Quyết định 1435/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực An toàn thực phẩm, Đào tạo và Nghiên cứu khoa học thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Điện Biên
Số hiệu | 1435/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 04/07/2025 |
Ngày có hiệu lực | 04/07/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Điện Biên |
Người ký | Lê Thành Đô |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Thể thao - Y tế |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1435/QĐ-UBND |
Điện Biên, ngày 04 tháng 7 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính Phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Tiếp theo Quyết định số 1343/QĐ-UBND ngày 28/6/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được bãi bỏ trong lĩnh vực An toàn thực phẩm, Đào tạo và Nghiên cứu khoa học thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Điện Biên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 13 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực An toàn thực phẩm, Đào tạo và Nghiên cứu khoa học thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Điện Biên (có Quy trình nội bộ cụ thể kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Y tế; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC AN TOÀN
THỰC PHẨM, ĐÀO TẠO VÀ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y
TẾ TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Kèm theo Quyết định số: 1435/QĐ-UBND ngày 04 tháng
7 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Điện Biên)
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
|
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ kiểm tra thành phần hồ sơ theo quy định; - Nếu đảm bảo theo quy định, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn |
Công chức Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
0,25 ngày làm việc (sau 15h00 hàng ngày hồ sơ sẽ chuyển vào ngày hôm sau) |
Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
Bước 2 |
Phân công chuyên viên xử lý. |
Lãnh đạo phòng hành chính tổng hợp Chi cục ATVSTP. |
0,25 ngày làm việc |
Hồ sơ phân công theo quy định |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên phòng Hành chính tổng hợp - Chi cục ATVSTP. |
1 ngày làm việc |
|
Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung |
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
|||
Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý |
Đề xuất thụ lý hồ sơ. |
|||
Bước 4 |
Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết. |
Chuyên viên phòng Hành chính tổng hợp - Chi cục ATVSTP. |
0,25 ngày làm việc |
Dự thảo Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) |
Bước 5 |
Xem xét và trình lãnh đạo Chi cục phê duyệt. |
Lãnh đạo phòng Hành chính tổng hợp - Chi cục ATVSTP. |
0,25 ngày làm việc |
Dự thảo Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) |
Bước 6 |
Xét phê duyệt trình Lãnh đạo Sở Y tế |
Lãnh đạo Chi cục |
0,25 ngày làm việc |
Dự thảo Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) |
Bước 7 |
Xét phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Y tế |
0,25 ngày làm việc |
Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) |
Bước 8 |
Đóng dấu kết quả giải quyết TTHC |
Văn thư Sở |
0,25 ngày làm việc |
Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) |
Bước 9 |
Trả kết quả |
Công chức Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
0,25 ngày làm việc |
Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 3 ngày làm việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
|
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ kiểm tra thành phần hồ sơ theo quy định; - Nếu đảm bảo theo quy định, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn |
Công chức Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
0,25 ngày làm việc (sau 15h00 hàng ngày hồ sơ sẽ chuyển vào ngày hôm sau) |
Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
Bước 2 |
Phân công chuyên viên xử lý. |
Lãnh đạo phòng hành chính tổng hợp -Chi cục ATVSTP. |
0,25 ngày làm việc |
Hồ sơ phân công theo quy định |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên phòng Hành chính tổng hợp - Chi cục ATVSTP. |
1 ngày làm việc |
|
Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung |
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
|||
Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý |
Đề xuất thụ lý hồ sơ. |
|||
Bước 4 |
Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết. |
Chuyên viên phòng Hành chính tổng hợp - Chi cục ATVSTP. |
0,25 ngày làm việc |
Dự thảo Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) |
Bước 5 |
Xem xét và trình lãnh đạo Chi cục phê duyệt. |
Lãnh đạo phòng Hành chính tổng hợp - Chi cục ATVSTP. |
0,25 ngày làm việc |
Dự thảo Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) |
Bước 6 |
Xét phê duyệt trình Lãnh đạo Sở Y tế |
Lãnh đạo Chi cục |
0,25 ngày làm việc |
Dự thảo Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) |
Bước 7 |
Xét phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Y tế |
0,25 ngày làm việc |
Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) |
Bước 8 |
Đóng dấu kết quả giải quyết TTHC |
Văn thư Sở |
0,25 ngày làm việc |
Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) |
Bước 9 |
Trả kết quả |
Công chức Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
0,25 ngày làm việc |
Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 3 ngày làm việc |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ kiểm tra thành phần hồ sơ theo quy định; - Nếu đảm bảo theo quy định, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn |
Công chức Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
0,5 ngày làm việc (sau 15h00 hàng ngày hồ sơ sẽ chuyển vào ngày hôm sau) |
Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
Bước 2 |
Phân công chuyên viên xử lý. |
