Quyết định 1436/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Phước Sơn, tỉnh Quảng Nam
Số hiệu | 1436/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 28/05/2025 |
Ngày có hiệu lực | 28/05/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Nam |
Người ký | Phan Thái Bình |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1436/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 28 tháng 05 năm 2025 |
PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA HUYỆN PHƯỚC SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024; Luật số 43/2024/QH15 ngày 29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 05 năm 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 72/QĐ-TTg ngày 17/01/2024 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch tỉnh Quảng Nam thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Quyết định số 64/QĐ-TTg ngày 09/01/2025 của Thủ tướng Chính phủ ban hành kế hoạch thực hiện Quy hoạch tỉnh Quảng Nam thời kỳ 2021- 2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường (nay là Bộ Nông nghiệp và Môi trường) quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 2609/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 và số 3235/QĐ-UBND ngày 28/11/2022 về phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2030 của tỉnh Quảng Nam cho các huyện, thị xã, thành phố; số 1044/QĐ-UBND ngày 24/5/2023 về phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của kỳ quy hoạch sử dụng đất huyện Phước Sơn, tỉnh Quảng Nam;
Xét đề nghị của UBND huyện Phước Sơn tại Tờ trình số 94/TTr-UBND ngày 22/5/2025; theo đề nghị Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 256/TTr-SNNMT ngày 27/5/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Phước Sơn, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất đến năm 2030:
(Chi tiết theo Phụ lục I)
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất đến năm 2030:
(Chi tiết theo Phụ lục II)
3. Diện tích thu hồi đất đến năm 2030:
(Chi tiết theo Phụ lục III)
4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng đến năm 2030:
(Chi tiết theo Phụ lục IV)
5. Vị trí, diện tích, loại đất được xác định theo bản đồ điều chỉnh, Báo cáo thuyết minh điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Phước Sơn.
* Các nội dung khác tại Quyết định số 1044/QĐ-UBND ngày 24/5/2023 của UBND tỉnh không được điều chỉnh tại Quyết định này vẫn còn hiệu lực thi hành.
1. UBND huyện Phước Sơn chịu trách nhiệm:
- Công bố công khai điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 được duyệt theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Tổ chức triển khai thực hiện điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt; việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; chịu trách nhiệm về nội dung, quy mô, địa điểm, diện tích các công trình, dự án đã trình trong hồ sơ điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đảm bảo phù hợp với Quy hoạch tỉnh Quảng Nam thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 72/QĐ-TTg ngày 17/01/2024;
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1436/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 28 tháng 05 năm 2025 |
PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA HUYỆN PHƯỚC SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024; Luật số 43/2024/QH15 ngày 29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 05 năm 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 72/QĐ-TTg ngày 17/01/2024 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch tỉnh Quảng Nam thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Quyết định số 64/QĐ-TTg ngày 09/01/2025 của Thủ tướng Chính phủ ban hành kế hoạch thực hiện Quy hoạch tỉnh Quảng Nam thời kỳ 2021- 2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường (nay là Bộ Nông nghiệp và Môi trường) quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 2609/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 và số 3235/QĐ-UBND ngày 28/11/2022 về phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2030 của tỉnh Quảng Nam cho các huyện, thị xã, thành phố; số 1044/QĐ-UBND ngày 24/5/2023 về phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của kỳ quy hoạch sử dụng đất huyện Phước Sơn, tỉnh Quảng Nam;
Xét đề nghị của UBND huyện Phước Sơn tại Tờ trình số 94/TTr-UBND ngày 22/5/2025; theo đề nghị Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 256/TTr-SNNMT ngày 27/5/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Phước Sơn, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất đến năm 2030:
(Chi tiết theo Phụ lục I)
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất đến năm 2030:
(Chi tiết theo Phụ lục II)
3. Diện tích thu hồi đất đến năm 2030:
(Chi tiết theo Phụ lục III)
4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng đến năm 2030:
(Chi tiết theo Phụ lục IV)
5. Vị trí, diện tích, loại đất được xác định theo bản đồ điều chỉnh, Báo cáo thuyết minh điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Phước Sơn.
* Các nội dung khác tại Quyết định số 1044/QĐ-UBND ngày 24/5/2023 của UBND tỉnh không được điều chỉnh tại Quyết định này vẫn còn hiệu lực thi hành.
