Quyết định 1408/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Viễn thông và Internet thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
| Số hiệu | 1408/QĐ-UBND |
| Ngày ban hành | 22/09/2025 |
| Ngày có hiệu lực | 22/09/2025 |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan ban hành | Tỉnh Lâm Đồng |
| Người ký | Nguyễn Ngọc Phúc |
| Lĩnh vực | Công nghệ thông tin,Bộ máy hành chính |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 1408/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 22 tháng 9 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC VIỄN THÔNG VÀ INTERNET THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2575/QĐ-BKHCN ngày 08 tháng 9 năm 2025 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Viễn thông và Internet, Tần số vô tuyến điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Viễn thông và Internet thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng (Chi tiết tại Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ; Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC VIỄN THÔNG VÀ INTERNET THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA CẤP TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số 1408/QĐ-UBND ngày 22 tháng 09 năm 2025 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
|
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
|
1 |
Cấp giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông không có hạ tầng mạng, loại hình dịch vụ viễn thông cố định mặt đất (dịch vụ viễn thông cung cấp trên mạng viễn thông cố định mặt đất). Mã TTHC: 1.013899 |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phí, lệ phí theo quy định. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
1. Phí dịch vụ viễn thông: nộp theo quy định tại khoản 1 Điều 5, Mục I.1 Biểu mức thu phí quyền hoạt động viễn thông, lệ phí cấp giấy phép viễn thông. 2. Lệ phí: 1.000.000 đồng |
- Luật Viễn thông năm 2023. - Nghị định số 163/2024/NĐ-CP ngày 24 tháng 12 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Viễn thông. - Nghị định số 133/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ. - Thông tư số 52/2025/TT-BTC ngày 24 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, miễn, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí quyền hoạt động viễn thông và lệ phí cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông và giấy phép nghiệp vụ viễn thông. |
|
2 |
Cấp giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông có hạ tầng mạng, loại mạng viễn thông công cộng cố định mặt đất không sử dụng băng tần số vô tuyến điện, không sử dụng số thuê bao viễn thông có phạm vi thiết lập mạng viễn thông trong một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. Mã TTHC: 1.013900 |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phí, lệ phí theo quy định. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
1. Phí thiết lập mạng viễn thông công cộng: nộp theo quy định tại khoản 2 Điều 5, Mục I.2 Biểu mức thu phí quyền hoạt động viễn thông, lệ phí cấp giấy phép viễn thông. 2. Phí dịch vụ viễn thông: nộp theo quy định tại khoản 1 Điều 5, Mục I.1 Biểu mức thu phí quyền hoạt động viễn thông, lệ phí cấp giấy phép viễn thông. 3. Lệ phí: 1.000.000 đồng |
- Luật Viễn thông năm 2023. - Nghị định số 163/2024/NĐ-CP. - Nghị định số 133/2025/NĐ-CP. - Thông tư số 52/2025/TT-BTC. |
|
3 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông không có hạ tầng mạng, loại hình dịch vụ viễn thông cố định mặt đất (dịch vụ viễn thông cung cấp trên mạng viễn thông cố định mặt đất) đối với trường hợp quy định tại điểm a, điểm b khoản 1 Điều 36 Nghị định số 163/2024/NĐ-CP. Mã TTHC: 1.013901 |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phí, lệ phí theo quy định. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
1. Phí dịch vụ viễn thông: nộp theo quy định tại khoản 1 Điều 5, Mục I.1 Biểu mức thu phí quyền hoạt động viễn thông, lệ phí cấp giấy phép viễn thông. 2. Lệ phí: 500.000 đồng |
- Luật Viễn thông năm 2023. - Nghị định số 163/2024/NĐ-CP. - Nghị định số 133/2025/NĐ-CP. - Thông tư số 52/2025/TT-BTC. |
|
4 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông không có hạ tầng mạng, loại hình dịch vụ viễn thông cố định mặt đất (dịch vụ viễn thông cung cấp trên mạng viễn thông cố định mặt đất) đối với trường hợp quy định tại điểm a khoản 2 Điều 36 Nghị định số 163/2024/NĐ-CP. Mã TTHC: 1.013902 |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phí, lệ phí theo quy định. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