Lãnh đạo phòng hành chính tổng hợp Chi cục ATVSTP. |
0,5 ngày làm việc |
Hồ sơ phân công theo quy định |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên phòng Hành chính tổng hợp - Chi cục ATVSTP. |
4 ngày làm việc |
|
Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung |
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
|||
Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý |
Đề xuất thụ lý hồ sơ. |
|||
Bước 4 |
Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết. |
Chuyên viên phòng Hành chính tổng hợp - Chi cục ATVSTP. |
2 ngày làm việc |
Dự thảo Giấy xác nhận nội dung quảng cáo. |
Bước 5 |
Xem xét và trình lãnh đạo Chi cục phê duyệt. |
Lãnh đạo phòng Hành chính tổng hợp - Chi cục ATVSTP. |
1 ngày làm việc |
Dự thảo Giấy xác nhận nội dung quảng cáo |
Bước 6 |
Xét, phê duyệt |
Lãnh đạo Chi cục |
1 ngày làm việc |
Giấy xác nhận nội dung quảng cáo |
Bước 7 |
Đóng dấu kết quả giải quyết TTHC |
Văn thư Chi cục |
0,5 ngày làm việc |
Giấy xác nhận nội dung quảng cáo |
Bước 8 |
Trả kết quả |
Công chức Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
0,5 ngày làm việc |
Giấy xác nhận nội dung quảng cáo |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
|
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ kiểm tra thành phần hồ sơ theo quy định; - Nếu đảm bảo theo quy định, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn. |
Công chức Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
1 ngày làm việc (sau 15h00 hàng ngày hồ sơ sẽ chuyển vào ngày hôm sau) |
Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Hành chính tổng hợp - Chi cục ATVSTP |
1 ngày làm việc |
Hồ sơ của cơ sở theo quy định. |
|
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ. |
Công chức Phòng Hành chính tổng hợp - Chi cục ATVSTP |
3 ngày làm việc |
|
- Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung |
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
|||
- Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý. |
- Đề xuất thụ lý hồ sơ. |
|||
Bước 4 |
Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết. |
Công chức Phòng Hành chính Tổng hợp, Đoàn thẩm định thẩm định cơ sở. |
10 ngày làm việc |
Biên bản thẩm định cơ sở. Dự thảo Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm . |
Bước 5 |
Xem xét và trình lãnh đạo lãnh đạo Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
Lãnh đạo Phòng Hành chính tổng hợp - Chi cục ATVSTP |
3 ngày làm việc |
Dự thảo Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm . |
Bước 6 |
Xét, phê duyệt |
Lãnh đạo Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
1 ngày làm việc |
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm. |
Bước 7 |
Đóng dấu kết quả giải quyết TTHC |
Văn thư Chi cục |
0,5 ngày làm việc |
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm. |
Bước 8 |
Trả kết quả |
Công chức Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
0,5 ngày làm việc |
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm . |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 20 ngày làm việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
|
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ kiểm tra thành phần hồ sơ theo quy định; - Nếu đảm bảo theo quy định, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn |
Công chức Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Trong giờ hành chính |
Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Hành chính tổng hợp - Chi cục ATVSTP |
1 ngày làm việc |
Hồ sơ của cơ sở theo quy định. |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ. |
Công chức Phòng Hành chính tổng hợp - Chi cục ATVSTP |
2 ngày làm việc |
|
- Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung |
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
|||
- Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý. |
- Đề xuất thụ lý hồ sơ. |
|||
Bước 4 |
Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết. |
Công chức Phòng Hành chính Tổng hợp, Tổ thẩm định thẩm định hồ sơ |
1,5 ngày làm việc |
Dự thảo Giấy tiếp nhận đăng ký bản công bố sản phẩm. |
Bước 5 |
Xem xét và trình lãnh đạo trình lãnh đạo Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Hành chính tổng hợp - Chi cục ATVSTP |
1 ngày làm việc |
Dự thảo Giấy tiếp nhận đăng ký bản công bố sản phẩm. |
Bước 6 |
Xét, phê duyệt |
Lãnh đạo Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
1 ngày làm việc |
Giấy tiếp nhận đăng ký bản công bố sản phẩm. |
Bước 7 |
Đóng dấu kết quả giải quyết TTHC |
Văn thư Chi cục |
0,25 ngày làm việc |
Giấy tiếp nhận đăng ký bản công bố sản phẩm. |
Bước 8 |
Trả kết quả |
Công chức Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
0,25 ngày làm việc |
Giấy tiếp nhận đăng ký bản công bố sản phẩm. |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 7 ngày làm việc |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ kiểm tra thành phần hồ sơ theo quy định; - Nếu đảm bảo theo quy định, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn |
Công chức Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
0,25 ngày làm việc (sau 15h00 hàng ngày hồ sơ sẽ chuyển vào ngày hôm sau) |
Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Hành chính tổng hợp - Chi cục ATVSTP |
0,5 ngày làm việc |
Hồ sơ của cơ sở theo quy định. |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ. |
Công chức Phòng Hành chính tổng hợp - Chi cục ATVSTP |
1,5 ngày làm việc |
|
- Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung |
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
|||
- Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý. |
- Đề xuất thụ lý hồ sơ. |
|||
Bước 4 |
Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết. |
Công chức Phòng Hành chính Tổng hợp, Tổ thẩm định thẩm định hồ sơ |
2 ngày làm việc |
Dự thảo Giấy tiếp nhận đăng ký bản công bố sản phẩm. |