1. UBND huyện Phước Sơn chịu trách nhiệm:
- Công bố công khai điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 được duyệt theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Tổ chức triển khai thực hiện điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt; việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; chịu trách nhiệm về nội dung, quy mô, địa điểm, diện tích các công trình, dự án đã trình trong hồ sơ điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đảm bảo phù hợp với Quy hoạch tỉnh Quảng Nam thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 72/QĐ-TTg ngày 17/01/2024;
- Việc chuyển mục đích sử dụng đất rừng sang mục đích khác phải đảm bảo tuân thủ quy định của pháp luật về đất đai và pháp luật về lâm nghiệp; chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh trong việc rà soát, kiểm tra hiện trạng sử dụng đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, đất rừng sản xuất khi chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện các công trình, dự án để báo cáo cấp có thẩm quyền xem xét, quyết định. Chỉ đạo, kiểm tra, đảm bảo sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, tuân thủ đúng các quy định của pháp luật;
- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững, phù hợp với điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;
- Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai; ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm trong thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiên quyết không giải quyết giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo quy định của pháp luật đất đai;
- Định kỳ hằng năm, báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về Sở Nông nghiệp và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh, Bộ Nông nghiệp và Môi trường theo quy định.
2. Sở Nông nghiệp và Môi trường có trách nhiệm:
- Chủ trì kiểm tra, giám sát chặt chẽ việc sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất, đặc biệt là việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất, đất rừng đặc dụng ở các địa phương theo quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
- Chủ động tham mưu, đề xuất UBND tỉnh xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai; giải quyết các trường hợp phát sinh, vướng mắc trong quá trình thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đảm bảo quy định;
- Hằng năm, tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh để báo cáo Bộ Nông nghiệp và Môi trường theo quy định.
3. Các Sở, Ban, ngành liên quan có trách nhiệm phối hợp với Sở Nông nghiệp và Môi trường triển khai thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất có liên quan của ngành, lĩnh vực quản lý; tham mưu điều chỉnh các dự án cho phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Môi trường, Công Thương, Xây dựng, Tài Chính; Chủ tịch UBND huyện Phước Sơn và thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam chịu trách nhiệm đăng tải Quyết định này trên cổng thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DIỆN TÍCH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA HUYỆN
PHƯỚC SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1436/QĐ-UBND ngày 28/5/2025 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích cấp tỉnh phân bổ |
Diện tích cấp huyện xác định |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã |
||||||||||||
Khâm Đức |
Phước Chánh |
Phước Công |
Phước Đức |
Phước Hiệp |
Phước Hòa |
Phước Kim |
Phước Lộc |
Phước Mỹ |
Phước Năng |
Phước Thành |
Phước Xuân |
|||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6)=(7)+...(18) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
|
|
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
115.334,08 |
|
115.334,08 |
3.134,29 |
4.777,85 |
5.978,48 |
5.659,15 |
15.671,17 |
18.333,90 |
12.995,83 |
9.399,94 |
12.664,50 |
7.385,84 |
6.269,60 |
13.063,53 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
110400,9 |
|
110.400,90 |
2.550,51 |
4.213,25 |
5.761,99 |
5.404,18 |
15.239,41 |
17.633,32 |
12.581,77 |
9.090,80 |
12.154,87 |
7.101,09 |
