Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Quyết định 1408/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Viễn thông và Internet thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng

Số hiệu 1408/QĐ-UBND
Ngày ban hành 22/09/2025
Ngày có hiệu lực 22/09/2025
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Lâm Đồng
Người ký Nguyễn Ngọc Phúc
Lĩnh vực Công nghệ thông tin,Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1408/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 22 tháng 9 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC VIỄN THÔNG VÀ INTERNET THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 2575/QĐ-BKHCN ngày 08 tháng 9 năm 2025 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Viễn thông và Internet, Tần số vô tuyến điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Viễn thông và Internet thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng (Chi tiết tại Phụ lục đính kèm).

Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ; Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Trung tâm Thông tin;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, TTPVHCC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Ngọc Phúc

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC VIỄN THÔNG VÀ INTERNET THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số 1408/QĐ-UBND ngày 22 tháng 09 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

1

Cấp giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông không có hạ tầng mạng, loại hình dịch vụ viễn thông cố định mặt đất (dịch vụ viễn thông cung cấp trên mạng viễn thông cố định mặt đất).

Mã TTHC: 1.013899

15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phí, lệ phí theo quy định.

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng

1. Phí dịch vụ viễn thông: nộp theo quy định tại khoản 1 Điều 5, Mục I.1 Biểu mức thu phí quyền hoạt động viễn thông, lệ phí cấp giấy phép viễn thông.

2. Lệ phí: 1.000.000 đồng

- Luật Viễn thông năm 2023.

- Nghị định số 163/2024/NĐ-CP ngày 24 tháng 12 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Viễn thông.

- Nghị định số 133/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ.

- Thông tư số 52/2025/TT-BTC ngày 24 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, miễn, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí quyền hoạt động viễn thông và lệ phí cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông và giấy phép nghiệp vụ viễn thông.

2

Cấp giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông có hạ tầng mạng, loại mạng viễn thông công cộng cố định mặt đất không sử dụng băng tần số vô tuyến điện, không sử dụng số thuê bao viễn thông có phạm vi thiết lập mạng viễn thông trong một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.

Mã TTHC: 1.013900

15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phí, lệ phí theo quy định.

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng

1. Phí thiết lập mạng viễn thông công cộng: nộp theo quy định tại khoản 2 Điều 5, Mục I.2 Biểu mức thu phí quyền hoạt động viễn thông, lệ phí cấp giấy phép viễn thông.

2. Phí dịch vụ viễn thông: nộp theo quy định tại khoản 1 Điều 5, Mục I.1 Biểu mức thu phí quyền hoạt động viễn thông, lệ phí cấp giấy phép viễn thông.

3. Lệ phí: 1.000.000 đồng

- Luật Viễn thông năm 2023.

- Nghị định số 163/2024/NĐ-CP.

- Nghị định số 133/2025/NĐ-CP.

- Thông tư số 52/2025/TT-BTC.

3

Sửa đổi, bổ sung giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông không có hạ tầng mạng, loại hình dịch vụ viễn thông cố định mặt đất (dịch vụ viễn thông cung cấp trên mạng viễn thông cố định mặt đất) đối với trường hợp quy định tại điểm a, điểm b khoản 1 Điều 36 Nghị định số 163/2024/NĐ-CP.

Mã TTHC: 1.013901

15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phí, lệ phí theo quy định.

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng

1. Phí dịch vụ viễn thông: nộp theo quy định tại khoản 1 Điều 5, Mục I.1 Biểu mức thu phí quyền hoạt động viễn thông, lệ phí cấp giấy phép viễn thông.

2. Lệ phí: 500.000 đồng

- Luật Viễn thông năm 2023.

- Nghị định số 163/2024/NĐ-CP.

- Nghị định số 133/2025/NĐ-CP.

- Thông tư số 52/2025/TT-BTC.