Bước 5 |
Xem xét và trình lãnh đạo Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Hành chính tổng hợp - Chi cục ATVSTP |
1 ngày làm việc |
Dự thảo Giấy tiếp nhận đăng ký bản công bố sản phẩm. |
Bước 6 |
Xét, phê duyệt |
Lãnh đạo Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
1 ngày làm việc |
Giấy tiếp nhận đăng ký bản công bố sản phẩm. |
Bước 7 |
Đóng dấu kết quả giải quyết TTHC |
Văn thư Chi cục |
0,5 ngày làm việc |
Giấy tiếp nhận đăng ký bản công bố sản phẩm. |
Bước 8 |
Trả kết quả |
Công chức Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
0,25 ngày làm việc |
Giấy tiếp nhận đăng ký bản công bố sản phẩm. |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 7 ngày làm việc |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1435/QĐ-UBND |
Điện Biên, ngày 04 tháng 7 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính Phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Tiếp theo Quyết định số 1343/QĐ-UBND ngày 28/6/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được bãi bỏ trong lĩnh vực An toàn thực phẩm, Đào tạo và Nghiên cứu khoa học thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Điện Biên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 13 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực An toàn thực phẩm, Đào tạo và Nghiên cứu khoa học thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Điện Biên (có Quy trình nội bộ cụ thể kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Y tế; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC AN TOÀN
THỰC PHẨM, ĐÀO TẠO VÀ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y
TẾ TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Kèm theo Quyết định số: 1435/QĐ-UBND ngày 04 tháng
7 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Điện Biên)
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
|
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ kiểm tra thành phần hồ sơ theo quy định; - Nếu đảm bảo theo quy định, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn |
Công chức Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
0,25 ngày làm việc (sau 15h00 hàng ngày hồ sơ sẽ chuyển vào ngày hôm sau) |
Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
Bước 2 |
Phân công chuyên viên xử lý. |
Lãnh đạo phòng hành chính tổng hợp Chi cục ATVSTP. |
0,25 ngày làm việc |
Hồ sơ phân công theo quy định |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên phòng Hành chính tổng hợp - Chi cục ATVSTP. |
1 ngày làm việc |
|
Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung |
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
|||
Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý |
Đề xuất thụ lý hồ sơ. |
|||
Bước 4 |
Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết. |
Chuyên viên phòng Hành chính tổng hợp - Chi cục ATVSTP. |
0,25 ngày làm việc |
Dự thảo Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) |
Bước 5 |
Xem xét và trình lãnh đạo Chi cục phê duyệt. |
Lãnh đạo phòng Hành chính tổng hợp - Chi cục ATVSTP. |
0,25 ngày làm việc |
Dự thảo Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) |
Bước 6 |
Xét phê duyệt trình Lãnh đạo Sở Y tế |
Lãnh đạo Chi cục |
0,25 ngày làm việc |
Dự thảo Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) |
Bước 7 |
Xét phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Y tế |
0,25 ngày làm việc |
Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) |
Bước 8 |
Đóng dấu kết quả giải quyết TTHC |
Văn thư Sở |
0,25 ngày làm việc |
Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) |
Bước 9 |
Trả kết quả |
Công chức Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
0,25 ngày làm việc |
Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 3 ngày làm việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
|
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ kiểm tra thành phần hồ sơ theo quy định; - Nếu đảm bảo theo quy định, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn |
Công chức Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
0,25 ngày làm việc (sau 15h00 hàng ngày hồ sơ sẽ chuyển vào ngày hôm sau) |
Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
Bước 2 |
Phân công chuyên viên xử lý. |
Lãnh đạo phòng hành chính tổng hợp -Chi cục ATVSTP. |
0,25 ngày làm việc |
Hồ sơ phân công theo quy định |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên phòng Hành chính tổng hợp - Chi cục ATVSTP. |
1 ngày làm việc |
|
Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung |
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
|||
Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý |
Đề xuất thụ lý hồ sơ. |
|||
Bước 4 |
Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết. |
Chuyên viên phòng Hành chính tổng hợp - Chi cục ATVSTP. |
0,25 ngày làm việc |
Dự thảo Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) |
Bước 5 |
Xem xét và trình lãnh đạo Chi cục phê duyệt. |
Lãnh đạo phòng Hành chính tổng hợp - Chi cục ATVSTP. |
0,25 ngày làm việc |
Dự thảo Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) |
Bước 6 |
Xét phê duyệt trình Lãnh đạo Sở Y tế |
Lãnh đạo Chi cục |
0,25 ngày làm việc |
Dự thảo Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) |
Bước 7 |
Xét phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Y tế |
0,25 ngày làm việc |
Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) |
Bước 8 |
Đóng dấu kết quả giải quyết TTHC |
Văn thư Sở |
0,25 ngày làm việc |
Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) |
Bước 9 |
Trả kết quả |
Công chức Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
0,25 ngày làm việc |
Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 3 ngày làm việc |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ kiểm tra thành phần hồ sơ theo quy định; - Nếu đảm bảo theo quy định, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn |
Công chức Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
0,5 ngày làm việc (sau 15h00 hàng ngày hồ sơ sẽ chuyển vào ngày hôm sau) |
Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
Bước 2 |
Phân công chuyên viên xử lý. |
Lãnh đạo phòng hành chính tổng hợp Chi cục ATVSTP. |
0,5 ngày làm việc |
Hồ sơ phân công theo quy định |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên phòng Hành chính tổng hợp - Chi cục ATVSTP. |
4 ngày làm việc |
|
Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung |
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
|||
Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý |
Đề xuất thụ lý hồ sơ. |
|||
Bước 4 |
Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết. |
Chuyên viên phòng Hành chính tổng hợp - Chi cục ATVSTP. |
2 ngày làm việc |
Dự thảo Giấy xác nhận nội dung quảng cáo. |
Bước 5 |
Xem xét và trình lãnh đạo Chi cục phê duyệt. |
Lãnh đạo phòng Hành chính tổng hợp - Chi cục ATVSTP. |
1 ngày làm việc |
Dự thảo Giấy xác nhận nội dung quảng cáo |
Bước 6 |
Xét, phê duyệt |
Lãnh đạo Chi cục |
1 ngày làm việc |
Giấy xác nhận nội dung quảng cáo |
Bước 7 |
Đóng dấu kết quả giải quyết TTHC |
Văn thư Chi cục |
0,5 ngày làm việc |
Giấy xác nhận nội dung quảng cáo |
Bước 8 |
Trả kết quả |
Công chức Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
0,5 ngày làm việc |
Giấy xác nhận nội dung quảng cáo |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
|
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ kiểm tra thành phần hồ sơ theo quy định; - Nếu đảm bảo theo quy định, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn. |
Công chức Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
1 ngày làm việc (sau 15h00 hàng ngày hồ sơ sẽ chuyển vào ngày hôm sau) |
Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Hành chính tổng hợp - Chi cục ATVSTP |
1 ngày làm việc |
Hồ sơ của cơ sở theo quy định. |
|
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ. |
Công chức Phòng Hành chính tổng hợp - Chi cục ATVSTP |
3 ngày làm việc |
|
- Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung |
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
|||
- Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý. |
- Đề xuất thụ lý hồ sơ. |
|||
Bước 4 |
Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết. |
Công chức Phòng Hành chính Tổng hợp, Đoàn thẩm định thẩm định cơ sở. |
10 ngày làm việc |
Biên bản thẩm định cơ sở. Dự thảo Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm . |
Bước 5 |
Xem xét và trình lãnh đạo lãnh đạo Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
Lãnh đạo Phòng Hành chính tổng hợp - Chi cục ATVSTP |
3 ngày làm việc |
Dự thảo Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm . |
Bước 6 |
Xét, phê duyệt |
Lãnh đạo Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
1 ngày làm việc |
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm. |
Bước 7 |
Đóng dấu kết quả giải quyết TTHC |
Văn thư Chi cục |
0,5 ngày làm việc |
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm. |
Bước 8 |
Trả kết quả |
Công chức Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
0,5 ngày làm việc |
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm . |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 20 ngày làm việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
|
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ kiểm tra thành phần hồ sơ theo quy định; - Nếu đảm bảo theo quy định, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn |
Công chức Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Trong giờ hành chính |
Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Hành chính tổng hợp - Chi cục ATVSTP |
1 ngày làm việc |
Hồ sơ của cơ sở theo quy định. |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ. |
Công chức Phòng Hành chính tổng hợp - Chi cục ATVSTP |
2 ngày làm việc |
|
- Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung |
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
|||
- Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý. |
- Đề xuất thụ lý hồ sơ. |
|||
Bước 4 |
Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết. |
Công chức Phòng Hành chính Tổng hợp, Tổ thẩm định thẩm định hồ sơ |
1,5 ngày làm việc |
Dự thảo Giấy tiếp nhận đăng ký bản công bố sản phẩm. |
Bước 5 |
Xem xét và trình lãnh đạo trình lãnh đạo Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Hành chính tổng hợp - Chi cục ATVSTP |
1 ngày làm việc |
Dự thảo Giấy tiếp nhận đăng ký bản công bố sản phẩm. |
Bước 6 |
Xét, phê duyệt |
Lãnh đạo Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
1 ngày làm việc |
Giấy tiếp nhận đăng ký bản công bố sản phẩm. |
Bước 7 |
Đóng dấu kết quả giải quyết TTHC |
Văn thư Chi cục |
0,25 ngày làm việc |
Giấy tiếp nhận đăng ký bản công bố sản phẩm. |
Bước 8 |
Trả kết quả |
Công chức Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
0,25 ngày làm việc |
Giấy tiếp nhận đăng ký bản công bố sản phẩm. |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 7 ngày làm việc |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ kiểm tra thành phần hồ sơ theo quy định; - Nếu đảm bảo theo quy định, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn |
Công chức Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
0,25 ngày làm việc (sau 15h00 hàng ngày hồ sơ sẽ chuyển vào ngày hôm sau) |
Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Hành chính tổng hợp - Chi cục ATVSTP |
0,5 ngày làm việc |
Hồ sơ của cơ sở theo quy định. |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ. |
Công chức Phòng Hành chính tổng hợp - Chi cục ATVSTP |
1,5 ngày làm việc |
|
- Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung |
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
|||
- Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý. |
- Đề xuất thụ lý hồ sơ. |
|||
Bước 4 |
Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết. |
Công chức Phòng Hành chính Tổng hợp, Tổ thẩm định thẩm định hồ sơ |
2 ngày làm việc |
Dự thảo Giấy tiếp nhận đăng ký bản công bố sản phẩm. |
Bước 5 |
Xem xét và trình lãnh đạo Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Hành chính tổng hợp - Chi cục ATVSTP |
1 ngày làm việc |
Dự thảo Giấy tiếp nhận đăng ký bản công bố sản phẩm. |
Bước 6 |
Xét, phê duyệt |
Lãnh đạo Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
1 ngày làm việc |
Giấy tiếp nhận đăng ký bản công bố sản phẩm. |
Bước 7 |
Đóng dấu kết quả giải quyết TTHC |
Văn thư Chi cục |
0,5 ngày làm việc |
Giấy tiếp nhận đăng ký bản công bố sản phẩm. |
Bước 8 |
Trả kết quả |
Công chức Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
0,25 ngày làm việc |
Giấy tiếp nhận đăng ký bản công bố sản phẩm. |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 7 ngày làm việc |
7. Quy trình: Thủ tục Chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ kiểm tra thành phần hồ sơ theo quy định; - Nếu đảm bảo theo quy định, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn. |
Công chức Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
1 ngày làm việc (sau 15h00 hàng ngày hồ sơ sẽ chuyển vào ngày hôm sau) |
Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
Bước 2 |
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ. |
Lãnh đạo phòng Hành chính tổng hợp - Chi cục ATVSTP |
1 ngày làm việc |
Hồ sơ của cơ sở theo quy định. |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ. |
Công chức Phòng Hành chính tổng hợp - Chi cục ATVSTP |
7 ngày làm việc |
|
- Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung |
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
|||
- Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý. |
- Đề xuất thụ lý hồ sơ. |
|||
Bước 4 |
Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết. |
Công chức Phòng Hành chính Tổng hợp, Đoàn đánh giá thẩm định đánh giá cơ sở. |
31 ngày làm việc |
Biên bản đánh giá cơ sở. Dự thảo Quyết định chỉ định đơn vị kiểm nghiệm nếu đạt yêu cầu hoặc thông báo bằng văn bản về lý do không chỉ định cho cơ sở. |
Bước 5 |
Xem xét và trình lãnh đạo Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Hành chính tổng hợp - Chi cục ATVSTP |
3 ngày làm việc |
Dự thảo Quyết định chỉ định đơn vị kiểm nghiệm nếu đạt yêu cầu hoặc thông báo bằng văn bản về lý do không chỉ định cho cơ sở. |
Bước 6 |
Xét, phê duyệt |
Lãnh đạo Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
1 ngày làm việc |
Quyết định chỉ định đơn vị kiểm nghiệm nếu đạt yêu cầu hoặc thông báo bằng văn bản về lý do không chỉ định cho cơ sở. |
Bước 7 |
Đóng dấu kết quả giải quyết TTHC |
Văn thư Chi cục |
0,5 ngày làm việc |
Quyết định chỉ định đơn vị kiểm nghiệm nếu đạt yêu cầu hoặc thông báo bằng văn bản về lý do không chỉ định cho cơ sở. |
Bước 8 |
Trả kết quả |
Công chức Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
0,5 ngày làm việc |
Quyết định chỉ định đơn vị kiểm nghiệm nếu đạt yêu cầu hoặc thông báo bằng văn bản về lý do không chỉ định cho cơ sở. |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 45 ngày làm việc |
8. Quy trình: Thủ tục Đăng ký gia hạn chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước
8.1. Trường hợp 1: đối với cơ sở kiểm nghiệm thuộc đối tượng quy định tại Phần 7 Phụ lục 5 Nghị định 148/2025/NĐ-CP
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ kiểm tra thành phần hồ sơ theo quy định; - Nếu đảm bảo theo quy định, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn |
Công chức Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
1 ngày làm việc (sau 15h00 hàng ngày hồ sơ sẽ chuyển vào ngày hôm sau) |
Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng Tổ chức hành chính phân công nhiệm vụ cho chuyên viên xử lý. |
Lãnh đạo phòng hành chính tổng hợp - Chi cục ATVSTP. |
1 ngày làm việc |
Hồ sơ phân công theo quy định |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên phòng Hành chính tổng hợp - Chi cục ATVSTP. |
7 ngày làm việc |
|
Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung |
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
|||
Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý |
Đề xuất thụ lý hồ sơ. |
|||
Bước 4 |
Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết. |
Chuyên viên phòng Hành chính tổng hợp - Chi cục ATVSTP. |
31ngày làm việc |
Biên bản đánh giá cơ sở. Dự thảo Quyết định chỉ định đơn vị kiểm nghiệm nếu đạt yêu cầu hoặc thông báo bằng văn bản về lý do không chỉ định cho cơ sở. |
Bước 5 |
Xem xét và trình lãnh đạo Lãnh đạo Chi cục phê duyệt. |
Lãnh đạo phòng Hành chính tổng hợp - Chi cục ATVSTP. |
3 ngày làm việc |
Dự thảo Quyết định chỉ định đơn vị kiểm nghiệm nếu đạt yêu cầu hoặc thông báo bằng văn bản về lý do không chỉ định cho cơ sở. |
Bước 6 |
Xét phê duyệt trình Lãnh đạo Sở Y tế ký duyệt |
Lãnh đạo Chi cục |
1 ngày làm việc |
Dự thảo Quyết định chỉ định đơn vị kiểm nghiệm nếu đạt yêu cầu hoặc thông báo bằng văn bản về lý do không chỉ định cho cơ sở. |
Bước 7 |
Xem xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Sở Y tế |
1 ngày làm việc |
Quyết định chỉ định đơn vị kiểm nghiệm nếu đạt yêu cầu hoặc thông báo bằng văn bản về lý do không chỉ định cho cơ sở. |
Bước 8 |
Đóng dấu kết quả giải quyết TTHC |
Văn thư Sở |
0,5 ngày làm việc |
Quyết định chỉ định đơn vị kiểm nghiệm nếu đạt yêu cầu hoặc thông báo bằng văn bản về lý do không chỉ định cho cơ sở. |
Bước 9 |
Trả kết quả |
Công chức Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
0,5 ngày làm việc |
Quyết định chỉ định đơn vị kiểm nghiệm nếu đạt yêu cầu hoặc thông báo bằng văn bản về lý do không chỉ định cho cơ sở. |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 45 ngày làm việc |