6.040,87 |
12.628,84 |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1.392,00 |
|
1.392,00 |
48,26 |
342,18 |
66,24 |
77,77 |
95,73 |
90,66 |
91,85 |
62,32 |
149,76 |
134,32 |
182,12 |
50,79 |
|
- |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
613,00 |
|
613,00 |
25,72 |
66,38 |
38,63 |
36,26 |
36,29 |
71,26 |
45,91 |
34,97 |
96,07 |
94,81 |
48,29 |
18,41 |
|
- |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
|
779,00 |
779,00 |
22,54 |
275,80 |
27,61 |
41,51 |
59,44 |
19,40 |
45,94 |
27,35 |
53,69 |
39,51 |
133,83 |
32,38 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
794,48 |
794,48 |
21,26 |
75,19 |
4,07 |
17,28 |
9,36 |
72,38 |
361,27 |
80,88 |
26,82 |
19,02 |
62,63 |
44,32 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
5.585,08 |
|
5.585,08 |
180,84 |
1.024,85 |
69,68 |
30,13 |
1.055,10 |
1.277,89 |
56,42 |
48,11 |
35,25 |
369,59 |
502,91 |
934,31 |
|
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
19.104,62 |
|
19.104,62 |
|
|
3.877,78 |
|
|
|
|
|
8.867,46 |
3.419,53 |
|
2.939,85 |
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
46.651,19 |
|
46.651,19 |
1.068,14 |
352,66 |
727,30 |
1.750,60 |
4.201,56 |
12.608,49 |
9.691,57 |
7.509,03 |
608,02 |
719,49 |
4.449,03 |
2.965,30 |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
35.618,73 |
|
35.618,73 |
1.228,06 |
2.353,86 |
1.016,51 |
3.527,95 |
9.251,15 |
3.074,63 |
2.370,53 |
1.385,46 |
2.467,32 |
2.437,33 |
829,18 |
5.676,75 |
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
8.873,30 |
|
8.873,30 |
127,81 |
943,77 |
139,08 |
108,00 |
2.675,48 |
830,54 |
593,99 |
637,83 |
340,24 |
1.525,17 |
319,06 |
632,33 |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
9,57 |
9,57 |
3,95 |
0,59 |
0,41 |
0,45 |
1,05 |
0,42 |
0,13 |
|
0,24 |
1,81 |
|
0,52 |
|
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
|
271,87 |
271,87 |
|
11,00 |
|
|
125,46 |
88,41 |
10,00 |
5,00 |
|
|
15,00 |
17,00 |
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
973,36 |
973,36 |
|
52,92 |
|
|
500,00 |
420,44 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4812,86 |
|
4.812,86 |
569,93 |
554,70 |
187,03 |
253,12 |
429,29 |
700,51 |
406,28 |
286,14 |
495,10 |
282,51 |
228,53 |
419,72 |
|
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
432,29 |
|
432,29 |
|
49,71 |
19,59 |
45,54 |
68,09 |
28,81 |
25,66 |
31,04 |
41,39 |
52,20 |
47,78 |
22,48 |
|
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
175,89 |
|
175,89 |
175,89 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
10,39 |
|
10,39 |
3,51 |
0,38 |
0,41 |
0,34 |
0,34 |
0,32 |
0,50 |
0,27 |
0,94 |
2,56 |
0,30 |
0,52 |
|
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
77,65 |
|
77,65 |
15,26 |
38,27 |
|
|
1,28 |
0,04 |
0,04 |
|
19,81 |
1,00 |
1,95 |
|
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
8,00 |
|
8,00 |
6,35 |
0,15 |
0,15 |
0,15 |
0,15 |
0,15 |
0,15 |
0,15 |
0,15 |
0,15 |
0,15 |
0,15 |
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
|
83,15 |
83,15 |
26,95 |
7,62 |
8,32 |
5,79 |
8,64 |
3,38 |
3,16 |
2,08 |
5,85 |
5,62 |
2,05 |
3,69 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
6,84 |
|
6,84 |
6,73 |
|
|
|
|
|
|
|
0,11 |
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
5,57 |
|
5,57 |
1,61 |
0,51 |
0,60 |
0,48 |
0,36 |
0,17 |
0,91 |
0,43 |
0,16 |
0,10 |
0,08 |
0,16 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
30,02 |
|
30,02 |
7,97 |
4,28 |
0,94 |
1,39 |
2,94 |
2,19 |
1,51 |
1,21 |
2,39 |
2,71 |
0,76 |
1,73 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
27,37 |
|
27,37 |
6,34 |
1,94 |
2,42 |
3,64 |
2,67 |
1,02 |
0,74 |
0,44 |
2,92 |
2,43 |
1,16 |
1,65 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
13,35 |
|
13,35 |
4,30 |
0,89 |
4,36 |
0,28 |
2,67 |
|
|
|
0,27 |
0,38 |
0,05 |
0,15 |
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
|
661,89 |
661,89 |
27,65 |
3,00 |
3,00 |
118,55 |
204,28 |
78,19 |
56,09 |
36,23 |
5,05 |
6,65 |
96,85 |
26,35 |
|
- |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
100,00 |
|
100,00 |
15,00 |
|
|
|
45,00 |