4

Sửa đổi, bổ sung giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông không có hạ tầng mạng, loại hình dịch vụ viễn thông cố định mặt đất (dịch vụ viễn thông cung cấp trên mạng viễn thông cố định mặt đất) đối với trường hợp quy định tại điểm a khoản 2 Điều 36 Nghị định số 163/2024/NĐ-CP.

Mã TTHC: 1.013902

15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phí, lệ phí theo quy định.

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng

1. Phí dịch vụ viễn thông: nộp theo quy định tại khoản 1 Điều 5, Mục I.1 Biểu mức thu phí quyền hoạt động viễn thông, lệ phí cấp giấy phép viễn thông.

2. Lệ phí: 500.000 đồng

- Luật Viễn thông năm 2023.

- Nghị định số 163/2024/NĐ-CP.

- Nghị định số 133/2025/NĐ-CP.

- Thông tư số 52/2025/TT-BTC.

5

Sửa đổi, bổ sung giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông có hạ tầng mạng, loại mạng viễn thông công cộng cố định mặt đất không sử dụng băng tần số vô tuyến điện, không sử dụng số thuê bao viễn thông có phạm vi thiết lập mạng viễn thông trong một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương đối với trường hợp quy định tại điểm a, điểm b khoản 1 Điều 36 Nghị định số 163/2024/NĐ-CP.

Mã TTHC: 1.013903

15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phí, lệ phí theo quy định.

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng

1. Phí thiết lập mạng viễn thông công cộng: nộp theo quy định tại khoản 2 Điều 5, Mục 1.2 Biểu mức thu phí quyền hoạt động viễn thông, lệ phí cấp giấy phép viễn thông.

2. Phí dịch vụ viễn thông: nộp theo quy định tại khoản 1 Điều 5, Mục I.1 Biểu mức thu phí quyền hoạt động viễn thông, lệ phí cấp giấy phép viễn thông.

3. Lệ phí: 500.000 đồng

- Luật Viễn thông năm 2023.

- Nghị định số 163/2024/NĐ-CP.

- Nghị định số 133/2025/NĐ-CP.

- Thông tư số 52/2025/TT-BTC.

6

Sửa đổi, bổ sung giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông có hạ tầng mạng, loại mạng viễn thông công cộng cố định mặt đất không sử dụng băng tần số vô tuyến điện, không sử dụng số thuê bao viễn thông có phạm vi thiết lập mạng viễn thông trong một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tại điểm a khoản 2 Điều 36 Nghị định số 163/2024/NĐ-CP.

Mã TTHC: 1.013904

15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phí, lệ phí theo quy định.

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng

1. Phí thiết lập mạng viễn thông công cộng: nộp theo quy định tại khoản 2 Điều 5, Mục 1.2 Biểu mức thu phí quyền hoạt động viễn thông, lệ phí cấp giấy phép viễn thông.

2. Phí dịch vụ viễn thông; nộp theo quy định tại khoản 1 Điều 5, Mục I.1 Biểu mức thu phí quyền hoạt động viễn thông, lệ phí cấp giấy phép viễn thông.

3. Lệ phí: 500.000 đồng

- Luật Viễn thông năm 2023.

- Nghị định số 163/2024/NĐ-CP.

- Nghị định số 133/2025/NĐ-CP.

- Thông tư số 52/2025/TT-BTC.

7

Gia hạn giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông có hạ tầng mạng, loại mạng viễn thông công cộng cố định mặt đất không sử dụng băng tần số vô tuyến điện, không sử dụng số thuê bao viễn thông có phạm vi thiết lập mạng viễn thông trong một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.

Mã TTHC: 1.013905

15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phí, lệ phí theo quy định.

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng

1. Phí thiết lập mạng viễn thông công cộng: nộp theo quy định tại khoản 2 Điều 5, Mục 1.2 Biểu mức thu phí quyền hoạt động viễn thông, lệ phí cấp giấy phép viễn thông.

2. Phí dịch vụ viễn thông: nộp theo quy định tại khoản 1 Điều 5, Mục I.1 Biểu mức thu phí quyền hoạt động viễn thông, lệ phí cấp giấy phép viễn thông.