8.2. Trường hợp 2: Đối với cơ sở kiểm nghiệm thuộc đối tượng quy định tại Phần 8 Phụ lục 5 Nghị định 148/2025/NĐ-CP.
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
|
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ kiểm tra thành phần hồ sơ theo quy định; - Nếu đảm bảo theo quy định, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn |
Công chức Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
1 ngày làm việc (sau 15h00 hàng ngày hồ sơ sẽ chuyển vào ngày hôm sau) |
Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
Bước 2 |
Phân công chuyên viên xử lý. |
Lãnh đạo phòng hành chính tổng hợp - Chi cục ATVSTP. |
1 ngày làm việc |
Hồ sơ phân công theo quy định |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên phòng Hành chính tổng hợp - Chi cục ATVSTP. |
7 ngày làm việc |
|
Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung |
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
|||
Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý |
Đề xuất thụ lý hồ sơ. |
|||
Bước 4 |
Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết. |
Chuyên viên phòng Hành chính tổng hợp - Chi cục ATVSTP. |
15 ngày làm việc |
Biên bản đánh giá cơ sở. Dự thảo Quyết định chỉ định đơn vị kiểm nghiệm nếu đạt yêu cầu hoặc thông báo bằng văn bản về lý do không chỉ định cho cơ sở. |
Bước 5 |
Xem xét và trình lãnh đạo Chi cục phê duyệt. |
Lãnh đạo phòng Hành chính tổng hợp - Chi cục ATVSTP. |
3 ngày làm việc |
Dự thảo Quyết định chỉ định đơn vị kiểm nghiệm nếu đạt yêu cầu hoặc thông báo bằng văn bản về lý do không chỉ định cho cơ sở. |
Bước 6 |
Xét phê duyệt trình Lãnh đạo Sở Y tế ký duyệt |
Lãnh đạo Chi cục |
1 ngày làm việc |
Dự thảo Quyết định chỉ định đơn vị kiểm nghiệm nếu đạt yêu cầu hoặc thông báo bằng văn bản về lý do không chỉ định cho cơ sở. |
Bước 7 |
Xem xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Sở Y tế |
1 ngày làm việc |
Quyết định chỉ định đơn vị kiểm nghiệm nếu đạt yêu cầu hoặc thông báo bằng văn bản về lý do không chỉ định cho cơ sở. |
Bước 8 |
Đóng dấu kết quả giải quyết TTHC |
Văn thư Sở |
0,5 ngày làm việc |
Quyết định chỉ định đơn vị kiểm nghiệm nếu đạt yêu cầu hoặc thông báo bằng văn bản về lý do không chỉ định cho cơ sở. |
Bước 9 |
Trả kết quả |
Công chức Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
0,5 ngày làm việc |
Quyết định chỉ định đơn vị kiểm nghiệm nếu đạt yêu cầu hoặc thông báo bằng văn bản về lý do không chỉ định cho cơ sở. |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 30 ngày làm việc |
* Trường hợp 1: đối với cơ sở kiểm nghiệm thuộc đối tượng quy định tại Phần 7 Phụ lục 5 Nghị định 148/2025/NĐ-CP
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ kiểm tra thành phần hồ sơ theo quy định; - Nếu đảm bảo theo quy định, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn. |
Công chức Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
1 ngày làm việc (sau 15h00 hàng ngày hồ sơ sẽ chuyển vào ngày hôm sau) |
Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
Bước 2 |
Phân công chuyên viên xử lý. |
Lãnh đạo phòng hành chính tổng hợp - Chi cục ATVSTP. |
1 ngày làm việc |
Hồ sơ phân công theo quy định |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên phòng Hành chính tổng hợp - Chi cục ATVSTP. |
7 ngày làm việc |
|
Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung |
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
|||
Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý |
Đề xuất thụ lý hồ sơ. |
|||
Bước 4 |
Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết. |
Chuyên viên phòng Hành chính tổng hợp - Chi cục ATVSTP. |
30 ngày làm việc |
Biên bản đánh giá cơ sở. Dự thảo Quyết định chỉ định đơn vị kiểm nghiệm nếu đạt yêu cầu hoặc thông báo bằng văn bản về lý do không chỉ định cho cơ sở. |
Bước 5 |
Xem xét và trình lãnh đạo Chi cục phê duyệt. |
Lãnh đạo phòng Hành chính tổng hợp - Chi cục ATVSTP. |
3 ngày làm việc |
Dự thảo Quyết định chỉ định đơn vị kiểm nghiệm nếu đạt yêu cầu hoặc thông báo bằng văn bản về lý do không chỉ định cho cơ sở. |
Bước 6 |
Xét phê duyệt trình Lãnh đạo Sở Y tế ký duyệt. |
Lãnh đạo Chi cục |
1 ngày làm việc |
Dự thảo Quyết định chỉ định đơn vị kiểm nghiệm nếu đạt yêu cầu hoặc thông báo bằng văn bản về lý do không chỉ định cho cơ sở. |
Bước 7 |
Xem xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Sở Y tế |
1 ngày làm việc |
Quyết định chỉ định đơn vị kiểm nghiệm nếu đạt yêu cầu hoặc thông báo bằng văn bản về lý do không chỉ định cho cơ sở. |
Bước 8 |
Đóng dấu kết quả giải quyết TTHC |
Văn thư Sở |
0,5 ngày làm việc |
Quyết định chỉ định đơn vị kiểm nghiệm nếu đạt yêu cầu hoặc thông báo bằng văn bản về lý do không chỉ định cho cơ sở. |
Bước 9 |
Trả kết quả |
Công chức Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
0,5 ngày làm việc |
Quyết định chỉ định đơn vị kiểm nghiệm nếu đạt yêu cầu hoặc thông báo bằng văn bản về lý do không chỉ định cho cơ sở. |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 45 ngày làm việc |
* Trường hợp 2: đối với cơ sở kiểm nghiệm thuộc đối tượng quy định tại Phần 8 Phụ lục 5 Nghị định 148/2025/NĐ-CP
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ kiểm tra thành phần hồ sơ theo quy định; - Nếu đảm bảo theo quy định, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn |
Công chức Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
1 ngày làm việc (sau 15h00 hàng ngày hồ sơ sẽ chuyển vào ngày hôm sau) |
Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
Bước 2 |
Phân công chuyên viên xử lý. |
Lãnh đạo phòng hành chính tổng hợp - Chi cục ATVSTP. |
1 ngày làm việc |
Hồ sơ phân công theo quy định |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên phòng Hành chính tổng hợp - Chi cục ATVSTP. |
7 ngày làm việc |
|
Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung |
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
|||
Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý |
Đề xuất thụ lý hồ sơ. |
|||
Bước 4 |
Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết. |
Chuyên viên phòng Hành chính tổng hợp - Chi cục ATVSTP. |
15 ngày làm việc |
Biên bản đánh giá cơ sở. Dự thảo Quyết định chỉ định đơn vị kiểm nghiệm nếu đạt yêu cầu hoặc thông báo bằng văn bản về lý do không chỉ định cho cơ sở. |
Bước 5 |
Xét phê duyệt trình Lãnh đạo Chi cục phê duyệt. |
Lãnh đạo phòng Hành chính tổng hợp - Chi cục ATVSTP. |
3 ngày làm việc |
Dự thảo Quyết định chỉ định đơn vị kiểm nghiệm nếu đạt yêu cầu hoặc thông báo bằng văn bản về lý do không chỉ định cho cơ sở. |
Bước 6 |
Xét phê duyệt trình Lãnh đạo Sở Y tế ký duyệt. |
Lãnh đạo Chi cục |
1 ngày làm việc |
Dự thảo Quyết định chỉ định đơn vị kiểm nghiệm nếu đạt yêu cầu hoặc thông báo bằng văn bản về lý do không chỉ định cho cơ sở. |
Bước 7 |
Xem xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Sở Y tế |
1 ngày làm việc |
Quyết định chỉ định đơn vị kiểm nghiệm nếu đạt yêu cầu hoặc thông báo bằng văn bản về lý do không chỉ định cho cơ sở. |
Bước 8 |
Đóng dấu kết quả giải quyết TTHC |
Văn thư Sở |
0,5 ngày làm việc |
Quyết định chỉ định đơn vị kiểm nghiệm nếu đạt yêu cầu hoặc thông báo bằng văn bản về lý do không chỉ định cho cơ sở. |
Bước 9 |
Trả kết quả |
Công chức Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
0,5 ngày làm việc |
Quyết định chỉ định đơn vị kiểm nghiệm nếu đạt yêu cầu hoặc thông báo bằng văn bản về lý do không chỉ định cho cơ sở. |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 30 ngày làm việc |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ kiểm tra thành phần hồ sơ theo quy định; - Nếu đảm bảo theo quy định, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn. |
Công chức Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
1 ngày làm việc (sau 15h00 hàng ngày hồ sơ sẽ chuyển vào ngày hôm sau) |
Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
Bước 2 |
Phân công chuyên viên xử lý. |
Lãnh đạo phòng hành chính tổng hợp - Chi cục ATVSTP. |
1 ngày làm việc |
Hồ sơ phân công theo quy định |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên phòng Hành chính tổng hợp - Chi cục ATVSTP. |
7 ngày làm việc |
|
Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung |
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
|||
Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý |
Đề xuất thụ lý hồ sơ. |
|||
Bước 4 |
Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết. |
Chuyên viên phòng Hành chính tổng hợp - Chi cục ATVSTP. |
15 ngày làm việc |
Biên bản đánh giá cơ sở. Dự thảo Quyết định chỉ định đơn vị kiểm nghiệm nếu đạt yêu cầu hoặc thông báo bằng văn bản về lý do không chỉ định cho cơ sở hoặc văn bản thông báo lý do không chỉ định cho cơ sở kiểm nghiệm. |
Bước 5 |
Xem xét và trình lãnh đạo Chi cục phê duyệt. |
Lãnh đạo phòng Hành chính tổng hợp - Chi cục ATVSTP. |
3 ngày làm việc |
Dự thảo Quyết định chỉ định đơn vị kiểm nghiệm nếu đạt yêu cầu hoặc thông báo bằng văn bản về lý do không chỉ định cho cơ sở hoặc văn bản thông báo lý do không chỉ định cho cơ sở kiểm nghiệm. |
Bước 6 |
Xét phê duyệt trình Lãnh đạo Sở Y tế ký duyệt |
Lãnh đạo Chi cục |
1 ngày làm việc |
Dự thảo Quyết định chỉ định đơn vị kiểm nghiệm nếu đạt yêu cầu hoặc thông báo bằng văn bản về lý do không chỉ định cho cơ sở hoặc văn bản thông báo lý do không chỉ định cho cơ sở kiểm nghiệm. |
Bước 7 |
Xem xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Sở Y tế |
1 ngày làm việc |
Quyết định chỉ định đơn vị kiểm nghiệm nếu đạt yêu cầu hoặc thông báo bằng văn bản về lý do không chỉ định cho cơ sở hoặc văn bản thông báo lý do không chỉ định cho cơ sở kiểm nghiệm. |
Bước 8 |
Đóng dấu kết quả giải quyết TTHC |
Văn thư Sở |
0,5 ngày làm việc |
Quyết định chỉ định đơn vị kiểm nghiệm nếu đạt yêu cầu hoặc thông báo bằng văn bản về lý do không chỉ định cho cơ sở hoặc văn bản thông báo lý do không chỉ định cho cơ sở kiểm nghiệm. |
Bước 9 |
Trả kết quả |
Công chức Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
0,5 ngày làm việc |
Quyết định chỉ định đơn vị kiểm nghiệm nếu đạt yêu cầu hoặc thông báo bằng văn bản về lý do không chỉ định cho cơ sở hoặc văn bản thông báo lý do không chỉ định cho cơ sở kiểm nghiệm. |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 30 ngày làm việc |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ kiểm tra thành phần hồ sơ theo quy định; - Nếu đảm bảo theo quy định, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn. |
Công chức Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
0,25 ngày làm việc (sau 15h00 hàng ngày hồ sơ sẽ chuyển vào ngày hôm sau) |
Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
Bước 2 |
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ. |
Lãnh đạo phòng Hành chính tổng hợp - Chi cục ATVSTP |
0,25 ngày làm việc |
Hồ sơ của cơ sở theo quy định. |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ. |
Công chức Phòng Hành chính tổng hợp - Chi cục ATVSTP |