40,00 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
16,08 |
|
16,08 |
5,77 |
|
|
0,04 |
0,27 |
5,30 |
|
0,60 |
0,05 |
3,55 |
|
0,50 |
|
- |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
9,08 |
|
9,08 |
0,07 |
|
|
|
4,38 |
2,63 |
0,10 |
|
|
0,10 |
0,77 |
1,03 |
|
- |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
384,83 |
151,90 |
536,73 |
6,81 |
3,00 |
3,00 |
118,51 |
154,63 |
30,26 |
55,99 |
35,63 |
5,00 |
3,00 |
96,08 |
24,82 |
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
|
2.806,27 |
2.806,27 |
279,77 |
436,77 |
118,32 |
65,47 |
59,91 |
558,19 |
292,48 |
160,99 |
345,25 |
123,15 |
42,92 |
323,05 |
|
- |
Đất công trình giao thông |
DGT |
598,24 |
|
598,24 |
89,57 |
46,12 |
36,58 |
23,73 |
52,87 |
51,00 |
27,71 |
44,29 |
51,15 |
27,62 |
29,85 |
117,75 |
|
- |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
53,98 |
|
53,98 |
13,75 |
1,11 |
0,10 |
1,70 |
2,32 |
3,03 |
1,30 |
0,04 |
1,03 |
16,50 |
3,05 |
10,05 |
|
- |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
|
2,40 |
2,40 |
0,30 |
|
|
1,20 |
0,05 |
0,30 |
0,20 |
|
|
|
0,35 |
|
|
- |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
|
7,02 |
7,02 |
|
|
|
0,30 |
2,40 |
0,54 |
1,01 |
0,85 |
|
|
1,92 |
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
22,98 |
|
22,98 |
|
|
|
|
|
5,53 |
|
|
17,45 |
|
|
|
|
- |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
8,69 |
|
8,69 |
4,47 |
0,21 |
0,20 |
0,20 |
0,08 |
1,10 |
0,27 |
|
|
1,96 |
|
0,20 |
|
- |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
2.079,55 |
|
2.079,55 |
164,64 |
384,77 |
80,38 |
34,78 |
0,07 |
494,31 |
258,96 |
113,54 |
274,27 |
75,24 |
6,10 |
192,49 |
|
- |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
3,65 |
|
3,65 |
0,18 |
1,99 |
0,02 |
0,02 |
0,15 |
0,50 |
0,02 |
0,50 |
0,05 |
0,07 |
0,05 |
0,10 |
|
- |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
|
0,62 |
0,62 |
|
0,12 |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
|
29,14 |
29,14 |
6,86 |
2,45 |
0,54 |
3,54 |
1,97 |
1,88 |
3,01 |
1,77 |
1,30 |
1,76 |
1,60 |
2,46 |
|
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
0,84 |
0,84 |
0,82 |
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
72,88 |
|
72,88 |
4,00 |
9,61 |
7,50 |
7,51 |
7,47 |
4,95 |
6,00 |
2,41 |
6,92 |
6,59 |
7,16 |
2,76 |
|
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
|
483,61 |
483,61 |
29,73 |
9,19 |
29,74 |
9,77 |
79,11 |
26,48 |
22,20 |
52,97 |
69,74 |
84,59 |
29,37 |
40,72 |
|
2.12 .1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đàm, phá |
MNC |
|
81,96 |
81,96 |
28,83 |
|
|
|
3,27 |
|
|
|
|
49,86 |
|
|
|
2.12 .2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
401,65 |
401,65 |
0,90 |
9,19 |
29,74 |
9,77 |
75,84 |
26,48 |
22,20 |
52,97 |
69,74 |
34,73 |
29,37 |
40,72 |
|
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
120,32 |
|
120,32 |
13,85 |
9,90 |
29,46 |
1,85 |
2,47 |
0,07 |
7,78 |
23,00 |
14,53 |
2,24 |
0,20 |
14,97 |
|
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN
PHƯỚC SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1436/QĐ-UBND ngày 28/5/2025 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã |
|||||||||||
Khâm Đức |
Phước Chánh |
Phước Công |
Phước Đức |
Phước Hiệp |
Phước Hòa |
Phước Kim |
Phước Lộc |
Phước Mỹ |
Phước Năng |
Phước Thành |
Phước Xuân |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+... (16) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
802,46 |
173,73 |
35,59 |
17,61 |
29,86 |
101,05 |
117,03 |
24,61 |
20,69 |
80,05 |
65,41 |
53,90 |
82,93 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
12,40 |
0,96 |
0,22 |
0,30 |
0,12 |
1,86 |
0,04 |
|
0,30 |
2,15 |
1,24 |
2,19 |
3,02 |
- |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC/PNN |
6,27 |
|
|
0,20 |
0,06 |
1,36 |
|
|
|
|
1,23 |
0,82 |
2,60 |
- |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK/PNN |
6,13 |
0,96 |
0,22 |
0,10 |
0,06 |
0,50 |
0,04 |
|
0,30 |
2,15 |
0,01 |
1,37 |
0,42 |
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK/PNN |
142,02 |
5,17 |
0,79 |
1,00 |
9,19 |
42,40 |