1. Phí dịch vụ viễn thông: nộp theo quy định tại khoản 1 Điều 5, Mục I.1 Biểu mức thu phí quyền hoạt động viễn thông, lệ phí cấp giấy phép viễn thông. 2. Lệ phí: 500.000 đồng |
- Luật Viễn thông năm 2023. - Nghị định số 163/2024/NĐ-CP. - Nghị định số 133/2025/NĐ-CP. - Thông tư số 52/2025/TT-BTC. |
|
5 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông có hạ tầng mạng, loại mạng viễn thông công cộng cố định mặt đất không sử dụng băng tần số vô tuyến điện, không sử dụng số thuê bao viễn thông có phạm vi thiết lập mạng viễn thông trong một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương đối với trường hợp quy định tại điểm a, điểm b khoản 1 Điều 36 Nghị định số 163/2024/NĐ-CP. Mã TTHC: 1.013903 |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phí, lệ phí theo quy định. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
1. Phí thiết lập mạng viễn thông công cộng: nộp theo quy định tại khoản 2 Điều 5, Mục 1.2 Biểu mức thu phí quyền hoạt động viễn thông, lệ phí cấp giấy phép viễn thông. 2. Phí dịch vụ viễn thông: nộp theo quy định tại khoản 1 Điều 5, Mục I.1 Biểu mức thu phí quyền hoạt động viễn thông, lệ phí cấp giấy phép viễn thông. 3. Lệ phí: 500.000 đồng |
- Luật Viễn thông năm 2023. - Nghị định số 163/2024/NĐ-CP. - Nghị định số 133/2025/NĐ-CP. - Thông tư số 52/2025/TT-BTC. |
|
6 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông có hạ tầng mạng, loại mạng viễn thông công cộng cố định mặt đất không sử dụng băng tần số vô tuyến điện, không sử dụng số thuê bao viễn thông có phạm vi thiết lập mạng viễn thông trong một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tại điểm a khoản 2 Điều 36 Nghị định số 163/2024/NĐ-CP. Mã TTHC: 1.013904 |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phí, lệ phí theo quy định. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
1. Phí thiết lập mạng viễn thông công cộng: nộp theo quy định tại khoản 2 Điều 5, Mục 1.2 Biểu mức thu phí quyền hoạt động viễn thông, lệ phí cấp giấy phép viễn thông. 2. Phí dịch vụ viễn thông; nộp theo quy định tại khoản 1 Điều 5, Mục I.1 Biểu mức thu phí quyền hoạt động viễn thông, lệ phí cấp giấy phép viễn thông. 3. Lệ phí: 500.000 đồng |
- Luật Viễn thông năm 2023. - Nghị định số 163/2024/NĐ-CP. - Nghị định số 133/2025/NĐ-CP. - Thông tư số 52/2025/TT-BTC. |
|
7 |
Gia hạn giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông có hạ tầng mạng, loại mạng viễn thông công cộng cố định mặt đất không sử dụng băng tần số vô tuyến điện, không sử dụng số thuê bao viễn thông có phạm vi thiết lập mạng viễn thông trong một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. Mã TTHC: 1.013905 |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phí, lệ phí theo quy định. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
1. Phí thiết lập mạng viễn thông công cộng: nộp theo quy định tại khoản 2 Điều 5, Mục 1.2 Biểu mức thu phí quyền hoạt động viễn thông, lệ phí cấp giấy phép viễn thông. 2. Phí dịch vụ viễn thông: nộp theo quy định tại khoản 1 Điều 5, Mục I.1 Biểu mức thu phí quyền hoạt động viễn thông, lệ phí cấp giấy phép viễn thông. 3. Lệ phí: 500.000 đồng |
- Luật Viễn thông năm 2023. - Nghị định số 163/2024/NĐ-CP. - Nghị định số 133/2025/NĐ-CP. - Thông tư số 52/2025/TT-BTC. |
|
8 |
Gia hạn giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông không có hạ tầng mạng, loại hình dịch vụ viễn thông cố định mặt đất (dịch vụ viễn thông cung cấp trên mạng viễn thông cố định mặt đất). Mã TTHC: 1.013906 |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phí, lệ phí theo quy định. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
1. Phí dịch vụ viễn thông: nộp theo quy định tại khoản 1 Điều 5, Mục I.1 Biểu mức thu phí quyền hoạt động viễn thông, lệ phí cấp giấy phép viễn thông. 2. Lệ phí: 500.000 đồng |
- Luật Viễn thông năm 2023. - Nghị định số 163/2024/NĐ-CP. - Nghị định số 133/2025/NĐ-CP. - Thông tư số 52/2025/TT-BTC. |
|
9 |
Cấp lại giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông có hạ tầng mạng, loại mạng viễn thông công cộng cố định mặt đất không sử dụng băng tần số vô tuyến điện, không sử dụng số thuê bao viễn thông có phạm vi thiết lập mạng viễn thông trong một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. Mã TTHC: 1013907 |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phí, lệ phí theo quy định. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