1,5 ngày làm việc |
|
- Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung |
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
|||
- Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý. |
- Đề xuất thụ lý hồ sơ. |
|||
Bước 4 |
Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết. |
Công chức Phòng Hành chính Tổng hợp, Tổ thẩm định thẩm định hồ sơ |
1,5 ngày làm việc |
Dự thảo văn bản trả lời miễn kiểm tra giám sát cho cơ sở kiểm nghiệm. |
Bước 5 |
Xem xét và trình lãnh đạo Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm ký duyệt. |
Lãnh đạo Phòng Hành chính tổng hợp - Chi cục ATVSTP |
0,5 ngày làm việc |
Dự thảo văn bản trả lời miễn kiểm tra giám sát cho cơ sở kiểm nghiệm. |
Bước 6 |
Xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
0,5 ngày làm việc |
Văn bản trả lời miễn kiểm tra giám sát cho cơ sở kiểm nghiệm. |
Bước 7 |
Đóng dấu kết quả giải quyết TTHC |
Văn thư Chi cục |
0,25 ngày làm việc |
Văn bản trả lời miễn kiểm tra giám sát cho cơ sở kiểm nghiệm. |
Bước 8 |
Trả kết quả |
Công chức Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
0,25 ngày làm việc |
Văn bản trả lời miễn kiểm tra giám sát cho cơ sở kiểm nghiệm. |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 5 ngày làm việc |
12. Quy trình: Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đối với thực phẩm xuất khẩu
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ kiểm tra thành phần hồ sơ theo quy định; - Nếu đảm bảo theo quy định, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn |
Công chức Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
0,25 ngày làm việc (sau 15h00 hàng ngày hồ sơ sẽ chuyển vào ngày hôm sau) |
Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
Bước 2 |
Phân công chuyên viên xử lý. |
Lãnh đạo phòng hành chính tổng hợp. |
0,25 ngày làm việc |
Hồ sơ phân công theo quy định |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên phòng Hành chính tổng hợp |
1,5 ngày làm việc |
|
Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung |
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
|||
Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý |
Đề xuất thụ lý hồ sơ. |
|||
Bước 4 |
Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết. |
Chuyên viên phòng Hành chính tổng hợp |
1 ngày làm việc |
Dự thảo Giấy chứng nhận đối với thực phẩm xuất khẩu |
Bước 5 |
Xem xét và trình lãnh đạo Chi cục phê duyệt. |
Lãnh đạo phòng Hành chính tổng hợp |
0,5 ngày làm việc |
Dự thảo Giấy chứng nhận đối với thực phẩm xuất khẩu. |
Bước 6 |
Xét phê duyệt trình Lãnh đạo Sở Y tế ký duyệt |
Lãnh đạo Chi cục |
0,5 ngày làm việc |
Dự thảo Giấy chứng nhận đối với thực phẩm xuất khẩu. |
Bước 7 |
Xét ký duyệt |
Lãnh đạo Sở Y tế |
0,5 ngày làm việc |
Giấy chứng nhận đối với thực phẩm xuất khẩu. |
Bước 8 |
Đóng dấu kết quả giải quyết TTHC |
Văn thư Sở |
0,25 ngày làm việc |
Giấy chứng nhận đối với thực phẩm xuất khẩu |
Bước 9 |
Trả kết quả |
Công chức Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
0,25 ngày làm việc |
Giấy chứng nhận đối với thực phẩm xuất khẩu |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 5 ngày làm việc |
II. LĨNH VỰC ĐÀO TẠO VÀ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ kiểm tra thành phần hồ sơ theo quy định; - Nếu đảm bảo theo quy định, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn. |
Công chức Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
01 ngày (sau 15h00 hàng ngày hồ sơ sẽ chuyển vào ngày hôm sau) |
Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
Bước 2 |
Phân công chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Văn phòng Sở |
01 ngày |
Hồ sơ phân công theo quy định |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức Văn phòng Sở |
03 ngày |
|
Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung |
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
|||
Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý |
Đề xuất thụ lý hồ sơ. |
|||
Bước 4 |
Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết |
Công chức Văn phòng Sở |
05 ngày |
Thẩm định hồ sơ; Dự thảo Giấy chứng nhận cơ sở giáo dục đủ điều kiện kiểm tra và công nhận biết tiếng Việt thành thạo hoặc sử dụng thành thạo ngôn ngữ khác hoặc đủ trình độ phiên dịch trong khám bệnh, chữa bệnh. |
Bước 5 |
Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Văn phòng Sở |
02 ngày |
Dự thảo Giấy chứng nhận cơ sở giáo dục đủ điều kiện kiểm tra và công nhận biết tiếng Việt thành thạo hoặc sử dụng thành thạo ngôn ngữ khác hoặc đủ trình độ phiên dịch trong khám bệnh, chữa bệnh. |
Bước 6 |
Xét phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Y tế |
02 ngày |
Giấy chứng nhận cơ sở giáo dục đủ điều kiện kiểm tra và công nhận biết tiếng Việt thành thạo hoặc sử dụng thành thạo ngôn ngữ khác hoặc đủ trình độ phiên dịch trong khám bệnh, chữa bệnh. |
Bước 7 |
Đóng dấu kết quả giải quyết TTHC |
Văn thư Sở |
0,5 ngày |
Giấy chứng nhận cơ sở giáo dục đủ điều kiện kiểm tra và công nhận biết tiếng Việt thành thạo hoặc sử dụng thành thạo ngôn ngữ khác hoặc đủ trình độ phiên dịch trong khám bệnh, chữa bệnh. |
Bước 8 |
Trả kết quả |
Công chức Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
0,5 ngày |
Giấy chứng nhận cơ sở giáo dục đủ điều kiện kiểm tra và công nhận biết tiếng Việt thành thạo hoặc sử dụng thành thạo ngôn ngữ khác hoặc đủ trình độ phiên dịch trong khám bệnh, chữa bệnh. |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 15 ngày |