28,07 |
2,80 |
2,64 |
23,49 |
1,60 |
4,65 |
20,22 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
116,94 |
21,23 |
8,34 |
5,05 |
1,16 |
8,41 |
6,99 |
6,74 |
3,37 |
13,08 |
6,20 |
23,65 |
12,72 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07 |
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
21,44 |
|
0,89 |
|
|
1,00 |
16,17 |
0,13 |
2,38 |
|
0,47 |
0,40 |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
508,57 |
146,20 |
25,35 |
11,26 |
19,39 |
47,38 |
65,76 |
14,94 |
12,00 |
40,42 |
55,89 |
23,01 |
46,97 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
1,02 |
0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
0,84 |
0,01 |
|
|
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
2.203,90 |
4,27 |
11,00 |
|
|
629,06 |
940,03 |
10,00 |
5,00 |
|
286,86 |
10,00 |
307,68 |
2.1 |
Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
LUA/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Chuyển đất rừng đặc dụng sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
RDD/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Chuyển đất rừng phòng hộ sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
RPH/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
RSX/NNP |
2.203,90 |
4,27 |
11,00 |
|
|
629,06 |
940,03 |
10,00 |
5,00 |
|
286,86 |
10,00 |
307,68 |
3 |
Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
|
3,10 |
1,45 |
0,01 |
|
|
|
1,30 |
0,08 |
0,04 |
|
|
0,22 |
|
4.1 |
Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 của Luật này |
MHT/PNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
MHT/OTC |
2,45 |
0,80 |
0,01 |
|
|
|
1,30 |
0,08 |
0,04 |
|
|
0,22 |
|
4.3 |
Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
MHT/CSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.4 |
Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
MHT/CSK |
0,65 |
0,65 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.5 |
Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ |
MHT/TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DIỆN TÍCH THU HỒI ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA HUYỆN PHƯỚC SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1436/QĐ-UBND ngày 28/5/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã |
|||||||||||
Khâm Đức |
Phước Chánh |
Phước Công |
Phước Đức |
Phước Hiệp |
Phước Hòa |
Phước Kim |
Phước Lộc |
Phước Mỹ |
Phước Năng |
Phước Thành |
Phước Xuân |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
|
Tổng |
|
792,48 |
153,58 |
42,71 |
36,11 |
29,85 |
96,02 |
112,85 |
35,17 |
39,33 |
80,94 |
38,79 |
57,26 |
69,87 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
749,73 |
120,59 |
41,06 |
34,31 |
29,60 |
95,77 |
112,38 |
34,77 |
39,25 |
80,94 |
36,55 |
56,14 |
68,37 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
12,40 |
0,96 |
0,21 |
0,30 |
0,17 |
1,06 |
0,14 |
0,16 |
1,00 |
2,15 |
1,24 |
1,49 |
3,52 |
- |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
6,27 |
|
|
0,20 |
0,06 |
0,86 |
|
|
0,50 |
|
1,23 |
0,82 |
2,60 |
- |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
6,13 |
0,96 |
0,21 |
0,10 |
0,11 |
0,20 |
0,14 |
0,16 |
0,50 |
2,15 |
0,01 |
0,67 |
0,92 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
93,68 |
2,42 |
0,79 |
1,00 |
2,81 |
23,36 |
12,41 |
1,20 |
5,75 |
24,49 |
0,60 |
6,51 |
12,34 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
111,01 |
13,88 |
7,84 |
4,75 |
3,90 |
4,16 |
4,17 |
14,00 |
10,60 |
13,58 |
5,70 |
17,80 |
10,63 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07 |
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
21,44 |
|
0,89 |
|
|
1,00 |
16,17 |
0,13 |
2,38 |
|
0,47 |
0,40 |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
510,04 |
103,14 |
31,33 |
28,26 |
22,72 |
66,19 |
79,49 |
19,28 |
19,52 |
39,81 |
28,53 |
29,94 |
41,83 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1,09 |
0,19 |
|
|
|
|
|
|
|
0,84 |
0,01 |
|
0,05 |
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
42,75 |
32,99 |
1,65 |
1,80 |
0,25 |
0,25 |
0,47 |
0,40 |
0,08 |
|
2,24 |
1,12 |
1,50 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
6,98 |
|
1,65 |
1,80 |
|
|
0,44 |
0,40 |
0,03 |
|
0,10 |
1,06 |
1,50 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,44 |
0,44 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,35 |
0,28 |
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
0,02 |
|
|
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
31,60 |
31,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
3,38 |
0,67 |
|
|
0,25 |
0,20 |
0,03 |
|
0,05 |
|
2,12 |
0,06 |
|
- |
Đất công trình giao thông |
DGT |
3,38 |
0,67 |
|
|
0,25 |
0,20 |
0,03 |
|
0,05 |
|
2,12 |
0,06 |
|
- |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đàm, phá |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Đất đồi núi chưa sử dụng |
DCS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3 |
Núi đá không có rừng cây |
NCS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4 |
Đất có mặt nước chưa sử dụng |
MCS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG ĐẾN NĂM 2030
CỦA HUYỆN PHƯỚC SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1436/QĐ-UBND ngày 28/5/2025 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã |
|||||||||||
Khâm Đức |
Phước Chánh |
Phước Công |
Phước Đức |
Phước Hiệp |
Phước Hòa |
Phước Kim |
Phước Lộc |
Phước Mỹ |
Phước Năng |
Phước Thành |
Phước Xuân |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...(16) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
|
Tổng |
|
460,76 |
41,87 |
30,42 |
31,09 |
55,67 |
10,86 |
85,45 |
85,87 |
5,72 |
29,15 |
50,64 |
4,52 |
29,50 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
338,15 |
27,00 |
10,00 |
30,00 |
30,00 |
4,16 |
80,50 |
85,19 |
|
3,00 |
48,00 |
1,00 |
19,30 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
6,50 |
|
|
|
|
|
0,50 |
2,00 |
|
3,00 |
|
|
1,00 |
- |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
6,50 |
|
|
|
|
|
0,50 |
2,00 |
|
3,00 |
|
|
1,00 |
- |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
6,03 |
|
|
|
|
|
|
5,03 |
|
|
|
1,00 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
267,46 |
27,00 |
10,00 |
30,00 |
30,00 |
4,16 |
80,00 |
20,00 |
|
|
48,00 |
|
18,30 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
58,16 |
|
|
|
|
|
|
58,16 |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
53,87 |
|
|
|
|
|
|
53,87 |
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
122,61 |
14,87 |
20,42 |
1,09 |
25,67 |
6,70 |
4,95 |
0,68 |
5,72 |
26,15 |
2,64 |
3,52 |
10,20 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
5,10 |
|
|
1,00 |
1,00 |
0,50 |
0,59 |
0,01 |
0,70 |
1,00 |
0,30 |
|
|
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,31 |
0,31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50 |
|
|
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
27,44 |
7,44 |
20,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
5,05 |
4,56 |
|
0,09 |
|
|
0,10 |
|
0,15 |
|
|
|
0,15 |
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
0,30 |
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
0,30 |
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
50,16 |
1,18 |
|
|
24,30 |
5,08 |
3,35 |
|
3,55 |
3,00 |
|
3,40 |
6,30 |
- |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
3,35 |
|
|
|
|
|
3,35 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
46,81 |
1,18 |
|
|
24,30 |
5,08 |
|
|
3,55 |
3,00 |
|
3,40 |
6,30 |
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
33,75 |
1,38 |
0,42 |
|
0,37 |
1,12 |
0,91 |
0,37 |
1,32 |
22,15 |
1,84 |
0,12 |
3,75 |
- |
Đất công trình giao thông |
DGT |
9,07 |
1,38 |
0,42 |
|
0,37 |
1,12 |
0,24 |
0,37 |
1,32 |
0,10 |
|
|
3,75 |
- |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
1,84 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,84 |
|
|
- |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
0,80 |
|
|
|
|
|
0,67 |
|
|
0,13 |
|
|
|
- |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
22,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
21,92 |
|
0,10 |
|
- |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đàm, phá |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|