1. Phí: không có. 2. Lệ phí: 1.000.000 đồng/giấy phép |
- Luật Viễn thông năm 2023. - Nghị định số 163/2024/NĐ-CP. - Nghị định số 133/2025/NĐ-CP. - Thông tư số 52/2025/TT-BTC. |
|
10 |
Cấp lại giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông không có hạ tầng mạng, loại hình dịch vụ viễn thông cố định mặt đất (dịch vụ viễn thông cung cấp trên mạng viễn thông cố định mặt đất). Mã TTHC: 1.013976 |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phí, lệ phí theo quy định. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
1. Phí dịch vụ viễn thông: nộp theo quy định tại khoản 1 Điều 5, Mục I.1 Biểu mức thu phí quyền hoạt động viễn thông, lệ phí cấp giấy phép viễn thông. 2. Lệ phí: 1000.000 đồng |
- Luật Viễn thông năm 2023. - Nghị định số 163/2024/NĐ-CP. - Nghị định số 133/2025/NĐ-CP. - Thông tư số 52/2025/TT-BTC. |
|
11 |
Thu hồi giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông không có hạ tầng mạng, loại hình dịch vụ viễn thông cố định mặt đất (dịch vụ viễn thông cung cấp trên mạng viễn thông cố định mặt đất) và giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ viễn thông. Mã TTHC: 1.013908 |
10 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
1. Phí: Doanh nghiệp phải nộp phí cung cấp dịch vụ viễn thông hết quý có ngày thu hồi giấy phép. Thời điểm nộp phí trước ngày giấy phép bị thu hồi. 2. Lệ phí: không |
- Luật Viễn thông năm 2023. - Nghị định số 163/2024/NĐ-CP. - Nghị định số 133/2025/NĐ-CP. - Thông tư số 52/2025/TT-BTC. |
|
12 |
Thu hồi giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông có hạ tầng mạng, loại mạng viễn thông công cộng cố định mặt đất không sử dụng băng tần số vô tuyến điện, không sử dụng số thuê bao viễn thông có phạm vi thiết lập mạng viễn thông trong một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. Mã TTHC: 1.013909 |
10 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
1. Phí: Doanh nghiệp phải nộp phí cung cấp dịch vụ viễn thông hết quý có ngày thu hồi giấy phép. Thời điểm nộp phí trước ngày giấy phép bị thu hồi. 2. Lệ phí: không |
- Luật Viễn thông năm 2023. - Nghị định số 163/2024/NĐ-CP. - Nghị định số 133/2025/NĐ-CP. - Thông tư số 52/2025/TT-BTC. |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 1408/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 22 tháng 9 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC VIỄN THÔNG VÀ INTERNET THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2575/QĐ-BKHCN ngày 08 tháng 9 năm 2025 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Viễn thông và Internet, Tần số vô tuyến điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Viễn thông và Internet thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng (Chi tiết tại Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ; Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC VIỄN THÔNG VÀ INTERNET THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA CẤP TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số 1408/QĐ-UBND ngày 22 tháng 09 năm 2025 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
|
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
|
1 |
Cấp giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông không có hạ tầng mạng, loại hình dịch vụ viễn thông cố định mặt đất (dịch vụ viễn thông cung cấp trên mạng viễn thông cố định mặt đất). Mã TTHC: 1.013899 |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phí, lệ phí theo quy định. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
1. Phí dịch vụ viễn thông: nộp theo quy định tại khoản 1 Điều 5, Mục I.1 Biểu mức thu phí quyền hoạt động viễn thông, lệ phí cấp giấy phép viễn thông. 2. Lệ phí: 1.000.000 đồng |
- Luật Viễn thông năm 2023. - Nghị định số 163/2024/NĐ-CP ngày 24 tháng 12 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Viễn thông. - Nghị định số 133/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ. - Thông tư số 52/2025/TT-BTC ngày 24 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, miễn, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí quyền hoạt động viễn thông và lệ phí cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông và giấy phép nghiệp vụ viễn thông. |
|
2 |