3. Lệ phí: 500.000 đồng

- Luật Viễn thông năm 2023.

- Nghị định số 163/2024/NĐ-CP.

- Nghị định số 133/2025/NĐ-CP.

- Thông tư số 52/2025/TT-BTC.

8

Gia hạn giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông không có hạ tầng mạng, loại hình dịch vụ viễn thông cố định mặt đất (dịch vụ viễn thông cung cấp trên mạng viễn thông cố định mặt đất).

Mã TTHC: 1.013906

15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phí, lệ phí theo quy định.

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng

1. Phí dịch vụ viễn thông: nộp theo quy định tại khoản 1 Điều 5, Mục I.1 Biểu mức thu phí quyền hoạt động viễn thông, lệ phí cấp giấy phép viễn thông.

2. Lệ phí: 500.000 đồng

- Luật Viễn thông năm 2023.

- Nghị định số 163/2024/NĐ-CP.

- Nghị định số 133/2025/NĐ-CP.

- Thông tư số 52/2025/TT-BTC.

9

Cấp lại giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông có hạ tầng mạng, loại mạng viễn thông công cộng cố định mặt đất không sử dụng băng tần số vô tuyến điện, không sử dụng số thuê bao viễn thông có phạm vi thiết lập mạng viễn thông trong một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.

Mã TTHC: 1013907

15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phí, lệ phí theo quy định.

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng

1. Phí: không có.

2. Lệ phí: 1.000.000 đồng/giấy phép

- Luật Viễn thông năm 2023.

- Nghị định số 163/2024/NĐ-CP.

- Nghị định số 133/2025/NĐ-CP.

- Thông tư số 52/2025/TT-BTC.

10

Cấp lại giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông không có hạ tầng mạng, loại hình dịch vụ viễn thông cố định mặt đất (dịch vụ viễn thông cung cấp trên mạng viễn thông cố định mặt đất).

Mã TTHC: 1.013976

15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phí, lệ phí theo quy định.

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng

1. Phí dịch vụ viễn thông: nộp theo quy định tại khoản 1 Điều 5, Mục I.1 Biểu mức thu phí quyền hoạt động viễn thông, lệ phí cấp giấy phép viễn thông.

2. Lệ phí: 1000.000 đồng

- Luật Viễn thông năm 2023.

- Nghị định số 163/2024/NĐ-CP.

- Nghị định số 133/2025/NĐ-CP.

- Thông tư số 52/2025/TT-BTC.

11

Thu hồi giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông không có hạ tầng mạng, loại hình dịch vụ viễn thông cố định mặt đất (dịch vụ viễn thông cung cấp trên mạng viễn thông cố định mặt đất) và giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ viễn thông.

Mã TTHC: 1.013908

10 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng

1. Phí: Doanh nghiệp phải nộp phí cung cấp dịch vụ viễn thông hết quý có ngày thu hồi giấy phép. Thời điểm nộp phí trước ngày giấy phép bị thu hồi.

2. Lệ phí: không

- Luật Viễn thông năm 2023.

- Nghị định số 163/2024/NĐ-CP.

- Nghị định số 133/2025/NĐ-CP.

- Thông tư số 52/2025/TT-BTC.

12

Thu hồi giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông có hạ tầng mạng, loại mạng viễn thông công cộng cố định mặt đất không sử dụng băng tần số vô tuyến điện, không sử dụng số thuê bao viễn thông có phạm vi thiết lập mạng viễn thông trong một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.

Mã TTHC: 1.013909

10 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng

1. Phí: Doanh nghiệp phải nộp phí cung cấp dịch vụ viễn thông hết quý có ngày thu hồi giấy phép. Thời điểm nộp phí trước ngày giấy phép bị thu hồi.

2. Lệ phí: không

- Luật Viễn thông năm 2023.

- Nghị định số 163/2024/NĐ-CP.

- Nghị định số 133/2025/NĐ-CP.

- Thông tư số 52/2025/TT-BTC.

 

0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...