |
TMD |
Phòng TNMT huyện Hoài Đức |
3,25 |
|
|
Hoài Đức |
Kim Chung |
Quyết định số 3035/QĐ-UBND ngày 29/7/2008 của UBND tỉnh Hà Tây về việc thu hồi đất và chuyển mục đích để thực hiện dự án |
113 |
Đất dịch vụ xã Kim Chung (Khu lô 6 cụm CN) |
TMD |
Phòng TNMT huyện Hoài Đức |
2,16 |
|
|
Hoài Đức |
Kim Chung |
Quyết định số 5938/QĐ-UBND ngày 01/10/2013 của UBND TP Hà Nội về việc thu hồi đất để tổ chức giao đất dịch vụ |
114 |
Đất dịch vụ xã Di Trạch (Dịch vụ thuộc khu đô thị mới Vân Canh) |
TMD |
Phòng TNMT huyện Hoài Đức |
3,76 |
|
|
Hoài Đức |
Di Trạch |
Quyết định số 425/QĐ-UBND ngày 29/2/2008 của UBND tỉnh Hà Tây về việc thu hồi đất và chuyển mục đích để thực hiện dự án; Quyết định số 2131/QĐ-UBND ngày 07/7/2008 của UBND tỉnh Hà Tây về việc giao chính thức |
115 |
Đất dịch vụ xã Di Trạch (Dịch vụ thuộc Đô thị mới Kim Chung Di Trạch) |
TMD |
Phòng TNMT huyện Hoài Đức |
16,10 |
|
|
Hoài Đức |
Di Trạch |
Quyết định số 2094/QĐ-UBND ngày 07/7/2008 của UBND tỉnh Hà Tây về việc thu hồi đất và chuyển mục đích để thực hiện dự án |
116 |
Đất dịch vụ thị trấn Trạm Trôi |
TMD |
UBND Thị trấn Trạm Trôi |
5,50 |
|
|
Hoài Đức |
TT Trạm Trôi |
Quyết định số 8622/QĐ-UBND ngày 06/10/2017 của UBND huyện hoài Đức về việc điều chỉnh quy hoạch cục bộ Dự án; Quyết định số 6436/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND huyện Hoài Đức v/v phê duyệt BCKTKT |
117 |
Đấu giá cho cá nhân tại địa phương thuê đất nông nghiệp chưa sử dụng vào mục đích công ích để sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản |
CLN, HNK |
UBND xã Tiền Yên |
6,57 |
|
|
Hoài Đức |
Tiền Yên |
Quyết định số 5458/QĐ-UBND ngày 24/8/2022 v/v đấu giá QSD đất nông nghiệp sử dụng vào mục đích công ích |
118 |
Xây dựng HTKT khu tái định cư trên địa bàn xã Đức Thượng - vị trí X1, huyện Hoài Đức |
ONT |
Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Hoài Đức |
3,61 |
3,61 |
2,90 |
Hoài Đức |
Đức Thượng |
Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 08/4/2022 của HĐND Thành phố Hà Nội. Quyết định số 755/QĐ-SXD ngày 02/11/2023 của Sở Xây dựng vv phê duyệt dự án. Quyết định số 579/QĐ-SXD ngày 05/9/2024 của Sở Xây dựng vv điều chỉnh dự án. Thời gian thực hiện dự án 2023-2025 |
119 |
Đường bờ trái kênh Đan Hoài giai đoạn 3 (đoạn từ đường liên xã Minh Khai-Đức Thượng đến hết địa phận huyện Hoài Đức) |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD huyện Hoài Đức |
0,35 |
|
0,35 |
Hoài Đức |
Minh Khai |
Quyết định 1022/QĐ-UBND ngày 11/3/2021 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt BCKTKT. Quyết định số 13998/QĐ- UBND ngày 14/12/2023 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt thời gian thực hiện dự án. Thời gian thực hiện dự án 2021- 2025 |
120 |
Trạm y tế xã Song Phương |
DYT |
Ban QLDA ĐTXD huyện Hoài Đức |
0,30 |
|
0,30 |
Hoài Đức |
Song Phương |
Quyết định số 9519/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt báo cáo KTKT; Quyết định số 6723/QĐ-UBND ngày 9/12/2021 về việc điều chỉnh BC KTKT. Quyết định số 13857/QĐ- UBND ngày 13/12/2023 về việc điều chỉnh thời gian thực hiện. Thời gian thực hiện dự án đến hết 2025 |
121 |
Công trình Cây xanh TDTT xã Tiền Yên |
DKV |
Ban QLDA ĐTXD huyện Hoài Đức |
0,47 |
|
0,47 |
Hoài Đức |
Tiền Yên |
Quyết định số 3283/QĐ-UBND ngày 24/6/2021 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt BCKTKT. Quyết định số 14363/QĐ-UBND ngày 28/12/2023 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án. Thời gian thực hiện dự án đến hết 2024 |
|
|
|
|
|
|
||||
122 |
Đấu giá cho cá nhân tại địa phương thuê đất nông nghiệp chưa sử dụng vào mục đích công ích để sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản |
CLN, HNK |
UBND các xã An Thượng, Yên Sở |
10,88 |
|
|
Hoài Đức |
An Thượng, Yên Sở |
Quyết định số 5458/QĐ-UBND ngày 24/8/2022 v/v đấu giá QSD đất nông nghiệp sử dụng vào mục đích công ích |
123 |
Cho thuê 6.327 m2 đất tại Cụm công nghiệp Lại Yên, xã Lại Yên, huyện Hoài Đức |
SKN |
|
0,633 |
|
|
Hoài Đức |
Lại Yên |
Văn bản số 15196/VP-TNMT ngày 13/12/2024 của Văn phòng UBND Thành phố |
124 |
Cho thuê diện tích 12.507m2 đất thuộc thửa đất số 03, Lô đất số 07, Cụm công nghiệp Lai Xá, huyện Hoài Đức |
SKN |
|
1,251 |
|
|
Hoài Đức |
Lai Xá |
Văn bản số 4452/UBND-TNMT Ngày 31/12/2024 của UBND Thành phố |