Cấp giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông có hạ tầng mạng, loại mạng viễn thông công cộng cố định mặt đất không sử dụng băng tần số vô tuyến điện, không sử dụng số thuê bao viễn thông có phạm vi thiết lập mạng viễn thông trong một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. Mã TTHC: 1.013900 |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phí, lệ phí theo quy định. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
1. Phí thiết lập mạng viễn thông công cộng: nộp theo quy định tại khoản 2 Điều 5, Mục I.2 Biểu mức thu phí quyền hoạt động viễn thông, lệ phí cấp giấy phép viễn thông. 2. Phí dịch vụ viễn thông: nộp theo quy định tại khoản 1 Điều 5, Mục I.1 Biểu mức thu phí quyền hoạt động viễn thông, lệ phí cấp giấy phép viễn thông. 3. Lệ phí: 1.000.000 đồng |
- Luật Viễn thông năm 2023. - Nghị định số 163/2024/NĐ-CP. - Nghị định số 133/2025/NĐ-CP. - Thông tư số 52/2025/TT-BTC. |
|
3 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông không có hạ tầng mạng, loại hình dịch vụ viễn thông cố định mặt đất (dịch vụ viễn thông cung cấp trên mạng viễn thông cố định mặt đất) đối với trường hợp quy định tại điểm a, điểm b khoản 1 Điều 36 Nghị định số 163/2024/NĐ-CP. Mã TTHC: 1.013901 |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phí, lệ phí theo quy định. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
1. Phí dịch vụ viễn thông: nộp theo quy định tại khoản 1 Điều 5, Mục I.1 Biểu mức thu phí quyền hoạt động viễn thông, lệ phí cấp giấy phép viễn thông. 2. Lệ phí: 500.000 đồng |
- Luật Viễn thông năm 2023. - Nghị định số 163/2024/NĐ-CP. - Nghị định số 133/2025/NĐ-CP. - Thông tư số 52/2025/TT-BTC. |
|
4 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông không có hạ tầng mạng, loại hình dịch vụ viễn thông cố định mặt đất (dịch vụ viễn thông cung cấp trên mạng viễn thông cố định mặt đất) đối với trường hợp quy định tại điểm a khoản 2 Điều 36 Nghị định số 163/2024/NĐ-CP. Mã TTHC: 1.013902 |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phí, lệ phí theo quy định. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
1. Phí dịch vụ viễn thông: nộp theo quy định tại khoản 1 Điều 5, Mục I.1 Biểu mức thu phí quyền hoạt động viễn thông, lệ phí cấp giấy phép viễn thông. 2. Lệ phí: 500.000 đồng |
- Luật Viễn thông năm 2023. - Nghị định số 163/2024/NĐ-CP. - Nghị định số 133/2025/NĐ-CP. - Thông tư số 52/2025/TT-BTC. |
|
5 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông có hạ tầng mạng, loại mạng viễn thông công cộng cố định mặt đất không sử dụng băng tần số vô tuyến điện, không sử dụng số thuê bao viễn thông có phạm vi thiết lập mạng viễn thông trong một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương đối với trường hợp quy định tại điểm a, điểm b khoản 1 Điều 36 Nghị định số 163/2024/NĐ-CP. Mã TTHC: 1.013903 |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phí, lệ phí theo quy định. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
1. Phí thiết lập mạng viễn thông công cộng: nộp theo quy định tại khoản 2 Điều 5, Mục 1.2 Biểu mức thu phí quyền hoạt động viễn thông, lệ phí cấp giấy phép viễn thông. 2. Phí dịch vụ viễn thông: nộp theo quy định tại khoản 1 Điều 5, Mục I.1 Biểu mức thu phí quyền hoạt động viễn thông, lệ phí cấp giấy phép viễn thông. 3. Lệ phí: 500.000 đồng |
- Luật Viễn thông năm 2023. - Nghị định số 163/2024/NĐ-CP. - Nghị định số 133/2025/NĐ-CP. - Thông tư số 52/2025/TT-BTC. |
|
6 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông có hạ tầng mạng, loại mạng viễn thông công cộng cố định mặt đất không sử dụng băng tần số vô tuyến điện, không sử dụng số thuê bao viễn thông có phạm vi thiết lập mạng viễn thông trong một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tại điểm a khoản 2 Điều 36 Nghị định số 163/2024/NĐ-CP. Mã TTHC: 1.013904 |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phí, lệ phí theo quy định. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
1. Phí thiết lập mạng viễn thông công cộng: nộp theo quy định tại khoản 2 Điều 5, Mục 1.2 Biểu mức thu phí quyền hoạt động viễn thông, lệ phí cấp giấy phép viễn thông. 2. Phí dịch vụ viễn thông; nộp theo quy định tại khoản 1 Điều 5, Mục I.1 Biểu mức thu phí quyền hoạt động viễn thông, lệ phí cấp giấy phép viễn thông. 3. Lệ phí: 500.000 đồng |
- Luật Viễn thông năm 2023. - Nghị định số 163/2024/NĐ-CP. - Nghị định số 133/2025/NĐ-CP. - Thông tư số 52/2025/TT-BTC. |
|
7 |
Gia hạn giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông có hạ tầng mạng, loại mạng viễn thông công cộng cố định mặt đất không sử dụng băng tần số vô tuyến điện, không sử dụng số thuê bao viễn thông có phạm vi thiết lập mạng viễn thông trong một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. Mã TTHC: 1.013905 |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phí, lệ phí theo quy định. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
1. Phí thiết lập mạng viễn thông công cộng: nộp theo quy định tại khoản 2 Điều 5, Mục 1.2 Biểu mức thu phí quyền hoạt động viễn thông, lệ phí cấp giấy phép viễn thông. 2. Phí dịch vụ viễn thông: nộp theo quy định tại khoản 1 Điều 5, Mục I.1 Biểu mức thu phí quyền hoạt động viễn thông, lệ phí cấp giấy phép viễn thông. 3. Lệ phí: 500.000 đồng |
- Luật Viễn thông năm 2023. - Nghị định số 163/2024/NĐ-CP. - Nghị định số 133/2025/NĐ-CP. - Thông tư số 52/2025/TT-BTC. |
|
8 |
Gia hạn giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông không có hạ tầng mạng, loại hình dịch vụ viễn thông cố định mặt đất (dịch vụ viễn thông cung cấp trên mạng viễn thông cố định mặt đất). Mã TTHC: 1.013906 |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phí, lệ phí theo quy định. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
1. Phí dịch vụ viễn thông: nộp theo quy định tại khoản 1 Điều 5, Mục I.1 Biểu mức thu phí quyền hoạt động viễn thông, lệ phí cấp giấy phép viễn thông. 2. Lệ phí: 500.000 đồng |
- Luật Viễn thông năm 2023. - Nghị định số 163/2024/NĐ-CP. - Nghị định số 133/2025/NĐ-CP. - Thông tư số 52/2025/TT-BTC. |
|
9 |
Cấp lại giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông có hạ tầng mạng, loại mạng viễn thông công cộng cố định mặt đất không sử dụng băng tần số vô tuyến điện, không sử dụng số thuê bao viễn thông có phạm vi thiết lập mạng viễn thông trong một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. Mã TTHC: 1013907 |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phí, lệ phí theo quy định. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
1. Phí: không có. 2. Lệ phí: 1.000.000 đồng/giấy phép |
- Luật Viễn thông năm 2023. - Nghị định số 163/2024/NĐ-CP. - Nghị định số 133/2025/NĐ-CP. - Thông tư số 52/2025/TT-BTC. |
|
10 |
Cấp lại giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông không có hạ tầng mạng, loại hình dịch vụ viễn thông cố định mặt đất (dịch vụ viễn thông cung cấp trên mạng viễn thông cố định mặt đất). Mã TTHC: 1.013976 |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phí, lệ phí theo quy định. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
1. Phí dịch vụ viễn thông: nộp theo quy định tại khoản 1 Điều 5, Mục I.1 Biểu mức thu phí quyền hoạt động viễn thông, lệ phí cấp giấy phép viễn thông. 2. Lệ phí: 1000.000 đồng |
- Luật Viễn thông năm 2023. - Nghị định số 163/2024/NĐ-CP. - Nghị định số 133/2025/NĐ-CP. - Thông tư số 52/2025/TT-BTC. |
|
11 |
Thu hồi giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông không có hạ tầng mạng, loại hình dịch vụ viễn thông cố định mặt đất (dịch vụ viễn thông cung cấp trên mạng viễn thông cố định mặt đất) và giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ viễn thông. Mã TTHC: 1.013908 |
10 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
1. Phí: Doanh nghiệp phải nộp phí cung cấp dịch vụ viễn thông hết quý có ngày thu hồi giấy phép. Thời điểm nộp phí trước ngày giấy phép bị thu hồi. 2. Lệ phí: không |
- Luật Viễn thông năm 2023. - Nghị định số 163/2024/NĐ-CP. - Nghị định số 133/2025/NĐ-CP. - Thông tư số 52/2025/TT-BTC. |
|
12 |
Thu hồi giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông có hạ tầng mạng, loại mạng viễn thông công cộng cố định mặt đất không sử dụng băng tần số vô tuyến điện, không sử dụng số thuê bao viễn thông có phạm vi thiết lập mạng viễn thông trong một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. Mã TTHC: 1.013909 |
10 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
1. Phí: Doanh nghiệp phải nộp phí cung cấp dịch vụ viễn thông hết quý có ngày thu hồi giấy phép. Thời điểm nộp phí trước ngày giấy phép bị thu hồi. 2. Lệ phí: không |
- Luật Viễn thông năm 2023. - Nghị định số 163/2024/NĐ-CP. - Nghị định số 133/2025/NĐ-CP. - Thông tư số 52/2025/TT-BTC. |
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh